|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Đức Phổ Quảng Ngãi 2017
Số hiệu:
|
113/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 113/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh
mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND
ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện
Đức Phổ tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 09/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày 17/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 60 công trình, dự án, với tổng
diện tích 347,15 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 05 công
trình, với tổng diện tích 3,63ha.
(Có
phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 09 công trình, với tổng diện tích
10,23 ha.
(Có
phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 là 30 công trình, với tổng diện tích 130,65 ha.
(Có
phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không
thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 16 công trình, dự án, với tổng diện tích
là 202,64 ha.
(Có
phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện
Đức Phổ năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) gồm có:
32 công trình, dự án với tổng diện tích: 34,44 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển
sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 07 công trình, với tổng diện tích
4,34 ha.
(Có
phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển
sang 2017 là 05 công trình, với tổng diện tích 2,33 ha.
(Có
phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 20
công trình, với tổng diện tích 27,77 ha.
(Có
phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016
Có 10 công trình,
dự án đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất (Có phụ biểu 11 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, UBND huyện Đức Phổ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Đức Phổ chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi
nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật
Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh62).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BIỂU 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phổ An
|
Phổ Châu
|
Phổ Cường
|
Phổ Hòa
|
Phổ Khánh
|
Phổ Minh
|
Phổ Nhơn
|
Phổ Ninh
|
Phổ Phong
|
Phổ Quang
|
Phổ Thạnh
|
Phổ Thuận
|
Phổ Văn
|
Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +....+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
37.287,54
|
1.815,23
|
1.973,03
|
4.809,40
|
1.625,46
|
5.599,86
|
907,09
|
4.087,74
|
2.273,60
|
5.424,27
|
1.097,76
|
3.032,87
|
1.461,82
|
1.059,90
|
1.552,25
|
567,26
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
30.214,61
|
1.378,78
|
1.652,18
|
3.961,17
|
1.261,62
|
4.586,23
|
630,56
|
3.491,49
|
1.922,94
|
4.829,31
|
664,48
|
2.427,77
|
1.107,14
|
782,31
|
1.187,12
|
331,51
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.046,15
|
384,70
|
156,15
|
1.199,89
|
240,38
|
383,99
|
428,11
|
299,54
|
546,02
|
519,45
|
86,67
|
141,54
|
617,17
|
587,70
|
398,23
|
56,61
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.890,15
|
384,70
|
144,08
|
1.186,07
|
239,23
|
372,02
|
427,93
|
225,18
|
546,02
|
510,20
|
86,67
|
112,25
|
613,26
|
587,70
|
398,23
|
56,61
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
156,00
|
|
12,07
|
13,82
|
1,15
|
11,97
|
0,18
|
74,36
|
|
9,25
|
|
29,29
|
3,91
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.472,52
|
612,26
|
210,26
|
506,44
|
229,19
|
380,88
|
108,00
|
998,69
|
438,42
|
698,51
|
324,74
|
98,31
|
343,95
|
30,21
|
331,64
|
161,02
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.226,58
|
59,30
|
23,97
|
297,93
|
121,04
|
68,74
|
32,65
|
607,32
|
72,65
|
380,49
|
92,92
|
87,00
|
60,02
|
164,40
|
133,78
|
24,37
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3.930,87
|
282,95
|
67,15
|
182,12
|
87,91
|
735,94
|
32,04
|
680,51
|
210,77
|
1.205,50
|
109,15
|
213,21
|
|
|
95,61
|
28,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
12.251,94
|
|
1.194,65
|
1.774,21
|
577,16
|
3.016,05
|
0,91
|
902,80
|
655,06
|
2.023,84
|
|
1.761,60
|
86,00
|
|
198,16
|
61,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
161,50
|
39,57
|
|
0,47
|
4,18
|
0,63
|
28,85
|
0,25
|
0,02
|
1,52
|
51,00
|
5,31
|
|
|
29,70
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
116,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116,06
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
8,99
|
|
|
0,11
|
1,76
|
|
|
2,38
|
|
|
|
4,74
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
6.191,10
|
367,53
|
249,32
|
754,46
|
321,26
|
867,34
|
246,84
|
539,62
|
320,87
|
527,39
|
339,44
|
541,19
|
333,46
|
273,23
|
292,93
|
216,22
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
181,45
|
|
0,11
|
|
|
0,05
|
7,73
|
71,10
|
|
82,93
|
3,19
|
3,91
|
|
|
0,15
|
12,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,12
|
|
|
1,63
|
1,75
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
13,65
|
|
|
|
4,84
|
|
|
|
|
1,75
|
|
1,43
|
|
|
|
5,63
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
16,02
|
0,25
|
5,06
|
0,91
|
0,87
|
0,75
|
|
|
1,50
|
0,29
|
|
2,66
|
0,64
|
0,39
|
0,07
|
2,63
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
29,80
|
|
5,70
|
0,76
|
0,39
|
|
|
|
|
13,36
|
4,33
|
3,72
|
1,27
|
|
|
0,27
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.115,41
|
102,33
|
125,66
|
276,50
|
201,87
|
148,93
|
103,25
|
205,74
|
190,28
|
171,04
|
54,21
|
123,46
|
126,52
|
96,28
|
99,84
|
89,50
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.122,54
|
69,76
|
97,41
|
130,43
|
52,65
|
111,69
|
70,92
|
95,69
|
75,70
|
59,84
|
45,09
|
82,44
|
65,03
|
40,79
|
65,70
|
59,40
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
874,00
|
24,93
|
25,50
|
126,65
|
145,97
|
26,50
|
27,81
|
105,44
|
108,20
|
104,74
|
4,55
|
36,45
|
55,57
|
46,72
|
27,03
|
7,94
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
14,68
|
0,12
|
0,15
|
9,81
|
0,23
|
1,77
|
0,02
|
0,25
|
0,38
|
0,57
|
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
1,28
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,45
|
|
0,01
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,01
|
0,08
|
0,04
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,13
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
8,81
|
|
0,17
|
0,65
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
0,70
|
|
|
|
6,97
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4,80
|
0,11
|
0,15
|
0,42
|
0,13
|
0,21
|
0,11
|
0,08
|
0,19
|
0,07
|
0,17
|
0,18
|
0,14
|
0,08
|
0,11
|
2,65
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
61,68
|
4,10
|
2,22
|
4,55
|
2,27
|
6,27
|
2,66
|
3,32
|
4,69
|
4,01
|
2,24
|
3,20
|
3,69
|
6,35
|
4,76
|
7,35
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
19,43
|
2,93
|
|
2,16
|
|
1,14
|
1,73
|
0,61
|
1,04
|
1,07
|
1,49
|
0,15
|
1,80
|
1,60
|
1,86
|
1,85
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,02
|
0,38
|
0,05
|
1,83
|
0,59
|
1,32
|
|
0,34
|
|
0,38
|
0,62
|
0,28
|
0,25
|
0,70
|
0,35
|
1,93
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,05
|
|
|
0,50
|
|
5,01
|
0,14
|
|
|
0,40
|
|
4,62
|
|
0,38
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
5,20
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,14
|
|
|
|
0,43
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.148,03
|
113,92
|
57,24
|
138,98
|
47,71
|
131,51
|
43,34
|
39,96
|
56,29
|
89,26
|
65,26
|
130,95
|
85,99
|
69,77
|
77,85
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
69,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,41
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,47
|
2,03
|
0,53
|
0,71
|
0,26
|
0,54
|
0,28
|
0,30
|
1,04
|
0,80
|
0,47
|
0,37
|
1,31
|
0,88
|
0,30
|
4,65
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,62
|
|
|
0,39
|
0,92
|
|
0,26
|
0,90
|
0,43
|
2,49
|
0,02
|
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
1,99
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,51
|
|
0,10
|
0,42
|
0,12
|
0,04
|
|
|
0,29
|
2,15
|
0,19
|
0,36
|
1,14
|
0,23
|
1,77
|
0,70
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
811,77
|
74,39
|
16,30
|
103,91
|
27,00
|
68,31
|
24,43
|
37,88
|
37,71
|
51,19
|
102,54
|
41,01
|
84,02
|
57,88
|
65,58
|
19,62
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
48,16
|
|
6,70
|
7,81
|
2,67
|
4,46
|
|
|
6,80
|
9,07
|
|
7,19
|
0,83
|
|
2,63
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9,79
|
0,34
|
0,16
|
2,06
|
0,25
|
0,54
|
0,70
|
0,63
|
0,71
|
0,57
|
0,81
|
0,36
|
0,31
|
0,33
|
1,44
|
0,58
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
3,11
|
0,54
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,96
|
|
0,90
|
1,37
|
0,11
|
0,77
|
0,14
|
0,02
|
0,22
|
1,22
|
0,32
|
2,66
|
0,94
|
0,82
|
0,29
|
0,18
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
668,60
|
69,50
|
11,38
|
9,52
|
28,29
|
89,73
|
62,62
|
63,86
|
23,90
|
84,56
|
102,31
|
14,88
|
23,75
|
45,64
|
37,41
|
1,25
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.012,57
|
4,14
|
19,48
|
208,99
|
4,21
|
416,70
|
3,74
|
119,23
|
1,70
|
16,31
|
5,79
|
199,13
|
5,17
|
0,56
|
2,39
|
5,03
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
881,83
|
68,92
|
71,53
|
93,77
|
42,58
|
146,29
|
29,69
|
56,63
|
29,79
|
67,57
|
93,84
|
63,91
|
21,22
|
4,36
|
72,20
|
19,53
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
567,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
567,26
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC
PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phổ An
|
Phổ Châu
|
Phổ Cường
|
Phổ Hòa
|
Phổ Khánh
|
Phổ Minh
|
Phổ Nhơn
|
Phổ Ninh
|
Phổ Phong
|
Phổ Quang
|
Phổ Thạnh
|
Phổ Thuận
|
Phổ Văn
|
Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +....+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
1.972,11
|
22,72
|
91,22
|
174,78
|
93,72
|
423,47
|
39,90
|
298,95
|
57,42
|
316,36
|
13,05
|
349,17
|
24,59
|
2,37
|
52,24
|
12,15
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
1.972,11
|
22,72
|
91,22
|
174,78
|
93,72
|
423,47
|
39,90
|
298,95
|
57,42
|
316,36
|
13,05
|
349,17
|
24,59
|
2,37
|
52,24
|
12,15
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
41,57
|
|
0,72
|
3,27
|
14,14
|
0,20
|
0,53
|
5,16
|
1,50
|
2,17
|
|
7,47
|
4,05
|
|
|
2,36
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
38,90
|
|
0,72
|
3,27
|
14,14
|
0,20
|
0,53
|
2,70
|
1,50
|
2,17
|
|
7,26
|
4,05
|
|
|
2,36
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
2,46
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
511,85
|
4,66
|
4,03
|
6,20
|
5,40
|
333,35
|
1,43
|
44,41
|
0,96
|
12,42
|
1,60
|
89,87
|
|
2,37
|
0,62
|
4,53
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
355,67
|
|
42,16
|
161,87
|
1,09
|
71,60
|
0,10
|
27,35
|
|
1,06
|
0,12
|
46,65
|
|
|
3,45
|
0,22
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
77,21
|
18,06
|
|
2,77
|
|
|
|
2,59
|
|
45,96
|
5,33
|
|
|
|
2,50
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
979,68
|
|
44,31
|
0,67
|
73,05
|
18,32
|
