|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
816/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 816/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
26 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1376/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đakrông với
các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
118.483,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109.361,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.570,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
424,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.012,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.944,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.980,54
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
41.115,28
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
36.727,18
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
14.734,84
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.675,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
292,45
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,98
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
20,08
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,60
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
13,01
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,20
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
107,69
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
947,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
534,07
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
50,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17,24
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
201,98
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,14
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,35
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,35
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,15
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,33
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,18
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,76
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
324,22
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,27
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,36
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,53
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,17
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.798,76
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,49
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,55
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.446,63
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
244,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
51,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
24,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
24,73
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
17,69
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
118,85
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
67,19
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,51
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,03
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,37
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
65,54
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
261,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
7,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
58,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
32,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
24,73
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
17,69
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
120,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,28
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,22
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
35,67
|
1.1
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
29,74
|
1.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,92
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,73
|
1.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,12
|
1.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,16
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đakrông
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy
định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập
và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh
giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn
chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các
loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan,
xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực
hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong
khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường
thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất
nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
DANH
MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định
số 816/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
I
|
Danh mục dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm
2023
|
|
|
1
|
Doanh trại đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và
cứu nạn, cứu hộ huyện Đakrông
|
1,00
|
TT Krông Klang
|
2
|
Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Krông
Klang
|
12,00
|
TT Krông Klang
|
3
|
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba
Lòng
|
13,92
|
Xã Đakrông, Mò Ó,
Triệu Nguyên, Ba Lòng
|
4
|
Sân vận động huyện Đakrông (giai đoạn 1)
|
4,37
|
TT Krông Klang
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất đất Công ty lương thực
bàn giao
|
0,06
|
TT Krông Klang
|
6
|
Tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất
nằm xen kẽ trong khu dân cư trên địa bàn UBND thị trấn Krông Klang
|
6,89
|
TT Krông Klang
|
7
|
Hồ sinh thái, đập dâng Khe Ruôi
|
1,32
|
TT Krông Klang
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Khe Sanh - Sa
Trầm huyện Hướng Hóa thuộc Dự án CRIEM (ĐT.587)
|
12,94
|
Xã Ba Nang
|
9
|
Cụm công nghiệp Krông Klang
|
5,80
|
TT Krông Klang
|
10
|
Đường Khe Van đi xã Hướng Linh (BIIG2)
|
1,22
|
Xã Hướng Hiệp
|
11
|
Chi cục thuế Đakrông
|
0,40
|
TT Krông Klang
|
12
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch hoạt thị trấn
Krông Klang và xã Mò Ó, xã Hướng Hiệp - Dự án CRIEM
|
12,87
|
Thị trấn Krông
Klang, Xã Mò Ó, Hướng Hiệp
|
13
|
Cây xăng dầu Việt Lào.VN
|
0,20
|
Xã Tà Rụt
|
14
|
Thủy điện Bản Mới
|
16,08
|
Xã Đakrông
|
15
|
Thủy điện Hướng Sơn bậc 3
(trong đó: lòng hồ thủy điện Hướng Sơn bậc 3:
27,79 ha)
|
43,40
|
Xã Hướng Hiệp
|
16
|
Thủy điện Đakrông 5
(Trong đó lòng hồ thủy điện Đakrông 5: 29,53
ha)
|
11,32
|
Xã Húc Nghì, xã Tà
Long
|
17
|
Dự án Thủy điện Đakrông 4 (Hạng mục ngách hầm)
|
0,29
|
Xã Đakrông
|
18
|
Dự án Thủy điện Đakrông 3 (Hạng mục: Đường dây
35Kv)
|
0,15
|
Xã Tà Long
|
19
|
Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 2
|
9,20
|
Xã Hướng Hiệp
|
20
|
Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 3
|
17,90
|
Xã Hướng Hiệp
|
21
|
Nâng tiết diện đường dây 110KV Đông Hà - Lao Bảo
|
0,19
|
TT Krông Klang, xã
Đakrông
|
22
|
Dự án khai thác chế biến quặng vàng gốc mỏ vàng A
Vao của Công ty cổ phần phát triển khoáng sản 4, khu vực A Vao, xã A Vao, huyện
Đakrông
|
8,72
|
Xã A Vao
|
23
|
Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu vực 1) - Công ty
Nguyên Hà
|
13,63
|
Xã Ba Lòng
|
24
|
Mỏ cát sỏi DKR8 (khu vực 2) - Công ty số 9
|
6,74
|
Xã Tà Rụt
|
25
|
Dự án khai thác cát, sỏi lòng sông Thạch Hãn làm
vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi TH6b thuộc thôn Xuân Lâm, xã
Triệu Nguyên
|
7,56
|
Xã Triệu Nguyên
|
26
|
Dự án khai thác cát, sỏi lòng sông Thạch Hãn làm
vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi Ba Lòng (Khu A) thuộc xã Ba
Lòng
|
9,77
|
Xã Ba Lòng
|
27
|
Khai thác mỏ đá Hướng Hiệp làm vật liệu xây dựng
thông thường tại thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp (Cty TNHH Tuấn Kiệt)
|
20,19
|
Xã Hướng Hiệp
|
28
|
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại
xã Hướng Hiệp (Cty Cổ phần Bảo Nam Quảng Trị)
|
17,20
|
Xã Hướng Hiệp
|
II
|
Công trình, dự án mới thực hiện trong năm 2023
|
|
|
1
|
Đội Sản xuất số 6/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337
|
2,00
|
Xã A Vao
|
2
|
Đội Sản xuất số 7/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337
|
2,00
|
Xã Đakrông
|
3
|
Đội Sản xuất số 8/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337
|
2,00
|
Xã Ba Nang
|
4
|
Trụ sở Công an xã A Vao
|
0,10
|
Xã A Vao
|
5
|
Trụ sở Công an xã A Bung
|
0,20
|
Xã A Bung
|
6
|
Trụ sở Công an xã A Ngo
|
0,27
|
Xã A Ngo
|
7
|
Trụ sở Công an xã Tà Long
|
0,20
|
Xã Tà Long
|
8
|
Trụ sở Công an xã Ba Nang
|
0,10
|
Xã Ba Nang
|
9
|
Đường giao thông nội đồng thôn Mai Sơn, xã Ba
Lòng; HM: tuyến đường và cầu
|
1,20
|
Xã Ba Lòng
|
10
|
Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2, xã A Vao (Giai
đoạn 1)
|
0,40
|
Xã A Vao
|
11
|
Đường giao thông nội đồng thôn Chân Rò, xã
Đakrông
|
2,00
|
Xã Đakrông
|
12
|
