STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.007014
|
Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu
trừ
|
Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp khấu
trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh
|
Luật Quản lý Thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
2
|
1.007016
|
Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực
tiếp trên giá trị gia tăng.
|
Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp trực
tiếp trên giá trị gia tăng
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
3
|
1.007022
|
Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực
tiếp trên doanh thu.
|
Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp trực
tiếp trên doanh thu
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
4
|
1.008324
|
Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư.
|
Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp khấu
trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
5
|
1.007040
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
6
|
1.007041
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất,
pha chế xăng sinh học
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
7
|
1.008335
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
chuyển nhượng bất động sản
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán
toàn bộ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
8
|
1.008344
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
chuyển nhượng vốn
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
9
|
1.008346
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo
phương pháp doanh thu-chi phí
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020,
Nghị định số 132/2020/NĐ-CP ngày 05/11/2020 của
Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
10
|
1.007026
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu.
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
11
|
1.008327
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
12
|
1.008601
|
Đề nghị tham vấn áp dụng APA trước khi nộp hồ sơ
chính thức
|
Đề nghị tham vấn trước khi nộp Hồ sơ đề nghị áp dụng
APA chính thức (trong trường hợp người nộp thuế có đề nghị tham vấn)
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Tổng cục Thuế
|
13
|
1.010331
|
Đề nghị áp dụng APA chính thức
|
Đề nghị áp dụng APA chính thức
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
|
Thuế
|
Tổng cục Thuế
|
14
|
1.010333
|
Thỏa thuận song phương
|
Thỏa thuận song phương
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
|
Thuế
|
Tổng cục Thuế
|
15
|
1.010334
|
Sửa đổi APA
|
Sửa đổi APA
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
|
Thuế
|
Tổng cục Thuế
|
16
|
1.010335
|
Hủy bỏ APA
|
Hủy bỏ APA
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
|
Thuế
|
Tổng cục Thuế
|
17
|
1.010332
|
Rút đơn và dừng đàm phán APA
|
Gia hạn APA
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
|
Thuế
|
Tổng cục Thuế
|
18
|
1.008598
|
Báo cáo APA thường niên
|
Báo cáo APA thường niên
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
19
|
1.008599
|
Báo cáo APA đột xuất
|
Báo cáo APA đột xuất
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
20
|
1.008524
|
Khai thuế giá trị gia tăng đối với dịch vụ viễn
thông
|
Khai thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động kinh
doanh dịch vụ viễn thông
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính. Thông tư số 35/2011/TT-BTC ngày 15/03/2011 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
21
|
1.008323
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản
|
Khai thuế bảo vệ môi trường
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
22
|
1.008547
|
Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với với hoạt động
khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với với hoạt động
khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
23
|
1.008758
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với với hoạt
động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với với hoạt
động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. (trừ Lô 09.1)
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
24
|
1.008326
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với
hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với
hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. (trừ Lô 09.1)
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
25
|
1.008328
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.(trừ Lô 09.1)
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
26
|
1.008548
|
Thông báo tỷ lệ tạm nộp thuế đối với hoạt động
khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên
|
Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ
lệ tạm nộp thuế
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
27
|
1.008332
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập
từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí.
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập
từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí.
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
28
|
1.008551
|
Khai thuế tạm tính áp dụng cho Vietsovpetro
|
Khai thuế tạm tính áp dụng cho Liên doanh
Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
29
|
1.008552
|
Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên
nhiên áp dụng cho Vietsovpetro
|
Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên
nhiên áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
30
|
1.008553
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với
thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu
lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Vietsovpetro
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với
thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu
lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại
Lô 09.1
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
31
|
1.008554
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán
phụ thu/ Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng cho Vietsovpetro
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán
phụ thu/ Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của Liên doanh
Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
32
|
1.008525
|
Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau
khi trích lập các quỹ của các doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
|
Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau
khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
33
|
1.008526
|
Khai cổ tức được chia cho phần vốn nhà nước tại
Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn
nhà nước do Bộ, ngành, địa phương đại diện chủ sở hữu
|
Khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà
nước tại Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
34
|
1.008513
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
Luật số 38/2019/QH14.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
35
|
1.010345
|
Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, nhà thầu
phụ nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % tính trên doanh thu.
|
Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu
phụ nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % tính trên doanh thu.
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
36
|
1.008337
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % tính trên
doanh thu.
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % tính trên
doanh thu
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
37
|
1.008333
|
Khai thuế đối với với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu
phụ nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tính trực tiếp trên
giá trị gia tăng, nộp trên giá trị gia tăng, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu
nhập khác
|
Khai thuế đối với với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu
phụ nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tính trực tiếp trên
giá trị gia tăng, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % tính trên doanh
thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
38
|
1.008336
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài,
nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng tính trực tiếp trên giá trị
gia tăng, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối
với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài,
nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng tính trực tiếp trên giá trị
gia tăng, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối
với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
39
|
1.008341
|
Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài
|
Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
40
|
1.008331
|
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài
|
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
41
|
1.008339
|
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài
|
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
42
|
1.008312
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài
nguyên
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài
nguyên
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
43
|
1.008549
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí
thiên nhiên).