37,84
|
219,44
|
54,96
|
254,75
|
|
205,09
|
20,54
|
|
45,67
|
5,04
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
6,13
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
6,00
|
0,09
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
21,77
|
0,02
|
2,29
|
0,45
|
2,78
|
0,11
|
0,03
|
9,55
|
0,01
|
2,13
|
|
1,99
|
0,03
|
0,30
|
0,70
|
1,38
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,95
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,61
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,96
|
|
0,13
|
0,34
|
0,32
|
0,07
|
|
3,14
|
|
0,04
|
|
1,79
|
0,03
|
0,10
|
0,09
|
0,91
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
4,17
|
|
0,02
|
0,16
|
0,09
|
0,07
|
|
3,09
|
|
0,02
|
|
0,43
|
|
0,10
|
0,09
|
0,10
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,84
|
|
0,11
|
0,13
|
0,23
|
|
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
0,27
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,29
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,62
|
0,02
|
1,03
|
0,05
|
0,22
|
|
|
0,25
|
0,01
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,70
|
|
0,28
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,07
|
|
0,20
|
|
0,07
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,08
|
|
|
|
|
|
0,03
|
6,00
|
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,10
|
|
0,85
|
|
|
0,04
|
|
0,13
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã SDĐ
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phổ An
|
Phổ Châu
|
Phổ Cường
|
Phổ Hòa
|
Phổ Khánh
|
Phổ Minh
|
Phổ Nhơn
|
Phổ Ninh
|
Phổ Phong
|
Phổ Quang
|
Phổ Thạnh
|
Phổ Thuận
|
Phổ Văn
|
Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
242,03
|
4,66
|
7,31
|
15,18
|
20,75
|
1,03
|
2,06
|
119,59
|
2,54
|
15,77
|
7,72
|
31,46
|
4,05
|
2,37
|
0,65
|
6,89
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
41,57
|
|
0,72
|
3,27
|
14,14
|
0,20
|
0,53
|
5,16
|
1,50
|
2,17
|
|
7,47
|
4,05
|
|
|
2,36
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUA/PNN
|
38,90
|
|
0,72
|
3,27
|
14,14
|
0,20
|
0,53
|
2,70
|
1,50
|
2,17
|
|
7,26
|
4,05
|
|
|
2,36
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
93,15
|
4,66
|
4,03
|
6,20
|
5,40
|
0,62
|
1,43
|
44,41
|
0,96
|
12,42
|
1,60
|
3,90
|
|
2,37
|
0,62
|
4,53
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38,58
|
|
0,71
|
5,04
|
1,09
|
0,04
|
0,10
|
27,35
|
|
1,06
|
0,12
|
3,04
|
|
|
0,03
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
60,01
|
|
1,85
|
0,67
|
0,08
|
0,17
|
|
40,08
|
0,08
|
0,12
|
|
16,96
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,13
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
6,00
|
0,09
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
18,06
|
|
|
72,22
|
|
16,50
|
147,36
|
28,32
|
254,63
|
5,33
|
|
20,54
|
|
48,17
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
25,89
|
18,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,33
|
|
|
|
2,50
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
585,24
|
|
|
|
72,22
|
|
16,50
|
147,36
|
28,32
|
254,63
|
|
|
20,54
|
|
45,67
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,51
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,81
|
0,03
|
0,30
|
|
0,21
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phổ An
|
Phổ Châu
|
Phổ Cường
|
Phổ Hòa
|
Phổ Khánh
|
Phổ Minh
|
Phổ Nhơn
|
Phổ Ninh
|
Phổ Phong
|
Phổ Quang
|
Phổ Thạnh
|
Phổ Thuận
|
Phổ Văn
|
Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +....+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD
|
|
153,01
|
4,49
|
2,16
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
3,39
|
22,97
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
153,01
|
4,49
|
2,16
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
3,39
|
22,97
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
25,13
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,97
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
120,00
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
7,88
|
4,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,39
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
7,39
|
1,95
|
0,05
|
0,48
|
0,03
|
0,01
|
0,05
|
1,75
|
|
0,29
|
|
0,19
|
|
|
2,44
|
0,15
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,73
|
0,47
|
0,04
|
0,46
|
|
0,01
|
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,76
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,46
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,81
|
1,48
|
|
0,02
|
|
|
0,05
|
|
|
0,07
|
|
0,19
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Tôn tạo,
nâng cấp, nhà lưu niệm Nguyễn Nghiêm
|
0,32
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ số 42
|
Ghi vốn tại Quyết định số: 462/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
Đất hiến không bồi thường đang làm hồ sơ trình tỉnh
thu hồi giao đất của hộ gia đình cá nhân
|
2
|
Nghĩa địa
Vườn Miễu thôn Tân Mỹ
|
0,13
|
Thôn Tân Mỹ, xã Phổ Minh
|
Thửa 621, Tờ BĐ số 14
|
TTr số: 92/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND xã Về việc
đề nghị thông báo thu hồi đất để mở rộng nghĩa địa Tân Mỹ (Phục vụ dự án Trạm
dừng nghỉ và bến xe Nam Quảng Ngãi tại đường tránh Quốc lộ 1A, xã Phổ Minh
theo Công văn số 314/UBND-CNXD ngày 22/01/201
|
163,00
|
|
|
|
163,00
|
|
Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường
|
3
|
KDC Nam
Măng Găng
|
1,16
|
Xã Phổ Ninh
|
Tờ bản đồ số 5
|
QĐ số 1172/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND huyện Đức
Phổ về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
|
4.823,00
|
|
|
4.823,00
|
|
|
UBND xã đang lập phương án bồi thường
|
4
|
Khu dân cư
Hùng Nghĩa
|
1,40
|
Thôn Hùng Nghĩa, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 31
|
QĐ số: 8138/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công
trình: Khu dân cư Hùng Nghĩa
|
875,00
|
|
|
875,00
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất đang kiểm kê lập phương án bồi
thường
|
5
|
Khu dân cư
thôn Gia An
|
0,62
|
Thôn Gia An, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 32
|
QĐ số: 8136/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công
trình: Khu dân cư Gia An
|
387,00
|
|
|
387,00
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất đang kiểm kê lập phương án bồi
thường
|
|
Tổng cộng
|
3,63
|
|
|
|
6.248,00
|
|
|
6.085,00
|
163,00
|
|
|
PHỤ BIỂU 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cáp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu dân cư ven biển Thạch By 2
|
0,89
|
Thôn Thạch By 2, xã Phổ Thạnh
|
Tờ BĐ số 37;47
|
TB số 374/TB-UBND ngày 15/10/2013 của UBND huyện Đức
Phổ về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư ven biển Thạch By 2, xã Phổ Thạnh,
huyện Đức Phổ
|
1.000,00
|
|
|
|
|
1.000,00
|
Đã có Thông báo thu hồi đất
|
1
|
Mở rộng diện tích đất trường Tiểu học số 1 Phổ
|
0,02
|
Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh
|
Tờ BĐ số 50
|
QĐ số: 3025/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 của UBND huyện Đức
Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Thủy Triều và đường đầu cầu
|
1,19
|
Xã Phổ Văn; Phổ Minh
|
Tờ BĐ số 22 xã Phổ Văn
|
QĐ số 5275/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Đức
Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
Công trình: cầu thủy triều và đường dẫn đầu cầu (Tuyến: Phổ Minh - Bến Bè)
|
1.000,00
|
|
|
1.000,00
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất đang lập hồ sơ thu hồi đất hộ
gia đình, cá nhân
|
3
|
Xây dựng tuyến đường dây 220 KV Quảng Ngãi-Quy Nhơn
|
1,35
|
Các xã: Phổ Khánh; Phổ Cường; Phổ Hòa;
Phổ Ninh; Phổ Nhơn; Phổ Phong
|
|
CV 1691/UBND-NNTN
ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
V/v bổ sung công trình vào danh
mục các công trình phải thu hồi đất vì chuyển mục đích sử dụng
đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 và CV
số 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
350,00
|
|
|
|
|
350,00
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
4
|
Khu dân cư dịch vụ thương mại kết hợp
chợ Sa Huỳnh
|
4,56
|
Thôn La Vân, xã Phổ
Thạnh
|
Tờ BĐ số 36
|
TB số 12/TB-UBND ngày 07/01/2011của UBND
huyện Đức Phổ về việc thu hồi đất để xây dựng dự án
Khu dân cư dịch vụ thương mại kết hợp Chợ Sa Huỳnh
|
|
|
|
|
|
|
Đã có Thông báo thu hồi đất
|
5
|
Nâng cấp Đập Hố Vừng
|
2,60
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ: 2
|
CV số
3105/UBND-NNTN ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v
bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016
và CV số 3488/UBND-NNTN ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi
|
315,00
|
|
|
315,00
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
6
|
Mở rộng Trường Mầm non Phổ Vinh
|
0,08
|
Xã Phổ Vinh
|
Tờ bản đồ: 9
|
CV số
3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v bổ sung
công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng
Ngãi năm 2016 và CV số 4458/UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh V/v
bổ sung các công trình
|
80,00
|
|
|
80,00
|
|
|
|
7
|
Thành phần nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông
thôn tỉnh Quảng Ngãi vay vốn ADB
|
0,33
|
Xã Phổ Châu, Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ: 23, 38, 44, 46 xã Phổ Châu;
Tờ bản đồ: 5, 6, 7, 11, 12, 13, 18, 19, 20, 21, 31, 32, 33, 33, 34
xã Phổ Nhơn
|
QĐ số 1159/QĐ-EVN-CMC ngày 22/3/2011 của Tổng Công
ty điện lực Miền Trung về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
|
300,00
|
|
|
|
|
300,00
|
|
8
|
Đường và mương thoát nước (Cụm công nghiệp Phổ Hòa)
|
0,33
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số: 5
|
CV số
5252/UBND-NNTN ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v bổ
sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016
|
300,00
|
|
|
300,00
|
|
|
|
9
|
Tuyến đường Đức Phổ-Mỹ Á nối với đường
Ngô Quyền
|
0,07
|
Xã Phổ Minh
|
Tờ bản đồ số: 5
|
CV số
5252/UBND-NNTN ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v bổ
sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016
|
100,00
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
10,23
|
|
|
|
2.445,00
|
|
|
1.795,00
|
|
650,00
|
|
PHỤ BIỂU 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu dân cư
phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á
|
8,00
|
TT Đức
Phổ
|
Tờ bản đồ số 6,
7, 13, 14
|
QĐ số: 1050/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND huyện Đức Phổ về
việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD Công trình và QĐ số 2163/QĐ-UBND của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD
|
9.600,00
|
|
|
9.600,00
|
|
|
|
2
|
Đường Phạm
Hữu Nhật
|
1,00
|
TT Đức
Phổ
|
Tờ bản đồ: 8, 9,
14
|
QĐ số 2373/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 của UBND huyện Đức Phổ
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
1.500,00
|
|
|
1.500,00
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư
Vùng lõm
|
0,34
|
TT Đức
Phổ
|
Trên địa bàn TT Đức Phổ
|
CV số: 783/UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Đức Phổ
về việc thống nhất địa điểm XD Khu dân cư vùng lõm trên địa bàn thị trấn
