|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 25/2022/QĐ-UBND Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý Tiền Giang
Số hiệu:
|
25/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2022/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 22 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ
ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ; Nghị định số
64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ; Nghị định số 125/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 9 năm 2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP và Nghị định số
117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02
năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục số hiệu
đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và thị xã Cai Lậy triển khai, thực hiện Quyết định
này trên địa bàn quản lý; tổ chức quản lý, khai thác sử dụng và bảo trì các tuyến
đường cấp huyện đúng theo quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày 05 tháng 8 năm 2022 và thay thế Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày
08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Danh mục số hiệu đường
bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý và bãi bỏ Điều 5 Quyết
định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu
đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ
thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Tiền Giang./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục ĐBVN;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB);
- Website Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc VN tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Các sở, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Cổng Thông tin điện tử, Công báo tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Huỳnh Trung Nam,
Các phòng nghiên cứu;
- Lưu: VT, Nguyên.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT
|
Tên
đường
|
Số
hiệu đường bộ
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Ghi
chú
|
|
TOÀN
TỈNH
|
|
167
tuyến
|
996,955
|
|
I
|
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
|
|
12
tuyến
|
90,867
|
|
1
|
Đường liên xã Tân Phước - Tân Trung
|
ĐH.01
|
Cầu Gò
Xoài, giáp ranh thị xã Gò Công (xã Tân Phước)
|
Chợ
Rạch Già, Ngã tư Rạch Già - ĐH.02 (xã Tân Phước)
|
5,160
|
|
2
|
Đường huyện 02
|
ĐH.02
|
Ngã
ba đường Võ Duy Linh và Đường 16 tháng 2 (thị trấn Tân Hòa)
|
Ngã
ba giao với ĐH.10
(xã Tân Phước)
|
17,982
|
|
3
|
Đường Thanh Nhung - xã Phước Trung
|
ĐH.03
|
ĐT.862
(thị trấn Tân Hòa)
|
ĐH.09
(xã Phước Trung)
|
4,710
|
|
4
|
Đường huyện 04
|
ĐH.04
|
Ngã
ba đường Thủ Khoa Huân và đường 30/4 (thị trấn Tân Hòa)
|
Bến
đò Bến Chùa
(xã Phước Trung)
|
3,755
|
|
5
|
Đường huyện 05
|
ĐH.05
|
ĐT.862
(xã Bình Nghị)
|
ĐT.871C
(xã Bình Ân)
|
3,890
|
|
6
|
Đường liên xã Hiệp Trị - Xóm Mới -
Bà Lẫy 2
|
ĐH.05B
|
ĐH.05
(xã Bình Nghị)
|
ĐT.862
(xã Tăng Hòa)
|
5,800
|
|
7
|
Đường huyện 06
|
ĐH.06
|
ĐT.873B
(xã Tân Phước)
|
ĐH.02
(xã Gia Thuận)
|
2,450
|
|
8
|
Đường liên xã Tân Thành - Tân Điền
- Kiểng Phước
|
ĐH.07
|
Cống
Vàm Kinh, ĐH.08
(xã Tân Thành)
|
Đê
biển Gò Công
(xã Kiểng Phước)
|
14,200
|
|
9
|
Đường đê cửa sông Gò Công 1
|
ĐH.08
|
Cống
Rạch Gốc (xã Tân Thành)
|
ĐH.04
(xã Phước Trung)
|
5,400
|
|
10
|
Đường đê cửa sông Gò Công 1 - đê tả
sông Cửa Tiểu
|
ĐH.08B
|
ĐH.04
(xã Phước Trung)
|
Cống
Long Uông
(xã Phước Trung)
|
3,510
|
|
11
|
Đường đê tả sông Cửa Tiểu
|
ĐH.09
|
Cống
Long Uông
(xã Phước Trung)
|
Cống
Rạch Già, ranh huyện Gò Công Tây (xã Phước Trung)
|
7,510
|
|
12
|
Đường đê cửa sông Gò Công 1
|
ĐH.10
|
ĐT.871
(thị trấn Vàm Láng)
|
Cống
Vàm Tháp (xã Tân Phước)
|
16,500
|
|
II
|
HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
|
|
16
tuyến
|
81,428
|
|
1
|
Đường huyện 11
|
ĐH.11
|
ĐT.877
(xã Bình Tân)
|
Đường
Thới An A - Phú Quới
(xã Long Vĩnh)
|
7,750
|
|
2
|
Đường đê Hòa Thạnh
|
ĐH.11B
|
ĐT.877
(xã Bình Tân)
|
ĐH.11
(xã Bình Tân)
|
1,540
|
|
3
|
Đường huyện 12
|
ĐH.12
|
QL.50
(xã Thạnh Nhựt)
|
Cầu
Ngang (xã Thạnh Nhựt)
|
3,217
|
|
4
|
Đường huyện 12B
|
ĐH.12B
|
Đường
Nguyễn Hữu Trí
(thị trấn Vĩnh Bình)
|
ĐH.12
(xã Thạnh Nhựt)
|
4,705
|
|
5
|
Đường Nam đê Xuân Hòa - Cầu Ngang
|
ĐH.12C
|
ĐH.15
(xã Vĩnh Hựu)
|
Giáp
ranh huyện Chợ Gạo
(xã Thạnh Nhựt)
|
4,500
|
Có
ĐH.12D cũ sát nhập
|
6
|
Đường huyện 13
|
ĐH.13
|
ĐT.873
(xã Thành Công)
|
ĐH.
