|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 233/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đắk Mil tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
|
233/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Trọng Yên
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 233/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày
08 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẮK MIL, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
31/TTr-STNMT ngày 04 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk
Mil, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2021:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Đắk Mil
|
Xã Đắk Gằn
|
Xã Đắk
N’Drót
|
Xã Đắk R'La
|
Xã Đắk Sắk
|
Xã Đắk Lao
|
Xã Đức
Mạnh
|
Xã Đức Minh
|
Xã Long Sơn
|
Xã Thuận An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
68.157,68
|
481,68
|
7.640,60
|
4.652,79
|
9.338,26
|
3.112,53
|
25.385,88
|
4.902,18
|
3.434,74
|
3.014,37
|
6.194,66
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
63.054,67
|
131,49
|
7.097,09
|
4.397,14
|
8.791,15
|
2.790,58
|
24.285,43
|
4.471,86
|
2.930,66
|
2.777,17
|
5.382,10
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.140,14
|
-
|
109,94
|
49,05
|
83,77
|
192,47
|
-
|
114,74
|
372,49
|
98,08
|
119,59
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
711,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,26
|
-
|
105,84
|
351,70
|
50,46
|
112,70
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.045,25
|
2,55
|
513,21
|
490,80
|
2.466,72
|
2,43
|
103,14
|
202,48
|
22,11
|
224,36
|
17,45
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
37.442,70
|
121,38
|
6.313,47
|
3.803,12
|
6.171,09
|
2.564,93
|
4.296,61
|
4.108,05
|
2.491,46
|
2.425,07
|
5.147,52
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.356,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.356,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.518,31
|
2,67
|
11,29
|
-
|
22,61
|
-
|
17.443,94
|
23,99
|
-
|
-
|
13,82
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
235,05
|
4,90
|
28,97
|
29,14
|
20,82
|
26,68
|
50,05
|
14,53
|
27,15
|
3,80
|
29,01
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
317,16
|
-
|
120,21
|
25,02
|
26,12
|
4,06
|
35,64
|
8,08
|
17,45
|
25,86
|
54,72
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.026,57
|
350,19
|
514,69
|
255,16
|
517,52
|
321,95
|
1.088,48
|
430,32
|
504,08
|
237,21
|
806,97
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
392,54
|
8,44
|
-
|
4,10
|
33,28
|
5,55
|
299,02
|
16,93
|
-
|
-
|
25,22
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,34
|
1,62
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
5,43
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
50,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,14
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
50,85
|
10,57
|
1,74
|
0,74
|
1,97
|
0,71
|
9,03
|
2,09
|
0,60
|
0,18
|
23,22
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
24,61
|
0,82
|
7,22
|
-
|
0,06
|
-
|
4,14
|
(0,05)
|
-
|
-
|
12,41
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,42
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2.348,60
|
152,67
|
231,00
|
134,52
|
216,56
|
152,46
|
382,45
|
191,92
|
308,99
|
154,70
|
423,34
|
2.7.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.393,22
|
62,36
|
152,27
|
99,76
|
163,08
|
101,04
|
245,89
|
157,67
|
131,02
|
69,35
|
210,78
|
2.7.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
732,16
|
68,11
|
47,09
|
26,93
|
26,23
|
38,61
|
125,18
|
20,42
|
169,49
|
13,65
|
196,45
|
2.7.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
119,24
|
-
|
26,78
|
1,00
|
17,28
|
0,05
|
-
|
5,05
|
-
|
69,07
|
-
|
2.7.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,46
|
0,20
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,02
|
2.7.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2,78
|
2,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.7.6
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
16,17
|
1,41
|
0,18
|
0,28
|
0,26
|
0,21
|
8,48
|
0,32
|
0,10
|
0,28
|
4,65
|
2.7.7
|
Đất cơ sở
giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
64,05
|
11,32
|
3,58
|
6,21
|
8,54
|
10,11
|
2,66
|
5,73
|
5,44
|
1,81
|
8,65