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở
khai thác tài nguyên
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
44
|
1.008338
|
Khai lệ phí môn bài
|
Khai lệ phí môn bài
|
Luật Quản lý
thuế ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
45
|
1.008317
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
46
|
1.008321
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
47
|
1.008319
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách
nhà nước
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách
nhà nước
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
48
|
1.008325
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
49
|
1.007695
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ
gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp
của năm
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ
gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp
của năm
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
50
|
1.007696
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ
chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ
chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
51
|
2.002263
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
52
|
1.007277
|
Thủ tục khai lệ phí trước bạ đối với tài sản là
nhà, đất
|
Khai lệ phí trước bạ nhà, đất/ Miễn lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
53
|
1.007699
|
Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền
vận tải thủy nội địa, tàu biển thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam
|
Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền
vận tải thủy nội địa, tàu biển thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
54
|
1.007700
|
Khai lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo
quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất và tàu thuyền đánh
cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại
Việt Nam)
|
Khai lệ phí trước bạ/ Miễn lệ phí trước bạ đối với
tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền
đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc
đóng mới tại Việt Nam)
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
55
|
2.002237
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực tiếp
với cơ quan thuế.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá
nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng
cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực
tiếp với cơ quan thuế.
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
56
|
2.002235
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức,
cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức,
cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
57
|
2.002233
|
Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế (trường hợp hoàn
trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền
công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế
|
Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân
cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ
quan thuế
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
58
|
1.008309
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức,
cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ
chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
59
|
2.002229
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối
với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối
với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
60
|
1.008542
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ
tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ
tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện
hữu
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
61
|
1.008533
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ
chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng
phần vốn góp, chứng khoán
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
62
|
1.008340
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức,
cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn,
từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ
trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá
nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi
nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức,
cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn,
từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ
trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá
nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá
nhân không cư trú.
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
63
|
1.008538
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản)
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu,
không phải là bất động sản
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
64
|
1.008529
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh
nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao gồm chứng khoán) nhưng chưa
khai thuế
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức
có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân
chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
65
|
1.008530
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển
nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
66
|
1.007674
|
Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với thu nhập
từ chuyển nhượng bất động sản.
|
Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân
có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm
cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng,
nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định
của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam.
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
67
|
1.008536
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà
tặng là bất động sản tại nước ngoài.
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú
có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm
cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài.
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
68
|
1.008539
|
Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân
có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại nước ngoài.
|
Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân
cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
(bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước
ngoài.
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
69
|
1.008532
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không
cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương
mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập tại nước ngoài
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không
cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền,
nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
70
|
1.007678
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ
chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
71
|
1.007684
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà
tặng là bất động sản tại Việt Nam
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà
ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở
đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của
pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam.
|
Luật Quản lý thuế
ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
72
|
1.008577
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với Nhà
thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu
nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh
doanh
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kê khai
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
73
|
1.008578
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường
hợp nộp thuế giá trị gia tăng tính trực tiếp trên giá trị gia tăng, nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động
kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hoạt động
kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
74
|
1.008579
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà
thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hãng hàng
không nước ngoài
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
75
|
1.008580
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với hãng
vận tải nước ngoài
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hãng vận tải
nước ngoài
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
76
|
1.008581
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với tái bảo
hiểm nước ngoài
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với tái bảo hiểm
nước ngoài
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
77
|
1.008582
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường
hợp Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ,
nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp hỗn hợp
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
78
|
1.008573
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá
nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền
công, thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ đầu tư vốn, thu nhập từ bản quyền,
thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển
nhượng chứng khoán, thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập và thu nhập khác
thuộc đối tượng nộp thuế thông qua bên Việt Nam ký hợp đồng hoặc chi trả thu
nhập
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
79
|
1.008575
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động
viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn
văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu
diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
80
|
1.008576
|
Miễn thuế, giảm giảm thuế theo Hiệp định đối với
cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh
doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức,
cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả.
