BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 354/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 484 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 199
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế
đợt 199 tại Công văn số 40/HĐTV-VPHĐ ngày 08/5/2024 của Văn phòng Hội đồng
tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199, cụ thể:
1. Danh mục 362 thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm
theo).
2. Danh mục 104 thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II
kèm theo).
3. Danh mục 18 thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục
III kèm theo).
Điều 2. Cơ
sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc,
tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản
1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký
ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết
định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội
dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT
trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
8. Các thuốc được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước
khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn
theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
9. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT
đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất
và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 362 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 199
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07 tháng 06 năm 2024 của Cục Quản lý
Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường
Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách,
phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
1
|
Ciprofloxacin- DNA
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin
hydroclorid) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893115377024 (VD-21941-14)
|
1
|
2
|
Nafluextra
|
Caffein 65mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100377124 (VD-27249-17)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam
Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường
Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
3
|
Ciprothepharm
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin
hydroclorid) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893115377224 (VD-20937-14)
|
1
|
4
|
Themox Tabs
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin
trihydrat) 1000mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110377324 (VD-29311-18)
|
1
|
5
|
Thepacol Flutab
|
Clorpheniramin
maleat 2mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
20 vỉ x 10 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893100377424 (VD-29310-18)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh
Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
6
|
Apibrex 100
|
Celecoxib 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110377524 (VD-30910-18)
|
1
|
7
|
Apifexo 120
|
Fexofenadin hydroclorid 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
BP 2016
|
36
|
893100377624 (VD-31025-18)
|
1
|
8
|
Apifexo 180
|
Fexofenadin hydroclorid 180mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
BP 2016
|
36
|
893100377724 (VD-31026-18)
|
1
|
9
|
Apifexo 60
|
Fexofenadin hydroclorid 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
BP 2016
|
36
|
893100377824 (VD-31027-18)
|
1
|
10
|
Apitec 20 - H
|
Enalapril maleat 20mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 41
|
24
|
893110377924 (VD-30912-18)
|
1
|
11
|
Apitor 10
|
Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin
calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110378024 (VD-30217-18)
|
1
|
12
|
Hatadin
|
Desloratadin 2,5mg/5ml
|
Siro
|
Hộp 10 ống x 5ml;
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp
1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml
|
NSX
|
24
|
893100378124 (VD-31032-18)
|
1
|
13
|
Para-Api Extra
|
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100378224 (VD-30223-18)
|
1
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Đồng Nai (Donaipharm) (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến
- TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai- Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Đồng Nai (Donaipharm) (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân
Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai- Việt Nam)
14
|
Dopola 2mg
|
Dexchlorpheniramin maleat 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ
x 15 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100378324 (VD-22097-15)
|
1
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
15
|
Clorpheniramin
|
Clorpheniramin
maleat 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100378424 (VD-31511-19)
|
1
|
16
|
Descallerg
|
Desloratadin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100378524 (VD-31512-19)
|
1
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận
Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa
chỉ: lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
17
|
Baburex
|
Bambuterol hydroclorid 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110378624 (VD-24594-16)
|
1
|
18
|
Bocalex C 1000
|
Vitamin C 1000mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 1 tuýp x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110378724 (VD-22366-15)
|
1
|
19
|
Expas 40
|
Drotaverin hydroclorid 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110378824 (VD-27563-17)
|
1
|
20
|
Haginat 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893110378924 (VD-26007-16)
|
1
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
21
|
Cefurobiotic 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x
10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 43
|
36
|
893110379024 (VD-20978-14)
|
1
|
22
|
Cefurobiotic 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x
10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 43
|
36
|
893110379124 (VD-20979-14)
|
1
|
23
|
Clorfast 250
|
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor
monohydrat) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893110379224 (VD-20031-13)
|
1
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
24
|
Orabakan 200mg
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim
trihydrat) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110379324 (VD-23475-15)
|
1
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm
2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25
|
Cardogrel
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulfat) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x
10 viên
|
NSX
|
36
|
893110379424 (VD-31056-18)
|
1
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận
10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II,
Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26
|
Bromhexin
8mg
|
Bromhexin
hydroclorid 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 20 viên; Hộp
10 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893100379524 (VD-31548-19)
|
1
|
27
|
Diserti 24
|
Betahistin
dihydroclorid
24mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110379624 (VD-24108-16)
|
1
|
28
|
Emerazol
|
Esomeprazol (dạng vi hạt
bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi trihydrat tương ứng
Esomeprazol magnesi 8,5% w/w)
20mg
|
Viên nang cứng (chứa pellet tan trong ruột)
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110379724 (VD-31552-19)
|
1
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành
phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
11.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm
(Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên,
An Giang, Việt Nam)
29
|
Acetab 325
|
Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40
viên
|
NSX
|
24
|
893100379824 (VD-22437-15)
|
1
|
30
|
Acetab 650
|
Paracetamol 650mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100379924 (VD-26090-17)
|
1
|
31
|
Agi-Calci
|
Calci carbonat 1.250mg;
Cholecalciferol 200IU
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 20 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100380024 (VD-23484-15)
|
1
|
32
|
Agicipro
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin HCl) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115380124 (VD-25602-16)
|
1
|
33
|
Agidexclo
|
Dexclorpheniramin maleat 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100380224 (VD-26092-17)
|
1
|
34
|
Agimfast 60
|
Fexofenadin hydroclorid 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100380324 (VD-25605-16)
|
1
|
35
|
Aginaril 5
|
Enalapril maleat 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
36
|
893110380424 (VD-31563-19)
|
1
|
36
|
Agi-Vitac
|
Acid ascorbic 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110380524 (VD-24705-16)
|
1
|
37
|
Arbosnew 100
|
Acarbose 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110380624 (VD-25610-16)
|
1
|
38
|
Arbosnew 50
|
Acarbose 50mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110380724 (VD-31568-19)
|
1
|
39
|
Baburol
|
Bambuterol hydroclorid 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110380824 (VD-24113-16)
|
1
|
40
|
Esoragim 20
|
Esomeprazol (dưới dạng
Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên; Hộp
4, 10 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
893110380924 (VD-27755-17)
|
1
|
41
|
Esoragim 40
|
Esomeprazol (dưới dạng
Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 10
vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
893110381024 (VD-28827-18)
|
1
|
42
|
Levagim
|
Levofloxacin (dưới dạng
levofloxacin hemihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115381124 (VD-25612-16)
|
1
|
43
|
Lipagim 200
|
Fenofibrat (dưới
dạng Fenofibrat micronized) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110381224 (VD-31571-19)
|
1
|
44
|
Statinagi 10
|
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin
calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110381324 (VD-25128-16)
|
1
|
45
|
Statinagi 20
|
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin
calci) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110381424 (VD-23490-15)
|
1
|
46
|
Urdoc
|
Acid ursodeoxycholic
300mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110381524 (VD-24118-16)
|
1
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông
Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp
Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
47
|
Amvifeta
|
Mỗi 100ml dung dịch chứa: Paracetamol 1g
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 túi, 10 túi x 100ml
|
NSX
|
24
|
893110381624 (VD-31574-19)
|
1
|
48
|
Asasea 250
|
Mỗi 50ml dung dịch chứa: Levofloxacin
(dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 túi, 10 túi x 50ml
|
NSX
|
24
|
893115381724 (VD-31579-19)
|
1
|
49
|
Avicemor
750mg/150ml
|
Levofloxacin (dưới dạng
levofloxacin hemihydrat)
750mg/150ml
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh
mạch
|
Hộp 1 túi 150ml
|
NSX
|
24
|
893115381824 (VD-26728-17)
|
1
|
50
|
Eufaclor 250
|
Cefaclor (dưới dạng
Cefaclor monohydrat) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 12 viên
|
USP 38
|
36
|
893110381924 (VD-20176-13)
|
1
|
51
|
Spreacef 2g
|
Mỗi lọ chứa Ceftriaxon
(dưới dạng Ceftriaxon
natri) 2g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp
20 lọ
|
USP 38
|
24
|
893110382024 (VD-31584-19)
|
1
|
52
|
Soruxim 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
36
|
893110382124 (VD-20658-14)
|
1
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị
Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3,
Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
53
|
Cadisapc 40/12.5
|
Hydroclorothiazid 12,5mg;
Telmisartan 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110382224 (VD-31585-19)
|
1
|
54
|
Cadisapc 80/12.5
|
Hydroclorothiazid 12,5mg; Telmisartan 80mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
USP 39
|
36
|
893110382324 (VD-31586-19)
|
1
|
55
|
Cadisapc 80/25
|
Hydroclorothiazid 25mg; Telmisartan 80mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110382424 (VD-31587-19)
|
1
|
56
|
Maxxcardio-P
150
|
Propafenon hydroclorid 150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110382524 (VD-27765-17)
|
1
|
57
|
Maxxcardio-P
300
|
Propafenon hydroclorid 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110382624 (VD-27766-17)
|
1
|
58
|
Maxxhepa Urso
150
|
Acid ursodeoxycholic
150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x
10 viên
|
NSX
|
36
|
893110382724 (VD-27770-17)
|
1
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp
Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59
|
Paracetamol A.T
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100382824 (VD-24745-16)
|
1
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam
- Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
60
|
Aronatboston
|
Alendronic Acid (dưới dạng
Alendronat natri trihydrat) 70mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x
4 viên
|
NSX
|
24
|
893110382924 (VD-19851-13)
|
1
|
61
|
Bosfen 400
|
Ibuprofen 400mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 40 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp
1 chai x 80 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 120 viên, Hộp 1 chai x
140 viên
|
NSX
|
36
|
893100383024 (VD-31603-19)
|
1
|
62
|
Bostanex
|
Desloratadin 0,5mg/1ml
|
Si rô
|
Hộp 1 chai x 30ml,
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp
1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 120ml, chai
thủy tinh hoặc chai PET
|
NSX
|
36
|
893100383124 (VD-31606-19)
|
1
|
63
|
Clorpheboston
|
Clorpheniramin
maleat 4mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 chai x 100 viên,
Hộp 1 chai x 200 viên,
Hộp 1 chai x 500 viên,
Hộp 1 chai x 1000 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên,
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100383224 (VD-27808-17)
|
1
|
64
|
Enaboston 20 Plus
|
Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid
12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110383324 (VD-31608-19)
|
1
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương -
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội)
65
|
Bfs-Ciprofloxacin
|
Ciprofloxacin 200mg/10ml
|
Dung dịch đậm đặc dùng truyền
tĩnh mạch
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp
10 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 vỉ x 1 ống x 10ml; Hộp
5 vỉ x 1 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml
|
NSX
|
24
|
893115383424 (VD-31613-19)
|
1
|
66
|
Desone
|
Mỗi 1ml chứa: Desloratadin
0,5mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp
4 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp
2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ
x 5 ống x 5ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 6 vỉ x 5
ống x 10ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 60ml
|
NSX
|
36
|
893100383524 (VD-31617-19)
|
1
|
67
|
Ketorolac-BFS
|
Ketorolac
trometamol 30mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 lọ x 1ml,
Hộp 20 lọ x 1ml, Hộp
50 lọ x 1ml, Hộp 10 lọ
x 2ml, Hộp 20 lọ x 2ml, Hộp
50 lọ x 2ml
|
NSX
|
36
|
893110383624 (VD-31621-19)
|
1
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố
Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5,
Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
68
|
Cefaclor 250
mg
|
Cefaclor (dưới dạng
Cefaclor monohydrat) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 12 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110383724 (VD-24144-16)
|
1
|
69
|
Cefixim 200
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110383824 (VD-28887-18)
|
1
|
70
|
Ceplorvpc
500
|
Cefaclor (dưới dạng
Cefaclor monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110383924 (VD-29712-18)
|
1
|
71
|
Cetirizin
10
|
Cetirizin
hydroclorid 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100384024 (VD-24753-16)
|
1
|
72
|
Panalgan 325
|
Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100384124 (VD-30334-18)
|
1
|
73
|
Panalgan 500
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ, 12 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100384224 (VD-31083-18)
|
1
|
74
|
Panalgan Effer Extra
|
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên, 20 viên
|
NSX
|
36
|
893100384324 (VD-30335-18)
|
1
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn
Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường
Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
75
|
Farzincol F
|
Kẽm gluconat (tương đương 20mg kẽm) 140mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 lọ x 60 viên
|
NSX
|
36
|
893110384424 (VD-31095-18)
|
1
|
76
|
Methorfar 15
|
Dextromethorphan hydrobromid
15mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 lọ x 180 viên
|
NSX
|
36
|
893110384524 (VD-29732-18)
|
1
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu
Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17,
Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương,
Việt Nam)
77
|
Divaserc
|
Betahistin dihydroclorid 24mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110384624 (VD-30339-18)
|
1
|
78
|
Gon Sa Atzeti
|
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin
calci trihydrat) 10mg; Ezetimibe 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110384724 (VD-30340-18)
|
1
|
79
|
Gon Sa Ezeti-10
|
Ezetimibe
10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110384824 (VD-29719-18)
|
1
|
80
|
Gonzalez-125
|
Deferasirox
125mg
|
Viên nén phân tán trong nước
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110384924 (VD-28909-18)
|
1
|
81
|
Gonzalez-250
|
Deferasirox
250mg
|
Viên nén phân tán trong nước
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110385024 (VD-28910-18)
|
1
|
82
|
Gonzalez-500
|
Deferasirox
500mg
|
Viên nén phân tán trong nước
|
Hộp 4 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110385124 (VD-29720-18)
|
1
|
83
|
Kozeral
|
Ketorolac
tromethamin
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110385224 (VD-18511-13)
|
1
|
84
|
Nerazzu-Plus
|
Hydroclorothiazid 25mg; Losartan kali 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110385324 (VD-26502-17)
|
1
|
85
|
Reinal-5
|
Flunarizin (dưới dạng
Flunarizin dihydroclorid) 5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110385424 (VD-30346-18)
|
1
|
86
|
Trozimed-B
|
Mỗi tuýp 30g
chứa: Betamethason
(dưới dạng Betamethason dipropionat) 15mg;
Calcipotriol
(dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 1,5mg
|
Thuốc mỡ bôi ngoài da
|
Hộp 1 tuýp x 30g
|
NSX
|
36
|
893110385524 (VD-31093-18)
|
1
|
87
|
Xonatrix
|
Fexofenadin HCl 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Al-Al; Hộp
10 vỉ x 10 viên, PVC-Al
|
NSX
|
36
|
893100385624 (VD-25952-16)
|
1
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang
Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà
Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam
88
|
Amoxicilin 875mg
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 875mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN hiện hành
|
24
|
893110385724 (VD-31665-19)
|
1
|
89
|
Ampicilin 500mg
|
Ampicilin (dưới dạng
Ampicilin trihydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110385824 (VD-31666-19)
|
1
|
90
|
Dixasyro
|
Dexamethason
(dưới dạng dexamethason natri phosphat)
2mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống, 20 ống x
5ml
|
NSX
|
24
|
893110385924 (VD-32514-19)
|
1
|
91
|
Pacemin
|
Clorpheniramin
maleat 2mg; Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp
20 vỉ x 10 viên, Hộp
50 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100386024 (VD-24772-16)
|
1
|
92
|
Fahado Extra
|
Cafein 65 mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
15 vỉ x 12 viên
|
DĐVN hiện hành
|
36
|
893100386124 (VD-27882-17)
|
1
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
93
|
Amoxicillin/ Acid clavulanic
500 mg/125 mg
|
Acid clavulanic (dưới dạng
Kali clavulanat - avicel (1:1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin
trihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
893110386224 (VD-29761-18)
|
1
|
94
|
Anticid
|
Calci carbonat 500mg
|
Viên nén nhai
|
Chai 200 viên, Chai 500 viên
|
BP hiện hành
|
36
|
893100386324 (VD-31726-19)
|
1
|
95
|
Dikren 50 mg
|
Diclofenac natri 50mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
DĐVN hiện hành
|
24
|
893110386424 (VD-18961-13)
|
1
|
96
|
Fexofenadin 60mg
|
Fexofenadin HCl 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
24
|
893100386524 (VD-27899-17)
|
1
|
97
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
BP hiện hành
|
48
|
893100386624 (VD-29764-18)
|
1
|
98
|
Synerbone
|
Acid alendronic (dưới dạng
Natri alendronat) 70mg; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 2800IU
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
24
|
893110386724 (VD-26862-17)
|
1
|
21.2. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số
22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ
Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu
chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
99
|
Bacsulfo 1g/1g
|
Cefoperazon
(dưới dạng hỗn hợp bột
vô khuẩn gồm cefoperazon natri và
sulbactam natri tỷ lệ
1:1) 1g; Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp
bột vô khuẩn gồm cefoperazon
natri và sulbactam natri tỷ lệ 1:1) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp
10 lọ
|
DĐVN V
|
24
|
893110386824 (VD-32834-19)
|
1
|
100
|
Cefamandol
0,5g
|
Cefamandol
(dưới dạng cefamandol nafat) 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 0,5g; Hộp
10 lọ x 0,5g
|
NSX
|
24
|
893110386924 (VD-31705-19)
|
1
|
101
|
Cefamandol
1g
|
Cefamandol
(dưới dạng cefamandol nafat) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 1g; Hộp 10 lọ
x 1g
|
NSX
|
24
|
893110387024 (VD-31706-19)
|
1
|
102
|
Cefamandol
2g
|
Cefamandol
(dưới dạng cefamandol nafat) 2g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 2g; Hộp 10 lọ
x 2g
|
USP 41
|
24
|
893110387124 (VD-31707-19)
|
1
|
103
|
Cefoperazone
0,5g
|
Cefoperazon
(dưới dạng cefoperazon natri) 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 0,5g; Hộp
10 lọ x 0,5g
|
USP 41
|
24
|
893110387224 (VD-31708-19)
|
1
|
104
|
Cefoperazone
1g
|
Cefoperazon
(dưới dạng cefoperazon natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 1g; Hộp 10 lọ
x 1g
|
DĐVN hiện hành
|
24
|
893110387324 (VD-31709-19)
|
1
|
105
|
Cefoperazone
2g
|
Cefoperazon
(dưới dạng cefoperazon natri) 2g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 2g; Hộp 10 lọ
x 2g
|
DĐVN hiện hành
|
24
|
893110387424 (VD-31710-19)
|
1
|
106
|
Cephalexin 250 mg
|
Cephalexin (dưới dạng
cephalexin monohydrat) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Chai 200 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893110387524 (VD-31712-19)
|
1
|
107
|
Claminat 1,2g
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin
natri) 1g; Acid clavulanic (dưới dạng
Kali clavulanat) 200mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 1,2g; Hộp
10 lọ x 1,2g
|
NSX
|
24
|
893110387624 (VD-20745-14)
|
1
|
108
|
Claminat 600
|
Bột vô khuẩn
gồm:
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin
natri) 500mg; Acid
clavulanic (dưới dạng
Kali clavulanat) 100mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 600mg;
Hộp 10 lọ x 600mg
|
BP hiện hành
|
24
|
893110387724 (VD-31711-19)
|
1
|
109
|
Nerusyn 1,5g
|
Hỗn hợp Ampicilin
natri và Sulbactam
natri tương đương: Ampicilin 1g;
Sulbactam 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp
10 lọ
|
USP hiện hành
|
24
|
893110387824 (VD-26158-17)
|
1
|
110
|
Nerusyn 3g
|
Hỗn hợp Ampicilin
natri và Sulbactam
natri tương đương: Ampicilin 2g;
Sulbactam 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp
10 lọ
|
USP 41
|
24
|
893110387924 (VD-26159-17)
|
1
|
111
|
Nerusyn 750
|
Hỗn hợp Ampicilin
natri và Sulbactam
natri tương đương: Ampicilin 500mg; Sulbactam 250mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp
10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110388024 (VD-26160-17)
|
1
|
112
|
Opxil 250
|
Cephalexin (dưới dạng
cephalexin monohydrate) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 41
|
36
|
893110388124 (VD-31713-19)
|
1
|
21.3. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao
Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường
Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
113
|
Imefed 625 mg
|
Acid clavulanic
(dưới dạng Clavulanat kali kết hợp
với Avicel
1:1) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên
|
USP hiện hành
|
24
|
893110388224 (VD-31717-19)
|
1
|
114
|
Pharmox IMP 1g
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin
trihydrat compacted) 1000mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
USP hiện hành
|
24
|
893110388324 (VD-31724-19)
|
1
|
115
|
Pharmox IMP 500mg
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin
trihydrat compacted) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
BP hiện hành
|
36
|
893110388424 (VD-32839-19)
|
1
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng,
Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường
Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
116
|
Bromhexin
|
Bromhexin hydrochlorid 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 15 viên, Hộp 4 vỉ
x 50 viên
|
NSX
|
36
|
893100388524 (VD-31731-19)
|
1
|
117
|
Cinnarizin
|
Cinnarizin 25mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 50 viên, Hộp 4 vỉ
x 50 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893100388624 (VD-31734-19)
|
1
|
118
|
Dexclorpheniramin
|
Dexchlorpheniramine
maleate 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp
10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893100388724 (VD-31735-19)
|
1
|
119
|
Dexlacyl
|
Betamethason 0,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 chai x 200 viên,
Hộp 1 chai x 500 viên,
Hộp 1 chai x 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893110388824 (VD-22907-15)
|
1
|
120
|
Dextromethorphan
|
Dextromethorphan hydrobromid
30mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp
1 chai x 100 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893110388924 (VD-24219-16)
|
1
|
121
|
Dicintavic
|
Acid mefenamic
250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100389024 (VD-31737-19)
|
1
|
122
|
Glucosamin
|
Glucosamin hydroclorid (tương đương Glucosamin
415mg) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100389124 (VD-31739-19)
|
1
|
123
|
Ibuprofen
|
Ibuprofen 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100389224 (VD-22478-15)
|
1
|
124
|
Kacystein
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp
1 chai x 100 viên,
Hộp 1 chai x 200 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893100389324 (VD-27917-17)
|
1
|
125
|
Panactol
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100389424 (VD-31742-19)
|
1
|
126
|
Panactol 325 mg
|
Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp
1 chai x 100 viên,
Hộp 1 chai x 300 viên,
Hộp 1 chai x 500 viên,
Hộp 1 chai x 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893100389524 (VD-19389-13)
|
1
|
127
|
Panactol 650
|
Paracetamol 650mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 12 viên, Hộp
15 vỉ x 12 viên, Hộp
20 vỉ x 12 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893100389624 (VD-20765-14)
|
1
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
128
|
Arabtin 20
|
Atorvastatin
(dưới dạng atorvastatin calcium trihydrat )
20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110389724 (VD-29768-18)
|
1
|
129
|
Atoz 100
|
Cefpodoxim (dưới
dạng cefpodoxim proxetil) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110389824 (VD-31753-19)
|
1
|
130
|
Atoz 200
|
Cefpodoxim (dưới
dạng cefpodoxim proxetil) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110389924 (VD-31754-19)
|
1
|
131
|
Badextine
|
Betamethason 0,25mg; Dexchlorpheniramin maleat 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110390024 (VD-31757-19)
|
1
|
132
|
Calciferat
750mg/200IU
|
Calci carbonat (tương
ứng với 300mg Calci) 750mg; Vitamin
D3 200IU
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100390124 (VD-30416-18)
|
1
|
133
|
Fedecef
|
Hydrochlorothiazid 12,5mg; Losartan kali 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110390224 (VD-26875-17)
|
1
|
134
|
Medi- Domperidone
|
Domperidon (dưới dạng
Domperidon maleate) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110390324 (VD-25712-16)
|
1
|
135
|
Mirenzine 10
|
Flunarizin (dưới dạng
Flunarizin 2HCl)
10mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110390424 (VD-27940-17)
|
1
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich
1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số
12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
136
|
Lotagoz 100
|
Lamivudin
100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
BP 2016
|
36
|
893110390524 (VD-29790-18)
|
1
|
137
|
Lotagoz 150
|
Lamivudin
