Kính gửi:
|
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
Các Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/thành
Các Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật cấp tỉnh/thành
Các Doanh nghiệp xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc
Các tổ chức, cá nhân liên quan
|
Từ năm 2022, theo quy định của
Tổng cục Hải quan Trung Quốc (GACC), việc đăng ký Doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu
vào Trung Quốc được thực hiện trực tuyến trên website
https://cifer.singlewindow.cn và căn cứ vào thẩm quyền quản lý được Bộ Nông
nghiệp và PTNT phân công, Cục Bảo vệ thực vật hướng dẫn Doanh nghiệp sản xuất
thực phẩm có nguồn gốc thực vật thực hiện đăng ký xuất khẩu vào Trung Quốc như
sau:
1. Phạm vi
đăng ký
1.1 Thực phẩm có nguồn gốc thực
vật đăng ký qua Cục Bảo vệ thực vật (Điều 7 - Lệnh 248 của Tổng cục Hải quan
Trung quốc (GACC)
- Ngũ cốc dùng làm thực phẩm: đề
cập đến các sản phẩm từ hạt, rễ và củ của cây trồng như ngũ cốc và khoai, chủ yếu
bao gồm các sản phẩm ăn được từ hạt của các loại loại cây thân thảo sau khi chế
biến thô, chẳng hạn như gạo, yến mạch và cao lương.
- Sản phẩm bột ngũ cốc: dung để
chỉ các sản phẩm dạng bột mịn được làm từ việc nghiền và lọc hạt hoặc rễ, củ các
loại cây trồng như trái cây, quả hạch, … thành bột ăn được (trừ các sản phẩm
theo phạm vi quản lý của Bộ Công thương - ngũ cốc, khoai như bột mì hoặc bột
meslin, bột ngũ cốc, ngô, khoai, sắn, inulin, gluten …).
- Các loại rau tươi, rau tách
nước và đậu khô: các loại rau tươi hoặc cac sản phẩm rau khô được chế biến bằng
cách giữ tươi, khử nước, sấy khô và các quá trình sấy khô khác và đậu khô.
- Gia vị nguồn gốc tự nhiên: chỉ
các sản phẩm thực vật tự nhiên như quả, hạt, hoa, rễ, thân, lá, vỏ hoặc toàn cây,
có thể được sử dụng trực tiếp với các chức năng làm thôm, tạo mùi và gia vị.
- Quả hạch và các loại hạt: quả
hạch dùng để chỉ hạt của cây thân gỗ có vỏ cứng, bao gồm quả óc chó, hạt dẻ, hạt
mơ, hạt hạnh nhân, quả hồ đào, hạt dẻ cười, hạt torreya grandis, hạt mắc-ca và
hạt thông, … Hạt dùng để chỉ hạt của các loại thực vật như dưa, quả, rau bao gồm
cả hạt dưa hấu và hạt bí ngô.
- Trái cây khô: dùng để chỉ các
sản phẩm trái cây tươi được sấy khô bằng quá trình phơi nắng, sấy khô và các quá
trình khử nước khác.
- Hạt cà phê và cacao chưa rang
1.2 Loại hình Doanh nghiệp đăng
ký theo Lệnh 248
PP - Doanh nghiệp sản xuất/chế
biến
CS - Doanh nghiệp kho lạnh
DS - Doanh nghiệp kho thường
Lưu ý: Doanh nghiệp thương mại
hoặc đại lý xuất khẩu thực phẩm (không đăng ký theo Lệnh 248) phải cung cấp
thông tin qua hệ thống quản lý hồ sơ đăng ký và nộp đơn đăng tại website
http://ire.customs.gov.cn/. Sau khi gửi thông tin đăng ký, doanh nghiệp thương
mại hoặc đại lý xuất khẩu thực phẩm sẽ nhận được số series do hệ thống quản lý
hồ sơ cung cấp. Doanh nghiệp có thể sử dụng số series này để kiểm tra quy trình
nộp hồ sơ đăng ký và sửa đổi thông tin nộp hồ sơ đăng ký. Tổng cục Hải quan
Trung Quốc sẽ lưu hồ sơ của các doanh nghiệp thương mại hoặc đại lý xuất khẩu
và công bố danh sách trên website của Tổng cục Hải quan Trung Quốc. Thông tin
được công bố sẽ bao gồm hoạt động kinh doanh, tên doanh nghiệp thương mại hoặc
đại lý xuất khẩu, quốc gia (khu vực).
