Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh và các Thủ trưởng đơn vị tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
STT
|
Nội dung công việc
|
Mã số
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
I
|
CÁC
NHÓM NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn
thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể chế
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xây dựng, sửa đổi các văn bản
quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
0112
|
|
|
|
2022
|
Các văn bản quy phạm pháp luật
liên quan đến Luật Thống kê được xây dựng, sửa đổi và ban hành
|
1.1.2.8
|
Triển khai áp dụng các văn bản
quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
01128
|
Cục Thống kê
|
Sở Tư Pháp
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy phạm pháp luật
hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được
triển khai, áp dụng thống nhất
|
1.2
|
Đổi mới và hoàn thiện mô hình
tổ chức
|
012
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Kiện toàn mô hình tổ chức đối
với tổ chức thống kê bộ, ngành; củng cố nhân lực thống kê cho địa phương (cấp
tỉnh, cấp huyện và cấp xã)
|
0123
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã
|
2022
|
2030
|
- Kiện toàn mô hình tổ chức;
Kiện toàn các chức danh Lãnh đạo và bổ sung nguồn nhân lực; Số lượng công chức
làm công tác thống kê.
|
1.3
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thu hút, trọng dụng nhân lực
trình độ cao, chuyên nghiệp cho công tác thống kê
|
0131
|
|
|
2022
|
Hàng năm
|
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao;
- Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao.
|
1.3.1.1
|
Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn
nhân lực chất lượng cao
|
01311
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê và Sở, ngành liên quan
|
2022
|
Hàng năm
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao
|
1.3.1.2
|
Nghiên cứu cơ chế, chính sách
đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao
|
01312
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã
|
2022
|
Hàng năm
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng
cao theo quy định của nhà nước;
|
1.3.1.3
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch
tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
01313
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã
|
2022
|
Hàng năm
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao.
|
1.3.2
|
Tăng cường huy động và sử dụng các chuyên gia,
nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin
|
0132
|
|
|
2023
|
Hàng năm
|
|
1.3.2.1
|
Xây dựng chính sách, chế độ huy động và sử dụng
các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin
|
01321
|
Sở Nội vụ
|
Sở, Ngành, địa
phương có liên quan
|
2023
|
Hàng năm
|
Chính sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên
gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin
được ban hành
|
1.3.2.2
|
Huy động các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học
trong các nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác thống kê
|
01322
|
Sở Nội vụ
|
Sở, Ngành, địa
phương có liên quan
|
2023
|
Hàng năm
|
Số lượng chuyên gia nhà khoa học về khoa học thống
kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy động từ bên ngoài tham gia
vào các hoạt động thống kê
|
1.3.2.4
|
Tổ chức các khóa đào tạo, lớp bồi dưỡng về khoa học
thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin với sự tham gia giảng dạy của
các chuyên gia
|
01324
|
Cục Thống kê
|
Sở Nội vụ
|
2023
|
Hàng năm
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng được tổ chức;
- Số lượng công chức, viên chức tham gia các khóa
đào tạo, bồi dưỡng
|
1.3.3
|
Ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ cho công tác thống
kê đối với các vùng khó khăn
|
0133
|
|
|
2023
|
Hàng năm
|
|
1.3.3.1
|
Nghiên cứu tiêu chí ưu tiên sử dụng nhân lực tại
chỗ cho kế hoạch tuyển dụng người làm công tác thống kê
|
01331
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê và Sở
Tư pháp
|
2023
|
Hàng năm
|
Ban hành văn bản quy định các tiêu chí ưu tiên sử
dụng nhân lực tại chỗ
|
1.3.3.2
|
Triển khai chính sách của Đảng, nhà nước về tuyển
dụng, tiếp nhận... đối với công chức, viên chức tại vùng khó khăn
|
01332
|
Sở Nội vụ
|
Sở, Ngành, địa
phương có liên quan
|
2023
|
Hàng năm
|
Số lượng công chức làm việc tại các đơn vị thuộc
địa phương vùng khó khăn
|
1.4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
|
014
|
|
|
|
|
|
1.4.5
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những người làm