|
700,00
|
|
|
|
700,00
|
|
|
4
|
Khu dân cư
Bao Điền
|
4,98
|
Xã Phổ An
|
Tờ bản đồ số: 6, 14
|
QĐ số 5263/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc
phê duyệt Quy hoạch phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình: Khu dân cư Bao
Điền, xã Phổ An
|
7.500,00
|
|
|
7.500,00
|
|
|
|
5
|
Nuôi trồng
thủy sản
|
44,49
|
Xã Phổ An
|
Tờ bản đồ số: 3, 7, 15, 19, 24, 32, 36
|
QĐ số 3548/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 của UBND huyện Đức
Phổ về việc phê duyệt Điều chỉnh QH chi tiết Khu nuôi trồng thủy sản trên
cát xã Phổ An với tỷ lệ 1/1000
|
184,20
|
|
|
|
184,20
|
|
|
6
|
Kênh thoát
nước chống ngập úng Đồng Lau
|
0,69
|
Xã Phổ An
|
Tờ bản đồ số: 5, 6, 9, 11, 13, 14, 17, 18
|
QĐ số 10458/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc giao nhiệm
vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm
2017 vốn ngân sách tỉnh
|
5.400,00
|
|
5.400,00
|
|
|
|
|
7
|
Chợ Đàn-Mỹ
Trang
|
1,50
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ: 18
|
Căn cứ Hướng dẫn số 663/HD-SXD ngày 28/5/2015 về việc điều chỉnh
dự toán XD công trình, dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi
|
155,00
|
|
|
|
155,00
|
|
|
8
|
Di tích Bia
chiến thắng đèo Mỹ Trang
|
0,50
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ: 6
|
QĐ số 9575/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình: Bia di tích chiến thắng đèo
Mỹ Trang
|
5.400,00
|
|
|
5.400,00
|
|
|
|
9
|
Cầu vượt đường
sắt KM995+590 xã Phổ Châu; Cầu vượt đường sắt KM982+981 xã Phổ Khánh
(thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ
II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp,
đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ)
|
3,42
|
Cầu vượt Xã Phổ
Châu (1,01 ha); Cầu vượt xã Phổ Khánh
(2,41 ha)
|
Tờ bản đồ: 29, 25, 28, 32, 24 xã Phổ
Châu; Tờ bản đồ: 43, 50 xã Phổ Khánh
|
QĐ số 1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường sắt Km982+981
và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB "Xây dựng
các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh
khẩn cấp", địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình
giao đất
|
10
|
Đường dây thông tin
tín hiệu đường sắt xã Phổ Châu; Đường gom, rào cách ly từ km900+100-Km990+550 tuyến đường sắt Hà Nội -TP. HCM xã Phổ Thạnh (thuộc DA XD các
hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp,
đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ)
|
0,73
|
Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt Xã Phổ Châu
(0,46 ha); Đường gom, rào cách ly xã Phổ Thạnh (0,27 ha)
|
Tờ bản đồ: 2, 3, 25 xã Phổ Châu;
Tờ bản đồ 34, 37, 46 xã Phổ Thạnh
|
QĐ số 1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường sắt
Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB
"Xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch
1856 theo lệnh khẩn cấp", địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình giao đất
|
11
|
Khu dân cư
Bắc đường Hùng Vương
|
0,65
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số 5, 10
|
QĐ số 1673/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đức
Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư phía Bắc đường Hùng
Vương, xã Phổ Hòa
|
3.480,00
|
|
|
3.480,00
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
Đồng Vàng Trên
|
0,70
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số: 6
|
QĐ số 6197/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND huyện Đức Phổ
về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình: Khu dân cư
Đồng Vàng Trên thôn An Thường, xã Phổ Hòa
|
3.000,00
|
|
|
3.000,00
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư
Cầu Bầu Sen
|
6,20
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số: 5,10
|
CV số: 970/UBND-VP ngày 13/5/2016 của UBND huyện Đức
Phổ về việc thống nhất chủ trương cho khảo sát, đầu tư dự án: XD hạ tầng Khu
dân cư Bàu Sen
|
7.600,00
|
|
|
|
|
7.600,00
|
|
14
|
Khu dân cư
phía Tây đường Phạm Văn Đồng
|
6,26
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số: 5
|
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 của UBND huyện Đức
Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu
giá quyền sử dụng đất
|
8.000,00
|
|
|
8.000,00
|
|
|
|
15
|
Sửa chữa và Nâng
cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)
|
8,31
|
Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (6,47 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ
Hòa (1,84 ha)
|
Tờ bản đồ số: 43 xã Phổ Thanh;
Tờ bản đồ số: 29 xã
Phổ Hòa
|
CV số: 28/BQL ngày 18/10/2016 của BQL dự án sửa chữa và nâng
cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang phi nông nghiệp và KHSD đất năm
2017; huyện Đức Phổ để XD tiểu dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập (WB8)
|
4.000,00
|
|
4.000,00
|
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp đập
dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh
|
4,75
|
Xã Phổ Khánh
|
Tờ bản đồ số: 53
|
QĐ số 10395/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của Chủ tịch UBND
huyện Đức Phổ về việc Phê duyệt BCKTKT xây
dựng công trình: Nâng cấp đập
dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh
|
3.600,00
|
|
|
3.600,00
|
|
|
|
17
|
Đê Phổ Minh
|
6,05
|
Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh
|
Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ Minh;
Tờ bản đồ: 12, 13, 17 xã Phổ Vinh
|
CV Số: 30/BQLDA ngày 26/10/2016 của BQL Dự án ĐTXD các công
trình Nông nghiệp và PTNN về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và bổ sung vào KHSD đất năm 2017, dự án: Đê Phổ Minh,
