|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1129/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1129/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
16 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAM LỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Cam Lộ
tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 09 tháng 5 năm
2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1436/TTr-STNMT ngày 14 tháng
5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có
phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị
có nhiệm vụ:
1. UBND huyện
Cam Lộ:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám
sát UBND huyện Cam Lộ triển khai thực hiện đảm bảo đúng
quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh
(nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch UBND huyện Cam Lộ chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, TN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 1129/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ chỉ tiêu các loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cam Lộ
|
Xã Cam An
|
Xã Cam Thanh
|
Xã Cam Thủy
|
Xã Cam Hiếu
|
Xã Cam Tuyền
|
Xã Cam Thành
|
Xã Cam Chính
|
Xã Cam Nghĩa
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
34.420,72
|
1.102,72
|
1.430,36
|
1.324,28
|
2.084,89
|
2.567,51
|
10.329,13
|
4.369,92
|
5.626,23
|
5.585,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28.427,22
|
705,63
|
863,86
|
921,66
|
1.719,01
|
1.907,80
|
9.150,18
|
3.409,10
|
5.280,45
|
4.469,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.910,45
|
106,10
|
330,72
|
314,16
|
301,43
|
293,22
|
220,64
|
47,23
|
140,02
|
156,93
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
1.650,79
|
106,10
|
320,51
|
296,46
|
255,05
|
292,93
|
168,20
|
47,23
|
79,41
|
84,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.905,20
|
258,38
|
193,15
|
142,14
|
381,67
|
298,79
|
573,28
|
566,44
|
328,45
|
162,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5.787,41
|
28,00
|
20,75
|
94,10
|
485,14
|
297,19
|
859,00
|
695,77
|
1.585,31
|
1.722,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
653,79
|
0,00
|
0,00
|
18,34
|
0,00
|
3,22
|
0,00
|
203,51
|
516,89
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
14,13
|
|
|
|
|
14,13
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.994,69
|
300,77
|
313,76
|
328,69
|
517,32
|
984,27
|
7.493,18
|
1.884,02
|
2.695,99
|
2.395,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
105,82
|
10,86
|
5,48
|
23,39
|
17,38
|
13,00
|
4,08
|
2,14
|
7,90
|
21,59
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
44,03
|
1,52
|
0,00
|
0,84
|
16,07
|
3,98
|
0,00
|
9,99
|
5,89
|
5,74
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.065,56
|
372,31
|
546,58
|
359,32
|
338,72
|
559,21
|
936,97
|
837,50
|
341,25
|
773,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
589,94
|
1,55
|
9,05
|
0,00
|
0,54
|
43,80
|
50,41
|
306,62
|
0,00
|
177,97
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
221,78
|
1,60
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,34
|
0,04
|
9,06
|
209,72
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
36,29
|
0,00
|
3,20
|
0,00
|
0,00
|
14,31
|
0,00
|
18,78
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
15,28
|
1,98
|
2,93
|
6,26
|
1,70
|
0,85
|
0,00
|
1,04
|
0,24
|
0,28
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
66,30
|
2,10
|
0,16
|
0,85
|
3,37
|
20,59
|
17,40
|
12,85
|
8,98
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.038,85
|
218,54
|
362,32
|
230,59
|
181,77
|
162,88
|
409,78
|
164,62
|
123,53
|
184,82
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,35
|
1,41
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,34
|
1,42
|
1,97
|
0,01
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
5,81
|
0,12
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,61
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
63,01
|
63,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
374,29
|
0,00
|
37,58
|
24,48
|
33,20
|
68,14
|
41,72
|
76,53
|
44,43
|
48,21
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,24
|
6,48
|
2,26
|
1,64
|
1,09
|
0,32
|
1,16
|
1,43
|
0,36
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,36
|
0,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
3,07
|
0,00
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,05
|
0,92
|
0,78
|
|
0,23
|
0,08
|
|
0,92
|
0,12
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
461,51
|
18,82
|
73,97
|
60,92
|
56,11
|
43,66
|
30,92
|
49,38
|
43,56
|
84,17
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
116,30
|
|
|
1,65
|
|
|
59,07
|
55,14
|
0,44
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
14,93
|
1,41
|
0,61
|
1,39
|
1,06
|
1,37
|
1,58
|
1,94
|
2,29
|
3,28
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
48,49
|
4,21
|
5,46
|
3,98
|
5,59
|
6,07
|
3,39
|
4,16
|
10,26
|
5,37
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
743,51
|
33,75
|
26,14
|
5,86
|
45,09
|
103,82
|
266,06
|
124,89
|
80,05
|
57,85
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
231,44
|
16,63
|
21,87
|
21,70
|
8,97
|
93,32
|
47,09
|
4,46
|
15,95
|
1,45
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,23
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
927,91
|
24,78
|
19,92
|
43,30
|
27,16
|
100,50
|
241,98
|
123,32
|
4,53
|
342,42
|
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Cam Lộ
|
Xã Cam An
|
Xã Cam Thanh
|
Xã Cam Thủy
|
Xã Cam Hiếu
|
Xã Cam Tuyền
|
Xã Cam Thành
|
Xã Cam Chính
|
Xã Cam Nghĩa
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
181,42
|
44,09
|
24,54
|
9,92
|
8,23
|
51,58
|
3,05
|
14,82
|
15,24
|
9,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
56,72
|
33,50
|
10,47
|
3,45
|
1,50
|
7,59
|
0,11
|
|
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
56,72
|
33,50
|
10,47
|
3,45
|
1,50
|
7,59
|
0,11
|
|
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
57,98
|
8,98
|
7,27
|
5,05
|
5,96
|
10,17
|
0,84
|
1,44
|
14,20
|
4,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm khác
|
CLN/PNN
|
7,25
|
0,50
|
0,59
|
0,90
|
0,77
|
1,17
|
|
|
1,04
|
2,28
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
RSX/PNN
|
59,27
|
1,11
|
6,01
|
0,52
|
|
32,65
|
2,10
|
13,38
|
|
3,50
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2.369,50
|
|
|
|
5,00
|
0,00
|
1.333,43
|
255,00
|
70,00
|
617,90
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,50
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
0,50
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
khác
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
RSX/CLN
|
82,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
30,00
|
|
50,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng đặc dụng
|
RSX/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NHK
|
200,00
|
|
|
|
|
|
200,00
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất
|
RPH/RSX
|
2.084,00
|
|
|
|
|
|
1.133,43
|
225,00
|
70,00
|
567,40
|
3
|
Chuyển nội bộ đất phi nông nghiệp
|
PKO/OCT
|
2,75
|
0,05
|
0,29
|
0,03
|
0,02
|
1,98
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất ở nông thôn
|
TSC/ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất ở nông thôn chuyển sang đất giao thông
|
ONT/DGT
|
0,98
|
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
0,78
|
0,10
|
|
|
|
3.3
|
Đất ở đô thị chuyển sang đất phát triển hạ tầng
|
ODT/DTH
|
0,28
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chuyên dùng sang đất phát triển hạ
tầng
|
MNC/DHT
|
1,24
|
|
0,04
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi
đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Cam Lộ
|
Xã Cam An
|
Xã Cam Thanh
|
Xã Cam Thủy
|
Xã Cam Hiếu
|
Xã Cam Tuyền
|
Xã Cam Thành
|
Xã Cam Chính
|
Xã Cam Nghĩa
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
181,42
|
44,09
|
24,54
|
9,92
|
8,23
|
51,58
|
3,05
|
14,82
|
15,24
|
9,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
56,72
|
33,50
|
10,47
|
3,45
|
1,50
|
7,59
|
0,11
|
|
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
56,72
|
33,50
|
10,47
|
3,45
|
1,50
|
7,59
|
0,11
|
|
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
57,98
|
8,98
|
7,27
|
5,05
|
5,96
|
10,17
|
0,84
|
1,44
|
14,20
|
4,07
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
7,25
|
0,50
|
0,59
|
0,90
|
0,77
|
1,17
|
|
|
1,04
|
2,28
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
59,27
|
1,11
|
6,01
|
0,52
|
|
32,65
|
2,10
|
13,38
|
|
3,50
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PNN
|
2,75
|
0,05
|
0,29
|
0,03
|
0,02
|
1,98
|
0,38
|
0,00
|
0,00
|
|
3.1
|
Đất nghĩa địa
|
NTD
|
0,20
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
0,98
|
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
0,78
|
0,1
|
|
|
|
3.3
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện cấp xã
|
DHT
|
0,28
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
3.7
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,24
|
|
0,04
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Cam Lộ
|
Xã Cam An
|
Xã Cam Thanh
|
Xã Cam Thủy
|
Xã Cam Hiếu
|
Xã Cam Tuyền
|
Xã Cam Thành
|
Xã Cam Chính
|
Xã Cam Nghĩa
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
|
49,18
|
3,60
|
3,93
|
5,65
|
5,00
|
8,50
|
0,30
|
13,20
|
0,00
|
9,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,50
|
0,00
|
3,20
|
0,00
|
5,00
|
1.1
|
Đất trồng hàng năm
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,50
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,20
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
5,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
37,48
|
3,60
|
3,93
|
5,65
|
5,00
|
5,00
|
0,30
|
10,00
|
|
4,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
23,95
|
3,50
|
|
4,95
|
4,50
|
3,00
|
|
4,00
|
|
4,00
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
10,91
|
|
3,11
|
0,70
|
|
2,00
|
0,30
|
4,80
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1,00
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 1129/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Vị trí, địa điểm
|
|
Dự án chuyển tiếp từ năm
2018
|
274,35
|
|
1
|
Đường giao thông
liên xã Cam Thành - Thị trấn Cam Lộ
|
0,48
|
Xã Cam
Thành, TT Cam Lộ
|
2
|
Xây dựng hệ thống giao thông vùng
nguyên liệu cây con chủ lực, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
|
14,28
|
Các
xã: Cam Chính, Cam Nghĩa, Cam Thành, Cam Tuyền, Cam Thủy,
Cam Thanh
|
3
|
Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất
vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm
canh cây gỗ lớn và phòng chống cháy rừng giai đoạn
2015-2020
|
16,50
|
Các
xã: Cam Tuyền, Cam Hiếu, Cam Thủy, TT Cam Lộ
|
4
|
Đường vào xã Cam Thành, huyện Cam Lộ
|
9,20
|
Xã Cam Thành
|
5
|
Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy đập tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu ổn định dân cư phát triển kinh tế hai bên bờ sông Cam Lộ
(Đoạn từ thượng lưu cầu Cam Tuyền đến thôn Thượng Lâm xã Cam
|
4,30
|
Xã
Cam Thành, Cam Tuyền
|
6
|
Trường mầm non khu phố Nghĩa Hy
|
0,25
|
Xã Cam
Thành
|
7
|
Đường dây 220 KV Đồng Hới - Đông Hà
|
1,00
|
Xã
Cam Thủy, xã Cam Thành
|
8
|
Trụ sở Viettel Quảng Trị tại Cam Lộ
|
0,03
|
huyện
Cam Lộ
|
9
|
Mở rộng trụ sở UBND xã (Hội trường, sân)
|
0,39
|
Xã Cam
Thủy
|
10
|
Hội trường Đa
chức năng xã Cam Thanh
|
0,15
|
Xã
Cam Thanh
|
11
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng khu phố Trung Viên, thị trấn
Cam Lộ
|
0,04
|
TT
Cam Lộ
|
12
|
Hồ Sinh thái
|
0,89
|
TT
Cam Lộ
|
13
|
Khu sản xuất, kinh doanh tập trung
thị trấn Cam Lộ (Lò giết mổ gia súc
tập trung)
|
0,03
|
TT
Cam Lộ
|
14
|
Đường vào vùng
giống lúa - cá thuộc Hồ Nghĩa Hy huyện Cam Lộ
|
2,40
|
TT
Cam Lộ
|
15
|
Đường liên xã Cam
Hiếu - TT Cam Lộ
|
4,00
|
TT
Cam Lộ
|
4,00
|
Xã
Cam Thành
|
400
|
Xã
Cam Hiếu
|
16
|
Đường giao thông ngập lũ sạt lở bờ sông xã Cam Tuyền
|
1,04
|
Xã Cam
Tuyền
|
17
|
Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất cùng nguyên liệu
tập trung và phòng chống cháy rừng huyện Cam Lộ (giai đoạn 2)
|
4,50
|
Xã
Cam Chính
|
4,50
|
Xã
Cam Nghĩa
|
18
|
Đường dây điện 500 kv Quảng Trạch -
Dốc Sỏi
|
2,33
|
Các
xã, thị trấn
|
19
|
Ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
|
200,00
|
Cam
Tuyền
|
20
|
Chùa Kim Sơn,
xã Cam An (xây tượng Phật Tích Ca)
|
0,04
|
Xã
Cam An
|
21
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tây hồ Bàu Ra
|
0,70
|
KP2,
TT Cam Lộ
|
22
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư
thôn Phổ Lại, xã Cam An
|
10,00
|
Thôn
Phổ Lại, xã Cam An
|
23
|
Đường giao thông, san nền, cấp điện,
cấp nước khu vực phía Nam TT Cam Lộ
|
3,00
|
TT
Cam Lộ
|
24
|
Quy hoạch và đầu tư CSHT cụm làng
nghề xã Cam An
|
3,00
|
Xã
Cam An
|
25
|
Xử lý khẩn cấp tình trạng xói lở bờ tả sông Hiếu đoạn
qua thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy
|
6,00
|
Xã Cam
Thủy
|
26
|
Đường giao thông vùng ngập lũ, sạt lở bờ sông xã Cam Tuyền
|
1,04
|
Xã Cam
Tuyền
|
27
|
Xây dựng CSHT khu dân cư và cải tạo
Hồ sinh Thái Khu phố 3, TT Cam Lộ
|
4,97
|
TT
Cam Lộ
|
28
|
Cụm CN Cam Tuyền
|
47,80
|
Xã Cam
Tuyền
|
29
|
Nhà thờ Vua
Hàm Nghi và các Tướng sỹ Cần Vương
|
3,00
|
Xã Cam Chính
|
30
|
Nhà lưu niệm Nhà thơ Chế Lan Viên
|
0,20
|
Xã
Cam An
|
31
|
Trung tâm VH-TT ngoài trời huyện Cam Lộ
|
8,50
|
TT
Cam Lộ
|
32
|
Hệ thống cấp nước sạch liên xã Cam
Hiếu, Cam Thủy
|
1,60
|
Xã Cam
Hiếu, Cam Thủy
|
33
|
XD cơ sở hạ tầng khu dân cư phía tây đường vào thôn
Phan Xá
|
6,00
|
TT
Cam Lộ
|
34
|
Đường giao thông liên xã Cam Thành - Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ
|
6,00
|
Xã Cam
Thành, Cam Nghĩa
|
35
|
San nền, phân
lô khu dân cư Khu phố 4, TT Cam Lộ
(khu vực Trụ sở BHXH huyện)
|
3,00
|
TT
Cam Lộ
|
36
|
Mở rộng đường
nông thôn, chỉnh trang khu dân cư nông thôn các xã, thị
trấn
|
5,00
|
Các
xã, thị trấn
|
37
|
Dự án LRAMP
|
3,54
|
Các
xã thị trấn
|
|
Dự án năm 2019
|
89,77
|
|
1
|
Hồ Đá Cựa
|
0,84
|
Xã Cam