|
2.7.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
15,41
|
5,34
|
0,65
|
0,29
|
0,48
|
1,45
|
0,19
|
2,22
|
2,28
|
-
|
2,52
|
2.7.9
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,38
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7.10
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,74
|
0,84
|
0,42
|
-
|
0,65
|
0,96
|
-
|
0,43
|
0,65
|
0,54
|
0,25
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,35
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
18,47
|
-
|
-
|
2,00
|
0,56
|
0,50
|
15,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
670,51
|
-
|
48,85
|
38,90
|
66,63
|
91,16
|
81,13
|
100,97
|
125,29
|
14,40
|
103,18
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
96,78
|
96,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
75,87
|
64,96
|
0,60
|
0,52
|
0,62
|
0,91
|
3,80
|
0,26
|
0,16
|
0,58
|
3,46
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,40
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
2,27
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
43,10
|
0,63
|
1,47
|
2,27
|
2,61
|
11,18
|
0,50
|
6,52
|
14,18
|
-
|
3,74
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
94,27
|
2,26
|
13,65
|
6,34
|
7,96
|
11,11
|
9,78
|
15,11
|
11,48
|
5,97
|
10,61
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
35,32
|
-
|
-
|
-
|
11,01
|
-
|
11,68
|
4,97
|
-
|
7,66
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
8,56
|
0,69
|
1,12
|
1,41
|
0,61
|
1,00
|
0,89
|
1,62
|
0,11
|
0,40
|
0,70
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
29,25
|
6,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,36
|
-
|
-
|
-
|
13,91
|
2.19
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.066,19
|
2,75
|
207,38
|
64,15
|
175,65
|
43,02
|
260,88
|
89,96
|
43,17
|
53,31
|
125,92
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,66
|
-
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
76,45
|
-
|
28,82
|
0,49
|
29,58
|
-
|
11,97
|
-
|
-
|
-
|
5,59
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
481,68
|
481,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
TT. Đắk Mil
|
Xã Đắk Gằn
|
Xã Đắk N'Drót
|
Xã Đắk R'La
|
Xã Đắk Sắk
|
Xã Đắk Lao
|
Xã Đức Mạnh
|
Xã Đức Minh
|
Xã Long Sơn
|
Xã Thuận An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
425,67
|
100,00
|
125,95
|
35,34
|
3,54
|
56,98
|
2,55
|
94,31
|
1,64
|
7,00
|
0,84
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18,95
|
4,45
|
3,92
|
2,70
|
2,00
|
2,03
|
-
|
8,00
|
-
|
0,30
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
406,72
|
95,55
|
122,03
|
32,64
|
1,54
|
54,95
|
2,55
|
86,31
|
1,64
|
6,70
|
0,84
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,08
|
2,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,08
|
2,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
TT. Đắk Mil
|
Xã Đắk Gằn
|
Xã Đắk N'Drót
|
Xã Đắk
R'La
|
Xã Đắk Sắk
|
Xã Đắk Lao
|
Xã Đức Mạnh
|
Xã Đức Minh
|
Xã Long Sơn
|
Xã Thuận An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
286,58
|
61,53
|
23,90
|
1,00
|
25,30
|
0,05
|
80,41
|
0,05
|
3,90
|
-
|
90,44
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
286,58
|
61,53
|
23,90
|
1,00
|
25,30
|
0,05
|
80,41
|
0,05
|
3,90
|
-
|
90,44
|
1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4,70
|
-
|
2,70
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
281,88
|
61,53
|
21,20
|
1,00
|
23,30
|
0,05
|
80,41
|
0,05
|
3,90
|
-
|
90,44
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk
Mil có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời
các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết
không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
đối với những trường hợp không phù hợp
với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Đắk Mil chịu trách nhiệm
về việc xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
với các quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk Mil và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk Mil;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(LVT).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
|
Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/02/2021 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
1.394
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|