huyện Đức Phổ
|
7.000,00
|
|
|
7.000,00
|
|
|
|
18
|
Trường mầm
non Phổ Minh
|
0,25
|
Xã Phổ Minh
|
Tờ bản đồ: 9
|
QĐ số 9697/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của
UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư XD công trình trường mầm non Phổ Minh
|
2.960,00
|
|
|
2.960,00
|
|
|
|
19
|
XD phòng
làm việc ban chỉ huy quân sự xã
|
0,06
|
Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ số: 21
|
QĐ số 2372/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Đức
Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình trụ sở làm việc ban chỉ huy quân sự xã (hạng mục XD các phòng làm việc cấp
xã và Ban chỉ huy quân sự xã)
|
3.000,00
|
|
|
3.000,00
|
|
|
|
20
|
Khu nghĩa địa
Rẫy Bằng- Đá thọ thôn Hùng Nghĩa
|
0,85
|
xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ số: 10
|
NQ số: 12/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của UBND xã
Phổ Phong về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh 06
tháng cuối năm 2016
|
668,92
|
|
|
401,32
|
267,60
|
|
|
21
|
Khu dân cư hồ
tôm liên vùng 1, thôn Hải Tân, xã Phổ Quang
|
6,00
|
Xã Phổ Quang
|
Tờ bản đồ số: 16
|
QĐ số 3448/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 của UBND huyện
Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Khu dân cư Vùng I thôn Hải Tân xã Phổ Quang
|
80,00
|
|
|
|
80,00
|
|
|
22
|
XD Khu dân
cư Đồng Sát (Khu dân cư nhà ở liền kề);
Công viên cây xanh
|
7,26
|
Xã Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ: 24
|
QĐ số 1675/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đức
Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Khu
dân cư Đồng Sát, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
|
8.712,00
|
|
|
8.712,00
|
|
|
|
23
|
Nhà văn hóa thôn
Long Thạnh 2
|
0,12
|
Xã Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ: 2
|
QĐ số 2151/QĐ-UBND ngày 26/6/2016 của UBND huyện Đức
Phổ về việc điều chuyển đất tài sản gắn liền với đất 2 điểm trường Tiểu học số
3 Phổ Thạnh cho UBND xã quản lý, sử dụng
|
700,00
|
|
|
|
500,00
|
200,00
|
Đơn vị tư vấn đang đo vẽ thiết kế, để XD nhà văn
|
24
|
Khu dân cư
Rộc Chè Trong
|
0,89
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 9
|
QĐ số 9924/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công
tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
106,80
|
|
|
106,80
|
|
|
|
25
|
Khu dân cư
Rộc Chè Ngoài
|
0,46
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 1
|
QĐ số 9924/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công
tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
552,00
|
|
|
|
552,00
|
|
|
26
|
Khu dân cư
Gò Cờ
|
0,47
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 1
|
QĐ số 9924/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công
tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
564,00
|
|
|
|
564,00
|
|
|
27
|
Khu dân cư Hốc
Mẹo Dưới
|
0,38
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 23
|
NQ Số: 29/2013/NQ-HĐND ngày 24/12/2013 của
UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014
xã Phổ Thuận
|
121,00
|
|
|
|
|
121,00
|
|
28
|
Khu dân cư
vùng lõm
|
0,56
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25
|
NQ Số: 29/2013/NQ-HĐND ngày 24/12/2013 của
UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014
xã Phổ Thuận
|
179,20
|
|
|
|
|
179,20
|
|
29
|
Khu dân cư Lô
Tượng Ngoài
|
0,84
|
Xã Phổ Văn
|
Tờ bản đồ: 9
|
QĐ số 9924/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công
tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
100,80
|
|
|
100,80
|
|
|
|
30
|
Khu nuôi trồng
thủy sản trên cát ven biển
|
13,94
|
Xã Phổ Vinh
|
Tờ bản đồ: 2, 9, 10, 27
|
QĐ số 5800/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND huyện Đức
Phổ về việc giao nhiệm vụ lập QH chi tiết
tỷ lệ 1/1000 Khu nuôi trồng thủy
sản trên cát ven biển xã Phổ Vinh huyện Đức Phổ
|
190,00
|
|
|
|
190,00
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
130,65
|
|
|
|
85.053,92
|
|
9.400,00
|
64.360,92
|
3.192,80
|
8.100,20
|
|
PHỤ BIỂU 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Tôn tạo, nâng cấp, nhà lưu niệm Nguyễn Nghiêm
|
0,32
|
0,32
|
|
Xã
Phổ Phong
|
Tờ bản
đồ số 42
|
|
2
|
Nghĩa địa Vườn Miễu thôn Tân Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
|
Xã
Phổ Minh
|
Thửa 621, Tờ BĐ số 14
|
|
3
|
KDC Nam Măng Găng
|
1,16
|
1,16
|
|
Xã
Phổ Ninh
|
Tờ bản
đồ số 5
|
|
4
|
Khu dân cư Hùng
Nghĩa
|
1,40
|
1,35
|
|
Xã
Phổ Phong
|
Tờ bản
đồ: 31
|
|
5
|
Khu dân cư
thôn Gia An
|
0,62
|
0,47
|
|
Xã
Phổ Phong
|
Tờ
bản đồ: 32
|
|
6
|
Trạm kinh doanh xăng dầu thương mại, dịch vụ
|
0,66
|
0,66
|
|
Xã Phổ Thạnh
|
Tờ bản
đồ: 23
|
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu xã Phổ Phong
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã
Phổ Phong
|
Tờ bản
đồ: 30
|
|
|
Tổng
cộng
|
4,54
|
4,34
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN
SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trụ sở làm
việc Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy khu vực số 3
|
1,96
|
1,81
|
|
Xã Phổ Hòa, Xã Phổ Minh
|
Bản đồ số 6 xã Phổ Hòa; Bản đồ số 16
xã Phổ Minh
|
Đã có Thông báo thu hồi đất; đang lập hồ sơ thu hồi
đất hộ gia đình, cá nhân và lập phương án bồi thường,
|
2
|
Xây dựng tuyến
đường dây 220 KV Quảng Ngãi - Quy Nhơn
|
1,35
|
0,18
|
|
Các xã: Phổ Khánh; Phổ Cường; Phổ Hòa; Phổ Ninh; Phổ
Nhơn; Phổ Phong
|
|
Đã có thu hồi đất hộ gia đình cá nhân và Phương án bồi
thường 3 xã (Phổ Cường, Phổ Hòa, Phổ Ninh). Đang triển khai 3 xã còn lại, dự kiến đầu
năm 2017
|
3
|
Đường và mương thoát
nước (Cụm công nghiệp Phổ Hòa)
|
0,33
|
0,33
|
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số: 5
|
|
4
|
Thành phần nâng
cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Ngãi vay vốn ADB
|
0,33
|
0,01
|
|
Xã Phổ Châu, Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ: 23, 38, 44, 46 xã Phổ
Châu; Tờ bản đồ: 5, 6, 7, 11, 12, 13, 18, 19, 20, 21, 31, 32, 33,
33, 34 xã Phổ Nhơn
|
|
5
|
Thao trường
bắn tổng hợp
|
79,92
|
0,17
|
|
Xã Phổ Phong, Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ số: 70 xã Phổ Phong; Tờ bản đồ số: 15,
16 xã Phổ Nhơn
|
|
|
Tổng cộng
|
3,67
|
2,33
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN
ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư
Phía Nam tuyến đường QL1A-Mỹ Á
|
8,00
|
3,00
|
|
Thị trấn Đức Phổ
|
Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14
|
|
2
|
Đường Phạm
Hữu Nhật
|
1,00
|
0,20
|
|
Thị trấn Đức Phổ
|
Tờ bản đồ: 8, 9, 14
|
|
3
|
Khu dân cư
Vùng lõm
|
0,34
|
0,20
|
|
Thị trấn Đức Phổ
|
Trên địa bàn TT Đức Phổ
|
|
4
|
Chợ Đàn -
Mỹ Trang
|
1,50
|
1,00
|
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ: 18
|
|
5
|
Khu dân cư
Bắc đường Hùng Vương
|
0,65
|
0,65
|
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số: 5, 10
|
|
6
|
Khu dân cư Đồng
Vàng Trên
|
0,70
|
0,70
|
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số: 6
|
|
7
|
Khu dân cư
Cầu Bầu Sen
|
6,20
|
3,20
|
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số: 5, 10
|
|
8
|
Khu dân cư phía
Tây đường Phạm Văn Đồng
|
6,26
|
6,26
|
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số: 5
|
|
9
|
Sửa chữa và
Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
|
8,31
|
1,75
|
|
Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (1,20 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ
Hòa (0,55 ha)
|
Tờ bản đồ số: 43 xã
Phổ Thanh; Tờ
bản đồ số: 29 xã Phổ Hòa
|
|
10
|
Đê Phổ Minh
|
6,05
|
0,17
|
|
Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh
|
Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ
Minh; Tờ bản đồ: 12, 13, 17 xã
Phổ Vinh
|
|
11
|
Trường mầm
non Phổ Minh
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã Phổ Minh
|
Tờ bản đồ: 9
|
|
12
|
Xây dựng
Khu dân cư Đồng Sát (Khu dân cư nhà ở liền kề); Công viên cây xanh
|
7,26
|
7,26
|
|
Xã Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ: 24
|
|
13
|
Khu dân cư Rộc
Chè Trong
|
0,89
|
0,89
|
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 9
|
|
14
|
Khu dân cư Rộc
Chè Ngoài
|
0,46
|
0,46
|
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 1
|
|
15
|
Khu dân cư Gò Cờ
|
0,47
|
0,47
|
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 1
|
|
16
|
Khu dân cư
Hốc Mẹo Dưới
|
0,38
|
0,38
|
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 23
|
|
17
|
Khu dân cư
vùng lõm
|
0,56
|
0,56
|
|
Xã Phổ
Thuận
|
Tờ bản đồ: 1, 2,
3, 7, 17, 22, 24, 32, 25
|
|
18
|
Xây dựng trụ sở quỹ
tín dụng
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã Phổ
Thuận
|
Tờ bản đồ: 14
|
|
19
|
Của hàng
bán lẻ Xăng dầu
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã Phổ An
|
Tờ bản đồ: 13
|
|
20
|
Trạm bảo dưỡng,
sửa chữa, bãi đổ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân
|
0,24
|
0,07
|
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ: 15
|
|
|
TỔNG
|
49,82
|
27,77
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trạm kinh
doanh xăng dầu thương mại, dịch vụ
|
0,66
|
Xã Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ: 23
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 Chuyển tiếp 2017
|
2
|
Cửa hàng
xăng dầu xã Phổ Phong
|
0,25
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 30
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 Chuyển tiếp 2017
|
3
|
Đường dây
110 KV đấu nối Thủy điện ĐăkRe
|
0,33
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ số 10, 19, 20, 28, 29, 39, 48, 49, 56, 57
|
CV số: 4998/BCT-NL ngày 06/6/2011 của Bộ Công thương
về việc thỏa thuận điều chỉnh quy mô dự án thủy điện ĐăkRe
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 Chuyển tiếp 2017
|
4
|
Quốc lộ 24 đoạn
qua xã Phổ Phong
|
24,80
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 13, 22, 23, 30, 31, 40, 41, 48, 49, 50,
51, 56, 57, 58
|
Công văn số 2562/UBND-CNXD ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh
về việc đầu tư đoạn Km8 - Km32 thuộc dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24; Quyết
định số 5005/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 về việc giao nhiệm vụ làm đại diện Chủ đầu
tư thực hiện quản lý, điều hành tiểu dự án
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 Chuyển tiếp 2017
|
5
|
Đầu tư xây
dựng, mở rộng Quốc lộ 1A (đoạn Km1092+577-Km1125) đoạn đi qua địa bàn huyện Đức Phổ
|
73,72
|
Các xã: Phổ Châu, Phổ Thạnh, Phổ Khánh, Phổ Thuận, Phổ Văn,
Phổ Ninh
|
|
CV số 3488/UBND-NNTN ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi V/v bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện,
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 Chuyển tiếp 2017
|
6
|
Trụ sở làm
việc Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy khu vực số 3
|
1,96
|
Xã Phổ Hòa, Xã Phổ Minh
|
Bản đồ số 6 xã Phổ Hòa; Bản đồ số 16 xã Phổ Minh
|
Tờ trình số 670/TTr-CPT-P1(P4) ngày 19/11/2015 của Cảnh
sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ chi phí đầu tư xây
dựng công trình; CV số 3432/UBND-VP ngày 03/11/2013 của huyện Đức Phổ về việc
thống nhất giới thiệu địa điểm để phòng cảnh sát PCCC số 03 xây dựng trụ sở
làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 Chuyển tiếp 2017
|
7
|
Thao trường
bắn tổng hợp
|
79,92
|
Xã Phổ Phong, Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ số: 70 xã Phổ Phong; Tờ bản đồ số:
15,16 xã Phổ Nhơn
|
QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của Bộ Tổng tham
mưu Quân đội nhân dân Việt Nam, về việc phê duyệt Dự án đầu
tư xây dựng Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh Quảng
Ngãi/Quân khu 5
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 Chuyển tiếp 2017
|
8
|
Cửa hàng
bán lẻ Xăng dầu
|
0,25
|
Xã Phổ An
|
Tờ bản đồ: 13
|
CV số: 2204/UBND ngày 27/9/2016 của Sở Công thương về
việc đầu tư XD Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Phổ An
|
7.300,00
|
|
|
|
|
7.300,00
|
Năm 2016 Chuyển tiếp 2017
|
9
|
Xây dựng trạm
dừng nghỉ và bến xe nam Quảng Ngãi tại đường tránh QL1A xã Phổ Minh
|
4,81
|
Xã Phổ Minh
|
Tờ bản đồ: 13
|
CV số 344/UBND-NNTN ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi V/v chấp thuận đầu tư Dự án: Trạm dừng nghỉ và bến xe Nam Quảng Ngãi tại đường
tránh Quốc lộ 1A, xã Phổ Minh, huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
Công trình năm 2017
|
10
|
Trụ sở làm
việc của Bảo hiểm xã hội huyện Đức Phổ
|
0,28
|
TT Đức Phổ
|
Tờ bản đồ: 7, 13
|
CV số: 1212/BHXH-KHĐT ngày 04/4/2016 của Bảo hiểm xã
hội Việt Nam về việc triển khai, thực hiện đầu tư theo kế hoạch đầu
tư công trung hạn
|
20.700,00
|
|
20.700,00
|
|
|
|
Công trình năm 2017
|
11
|
XD trụ sở
quỹ tín dụng
|
0,05
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 14
|
NQ Số: 29/2013/NQ-HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ
Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận
|
16,00
|
|
|
|
|
16,00
|
Công trình năm 2017
|
12
|
Trạm bảo dưỡng,
sửa chữa, bãi đỗ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân
|
0,24
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ: 15
|
CV số: 4063/UBND-CNXD ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc thống nhất địa điểm đầu tư dự án Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đỗ xe
công cộng và nhà lưu trú cho công nhân tại huyện Đúc Phổ
|
|
|
|
|
|
|
Công trình năm 2017
|
13
|
Cơ sở chăn
nuôi gia súc theo hướng công nghiệp sạch Phổ Cường
|
2,33
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ: 36
|
Ghi vốn tại Quyết định 947/QĐ- UBND ngày 31/5/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho chủ trương đầu tư: DA Cơ sở chăn nuôi gia
súc theo hướng công nghiệp sạch Phổ Cường
|
1.000,00
|
|
|
|
|
1.000,00
|
Công trình năm 2017
|
14
|
Nhà trực vận
hành điện lực Phổ Thạnh
|
0,01
|
Xã Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ số: 24
|
CV số: 2462/UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Đức
Phổ về việc thống nhất cho công ty Điện lực Quảng Ngãi
thuê đất xây dựng Nhà trực vận hành điện lực Phổ Thạnh
|
700,00
|
|
|
|
|
700,00
|
Công trình năm 2017
|
15
|
Khu du lịch
bãi tắm xã Phổ Vinh
|
3,11
|
Xã Phổ Vinh
|
Tờ bản đồ: 14, 21
|
TB số 328/TB-UBND ngày 16/9/2014 của UBND huyện Đức
Phổ về việc thống nhất chủ trương điều chỉnh QH chi tiết
XD Điểm du lịch - dịch vụ bãi tắm Nam Phước, xã Phổ Vinh huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
Công trình năm 2017
|
16
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
9,92
|
TT Đức
Phổ (2,00 ha); P.An (0,50 ha); P.Cường (0,50 ha); P.Châu (1,00ha);
P.Hòa (0,40 ha); P.Khanh (0,50 ha); P.Minh (0,90ha); P.Ninh (0,87 ha);
P.Nhơn (0,50 ha); P.Phong (0,53 ha); P.Quang (0,42ha); P.Thạnh (1,60 ha); P.Thuận
(0,50 ha); P.Văn (0,70 ha); P.Vinh (0,50 ha).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình năm 2017
|
|
Tổng cộng
|
202,64
|
|
|
|
29.716,00
|
|
20.700,00
|
|
|
9.016,00
|
|
PHỤ BIỂU 8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC PHỔ TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Số lô đấu giá
(lô)
|
Tổng diện tích
đấu giá (m2)
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Khu TĐC 6, xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ
|
Xã Phổ Cường, huyện
Đức Phổ
|
15
|
4.350,00
|
Năm 2017
|
|
2
|
Khu TĐC Đồng Lù, xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ
|
Xã Phổ Khánh, huyện
Đức Phổ
|
5
|
1.500,00
|
Năm 2017
|
|
3
|
Khu TĐC Cầu Ông Vân, xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ
|
Xã Phổ Khánh, huyện
Đức Phổ
|
12
|
3.300,00
|
Năm 2017
|
|
4
|
Khu TĐC Cây Vừng, Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ
|
Xã Phổ Khánh, huyện
Đức Phổ
|
2
|
451,95
|
Năm 2017
|
|
5
|
Khu TĐC Lỗ Lầy, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
|
Xã Phổ Thạnh, huyện
Đức Phổ
|
6
|
900,00
|
Năm 2017
|
|
6
|
Khu TĐC Đồng Sát, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
|
Xã Phổ Khánh, huyện
Đức Phổ
|
2
|
315,90
|
Năm 2017
|
|
7
|
Khu TĐC Đồng Ga, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
|
Xã Phổ Thạnh, huyện
Đức Phổ
|
1
|
138,00
|
Năm 2017
|
|
8
|
Khu TĐC Tấn Lộc, xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ
|
Xã Phổ Châu, huyện
Đức Phổ
|
3
|
743,92
|
Năm 2017
|
|
9
|
Khu TĐC Hưng Long, xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ
|
Xã Phổ Châu, huyện
Đức Phổ
|
25
|
7.289,96
|
Năm 2017
|
|
10
|
Khu TĐC Diên Trường, xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ
|
Xã Phổ Khánh, huyện
Đức Phổ
|
24
|
4.391,99
|
Năm 2017
|
|
Tổng cộng
|
|
95
|
23.381,72
|
|
|
Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/01/2017 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
1.892
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|