Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
732/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Hoàng Tuấn
Ngày ban hành:
19/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 732/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
19 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày
10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2820/TTr-STNMT ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị
bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
ban hành Quyết định này , xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC được
công bố để tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
b) Xây dựng nội dung cụ thể của TTHC được công bố để:
Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin
điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện
tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; thực hiện đăng nhập
các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi
nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết
lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi
Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan đăng tải công
khai nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh.
3. UBND cấp huyện
Thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh
mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định;
đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp
nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và theo nội dung công bố tại
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024 . Các TTHC và quy trình nội bộ giải
quyết TTHC trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện được công bố tại các Quyết định:
số 185/QĐ-UBND ngày 13/02/2023, số 422/QĐ-UBND ngày 03/4/2023, số 775/QĐ-UBND
ngày 22/5/2023, số 893/QĐ-UBND ngày 13/6/2023, số 1560/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan,
đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CTTĐT;
- Lưu: VT, TTHC(pvt) .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên TTHC
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm, cách
thức
thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
23 ngày
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ://dichvucong.quangngai.gov.vn/;
https://dichvucong.gov.vn.
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
2
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
08 ngày làm việc
3
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
14 ngày
4
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới
đất
30 ngày
- Luật Tài nguyên nước 2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT.
5
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
30 ngày
6
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép
khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
26 ngày
- Luật Tài nguyên nước 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
PHẦN II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
Ghi chú
1
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m3 /ngày đêm
1.004232
45 ngày
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ
Sửa đổi Cấp có thẩm quyền quyết định; thành phần
hồ sơ; thời hạn giải quyết TTHC
2
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
1.004228
38 ngày
Sửa đổi Cấp có thẩm quyền quyết định; thành phần
hồ sơ; thời hạn giải quyết TTHC
3
Cấp giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
1.004223
45 ngày
Sửa đổi thời hạn giải quyết TTHC
4
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
1.004211
38 ngày
Sửa đổi thời hạn giải quyết TTHC
5
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122
24 ngày
Sửa đổi thời hạn giải quyết
6
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738
17 ngày
Sửa đổi thời hạn giải quyết
7
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
1.004253
08 ngày làm việc
Sửa đổi thời hạn giải quyết
8
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
1.009669
26 ngày
Sửa đổi thời hạn giải quyết
9
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
2.001770
* 45 ngày đối với trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước.
* 38 ngày đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ đề
nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước.
Sửa đổi thời hạn giải quyết
10
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
1.004283
21 ngày
Sửa đổi thời hạn giải quyết
11
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
1.011516
14 ngày
Sửa đổi thời hạn giải quyết; thẩm quyền quyết định
PHẦN III. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
Tên TTHC được
thay thế
Tên TTHC thay
thế
Mã số TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Tên VBQPPL quy
định TTHC thay thế
Ghi chú
1
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2 m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3 , hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3 /giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 , hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3 /giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3 /ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
Cấp giấy Phép khai thác nước mặt, nước biển (đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024)
1.004179
45 ngày
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết
2
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3 /giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3 /giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 , hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3 /giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất
liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
1.004167
38 ngày
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết
3
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
1.011518
23 ngày
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết;
thẩm quyền quyết định (bỏ Sở Tài nguyên và Môi trường)
4
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
1.000824
17 ngày
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết;
thẩm quyền quyết định (bỏ Sở Tài nguyên và Môi trường)
5
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
2.001850
49 ngày
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết
6
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa,
đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép;
công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng
nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
1.001740
56 ngày
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
Tên TTHC được
thay thế
Tên TTHC thay
thế
Mã số TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Tên VBQPPL quy
định TTHC thay thế
Ghi chú
1
Đăng ký khai thác nước dưới đất
Đăng ký khai thác, sử
dụng nước dưới đất
1.001662
14 ngày
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết
2
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ
chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công
trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng
nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên;
công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan,
giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc
sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn
hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
1.001645
42 ngày
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết
PHẦN IV. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
Tên thủ tục hành chính
Mã hồ sơ TTHC
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
Cơ quan thực hiện
1
Đăng ký khai thác nước dưới đất
1.011517
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
Sở Tài nguyên và Môi trường
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 732/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Ngãi
570
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng