STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Ghi chú
|
1
|
Alanboss
XL 10
|
Alfuzosin
hydroclorid 10mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên;
Hộp
05 vỉ x 10 viên;
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-34894-20
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 317/QĐ-BYT, ngày 03/06/2021 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học đợt 26.
-
Quyết định số 652/QD-QLD ngày 21/12/2020 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 168 thuốc sản xuất trong nước được
cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng
ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm.
|
2
|
Atorhasan
20
|
Atorvastatin
(dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên;
Hộp
10 vỉ x 10 viên.
|
VD-30096-18
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 5694/QĐ-BYT, ngày 25/09/2018
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học đợt 21.
-
Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 27/03/2018 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 161.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
3
|
Bihasal
5
|
Bisoprolol
fumarat 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên;
Hộp
05 vỉ x 10 viên;
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-34895-20
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 317/QĐ-BYT, ngày 03/06/2021
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học đợt 26.
-
Quyết định số 652/QD-QLD ngày 21/12/2020
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được
cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 68.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
4
|
Cefuroxim
250mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
02 vỉ x 05 viên; Hộp 01 vỉ x 10 viên
|
VD-33631-19
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và
Sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường
Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020 về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 24.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về
việc thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc.
|
5
|
Cefuroxim
500mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 05 viên; Hộp 04 vỉ x 05 viên
|
VD-33928-19
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và
Sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số
13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 24.
-
Công văn số 9888/QLD-ĐK, ngày 20/08/2021 đồng ý về việc bổ sung quy cách đóng
gói.
-
Công văn số 9887/QLD-ĐK, ngày 20/08/2021 đồng ý về việc thay đổi tên cơ sở
đăng ký và sản xuất thuốc.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về
việc thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc.
|
6
|
Ciprofloxacin
|
Ciprofloxacin
(dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
10 vỉ x 10 viên;
Hộp
1 chai x 100 viên, 200 viên, 300 viên
|
VD-30407-18
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh
Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 24.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về
việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc.
|
7
|
Claritek
|
Clarithromycin
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên
|
VN-15443-12
|
Getz Pharma (Pvt) Ltd.
|
Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial
Area, Karachi 74900, Pakistan
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 1);
-
Điều chỉnh thông tin theo giấy phép lưu hành sản phẩm (MA)
|
8
|
Clarithromycin
500
|
Clarithromycin
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22171-15
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh
Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 về
việc công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 11.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về
việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc.
|
9
|
Comiaryl
2mg/500mg
|
Glimepirid
2mg; Metformin hydroclorid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-33885-19
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT, ngày 21/01/2020
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học đợt 24.
-
Quyết định số 652/QD-QLD ngày 23/10/2019 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
10
|
DH-Metglu
XR 1000
|
Metformin
hydroclorid 1000mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
05 vỉ x 10 viên;
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-27507-17
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 3412/QĐ-BYT, ngày 27/07/2017 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học đợt 17.
-
Quyết định số 854/QĐ-QLD ngày 30/12/2022 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
11
|
DH-Metglu
XR 500
|
Metformin
hydroclorid 500mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
01 vỉ x 10 viên,
Hộp
03 vỉ x 10 viên,
Hộp
05 vỉ x 10 viên,
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-31392-18
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 31/QĐ-BYT, ngày 18/01/2019 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học đợt 22.
-
Quyết định số 706/QĐ-QLD ngày 08/10/2018 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 413 thuốc sản xuất trong nước được
cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
12
|
Glucofast
500
|
Metformin
hydroclorid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
4 vỉ x 15 viên
|
VD-32001-19
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và
Sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường
Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 4007/QĐ-QLD ngày 03/09/2019 về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 23.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về
việc thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc.
|
13
|
Glucofast
850
|
Metformin
hydroclorid 850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
4 vỉ x 15 viên
|
VD-32002-19
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và
Sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường
Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 4007/QĐ-QLD ngày 03/09/2019
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 23.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về
việc thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc.
|
14
|
Hasanbest
500/2.5
|
Metformin
hydroclorid 500mg; Glibenclamid 2,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
02 vỉ x 15 viên;
Hộp
08 vỉ x 15 viên
|
VD-32391-19
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 4007/QĐ-BYT, ngày
03/09/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng
minh tương đương sinh học đợt 23.
-
Quyết định số 108/QĐ-QLD ngày 27/02/2019 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
15
|
Hasanbest
500/5
|
Metformin
hydroclorid 500mg; Glibenclamid 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
02 vỉ x 15 viên; Hộp 08 vỉ x 15 viên
|
VD-32392-19
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 4007/QĐ-BYT, ngày
03/09/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng
minh tương đương sinh học đợt 23.
-
Quyết định số 108/QĐ-QLD ngày 27/02/2019
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được
cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
16
|
Hasancetam
800
|
Piracetam
800mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên;
Hộp
10 vỉ x 10 viên.
|
VD-30098-18
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 5152/QĐ-BYT, ngày 23/08/2018
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học đợt 21.