công tác thống kê tại địa phương (cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã)
|
0145
|
|
|
|
|
|
1.4.5.1
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu đào
tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê
|
01451
|
Cục Thống kê
|
Sở Nội vụ và Sở,
Ngành; địa phương có liên quan
|
2023
|
2030
|
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện trạng và nhu cầu
nhân lực thống kê
|
1.4.5.3
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm, 5
năm
|
01453
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê và Sở,
Ngành; địa phương có liên quan
|
2023
|
2030
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được cấp thẩm quyền
phê duyệt hàng năm, 5 năm
|
1.4.5.4
|
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng cho người làm
công tác thống kê tại địa phương
|
01454
|
Cục Thống kê
|
Sở Nội vụ và Sở,
Ngành; địa phương có liên quan
|
2023
|
2030
|
Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng; số học viên
tham dự các khóa đào tạo,
|
1.4.5.5
|
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng cho người làm
công tác thống kê tại địa phương
|
01455
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2023
|
2030
|
Số lượng khóa bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống
kê; số lượng học viên được bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê
|
1.4.5.6
|
Hợp tác, liên kết với các tổ chức trong nước và
quốc tế trong công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
01456
|
Cục Thống kê
|
Sở Nội vụ; Sở Tư
pháp và Sở, Ngành liên quan
|
2023
|
2030
|
Xây dựng chương trình đào tạo, giáo trình, bài giảng
và đội ngũ giảng viên; số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng; số lượng học viên được
đào tạo, bồi dưỡng
|
2
|
Xây dựng, hoàn thiện,
ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống
kê
|
022
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê
|
0223
|
|
|
2025
|
2030
|
Tiêu chuẩn thống kê được triển khai áp dụng thống
nhất
|
2.2.3.1
|
Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê đang sử dụng
|
02231
|
Cục Thống kê
|
Sở Nội vụ và Sở,
Ngành liên quan
|
2025
|
2030
|
Tiêu chuẩn thống kê được rà soát
|
2.2.3.3
|
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế
hoạch và Đầu tư ban hành
|
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2025
|
2030
|
Số cơ quan thống sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh
triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành; số tiêu chuẩn thống kê
ban hành được triển khai áp dụng
|
2.4
|
Triển khai áp dụng thống nhất các quy trình sản
xuất thông tin thống kê
|
024
|
|
|
|
|
Các quy trình sản xuất thông tin thống kê được
triển khai áp dụng thống nhất
|
2.4.1
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức các lớp tập huấn về
quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0241
|
Cục Thống kê
|
Sở Nội vụ và Sở,
Ngành liên quan
|
2024
|
2030
|
Kế hoạch áp dụng các quy trình sản xuất thông tin
thống kê; số lớp tập huấn về quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
2.4.2
|
Triển khai các hoạt động thống đảm bảo đúng các
bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0242
|
|
|
2024
|
2030
|
Các quy trình sản xuất thông tin thống kê được
triển khai áp dụng thống nhất
|
2.4.2.1
|
Cụ thể các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn áp dụng thống
nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
02421
|
Cục Thống kê
|
Sở Tư pháp và Sở,
Ngành liên quan
|
2024
|
2030
|
Số lượng văn bản hướng dẫn áp dụng thống nhất các
quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
3
|
Hiện đại hóa hoạt động
thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tăng cường áp dụng phương pháp luận tiên tiến, hiện
đại; đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt
động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê
|
0311
|
|
|
2022
|
2030
|
- Các hệ thống CNTT phục vụ tất cả các bước thu
thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê;
- Đến năm 2030, 100% các cuộc điều tra và tổng điều
tra thống kê được thay thế phiếu điều tra giấy bằng phiếu điều tra điện tử.
|
3.1.1.1
|
- Đa dạng hóa hình thức thu thập thông tin thống
kê (Ứng dụng thu thập bằng phiếu điện tử trực tuyến (webform); Ứng dụng thu
thập bằng phiếu điện tử trên thiết bị di động (CAPI); Ứng dụng thu thập thông
tin theo hình thức phỏng vấn qua điện thoại với sự trợ giúp của máy tính
(CATI);
|
03111
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2023
|
2030
|
Đến năm 2030, 100% các cuộc điều tra thống kê do
UBND tỉnh ban hành được thay thế phiếu điều tra giấy bằng phiếu điều tra điện
tử.
