Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
330/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
07/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 330/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
07 tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm
2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho
các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về điều chỉnh một
số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được
phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; số 890/QĐ-UBND ngày
27/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Giang; số 2774/QĐ-UBND ngày
25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số
2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Nam Giang tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 31/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 48/TTr- STNMT ngày 06/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Giang với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Giang chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Giang triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công
Thương, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giao thông vận tải; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp
tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Nam Giang;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM
GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thạnh Mỹ
Cà Dy
Tà Bhing
Tà Pơơ
Chà Vàl
La Dêê
La Êê
Chơ Chun
Đắc Pring
Đắc Pree
Đắc Tôi
Zuôih
Tổng diện tích
184.659,56
20.727,98
20.136,35
15.886,45
17.574,15
13.078,71
11.023,08
13.111,60
11.200,43
31.286,55
9.961,77
7.457,92
13.214,57
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
177.962,88
19.498,80
19.377,15
15.437,46
16.467,66
12.545,52
10.734,99
12.641,92
10.848,77
30.908,43
9.758,26
7.292,86
12.451,06
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2.672,00
265,54
110,28
180,97
114,46
371,82
267,46
304,43
203,44
216,27
373,28
105,76
158,29
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
376,94
23,50
4,20
14,70
10,33
77,50
75,28
35,75
77,60
3,62
3,21
47,50
3,75
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
14.746,43
1.616,77
874,27
1.767,68
654,65
2.414,32
1.821,71
392,78
1.187,54
699,23
814,53
533,96
1.968,99
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
3.162,66
436,67
162,13
244,89
54,86
1.170,33
375,94
46,23
127,02
259,92
115,23
127,10
42,34
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
61.790,56
7.587,37
4.729,20
4.332,24
10.303,33
4.999,51
1.925,43
10.532,64
8.285,72
-
-
-
9.095,12
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
57.841,92
-
1.287,44
7.460,97
2.552,04
990,80
4.150,32
-
-
28.048,13
7.320,06
6.032,16
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
37.520,34
9.576,32
12.147,91
1.394,50
2.758,00
2.597,58
2.193,89
1.365,65
1.043,79
1.684,68
1.135,16
493,70
1.129,16
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
23.255,16
5.006,99
7.828,82
165,07
1.777,75
2.224,76
1.547,66
1.315,27
842,22
567,89
1.009,60
343,08
626,05
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
12,21
6,13
0,17
0,50
2,18
1,16
0,24
0,19
1,26
0,20
-
0,18
-
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
216,76
10,00
65,75
55,71
28,14
-
-
-
-
-
-
-
57,16
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.600,07
967,50
446,55
255,08
983,09
457,24
177,55
301,90
179,59
212,21
126,05
54,70
438,61
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
63,36
4,87
3,15
-
-
13,10
8,35
25,87
-
8,01
0,01
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,35
0,76
0,46
-
-
0,13
0,20
-
0,10
0,20
0,20
0,20
0,10
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
64,53
64,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
3,03
1,33
0,72
-
-
0,83
0,15
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
cơ sở sản xuất PNN
SKC
82,45
70,98
7,90
-
1,80
-
1,77
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
SD cho hoạt động KS
SKS
60,55
59,02
-
-
-
-
-
1,53
-
-
-
-
-
2.7
Đất
SX VLXD, làm đồ gốm
SKX
146,39
112,14
1,12
-
21,17
11,96
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp …
DHT
773,48
155,20
79,86
73,12
53,95
86,20
68,90
75,12
43,66
21,24
34,62
18,92
62,69
Trong
đó:
-
Đất giao thông
DGT
405,43
93,76
55,32
22,61
34,23
33,08
32,94
15,86
37,84
10,88
25,84
12,52
30,55
-
Đất thủy lợi
DTL
0,99
0,64
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
0,05
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,96
0,75
-
-
-
2,05
0,16
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,97
1,21
0,16
0,28
0,42
1,94
0,61
0,43
0,27
0,11
0,17
0,24
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
DGD
35,74
7,17
7,17
1,72
1,92
4,73
4,12
1,40
0,67
2,48
0,96
1,07
2,33
-
Đất xây dựng cơ sở TDTT
DTT
19,43
5,60
1,93
2,23
0,44
0,46
1,07
2,59
1,50
0,69
0,20
2,04
0,68
-
Đất công trình năng lượng
DNL
220,61
29,62
2,24
42,56
11,62
35,52
22,26
49,79
0,09
0,07
0,01
0,01
26,82
-
Đất công trình BC, VT
DBV
0,59
0,18
0,09
0,02
-
0,07
0,03
0,04
-
-
0,03
0,08
0,05
-
Đất có DT lịch sử - văn hóa
DDT
5,81
-
5,81
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,75
0,75
-
-
-
3,00
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,25
0,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
70,84
14,54
7,14
3,70
5,32
4,97
7,69
5,01
3,29
7,01
7,41
2,91
1,85
-
Đất chợ
DCH
1,11
0,73
-
-
-
0,38
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
0,28
-
-
0,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,84
0,41
0,64
0,64
0,09
0,86
0,20
0,05
0,40
0,36
0,27
0,49
0,43
2.11
Đất
KVC, giải trí cộng đồng
DKV
0,44
0,44
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
ở tại nông thôn
ONT
281,23
-
36,56
33,36
22,79
37,93
37,48
12,85
21,38
16,75
20,11
17,85
24,17
2.13
Đất
ở tại đô thị
ODT
84,64
84,64
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,24
6,15
3,41
2,72
0,81
0,83
3,69
0,20
0,92
0,42
0,25
0,62
0,22
2.15
Đất
XD TS của tổ chức SN
DTS
12,58
5,80
0,77
-
4,20
0,66
-
0,03
0,04
-
-
0,01
1,07
2.16
Đất
SN, kênh, rạch, suối
SON
2.572,68
401,23
311,96
141,45
581,43
267,90
56,81
101,51
112,05
165,23
70,59
16,61
345,91
2.17
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
426,01
-
-
3,51
296,85
36,84
-
84,74
1,04
-
-
-
3,03
2.18
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,99
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,99
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.096,61
261,68
312,65
193,91
123,40
75,95
110,54
167,78
172,07
165,91
77,46
110,36
324,90
II
Khu chức năng
182.256,15
1
Đất khu kinh tế
KKT
1,14
-
-
-
-
-
1,14
-
-
-
-
-
2
Đất đô thị
KDT
20.727,98
20.727,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
3.539,60
460,17
166,33
259,59
65,19
1.247,83
451,22
81,98
204,62
263,54
118,44
174,60
46,09
4
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
99.310,90
17.163,69
16.877,11
5.726,74
13.061,33
7.597,09
4.119,32
11.898,29
9.329,51
1.684,68
1.135,16
493,70
10.224,28
5
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
57.841,92
-
1.287,44
7.460,97
2.552,04
990,80
4.150,32
-
-
28.048,13
7.320,06
6.032,16
-
6
Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
64,53
64,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu dân cư nông thôn
DNT
770,08
-
155,17
94,56
48,91
89,12
88,16
52,28
45,19
43,49
40,26
71,43
41,50
Ghi chú: Khi chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tính tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM
GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thạnh Mỹ
Cà Dy
Tà Bhing
Tà Pơơ
Chà Vàl
La Dêê
La Êê
Chơ Chun
Đắc Pring
Đắc Pree
Đắc Tôi
Zuôih
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích thu hồi
250,14
59,23
16,46
37,45
12,35
26,55
27,24
3,80
24,51
0,20
7,90
3,80
30,65
1
Đất nông nghiệp
NNP
210,07
41,58
15,27
33,42
12,35
21,25
27,24
3,80
24,51
0,09
7,85
3,80
18,91
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
17,86
7,31
1,90
5,90
-
-
0,05
1,50
1,20
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
69,15
13,59
0,22
21,82
4,44
3,32
4,26
2,30
3,57
0,09
3,70
3,80
8,04
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
53,89
-
0,15
1,10
2,60
16,53
10,14
-
17,90
-
-
-
5,47
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
68,63
20,14
13,00
4,60
5,31
1,40
12,79
-
1,84
-
4,15
-
5,40
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,54
0,54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
22,78
4,63
0,42
0,53
-
5,30
-
-
-
0,11
0,05
-
11,74
Trong đó:
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,87
0,59
-
0,17
-
-
-
-
-
0,11
-
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,28
0,13
-
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,55
0,44
-
-
-
-
-
-
-
0,11
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà …
NTD
0,02
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,07
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
-
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
3,96
3,96
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,48
0,08
0,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất sông ngoài, kênh, rạch,
suối
SON
17,40
-
-
0,36
-
5,30
-
-
-
-
-
-
11,74
3
Đất chưa sử dụng
CSD
17,29
13,02
0,77
3,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
Thạnh Mỹ
Cà Dy
Tà Bhing
Tà Pơơ
Chà Vàl
La Dêê
La Êê
Chơ Chun
Đắc Pring
Đắc Pree
Đắc Tôi
Zuôih
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
259,36
83,78
15,67
34,66
12,47
24,98
27,24
4,92
24,63
0,21
7,85
3,92
19,03
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
19,47
8,46
2,00
5,96
0,06
0,06
0,05
1,50
1,26
-
-
0,06
0,06
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
81,65
21,17
0,52
23,00
4,50
5,99
4,26
2,71
3,63
0,21
3,70
3,86
8,10
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
53,89
-
0,15
1,10
2,60
16,53
10,14
-
17,90
-
-
-
5,47
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
0,00
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
103,81
53,61
13,00
4,60
5,31
2,40
12,79
0,71
1,84
-
4,15
-
5,40
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,54
0,54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
56,36
11,26
45,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
56,36
11,26
45,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,61
0,61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thạnh Mỹ
Cà Dy
Tà Bhing
Tà Pơơ
Chà Vàl
La Dêê
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích
27,56
13,19
2,12
3,50
6,05
2,08
0,62
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,00
-
-
-
1,00
-
-
Trong đó:
1.1
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,00
-
-
-
1,00
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
26,56
13,19
2,12
3,50
5,05
2,08
0,62
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,62
-
-
-
-
-
0,62
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,94
1,94
-
-
-
-
-
2.3
Đất SX vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
8,25
-
1,12
-
5,05
2,08
-
2.4
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
15,37
10,95
0,92
3,50
-
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
5,22
0,95
0,77
3,50
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
DGD
0,15
-
0,15
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
10,00
10,00
-
-
-
-
-
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,08
-
0,08
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,30
0,30
-
-
-
-
-
Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/02/2024 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
633
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng