|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1540/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở Tài chính Quảng Trị
Số hiệu:
|
1540/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1540/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
18 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH
QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 1316/TT-STC ngày 27/4/2020 và của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Quảng Trị,
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày
12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC không liên thông
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
1.
|
Đăng ký giá của các
doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh.
2.002217.000.00.00.H50
|
05 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng
QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
2.
|
Quyết định giá thuộc
thẩm quyền của cấp tỉnh
1.006241.000.00.00.H50
|
45 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
40 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng
QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
37 ngày
|
Phòng
QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
2 ngày
|
Phòng
QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
3.
|
Thanh toán chi phí
liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
1.006216.000.00.00.H50
|
45 ngày kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ..
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
40 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng
QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
38 ngày
|
Phòng
QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng
QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
4.
|
Thanh toán chi phí
có liên quan đến việc xử lý tài sản công
1.005429.000.00.00.H50
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
23 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng
QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
Phòng
QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
2 ngày
|
Phòng
QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
III
|
LĨNH VỰC TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ TÀI CHÍNH
|
5.
|
Thủ tục đăng ký mã
số đơn vị có quan hệ với ngân sách
2.002206.000.00.00.H50
|
- Trường hợp nộp
trực tiếp/BCCI: 03 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn phòng
|
Phó Chánh VP
|
Bước 4
|
Nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TTPVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
TT PVHCC
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp nộp
trực tuyến: 02 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn phòng
|
Phó Chánh VP
|
Bước 4
|
Nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Tổng cộng: 05 quy trình
2. Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC liên thông cùng cấp
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1.
|
Quyết định Điều
chuyển tài sản công
1.005422.000.00.00.H50
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: Phê duyệt,
thẩm định hồ sơ và chuyển trả kết quả cho TT PVHCC
|
11 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Trường hợp tài sản >=500 triệu đồng: Phê duyệt,
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
9,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
2.
|
Quyết định bán tài
sản công
1.005423.000.00.00.H50
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: Phê duyệt,
thẩm định hồ sơ và chuyển trả kết quả cho TTPVHCC
|
11 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Trường hợp tài sản >=500 triệu đồng: Phê duyệt,
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
9,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
3.
|
Quyết định thanh
lý tài sản công
1.005426.000.00.00.H50
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: Phê duyệt,
thẩm định hồ sơ và chuyển trả kết quả cho TT PVHCC
|
11 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Trường hợp tài sản >=500 triệu đồng: Phê duyệt,
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
9,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
4.
|
Cho thuê quyền
khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
1.006343.000.00.00.H50
|
30 ngày kể từ cơ
quan nhà nước có thẩm quyền nhận được hồ sơ hợp lệ của đơn vị quản lý công
trình.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung lâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
5.
|
Thanh lý công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
1.006344.000.00.00.H50
|
20 ngày kể từ ngày
cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung lâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
6.
|
Điều chuyển công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
1.006339.000.00.00.
H50
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
7.
|
Quyết định xử lý
tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại thuộc thẩm quyền Chủ tịch
UBND tỉnh
1.005428.000.00.00.H50
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: Phê duyệt,
thẩm định hồ sơ và chuyển trả kết quả cho TT PVHCC
|
11 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Trường hợp tài sản >=500 triệu đồng: Phê duyệt,
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
9,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
8.
|
Thủ tục xử lý tài
sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
1.005432.000.00.00.H50
|
- Trường hợp tài sản
<500 triệu đồng: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
23 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
21 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp tài sản
>= 500 triệu đồng: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
9.
|
Thủ tục xử lý tài
sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá
trình thực hiện dự án. 1.005433.000.00.00.H50
|
- Trường hợp tài sản
<500 triệu đồng: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
23 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
21 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp tài sản
>-500 triệu đồng: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
10.
|
Quyết định thuê
tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị 1.005417.000.00.00.H50
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: Phê duyệt,
thẩm định hồ sơ và chuyển trả kết quả cho TT PVHCC
|
11 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Trường hợp tài sản >=500 triệu đồng: Phê duyệt,
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
9,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
11.
|
Quyết định sử dụng
tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.005419.000.00.00.H50
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt gửi trình thường trực HĐND tỉnh
|
4 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Thẩm định cho ý kiến
|
10 ngày
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
12.
|
Quyết định thu hồi
tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài
sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
1.005420.000.00.00.H50
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
13.
|
Quyết định thu hồi
tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc
thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh.