|
3.1.1.2
|
- Giám sát thu thập dữ liệu thống kê trực tuyến;
|
03112
|
Cục Thống kê
|
Sở TT&TT, Sở,
Ngành; địa phương có liên quan
|
2023
|
2030
|
Các hệ thống CNTT phục vụ tất cả các bước thu thập,
giám sát và xử lý thông tin thống kê
|
3.1.1.3
|
- Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử
lý thống kê: xử lý dữ liệu điều tra trực tuyến; phân tích dữ liệu bằng các phần
mềm thống kê hiện đại.
|
03113
|
Cục Thống kê
|
Sở TT&TT, Sở,
Ngành; địa phương có liên quan
|
2023
|
2030
|
Các hệ thống CNTT phục vụ tất cả các bước thu thập,
giám sát và xử lý thông tin thống kê
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn
có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê
|
0312
|
|
|
2022
|
2030
|
Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn
Dữ liệu hành chính
|
3.1.2.1
|
- Sử dụng dữ liệu hành chính về con người;
|
03121
|
Cục Thống kê
|
Công an tỉnh; Sở
Tư pháp; Sở Y tế; Tòa án nhân dân tỉnh; các địa phương
|
2022
|
2030
|
Số chỉ tiêu thống kê dân số được biên soạn
|
3.1.2.2
|
- Sử dụng dữ liệu hành chính về đất đai;
|
03122
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn; Cục Thống kê; các địa phương
|
2022
|
2030
|
Số chỉ tiêu thống kê đất đai được biên soạn
|
3.1.2.3
|
- Sử dụng dữ liệu hành chính về cơ sở kinh tế;
|
03123
|
Cục Thống kê
|
Cục Thuế và Sở
ngành, địa phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Số chỉ tiêu thống kê cơ sở kinh tế được biên soạn
|
3.1.2.4
|
- Sử dụng dữ liệu hành chính về thuế;
|
03124
|
Cục Thuế
|
Cục Thống kê; Các
Sở, ngành địa phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Số chỉ tiêu thống kê thuế được biên soạn
|
3.1.2.5
|
- Sử dụng dữ liệu hành chính về hải quan;
|
03125
|
Cục Hải quan
|
Cục Thống kê; Các
Sở, ngành và địa phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Số chỉ tiêu thống kê xuất nhập khẩu hàng hóa được
biên soạn
|
3.1.2.6
|
- Sử dụng dữ liệu hành chính về bảo hiểm.
|
03126
|
BHXH tỉnh
|
Cục Thống kê; Các
Sở, ngành và địa phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Số chỉ tiêu thống kê bảo hiểm được biên soạn
|
3.1.3
|
Tích hợp các cuộc điều tra và ứng dụng tối đa
công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều tra
|
0313
|
|
|
2022
|
2030
|
- Số lượng các cuộc điều tra trực tiếp được giảm
thiểu;
- Các hệ thống công nghệ thông tin phục vụ tất cả
các bước của quy trình điều tra;
- Các giải pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng
cung cấp thông tin.
|
3.1.3.1
|
- Tích hợp các cuộc điều tra có cùng lĩnh vực và
đối tượng (Tích hợp các cuộc điều tra với đối tượng điều tra là hộ gia đình;
Tích hợp các cuộc điều tra với đối tượng điều tra là doanh nghiệp; Tích hợp
các cuộc điều tra với đối tượng điều tra là cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
Tích hợp các cuộc điều tra với đối tượng điều tra là hộ nông, lâm, thủy sản...);
|
03131
|
Cục Thống kê
|
Sở KH&ĐT và Sở,
Ngành, địa phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Số lượng các cuộc điều tra trực tiếp được giảm
thiểu
|
3.1.3.2
|
- Tin học hóa toàn bộ quy trình điều tra thống
kê;
|
03132
|
Sở TT&TT
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Các hệ thống công nghệ thông tin phục vụ tất cả
các bước của quy trình điều tra
|
3.1.3.3
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông minh (AI) hỗ
trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
03133
|
Sở TT&TT
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Báo cáo kết quả nghiên cứu; số giải pháp thông
minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
3.1.3.5
|
Rà soát, đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở;
đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê
|
03135
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Danh mục dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê; giải
pháp sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê
|
4
|
Đổi mới hoạt động xác định
nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Nâng cao chất lượng hoạt động phân tích và dự báo
thống kê
|
042
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp,
công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0422
|
|
|
2022
|
2030
|
|
4.2.2.1
|
Áp dụng khung lý thuyết chung được xây dựng để thực
hiện các hoạt động phân tích và dự báo thống kê
|
04221
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành có liên
quan
|
2022
|
2030
|
Số báo cáo/chuyên đề phân tích và dự báo áp dụng
khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê
tiên tiến, hiện đại.
|
4.2.2.2
|
Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến đã nghiên cứu
đề thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê
|
04222
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành có liên
quan
|
2022
|
2030
|
Các chuyên đề phân tích và dự báo được áp dụng
công cụ hiện đại.
|
4.2.2.3
|
Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu phục vụ công
tác phân tích và dự báo của ngành, lĩnh vực công tác
|
04223
|
Cục Thống kê
|
Sở KH&ĐT và Sở,
Ngành có liên quan
|
2022
|
2030
|
Hệ thống số liệu thống kê phục vụ công tác phân
tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát
|
4.3
|
Đổi mới hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
043
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê
|
0431
|
|
|
2022
|
2030
|
Số lượng sản phẩm thông tin thống kê được biên soạn
từ phương pháp mới
|
4.3.1.1
|
- Rà soát Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, rà
soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong báo cáo kinh tế - xã hội tháng,
quý, năm;
|
04311
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Các chỉ tiêu được biên soạn trong báo cáo kinh tế
- xã hội tháng, quý, năm
|
4.3.1.2
|
- Tăng cường việc biên soạn các chỉ tiêu về vùng
kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh tế số, logistic
trong các báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý, năm; các ấn phẩm chuyên đề
thông tin thống kê.
|
04312
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2023
|
2030
|
Số lượng sản phẩm thông tin thống kê được biên soạn
|
4.3.2
|
Đổi mới hình thức và ứng dụng công nghệ tiên tiến,
hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
0432
|
|
|
2022
|
2030
|
Hình thức và công cụ biên soạn thông tin thống kê
mới được áp dụng
|
4.3.2.1
|
- Xây dựng và chuẩn hóa maket của từng lĩnh vực
kinh tế, xã hội để cung cấp thông tin đầu vào nhằm điện tử hóa maket;
|
04321
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Market thông tin đầu vào được điện tử hóa
|
4.3.2.2
|
- Nhập số liệu vào phần mềm, kiểm tra số liệu
logic, cảnh báo các lỗi...
|
04322
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Hình thức và công cụ biên soạn thông tin thống kê
mới được áp dụng
|
4.4
|
Đổi mới hoạt động phổ biến thông tin thống kê
|
044
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Đa dạng hóa hình thức, nội dung công bố, cung cấp
và phổ biến thông tin thống kê
|
0441
|
|
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến
thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
4.4.1.1
|
Sử dụng mạng xã hội, đài, báo, tạp chí, trang web
của các Bộ, ngành để phổ biến thông tin thống kê
|
04411
|
Sở TT&TT
|
Cục Thống kê và Sở,
Ngành; địa phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Số lượng hình thức phổ biến thông tin được áp dụng
|
4.4.1.2
|
Biên soạn infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp
với số liệu nhiều năm, thay thế cho nội dung thông tin thống kê cần phổ biến
|
04412
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Số lượng nội dung được thay thế
|
4.4.1.3
|
Bổ sung thêm thông tin về vùng kinh tế - xã hội,
vùng kinh tế trọng điểm để đa dạng nội dung phổ biến thông tin thống kê
|
04413
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Số liệu thống kê theo vùng kinh tế, vùng kinh tế
trọng điểm
|
4.4.1.4
|
Xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch truyền
thông trên các phương tiện thông tin đại chúng về vị trí, vai trò của thống
kê và trách nhiệm của cộng đồng đối với công tác thống kê
|
04414
|
Cục Thống kê
|
Sở TT&TT và Sở,
Ngành; địa phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Kế hoạch tuyên truyền về vị trí, vai trò của thống
kê và trách nhiệm của cộng đồng đối với công tác thống kê
|
4.4.1.5
|
Xây dựng Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ
thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
04415
|
Cục Thống kê
|
Sở Tư pháp và Sở,
Ngành có liên quan
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành Quy chế
phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
4.4.1.6
|
Tăng cường phổ biến thông tin về vùng kinh tế -
xã hội, vùng kinh tế trọng điểm
|
04416
|
Cục Thống kê
|
Sở TT&TT và Sở,
Ngành; địa phương có liên quan
|
2022
|
2030
|
Thông tin về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế
trọng điểm được phổ biến trong các buổi họp báo, ấn phẩm, website,...
