|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 239/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
239/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 239/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
08 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày
18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công
văn số 2832/STC-VP ngày 02/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
(TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi (có quy
trình kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ quy trình nội bộ giải quyết
TTHC được phê duyệt tại Điếu 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội
dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn
vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực
hiện.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông
tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KSTTHC, KT, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(thu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy; Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước
B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu
số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường
hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
I. Nhóm thủ tục hành chính liên
thông UBND tỉnh có thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
1. Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư.
2. Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
3. Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử
dụng tài sản công.
4. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự
án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư.
5. Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công
tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
6. Quyết định điều chuyển tài sản
công.
7. Quyết định bán tài sản công.
8. Quyết định thanh lý tài sản
công.
9. Quyết định tiêu hủy tài sản
công.
10. Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
11. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công.
12. Thủ tục thẩm định phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn ngân sách nhà nước (trừ việc mua sắm
tài sản gắn với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư XDCB và đấu thầu thuốc
trong các cơ sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC liên thông: 30 ngày
làm việc (trong đó thời gian giải quyết của Sở Tài chính: 20 ngày làm việc; thời
gian giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh: 10 ngày làm việc).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức Sở
Tài chính tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử
lý.
|
Công chức Sở Tài chính tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý
giá và công sản (QLGCS).
- Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu
số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở. Trưởng phòng Quản lý giá và công sản
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, thẩm định hồ
sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành.
- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.
- Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
14 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo Quyết định.
|
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4
- Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo Quyết định.
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho phòng QLGCS để chuyển hồ sơ liên thông.
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở Tài chính
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
|
Tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tính
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển;
- Hồ sơ.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra,
tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định;
- Phiếu chuyển.
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định;
- Phiếu chuyển.
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Tài chính.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Tài chính tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời công dân đánh giá sự hài lòng và kết thúc
việc xử lý hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm;
công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 1;
- Thu giấy ủy quyền nếu được ủy quyền
|
13. Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công.
14. Quyết định bán tài sản
công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc (trong
đó thời gian thẩm định, giải quyết của Sở Tài chính: 04 ngày làm việc; thời
gian giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 03 ngày làm việc).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức Sở
Tài chính tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử
lý.
|
Công chức Sở Tài chính tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý
giá và công sản (QLGCS).
- Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu
số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở. Trưởng phòng Quản lý giá và công sản
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, thẩm định hồ
sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành.
- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.
- Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo Quyết định.
|
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4
- Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo Quyết định.
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho phòng QLGCS để chuyển hồ sơ liên thông.
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở Tài chính
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
|
Tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng Kinh
tế xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển;
- Hồ sơ.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Phòng Kinh tế
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định;
- Phiếu chuyển.
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định;
- Hồ sơ.
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
06 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Tài chính.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Tài chính tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời công dân đánh giá sự hài lòng và kết thúc
việc xử lý hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm;
công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 1;
- Thu giấy ủy quyền nếu được ủy quyền
|
15. Quyết định xử lý tài sản
phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc.
16. Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án.
Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày (trong đó Sở Tài
chính giải quyết trong thời gian 20 ngày, Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND
tỉnh giải quyết trong thời gian 10 ngày)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức Sở
Tài chính tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử
lý.
|
Công chức Sở Tài chính tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý
giá và công sản (QLGCS).
- Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu
số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở. Trưởng phòng Quản lý giá và công sản
|
01 ngày
|
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
01 ngày
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, thẩm định hồ
sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành.
- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.
- Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
13,5 ngày
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo Phương án xử lý tài sản.
|
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản
|
02 ngày
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo Phương án xử lý tài sản.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
02 ngày
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo Phương án xử lý tài sản.
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho phòng QLGCS để chuyển hồ sơ liên thông.
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở Tài chính
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo Phương án xử lý tài sản.
- Mẫu số 4;
|
Tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng Kinh
tế xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển;
- Hồ sơ.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Phòng Kinh tế
|
06 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án xử lý
tài sản;
- Phiếu chuyển.
