ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 519/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
14 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số
1372/QĐ-BCT ngày 05/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính mới được ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục thủ tục
hành chính (Phụ lục I) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 01 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II)
tại Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
trong lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện, lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 7 năm 2024.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính
công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB,VP3, VP7.
MT61/VP7/CBDMTTHC/2024-SCT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI
NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương
2.000191.H42
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường
hợp phức tạp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
Nghị định số 55/2024/NĐ- CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
X
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI
NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
1
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt
động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
2.002620.H42
|
Tối thiểu 03 ngày làm việc
trước khi thực hiện hoạt động
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
X
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH
|
|
|
1
|
2.000191.H42
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
Danh mục TTHC này được ban
hành tại Quyết định số 315/QĐ- UBND ngày 19/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ trong lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện, lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền
của địa phương
1. Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân đăng ký hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung lập 01 bộ hồ sơ quy định tại khoản 1
điều 8 Nghị định 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 gửi qua đường bưu điện hoặc gửi
trực tiếp hoặc trực tuyến trên môi trường điện tử đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh nộp
hồ sơ được nhận phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó ghi rõ thời gian nhận và ngày
trả kết quả.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công thương có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương thông
báo bằng văn bản theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 để tổ chức, cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ
theo quy định.
- Sở Công Thương có trách nhiệm
thẩm định hồ sơ trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo
quy định tại Điều 9 Nghị định 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024, và có thể được gia
hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp. Trong trường hợp
gia hạn, Sở Công Thương thông báo kịp thời cho tổ chức, cá nhân kinh doanh về
thời gian và lý do gia hạn.
Trong quá trình thẩm định hồ sơ
đăng ký, Sở Công Thương có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh giải trình
về các vấn đề cần thiết liên quan đến nội dung đăng ký.
Trường hợp hồ sơ của tổ chức,
cá nhân kinh doanh tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của Nghị định
55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024, Sở Công Thương ra thông báo về việc hoàn thành
đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo Mẫu số 04 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024. Trường hợp hồ sơ của
tổ chức, cá nhân kinh doanh không tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của Nghị
định 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ và nêu rõ lý do hồ sơ chưa hoàn thành đăng ký theo Mẫu số 05 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024.
Sau khi hoàn thành thủ tục đăng
ký, thông tin về tổ chức, cá nhân kinh doanh và bản hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung đã hoàn thành đăng ký được công bố công khai và lưu trữ trên cổng
thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận đăng ký. Tổ chức, cá nhân
kinh doanh có trách nhiệm công bố công khai thông báo hoàn thành đăng ký và bản
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung đã hoàn thành đăng ký theo hình thức
niêm yết ở vị trí dễ nhìn thấy tại trụ sở, địa điểm kinh doanh và đăng tải trên
cổng thông tin điện tử, phần mềm ứng dụng (nếu có) trong toàn bộ thời gian áp dụng
bản hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung đó.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Nộp qua Bưu điện đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
3. Thành phần hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024;
+ Dự thảo hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung bằng tiếng Việt.
4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối đa
không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân kinh doanh sử dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký do Thủ
tướng Chính phủ ban hành.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công thương
8. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thông báo hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao
dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương.
9. Phí, Lệ phí: Không
quy định
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo Mẫu số
02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024;
11. Yêu cầu diều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
- Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
áp dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc Danh mục sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
- Tuân thủ đầy đủ quy định tại
Điều 11 của Nghị định 55/2024/NĐ-CP .
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng ngày 20 tháng 6 năm 2023;
- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng.
Mẫu
số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….,
ngày ... tháng ... năm .....
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG
Kính
gửi (1):................................
Tổ chức, cá nhân kinh doanh
(2):
I. Nội dung đề nghị đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung:
1. Đăng ký lần đầu/đăng ký lại:
2. Áp dụng cho loại sản phẩm/hàng
hóa/dịch vụ:
3. Đối tượng áp dụng (3):
4. Phạm vi áp dụng (4):
5. Thời gian áp dụng (5):
II. Tổ chức, cá nhân kinh
doanh cam kết và hiểu rằng:
1. Đảm bảo hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung tuân thủ các quy định của pháp luật là trách nhiệm của
tổ chức, cá nhân kinh doanh. Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ đăng ký chỉ
xem xét hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định của pháp luật
về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
2. Bất cứ khi nào phát hiện thấy
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng, cơ quan xác nhận hoàn thành việc đăng ký có quyền yêu cầu
tổ chức, cá nhân kinh doanh phải sửa đổi, hủy bỏ nội dung vi phạm đó.
3. Đã tìm hiểu kỹ quy định của
pháp luật và cam kết tự chịu trách nhiệm về tính tuân thủ của hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung nộp kèm theo Đơn đăng ký này đối với pháp luật về bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
4. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về
sự trung thực, tính chính xác và thống nhất của nội dung Đơn đăng ký và tài liệu
ở tất cả các định dạng trong bộ hồ sơ kèm theo.
|
ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH (6)
(Ký, ghi rõ chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
Hồ sơ kèm theo (7):
Hướng dẫn ghi đơn đăng ký:
(01)
|
- Ghi tên cơ quan quản lý nhà
nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Bộ Công Thương: trong trường hợp
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương trở lên;
- Ghi tên cơ quan quản lý nhà
nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trong
phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đó.
|
(02)
|
Ghi rõ những thông tin sau
đây:
Tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy Chứng nhận đầu tư
Địa chỉ liên lạc
Ngành, nghề kinh doanh liên
quan đến sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch
chung
Điện thoại, fax, email (nếu
có)
Người liên hệ (Họ tên, điện
thoại, email)
|
(03)
|
Ghi rõ đối tượng người tiêu
dùng là cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức hay áp dụng cho tất cả người tiêu
dùng.
|
(04)
|
Áp dụng trên cả nước hay một,
một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (ghi rõ tên (các) tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương trong trường hợp không áp dụng trên cả nước).
|
(05)
|
Thời gian bắt đầu áp dụng: ghi
thời gian áp dụng cụ thể nếu không áp dụng ngay sau ngày hoàn thành việc đăng
ký (nếu có) hoặc ghi áp dụng từ thời điểm hoàn thành việc đăng ký.
|
(06)
|
Người đại diện theo pháp luật
ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh. Người đại diện
theo ủy quyền ký thì cần gửi kèm theo Giấy ủy quyền.
|
(07)
|
- Ghi rõ tên dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung. Trường hợp có nhiều tài liệu,
đề nghị xác định và liệt kê cụ thể dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều
kiện giao dịch chung bao gồm:...
- Trong trường hợp gửi hồ sơ
trực tuyến trên môi trường điện tử:
01 bản scan màu dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá
nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản điện tử dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word;
- Trong trường hợp gửi hồ sơ
trực tiếp:
01 bản giấy dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung có đóng dấu của tổ chức, cá
nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản scan màu dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá
nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản điện tử dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Tên thủ tục
hành chính: Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm
giao dịch thường xuyên
1. Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh
thực hiện thông báo đến Ủy ban nhân dân cấp xã tại nơi tổ chức bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
- Hồ sơ thông báo phải được gửi
đến Ủy ban nhân dân cấp xã tối thiểu 03 ngày làm việc trước khi thực hiện hoạt
động (căn cứ theo ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận ghi trên vận đơn bưu điện hoặc
các hình thức có giá trị tương đương trong trường hợp gửi qua đường bưu điện,
căn cứ theo ngày ghi trên giấy tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp,
căn cứ theo thời gian ghi nhận trên hệ thống thư điện tử hoặc căn cứ theo ngày
ghi nhận trên hệ thống trong trường hợp nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến).
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động đã được thông báo đến Ủy ban nhân dân cấp xã trước đó, tổ chức,
cá nhân kinh doanh thực hiện thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động đến Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi đã thông báo.
Ủy ban nhân dân cấp xã công
khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh bằng hình thức phù
hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết. Việc công khai được thực hiện trước
và trong thời gian thực hiện hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của tổ chức,
cá nhân kinh doanh tại địa bàn.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một
cửa cấp xã.
- Nộp qua Bưu điện đến Bộ phận
một cửa cấp xã.
- Nộp Qua thư điện tử kèm chữ
ký số hoặc kèm bản scan thông báo có chữ ký và đóng dấu của tổ chức, cá nhân
kinh doanh đến địa chỉ thư điện tử đã được Ủy ban nhân dân cấp xã công bố;
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Lần đầu: 01 thông báo thực hiện
bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo Mẫu số 10 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định 55/2024/NĐ- CP.
+ Trường hợp sửa đổi, bổ sung
thông báo: 01 thông báo sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 55/2024/NĐ-CP .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
Tối thiểu 03 ngày làm việc trước
khi thực hiện hoạt động
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân kinh doanh thực hiện hoạt động bán hàng không
tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: UBND cấp xã.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm
giao dịch thường xuyên.
8. Phí, Lệ phí: Không
quy định
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo thực hiện bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 55/2024/NĐ-CP .
Thông báo sửa đổi, bổ sung theo
Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 55/2024/NĐ-CP .
10. Yêu cầu diều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh
theo quy định tại Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- Thực hiện hoạt động bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng ngày 20 tháng 6 năm 2023;
- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Mẫu
số 10
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KINH DOANH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………….
|
……, ngày …
tháng…. năm…
|
THÔNG
BÁO THỰC HIỆN
BÁN
HÀNG KHÔNG TẠI ĐỊA ĐIỂM GIAO DỊCH THƯỜNG XUYÊN
Kính
gửi: ………………………
Tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh: ………………………….……………………………
Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………..
Fax:……………….. Email:………………........................
Mã số thuế (nếu có):
…………………………………………………………………….
Người liên hệ:……………………………….. Điện
thoại: …………………………….
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng và các văn bản hướng dẫn Luật, [tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh] thông báo thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
như sau:
1. Tên hoạt động (nếu có):
………………………………………………...
2. Nội dung chương trình bán
hàng, phương thức bán hàng:………………
3. Địa điểm tổ chức:
………………………………………………………
4. Danh sách sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ cung cấp và giá bán kèm theo (giá bán đã gồm thuế, phí, chi phí
liên quan): ………………………………….
5. Thông tin liên hệ của đại diện
[tên tổ chức, cá nhân kinh doanh] để tiếp nhận, giải quyết khiếu nại của người
tiêu dùng:
Họ tên:
……………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………..
Email:…………………………………………………………………….
Số điện thoại:
…………………………………………………………….
[tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh] chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ của thông tin cung cấp nêu
trên; cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng và các quy định khác của pháp luật hiện hành.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên
|
Mẫu
số 11
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
KINH DOANH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
…, ngày … tháng
…. năm…
|
THÔNG
BÁO SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỰC HIỆN
BÁN HÀNG KHÔNG TẠI ĐỊA ĐIỂM GIAO DỊCH THƯỜNG XUYÊN
Kính
gửi: ……………………………
Tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh: ………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………………………..
Điện thoại:
………………..Fax:……………….. Email:………………………………..
Mã số thuế (nếu có):
……………………………………………………………………..
Người liên hệ:……………………………….. Điện
thoại: ………………………………
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng và các văn bản hướng dẫn Luật;
Căn cứ Văn bản số…………………..ngày……tháng…...năm…..của
[tên tổ chức, cá nhân kinh doanh], [tên tổ chức, cá nhân kinh doanh] thông báo
sửa đổi, bổ sung thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
như sau:
1. Nội dung sửa đổi, bổ sung
2. Văn bản, tài liệu kèm theo
(nếu có).
Các nội dung khác theo Thông
báo tại Văn bản số….. ngày…… tháng…... năm ….. của [tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh] giữ nguyên.
[tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh] chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ của thông tin cung cấp nêu
trên; cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng và các quy định khác của pháp luật hiện hành.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên
|