Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 350/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Gia Viễn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
350/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành:
18/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 350/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày
18 tháng 3 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIA VIỄN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 75 1/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đ ất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND t ỉnh về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đ ất đến
năm 2020 huyện Gia Vi ễn;
Căn cứ Quyết định số 1357/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 huyện Gia Vi ễn;
Căn cứ Quyết định số 344/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công
trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Gia Vi ễn;
Căn cứ Quyết định số 920/QĐ-UBND
ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 huyện Gia Vi ễn;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND
ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều ch ỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Gia Vi ễn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Gia Viễn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Gia Viễn chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Gia Viễn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế x ã
hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với
trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có
liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./ .
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5.
Ttt_VP3_QĐ24
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định
số 351/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Me
Xã Gia Hòa
Xã Gia Hưng
Xã Liên Sơn
Xã Gia Thanh
Xã Gia Vân
Xã Gia Phú
Xã Gia Xuân
Xã Gia Lập
Xã Gia Vượng
X ã Gia
Trấn
Xã Gia Thịnh
Xã Gia Phương
Xã Gia Tân
Xã Gia Thắng
Xã Gia Trung
Xã Gia Minh
Xã Gia Lạc
Xã Gia Tiến
Xã Gia Sinh
Xã Gia Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
17668.46
342.78
2,737.97
1,448.45
679.83
883.57
1,040.59
655.02
425.48
897.78
361.80
562.94
536.51
583.16
794.93
474.29
874.79
682.29
617.34
443.37
2,071.93
553.64
1
Đất nông
nghiệp
NNP
11677.23
122.40
2,183.21
1,182.74
521.16
473.68
732.37
378.77
192.62
636.85
177.61
292.19
228.84
421.57
406.15
363.95
612.55
448.10
420.92
282.54
1,232.94
366.07
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
6696.84
89.04
593.93
334.34
373.20
296.69
371.72
331.83
162.50
498.43
149.62
232.05
215.19
374.19
274.86
279.27
494.92
386.33
402.72
239.88
263.90
332.23
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3930.10
55.63
182.56
155.44
208.76
80.80
275.81
232.78
128.21
343.36
152.10
227.36
105.89
293.37
228.31
221.26
420.62
-
332.15
172.40
104.22
9.07
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
412.36
9.37
116.71
71.91
7.96
12.75
8.12
10.12
0.54
5.27
7.48
1.08
2.17
24.57
4.65
14.02
2.12
0.18
0.74
1.34
101.80
9.46
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
682.46
10.85
126.35
57.79
51.51
14.83
16.71
20.33
16.45
14.34
3.90
15.98
5.86
15.78
27.09
0.53
33.27
7.48
11.80
8.09
213.19
10.33
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
657.20
-
123.70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
533.50
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
2255.42
-
1,018.74
685.60
32.71
112.83
310.95
-
-
78.29
-
-
-
-
16.30
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
211.03
-
89.49
3.02
20.17
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12.05
-
-
86.30
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
748.15
12.68
109.75
28.85
35.61
34.04
24.87
16.49
12.94
37.16
16.61
42.69
4.72
7.03
83.09
70.13
82.24
42.06
5.66
33.23
34.25
14.05
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
13.77
0.46
4.54
1.23
-
2.54
-
-
0.19
3.36
-
0.39
0.90
-
0.16
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5426.81
202.97
460.59
244.83
140.33
347.24
294.47
248.17
217.12
260.93
164.64
248.19
274.83
155.02
387.61
106.32
247.12
156.79
184.89
151.35
751.48
181.92
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
36.54
0.44
31.33
-
-
1.91
-
-
1.86
-
-
-
1.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
74.60
0.87
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.27
-
-
-
-
-
-
-
-
73.46
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
211.18
-
-
-
-
-
-
-
86.10
-
-
16.00
-
-
109.08
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
164.77
-
-
-
-
-
75.19
43.45
-
39.58
-
-
6.55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
57.25
4.70
9.27
2.41
0.70
2.98
22.89
0.07
0.04
2.54
0.38
3.27
3.28
-
0.53
-
0.65
0.14
-
0.08
2.55
0.77
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
75.38
0.11
0.70
-
0.11
9.83
19.18
3.97
16.97
1.95
0.71
5.09
-
0.21
6.24
2.06
0.12
-
7.54
0.12
0.42
0.05
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
80.80
-
49.03
-
-
22.52
-
-
-
-
-
-
-
9.25
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2092.97
85.45
174.46
79.83
79.93
131.90
108.91
99.62
51.80
110.76
50.98
100.73
78.07
81.47
129.27
53.88
107.37
94.14
71.18
57.10
272.80
73.32
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
12.69
0.45
0.33
0.15
0.30
0.41
0.44
0.07
1.14
0.32
-
0.27
0.23
0.24
3.42
0.28
0.68
0.27
0.20
-
3.46
0.03
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
8.56
1.76
0.12
0.43
0.18
0.37
0.54
0.26
0.50
0.18
0.25
0.33
0.08
0.39
0.67
0.16
0.20
0.76
0.74
0.38
0.06
0.20
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
DGD
59.01
7.21
2.41
3.07
2.16
2.19
1.25
5.24
2.60
6.59
1.75
2.36
2.25
1.70
2.47
1.16
3.47
3.02
2.37
1.20
2.66
1.88
-
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
DTT
20.89
6.74
0.28
0.58
1.33
0.25
1.40
0.70
0.28
0.64
0.27
0.90
0.59
-
0.23
0.50
0.79
0.94
2.64
-
1.83
-
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
276.75
-
-
4.35
-
-
0.34
-
-
-
-
-
-
0.39
-
-
-
1.43
-
-
269.60
0.64
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
1.52
-
-
-
-
1.52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
8.53
1.61
0.90
0.94
0.40
0.40
-
-
0.17
0.73
0.23
0.20
-
0.20
0.42
0.10
0.45
0.56
-
0.52
-
0.70
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1073.77
-
64.36
49.18
47.44
53.80
51.08
64.04
34.47
84.99
74.06
67.74
91.09
35.73
70.92
25.10
53.10
25.40
43.98
38.15
68.13
31.01
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
70.12
70.12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
20.44
6.10
0.27
1.03
0.63
0.46
2.39
0.63
0.65
0.19
0.87
0.46
0.47
0.38
0.45
0.63
0.49
0.56
0.75
1.12
0.83
1.08
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.41
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.41
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
19.97
0.43
1.26
0.48
0.40
0.44
0.69
0.13
1.72
3.15
0.44
1.00
1.34
2.83
1.32
0.08
1.11
0.12
1.63
0.25
0.31
0.84
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
188.29
4.15
8.40
10.69
4.54
5.65
12.02
4.83
5.77
12.80
4.00
7.48
9.32
11.55
16.97
6.97
8.57
8.46
9.02
14.07
10.49
12.54
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
189.95
25.20
24.67
-
3.30
79.97
-
-
-
-
6.13
-
-
-
8.31
-
-
18.81
12.57
-
10.99
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
9.44
0.06
1.21
0.46
0.77
0.24
0.80
0.34
-
0.48
0.47
0.13
0.50
0.07
0.71
0.02
0.30
-
0.11
0.20
2.21
0.36
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
23.98
0.17
1.23
3.87
0.78
0.85
0.84
1.33
0.89
0.27
0.14
1.71
0.29
0.54
2.92
0.83
0.98
0.43
0.72
0.52
3.33
1.34
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
572.57
3.51
24.29
28.89
1.16
29.61
-
29.75
16.28
3.28
26.18
43.70
81.63
12.19
40.47
16.64
73.98
6.68
37.27
35.72
12.33
49.01
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
177.57
0.05
69.21
62.70
0.17
5.16
0.14
0.01
0.40
0.21
0.05
-
1.28
0.21
-
0.01
-
0.06
0.12
3.50
24.03
10.26
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
564.42
17.41
94.17
20.88
18.34
62.65
13.75
28.08
15.74
-
19.55
22.56
32.84
6.57
1.17
4.02
15.12
77.40
11.53
9.48
87.51
5.65
4
Đất đô
thị*
KDT
342.78
342.78
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định