18 (xã Đồng Thạnh)
|
6,900
|
|
7
|
Đường trung tâm xã Bình Phú
|
ĐH.13B
|
ĐH.13
(xã Bình Phú)
|
Đê
sông Tra (xã Bình Phú)
|
3,900
|
|
8
|
Đường huyện 15
|
ĐH.15
|
Kênh
số 2, ranh thị xã Gò Công
(xã Yên Luông)
|
ĐH.15C,
Ngã ba Ao Dương
(xã Vĩnh Hựu)
|
13,631
|
ĐH.07
cũ
|
9
|
Đường Ao Dương
|
ĐH.15C
|
ĐT.872
(xã Vĩnh Hựu)
|
ĐT.877,
cống Vàm Giồng
(xã Vĩnh Hựu)
|
3,300
|
|
10
|
Đường huyện 16
|
ĐH.16
|
QL.50
(xã Thạnh Trị)
|
ĐT.877
+ nhánh rẽ vào cầu Long Bình (xã Long Bình)
|
8,285
|
ĐH.09
cũ
|
11
|
Đường Lộ Đình (liên xã Thạnh Trị -
Thành Công)
|
ĐH.16B
|
QL.50
(xã Thạnh Trị)
|
ĐH.13
(xã Thành Công)
|
3,200
|
|
12
|
Đường liên xã Vĩnh Hựu
|
ĐH.16C
|
ĐT.872
(xã Vĩnh Hựu)
|
ĐH.16
(xã Long Bình)
|
4,400
|
|
13
|
Đường huyện 18
|
ĐH.18
|
QL.50
(xã Bình Nhì)
|
Bến
đò Đồng Sơn (xã Đồng Sơn)
|
6,300
|
ĐH.21
cũ
|
14
|
Đường huyện Lợi An
|
ĐH.19
|
ĐT.877
(xã Bình Tân)
|
Cầu
Việt Hùng (xã Bình Tân)
|
3,600
|
Cùng
số hiệu Đ.Việt Hùng. TX Gò Công
|
15
|
Đường đê tả sông Cửa Tiểu
|
ĐH.19B
|
ĐH.19
(xã Bình Tân)
|
Cống
Rạch Già (xã Bình Tân)
|
0,900
|
|
16
|
Đường trục xã Bình Nhì
|
ĐH.20
|
ĐH.18
(xã Bình Nhì)
|
Giáp
ranh Chợ Gạo (xã Bình Nhì)
|
5,300
|
|
III
|
HUYỆN CHỢ GẠO
|
|
24
tuyến
|
145,996
|
|
1
|
Đường huyện 21
|
ĐH.21
|
QL.50
(xã An Thạnh Thủy)
|
Đường
đê sông Tra - giáp ranh huyện Gò Công Tây (xã Bình Phục Nhứt)
|
10,800
|
|
2
|
Đường Bình Phan
|
ĐH.22
|
QL.50
(Đường 30 tháng 4, thị trấn Chợ Gạo)
|
ĐT.877
(xã Bình Phục Nhứt)
|
6,179
|
|
3
|
Đường Hòa Định
|
ĐH.23
|
QL.50
(Đường 30 tháng 4, thị trấn Chợ Gạo)
|
Cầu
Hòa Định, kênh Xuân Hòa
(xã Hòa Định)
|
3,540
|
|
4
|
Đường Hòa Định - Bình Ninh
|
ĐH.23B
|
ĐH.23
(xã Hòa Định)
|
Cầu
Ngang Thạnh Nhựt, ranh huyện Chợ Gạo và huyện Gò Công Tây
|
7,685
|
|
5
|
Đường đê Sông Tiền
|
ĐH.23C
|
Cầu
Hòa Định, ĐH.23
(xã Hòa Định)
|
ĐT.877,
cống Vàm Giồng
(xã Bình Ninh)
|
8,500
|
|
6
|
Đường Hòa Định - Xuân Đông
|
ĐH.24
|
ĐH
23 (xã Hòa Định)
|
Đường
Lộ Vàm (xã Xuân Đông)
|
6,722
|
|
7
|
Đường Lộ Xoài
|
ĐH.24B
|
QL.50
(xã Song Bình)
|
Giáp
ranh thành phố Mỹ Tho
(xã Song Bình)
|
3,456
|
|
8
|
Đường huyện 24C
|
ĐH.24C
|
Công
viên Chợ Gạo
(thị trấn Chợ Gạo)
|
QL.50
(xã Long Bình Điền)
|
2,693
|
ĐH.24
cũ
|
9
|
Đường Tây (Bắc) kênh Chợ Gạo
|
ĐH.25
|
Đường
Dương Văn Khoa (thị trấn Chợ Gạo)
|
Ranh
xã Đồng Sơn (xã Quơn Long)
|
9,014
|
|
10
|
Đường Óc Eo
|
ĐH.25C
|
QL.50
(xã Tân Thuận Bình)
|
ĐH.26
(xã Tân Thuận Bình)
|
3,475
|
|
11
|
Đường huyện 26 tháng 3
|
ĐH.26
|
ĐT.879C
(xã Đăng Hưng Phước)
|
ĐT.879D
(xã Quơn Long)
|
7,769
|
|
12
|
Đường Cả Quới (Lộ Đất)
|
ĐH.26B
|
ĐT.879C
(xã Đăng Hưng Phước)
|
Giáp
ranh thành phố Mỹ Tho
(xã Song Bình)
|
5,136
|
|
13
|
Đường Ba Cà - Đê Quơn Long (Đê Rạch
Tràm - Ninh Đồng) - Đường .Long Hiệp
|
ĐH.26C
|
ĐH.25
(xã Tân Thuận Bình)
|
ĐT.879D
(xã Quơn Long)
|
9,870
|
|
14
|
Đường số 6
|
ĐH.27
|
ĐT.879C
(xã Đăng Hưng Phước)
|
ĐT.879B
(xã Thanh Bình)
|
4,350
|
|
15
|
Đường số 7
|
ĐH.27B
|
QL.50
(xã Long Bình Điền)
|
ĐH.27
(xã Đăng Hưng Phước)
|
6,276
|
|
16
|
Đường Lộ Làng
|
ĐH.27C
|
ĐT.879C
(xã Đăng Hưng Phước)
|
ĐH.24B
(xã Song Bình)
|
5,819
|
|
17
|
Đường 8 tháng 3
|
ĐH.27D
|
ĐH.27
(xã Đăng Hưng Phước)
|
ĐH.24B
(xã Song Bình)
|
4,605
|
|
18
|
Đường Kênh Ngang
|
ĐH.27E
|
ĐH.25C
(xã Tân Thuận Bình)
|
ĐH.24B
(xã Song Bình)
|
5,443
|
|
19
|
Đường huyện 28
|
ĐH.28
|
ĐT.879B
(xã Thanh Bình)
|
ĐT.879
(xã Lương Hòa Lạc)
|
5,636
|
ĐH.31
cũ
|
20
|
Đường Kênh Nhỏ
|
ĐH.28B
|
ĐT.879B
(xã Thanh Bình)
|
ĐT.879
(xã Phú Kiết)
|
6,599
|
|
21
|
Đường Miễu Điền
|
ĐH.28C
|
ĐT.879B
(xã Mỹ Tịnh An)
|
Cầu
Bà Thẻ (xã Mỹ Tịnh An)
|
5,500
|
|
22
|
Đường Thạnh Hòa
|
ĐH.29
|
ĐT.878B
(xã Tân Bình Thạnh)
|
Cầu
Phú Trung (xã Trung Hòa)
|
3,610
|
|
23
|
Đường Trung Thạnh
|
ĐH.30
|
ĐT.879B
(xã Tân Bình Thạnh)
|
ĐT.879
(xã Trung Hòa)
|
7,641
|
|
24
|
Đường Lộ Mới
|
ĐH.30B
|
Đường
đan đội 2, ấp Hòa Quới
(xã Hòa Tịnh)
|
Cầu
Hộ Tài ranh huyện Châu Thành (xã Hòa Tịnh)
|
5,678
|
|
IV
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
9
tuyến
|
74,200
|
|
1
|
Đường huyện 31
|
ĐH.31
|
QL.1
(xã Tân Hương)
|
ĐT.866,
cầu Cổ Chi (xã Tân Hội Đông)
|
3,400
|
ĐH.18
cũ
|
2
|
Đường Thân Cửu Nghĩa
|
ĐH.32
|
QL.1
(thị trấn Tân Hiệp)
|
Vòng
xoay Thân Cửu Nghĩa
(xã Thân Cửu Nghĩa)
|
3,500
|
|
3
|
Đường Long Hưng
|
ĐH.34
|
QL.1
(xã Long Hưng)
|
ĐT.870
(xã Thạnh Phú - Bình Đức)
|
12,600
|
|
4
|
Đường Thạnh Phú - Bàn Long
|
ĐH.35
|
ĐT.870
(xã Thạnh Phú)
|
Giáp
ranh huyện Cai Lậy
(xã Bàn Long)
|
12,000
|
Cùng
mã hiệu đường Long Tiên - Mỹ Long, Cai Lậy
|
5
|
Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng
|
ĐH.36
|
QL.1
(xã Dưỡng Điềm)
|
ĐT.876
(xã Bình Trưng)
|
6,400
|
|
6
|
Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ
Chung
|
ĐH.38
|
ĐH.39B,
đường gom
(xã Tân Lý Đông)
|
Kênh
Xáng Long Định (Kênh Nguyễn Tấn Thành) (xã Long Định)
|
13,400
|
|
7
|
Đường Kênh Kháng Chiến
|
ĐH.38B
|
ĐT.867,
cầu Chợ (xã Long Định)
|
ĐT.874,
cầu số 2 (xã Điềm Hy)
|
7,500
|
|
8
|
Đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
ĐH.39
|
ĐT.878
(xã Tam Hiệp)
|
Đường
lộ Dây Thép, ranh huyện Tân Phước (xã Tam Hiệp)
|
3,540
|
|
9
|
Đường gom (bên trái tuyến) cao tốc
TPHCM - Trung Lương
|
ĐH.39B
|
Trạm
thu phí cao tốc
(xã Tam Hiệp)
|
Giáp
ranh tỉnh Long An
(xã Tân Hội Đông)
|
11,860
|
|
V
|
HUYỆN TÂN PHƯỚC
|
|
10
tuyến
|
108,800
|
|
1
|
Đường Bắc Đông
|
ĐH.40
|
Rạch
Láng Cát (xã Tân Hòa Đông)
|
Kênh
1 (xã Thạnh Hòa)
|
21,300
|
|
2
|
Đường Nam Tràm Mù
|
ĐH.41
|
Rạch
Láng Cát (xã Tân Hòa Đông)
|
Kênh
1 (xã Thạnh Hòa)
|
21,700
|
|
3
|
Đường Nam Trương Văn Sanh
|
ĐH.42
|
Kênh
Chín Hấn (xã Hưng Thạnh)
|
Kênh
Tây (xã Tân Hòa Tây)
|
18,000
|
|
4
|
Đường Kênh 3
|
ĐH.43
|
Kênh
Năng
(xã Tân Lập 2)
|
Kênh
Xáng Long Định (kênh Nguyễn Tấn Thành) (xã Phước Lập)
|
8,000
|
|
5
|
Đường Tây Kênh Năng
|
ĐH.44
|
Kênh
Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Hưng Thạnh)
|
Kênh
1
(xã Tân Lập 1)
|
7,500
|
|
6
|
Đường Chín Hấn
|
ĐH.45
|
ĐT.865
(xã Hưng Thạnh)
|
Đường
Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông)
|
7,500
|
|
7
|
Đường Láng Cát
|
ĐH.45B
|
ĐT.866
(xã Phú Mỹ)
|
Đường
Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông)
|
7,500
|
|
8
|
Đường Tây Kênh Tây
|
ĐH.47
|
ĐT.865
(xã Tân Hòa Tây)
|
Đường
Bắc Đông (xã Thạnh Tân)
|
9,500
|
|
9
|
Đường Thanh Niên
|
ĐH.49
|
Chợ
Tân Phước (thị trấn Mỹ Phước)
|
Giáp
ranh thị xã Cai Lậy
(xã Phước Lập)
|
1,600
|
|
10
|
Đường Lộ Đất
|
ĐH.50
|
ĐT.866
(xã Tân Hòa Thành)
|
Kênh
Năng (xã Tân Lập 2)
|
6,200
|
|
VI
|
HUYỆN CAI LẬY
|
|
18
tuyến
|
147,089
|
|
1
|
Đường Phú Quí
|
ĐH.54
|
Kênh
Tám Thêm, ranh thị xã Cai Lậy (xã Mỹ Long)
|
Kênh
Ban Lợi, cầu Vàm kênh Ông Mười (xã Mỹ Long)
|
2,000
|
|
2
|
Đường Đông Ba Rài
|
ĐH.54B
|
Giáp
ranh thị xã Cai Lậy
(xã Cẩm Sơn)
|
Sông
Năm Thôn
(ấp Hội Tín, xã Hội Xuân)
|
11,500
|
|
3
|
Đường Tây Ba Rài
|
ĐH.54C
|
Giáp
ranh thị xã Cai Lậy
(xã Cẩm Sơn)
|
Sông
Năm Thôn
(ấp Hội Nhơn, xã Hội Xuân)
|
11,708
|
|
4
|
Đường Ấp 5 Tân Bình - Nam Ban Chón
|
ĐH.57B
|
ĐH.65
(xã Bình Phú)
|
Cầu
Kênh Tổng, ranh thị xã Cai Lậy (xã Bình Phú)
|
2,765
|
|
5
|
Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp
|
ĐH.59B
|
Cầu
Kênh 9, ranh huyện Cái Bè (xã Mỹ Thành Bắc)
|
Cầu
Kênh Năm, ranh thị xã Cai Lậy (xã Phú Cường)
|
10,880
|
|
6
|
Đường Thanh niên Long Khánh - Cẩm
Sơn
|
ĐH.60
|
Cầu
Văn U, ranh thị xã Cai Lậy, (xã Cẩm Sơn)
|
ĐT.875B,
đường Giồng Tre (xã Cẩm Sơn)
|
3,086
|
|
7
|
Đường Long Tiên - Mỹ Long
|
ĐH.35
|
ĐT.868
(xã Long Tiên)
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
(xã Mỹ Long)
|
9,529
|
Cùng
mã hiệu đường Thạnh Phú - Bàn Long, C.Thành
|
8
|
Đường Ba Dừa
|
ĐH.62
|
ĐT.868
(xã Long Tiên - Long Trung)
|
Chợ
Ba Dừa (xã Long Trung)
|
0,930
|
|
9
|
Đường Thanh Hòa - Phú An
|
ĐH.63
|
Cầu
Cả Nứa, ranh thị xã Cai Lậy
(xã Bình Phú)
|
QL.1,
Xí nghiệp chăn nuôi 30/4
(xã Phú An)
|
5,074
|
|
10
|
Đường trung tâm xã Tân Phong
|
ĐH.64
|
Bến
phà BOT Hiệp Đức
(bờ xã Tân Phong)
|
Bến
phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông Cồn Tròn xã Tân Phong)
|
8,241
|
|
|
+ Đoạn 1: (2,743km)
|
|
Bến
phà BOT Hiệp Đức
(bờ xã Tân Phong)
|
UBND
xã Tân Phong
|
|
|
|
+ Đoạn 2: (2,252km)
|
|
Bến
phà BOT Tân Phong - Cái Bè (bờ xã Tân Phong)
|
ĐH.64
(cổng ấp văn hóa Tân Luông A)
|
|
|
|
+ Đoạn 3: (3,246km)
|
|
Cầu
26/3
|
Bến
phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông Cồn Tròn, xã Tân Phong)
|
|
|
11
|
Đường Bình Phú - Bình Thạnh
|
ĐH.65
|
QL.1
(xã Bình Phú)
|
ĐH.59B,
Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (xã Phú Cường)
|
8,421
|
|
12
|
Đường Đông kênh Chà Là
|
ĐH.65B
|
ĐH.66
(xã Phú Nhuận)
|
Đường
Nam Hai Hạt (xã Thạnh Lộc)
|
10,200
|
|
|
+ Đoạn 1: Đường Đông kênh Chà Là
(8,0km)
|
|
ĐH.66
(xã Phú Nhuận)
|
ĐT.865
(xã Thạnh Lộc)
|
|
|
|
+ Đoạn 2: Đường Đông kênh Thầy Cai
(2,2km)
|
|
ĐT.865,
cầu Thầy Cai
(xã Thạnh Lộc)
|
Đường
Nam Hai Hạt
(xã Thạnh Lộc)
|
|
|
13
|
Đường Phú Nhuận - Kinh 10
|
ĐH.66
|
QL.1,
cầu Phú Nhuận
(xã Phú Nhuận)
|
ĐH.59B,
đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc)
|
12,060
|
|
14
|
Đường Phú An
|
ĐH.67
|
ĐT.875
(xã Phú An)
|
ĐH.62,
Chợ Ba Dừa (xã Long Trung)
|
9,796
|
|
15
|
Đường Cả Gáo
|
ĐH.68
|
ĐH.66
(Ngã 5 xã Mỹ Thành Nam)
|
Kênh
9, ranh huyện Cái Bè
(xã Mỹ Thành Bắc)
|
7,729
|
|
16
|
Đường 1/5
|
ĐH.69
|
ĐH.68,
Đường Cả Gáo
(xã Mỹ Thành Bắc)
|
ĐH.59B,
đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc)
|
3,570
|
|
17
|
Đường liên ấp Hòa An - Long Quới,
xã Ngũ Hiệp
|
ĐH.70
|
Đầu ấp
Hòa An
(xã Ngũ Hiệp)
|
Cuối
ấp Long Quới
(xã Ngũ Hiệp)
|
16,200
|
|
18
|
Đường liên ấp Ngũ Hiệp
|
ĐH.70B
|
Đầu ấp
Hòa An (xã Ngũ Hiệp)
|
Cuối
ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp)
|
13,400
|
|
VII
|
HUYỆN CÁI BÈ
|
|
15
tuyến
|
92,465
|
|
1
|
Đường Chợ Giồng + Đường 23B
|
ĐH.71
|
Đường
dẫn cao tốc (xã Mỹ Hội)
|
QL.
1 (xã Hòa Khánh)
|
7,900
|
|
|
+ Đoạn 1: Đ. Chợ Giồng (1,6km)
|
|
Đường
dẫn cao tốc (xã Mỹ Hội)
|
Đường
23 B cũ (xã Mỹ Hội)
|
|
|
|
+ Đoạn 2: Đường 23 B cũ (6,3km)
|
|
Đường
23B cũ (xã Mỹ Hội)
|
QL.1
(xã Hòa Khánh)
|
|
|
2
|
Đường huyện 23 (Cái Thia)
|
ĐH.71B
|
QL.1
(xã Hòa Khánh)
|
Sông
Cái Cối, chợ Cái Thia
(xã Mỹ Đức Đông)
|
4,200
|
|
3
|
Đường đê Kênh 8 - xã An Cư
|
ĐH.71C
|
QL.1,
Km2005+650 (xã An Cư)
|
ĐH.71
(xã An Cư)
|
3,935
|
|
4
|
Đường Kênh 8
|
ĐH.72
|
ĐH.71
(xã Mỹ Hội)
|
ĐT.869
(xã Hậu Mỹ Bắc A)
|
12,800
|
|
5
|
Đường Kênh 200
|
ĐH.73
|
ĐT.865
(xã Hậu Mỹ Bắc B)
|
Kênh
Hai Hạt (xã Hậu Mỹ Bắc B)
|
2,200
|
|
6
|
Đường Đông Hòa Hiệp
|
ĐH.74
|
QL.1
(xã Hòa Khánh)
|
ĐT.875
(thị trấn Cái Bè)
|
5,000
|
|
7
|
Đường Làng nghề bánh phồng
|
ĐH.74D
|
QL.1
(Bến xe tải An Cư)
|
ĐT.875,
cầu Cái Bè
(thị trấn Cái Bè)
|
4,800
|
|
8
|
Đường Hòa Khánh - Miễu Cậu
|
ĐH.75
|
QL.1
(xã Hòa Khánh)
|
Sông
Tiền (xã Hòa Khánh)
|
3,970
|
|
9
|
Đường Thiện Trí - Thiện Trung
|
ĐH.76
|
QL.1
(xã Thiện Trí)
|
Kênh
28 (xã Thiện Trung)
|
8,000
|
|
10
|
Đường Kênh 6 Bằng Lăng
|
ĐH.77
|
QL.1
(xã Mỹ Đức Đông)
|
Đường
Nguyễn Văn Tiếp B
(xã Mỹ Trung)
|
15,600
|
|
11
|
Đường Mỹ Lương
|
ĐH.78
|
QL.1
(xã An Thái Đông)
|
Ngã
ba sông Cái Thia (xã Mỹ Lương)
|
4,960
|
|
12
|
Đường Mỹ Lợi A - B
|
ĐH.79
|
ĐT.861
(xã Mỹ Lợi A)
|
Đường
Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Lợi B)
|
7,720
|
|
13
|
Đường Mỹ Tân
|
ĐH.80
|
ĐT.861
(xã Mỹ Tân)
|
ĐH.77
(xã Mỹ Đức Đông)
|
5,020
|
|
14
|
Đường Tân Hưng
|
ĐH.81
|
QL.30
(xã Tân Hưng)
|
Ủy
ban nhân dân xã Tân Hưng
|
1,360
|
|
15
|
Đường vào Bia
chiến thắng Rạch Ruộng
|
ĐH.82
|
QL.30
(xã Tân Hưng)
|
Cầu
Kênh Ranh
(xã Tân Hưng)
|
5,000
|
|
VIII
|
HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG
|
|
10
tuyến
|
55,678
|
|
1
|
Đường đê cặp sông Cửa Tiểu
|
ĐH.83
|
Rạch
Lồ Ồ (xã Tân Phú)
|
Rạch
Bà Từ (xã Phú Đông)
|
15,600
|
|
2
|
Đường đê cặp sông Cửa Trung
|
ĐH.83B
|
ĐT.877B
(xã Phú Thạnh)
|
ĐH.85B
(xã Phú Đông)
|
7,630
|
|
3
|
Đường trung tâm xã Tân Thạnh
|
ĐH.83C
|
Ấp
Tân Đông - xã Tân Thạnh
|
Ấp
Tân Hòa - xã Tân Thạnh
|
15,740
|
|
4
|
Đường Bến phà Vàm Giồng
|
ĐH.84B
|
Bến
phà Vàm Giồng (xã Tân Thới)
|
ĐT.877B
(xã Tân Thới)
|
1,200
|
Đoạn
ĐH.15B cũ
|
5
|
Đường Bến phà Rạch Vách
|
ĐH.84C
|
Bến
phà Rạch Vách (xã Tân Phú)
|
ĐT.877B
(xã Tân Phú)
|
0,420
|
|
6
|
Đường Tân Phú - Tân Thạnh
|
ĐH.84D
|
ĐT.877B
(xã Tân Phú)
|
ĐH.83C
(xã Tân Thạnh)
|
1,650
|
|
7
|
Đường huyện 85
|
ĐH.85
|
Bến
phà Phú Đông - Phước Trung (xã Phú Đông)
|
ĐT.877B
(xã Phú Đông)
|
2,980
|
ĐH.07
cũ
|
8
|
Đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại
|
ĐH.85B
|
ĐT.877B
(xã Phú Đông)
|
Bến
phà Bình Tân - Cửa Đại
(xã Phú Đông)
|
1,728
|
|
9
|
Đường đê Ấp Gảnh
|
ĐH.85C
|
ĐH.83D
(xã Phú Đông)
|
ĐH.85B
(xã Phú Đông)
|
5,340
|
|
10
|
Đường Pháo Đài
|
ĐH.85D
|
Sông
Cửa Tiểu
(ấp Pháo Đài, xã Phú Tân)
|
ĐT.877B
(ấp Pháo Đài, xã Phú Tân)
|
3,390
|
|
IX
|
THÀNH PHỐ MỸ THO
|
|
23
tuyến
|
52,977
|
|
1
|
Đường Lộ Vàm Tân Mỹ Chánh
|
ĐH.86
|
QL.50
(xã Tân Mỹ Chánh)
|
Sông
Tiền (xã Tân Mỹ Chánh)
|
0,650
|
|
2
|
Đường N5 xã Tân Mỹ Chánh
|
ĐH.86B
|
QL.50
(xã Tân Mỹ Chánh)
|
Đường
Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh)
|
1,600
|
|
3
|
Đường Lộ Đài Tân Mỹ Chánh
|
ĐH.86C
|
QL.50
(xã Tân Mỹ Chánh)
|
Đường
Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh)
|
1,850
|
|
4
|
Đường Tổ 1-2 Phong Thuận A, Tân Mỹ
Chánh
|
ĐH.86D
|
QL.50
(xã Tân Mỹ Chánh)
|
Sông
Tiền
(xã Tân Mỹ Chánh)
|
0,600
|
|
5
|
Đường Lộ Làng Tân Mỹ Chánh
|
ĐH.87
|
ĐT.879B
(cầu Gò Cát, Phường 9)
|
Đường
Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)
|
2,800
|
|
6
|
Đường Bình Phong
|
ĐH.87B
|
Cầu
Bình Phong (xã Tân Mỹ Chánh)
|
Đường
Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)
|
2,100
|
|
7
|
Đường cặp Kênh Nổi - xã Tân Mỹ
Chánh
|
ĐH.87C
|
QL.50
(Phường 9)
|
Đường
Lộ Xoài
(xã Tân Mỹ Chánh)
|
2,900
|
|
8
|
Đường Lộ Nghĩa Trang
|
ĐH.88
|
ĐT.879B
(xã Mỹ Phong)
|
Giáp
ranh huyện Chợ Gạo
(xã Mỹ Phong)
|
1,300
|
|
9
|
Đường Lộ Me - Mỹ Phong
|
ĐH.89
|
ĐT.879
(xã Mỹ Phong)
|
Giáp
ranh huyện Chợ Gạo
(xã Tân Mỹ Chánh)
|
4,697
|
|
10
|
Đường Kinh Nổi (Mỹ Phong)
|
ĐH.90
|
Đường
Mỹ Phong (xã Mỹ Phong)
|
Giáp
ranh huyện Chợ Gạo
(xã Mỹ Phong)
|
3,750
|
|
11
|
Đường dọc Kênh Ngang Một
|
ĐH.90B
|
ĐT.879B
(xã Mỹ Phong)
|
Đường
Kênh Nổi (xã Mỹ Phong)
|
1,350
|
|
12
|
Đường dọc Kênh Ngang Hai
|
ĐH.90C
|
ĐT.879B
(xã Mỹ Phong)
|
Ranh
Ấp Mỹ Lương (xã Mỹ Phong)
|
1,900
|
|
13
|
Đường dọc Kênh Ngang Ba
|
ĐH.90D
|
Đường
Lộ Me (xã Mỹ Phong)
|
Ranh
Ấp Mỹ Hưng (xã Mỹ Phong)
|
2,000
|
|
14
|
Đường dọc Kênh Ngang Sáu
|
ĐH.90E
|
ĐT.879B
(xã Mỹ Phong)
|
ĐT.879
(xã Mỹ Phong)
|
4,650
|
|
15
|
Đường dọc Kênh Lộ Đình
|
ĐH.91
|
Kênh
Ngang 1 (xã Mỹ Phong)
|
Rạch
Gò Cát (xã Mỹ Phong)
|
2,200
|
|
16
|
Đường xã Đạo Thạnh
|
ĐH.92
|
QL.1
(Phường 10)
|
Đ.Nguyễn
Minh Đường
(xã Đạo Thạnh)
|
3,300
|
|
17
|
Đường Hóc Đùn
|
ĐH.92B
|
Đường
xã Đạo Thạnh
|
Bia
Thành Đội (xã Đạo Thạnh)
|
1,200
|
|
18
|
Đường Bến đò Nhà Thiếc
|
DH.92D
|
Cầu
Đạo Thạnh (xã Đạo Thạnh)
|
QL.50
(xã Đạo Thạnh)
|
1,050
|
|
19
|
Đường Lộ Dừa Bị
|
ĐH.92E
|
ĐH.92
(xã Đạo Thạnh)
|
Sông
Bảo Định (xã Đạo Thạnh)
|
1,100
|
|
20
|
Đường Miểu Cây Dông
|
ĐH.93
|
QL.1
(Phường 10 - xã Trung An)
|
Đường
Trần Văn Hiển (xã Trung An)
|
1,650
|
|
21
|
Đường Kinh Kháng Chiến
|
ĐH.94
|
ĐT.870B
(xã Trung An)
|
Rạch
Cái Ngang (xã Trung An)
|
1,500
|
|
22
|
Đường trung tâm xã Thới Sơn
|
ĐH.94C
|
Ấp
Thới Thạnh (xã Thới Sơn)
|
Ấp
Thới Bình (xã Thới Sơn)
|
7,600
|
|
23
|
Đường cầu Ván xã Trung An
|
ĐH.95
|
Đường
Trần Văn Hiển
(xã Trung An)
|
Đường
Nguyễn Công Bình
(xã Trung An)
|
1,230
|
|
X
|
THỊ XÃ GÒ CÔNG
|
|
16
tuyến
|
79,725
|
|
1
|
Đường huyện 14
|
ĐH.14
|
Cầu
Bình Thành, ĐT.873
(xã Bình Xuân)
|
Đường
đê, Bến đò Cả Nhồi cũ
(xã Bình Xuân)
|
2,065
|
|
2
|
Đường huyện 15
|
ĐH.15
|
ĐT.862,
Đường Trần Công Tường (xã Long Hòa)
|
Giáp
ranh huyện Gò Công Tây (xã Long Hòa)
|
1,700
|
ĐH.07
cũ
|
3
|
Đường Việt Hùng
|
ĐH.19
|
ĐT.862
(xã Long Hòa)
|
Cầu
Lợi An
(xã Long Hòa)
|
1,650
|
Cùng
số hiệu Đ.Lợi An Gò Công Tây
|
4
|
Đường Võ Duy Linh
|
ĐH.96
|
ĐT.862,
đường Trần Công Tường (Phường 5)
|
Cầu
Tân Cương
(xã Long Hòa)
|
1,660
|
|
5
|
Đường Tân Xã - xã Long Hòa
|
ĐH.96B
|
ĐT.862,
đường Thủ Khoa Huân
(Phường 5 - xã Long Hòa)
|
ĐH.19,
đường Việt Hùng
(xã Long Hòa)
|
1,830
|
|
6
|
Đường Tân Đông cầu Bà Trà
|
ĐH.97
|
ĐT.871C
(xã Long Thuận)
|
QL.50,
đường Hồ Biểu Chánh
(xã Long Hưng)
|
7,490
|
|
7
|
Đường Hai Cây Liêm - xã Long Hưng
|
ĐH.97B
|
Đường
Từ Dũ
(xã Long Hưng)
|
ĐT.871,
Đường Mạc Văn Thành
(xã Long Hưng)
|
2,120
|
|
8
|
Đường Đê bao trong
|
ĐH.98
|
ĐT.873
(xã Long Chánh)
|
ĐT.873B
(xã Long Chánh)
|
1,800
|
|
9
|
Đường hẻm 3, Phường 4 - Long Chánh
|
ĐH.98B
|
Đường
Đồng Khởi
(Phường 4)
|
ĐT.873B,
Đường Phùng Thanh Vân (xã Long Chánh)
|
3,080
|
|
10
|
Đường Rạch Rô
|
ĐH.98C
|
ĐT.873B
(xã Long Chánh)
|
ĐH.98B
(xã Long Chánh)