|
9
|
Tăng cường cơ sở vật chất
và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê
|
09
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện CLTK21-30
|
091
|
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược
|
0911
|
|
|
|
Hàng năm
|
- Dự toán kinh phí thực hiện CLTK21-30 hàng năm
được phê duyệt;
- Kinh phí thực hiện CLPTTK được huy động và phê
duyệt.
|
9.1.1.1
|
Xây dựng dự toán và phân bổ kinh phí đối với từng
hoạt động của Kế hoạch thực hiện Chiến lược hàng năm
|
09111
|
Sở Tài chính
|
Cục Thống kê và Sở,
Ngành; địa phương có liên quan
|
|
Hàng năm
|
Dự toán kinh phí thực hiện CLTK21-30 hàng năm được
phê duyệt
|
9.1.2
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ sung kinh phí
cho hoạt động thống kê nhà nước
|
0912
|
|
|
|
Hàng năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK từ các nguồn khác được
huy động và phê duyệt để thực hiện Chiến lược.
|
9.1.2.1
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp các từ các tổ chức quốc
tế hỗ trợ cho hoạt động thống kê nhà nước theo Kế hoạch thực hiện Chiến lược
|
09121
|
Sở Tài chính
|
Cục Thống kê và Sở,
Ngành; địa phương có liên quan
|
|
Hàng năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK từ các tổ chức quốc tế
hỗ trợ được huy động và phê duyệt để thực hiện Chiến lược.
|
9.1.2.2
|
Phân bổ kinh phí huy động được từ nguồn vốn hợp
pháp khác cho các hoạt động trong Kế hoạch thực hiện Chiến lược
|
09122
|
Sở Tài chính
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
|
Hàng năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK từ nguồn vốn hợp pháp
khác được huy động và phê duyệt để thực hiện Chiến lược.
|
9.3
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu thống kê tập trung từ
nguồn vốn đầu tư công
|
093
|
|
|
2022
|
2030
|
Trung tâm dữ liệu thống kê tập trung được xây dựng
|
9.3.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ
liệu thống kê quốc gia
|
0931
|
|
|
2024
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm thực hiện các hoạt động
hoặc nội dung của Đề án được phê duyệt.
|
9.3.1.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí hàng năm cho từng hoạt
động hoặc nội dung của Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê tỉnh, huyện, xã
|
09311
|
Sở Tài chính
|
Cục Thống kê và Sở,
Ngành có liên quan
|
2023
|
2025
|
Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu các chỉ tiêu của hệ
thống chỉ tiêu thống kê tỉnh, huyện, xã
|
9.3.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án xây dựng cơ sở dữ
liệu thống kê quốc gia
|
0932
|
|
|
2024
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm được phân bổ.
|
9.3.2.1
|
Phân bổ kinh phí hàng năm để thực hiện các hoạt động
hoặc nội dung của Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê tỉnh, huyện, xã
|
09321
|
Sở Tài chính
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
|
Hàng năm
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm được phân bổ.
|
9.4
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện và trang
thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê
|
094
|
|
|
|
|
|
9.4.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tăng cường năng lực
thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà
nước về thống kê)
|
0941
|
|
|
2024
|
2030
|
- Dự toán kinh phí hàng năm được phê duyệt;
- Phương tiện và trang thiết bị làm việc được
tăng cường.