Đường nội đồng thôn Xuân Lâm xã Triệu Nguyên
|
0,60
|
Xã Triệu Nguyên
|
13
|
Tạo quỹ đất xây dựng khu đô thị mới tại Khóm A Rồng,
Khe Xong thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông (giai đoạn 1)
|
5,80
|
TT Krông Klang
|
14
|
Tạo quỹ đất xây dựng khu dân cư mới tại khóm A Rồng,
Khe Xong phía Bắc đường Xuân Diệu thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông
|
4,83
|
TT Krông Klang
|
15
|
Khắc phục hậu quả thiên tai, BĐGT bước 1 trên
QL.15D và QL.49C, tỉnh Quảng Trị (do ảnh hưởng của bão số 4, 5 và đợt mưa từ
ngày 12/10 đến 16/10/2022)
|
2,00
|
Xã A Ngo
|
16
|
Đường Khe Van (xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông) đi
xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị (BIIG2)
|
8,94
|
Xã Hướng Hiệp
|
17
|
Đường giao thông vào thác Ba Vòi
|
0,17
|
Xã Hướng Hiệp
|
18
|
Bê tông đường GT nội thôn Xa Vi (từ nhà ông Hồ
Văn Hang - QL9 đến nhà Hồ Văn Lữ (Pả Ái))
|
0,10
|
Xã Hướng Hiệp
|
19
|
Đường nội thôn Vực Leng
|
0,28
|
Xã Tà Rụt
|
20
|
Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường
tại xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
|
13,45
|
Xã Hướng Hiệp
|
III
|
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất và đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
|
1
|
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét Chiến
khu Ba Lòng, huyện Đakrông theo Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của
UBND tỉnh Quảng Trị
|
2,32
|
Ba Lòng
|
2
|
Giao đất ở thuộc dự án: Định canh, định cư tập
trung vùng Cợp
|
4,48
|
Xã Húc Nghì
|
3
|
San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại khu vực
Trung tâm cửa khẩu Quốc tế La Lay
|
19,60
|
Xã A Ngo
|
4
|
Giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình tại thôn Đồng
Đờng, thôn Phú Thành và thôn Phú Thiềng
|
49,61
|
Xã Mò Ó
|
5
|
Cụm công nghiệp Krông Klang
|
16,70
|
Thị trấn Krông
Klang
|
IV
|
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình,
cá nhân (Có danh sách kèm theo)
|
|
|
1
|
Thị trấn Krông Klang
|
4,40
|
TT Krông Klang
|
2
|
Xã A Bung
|
1,28
|
Xã A Bung
|
3
|
Xã A Ngo
|
0,62
|
Xã A Ngo
|
4
|
Xã Ba Lòng
|
1,19
|
Xã Ba Lòng
|
5
|
Xã Ba Nang
|
1,20
|
Xã Ba Nang
|
6
|
Xã Đakrông
|
1,37
|
Xã Đakrông
|
7
|
Xã Húc Nghì
|
0,48
|
Xã Húc Nghì
|
8
|
Xã Hướng Hiệp
|
3,82
|
Xã Hướng Hiệp
|
9
|
Xã Mò Ó
|
1,02
|
Xã Mò Ó
|
10
|
Xã Tà Long
|
0,36
|
Xã Tà Long
|
11
|
Xã Tà Rụt
|
1,56
|
Xã Tà Rụt
|
12
|
Xã Triệu Nguyên
|
0,10
|
Xã Triệu Nguyên
|
PHỤ
LỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 816/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
Xã A Vao
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Ba Nang
|
Xã Đakrông
|
Xã Húc Nghì
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Mò Ó
|
Xã Tà Long
|
Xã Tà Rụt
|
Xã Triệu Nguyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Loại đất
|
|
118.483,15
|
1.844,47
|
10.682,56
|
4.938,79
|
7.712,70
|
15.746,96
|
6.503,09
|
10.930,06
|
13.539,90
|
14.188,39
|
2.527,75
|
18.495,37
|
6.061,93
|
5.311,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109.361,26
|
1.563,93
|
10.130,24
|
4.269,15
|
7.121,30
|
15.142,68
|
5.249,49
|
10.256,80
|
12.794,15
|
12.690,46
|
2.288,96
|
17.834,77
|
4.888,75
|
5.130,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.570,82
|
28,48
|
124,71
|
140,75
|
171,01
|
74,92
|
166,83
|
153,64
|
99,10
|
145,90
|
73,84
|
217,41
|
164,93
|
9,31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
424,60
|
15,60
|
10,78
|
29,99
|
1,97
|
42,27
|
21,99
|
13,76
|
0,17
|
111,55
|
73,52
|
94,20
|
1,69
|
7,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
11.012,56
|
360,37
|
706,36
|
175,29
|
952,75
|
529,59
|
1.448,15
|
3.229,91
|
663,87
|
363,01
|
273,79
|
1.280,37
|
910,59
|
118,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.944,06
|
82,53
|
730,25
|
109,50
|
42,63
|
198,59
|
100,41
|
115,58
|
13,21
|
185,48
|
55,46
|
185,21
|
109,53
|
15,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.980,54
|
472,15
|
-
|
1.227,04
|
4.731,22
|
-
|
320,03
|
2.349,53
|
727,40
|
1.299,08
|
1.454,25
|
4.399,85
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
41.115,28
|
-
|
5.102,83
|
-
|
-
|
12.329,39
|
2.189,97
|
394,52
|
9.771,65
|
-
|
-
|
7.507,04
|
-
|
3.819,89
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
36.727,18
|
620,18
|
3.465,24
|
2.616,08
|
1.222,38
|
2.009,50
|
1.023,45
|
4.012,88
|
1.518,82
|
10.694,65
|
431,23
|
4.242,71
|
3.702,90
|
1.167,17
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
14.734,84