-
Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 27/03/2018
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được
cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 161.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
17
|
Hasanclar
500mg
|
Clarithromycin
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
04 vỉ x 07 viên;
Hộp
10 vỉ x 07 viên
|
VD-33886-19
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT, ngày 21/01/2020
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học đợt 24.
-
Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 23/10/2019
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
18
|
Idatril
5mg
|
Imidapril
hydroclorid 5mg
|
Viên nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-18550-13
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và
Sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường
Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 22.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về
việc thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc.
|
19
|
Imidu
60 mg
|
Isosorbid-5-mononitrat
60mg (dưới dạng isosorbid-5-mononitrat 80%)
|
Viên nén tác dụng kéo dài
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên;
Hộp
05 vỉ x 10 viên;
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-33887-19
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 207/QĐ-QLD, ngày 21/01/2020
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học đợt 24.
-
Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 23/10/2019
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
20
|
Kacetam
|
Piracetam
800mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên;
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-34693-20
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh
Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/07/2022 về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 29.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về
việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc.
|
21
|
Kaflovo
|
Levofloxacin
(dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 5 viên; Hộp 50 vỉ x 5 viên;
chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên
|
VD-33460-19
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh
Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/07/2022
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 29.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về
việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định
tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 2).
-
Công văn số 6522/QLD-ĐK ngày 22/6/2023 về việc bổ sung quy cách đóng gói.
|
22
|
Kavasdin
10
|
Amlodipin
(dưới dạng amlodipin besylat) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20760-14
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa,
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 9.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về
việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc.
|
23
|
Kavasdin
5
|
Amlodipin
(dưới dạng amlodipin besylat) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20761-14
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh
Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 9.
-
Quyết định số 447/QĐ-QLD ngày 02/08/2022 về
việc ban hành Danh mục 133 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 178.
|
24
|
Lipotatin
10mg
|
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
893110099223 (Số đăng ký đã cấp:
VD-24581-16)
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và
Sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, P.
Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 22.
-
Quyết định số 352/QĐ-QLD ngày 25/5/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184.
|
25
|
Lipotatin
20mg
|
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-24004-15
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và
Sinh học Y tế
|
Lô III-18, đường số 13, Khu công nghiệp
Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 22.
-
Quyết định số 833/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của
Cục Quản lý Dược về việc việc ban hành Danh mục 137 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181.
|
26
|
Lordivas 5mg
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên;
Hộp
05 vỉ x 10 viên;
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-30833-18
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 5152/QĐ-QLD, ngày
23/08/2018 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng
minh tương đương sinh học đợt 20.
-
Quyết định số 442/QĐ-QLD ngày 05/07/2018 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
27
|
Mebever
MR 200mg Capsules
|
Mebeverin
HCL 200mg/viên
|
Viên nang phóng thích kéo dài
|
Hộp
1 vỉ nhôm/nhôm x 10 viên
|
VN-10704-10
|
Getz Pharma (Pvt) Ltd.
|
Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial
Area, Karachi 74900, Pakistan
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 1);
-
Điều chỉnh thông tin theo giấy phép lưu hành sản phẩm (MA)
|
28
|
Mebikol
|
Methylprednisolon
4mg
|
Viên nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-19204-13
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và
Sinh học y tế
|
Lô III - 18, đường số 13, khu công nghiệp
Tân Bình, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179.
-
Công văn số 3979/QLD-ĐK, ngày 17/05/2022 đồng ý về việc thay đổi tên thuốc
thành phẩm, mẫu nhãn đối với thuốc AustrapharmMesone
|
29
|
Methylprednisolon
16
|
Methylprednisolon
16mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Chai 200
viên; chai 500 viên; chai 1000 viên
|
VD-20763-14
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh
Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 24.
-
Quyết định số 833/QĐ-QLD ngày 21/12/2022
về việc ban hành Danh mục 137 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181.
|
30
|
Mibecerex
|
Celecoxib
200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên;
Hộp
05 vỉ x 10 viên;
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-33101-19
|
Công ty TNHH Liên doanh Hasan -
Dermapharm
|
Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng
An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số: 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học đợt 24.
-
Quyết định số 457/QĐ-QLD ngày 01/08/2019 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 406 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 165.
-
Công văn 5985/QLD-ĐK ngày 07/06/2023 của Cục
Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông
báo
|
31
|
Mibelet
|
Nebivolol
(dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp
03 vỉ x 14 viên;
Hộp
05 vỉ x 14 viên;
Hộp
10 vỉ x 14 viên
|
VD-32411-19
|
Công ty TNHH Liên doanh Hasan -
Dermapharm
|
Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng
An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số: 317/QĐ-QLD ngày 03/06/2021
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học đợt 26.
-
Quyết định số số 108/QĐ-QLD ngày
27/02/2019của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1064 thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164.
-
Công văn 5985/QLD-ĐK ngày 07/06/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo
|
32
|
Mibetel
HCT
|
Telmisartan
40mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên
nén
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên;
Hộp
05 vỉ x 10 viên;
Hộp
10 vỉ x 10 viên;
Hộp
20 vỉ x 10 viên
|
VD-30848-18
|
Công ty TNHH Liên doanh Hasan -
Dermapharm
|
Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng
An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số: 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học đợt 24.
-
Quyết định số 442/QĐ-QLD ngày 05/07/2018
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 711 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162.
-
Công văn 5985/QLD-ĐK ngày 07/06/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo
|
33
|
Naphaceptiv
|
Levonorgestrol
+ Ethinylestradiol 125/30 mcg; Sắt II fumarat 75mg (Viên nội tiết 2 thành phần
(Levonorgestrel và Ethinylestradio) đã được thử BE; Viên sắt (Sắt II fumarat)
được miễn thử BE)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ 28 viên
|
VD-30444-18
|
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
|
Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị
Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 1.
-
Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/08/2018 về
việc cập nhật thông tin số đăng ký trong quyết định công bố Danh mục thuốc có
chứng minh tương đương sinh học.
-
Công văn số 2088/QLD-ĐK ngày 25/03/2022 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ
sở đăng ký, cơ sở sản xuất.
|
34
|
Nifedipin
Hasan 20 retard
|
Nifedipin
20mg
|
Viên nén bao phim tác dụng kéo dài
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên;
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-32593-159
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 4007/QĐ-BYT, ngày
03/09/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng
minh tương đương sinh học đợt 23.
-
Quyết định số 165/QĐ-QLD ngày 20/03/2019 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 tiếp theo.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
35
|
Prolufo
|
Alfuzosin
hydrochloride 10mg
|
Viên nén bao phim giải phóng chậm
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-23223-22
|
Gracure Pharmaceutica ls Ltd.
|
E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III,
Bhiwadi, Alwar (Rajasthan), India
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 740/QĐ-QLD ngày 14/11/2022 về
việc công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30.
-
Điều chỉnh thông tin theo đúng Quyết định số 621/QĐ-QLD
ngày 11/10/2022 về việc ban hành danh mục 134 thuốc nước ngoài được cấp GĐKLH
tại Việt Nam - Đợt 110.1
|
36
|
Rosuvas
Hasan 10
|
Rosuvastatin
(dưới dạng rosuvastatin calci) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp
02 vỉ x 14 viên;
Hộp
10 vỉ x 14 viên
|
VD-34897-20
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 317/QĐ-BYT, ngày 03/06/2021
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học đợt 26.
-
Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 21/12/2020
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được
cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023
đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc
thành phẩm.
|
37
|
Turbe
|
Rifampicin
150mg; Isoniazid 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 12 viên;
Hộp
10 vỉ x 12 viên
|
VD-20146-13
|
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
|
Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị
Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 8.
-
Công văn số 2088/QLD-ĐK ngày 25/03/2022 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ
sở đăng ký, cơ sở sản xuất.
|
38
|
Turbezid
|
Rifampicin
150mg; Isoniazid 75mg; Pyrazinamid 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 12 viên;
Hộp
10 vỉ x 12 viên
|
VD-26915-17
|
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
|
Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị
Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 17.
-
Công văn số 2088/QLD-ĐK ngày 25/03/2022 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ
sở đăng ký, cơ sở sản xuất.
|
39
|
Xalgetz
0.4mg
|
Tamsulosin
HCl 0,4mg
|
Viên nang
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên
|
VN-11880-11
|
Getz Pharma (Pvt) Ltd.
|
Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial
Area, Karachi 74900, Pakistan
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 1);
-
Điều chỉnh thông tin theo giấy phép lưu hành sản phẩm (MA)
|
40
|
Zaromax
100
|
Azithromycin
100mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp
24 gói x 0,75g
|
VD-27557-17
|
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi
nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh
- Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 17.
-
Công văn số 4928/BYT-QLD, ngày 23/08/2018
của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại Quyết định công bố Danh mục
thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
-
Công văn số 11690/QLD-ĐK ngày 27/7/2020 về việc thay đổi tên thuốc.
|
41
|
Zaromax
200
|
Azithromycin
200mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp
24 gói x 1,5g
|
VD-26004-16
|
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi
nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh
- Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 15.
-
Công văn số 4928/BYT-QLD, ngày 23/08/2018
của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại Quyết định công bố Danh mục
thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
-
Công văn số 11690/QLD-ĐK ngày 27/7/2020 về việc thay đổi tên thuốc.
|
42
|
Zaromax
250
|
Azithromycin
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ × 6 viên,
Hộp
10 vỉ × 6 viên
|
VD-26005-16
|
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi
nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh
- Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 15.
-
Công văn số 4928/BYT-QLD, ngày 23/08/2018
của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại Quyết định công bố Danh mục
thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
-
Công văn số 11690/QLD-ĐK ngày 27/7/2020 về việc thay đổi tên thuốc.
|
43
|
Zaromax
500
|
Azithromycin 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-26006-16
|
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi
nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh
- Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
*Thuốc
đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:
-
Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 15.
-
Công văn số 4928/BYT-QLD, ngày 23/08/2018
của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại Quyết định công bố Danh mục
thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
-
Công văn số 11690/QLD-ĐK ngày 27/7/2020 về việc thay đổi tên thuốc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|