|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 80/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính cơ chế một cửa Sở Văn hóa Quảng Trị
Số hiệu:
|
80/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 80/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
10 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Cãn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ mới ban hành; quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị, bao gồm:
Phụ lục 1. Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 2. Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 3. Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thông thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng
Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Các quy trình nội bộ đã được phê duyệt
tại Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 và Quyết định số 2001/QĐ-UBND
ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu VT, KSTTHC, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH,
TRIỂN LÃM (mới)
|
1
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá
nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
BVH-QTR-279104
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả và chuyển cho TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời
trong thời hạn 15 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
9 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
BVH-QTR-279105
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời
trong thời hạn 15 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
9 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bưức 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
BVH-QTR- 279106
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời
trong thời hạn 15 ngày)
|
Bưởc 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
9 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
BVH-QTR-279107
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời
trong thời hạn 15 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
9 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
BVH-QTR-279108
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời
trong thời hạn 15 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
9 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II
|
LĨNH VỰC DU LỊCH (sửa đổi)
|
1
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
BVH-QTR-279025
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QLDL
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Kiểm tra thực tế cơ sở vật chất, trang thiết bị
hoạt động
|
5 ngày
|
|
Tổ thẩm định
|
Bước 2c
|
Dự thảo Văn bản trình ký
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển xuống Phòng chuyên
môn xử lý
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ cho TTPVHCC
tỉnh
|
1 ngày
|
Phòng QLDL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5
|
TTPVHCC
|
Chuyên viên
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
(mới)
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
BVH-QTR-279112
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
BVH-QTR-279113
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke
BVH-QTR-279118
|
04 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
BVH-QTR-279115
|
04 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
IV
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
(mới)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
BVH-QTR-278844
|
7 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Quản lý TDTT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lành đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
BVH-QTR -278981
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng Quản lý TDTT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
BVH-QTR-279031
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng Quản lý TDTT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh dạo
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 13 quy
trình
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
(sửa đổi)
|
1
|
Xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa
BVH-QTR-279074
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
1,5 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
01 ngày
|
VP HĐND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
01 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
2
|
Xét tặng giấy khen khu dân cư văn hóa
BVH-QTR-279075
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
1,5 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bưóc 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
01 ngày
|
VP HĐND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
01 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
3
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”'
BVH-QTR-278926
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
5 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
2 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
01 ngày
|
VP HĐND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
4
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”.
BVH-QTR-278932
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
1,5 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
01 ngày
|
VP HĐND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
5
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
BVH-QTR-278933
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
1,5 ngày
|
Phòng VH-TThuyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
01 ngày
|
VP HĐND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
6
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
BVH-QTR-278935
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét. thẩm định, xác minh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
1,5 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
01 ngày
|
VP HĐND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
7
|
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh
đô thị” BVH-QTR-278936
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
1,5 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
01 ngày
|
VP HDND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
II
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
(sửa đổi)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình
BVH-QTR-278789
|
30 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
24 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
20 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
4 ngày
|
Phỏng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
02 ngày
|
VP HĐND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
03 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
BVH-QTR-278790
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
7 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
3 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
02 ngày
|
VP HĐND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
02 ngày
|
Lãnh dạo UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
3
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình
BVH-QTR-278792
|
20 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
14 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
10 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
4 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
02 ngày
|
VP HĐND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
05 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
BVH-QTR-278794
|
30 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
24 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ,
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
20 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
4 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
02 ngày
|
VP HĐND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
BVH-QTR-278796
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
7 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
3 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
02 ngày
|
VP HĐND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
02 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
6
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
BVH-QTR-278798
|
20 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
14 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
10 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện
|
4 ngày
|
Phòng VH-TT huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định
|
02 ngày
|
VP HĐND-UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND huyện Phê duyệt
|
03 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Tổng cộng: 13 quy
trình
PHỤ LỤC 3.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (mới)
|
1
|
Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định, xác minh hồ sơ
|
03 ngày
|
|
Công chức Văn hóa - xã hội
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Chuyên viên
|
2
|
Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định, xác minh hồ sơ
|
03 ngày
|
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Chuyên viên
|
Tổng cộng: 02 quy
trình
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 80/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
594
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|