|
9.4.1.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí hàng năm cho từng hoạt
động hoặc nội dung của Đề án tăng cường năng lực thống kê
|
09411
|
Sở Tài chính
|
Cục Thống kê và Sở,
Ngành có liên quan
|
2025
|
2030
|
Phương tiện và trang thiết bị làm việc được tăng
cường.
|
9.4.1.2
|
Xây dựng kế hoạch mua sắm phương tiện và trang
thiết bị làm việc cho hệ thống thống kê tập trung
|
09412
|
Cục Thống kê
|
Địa phương có liên
quan
|
2025
|
2030
|
Phương tiện và trang thiết bị làm việc được tăng
cường.
|
9.4.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án tăng cường năng
lực thống kê quốc gia
|
0942
|
|
|
2024
|
2030
|
Phương tiện và trang thiết bị làm việc được tăng
cường
|
9.4.2.1
|
Phân bổ kinh phí hàng năm để thực hiện các hoạt động
hoặc nội dung của Đề án tăng cường năng lực thống kê quốc gia
|
09421
|
Sở Tài chính
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
2025
|
2030
|
Phương tiện và trang thiết bị làm việc được tăng
cường
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI
THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ CLTK21-30
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thành lập Ban chỉ đạo
thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến lược
|
10
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Thành lập, kiện toàn Ban chỉ đạo và Tổ thư ký
giúp việc thực hiện CLTK21-30
|
101
|
|
|
|
|
|
10.1.2
|
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện chiến lược cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
1012
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành có liên
quan
|
|
Tháng 8/2022
|
Quyết định thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chiến
lược các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
10.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
|
102
|
|
|
|
|
|
10.2.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của
địa phương
|
1022
|
|
|
|
Tháng 7/2022; 2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của địa phương được
ban hành
|
10.2.2.1
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của
địa phương
|
10221
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
|
Tháng 7/2022
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của địa phương được
ban hành
|
10.2.2.2
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của địa
phương
|
10222
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
|
2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của địa phương được
cập nhật
|
10.3
|
Tổ chức Hội nghị triển khai kế hoạch thực hiện
chiến lược
|
103
|
|
|
|
|
|
10.3.3
|
Hội nghị cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì
|
1033
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
|
Tháng 9/2022
|
01 Hội nghị do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chủ trì
|
11
|
Tổ chức theo dõi, đánh
giá và tổng kết thực hiện Chiến lược
|
11
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Xây dựng phần mềm theo dõi thực hiện CLTK21-30
|
113
|
|
|
|
|
|
11.3.2
|
Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện CLTK21-30
|
1132
|
|
|
|
Hàng năm
|
Kết quả thực hiện CLTK21-30 hàng năm được báo cáo
trên phần mềm
|
11.3.2.1
|
Tổ chức theo dõi thực hiện CLTK 21-30
|
11321
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
|
Hàng năm
|
Báo cáo kết quả thực hiện trên phần mềm
|
11.4
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30
|
114
|
|
|
|
|
|
11.4.1
|
Theo dõi thường xuyên quá trình thực hiện
CLTK21-30
|
1141
|
|
|
|
Hàng năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện CLTK21-30 hàng năm
|
11.4.1.1
|
Tổ chức theo dõi quá trình thực hiện CLTK21-30
|
1141
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
|
Hàng năm
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
11.4.3
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
1143
|
|
|
Tháng 9/2025
|
Tháng 12/2025
|
Báo cáo sơ kết của địa phương (Từ Tháng
9-12/2025)
|
11.4.3.2
|
Tổ chức đánh giá sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
11431
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
Tháng 9/2025
|
Tháng 12/2025
|
Báo cáo sơ kết
|
11.4.4
|
Tổng kết thực hiện CLTK21-30
|
1144
|
|
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 12/2030
|
Báo cáo tổng kết của địa phương (Từ Tháng 7-
10/2030)
|
11.4.4.2
|
Tổ chức đánh giá tổng kết thực hiện CLTK21-30
|
11441
|
Cục Thống kê
|
Sở, Ngành; địa
phương có liên quan
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 12/2030
|
Báo cáo tổng kết; tổ chức Hội nghị tổng kết
(Tháng 10-12/2030)
|