150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
BP 2016
|
36
|
893110390624 (VD-29791-18)
|
1
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá,
phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
25. 1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp
Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định)
138
|
Cefobamid
|
Cefoperazon (dưới dạng
cefoperazon natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 20ml
|
NSX
|
36
|
893110390724 (VD-25207-16)
|
1
|
139
|
Ceftriamid 0,5g
|
Ceftriaxon (dưới dạng
Ceftriaxon natri ) 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 10 lọ x 15ml
|
NSX
|
36
|
893110390824 (VD-25208-16)
|
1
|
140
|
Cefuroxime 0,5g
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim natri) 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 20ml;
Hộp 10 lọ x 20ml
|
NSX
|
36
|
893110390924 (VD-25209-16)
|
1
|
141
|
Cefuroxime 1,5g
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim natri) 1,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 20ml
|
NSX
|
36
|
893110391024 (VD-25210-16)
|
1
|
142
|
Midaman 1,5g/0,1g
|
Acid clavulanic
(dưới dạng Kali clavulanat) 0,1g; Ticarcilin (dưới dạng
Ticarcilin natri)
1,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ
|
NSX
|
36
|
893110391124 (VD-25722-16)
|
1
|
143
|
Senitram 2g/1g
|
Ampicillin
(dưới dạng Ampicillin
natri) 2g; Sulbactam (dưới dạng
Sulbactam natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ
|
NSX
|
36
|
893110391224 (VD-25215-16)
|
1
|
144
|
Midanitin 250
|
Acid ursodeoxycholic
250mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110391324 (VD-31134-18)
|
1
|
145
|
Midantin
|
Acid clavulanic
(dưới dạng Kali clavulanat) 0,2g; Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin
natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 20ml;
Hộp 10 lọ x 20ml
|
NSX
|
36
|
893110391424 (VD-25724-16)
|
1
|
146
|
Vitamin C 500mg/5ml
|
Acid ascorbic 500mg/5ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 5 ống x 5ml
|
NSX
|
24
|
893110391524 (VD-25216-16)
|
1
|
147
|
Midapezon 1g/1g
|
Cefoperazon
(dưới dạng Cefoperazon
natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng
Sulbactam natri) 1g
(hỗn hợp bột vô khuẩn
Cefoperazon natri và
Sulbactam natri tỷ lệ 1:1)
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 20ml
|
NSX
|
36
|
893110391624 (VD-29799-18)
|
1
|
25.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp
Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
148
|
Midamox 750
|
Amoxicilin (dưới dạng
amoxicilin trihydrat) 750mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110391724 (VD-32527-19)
|
1
|
149
|
Midantin 875/125
|
Acid clavulanic
(dưới dạng kali clavulanat + avicel (1 :1)) 125mg; Amoxicilin
(dưới dạng amoxicilin trihydrat) 875mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
893110391824 (VD-25214-16)
|
1
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị
Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị
Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
150
|
Coldi
|
Mỗi lọ 15ml chứa:
Dexamethason natri phosphat 7,5mg; Oxymetazolin hydroclorid 7,5mg
|
Dung dịch xịt mũi
|
Hộp 1 lọ x 15ml
|
NSX
|
36
|
893110391924 (VD-24076-16)
|
1
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa
chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương,
Việt Nam)
151
|
Para - OPC 250
mg
|
Paracetamol 250mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
Hộp 12 gói x 1200mg
|
NSX
|
36
|
893100392024 (VD-24815-16)
|
1
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên
Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
152
|
Ibrafen 400
|
Ibuprofen 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100392124 (VD-25529-16)
|
1
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Lô 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II,
phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Lô 27, đường 3A, KCN Biên
Hòa II, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
153
|
Glucose 10%
|
Glucose (Dextrose) 10% (w/v)
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
Chai 100ml, Chai 200ml, Chai
500ml
|
USP 41
|
60
|
893110392224 (VD-30703-18)
|
1
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P.
Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ:
Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân,
Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
154
|
Richfenac 50mg
|
Diclofenac sodium 50mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500
viên
|
NSX
|
36
|
893110392324 (VD-22080-15)
|
1
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12,
Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM,
Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ:
Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân,
Tp. HCM, Việt Nam)
155
|
Pancrezym
|
Acid Ursodeoxycholic 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110392424 (VD-30202-18)
|
1
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân
Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công
nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
156
|
Bakidol 160
|
Paracetamol 160mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống
x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml
|
NSX
|
36
|
893100392524 (VD-29072-18)
|
1
|
157
|
Bakidol 325
|
Acetaminophen 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên
|
USP 40
|
36
|
893100392624 (VD-31828-19)
|
1
|
158
|
Batiluck
|
Desloratadin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100392724 (VD-29074-18)
|
1
|
159
|
Fudaste 500mg
|
Cefadroxil (dưới dạng
Cefadroxil monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai
30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên
|
USP 38
|
36
|
893110392824 (VD-30477-18)
|
1
|
160
|
Fudcipro 500mg
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893115392924 (VD-29076-18)
|
1
|
161
|
Setbozi
|
Desloratadin 2,5mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống
x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml
|
NSX
|
36
|
893100393024 (VD-29079-18)
|
1
|
162
|
Taniz
|
Flunarizin (dưới dạng
Flunarizin dihydroclorid) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110393124 (VD-29081-18)
|
1
|
163
|
Umtes 24mg
|
Betahistin
dihydroclorid
24mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
2 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110393224 (VD-29083-18)
|
1
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý,
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc
Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
164
|
Esomeptab 20mg
|
Esomeprazol (dưới dạng
Esomeprazol
magnesium trihydrat 22,1mg) 20mg
|
Viên nén bao phim tan
trong ruột
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp
3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110393324 (VD-31838-19)
|
1
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập
trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa
Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
165
|
Cttprozil 500
|
Cefprozil 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110393424 (VD-32303-19)
|
1
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội,
Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê
Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
166
|
VitaminC500
|
Acid ascorbic 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100393524 (VD-31160-18)
|
1
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công
nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu
Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
167
|
Atovze 20/10
|
Atorvastatin (dưới dạng
atorvastatin calci trihydrat) 20mg; Ezetimib 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110393624 (VD-30485-18)
|
1
|
168
|
DogrelSaVi
|
Clopidogrel (dưới dạng
clopidogrel bisulfat) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 2021
|
36
|
893110393724 (VD-31847-19)
|
1
|
169
|
Paracetamol 500
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 4 vỉ xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên
|
BP 2016
|
24
|
893100393824 (VD-31850-19)
|
1
|
170
|
UmenoHCT 10/12,5
|
Hydroclorothiazid 12,5mg; lisinopril
(dưới dạng lisinopril
dihydrat) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110393924 (VD-29131-18)
|
1
|
171
|
Ursokol 300
|
Acid ursodeoxycholic
300mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110394024 (VD-29134-18)
|
1
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và tiểu thủ
công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt
Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
172
|
Acetylcystein 200mg
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100394124 (VD-31912-19)
|
1
|
173
|
Auclanityl
500/125mg
|
Acid clavulanic(dưới
dạng Potassium clavulanat kết hợp với Avicel) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp
06 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110394224 (VD-29841-18)
|
1
|
174
|
Auclanityl
875/125mg
|
Acid clavulanic
(tương đương Potassium clavulanat Avicel 297,5mg) 125mg; Amoxicilin
(tương đương Amoxicilin trihydrat
compacted 1.004,5mg) 875mg
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp
2 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110394324 (VD-27058-17)
|
1
|
175
|
Effalgin-S
|
Codein phosphat (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 30mg; Paracetamol 500mg
|
Viên sủi
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
36
|
893111394424 (VD-28048-17)
|
1
|
176
|
Tiphadogel
|
Clopidogrel (dưới dạng
clopidogrel bisulfat) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110394524 (VD-31924-19)
|
1
|
177
|
Tiphafast
|
Fexofenadin hydroclorid
60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100394624 (VD-31925-19)
|
1
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường
9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
38.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2,
Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
178
|
Desloratadin 5mg
|
Desloratadin 5mg
|
Viên bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên, vỉ nhôm- PVC; Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- nhôm; Chai 100
viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100394724 (VD-31988-19)
|
1
|
179
|
Dextromethorphan 15
|
Dextromethorphan.H Br 15mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên
|
NSX
|
36
|
893110394824 (VD-31989-19)
|
1
|
180
|
Facolmine
|
Clorpheniramin maleat 2mg;
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893100394924 (VD-31990-19)
|
1
|
181
|
Fexophar 180
|
Fexofenadin HCl 180mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100395024 (VD-19971-13)
|
1
|
182
|
Osvimec 100
|
Cefdinir 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110395124 (VD-22239-15)
|
1
|
183
|
Trafocef-S 1g
|
Cefoperazon 0,5g; Sulbactam
0,5g (Hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1))
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
36
|
893110395224 (VD-19499-13)
|
1
|
184
|
Travicol PA
|
Ibuprofen 200mg; Paracetamol
325mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên
|
NSX
|
36
|
893100395324 (VD-29411-18)
|
1
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4,
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận
4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
185
|
Cephalexin 500 mg
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin
monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
24
|
893110395424 (VD-24890-16)
|
1
|
40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng,
quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh,
thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
186
|
Cefadroxil 1g
|
Cefadroxil (dưới dạng
cefadroxil monohydrat) 1g
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893110395524 (VD-22522-15)
|
1
|
187
|
Cefpodoxim 200mg
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110395624 (VD-19025-13)
|
1
|
188
|
Nobstruct
|
N-Acetylcystein 300mg/3ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống x 3ml
|
NSX
|
24
|
893110395724 (VD-25812-16)
|
1
|
189
|
Topsea 500
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén dài
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893100395824 (VD-19034-13)
|
1
|
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
190
|
Basmicin 400
|
Mỗi lọ 200ml chứa
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin lactat) 400mg
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
Hộp 1 lọ
|
NSX
|
24
|
893115395924 (VD-18768-13)
|
1
|
191
|
Cefotaxim 2g
|
Cefotaxim (dưới dạng
Cefotaxim natri) 2g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 10 lọ
|
NSX
|
36
|
893110396024 (VD-31948-19)
|
1
|
192
|
Ceftume 1,5g
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim natri) 1500mg
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110396124 (VD-20253-13)
|
1
|
193
|
Ceftume 125
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 125mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893110396224 (VD-31949-19)
|
1
|
194
|
Cephalexin 500mg
|
Cephalexin 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110396324 (VD-28072-17)
|
1
|
195
|
Dexamethason 4mg/1ml
|
Dexamethason phosphat (dưới dạng
Dexamethason natri phosphat) 4mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 25 ống
x 1ml
|
DĐVN V
|
36
|
893110396424 (VD-25800-16)
|
1
|
196
|
Faba-Plus Vitamin C 1g
|
Acid ascorbic 1000mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 1 tuýp x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100396524 (VD-31953-19)
|
1
|
197
|
Folimed 5mg
|
Acid folic 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 37
|
24
|
893100396624 (VD-30530-18)
|
1
|
198
|
Quinrox 500
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100
vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893115396724 (VD-27076-17)
|
1
|
199
|
Tranecid 500
|
Acid tranexamic 500mg/5ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống x 5ml
|
BP 2012
|
24
|
893110396824 (VD-25298-16)
|
1
|
200
|
Trikapezon 2g
|
Cefoperazon (dưới dạng
Cefoperazon natri) 2mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110396924 (VD-29861-18)
|
1
|
201
|
Trikaxon 2g
|
Ceftriaxon (dưới dạng
Ceftriaxon natri) 2000mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 10 lọ
|
USP 41
|
36
|
893110397024 (VD-31968-19)
|
1
|
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận
Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu
phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
202
|
Aceblue 200
|