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền
công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát
sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả (bao
gồm cả trường hợp cá nhân không cư trú có thu nhập tại Việt Nam nhưng nhận
thu nhập ở nước ngoài)
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
81
|
1.008574
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá
nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối
với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu
nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và
người nghiên cứu
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế
đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ,
thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư
và người nghiên cứu
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
82
|
1.008543
|
Khai khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải
nộp tại Việt Nam
|
Khấu trừ số thuế đã nộp tại nước ngoài vào thuế
phải nộp tại Việt Nam
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
83
|
1.008585
|
Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Điều ước quốc tế không
phải là Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
84
|
1.008587
|
Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối
tượng cư trú của nước ngoài
|
Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối
tượng cư trú của nước ngoài
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
85
|
1.008544
|
Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam
|
Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
86
|
1.008563
|
Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
|
Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
87
|
3.000083
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp
thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn; do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn; do bị tai
nạn; mắc bệnh hiểm nghèo
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
88
|
1.007682
|
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân
chuyển nhượng bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành
trong tương lai)
|
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân
có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm
cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai)
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
89
|
1.008562
|
Hoàn thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá
nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết
toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Hoàn thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá
nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá
nhân có ủy quyền quyết toán thuế
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
90
|
1.007037
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có
số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế
giá trị gia tăng, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có
thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế giá trị gia tăng của hàng
hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế giá
trị gia tăng của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
91
|
1.008561
|
Hoàn thuế trị gia tăng đối với dự án ODA
|
Hoàn thuế trị gia tăng đối với chương trình, dự
án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
92
|
1.008558
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với tổ chức, cá
nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ
không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam để viện trợ không
hoàn lại, viện trợ nhân đạo
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch
vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
93
|
1.008559
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với đối tượng được
hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp được
hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
94
|
1.008564
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế
sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt
hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn thuế sau)
|
Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh
nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động
đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người
nộp thuế
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
95
|
1.008565
|
Hoàn các loại thuế, phí khác
|
Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
96
|
1.008345
|
Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp
ngân sách nhà nước
|
Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách
nhà nước
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
97
|
1.008591
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
98
|
1.008583
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá
nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp người
nộp thuế tự xác định số thuế được miễn, giảm
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
99
|
1.007721
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá
nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ
quan thuế quyết định miễn, giảm
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
100
|
1.008569
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
101
|
1.008584
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê
đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông
nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ
theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế.
|
Miễn hoặc giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước trường
hợp tạm ngừng hoạt động trong các trường hợp bất khả kháng, thiên tai, hỏa hoạn
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
102
|
1.008568
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
103
|
3.000084
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê
đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông
nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ
theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế
|
Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với người nộp thuế
sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do
thiên tai, tai nạn bất ngờ theo pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
104
|
1.008589
|
Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền
thuế
|
Không tính tiền chậm nộp
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
105
|
3.000088
|
Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền
thuế
|
Miễn tiền chậm nộp
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
106
|
1.008590
|
Gia hạn nộp thuế
|
Gia hạn nộp thuế
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
107
|
1.008588
|
Nộp dần tiền thuế nợ
|
Nộp dần tiền thuế nợ
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý thuế.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
108
|
1.007039
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có
số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế
giá trị gia tăng, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có
thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế giá trị gia tăng của hàng
hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế giá
trị gia tăng của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch
vụ xuất khẩu
|
Thông tư số 80/2021/TT-BTC
ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý thuế.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
109
|
1.008342
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với Công
ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng
cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo
hiểm trả phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức
khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý
bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích luỹ bảo hiểm
nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác.
|
Luật Quản lý
thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 40/2021/TT-BTC
ngày 01/6/2021 và Thông tư số 100/2021/TT-BTC
ngày 15/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
110
|
2.002259
|
Khai thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế
khoán.
|
Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh
doanh nộp thuế theo phương pháp khoán.
|
Luật Quản lý
thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 40/2021/TT-BTC
ngày 01/6/2021 và Thông tư số 100/2021/TT-BTC
ngày 15/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
111
|
1.007673
|
Khai thuế đối với cá nhân kinh doanh khai thuế
theo từng lần phát sinh.
|
Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh
doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh.
|
Luật Quản lý
thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 40/2021/TT-BTC
ngày 01/6/2021 và Thông tư số 100/2021/TT-BTC
ngày 15/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
112
|
1.007689
|
Khai thuế đối với cá nhân có tài sản cho thuê.
|
Khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực
tiếp khai thuế với cơ quan thuế.
|
Luật Quản lý
thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 40/2021/TT-BTC
ngày 01/6/2021 và Thông tư số 100/2021/TT-BTC
ngày 15/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
113
|
1.007690
|
Khai thuế năm đối với cá nhân làm đại lý xổ số, đại
lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp
thuế trong năm.
|
Khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng
làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và hoạt động kinh
doanh khác.
|
Luật Quản lý
thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 40/2021/TT-BTC
ngày 01/6/2021 và Thông tư số 100/2021/TT-BTC
ngày 15/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
114
|
3.000087
|
Miễn, giảm thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp
thuế khoán ngừng kinh doanh
|
Điều chỉnh doanh thu và mức thuế khoán của hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Hộ khoán)
|
Luật Quản lý
thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 40/2021/TT-BTC
ngày 01/6/2021 và Thông tư số 100/2021/TT-BTC
ngày 15/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|