1.005421.000.00.00.H50
|
60 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
30 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
28 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
17 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
14.
|
Quyết định tiêu hủy
tài sản công thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh.
1.005427.000.00.00.H50
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
15.
|
Hoàn trả hoặc khấu
trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã
trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội 2.002173.000
00.00.H50.
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
16.
|
Quyết định mua sắm
tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp
không phải lập thành dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Thường trực HĐND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh
1.005416.000.00.00.H50
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: Phê duyệt,
thẩm định hồ sơ và chuyển trả kết quả cho TT PVHCC
|
11 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Trường hợp tài sản >=500 triệu đồng: Phê duyệt,
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
9,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
17.
|
Thủ tục xem xét việc
sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản
lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
1.006416.000.00.00.H50
|
20 ngày, kể từ
ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
18.
|
Thủ tục xác lập
quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển
giao quyền sở hữu cho Nhà nước
1.006218.000.00.00.H50
|
14 Ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
0,5 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
19.
|
Thủ tục chi thưởng
đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm,
tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
1.006219.000.00.00.H50
|
120 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
87 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
85 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
25 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
20.
|
Thủ tục thanh toán
phần giá trị của tái sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản
chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác
định được chủ sở hữu
1.006220.000.00.00.
H50
|
120 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
87 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
85 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
25 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
21.
|
Phê duyệt đề án sử
dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê
1.005430.000.00.00.H50
|
60 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
18 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
2 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trả kết quả (lần 1) để chỉnh lý, hoàn thiện hồ sơ
(Tạm ngừng tính thời gian)
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ sau hoàn chỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
18 ngày
|
|
|
Bước 6a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 6b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 6c
|
Soát xét, ký nháy
|
2 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 7
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 8
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
22.
|
Phê duyệt đề án sử
dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên
kết 1.005431.000.00.00.H50
|
120 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
80 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
78 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt gửi trình thường trực HĐND tỉnh
|
8 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Thẩm định cho ý kiến
|
10 ngày
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Tổng cộng: 22 quy
trình
3. Quy trình giải quyết TTHC
liên thông giữa các cấp chính quyền
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực
hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1.
|
Thủ tục Điều chuyển
tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản
lý
1.005415.000.00.00.H50
|
90 ngày, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt gửi văn bản lấy ý kiến của Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
|
6 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Thẩm định cho ý kiến
|
14 ngày
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
Bước 7
|
Chỉ đạo cơ quan, tổ chức, đơn vị có công trình điện
phối hợp với Tập đoàn Điện lực Việt Nam thực hiện kiểm kê và xác định giá trị
tài sản theo quy định
|
9 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 8
|
- Tiếp nhận hồ sơ do UBND tỉnh chuyển.
- Trả kết quả cho cơ quan có công trình điện.
- Tạm dừng tính thời gian
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Tiếp nhận hồ sơ lần 2
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Xử lý, thẩm định
|
7
|
Phòng QLG&CS
|
|
Bước 10a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 10b
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Chuyên viên
|
Bước 10c
|
Soát xét, ký nháy
|
0,5 ngày
|
Phòng QLG&CS
|
Trưởng phòng
|
Bước 11
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 12
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 13
|
Lập hồ sơ đề nghị điều chuyển tài sản gửi Bộ Tài
chính để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét,
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 14
|
Bộ Tài chính thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ
|
30 ngày
|
- Bộ Tài chính
- Thủ tướng Chính phủ
|
|
Bước 15
|
Tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng Chính phủ
|
1 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 16
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 17
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Tổng cộng: 01 quy
trình
Tổng cộng (1+2+3):
28 quy trình
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1540/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
748
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|