|
60,28
|
1.439,19
|
1.177,63
|
33,35
|
597,15
|
319,62
|
1.399,67
|
571,89
|
5.306,55
|
-
|
921,70
|
2.116,69
|
791,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
10,80
|
023
|
0,85
|
049
|
1,32
|
0,70
|
0,65
|
0,74
|
0,11
|
2,34
|
0,40
|
2,19
|
0,80
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.675,26
|
269,45
|
136,35
|
201,81
|
170,59
|
426,92
|
189,20
|
554,05
|
252,64
|
573,34
|
127,25
|
389,67
|
244,40
|
139,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
292,45
|
19,90
|
-
|
14,34
|
26,01
|
0,10
|
9,44
|
2,00
|
-
|
220,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,98
|
2,76
|
0,20
|
0,27
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,36
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
20,08
|
20,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
24,60
|
0,87
|
-
|
21,71
|
-
|
-
|
-
|
1,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
13,01
|
4,50
|
-
|
4,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,36
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
30,20
|
-
|
21,48
|
-
|
8,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
107,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,40
|
-
|
1,16
|
-
|
55,39
|
1,20
|
-
|
6,74
|
19,81
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
947,95
|
97,20
|
31,80
|
55,49
|
38,93
|
95,84
|
81,60
|
138,83
|
69,06
|
147,38
|
34,06
|
73,82
|
56,51
|
27,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
534,07
|
48,89
|
25,98
|
42,09
|
31,81
|
50,64
|
47,22
|
58,61
|
25,20
|
65,84
|
21,24
|
49,59
|
47,00
|
19,96
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,87
|
0,32
|
0,18
|
1,58
|
0,06
|
4,65
|
0,02
|
-
|
0,01
|
1,84
|
4,81
|
8,14
|
0,46
|
0,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
6,14
|
5,10
|
0,04
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,77
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,83
|
2,23
|
0,09
|
0,38
|
0,46
|
0,56
|
0,43
|
0,23
|
0,10
|
0,13
|
0,13
|
0,06
|
0,81
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
50,58
|
9,30
|
3,09
|
3,37
|
3,16
|
6,17
|
3,98
|
3,89
|
1,88
|
3,64
|
1,97
|
5,10
|
3,47
|
1,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
17,24
|
10,77
|
-
|
0,54
|
0,09
|
0,79
|
0,17
|
-
|
0,74
|
0,96
|
1,32
|
0,26
|
1,38
|
0,22
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
201,98
|
0,10
|
-
|
0,08
|
-
|
0,01
|
19,08
|
72,09
|
36,40
|
70,50
|
-
|
2,72
|
0,99
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
0,19
|
0,03
|
0,12
|
-
|
0,12
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,18
|
0,16
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,14
|
0,15
|
-
|
0,30
|
-
|
2,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
0,12
|
0,07
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4,35
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,15
|
15,11
|
2,32
|
7,04
|
3,34
|
30,53
|
10,62
|
3,20
|
4,72
|
4,44
|
4,34
|
7,72
|
1,31
|
4,47
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,33
|
0,68
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,51
|
-
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
9,18
|
0,31
|
0,17
|
1,24
|
0,13
|
3,23
|
0,24
|
0,23
|
0,34
|
0,70
|
0,80
|
0,79
|
0,61
|
0,39
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
2,76
|
2,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
324,22
|
-
|
23,23
|
23,23
|
22,04
|
34,33
|
23,12
|
31,19
|
23,76
|
49,13
|
16,30
|
30,03
|
37,62
|
10,22
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,27
|
61,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
13,36
|
6,77
|
0,92
|
0,44
|
0,26
|
0,81
|
0,33
|
0,56
|
0,05
|
1,48
|
0,26
|
1,14
|
0,20
|
0,14
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,53
|
2,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,47
|
-
|
-
|
2 15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,17
|
0,03
|
-
|
0,05
|
-
|
1,80
|
0,15
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,39
|
0,73
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.798,76
|
49,63
|
58,53
|
80,16
|
74,40
|
261,48
|
74,23
|
378,49
|
159,44
|
95,23
|
74,37
|
271,95
|
139,97
|
80,87
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
7,49
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
5,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.446,63
|
11,10
|
415,97
|
467,84
|
420,81
|
177,37
|
1.064,40
|
119,22
|
493,11
|
924,59
|
111,54
|
270,92
|
928,78
|
41,00
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
Xã A Vao
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Ba Nang
|
Xã Đakrông
|
Xã Húc Nghì
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Mò Ó
|
Xã Tà Long
|
Xã Tà Rụt
|
Xã Triệu Nguyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
244,10
|
49,54
|
0,20
|
6,40
|
22,22
|
6,37
|
20,35
|
21,84
|
12,65
|
82,11
|
5,10
|
10,07
|
6,58
|
0,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,26
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,11
|
2,80
|
1,84
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,60
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,26
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
51,11
|
17,80
|
-
|
2,60
|
6,35
|
0,93
|
0,99
|
11,52
|
0,24
|
4,12
|
0,80
|
4,06
|
1,70
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
24,43
|
6,54
|
-
|
1,50
|
2,90
|
0,72
|
1,93
|
0,39
|
-
|
1,40
|
0,12
|
4,05
|
4,88
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
24,73
|
-
|
-
|
0,10
|
8,49
|
-
|
-
|
-
|
9,29
|
6,46
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
17,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,32
|
0,29
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
118,85
|
23,43
|
0,20
|
2,20
|
4,48
|
4,67
|
-
|
6,84
|
1,20
|
70,10
|
4,18
|
1,48
|
-
|
0,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
67,19
|
0,49
|
-
|
0,17
|
0,30
|
21,33
|
0,16
|
0,50
|
1,56
|
40,20
|
-
|
0,03
|
2,45
|
-
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,51
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,66
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,42
|
0,13
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,63
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
0,13
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,37
|
-
|
-
|
0,17
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
65,54
|
0,35
|
-
|
-
|
0,20
|
21,33
|
0,03
|
-
|
1,43
|
39,75
|
-
|
-
|
2,45
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
Xã A Vao
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Ba Nang
|
Xã Đakrông
|
Xã Húc Nghì
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Mò Ó
|
Xã Tà Long
|
Xã Tà Rụt
|
Xã Triệu Nguyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
261,05
|
53,94
|
1,48
|
7,02
|
22,22
|
7,56
|
21,55
|
23,21
|
13,13
|
85,48
|
6,12
|
10,43
|
8,14
|
0,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
7,26
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,11
|
2,80
|
1,84
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,60
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,26
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
58,97
|
19,61
|
0,40
|
2,78
|
6,35
|
1,90
|
1,59
|
12,39
|
0,48
|
5,65
|
1,27
|
4,24
|
2,31
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
32,03
|
8,00
|
0,88
|
1,94
|
2,90
|
0,94
|
2,53
|
0,58
|
0,24
|
3,24
|
0,62
|
4,23
|
5,83
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
24,73
|
-
|
-
|
0,10
|
8,49
|
-
|
-
|
-
|
9,29
|
6,46
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
17,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,32
|
0,29
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
120,09
|
24,36
|
0,20
|
2,20
|
4,48
|
4,67
|
-
|
7,15
|
1,20
|
70,10
|
4,18
|
1,48
|
-
|
0,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,28
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,22
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
trong năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
Xã A Vao
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Ba Nang
|
Xã Đakrông
|
Xã Húc Nghì
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Mò Ó
|
Xã Tà Long
|
Xã Tà Rụt
|
Xã Triệu Nguyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
35,67
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
2,48
|
0,25
|
0,46
|
1,83
|
20,45
|
0,32
|
0,16
|
2,00
|
7,56
|
1.1
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
29,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,13
|
-
|
-
|
-
|
18,05
|
-
|
-
|
2,00
|
7,56
|
1.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
0,25
|
0,46
|
1,71
|
2,40
|
0,32
|
0,16
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
4,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
1,71
|
2,40
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 816/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 816/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/04/2023 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
686
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|