2. Thực hiện
đăng ký
Bước 1: Doanh nghiệp đề nghị Cục
Bảo vệ thực vật cấp tài khoản (account) cho Doanh nghiệp
Doanh nghiệp cung cấp các thông
tin sau bằng tiếng Anh qua email qlattpmt.bvtv@mard.gov.vn:
Username: Doanh nghiệp đề xuất
Password: Doanh nghiệp đề xuất
Số đăng ký: Số đăng ký Doanh
nghiệp tại Việt Nam/Mã số thuế
Workplace: Tên tiếng Anh của
Doanh nghiệp theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Contacts: Tên người liên lạc
Số điện thoại:
Địa chỉ liên lạc:
Email:
Loại hàng hóa dự định xuất khẩu:
Xem mục 1.1
Loại hình doanh nghiệp: Xem
mục 1.2
Bước 2: Cục Bảo vệ thực vật thực
hiện việc cấp tài khoản cho Doanh nghiệp
Cục Bảo vệ thực vật thực hiện
việc đăng ký tài khoản cho doanh nghiệp trên website
https://cifer.singlewindow.cn và thông báo cho Doanh nghiệp tài khoản đã được cấp
(gồm user name và password)
Bước 3: Doanh nghiệp thực hiện
đăng ký online
- Doanh nghiệp sử dụng account
và password được Cục Bảo vệ thực vật thông báo tại bước 2 để truy cập website
https://cifer.singlewindow.cn và thực hiện việc đăng ký xuất khẩu nông sản sang
Trung Quốc.
Các thao tác trên website được
hướng dẫn cụ thể trong tài liệu hướng dẫn sử dụng (Single Window User Manual) của
GACC (xem file đính kèm).
Mỗi một lần đăng ký được 1 nhóm
sản phẩm theo phân loại của GACC. Nếu đăng ký nhóm 2 trở đi, thực hiện từ đầu
như đăng ký lần 1.
- Hồ sơ đăng ký:
a/ Các giấy tờ do GACC yêu cầu
gồm:
i. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
ii. Bản cam kết của doanh nghiệp
(theo mẫu số 1)
iii. Sơ đồ sản xuất
Các giấy tờ nêu trên cần được ký
tên, đóng dấu theo quy định và đính kèm bản scan khi đăng ký online.
b/ Các giấy tờ do Cục Bảo vệ thực
vật yêu cầu để xác nhận cho Doanh nghiệp theo yêu cầu của GACC đối với cơ quan
có thẩm quyền nước xuất khẩu, gồm:
i. Một trong các loại giấy chứng
nhận sau:
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm quy định tại Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT .
- Bản cam kết sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn quy định tại Thông tư số
17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn).
- Giấy chứng nhận Thực hành sản
xuất tốt (GMP)
- Giấy chứng nhận Hệ thống phân
tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP)
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản
lý an toàn thực phẩm ISO 22000
- Giấy chứng nhận Tiêu chuẩn thực
phẩm quốc tế (IFS)
- Giấy chứng nhận Tiêu chuẩn
toàn cầu về an toàn thực phẩm (BRC)
- Giấy chứng nhận Hệ thống an
toàn thực phẩm (FSSC 22000)
- hoặc giấy chứng nhận tương
đương
ii. Bản thuyết minh điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm của Doanh nghiệp (theo mẫu số 2).
iii. Bản xác nhận kiểm dịch thực
vật của Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp tỉnh/thành phố theo thẩm quyền quản lý
quy định tại Thông tư 35/2015/TT- BNNPTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa
(theo mẫu số 3).
Các giấy tờ nêu trên cần được
ký tên, đóng dấu theo quy định và gửi bản scan về Cục Bảo vệ thực vật qua email
qlattpmt.bvtv@mard.gov.vn.
Ghi chú: Khi GACC có những
thay đổi về yêu cầu đăng ký, Cục Bảo vệ thực vật sẽ có những điều chỉnh thích hợp
để phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng các yêu cầu của GACC.
Bước 4: Sau khi kiểm tra hồ sơ,
Cục Bảo vệ thực vật sẽ gửi hồ sơ tới GACC nếu hồ sơ đạt yêu cầu.
Bước 5: Doanh nghiệp theo dõi
quá trình đăng ký và nhận phản hồi của Cục Bảo vệ thực vật và GACC trực tiếp
trên website.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, liên hệ: Cục Bảo vệ thực vật qua Phòng An toàn thực phẩm và môi
trường. Địa chỉ: 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại:
024.35334036/024.35379743. Email qlattpmt.bvtv@mard.gov.vn để kịp thời xử lý./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Trần Thanh Nam (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- VP.SPSVN (để phối hợp);
- Lưu: VT, ATTPMT.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Huỳnh Tấn Đạt
|
Mẫu số 1
DECLARATION OF THE MANUFACTURER
Attention to: General Administration
of China Customs (GACC)
We hereby declare that the
information and related materials submitted by this manufacturer are true and
complete, and can meet the relevant regulations of China and Vietnam and the Regulations
of the People's Republic of China on the Registration and Administration of
Overseas Manufacturers of Imported Food.
Name of the manufacturer: …..
Name of the legal
representative: …… Position: ….
Signature and seal of the
legal representative
Date: …….
Mẫu số 2-
Thông tin được ghi bằng 2 ngôn ngữ Việt và Anh
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM/
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
---------------
………,
ngày….. tháng…. năm…./Date
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản
xuất thực phẩm có nguồn gốc thực vật/ Interpretation of
requirements for compliance with food safety regulations
I- THÔNG TIN CHUNG/General
information
1. Tên cơ sở sản xuất/Name
of manufacturer:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc
quyết định thành lập/ Business registration certificate or establishment
decision:
...........................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Registration number: ……………………..
4. Địa chỉ nơi đặt trụ sở/Address
of head office:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Địa chỉ cơ sở sản xuất/Address
of production place:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Loại hình sản xuất/Type
of production
DN nhà nước/State-owned
enterprised □
DN 100% vốn nước ngoài/Foreign
owned enterprised □
DN liên doanh với nước ngoài/ Joint
venture enterprises with foreign countries □
DN Cổ phần/Joint stock
enterprises □
DN tư nhân/Private
enterprise □
Khác (ghi rõ loại hình)/Other
(specify type): …..
6. Năm bắt đầu hoạt động/Time
to start operating (year):
7. Công suất thiết kế/Design
capacity:
8. Sản lượng sản xuất (thống kê
3 năm trở lại đây)/Production output (last 3 years statistics):
…..
9. Thị trường tiêu thụ chính/Main
consumer market:: ……………….
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM/ PRODUCT
DESCRIPTION
TT
|
Tên sản phẩm /Name of product
|
Nguyên liệu/Input materials
|
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì/ Packing method and
information on the package
|
Tên nguyên liệu/Name of materails
|
Nguồn gốc/ xuất xứ/ the origin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT/ SUMMARY OF CURRENT CONDITION OF PRODUCTION FACILITIES
1. Nhà xưởng, trang thiết bị/ Factory,
equipment
- Tổng diện tích các khu vực sản
xuất/Total area of production ………………m2 , trong đó/in which:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/Material
receiving area: ……….m2
+ Khu vực sản xuất/Production
area: …………..m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm/Finished
product packing area: ……..m2
+ Khu vực bảo quản thành phẩm/Finished
product storage area: ………….m2
+ Khu vực sản xuất khác/Other
production areas: …………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất/Layout
plan of production site::
2. Trang thiết bị chính/Main
equipment:
Tên thiết bị/Name of equipment
|
Số lượng/ Quantity
|
Nước sản xuất/The origin
|
Tổng công suất/ Total capacity
|
Năm bắt đầu sử dụng/ Year started using
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ/Auxiliary
system
- Nguồn nước đang sử dụng/Water
source in use
Nước máy công cộng/Public
tap water □
Nước giếng khoan/Well water □
Hệ thống xử lý/Treatment
system: Có/Yes □ Không/No □
Phương pháp xử lý/Treatment
method:
………………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu
có)/ Source of ice used (if any)
Tự sản xuất/Self-produced □
Mua ngoài/Purchased □
Phương pháp kiểm soát chất lượng
nước đá/Method of controlling ice quality::
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải/Waste
treatment system
Cách thức thu gom, vận chuyển,
xử lý/Method of collection, transportation and treatment:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Người sản xuất/Manpower
- Tổng số/Total:
…………………người/men, trong đó/in which
+ Lao động trực tiếp/Direct
labor: …………………người/men.
+ Lao động gián tiếp/Indirect
labor: …………………người/men.
- Số người (chủ cơ sở, người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định/Number of
people (owners of establishments, people directly engaged in production and
business) who are checked for health according to regulations:
...........................................................................................................................................
- Số người (chủ cơ sở, người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP/Number
of people (owners of establishments, people directly engaged in production and
business) who are granted certificates of knowledge about food safety:
...........................................................................................................................................
- Số người (chủ cơ sở, người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP/ Number
of people (owners of establishments, people directly engaged in production and
business) exempted from issuance of certificates of food safety knowledge:
...........................................................................................................................................
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết
bị/Cleaning factory, equipment
- Tần suất làm vệ sinh/Cleaning
frequency:
- Nhân công làm vệ sinh/ Cleaning
workers: ……….người/men; trong đó/in which:
Nhân công của cơ sở/Employees
of the establishment: …………..
Nhân công thuê ngoài/Outsourced
workers:
7. Danh mục các loại hóa chất,
phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng/
List of chemicals, additives
/ supplements, detergents-disinfectants used:
Tên hóa chất/Product name
|
Thành phần chính/ Main ingredient
|
Nước sản xuất/The origin
|
Mục đích sử dụng/ Purpose of use
|
Nồng độ/ Concentration
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng
đang áp dụng (HACCP, ISO,….)/ Quality management system being applied
(HACCP, ISO,...)
9. Phòng kiểm nghiệm/Testing
Laboratory
- Của cơ sở/Establishment’s
Lab □
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có
thể phân tích/ The criteria can be analyzed: ………..
……………………………………………………..……………………………………
- Thuê ngoài/ Outsourced Lab
□
Tên những Phòng thử nghiệm gửi
phân tích/Name of Lab: ………………………….
……………………………………………………..……………………………………
10. Những thông tin khác (nếu
có)/ Other information (if any)
Sẵn có và cam kết tuân thủ các
yêu cầu về an toàn thực phẩm của Trung Quốc/ Availability and commitment to
comply with China's food safety requirements
Tên tiêu chuẩn/Name of standard
|
Có/Yes
|
Không/No
|
1. Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm
Quốc gia Sản xuất Thực phẩm Quy tắc Vệ sinh Chung (GB14881-2013).
National Food Safety
Standard Food Production General Hygiene Code (GB14881-2013)
|
□
|
□
|
2. Tiêu chuẩn Quốc gia của Cộng
hòa Nhân dân Trung Hoa: Tiêu chuẩn Vệ sinh Nước uống (GB5749-2006).
National Standard of the
People's Republic of China: Sanitation Standard for Drinking
Water" (GB5749-2006).
|
□
|
□
|
3. Giới hạn tiêu chuẩn an
toàn thực phẩm quốc gia của vi khuẩn gây bệnh trong thực phẩm (GB29921-2013)
Bảng 1
National Food Safety
Standard Limits of Pathogenic Bacteria in Foods (GB29921-2013) Table 1
|
□
|
□
|
4. Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm
Quốc gia về Sử dụng Phụ gia Thực phẩm (GB2760-2014).
National Food Safety
Standard for Use of Food Additives (GB2760-2014).
|
□
|
□
|
5. Giới hạn tiêu chuẩn an toàn
thực phẩm quốc gia của độc tố nấm mốc trong thực phẩm (GB 2761-2017).
National Food Safety
Standard Limits of Mycotoxins in Foods (GB 2761-2017).
|
□
|
□
|
6. Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm
Quốc gia Giới hạn của Chất gây ô nhiễm trong Thực phẩm (GB2762-2017)
National Food Safety
Standard Limits of Contaminants in Food (GB2762-2017)
|
□
|
□
|
7. Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm
Quốc gia về Giới hạn Dư lượng
Tối đa của Thuốc trừ sâu
trong Thực phẩm (GB 2763-2021).
National Food Safety
Standard for Maximum Residue Limits of Pesticides in Foods (GB 2763-2021).
|
□
|
□
|
8. Hệ thống phân tích mối
nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP) Yêu cầu chung đối với doanh nghiệp sản
xuất thực phẩm" (GB / T 27341-2009)
Hazard Analysis and
Critical Control Points (HACCP) System General Requirements for Food
Production Enterprises" (GB/T 27341-2009)
|
□
|
□
|
9. Tiêu chuẩn quy định cho từng
nhóm thực phẩm/nông sản đăng ký xuất khẩu/ Standards specified for each
group of food/agricultural products registered for export.
(Liệt kê/List)
…….
|
□
|
□
|
Chúng tôi cam kết các thông tin
nêu trên là đúng sự thật/We undertake that the above information is true.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ/
REPRESENTATIVE OF FACILITIES
(Ký tên, đóng dấu/Signed and sealed)
|
Mẫu số 3-
Thông tin được ghi bằng 2 ngôn ngữ Việt và Anh
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM/
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
---------------
………,
ngày….. tháng…. năm…./Date
BẢN XÁC NHẬN/ Declaration
Kiểm soát dịch hại/ Pest Control
………………………………..
(tên
Cơ quan cấp giấy bằng tiếng Việt và tiếng Anh )
XÁC
NHẬN/ Declaration
1. Tên cơ sở sản xuất/Name
of manufacturer:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc
quyết định thành lập/ Business registration certificate or establishment
decision:
...........................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Registration number: ……………………..
4. Địa chỉ nơi đặt trụ sở/Address
of head office:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Địa chỉ cơ sở sản xuất/Address
of production place:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
KIỂM SOÁT DỊCH HẠI/Pest
Control
Tiêu chí/Criteria
|
Điều kiện và cơ sở/ Conditions
and basis
|
Điền vào các yêu cầu và tài
liệu hỗ trợ/ Fill in the requirements and supporting materials
|
Điểm đánh giá/Review
points
|
Xác định sự tuân thủ/ Compliance
determination
|
Phòng chống và kiểm soát dịch
hại kiểm dịch mà Trung Quốc quan tâm
Prevention and control of
quarantine pests of concern to China
|
Biên bản ghi nhớ, Hiệp định
và Nghị định thư về Kiểm tra và Kiểm dịch đối với loại thực phẩm đăng ký xuất
khẩu sang Trung Quốc
Memorandum, Agreement and
Protocol on Inspection and Quarantine
|
Doanh nghiệp phải đệ trình
danh sách các loài gây hại kiểm dịch mà phía Trung Quốc quan tâm, cũng như hệ
thống giám sát và kết quả giám sát
The enterprise shall
submit the list of quarantine pests of concern to the Chinese side, as well
as the monitoring system and monitoring results.
|
Doanh nghiệp cần thực hiện
các biện pháp hữu hiệu trong quá trình sản xuất và bảo quản để sản phẩm không
bị nhiễm dịch hại, theo dõi kiểm dịch dịch hại mà Trung Quốc lo ngại và lưu hồ
sơ theo dõi không dưới 2 năm
Enterprises should take
effective measures during production and storage to prevent products from
being infected by pests, monitor quarantine pests that China is concerned
about, and keep monitoring records for no less than 2 years.
|
□ Phù hợp/ Conform
□ Không phù hợp/ Not conform
|
Nhận dạng dịch hại
Pest identification
|
Biên bản ghi nhớ, Hiệp định
và Nghị định thư về Kiểm tra và Kiểm dịch đối với loại thực phẩm đăng ký xuất
khẩu sang Trung Quốc/
Memorandum, Agreement and
Protocol on Inspection and Quarantine
|
Doanh nghiệp phải nộp hồ sơ về
sinh vật gây hại được tìm thấy trong quá trình sản xuất và lưu giữ và hồ sơ
xác định của tổ chức chuyên môn được ủy thác.
The enterprise shall
submit the records of harmful organisms found in the production and storage
process and the identification records of the entrusted professional
institutions.
|
Doanh nghiệp cần có khả năng
xác định các sinh vật gây hại được tìm thấy trong quá trình sản xuất và lưu
giữ, hoặc ủy thác cho các tổ chức chuyên môn thực hiện việc xác định và lập hồ
sơ công việc, hồ sơ này phải được lưu giữ không dưới 2 năm.
Enterprises should have
the ability to identify harmful organisms found in the process of production
and storage, or entrust professional institutions to carry out
identification, and establish work records, which should be kept for
no less than 2 years.
|
□ Phù hợp/ Conform
□ Không phù hợp/ Not
conform
|
Kiểm soát sâu bệnh
Pest Control
|
Biên bản ghi nhớ, Hiệp định
và Nghị định thư về Kiểm tra và Kiểm dịch đối với loại thực phẩm đăng ký xuất
khẩu sang Trung Quốc
Memorandum, Agreement and
Protocol on Inspection and Quarantine
|
Doanh nghiệp nộp hồ sơ về việc
thực hiện các biện pháp phòng trừ sinh vật gây hại tại khu vực sản xuất và bảo
quản.
The enterprise submits
records of the implementation of pest control measures in production and storage
areas.
|
Doanh nghiệp phải thường
xuyên hoặc khi cần thiết, thực hiện các biện pháp kiểm soát dịch hại trong
khu vực sản xuất và bảo quản, các biện pháp kiểm soát liên quan phải được ghi
chép và lưu giữ không dưới 2 năm.
Enterprises should regularly
or when necessary, implement pest control measures in production and
storage areas, and relevant control measures should be recorded
and kept for not less than 2 years.
|
□ Phù hợp/ Conform
□ Không phù hợp/ Not
conform
|
Xử lý khử trùng (nếu cần)
Fumigation treatment (if
necessary)
|
Biên bản ghi nhớ, Hiệp định
và Nghị định thư về Kiểm tra và Kiểm dịch đối với loại thực phẩm đăng ký xuất
khẩu sang Trung Quốc
Memorandum, Agreement and
Protocol on Inspection and Quarantine
|
|
Phương pháp xử lý hun trùng
phải đáp ứng các yêu cầu của phía Trung Quốc, các cơ sở và nhân viên thực hiện
quá trình hun trùng phải có trình độ hoặc điều kiện liên quan.
The fumigation treatment
method should meet the requirements of the Chinese side, and the institutions
and personnel implementing fumigation should have relevant qualifications or
conditions.
|
□ Phù hợp/ Conform
□ Không phù hợp/ Not
conform
|
Nhận xét (nếu có) /Remark
(if any)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Nơi nhận:
-
|
….., ngày tháng
năm/…., day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|