|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1257/QĐ-UBND 2019 phê duyệt thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1257/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1257/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 26 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục gồm
266 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, cụ thể:
- Lĩnh vực công thương: 18 TTHC.
- Lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 36
TTHC.
- Lĩnh vực giao thông vận tải: 08
TTHC.
- Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư: 25
TTHC.
- Lĩnh vực nội vụ: 35 TTHC.
- Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn: 13 TTHC.
- Lĩnh vực tài chính: 02 TTHC.
- Lĩnh vực tài nguyên và môi trường:
43 TTHC.
- Lĩnh vực thông tin và truyền thông:
06 TTHC.
- Lĩnh vực y tế: 04 TTHC.
- Lĩnh vực tư pháp: 28 TTHC.
- Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch:
15 TTHC.
- Lĩnh vực xây dựng: 05 TTHC.
- Lĩnh vực lao động, thương binh và
xã hội: 28 TTHC.
(Chi
tiết tại 14 Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
có trách nhiệm thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ
phận Một cửa các cấp thuộc ngành, lĩnh vực quản lý nhà nước.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố
có trách nhiệm công khai danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này trên
Trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm yết đầy đủ thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa, tổ chức thực hiện
và giám sát, theo dõi việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của
pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- CVP; PCVP (A. Quảng);
- Lưu: VT, TH, KSTTHC (2)
E:\TUYEN\Danh sach\TONG DANH MUC\Danh muc tthc thuc hien tai Bo phan I cua
cac cap\ DANH MUC CAP HUYEN\Danh muc TTHC cap huyen.docx
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC 01
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
13
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế (Phòng Kinh tế - Hạ tầng)
thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
14
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế (Phòng Kinh tế - Hạ tầng)
thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố.
|
II
|
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
III
|
Lĩnh vực khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
PHỤ LỤC 02
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
1
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
7
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
9
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
10
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
11
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
12
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
14
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
15
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
16
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
17
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường tiểu học, trường trung học
|
18
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
19
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
20
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
21
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
23
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
24
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ
sở
|
25
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
26
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
27
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
28
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non
bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
29
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non
bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
31
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
32
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
33
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
34
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
35
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
36
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
PHỤ LỤC 03
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
01
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
02
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
03
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
04
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
05
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
06
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
07
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
08
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
PHỤ LỤC 04
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
III
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
1
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
PHỤ LỤC 05
LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập
|
01
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
02
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
03
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
II
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước quỹ xã
hội, quỹ từ thiện
|
01
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
02
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
03
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
04
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
05
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
06
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
07
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
08
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
09
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
III
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội
|
01
|
Thủ tục thành lập hội
|
02
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
03
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
04
|
Thủ tục đổi tên hội
|
05
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
06
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
07
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
IV
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
01
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
02
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
03
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
04
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
05
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
06
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
07
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
08
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
V
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
02
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
03
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cơ sở
|
04
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
05
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
06
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
07
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
08
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình
|
PHỤ LỤC 06
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư)
|
2
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư)
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận)
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
(Thủ tục hành chính cấp tỉnh
phân cấp cho huyện giải quyết)
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban
nhân dân tỉnh phân cấp
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên)
|
V
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
PHỤ LỤC 07
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực quản lý công sản
|
1
|
Mua quyển hóa đơn
|
2
|
Mua hóa đơn lẻ
|
PHỤ LỤC 08
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
01
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
02
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
03
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
04
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
05
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
06
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
07
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
08
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
09
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
10
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
11
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
13
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
14
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp Luật Đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất phát hiện
|
15
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng
nhận
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
18
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
19
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
20
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
|
22
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
23
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào
doanh nghiệp tư nhân; đăng ký biến động đối với trường hợp
hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
24
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
26
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
27
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
28
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
29
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lỡ, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng
thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài.
|
31
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).
|
32
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.
|
33
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận.
|
34
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu.
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký.
|
36
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của
cơ quan đăng ký
|
37
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
38
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
39
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
01
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
02
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
01
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
02
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
PHỤ LỤC 09
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực xuất bản
|
01
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
02
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ
photocopy
|
II. Lĩnh vực phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
03
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
04
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
PHỤ LỤC 10
LĨNH VỰC Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và
Dinh dưỡng
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014
|
3
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền UBND huyện (B-BYT-258729-TT)
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền
UBND huyện
|
PHỤ LỤC 11
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
02
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
03
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
04
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
05
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
06
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
07
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
08
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh, giám hộ, nhận cha, mẹ, con, xác định cha, mẹ, con,
nuôi con nuôi, khai tử thay đổi hộ tịch).
|
09
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài
|
11
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
13
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
14
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
15
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
II.
|
Lĩnh vực chứng thực
|
01
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
02
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
03
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài, cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
04
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
05
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
06
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
07
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
08
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
09
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
10
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
11
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
12
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
PHỤ LỤC 12
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
Văn hóa cơ sở
|
01
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
02
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
03
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
04
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
05
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
06
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
07
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
|
08
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
|
|
Thư viện
|
09
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
Gia đình
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
12
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
PHỤ LỤC 13
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực quy hoạch, kiến trúc
|
01
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
02
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
II.1
|
Về thẩm định dự án, thiết kế, dự
toán
|
01
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) quy
định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;Điều 11 và Điều 12
Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
II.2
|
Về cấp Giấy phép xây dựng
|
01
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
- Đối với công trình
|
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ
|
02
|
Điều chỉnh, gia hạn,cấp lại Giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
|
|
- Điều chỉnh giấp phép xây dựng
|
|
- Gia hạn giấy phép xây dựng
|
PHỤ LỤC 14
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực lao động tiền lương
|
01
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp
|
02
|
Giải quyết
tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
II
|
Lĩnh vực người có công
|
01
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
02
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chính hình, đi điều trị phục hồi chức năng
|
III
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
01
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố
|
02
|
Thực hiện trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
03
|
Hỗ trợ chi phí
mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã
hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
04
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
|
05
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
06
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
07
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
08
|
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người
khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
09
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi
cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng
khác mà không còn người thân thích chăm sóc
|
11
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
12
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
13
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
14
|
Cấp giấy quyết của phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
15
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
có giấy phép hoạt động Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
17
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
18
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
19
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
IV
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội
|
01
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
02
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
03
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý Sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
V
|
Lĩnh vực trẻ em
|
01
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
02
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1257/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
3.183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|