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án xử lý tài
sản;
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Quyết định phê duyệt Phương án xử lý tài sản
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định phê duyệt Phương án xử lý tài sản
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Tài chính.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định phê duyệt Phương án xử lý tài sản
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Tài chính tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời công dân đánh giá sự hài lòng và kết thúc
việc xử lý hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm;
công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 1;
- Thu giấy ủy quyền nếu được ủy quyền
|
17. Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c,
d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (trường hợp
thuộc thẩm quyền thu hồi của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày (trong đó Sở
Tài chính giải quyết trong thời gian: 50 ngày; UBND tỉnh giải quyết trong thời
gian 10 ngày).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức Sở
Tài chính tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử
lý.
|
Công chức Sở Tài chính tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý
giá và công sản (QLGCS).
- Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu
số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở. Trưởng phòng Quản lý giá và công sản
|
01 ngày
|
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
01 ngày
|
B4: Kiểm tra, xác minh việc quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, xác minh việc
quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
28,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B5: Tham mưu xử lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng QLGCS thực hiện theo quy định
hiện hành; Tham mưu dự thảo Quyết định thu hồi tài sản/văn bản thông báo cho
cơ quan gửi kiến nghị trường hợp không phải thu hồi.
- Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
16 ngày
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo Quyết định/ văn bản thông báo cho cơ
quan gửi kiến nghị trường hợp không phải thu hồi
|
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản
|
01 ngày
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo Quyết định/ văn bản thông báo cho cơ
quan gửi kiến nghị trường hợp không phải thu hồi
|
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
02 ngày
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo Quyết định/ văn bản thông báo cho cơ
quan gửi kiến nghị trường hợp không phải thu hồi
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho phòng QLGCS để chuyển hồ sơ liên thông.
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở Tài chính
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo Quyết định/ văn bản thông báo cho cơ
quan gửi kiến nghị trường hợp không phải thu hồi
|
Tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng Kinh
tế xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển;
- Hồ sơ.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Phòng Kinh tế
|
05 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thu hồi của Chủ tịch UBND tỉnh
- Phiếu chuyển.
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định thu hồi của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Quyết định thu hồi
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định thu hồi
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Tài chính.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định thu hồi
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Tài chính tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời công dân đánh giá sự hài lòng và kết thúc
việc xử lý hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm;
công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 1;
- Thu giấy ủy quyền nếu được ủy quyền
|
18. Phê duyệt Đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
Thời gian giải quyết trong thời hạn 30 ngày làm việc.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức Sở
Tài chính tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử
lý.
|
Công chức Sở Tài chính tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý
giá và công sản (QLGCS).
- Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu
số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở. Trưởng phòng Quản lý giá và công sản
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
01 ngày làm việc
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, thẩm định hồ
sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành;
- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.
- Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
23 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 4
- Dự thảo Văn bản thẩm định
|
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét
trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 4
- Dự thảo văn bản thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Văn bản thẩm định
|
B6: Gửi hồ sơ về Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở Tài chính
|
06 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Văn bản thẩm định.
|
B7: Trung tâm trả kết quả
|
Chuyên viên của Sở Tài chính tại Trung tâm giao
văn bản thẩm định cho đại diện đơn vị sự nghiệp.
|
Chuyên viên của Sở Tài chính tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Văn bản thẩm định
|
Đơn vị sự nghiệp công lập tiếp thu ý kiến thẩm
định, hoàn thiện Đề án, trình người có thẩm quyền phê duyệt
|
Kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định của Sở Tài
chính, đơn vị sự nghiệp công lập có trách nhiệm nghiên cứu, tiếp thu ý kiến
thẩm định để chỉnh lý, hoàn thiện đề án.
+ Trường hợp Đề án sử dụng tài sản công phục vụ
vào mục đích kinh doanh là cơ sở hoạt động sự nghiệp, tài sản khác có giá trị
lớn theo quy định của Chính phủ; thực hiện trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
+ Thực hiện trình người đứng đầu đơn vị sự nghiệp
công lập phê duyệt đề án đối với tài sản không thuộc trường hợp trên.
|
Đơn vị sự nghiệp
|
30 ngày làm việc
|
- Văn bản thẩm định
- Đề án.
|
19. Phê duyệt Đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày. Cụ thể:
Sở Tài chính giải quyết trong thời gian: 23 ngày.
Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh giải quyết
trong thời gian: 07 ngày.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến: 20
ngày.