|
1,410
|
|
11
|
Đường đê Long Chánh
|
ĐH.98D
|
ĐT.873B
(xã Long Chánh)
|
ĐT.873
(xã Long Chánh)
|
2,740
|
|
12
|
Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình
Xuân
|
ĐH.99
|
ĐT.873
(xã Bình Xuân)
|
Đường
đê (xã Bình Xuân)
|
2,950
|
|
13
|
Đường đê Soài Rạp - đê Đông rạch Gò
Công
|
ĐH.99B
|
Cống
Vàm Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung)
|
ĐT.873B
(xã Tân Trung)
|
33,360
|
|
14
|
Đường Tây rạch Gò Công
|
ĐH.99C
|
Cống
Rạch Sâu, giáp huyện Gò Công Tây (xã Bình Xuân)
|
ĐT.873
(xã Bình Xuân)
|
12,330
|
|
15
|
Đường nhánh ĐT.873B
|
ĐH.99D
|
ĐT.873B
(xã Tân Trung)
|
Đường
đê (xã Tân Trung)
|
0,650
|
|
16
|
Đường đê Gò Xoài
|
ĐH.99E
|
QL.50
(xã Tân Trung)
|
Cầu
Vàm Tháp (xã Tân Trung)
|
2,890
|
|
XI
|
THỊ XÃ CAI LẬY
|
|
14
tuyến
|
67,730
|
|
1
|
Đường Nhị Quí - Phú Quí
|
ĐH.51
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
(xã Nhị Quý)
|
ĐH.54
(xã Phú Quý)
|
3,650
|
|
2
|
Đường Bến Cát (Dây Thép)
|
ĐH.52
|
ĐT.874
(xã Tân Phú)
|
ĐH
53 (xã Tân Hội)
|
3,850
|
|
3
|
Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông
|
ĐH.53
|
QL.1
(phường Nhị Mỹ)
|
ĐH.59,
Đường Sông Cũ
(xã Mỹ Hạnh Đông)
|
7,200
|
|
4
|
Đường Phú Quý
|
ĐH.54
|
Cầu
Ba Dép, hết ranh phường Nhị Mỹ (xã Phú Quý)
|
Hết
ranh xã Phú Quý
|
3,500
|
|
5
|
Đường Đông Ba Rài
|
ĐH.54B
|
Đường
Hà Tôn Hiến
(ranh phường 5, thị xã Cai Lậy)
|
Hết
ranh xã Thanh Hòa
|
4,200
|
|
6
|
Đường Tây Ba Rài
|
ĐH.54C
|
Đường
Nguyễn Công Bằng
(ranh phường 2, thị xã Cai Lậy)
|
Hết
ranh xã Thanh Hòa
|
3,900
|
|
7
|
Đường Ấp 5 Tân Bình - Nam Ban Chón
|
ĐH.57B
|
Cầu
Vĩ, ĐH.53
(xã Tân Hội)
|
Hết
ranh xã Tân Bình
|
6,970
|
|
8
|
Đường Mỹ Phước Tây
|
ĐH.58
|
ĐT.868
- cầu Kênh 12
(xã Mỹ Hạnh Trung)
|
Kênh
Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây)
|
4,300
|
|
9
|
Đường liên 4 xã
|
ĐH.58B
|
Kênh
Láng Cò
(Phường 3)
|
Kênh
Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây)
|
6,320
|
|
10
|
Đường Sông Cũ
|
ĐH.59
|
Cầu
Kênh Xáng Ngang, ĐH.58
(xã Mỹ Hạnh Trung)
|
Giáp
ranh huyện Tân Phước
(xã Mỹ Hạnh Đông)
|
6,974
|
|
11
|
Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp
|
ĐH.59B
|
Giáp
ranh huyện Tân Phước
(xã Mỹ Hạnh Đông)
|
Kênh
12, ĐT.868
(xã Mỹ Phước Tây)
|
9,200
|
|
12
|
Đường Thanh niên Long Khánh - Cẩm
Sơn
|
ĐH.60
|
ĐT.868,
cầu Thanh Niên
(xã Long Khánh)
|
Giáp
ranh huyện Cai Lậy
(xã Long Khánh)
|
3,150
|
|
13
|
Đường Cây Trâm
|
ĐH.61
|
ĐT.868
(xã Long Khánh)
|
Trụ
sở ấp Mỹ Vĩnh (xã Long Khánh)
|
1,816
|
|
14
|
Đường Thanh Hòa - Phú An
|
ĐH.63
|
Cầu
Trừ Văn Thố (Phường 2)
|
Giáp
ranh H. Cai Lậy (xã Thanh Hòa)
|
2,700
|
|
Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 22/07/2022 về Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
4.442
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|