Tuyền
|
2
|
Tiểu dự án đường
giao thông liên huyện Gio Linh -
Cam Lộ
|
20,73
|
Huyện
Cam Lộ
|
3
|
San nền, phân
lô đấu giá QSD đất khu dân cư Khu phố 4, TT Cam Lộ (khu vực sau Trụ sở
BHXH huyện)
|
1,50
|
TT
Cam Lộ
|
4
|
Kênh tiêu úng Nam Hùng-Nghĩa Hy-Thiết
Tràng, TT Cam Lộ và Tân Trúc, Vĩnh
An xã Cam Hiếu
|
0,50
|
xã
Cam Hiếu, TT Cam Lộ
|
5
|
Mở rộng và san nền đường Hàm nghi đấu giá đất ở (TT Cam Lộ)
|
2,00
|
TT
Cam Lộ
|
6
|
Phân lô đấu
giá QSD đất thôn Cam Lộ phường
|
0,85
|
xã
Cam Nghĩa
|
7
|
Phân lô đấu
giá QSD đất thôn Thượng Nghĩa
|
0,50
|
xã
Cam Nghĩa
|
8
|
Phân lô đấu giá khu Trung tâm văn hóa xã Cam Nghĩa
|
0,25
|
xã
Cam Nghĩa
|
9
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phường Cội (đường vào cụm công nghiệp)
|
0,40
|
Xã
Cam Thành
|
10
|
Phân lô đấu
giá QSD đất thôn Phan Xá
|
0,60
|
Xã
Cam Thành
|
11
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn An Mỹ (mặt tiền đường Hồ Chí Minh)
|
0,30
|
xã Cam Tuyền
|
12
|
Phân lô đấu
giá QSD đất phía Nam Quốc lộ 9D (liền kề cây xăng tỉnh đội)
|
2,10
|
Xã
Cam Hiếu
|
13
|
Phân lô đấu
giá QSD đất đội 3 thôn Kim Đâu
|
0,30
|
Xã
Cam An
|
14
|
Phân lô đấu
giá QSD đất đội 4 thôn Kim Đâu
|
0,45
|
Xã
Cam An
|
15
|
Phân lô đấu giá
QSD đất thôn Phi Thừa
|
0,30
|
Xã
Cam An
|
16
|
Phân lô đấu
giá QSD đất thôn Cẩm Thạch
|
0,40
|
Xã
Cam An
|
17
|
Nhà Văn hóa
thôn Trúc Khê
|
0,30
|
Xã
Cam An
|
18
|
Trung tâm hành chính xã Cam An (Xây dựng Trụ sở mới)
|
1,02
|
Xã
Cam An
|
19
|
Phân lô đấu giá QSD đất ở, đất TMDV
phía Đông khu quy hoạch Trung tâm hành chính xã
|
0,25
|
Xã
Cam An
|
20
|
Phân lô đấu
giá QSD đất các điểm lẻ xã Cam An
|
1,07
|
Xã
Cam An
|
21
|
Phân lô đấu giá QSD đất phía Tây đường liên xã Cam Thanh - Đông Thanh, Cam Lộ Hạ
|
0,50
|
Xã
Cam Thanh
|
22
|
Phân lô đấu
giá QSD đất vùng Hạ Trà, thôn An Bình
|
0,25
|
Xã
Cam Thanh
|
23
|
XD Trạm y tế xã Cam Tuyền
|
0,40
|
Xã
Cam Tuyền
|
24
|
XD cụm TDTT, hội trường UBND xã
|
0,45
|
Xã
Cam Tuyền
|
25
|
San nền, phân
lô đấu giá QSD đất khu trung tâm thương mại dịch vụ trước
Chùa Cam Lộ (khu phố 2-TT Cam Lộ)
|
0,45
|
TT
Cam Lộ
|
26
|
San nền, phân lô khu dân cư thôn
Tân Trang và các công trình phụ trợ
phục vụ đấu giá QSD đất
|
3,10
|
Xã Cam Thành
|
27
|
Đấu giá đất ở
(xã Cam Chính)
|
0,20
|
Xã
Cam Chính
|
28
|
Mở rộng đường
nông thôn, chỉnh trang khu dân cư
nông thôn các xã, thị trấn
|
5,00
|
Các
xã, thị trấn
|
29
|
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Cam Lộ
|
1,33
|
TT
Cam Lộ
|
30
|
Trạm biến áp 110 KV Cam Lộ và đấu nối
|
0,50
|
Xã Cam
Thành, TT Cam Lộ
|
31
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
0,41
|
xã Cam Hiếu, TT Cam Lộ
|
32
|
Đấu giá đất ở
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
0,35
|
TT
Cam Lộ
|
33
|
Nút giao đường hai đầu cầu Sông Hiếu với QL9
|
0,18
|
Cam
Lộ
|
34
|
Đường cao tốc
Bắc - Nam phía đông (đoạn Cam Lộ - La Sơn)
|
30,64
|
Xã
Cam Hiếu
|
35
|
Khu tái định cư Đường cao tốc Bắc - Nam
phía đông (đoạn Cam Lộ - La Sơn)
|
4,00
|
Xã
Cam Hiếu
|
36
|
Đập ngăn mặn sông Hiếu
|
0.96
|
Xã Cam
Tuyền, xã Cam Thủy, xã Cam Thanh
|
37
|
Niệm Phật đường
Trúc Kinh
|
0,19
|
Xã
Cam An
|
38
|
Nhà máy bia quốc tế TTC (Công ty Cổ phần bia Quốc tế TTC)
|
6,20
|
Xã
Cam Tuyền
|
|
Cộng
|
364,12
|
|
Quyết định 1129/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1129/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/05/2019 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
1.546
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|