số 351/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Me
Xã Gia Hòa
Xã Gia Hưng
Xã Liên Sơn
Xã Gia Thanh
Xã Gia Vân
Xã Gia Phú
Xã Gia Xuân
Xã Gia Lập
Xã Gia Vượng
X ã Gia
Trấn
Xã Gia Thịnh
Xã Gia Phương
Xã Gia Tân
Xã Gia Thắng
Xã Gia Trung
Xã Gia Minh
Xã Gia Lạc
Xã Gia Tiến
Xã Gia Sinh
Xã Gia Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
305.90
36.51
27.46
3.38
4.51
12.48
25.79
15.23
7.26
10.03
7.86
5.64
40.04
8.99
21.58
5.31
5.18
4.80
14.44
8.54
40.15
0.72
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
235.47
31.10
6.09
1.08
3.83
12.31
25.26
14.22
7.01
9.93
6.56
4.63
39.83
8.87
17.36
5.30
3.76
3.92
14.44
8.50
10.83
0.64
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
174.90
27.86
4.48
1.08
2.82
8.21
25.26
12.40
5.58
9.81
5.93
4.63
25.04
7.91
17.36
4.47
2.37
-
0.25
4.44
5.00
-
Đất trồng
lúa còn lại
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
32.73
0.71
2.30
2.24
0.27
-
-
0.24
0.01
-
0.39
0.03
0.01
-
2.40
0.01
-
0.10
-
0.02
24.00
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
9.05
1.03
4.18
-
0.06
-
0.21
0.12
0.05
-
0.44
0.57
0.08
0.06
0.90
-
0.49
-
-
-
0.82
0.04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.22
-
1.22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
2.06
-
2.00
-
-
0.02
0.02
-
-
0.02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
15.51
-
11.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4.50
-
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS/PNN
9.86
3.67
0.66
0.06
0.35
0.15
0.30
0.65
0.19
0.08
0.47
0.41
0.12
0.06
0.92
-
0.93
0.78
-
0.02
-
0.04
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
44.83
0.97
2.17
2.50
1.64
0.37
7.74
0.24
0.37
0.07
4.37
0.51
1.49
0.35
2.58
-
0.59
0.41
0.31
0.66
17.14
0.35
Trong
đó:
-
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
29.16
-
2.17
2.50
-
-
4.77
-
-
-
-
-
-
-
2.58
-
-
-
-
-
17.14
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
6.32
-
-
-
1.64
-
1.88
-
-
-
2.80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0.97
-
-
-
-
-
0.97
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
8.38
0.97
-
-
-
0.37
0.12
0.24
0.37
0.07
1.57
0.51
1.49
0.35
-
-
0.59
0.41
0.31
0.66
-
0.35
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định
số 351/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Me
Xã Gia Hòa
Xã Gia Hưng
Xã Liên Sơn
Xã Gia Thanh
Xã Gia Vân
Xã Gia Phú
Xã Gia Xuân
Xã Gia Lập
Xã Gia Vượng
X ã Gia
Trấn
Xã Gia Thịnh
Xã Gia Phương
Xã Gia Tân
Xã Gia Thắng
Xã Gia Trung
Xã Gia Minh
Xã Gia Lạc
Xã Gia Tiến
Xã Gia Sinh
Xã Gia Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
285.00
35.81
15.02
1.84
4.51
7.33
14.02
15.05
7.26
8.03
7.56
3.34
40.04
8.99
15.85
5.31
5.18
4.80
9.65
8.54
66.23
0.64
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
221.58
31.10
4.05
1.08
3.83
7.31
13.49
14.22
7.01
7.93
6.56
3.13
39.83
8.87
13.43
5.30
3.76
3.92
9.65
8.50
27.97
0.64
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
169.80
27.86
2.44
1.08
2.82
7.21
13.49
12.40
5.58
7.81
5.93
3.13
25.04
7.91
13.43
4.47
2.37
-
0.25
4.44
22.14
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
37.49
0.61
1.42
0.70
0.27
-
-
0.24
0.01
-
0.39
0.03
0.01
-
2.40
0.01
-
0.10
-
0.02
31.28
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
6.45
1.03
1.66
-
0.06
-
0.21
0.02
0.05
-
0.24
0.07
0.08
0.06
-
-
0.49
-
-
-
2.48
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.22
-
1.22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
2.06
-
2.00
-
-
0.02
0.02
-
-
0.02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
8.51
-
4.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4.50
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
7.69
3.07
0.66
0.06
0.35
-
0.30
0.57
0.19
0.08
0.37
0.11
0.12
0.06
0.02
-
0.93
0.78
-
0.02
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
66.51
3.04
10.41
-
0.36
0.40
0.69
0.63
0.58
0.96
2.97
1.35
2.77
4.29
0.87
0.58
0.94
0.67
0.31
1.45
32.89
0.35
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.27
-
2.27
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0.17
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.17
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