Sau khi có ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND
tỉnh chỉ đạo đơn vị có đề án nghiên cứu, tiếp thu trong thời gian 10 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức Sở
Tài chính tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử
lý.
|
Công chức Sở Tài chính tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý
giá và công sản (QLGCS).
- Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu
số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý giá và công sản
|
01 ngày
|
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
01 ngày
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, thẩm định hồ
sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành.
- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan; dự thảo
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để lấy ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
về đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh, liên kết.
- Trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
16 ngày
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo báo cáo UBND tỉnh lấy ý kiến Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét
trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản
|
02 ngày
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo báo cáo
|
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
02 ngày
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo báo cáo
|
B6: Gửi hồ sơ về Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở Tài chính
|
06 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4
- Dự thảo báo cáo
|
Tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng Kinh
tế xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ; dự
thảo văn bản của UBND tỉnh lấy ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về đề
án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
Phòng Kinh tế
|
03 ngày
|
- Dự thảo văn bản UBND tỉnh lấy ý kiến Thường trực
HĐND tỉnh
- Hồ sơ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến thường trực HĐND tỉnh
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến thường trực HĐND tỉnh
|
B12: Chuyển văn bản đến Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ. Chuyển văn bản đến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến thường trực HĐND tỉnh
|
Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến
|
B13: Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý
kiến
|
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến Đề
án.
- Gửi văn bản cho ý kiến về UBND tỉnh
|
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
|
- Hồ sơ
- Văn bản cho ý kiến
|
B14: Chủ tịch UBND tỉnh cho ý kiến chỉ đạo
|
Chỉ đạo đơn vị có đề án nghiên cứu, tiếp thu ý kiến
để chỉnh lý, hoàn thiện đề án trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh
|
09 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản
của Thường trực HĐND tỉnh
|
Văn bản chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B15: Phòng Hành chính Tổ chức phát hành văn bản,
chuyển về Trung tâm
|
Phòng Hành chính Tổ chức vào số văn bản, chuyển về
Trung tâm.
|
Phòng Hành chính Tổ chức
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Tài chính.
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Tài chính tại Trung tâm trả
kết quả cho đơn vị có đề án.
- Mời đánh giá sự hài lòng và kết thúc việc xử lý
hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm; đại
diện đơn vị
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 1;
- Thu giấy ủy quyền nếu được ủy quyền
- Văn bản chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B18: Đơn vị có Đề án hoàn chỉnh, chỉnh lý Đề
án; trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định: Trong thời gian 30 ngày làm việc
|
B19: Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
|
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án hoặc có văn bản
hồi đáp đơn vị trong trường hợp không thống nhất với đề án.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
30 ngày
|
Đề án hoặc có văn bản hỏi đáp đơn vị trong trường
hợp không thống nhất với đề án
|
II. Nhóm TTHC thuộc thẩm quyền
quyết định của Sở Tài chính
1. Mua quyển hóa đơn
2. Mua hóa đơn lẻ
Thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức Sở
Tài chính tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử
lý.
|
Công chức Sở Tài chính tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý
giá và công sản (QLGCS).
- Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu
số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở. Trưởng phòng Quản lý giá và công sản
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, thẩm định hồ
sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành;
- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.
- Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 4
- Dự thảo Quyết định.
|
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét
trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 4
- Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Quyết định
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung
tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
3. Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức Sở
Tài chính tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử
lý.
|
Công chức Sở Tài chính tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý
ngân sách - Tin học và thống kê xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu
số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý ngân sách -
THTK
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Trưởng phòng Trưởng phòng Quản lý ngân sách - Tin
học và thống kê (Quản lý ngân sách - THTK) phân công cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng Quản lý ngân sách - THTK kiểm
tra hồ sơ của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành.
- Tham mưu dự thảo Thông báo cấp mã số.
- Trình Lãnh đạo phòng xem xét duyệt hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Quản lý ngân sách -THTK
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Dự thảo Thông báo.
|
B5: Trình Trưởng phòng phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý ngân sách - THTK xem xét duyệt
Thông báo cấp mã số.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Mẫu số 4;
- Thông báo cấp mã số.
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung
tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Thông báo cấp mã số.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thông báo cấp mã số.
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 239/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
1.011
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|