Acetylcystein 200mg
|
Thuốc bột
|
Hộp 10 gói x 1g
|
NSX
|
36
|
893100397124 (VD-29874-18)
|
1
|
203
|
Acetalvic - Codein
8
|
Codein phosphat hemihydrat 8mg;
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893101397224 (VD-31971-19)
|
1
|
204
|
Cefixim 200mg
|
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)
200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110397324 (VD-31974-19)
|
1
|
205
|
Cefovidi
|
Cefotaxim (dưới dạng
cefotaxim natri)
1g
|
Thuốc tiêm bột
|
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất
pha tiêm 4ml; Hộp
10 lọ
|
DĐVN V
|
36
|
893110397424 (VD-31975-19)
|
1
|
206
|
Ceftrividi
|
Ceftriaxon (dưới
dạng ceftriaxon natri) 1g
|
Thuốc tiêm bột
|
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất
pha tiêm 10ml; Hộp
10 lọ
|
DĐVN V
|
36
|
893110397524 (VD-31976-19)
|
1
|
207
|
Domperidone Maleate
|
Domperidon (dưới dạng
domperidon maleat) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110397624 (VD-25309-16)
|
1
|
208
|
Hep-Uso 300
|
Ursodeoxycholic acid
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110397724 (VD-31980-19)
|
1
|
209
|
Vifaren
|
Diclofenac
natri 50mg
|
Viên nén bao phim tan
trong ruột
|
Hộp 3, 10, 20 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110397824 (VD-29189-18)
|
1
|
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận
Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu
công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
210
|
Codcerin AC 200
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp
1 tuýp 20 viên
|
NSX
|
24
|
893100397924 (VD-30566-18)
|
1
|
211
|
Flatovic
|
Clopidogrel 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110398024 (VD-31230-18)
|
1
|
212
|
Tovalgan
Ef 150
|
Paracetamol 150mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
Hộp 12 gói, 25 gói
x 1,5g
|
NSX
|
24
|
893100398124 (VD-29887-18)
|
1
|
213
|
Tovalgan
Ef 80
|
Paracetamol 80mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
Hộp 12 gói, 25 gói
x 1,5g
|
NSX
|
24
|
893100398224 (VD-29199-18)
|
1
|
44. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt
gia công): Công ty Cổ phần Dược phẩm và Dịch vụ Y tế Khánh Hội (Địa chỉ: 1
Lê Thạch, phường 12, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận
gia công): Chi nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam tại
Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, thành phố
Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
214
|
Paracetamol
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893600398324 (GC-301-18)
|
1
|
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường
số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
215
|
Alzyltex
|
Mỗi 10ml chứa: Cetirizin dihydroclorid
10mg
|
Siro
|
Hộp 01 chai x 60ml;
Hộp 01 chai x 90ml; Hộp
01 chai x 100ml; Hộp
01 chai x 120ml
|
NSX
|
24
|
893100398424 (VD-33630-19)
|
1
|
216
|
Aumoxtine 500
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin
trihydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110398524 (VD-31999-19)
|
1
|
217
|
Fenbrat 160m
|
Fenofibrat (dưới
dạng fenofibrat micronised) 160mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110398624 (VD-32000-19)
|
1
|
218
|
Fenbrat 200M
|
Fenofibrat micronised 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110398724 (VD-27136-17)
|
1
|
219
|
Fenofibrate 160
|
Fenofibrat 160mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110398824 (VD-24003-15)
|
1
|
220
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
48
|
893100398924 (VD-32003-19)
|
1
|
221
|
Tyfcold
|
Codein phosphat hemihydrat 8mg;
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893101399024 (VD-32652-19)
|
1
|
46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (Địa chỉ: Lô CN 6, khu
công nghiệp
Phú Nghĩa, xã Tiên Phương, huyện
Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1, Khu công nghiệp Quế Võ,
Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
222
|
Effe-C TP
|
Vitamin C (Acid ascorbic) 500mg
|
Viên nén sủi
|
Tuýp 10 viên; Tuýp 20 viên; Hộp 2 vỉ xé x 4 viên; Hộp 5 vỉ
xé x 4 viên
|
NSX
|
24
|
893100399124 (VD-29387-18)
|
1
|
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn,
thành phố Hà Nội, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc
Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
223
|
Clamogentin 0,5/0,1
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin natri) 0,5g; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ
|
DĐVN V
|
36
|
893110399224 (VD-32009-19)
|
1
|
224
|
D-Emulgel
|
Diclofenac
diethylamin 1,16% (kl/kl)
|
Gel bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 20g
|
NSX
|
36
|
893100399324 (VD-32011-19)
|
1
|
225
|
Vicefoxitin 0,5g
|
Cefoxitin (dưới dạng
Cefoxitin natri) 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp
10 lọ thuốc bột pha tiêm
|
USP 44
|
36
|
893110399424 (VD-28691-18)
|
1
|
226
|
Viciaxon 2g
|
Ceftriaxon (dưới
dạng Ceftriaxon natri) 2g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ; Hộp
10 lọ
|
USP 44
|
36
|
893110399524 (VD-28692-18)
|
1
|
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã
Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai,
Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
227
|
Cerdesfatamin
|
Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleate
2mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893110399624 (VD-30611-18)
|
1
|
228
|
Cetirizin
|
Cetirizin
Dihydroclorid
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 lọ x 100 viên, Hộp 1 lọ
x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100399724 (VD-30919-18)
|
1
|
229
|
Difilen
|
Diclofenac
natri 50mg
|
Viên nén bao phim tan
trong ruột
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
2 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x10 viên
|
NSX
|
36
|
893110399824 (VD-30615-18)
|
1
|
230
|
Nexomium 20
|
Esomeprazole
(dưới dạng esomeprazole magnesi trihydrate
22,25mg) 20mg
|
Viên nén bao phim tan
trong ruột
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp
4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110399924 (VD-29255-18)
|
1
|
231
|
Phazandol Extra
|
Caffeine 65mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 12 viên nén;
Hộp 15 vỉ x
12 viên
|
NSX
|
36
|
893100400024 (VD-28164-17)
|
1
|
49. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận
Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu
1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
232
|
Cenfena
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ
x 10 viên; Lọ 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100400124 (VD-29269-18)
|
1
|
233
|
Cetecoataxan
|
Ibuprofen 200mg; Paracetamol
325mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ
x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100400224 (VD-29271-18)
|
1
|
234
|
Cetecocenzitax
|
Cinnarizin 25mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100400324 (VD-20384-13)
|
1
|
50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường
Phương
Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố
Hà Nội, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2:
Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
235
|
Befucid
|
Tuýp 15g chứa: Acid fusidic
300mg; Betamethason (dưới dạng betamethason valearat) 15mg
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 15g
|
NSX
|
36
|
893110400424 (VD-29275-18)
|
1
|
236
|
Celesmine
|
Betamethason 0,25mg;
Dexclorpheniramin maleat 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893110400524 (VD-32058-19)
|
1
|
237
|
Ducpro 70
|
Alendronic acid (dưới dạng
Alendronat natri trihydrat) 70mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
USP- NF 2021
|
36
|
893110400624 (VD-29934-18)
|
1
|
238
|
Maxxzoral
|
Mỗi tuýp 10g chứa:
Ketoconazol 200mg
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 10g
|
DĐVN IV
|
36
|
893100400724 (VD-32070-19)
|
1
|
51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Trường Phúc (Địa chỉ: 16 - Lô C.TT12, Khu nhà ở liền kề Kiến Hưng
Luxury - Khu C, KĐT mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, Thành phố Hà
Nội, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng
Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
239
|
Cinpizin
|
Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110400824 (VD-32242-19)
|
1
|
52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An,
Tỉnh Long An, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh,
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
240
|
Vacodrota 80
|
Drotaverin hydroclorid 80mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2
vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên;
Hộp 5 vỉ x 40 viên; Hộp 10 vỉ x 40 viên; Hộp 25 vỉ x 40 viên; Hộp 50 vỉ x 40
viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
24
|
893100400924 (VD-32090-19)
|
1
|
241
|
Vacohistin 8
|
Betahistine
dihydrochloride
8mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 4 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên; Hộp 40 vỉ x 25 viên; Chai 100
viên;
Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên
|
NSX
|
24
|
893110401024 (VD-32091-19)
|
1
|
53. Cơ sở đăng ký: Công ty
CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông,
thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng
Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
242
|
Bufecol
100 Susp
|
Mỗi 5ml chứa: Ibuprofen 100mg
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x
90ml; Hộp 15 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 20 ống x
5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml
|
NSX
|
24
|
|
1
|
243
|
Bufecol 200 Effe Tabs
|
Ibuprofen 200mg
|
Viên sủi bọt
|
Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x
4 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10
viên
|
NSX
|
24
|
893100401224 (VD-32564-19)
|
1
|
244
|
Bufecol 400 Effe Tabs
|
Ibuprofen 400mg
|
Viên sủi bọt
|
Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x
4 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10
viên
|
NSX
|
24
|
893100401324 (VD-32565-19)
|
1
|
54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn
Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường
Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
245
|
Acid Tranexamic 250mg/5ml
|
Mỗi ống 5ml chứa: Acid
Tranexamic 250mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống; Hộp 20 ống; Hộp
50 ống
|
NSX
|
36
|
893110401424 (VD-31286-18)
|
1
|
246
|
Mezanamin
|
Acid tranexamic 500mg/5ml
|
Dung dịch thuốc tiêm
|
Hộp 10 ống x 5ml
|
NSX
|
36
|
893110401524 (VD-25860-16)
|
1
|
247
|
Tipo
|
Desloratadin 0,5mg/ml
|
Siro thuốc
|
Hộp 1 chai x 60ml
|
NSX
|
36
|
893100401624 (VD-31291-18)
|
1
|
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh
Long An, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức
Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
248
|
Acefalgan
500
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893100401724 (VD-23528-15)
|
1
|
249
|
Atorvastatin
10mg
|
Atorvastatin
(dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
2 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
JP XVI
|
36
|
893110401824 (VD-28931-18)
|
1
|
250
|
Atorvastatin
20mg
|
Atorvastatin
(dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
2 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
JP XVI
|
36
|
893110401924 (VD-29734-18)
|
1
|
251
|
Bromhexin
|
Bromhexin
hydroclorid 48mg/60ml
|
Siro
|
Hộp 1 chai x 60ml
|
NSX
|
24
|
893100402024 (VD-30361-18)
|
1
|
252
|
Eumoxin 500
|
Amoxicillin
(dưới dạng Amoxicillin
trihydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 2022
|
36
|
893110402124 (VD-28932-18)
|
1
|
253
|
Euprocin 500
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin
hydrochloride) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893115402224 (VD-25677-16)
|
1
|
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố
Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú,
thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
254
|
Glucose 10%
|
Glucose khan (dưới dạng
glucose monohydrat) 25g/250ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Chai 250ml; Chai 500ml; Thùng
30 chai 250ml; Thùng 20 chai 500ml
|
BP 2021
|
24
|
893110402324 (VD-25876-16)
|
1
|
255
|
Paracetamol Kabi 1000
|
Paracetamol 1000mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Chai 100ml; Hộp 48 chai 100ml
|
CP 2015
|
36
|
893110402424 (VD-19568-13)
|
1
|
256
|
Vitamin C Kabi 500mg/5ml
|
Acid ascorbic 500mg/5ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 6 ống x 5ml; Hộp 24 ống x
5ml; Hộp 100 ống x 5ml
|
NSX
|
24
|
893110402524 (VD-32121-19)
|
1
|
57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận
11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường
15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
257
|
Acetylcysteine 200mg
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 80 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893100402624 (VD-20019-13)
|
1
|
258
|
Ampicillin
MKP 500
|
Ampicillin
(dưới dạng ampicillin trihydrate) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
20 vỉ x 10 viên; Hộp
100 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên;
Chai 500 viên
|
NSX
|
24
|
893110402724 (VD-25878-16)
|
1
|
259
|
Berberine 100mg
|
Berberin clorid 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp
1 chai x 100 viên
|
NSX
|
48
|
893100402824 (VD-32129-19)
|
1
|
260
|
Cephalexin MKP
250
|
Cephalexin (dưới dạng
cephalexin monohydrat) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110402924 (VD-32130-19)
|
1
|
261
|
Nalsarac
|
Paracetamol 325mg;
Tramadol hydrochloride 37,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893111403024 (VD-23187-15)
|
1
|
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp
Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công
nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
262
|
Besamux 200
|
Acetylcystein 200mg
|
Thuốc bột pha dung dịch
uống
|
Hộp 6 gói x 2g; Hộp
12 gói x 2g; Hộp
30 gói x 2g
|
NSX
|
36
|
893100403124 (VD-27395-17)
|
1
|
59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú
Yên, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú
Yên, Việt Nam)
263
|
Cefatam 500
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrate) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110403224 (VD-20504-14)
|
1
|
264
|
Deslora
|
Desloratadine 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100403324 (VD-26406-17)
|
1
|
265
|
Lamivudine 100 mg
|
Lamivudine 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893110403424 (VD-27320-17)
|
1
|
266
|
Pyzacar HCT 50/12,5mg
|
Hydrochlorothiazide 12,5mg;
Losartan potassium 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110403524 (VD-26432-17)
|
1
|
60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường
Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
267
|
Aldroric
Fort
|
Celecoxib 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Al/Al hoặc Al/PVC;
Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110403624 (VD-21001-14)
|
1
|
268
|
Devomir
|
Cinnarizin 25mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
5 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên, Chai 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893110403724 (VD-19132-13)
|
1
|
269
|
Efeladin
|
Lamivudin
150mg; Nevirapin 200mg; Zidovudin 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 Viên, vỉ Alu/Alu hoặc
Alu/PVC; Hộp
1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893114403824 (VD-21967-14)
|
1
|
270
|
Ezacid 20
|
Esomeprazol (dưới dạng
Esomeprazol
magnesi dihydrat)
20mg
|
Viên nén bao phim tan
trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110403924 (VD-30729-18)
|
1
|
271
|
Ezacid 40
|
Esomeprazol (dưới dạng
Esomeprazol
magnesi dihydrat)
40mg
|
Viên nén bao phim tan
trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110404024 (VD-30730-18)
|
1
|
272
|
Mypara 250 Effervescent
|
Paracetamol 250mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
Hộp 12 gói x 1g;
Hộp 24 gói x 1g
|
NSX
|
24
|
893100404124 (VD-32218-19)
|
1
|
273
|
Pidocylic 75/100
|
Acid Acetylsalicylic 100mg; Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulfat
98mg) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110404224 (VD-31340-18)
|
1
|
61. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường
Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao,
Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
274
|
Telfast Kids
|
Fexofenadine hydrochloride
30mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100404324 (VD-32208-19)
|
1
|
62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh
Hưng Yên, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn
Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
275
|
Vedanal Fort
|
Acid fusidic 2% (w/w); Hydrocortisone
acetate 1% (w/w)
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x
10g; Hộp 1 tuýp x 15g
|
NSX
|
36
|
893110404424 (VD-27352-17)
|
1
|
63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh,
quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường
Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
276
|
Effebaby 150
|
Paracetamol 150mg
|
Thuốc đặt hậu môn
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
24
|
893100404524 (VD-19784-13)
|
1
|
277
|
Meditefast
|
Fexofenadin. HCl 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100404624 (VD-32239-19)
|
1
|
64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ
Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
278
|
Betahistine
- US 8mg
|
Betahistin
dihydroclorid
8mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 150 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110404724 (VD-30887-18)
|
1
|
279
|
Fenofibrat 100 - US
|
Fenofibrat 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110404824 (VD-22070-14)
|
1
|
280
|
Hexinax 4
|
Bromhexin
HCl 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100404924 (VD-31006-18)
|
1
|
281
|
Hexinax 8
|
Bromhexin
HCl 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100405024 (VD-31007-18)
|
1
|
282
|
Levocetirizin-US
|
Levocetirizin
dihydroclorid
5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 viên x 3 vỉ; Hộp
10 viên x 5 vỉ; Hộp
10 viên x 10 vỉ; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100405124 (VD-30895-18)
|
1
|
283
|
Levofloxacin 500- US
|
Levofloxacin (dưới dạng
levofloxacin hemihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893115405224 (VD-30897-18)
|
1
|
284
|
Rosuvastatin
5-US
|
Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin
calci) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110405324 (VD-30319-18)
|
1
|
285
|
Usapril 20
|
Enalapril maleat 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110405424 (VD-30902-18)
|
1
|
286
|
Usrizin
|
Cetirizin
2HCl 10mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100405524 (VD-30904-18)
|
1
|
65. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ
Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ
Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
287
|
Bromhexin
8mg
|
Bromhexin
hydroclorid 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 vỉ x 30 viên; Hộp
2 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
48
|
893100405624 (VD-32266-19)
|
1
|
288
|
Cedodime 100 mg
|
Cefpodoxim (dưới
dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110405724 (VD-32267-19)
|
1
|
289
|
Cefalexin
500mg
|
Cefalexin
(dưới dạng Cefalexin
monohydrat compacted) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110405824 (VD-32269-19)
|
1
|
290
|
Dolarac 500mg
|
Acid mefenamic
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100405924 (VD-25545-16)
|
1
|
291
|
Doroclor 250
mg
|
Cefaclor (dưới dạng
Cefaclor monohydrat) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
20 vỉ x 10 viên; Chai 80 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110406024 (VD-25417-16)
|
1
|
292
|
Dosen 500 mg
|
Cefalexin
(dưới dạng Cefalexin
monohydrat compacted) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110406124 (VD-29392-18)
|
1
|
293
|
Dovocin 500 mg
|
Levofloxacin (dưới dạng
levofloxacin hemihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp
2 vỉ x 5 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893115406224 (VD-32276-19)
|
1
|
294
|
Lamivudin
- Domesco 100mg
|
Lamivudin
100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110406324 (VD-32282-19)
|
1
|
66. Cơ sở đăng ký: Công ty
Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
295
|
Betawtodex
|
Betamethason 0,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp
1 lọ x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110406424 (VD-30762-18)
|
1
|
296
|
Lodegald-ACE
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN hiện hành
|
36
|
893100406524 (VD-31353-18)
|
1
|
67. Cơ sở đăng ký: Công ty
liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
297
|
Befadol Extra
|
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100406624 (VD-30768-18)
|
1
|
298
|
Clopidmeyer
|
Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110406724 (VD-32583-19)
|
1
|
299
|
Etivas 10
|
Ezetimibe
10mg; Simvastatin 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110406824 (VD-31362-18)
|
1
|
300
|
Etivas 20
|
Ezetimibe
10mg; Simvastatin 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110406924 (VD-31363-18)
|
1
|
301
|
Meyerdefen
|
Dexibuprofen
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110407024 (VD-30777-18)
|
1
|
302
|
Meyerursolic
|
Acid ursodeoxycholic
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110407124 (VD-30050-18)
|
1
|
303
|
Meyerursolic F
|
Acid ursodeoxycholic
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110407224 (VD-30051-18)
|
1
|
68. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam
- Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam
- Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
304
|
Aplorar HCTZ 150/12.5
|
Hydroclorothiazid 12,5mg;
Irbesartan 150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893110407324 (VD-32585-19)
|
1
|
305
|
Aplorar HCTZ 300/12.5
|
Hydroclorothiazid 12,5mg;
Irbesartan 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893110407424 (VD-32586-19)
|
1
|
306
|
Aplorar HCTZ 300/25
|
Hydroclorothiazid 25mg;
Irbesartan 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
36
|
893110407524 (VD-32587-19)
|
1
|
307
|
Prazolmium 40
|
Esomeprazol (dưới dạng
esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg
|
Viên nang chứa vi hạt tan
trong ruột
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
893110407624 (VD-25686-16)
|
1
|
308
|
Deslornine
|
Desloratadin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên, Hộp
5 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên, vỉ xé; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x
10 viên, Hộp 1 túi x
5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100407724 (VD-32364-19)
|
1
|
309
|
Glamivir
|
Lamivudin
100mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893110407824 (VD-32365-19)
|
1
|
69. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
310
|
Bivinadol 325
|
Paracetamol 325mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 200
viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
48
|
893100407924 (VD-25574-16)
|
1
|
311
|
Bixofen 180
|
Fexofenadin hydroclorid
180mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
2 vỉ x 10 viên, Hộp
5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm hoặc nhôm - PVC);
Hộp 1 chai 50 viên
|
NSX
|
48
|
893100408024 (VD-29608-18)
|
1
|
312
|
Carhurol 10
|
Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin
calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
48
|
893110408124 (VD-31018-18)
|
1
|
313
|
Carhurol 20
|
Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin
calci) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
48
|
893110408224 (VD-31019-18)
|
1
|
314
|
Lamzidocom
|
Lamivudin
150mg; Zidovudin 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 60 viên
|
NSX
|
36
|
893114408324 (VD-30906-18)
|
1
|
315
|
Vixcar 300
|
Clopidogrel (dưới dạng
clopidogrel bisulfat) 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110408424 (VD-25576-16)
|
1
|
70. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình
1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường
số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
316
|
Uforgan
|
Ursodeoxycholic acid
250mg/5ml
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 01 chai x 60ml,
Hộp 01 chai x 90ml
|
NSX
|
36
|
893110408524 (VD-33073-19)
|
1
|
71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường
Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
317
|
Acinmuxi
|
Acetylcystein 200mg
|
Thuốc bột
|
Hộp 30 gói x 2g
|
NSX
|
36
|
893100408624 (VD-32378-19)
|
1
|
318
|
Ibucine 600
|
Ibuprofen 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên
|
NSX
|
36
|
893110408724 (VD-29471-18)
|
1
|
319
|
Phaanedol Extra
|
Cafein 65mg; Paracetamol
500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ, 12 vỉ, 15 vỉ x 10
viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên
|
NSX
|
36
|
893100408824 (VD-23313-15)
|
1
|
320
|
Xygzin
|
Levocetirizin dihydroclorid
5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100408924 (VD-25475-16)
|
1
|
72. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Vĩnh Tường Phát (Địa chỉ: 28 Đường 266, Phường 6, Quận 8,
TP.HCM, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số
12, đường số 8, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
321
|
Procox
|
Deferiprone
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110409024 (VD-32387-19)
|
1
|
73. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường
Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An,
phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
322
|
Calmibe
500mg/400IU
|
Calci carbonat (tương
đương với Calci 500mg) 1250mg,
dưới dạng Calci
carbonat DC 97 PVP;
Cholecalciferol
(tương đương Vitamin
D3 400IU) 4mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp
03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên,
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100409124 (VD-32390-19)
|
1
|
323
|
Hafenthyl 145mg
|
Fenofibrat 145mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
USP 42
|
36
|
893110409224 (VD-25971-16)
|
1
|
74. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
324
|
Cruderan 500
|
Deferipron 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110409324 (VD-32407-19)
|
1
|
325
|
Ketosan-Cap
|
Ketotifen (dưới dạng
ketotifen fumarat) 1mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp
05 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110409424 (VD-32409-19)
|
1
|
326
|
Mibetel HCT
|
Hydroclorothiazid 12,5mg; Telmisartan 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp
05 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên, Hộp
20 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110409524 (VD-30848-18)
|
1
|
327
|
Mibetel Plus
|
Hydroclorothiazid 12,5mg; Telmisartan 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp
05 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110409624 (VD-32412-19)
|
1
|
328
|
Resohasan 1mg
|
Prucaloprid (dưới dạng
Prucaloprid succinat) 1mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp
05 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110409724 (VD3-93-20)
|
1
|
329
|
Ridolip 10
|
Ezetimib
10mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp
05 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110409824 (VD-32419-19)
|
1
|
75. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã
Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2,
Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
330
|
Fexofenadine hydrochloride
60mg
|
Fexofenadine hydrochloride
60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100409924 (VD-30108-18)
|
1
|
331
|
Mefenamic Acid 500 mg
|
Mefenamic acid
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai x 100 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
24
|
893100410024 (VD-21108-14)
|
1
|
75.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
332
|
Bamstad
|
Bambuterol hydrochloride 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110410124 (VD-32398-19)
|
1
|
333
|
Cetirizine STEllA 10mg
|
Cetirizine hydrochloride 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên
|
USP 43
|
36
|
893100410224 (VD-30834-18)
|
1
|
334
|
Domepridone STEllA 10mg
|
Domperidon (dưới dạng
domperidon maleat) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1
chai x 100 viên
|
BP 2020
|
36
|
893110410324 (VD-28558-17)
|
1
|
335
|
Fluzinstad 5
|
Flunarizine (dưới dạng flunarizine
dihydrochloride 5,9mg) 5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110410424 (VD-25479-16)
|
1
|
336
|
Lamzidivir
|
Lamivudine 150mg; Zidovudine
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp 6 vỉ x
10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên
|
USP 43
|
48
|
893114410524 (VD-29500-18)
|
1
|
337
|
Partamol Codein Tab.
|
Codeine phosphate
hemihydrate
(tương đương codeine
22,1mg) 30mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
BP 2020
|
36
|
893111410624 (VD-29504-18)
|
1
|
338
|
Stadloric 100
|
Celecoxib 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110410724 (VD-25555-16)
|
1
|
76. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận
Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
76.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi,
quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
339
|
Acenews
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100410824 (VD-29515-18)
|
1
|
340
|
Aphargen
|
Clorpheniramin
maleat 2mg; Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp
25 vỉ x 20 viên; Hộp
40 vỉ x 20 viên; Hộp
50 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893100410924 (VD-31408-18)
|
1
|
341
|
Aphaxan
|
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp
25 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
48
|
893100411024 (VD-30852-18)
|
1
|
342
|
Berberin
|
Berberin clorid 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100411124 (VD-30853-18)
|
1
|
343
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
48
|
893100411224 (VD-30854-18)
|
1
|
77. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường
Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo,
phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
344
|
Duoridin
|
Aspirin 100mg;
Clopidogrel (dưới dạng
clopidogrel bisulfat) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110411324 (VD-29590-18)
|
1
|
78. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam -
Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam -
Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
345
|
Ometadol
|
Alfacalcidol 0,25µg (mcg)
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110411424 (VD-32441-19)
|
1
|
346
|
Philoxim
|
Cefotaxim (dưới dạng
Cefotaxim natri) 1g
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 10 lọ
|
USP 40
|
36
|
893110411524 (VD-24634-16)
|
1
|
79. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường
Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
79.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa
chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
347
|
Cinnarizin
|
Cinnarizin 25mg
|
Viên nén
|
Hộp 8 vỉ x 25 viên
|
NSX
|
36
|
893100411624 (VD-33958-19)
|
1
|
348
|
Medcaflam
|
Diclofenac
kali 25mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110411724 (VD-23406-15)
|
1
|
349
|
Tacodolgen
|
Clorpheniramin
maleat 2mg; Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893100411824 (VD-27617-17)
|
1
|
350
|
Tadolfein Extra
|
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 25 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
36
|
893100411924 (VD-30165-18)
|
1
|
351
|
Tana-Bupagic F
|
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100412024 (VD-33966-19)
|
1
|
352
|
Tanacelest
|
Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893110412124 (VD-26023-16)
|
1
|
353
|
Tanapolormin
|
Dexclorpheniramin
maleat 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893100412224 (VD-30170-18)
|
1
|
354
|
Taxanzan
|
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893100412324 (VD-33968-19)
|
1
|
355
|
Telyniol
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100412424 (VD-23411-15)
|
1
|
80. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ,
thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
80.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường
Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
356
|
Pidogrel
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel
besylate) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 lọ x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110412524 (VD-29545-18)
|
1
|
81. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sự lựa chọn vàng (Địa chỉ: Tầng 13, Tòa nhà ICON4, số 243A Đê La Thành,
phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
81.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, Phường Vị
Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
357
|
Newchoice AD
|
Ethinylestradiol 30µg
(mcg); Gestodene 75µg (mcg)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 21 viên
|
NSX
|
36
|
893110412624 (VD3-115-21)
|
1
|
358
|
Newchoice EC
|
Levonorgestrel
0,75mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 2 viên
|
BP hiện hành
|
36
|
893100412724 (VD-30870-18)
|
1
|
82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành
phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
82.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường
9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
359
|
Sara
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp
20 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
60
|
893100412824 (VD-26028-16)
|
1
|
83. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam)
83.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo,
phường Phạm Ngũ lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
360
|
Pedibufen
|
Ibuprofen 100mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 30 gói x 1,5g
|
NSX
|
36
|
893100412924 (VD-28744-18)
|
1
|
84. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh
công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian
E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến
Thành, Phường 15, Quận 10, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
361
|
Flunarizin 5mg
|
Flunarizin (dưới dạng
flunarizin dihydrochlorid) 5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10
viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110413024 (VD-25071-16)
|
1
|
362
|
Levoflox-500
|
Levofloxacin (dưới dạng
levofloxacin hemihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x10 viên
|
NSX
|
36
|
893115413124 (VD-31440-19)
|
1
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất
lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và
đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển
Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn
theo quyết định này.
Phụ lục II
DANH MỤC 104 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 199
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Cục
Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: Số 11, Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: Số 11, Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
1
|
Calcolife
|
Calci lactat
pentahydrat (tương
đương 8,45mg Calci)
65mg/ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống x 5ml;
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp
10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp
10 ống x 8ml; Hộp 20 ống x 8ml; Hộp
30 ống x 8ml
|
NSX
|
36
|
893100413224 (VD-31442-19)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị
Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
2
|
Ubiheal 100
|
Alpha lipoic
acid (Thioctic
acid) 100mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp
10 vỉ x 6 viên
|
NSX
|
36
|
893110413324 (VD-30447-18)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường
Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách,
phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
3
|
Berberin
|
Berberin clorid 10mg
|
Viên nén
|
Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
|
DĐVN V
|
24
|
893100413424 (VD-22573-15)
|
1
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam
Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường
Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
4
|
Pretmetason
|
Dexamethason
(dưới dạng Dexamethason
acetat) 0,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893110413524 (VD-29960-18)
|
1
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược ATM (Địa chỉ: Trụ sở: VP 26, tầng 26 tòa Elip, 110 Trần Phú, phường
Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu
đô thị Thanh Hà-Cieanco 5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, Việt
Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Thành phố Hà Tĩnh - Việt
Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
5
|
Thepara
|
Paracetamol 150mg/5ml
|
Siro thuốc
|
Hộp 10 ống x 5ml;
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp
30 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 7,5ml; Hộp
20 ống x 7,5ml; Hộp 30 ống x 7,5ml; Hộp
10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp
30 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp
1 chai x 75ml; Hộp 1 chai x 100ml
|
NSX
|
36
|
893100413624 (VD-30225-18)
|
1
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận
Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh
Công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, đường D3, Khu Công nghiệp Quế Võ 2, xã
Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
6
|
Pandex
|
Mỗi 5ml chứa: Dexamethason phosphat (dưới dạng
Dexamethason natri
phosphat) 5mg; Tobramycin
(dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ x 5ml
|
NSX
|
24
|
893110413724 (VD-19200-13)
|
1
|
7
|
Thekatadexan
|
Mỗi 8ml chứa: Dexamethason phosphat (dưới dạng
Dexamethason natri
phosphat) 8mg; Neomycin (dưới dạng
Neomycin sulfat) 28.000IU
|
Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai
|
Hộp 1 lọ x 8ml
|
NSX
|
24
|
893110413824 (VD-26708-17)
|
1
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
8
|
Desilogen
|
Clorpheniramin
maleat 2mg; Paracetamol 400mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp
25 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893100413924 (VD-29414-18)
|
1
|
9
|
Padobaby
|
Mỗi gói 3g chứa:
Clorpheniramin
maleat 2mg; Paracetamol 325mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 25 gói; Hộp 30 gói; Hộp 50 gói
|
NSX
|
36
|
893100414024 (VD-32292-19)
|
1
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
10
|
Almipha 8,4mg
|
Chymotrypsin (tương ứng với
Chymotrypsin 8400IU) 8,4mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110414124 (VD-22771-15)
|
1
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận
10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II,
Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11
|
Prebufen - F
|
Ibuprofen 400mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 20 gói x 3g
|
NSX
|
36
|
893100414224 (VD-17375-12)
|
1
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm
(Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên,
An Giang, Việt Nam)
12
|
Todergim
|
Tuýp 10g chứa: Betamethason
dipropionat 6,4mg; Neomycin sulfat
34.000IU
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 10g
|
NSX
|
24
|
893110414324 (VD-24117-16)
|
1
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp
Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13
|
A.T Calci sac
|
Calci (dưới dạng Tricalci phosphat
1.650mg) 604mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g
|
NSX
|
24
|
893100414424 (VD-24725-16)
|
1
|
14
|
A.T Calmax 500
|
Calci lactat
pentahydrat 500mg/10ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 1 chai 60ml
|
NSX
|
24
|
893100414524 (VD-24726-16)
|
1
|
15
|
Atigluco
500
|
Glucosamin (dưới dạng
Glucosamin
hydroclorid) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100414624 (VD-24735-16)
|
1
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
16
|
BFS-Cafein
|
Cafein (dưới dạng
cafein citrat) 30mg/3ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống x 3ml;
Hộp 20 ống x 3ml; Hộp
50 ống x 3ml; Hộp 10 ống x 3ml Hộp 20 ống x 3ml; Hộp
50 ống x 3ml; (1 ống
nhựa/1 túi nhôm)
|
NSX
|
36
|
893110414724 (VD-24589-16)
|
1
|
17
|
BFS-Tranexamic 500mg/10ml
|
Tranexamic
acid 500mg/10ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống
x 10ml, Hộp 4 vỉ x
5 ống x 10ml, Hộp 10 vỉ x 5 ống
x 10ml
|
NSX
|
36
|
893110414824 (VD-24750-16)
|
1
|
18
|
Duchat
|
Mỗi ml chứa:
Alpha tocopheryl acetate 1mg; Calci (dưới
dạng calci lactat pentahydrat
66,66mg) 8,67mg;
Cholecalciferol 1µg (mcg); Dexpanthenol
0,67mg; Lysine
hydrochloride 20mg; Nicotinamide
1,33mg; Pyridoxine hydrochloride 0,4mg; Riboflavin sodium phosphate
0,23mg; Thiamine
hydrochloride 0,2mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống x 7,5ml,
Hộp 20 ống x 7,5ml, Hộp
30 ống x 7,5ml, Hộp 40 ống x 7,5ml, Hộp
50 ống x 7,5ml; Hộp 1 lọ
x 30ml, Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp
1 lọ x 120ml
|
NSX
|
24
|
893100414924 (VD-31620-19)
|
1
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu
Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17,
Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương,
Việt Nam)
19
|
Acritel-10
|
Levocetirizin
dihydroclorid
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100415024 (VD-28899-18)
|
1
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh,
xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20
|
Bratorex-Dexa
|
Mỗi 5ml chứa: Dexamethason
5mg; Tobramycin 15mg
|
Dung dịch thuốc tra mắt
|
Hộp 01 lọ 5ml
|
NSX
|
24
|
893110415124 (VD-17907-12)
|
1
|
21
|
Ophazidon
|
Cafein 10mg; Paracetamol
250mg
|
Viên nén
|
Hộp 30 vỉ x 20 viên; Lọ 100
viên
|
NSX
|
24
|
893100415224 (VD-26803-17)
|
1
|
22
|
Paminchoice 325/2
|
Clorpheniramin maleat 2mg;
Paracetamol 325mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 20 gói x 1,5g
|
NSX
|
24
|
893100415324 (VD-28949-18)
|
1
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang
Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận
Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
23
|
Sibendina
|
Flunarizin (dưới dạng
Flunarizin dihydroclorid) 10mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
24
|
893110415424 (VD-31693-19)
|
1
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
24
|
Bactamox 1 g
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin
trihydrat) 875mg;
Sulbactam (dưới
dạng Sulbactam pivoxil) 125mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
893110415524 (VD-22897-15)
|
1
|
16.2. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới,
Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam)
25
|
Dexa IMP 0,5 mg
|
Dexamethason
(dưới dạng Dexamethason
acetat) 0,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 60 vỉ x 40 viên
|
NSX
|
36
|
893110415624 (VD-25701-16)
|
1
|
16.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc
(Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình
Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26
|
Biocemet DT 500 mg/ 62,5 mg
|
Acid clavulanic (dưới dạng
Kali clavulanat-Avicel (1:1)) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin
trihydrat compacted) 500mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên
|
BP hiện hành
|
24
|
893110415724 (VD-31719-19)
|
1
|
27
|
Imefed DT 250 mg/ 31,25 mg
|
Acid clavulanic (dưới dạng
kali clavulanat - avicel (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin
trihydrat compacted) 250mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên
|
BP hiện hành
|
24
|
893110415824 (VD-31715-19)
|
1
|
28
|
Imefed DT 875 mg/ 125
mg
|
Acid clavulanic
(dưới dạng Clavulanat kali kết hợp
với Avicel 1:1)
125mg; Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin
trihydrat compacted) 875mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 1 túi x 7 vỉ x 2 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên
|
BP hiện hành
|
24
|
893110415924 (VD-31720-19)
|
1
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng,
Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường
Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
29
|
Dexclorpheniramin 6
|
Dexclorpheniramin maleat 6mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ
x 15 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893100416024 (VD-30941-18)
|
1
|
30
|
Glucosamin
|
Glucosamin hydroclorid (tương
đương Glucosamin 208mg) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100416124 (VD-31738-19)
|
1
|
31
|
Khaterban
|
Dextromethorphan HBr 5mg;
Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1
chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110416224 (VD-18965-13)
|
1
|
32
|
Vitamin C
|
Acid Ascorbic 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100
viên, Chai 200 viên
|
NSX
|
24
|
893110416324 (VD-31749-19)
|
1
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa
Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
33
|
Calciferat
1250 mg/440IU
|
Calci carbonat
(tương ứng với
500mg calci) 1250mg; Vitamin
D3 (colecalciferol)
440IU
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 30 gói x 3g
|
NSX
|
24
|
893100416424 (VD-30415-18)
|
1
|
34
|
Medtorphan 30
|
Dextromethorphan HBr 30mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110416524 (VD-28990-18)
|
1
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp
Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ:
Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân,
Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35
|
Chymorich 4200 UI
|
Alphachymotrypsin 4200IU
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110416624 (VD-31821-19)
|
1
|
36
|
Usaralphar 4200 UI
|
Alphachymotrypsin 4200IU
|
Thuốc bột
|
Hộp 10 gói x 1g;
Hộp 20 gói x 1g; Hộp
30 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g
|
NSX
|
24
|
893110416724 (VD-31819-19)
|
1
|
37
|
Usaralphar 8400 UI
|
Alphachymotrypsin 8400IU
|
Thuốc bột
|
Hộp 10 gói x 1g;
Hộp 20 gói x 1g; Hộp
30 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g
|
NSX
|
24
|
893110416824 (VD-31820-19)
|
1
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12,
Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM,
Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ:
Lô số 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
38
|
Chymorich 8400 UI
|
Alphachymotrypsin 8400IU
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110416924 (VD-31822-19)
|
1
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp
Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công
nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
39
|
Jemsho
|
Alphachymotrypsin ( tương ứng 4200IU) 4,2mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
2 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên
|
NSX
|
24
|
893110417024 (VD-31830-19)
|
1
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý,
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc
Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
40
|
Clorpheniramin
maleat 4 mg
|
Clorpheniramin
maleat 4mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ
200 viên
|
NSX
|
36
|
893100417124 (VD-22993-15)
|
1
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công
nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công
nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
41
|
Masapon
|
Chymotrypsin 4200IU
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110417224 (VD-31849-19)
|
1
|
42
|
SaViDrinate
|
Acid alendronic (dưới dạng
Alendronat natri 91,35mg) 70mg; Colecalciferol 2800IU
|
Viên sủi bọt
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x
4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
36
|
893110417324 (VD-28041-17)
|
1
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường
9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2,
Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
43
|
Alphachymotrypsin
|
Alphachymotrypsin 4.200IU
|
Viên nén
|
Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVDC;
Hộp 02 vỉ, 05 vỉ,
10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- nhôm
mềm
|
DĐVN hiện hành
|
24
|
893110417424 (VD-31987-19)
|
1
|
44
|
Vupu
|
Acid folic
0,4mg; Sắt (II) sulfat khan (tương đương 65mg sắt) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp
02 vỉ x 10 viên; Hộp
05 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
20 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100417524 (VD-31995-19)
|
1
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
45
|
Fabathio 300 inf.
|
Acid alpha lipoic 300mg/10ml
|
Dung dịch đậm
đặc để pha tiêm truyền
|
Hộp 10 lọ x 10ml
|
NSX
|
36
|
893110417624 (VD-31214-18)
|
1
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận
Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu
phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
46
|
Cefnirvid 300
|
Cefdinir 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x
10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110417724 (VD-23688-15)
|
1
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận
Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu
công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
47
|
Codcerin-D
|
Codein phosphat (dưới dạng
codein phosphat hemihydrat) 10mg; Guaifenesin 100mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893101417824 (VD-29192-18)
|
1
|
48
|
Glucosamin sulfat 500
|
Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin
sulfat kali clorid tương đương Glucosamin 392,5mg) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100417924 (VD-30567-18)
|
1
|
28. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt
gia công): Công ty Cổ phần Dược phẩm và Dịch vụ Y tế Khánh Hội (Địa chỉ: Số
1 Lê Thạch, phường 13, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở
nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam
tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore,
Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
49
|
Ibuparavic
|
Cafein 20mg; Ibuprofen
200mg; Paracetamol 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893600418024 (GC-318-19)
|
1
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu,
Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường
số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50
|
Artasin
|
Chymotrypsin 4200 đơn vị USP
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893110418124 (VD-23997-15)
|
1
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (Địa chỉ: Lô CN 6, khu
công nghiệp Phú Nghĩa, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt
Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1, Khu công nghiệp Quế Võ,
Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
51
|
Parabest Children
|
Clorpheniramin
maleat 2mg; Paracetamol 325mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp
5 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
24
|
893100418224 (VD-30007-18)
|
1
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp,
huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
52
|
Cefadroxil 500 mg
|
Cefadroxil (dưới
dạng Cefadroxil
monohydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ, hộp 10 vỉ, hộp 50 vỉ x
10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110418324 (VD-32049-19)
|
1
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường
Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2:
Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
53
|
Bogamax
|
Mỗi gói 7g chứa: L-
Arginin-L-Aspartat 5g
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 15 gói; Hộp 20 gói; Hộp
30 gói
|
NSX
|
36
|
893110418424 (VD-32556-19)
|
1
|
54
|
Doxmin
|
Acetaminophen 500mg;
Clorpheniramin maleat 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100418524 (VD-28181-17)
|
1
|
55
|
Paracetamol 200 mg
|
Paracetamol 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Lọ 100 viên
|
DĐVN V
|
60
|
893100418624 (VD-28189-17)
|
1
|
56
|
Robfucort
|
Paracetamol 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Lọ 100 viên
|
DĐVN V
|
60
|
893100418724 (VD-28188-17)
|
1
|
57
|
Triamicin F
|
Acetaminophen
650mg; Chlorpheniramin maleat 4mg;
Phenylephrin hydroclorid
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100418824 (VD-18023-12)
|
1
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Trường Phúc (Địa chỉ: 16 - Lô C.TT12, Khu nhà ở liền kề Kiến Hưng
Luxury - Khu C, KĐT mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, Thành phố Hà
Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng
Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
58
|
Amtesius
|
Bromhexine
hydroclorid 4 mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 30 gói x 3g
|
NSX
|
36
|
893100418924 (VD-32241-19)
|
1
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An,
Tỉnh Long An, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh,
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
59
|
Vaco allerf PE
|
Clorpheniramin maleat 2mg;
Phenylephrin hydroclorid 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên
|
NSX
|
24
|
893100419024 (VD-32086-19)
|
1
|
60
|
Vaco-Pola 2
|
Dexclorpheniramin maleat 2mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ
x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp
20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 20
viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100
viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên
|
NSX
|
24
|
893100419124 (VD-28204-17)
|
1
|
61
|
Vadol flu
|
Dextromethorphan hydrobromid
15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
20 vỉ x 10 viên; Hộp
50 vỉ x 10 viên; Hộp
100 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên;
Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên
|
NSX
|
24
|
893110419224 (VD-29292-18)
|
1
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh
Long An, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa,
tỉnh Long An, Việt Nam)
62
|
Alpha- Chymotrypsin
|
Chymotrypsin (alpha-
chymotrypsin) (tương đương 21 microkatals) 4200IU
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110419324 (VD-16529-12)
|
1
|
63
|
Motiridon
|
Domperidon (dưới dạng domperidon
maleat) 10mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1
chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110419424 (VD-25680-16)
|
1
|
64
|
Topsidin
|
Guaifenesin 33,3mg; Natri
benzoat 33,3mg; Oxomemazin hydroclorid 1,65mg; Paracetamol 33,3mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 chai x 24 viên
|
NSX
|
36
|
893100419524 (VD-29739-18)
|
1
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng
Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
65
|
Berberin clorid 10mg
|
Berberin clorid 10mg
|
Viên nén
|
Lọ 100 viên; Lọ 250 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893100419624 (VD-31302-18)
|
1
|
66
|
Hồ nước
|
Mỗi 17g chứa: Calci carbonat 3,4g; Kẽm oxyd
3,4g
|
Hỗn dịch dùng ngoài
|
Lọ 17g; Lọ 20g; Lọ
23g
|
NSX
|
36
|
893100419724 (VD-32124-19)
|
1
|
67
|
Oresol hương cam
|
Glucose khan
4g; Kali clorid 0,3g;
Natri citrat 0,58g; Natri clorid
0,7g
|
Thuốc bột
|
Hộp 40 gói x 5,6g
|
DĐVN V
|
24
|
893100419824 (VD-30671-18)
|
1
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận
11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường
15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
68
|
Dexamethasone 0,5mg
|
Dexamethason (dưới dạng
dexamethason acetat ) 0,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 200
viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110419924 (VD-27282-17)
|
1
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh
Hưng Yên, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn
Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
69
|
Mepoly
|
Mỗi 10ml chứa: Dexamethason
(dưới dạng dexamethason natri phosphat) 10mg; Neomycin (dưới dạng neomycin
sulfat) 35mg; Polymyxin B sulfat 100.000IU
|
Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai
|
Hộp 1 lọ x 10ml
|
NSX
|
36
|
893110420024 (VD-21973-14)
|
1
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh,
quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường
Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
70
|
Rumenadol
|
Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadine 5mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
25 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
36
|
893110420124 (VD-21012-14)
|
1
|
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ
Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
71
|
Alphatab
|
Alpha chymotrypsin (tương đương 8,4mg,
tính trên nguyên liệu
có hoạt tính 1000 đơn vị USP/mg)
8400IU
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110420224 (VD-30886-18)
|
1
|
72
|
Cehitas 8
|
Betahistin
dihydroclorid
8mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110420324 (VD-30186-18)
|
1
|
41. Cơ sở đăng ký: Công ty
CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị
xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng
Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
73
|
Acetuss
|
Mỗi 10ml chứa: N-
Acetylcystein 200mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống
x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml
|
NSX
|
24
|
893100420424 (VD-32111-19)
|
1
|
74
|
Bufecol 100 Effe Sachets
|
Mỗi gói 3g chứa: Ibuprofen
100mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
Hộp 12 gói x 3g; Hộp 18 gói x
3g; Hộp 24 gói x 3g
|
NSX
|
24
|
893100420524 (VD-32561-19)
|
1
|
75
|
Grow - F
|
Mỗi 10ml chứa: Calci lactat pentahydrat 500mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống
x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống
x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống
x 10ml; Hộp 8 vỉ x
5 ống x 10ml; Hộp
10 vỉ x 5 ống x 10ml
|
NSX
|
24
|
893100420624 (VD-32112-19)
|
1
|
76
|
Lyfomin
|
Mỗi gói chứa: Fosfomycin
(dưới dạng fosfomycin calcium hydrat) 400mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 6 gói; Hộp 12 gói; Hộp 18 gói
|
NSX
|
24
|
893110420724 (VD-32113-19)
|
1
|
42. Cơ sở đăng ký: Công ty
Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
77
|
Avacno
|
Acetylcystein 200mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 25 gói x 1,5g
|
NSX
|
36
|
893100420824 (VD-31349-18)
|
1
|
43. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
78
|
Meyersibi
|
Acid ursodeoxycholic
200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110420924 (VD-32338-19)
|
1
|
44. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam
- Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt
Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
79
|
Mendaz
|
Chymotrypsin (tương đương
4200IU) 4,2mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên, Hộp
1 túi x 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 20 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110421024 (VD-19772-13)
|
1
|
45. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
80
|
Alchysin
|
Chymotrypsin 21 Microkatal
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10
vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC/PVdC)
|
NSX
|
24
|
893110421124 (VD-21193-14)
|
1
|
46. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo
A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo
A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
81
|
Dipalgan
325
|
Paracetamol 325mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100421224 (VD-32381-19)
|
1
|
82
|
Terpin Goledin
extra
|
Dextromethorphan hydrobromid
5mg;
Natri benzoat 50mg;
Terpin hydrat 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110421324 (VD-29476-18)
|
1
|
47. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91+92 A3 khu đô thị Đại kim, quận Hoàng mai,
thành phố Hà Nội, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
83
|
Conipa pure
|
Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat)
1mg/1ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp
4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 2
vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x
5 ống x 5ml; Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 40 gói
x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x
10ml; Chai 30ml, Chai 60ml; Chai 100ml; Chai 120ml; Chai 150ml; Chai 200ml;
Chai 300ml
|
NSX
|
36
|
893110421424 (VD-24551-16)
|
1
|
48. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã
Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu
công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
84
|
Calcium STELLA Vitamin C,
PP
|
Mỗi ống 5 ml chứa:
Calcium glucoheptonate
(dưới dạng calcium glucoheptonate dihydrate 0,59g)
0,55g; Vitamin C (ascorbic acid)
0,05g; Vitamin PP (nicotinamide)
0,025g
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 ống x 5ml;
Hộp 24 ống x 5ml; Hộp
20 ống x 10ml; Hộp 24 ống x 10ml; Hộp
1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml
|
NSX
|
24
|
893100421524 (VD-25981-16)
|
1
|
85
|
Keamine
|
Calcium-2-oxo-3-
phenyl-propionate 68mg; Calcium-3-
methyl-2-oxo-
butyrate 86mg; Calcium-3-methyl-2-
oxo-valerate
67mg; Calcium-4-methyl-2-
oxo-valerate
101mg; Calcium-DL-2- hydroxy-4- (methylthio) butyrate
59mg; L-histidine
38mg; L-lysine
acetate 105mg; L-
tyrosine
30mg; L- threonine 53mg; L-
tryptophan 23mg (Tương ứng trong 1
viên
chứa: Calcium toàn
phần 50mg; Nitrogen
toàn phần 36mg)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110421624 (VD-27523-17)
|
1
|
86
|
Vorifend 500
|
Glucosamin sulfat
(dưới dạng glucosamin sulfat
kali clorid tương đương 392,6mg
glucosamin base)
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
USP 41
|
24
|
893100421724 (VD-32594-19)
|
1
|
49. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận
Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi,
quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
87
|
Aphabefex
|
Acid folic 1mg; Sắt fumarat
200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100421824 (VD-30117-18)
|
1
|
88
|
Tecpin-dem
|
Dextromethorphan hydrobromid
15mg; Terpin
hydrat 100mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110421924 (VD-30125-18)
|
1
|
50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường
Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo,
phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
89
|
Cophadom- M
|
Domperidon (dưới dạng
domperidon maleat) 10mg
|
Viên nang cứng
|
Chai 100 viên; Chai 200 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110422024 (VD-16750-12)
|
1
|
90
|
Paracetamol 325mg
|
Paracetamol 325mg
|
Viên nang cứng
|
Chai 200 viên
|
DĐVN IV
|
30
|
893100422124 (VD-17315-12)
|
1
|
51. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam -
Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam -
Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
91
|
Bisufat
|
Acid ascorbic 50mg; Crom (dạng men khô) 50µg (mcg);
Selen (dạng men khô) 25µg (mcg)
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp
20 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893100422224 (VD-22703-15)
|
1
|
92
|
Caledo
|
Calci carbonat
750mg; Cholecalciferol
100IU
|
Viên nang mềm
|
Hộp 20 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893100422324 (VD-21148-14)
|
1
|
93
|
Femirat
|
Acid folic
0,2mg; Cyanocobalamin
0,1% 1mg; Lysine hydrochloride 200mg; Sắt fumarate
30,5mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100422424 (VD-21564-14)
|
1
|
94
|
New Keromax
|
Acid ascorbic 500mg; DL-alpha- Tocopheryl acetate 400IU; Retinyl palmitate 2000IU; Selen
(dưới dạng men khô) 25µg (mcg)
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp
20 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893100422524 (VD-20088-13)
|
1
|
95
|
Tatridat
|
Acid ursodeoxycholic
300mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110422624 (VD-32444-19)
|
1
|
52. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường
Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa
chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
96
|
Dexamethason
|
Dexamethason
0,5mg
|
Viên nang cứng
|
Lọ 200 viên,
Lọ 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110422724 (VD-27600-17)
|
1
|
97
|
Dineren
|
Diclofenac
natri 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110422824 (VD-32462-19)
|
1
|
98
|
Folic-Fe
|
Acid Folic 1mg; Sắt
fumarat 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100422924 (VD-33961-19)
|
1
|
99
|
Glucosamin
|
Glucosamin (dưới dạng
Glucosamin
sulfat 2KCl) 392,6mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100423024 (VD-24041-15)
|
1
|
100
|
Tnpbetasone
|
Betamethason 0,5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 200 viên, Lọ 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110423124 (VD-33970-19)
|
1
|
101
|
Trivacintana
|
Clorpheniramin
maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin
HCl 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100423224 (VD-30172-18)
|
1
|
53. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo,
phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
102
|
Glencinone
|
Cefdinir 250mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110423324 (VD-29582-18)
|
1
|
103
|
Pedibufen
|
Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa
Ibuprofen 100mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Chai 30g bột pha 100ml hỗn dịch
|
NSX
|
24
|
893100423424 (VD-30199-18)
|
1
|
54. Cơ sở đăng ký: Công ty
trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Bamboo (Địa chỉ: Số 263/14E Thạch Lam, Phường
Phú Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
104
|
Fexofenadin 60- US
|
Fexofenadin HCl 60mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
36
|
893100423524 (VD-29568-18)
|
1
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất
lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và
đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển
Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn
theo quyết định này.
3. Các thuốc tại Phụ lục
này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ
liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH.
Phụ lục III
DANH MỤC 18 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 199
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
1
|
Cefuro-B 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp
2 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893110423624 (VD-23816-15)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố
Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố
Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
2
|
Paracetamol ABA 500 mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Chai 500 viên,
Chai 200 viên
|
NSX
|
48
|
893100423724 (VD-22162-15)
|
1
|
3
|
Pharmox SA 500 mg
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin
trihydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Chai 100 viên,
Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110423824 (VD-25191-16)
|
1
|
4
|
Pharmox SA 500 mg
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin
trihydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110423924 (VD-25190-16)
|
1
|
5
|
Pharmox SA 500mg
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin
trihydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Chai 100 viên; Chai
200 viên
|
NSX
|
36
|
893110424024 (VD-25702-16)
|
1
|
2.2. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số
22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành
phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
6
|
Cephalexin 500 mg
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin
monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893110424124 (VD-18300-13)
|
1
|
7
|
Opxil SA 500
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin
monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110424224 (VD-24215-16)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng,
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh
Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
8
|
Cedetamin
|
Betamethasone 0,25mg;
Dexchlorpheniramine maleate 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ
x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110424324 (VD-31732-19)
|
1
|
9
|
Cedetamin
TH
|
Betamethsone
0,25mg; Dexchlorpheniramine maleate
2mg
|
Viên nén
|
Chai 200 viên,
Chai 500 viên, Chai 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893110424424 (VD-31733-19)
|
1
|
10
|
Cedetamin
XD
|
Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg
|
Viên nén
|
Chai 200 viên,
Chai 500 viên, Chai 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893110424524 (VD-27913-17)
|
1
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường
9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường
9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
11
|
Cefadroxil PP
|
Cefadroxil (dưới
dạng cefadroxil monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110424624 (VD-25929-16)
|
1
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP.
Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4,
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12
|
Cephalexin 500mg
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin
monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Chai 200 viên
|
NSX
|
24
|
893110424724 (VD-23079-15)
|
1
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận
Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu
phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
13
|
Ampicilin
500mg
|
Ampicilin
(dưới dạng ampicilin trihydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110424824 (VD-21370-14)
|
1
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường
số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14
|
Mecemuc
|
Acetylcystein 200mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 30 gói x 1,5g
|
NSX
|
36
|
893100424924 (VD-29896-18)
|
1
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận
11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15,
Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
15
|
Mekodexasone
|
Dexamethason
(dưới dạng dexamethason acetat) 0,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 chai x 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110425024 (VD-29324-18)
|
1
|
9. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ
Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký
đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
16
|
Cefastad 250
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrate) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ
x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110425124 (VD-26400-17)
|
1
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ
Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường
Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
17
|
Amoxicillin 500 mg
|
Amoxicillin (dưới dạng
Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ
x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110425224 (VD-32265-19)
|
1
|
11. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh
công ty TNHH Sản xuất - Kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: E22-E23
Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành,
Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo
A, Q.Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18
|
Dasamex - DS
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên, Chai 500 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893100425324 (VD-25567-16)
|
1
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất
lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và
đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển
Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi
trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo
quyết định này.