18.61
1.74
3.79
-
0.17
0.37
0.59
0.29
0.41
0.95
2.14
0.96
1.39
0.77
0.56
0.20
0.15
0.50
0.21
0.57
2.50
0.35
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
0.23
-
-
-
-
-
-
-
0.05
-
-
0.18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
0.56
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.26
-
-
-
-
-
-
0.30
-
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
DGD
1.06
-
-
-
-
0.02
0.08
-
-
-
-
0.18
-
0.07
-
-
0.04
-
-
-
0.67
-
-
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
8.67
-
1.67
-
0.03
0.03
0.10
0.22
-
-
0.36
0.19
0.61
3.49
0.31
0.38
-
-
-
0.22
1.06
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0.69
0.69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0.29
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.25
0.04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1.10
0.08
0.25
-
0.02
-
-
0.02
0.03
0.01
0.01
0.11
0.01
0.03
-
-
0.01
-
-
0.42
0.10
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0.38
-
0.25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.13
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0.03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.82
0.53
-
-
0.14
-
-
0.10
0.09
-
0.21
-
0.75
-
-
-
0.78
-
-
0.22
-
-
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
31.46
-
2.18
-
-
-
-
-
0.05
-
-
-
0.01
-
-
-
-
-
0.10
0.02
29.10
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định
số 351/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Me
Xã Gia Hòa
Xã Gia Hưng
Xã Liên Sơn
Xã Gia Thanh
Xã Gia Vân
Xã Gia Phú
Xã Gia Xuân
Xã Gia Lập
Xã Gia Vượng
X ã Gia
Trấn
Xã Gia Thịnh
Xã Gia Phương
Xã Gia Tân
Xã Gia Thắng
Xã Gia Trung
Xã Gia Minh
Xã Gia Lạc
Xã Gia Tiến
Xã Gia Sinh
Xã Gia Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
14.45
-
3.07
3.02
5.00
1.34
0.15
-
-
-
0.20
-
-
-
-
-
-
1.00
-
-
0.67
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0.67
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.67
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
2.02
-
2.02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
8.02
-
-
3.02
4.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.00
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
2.40
-
1.05
-
1.00
-
0.15
-
-
-
0.20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1.34
-
-
-
-
1.34
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
50.91
2.18
5.50
1.79
1.38
18.94
0.15
0.58
0.71
0.69
0.73
1.14
1.45
0.26
2.87
0.25
0.17
11.06
0.46
0.10
0.50
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0.05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
4.07
0.04
2.78
0.67
0.58
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
18.41
-
-
-
-
18.41
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
21.88
1.92
2.44
0.05
0.80
0.02
0.13
0.52
0.37
0.40
0.30
0.64
0.30
0.24
2.25
0.25
0.11
10.72
0.32
0.10
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
0.10
-
-
-
-
-
-
-
0.07
-
-
-
-
-
-
0.03
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
DGD
0.26
-
-
0.05
0.20
-
-
-
-
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
DTT
0.35
0.15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.20
-
-
-
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
4.22
-
-
1.02
-
0.11
0.02
0.06
0.34
0.29
-
0.50
1.10
0.02
0.22
-
0.06
0.34
0.14
-
-
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0.21
0.21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0.01
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0.29
-
0.24
0.05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0.43
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.43
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0.43
-
-
-
-
0.40
-
-
-
-
-
-
-
-
0.03
•
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0.41
-
0.04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.37
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0.50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.50
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/03/2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
3.134
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng