1. Công bố danh mục nội dung
thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số
08/2022/TT-BYT (Đợt 1) tại Phụ lục đính kèm công văn này.
2. Danh mục nội dung thay đổi
nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản
lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.
STT
|
Tên thuốc
|
Số Đăng ký
|
Cơ sở đăng ký
|
Nhà sản xuất
|
Mã tiếp nhận hồ sơ
|
Ngày tiếp nhận
|
Nội dung xin thay đổi bổ sung/Mã phân
loại thay đổi/bổ sung
|
Thông tin đã duyệt
|
Thông tin cập nhật thay đổi
|
1
|
4-Epeedo-50
|
VN3-287-20
|
Công
ty TNHH Relliv Pharma
|
Naprod
Life Sciences Pvt. Ltd.
|
384/TĐNN
|
8/3/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
RPG Life Sciences Limited
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Intas Pharmaceuticals Ltd.
|
2
|
4-Epeedo-50
|
VN3-287-20
|
Công
ty TNHH Relliv Pharma
|
Naprod
Life Sciences Pvt. Ltd.
|
384/TĐNN
|
8/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Epirubicin hydrochloride BP 2016
2. Tá dược:
Lactose monohyrate: BP 2016
Methylparaben: BP 2016
Hydrochloric acid: BP 2016
Sodium hydroxide: BP 2016
Water for injection: BP 2016
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Epirubicin hydrochloride BP 2023
2. Tá dược:
Lactose monohyrate: BP 2023
Methylparaben: BP 2023
Hydrochloric acid: BP 2023
Sodium hydroxide: BP 2023
Water for injection: BP 2023
|
3
|
5-
Flourouracil "Ebewe"
|
VN-17422-13
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
677/TĐNN
|
12/04/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
4
|
5-
Fluorouracil "Ebewe"
|
VN-17422-13
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KG
|
3205/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
5
|
AB
Ausbiobone
|
VN-15842-12
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Thắng Lợi
|
Probiotec
Pharma Pty., Ltd.
|
3185/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Glucosamine sulfate potassium chloride: USP 35
Shark chondroitin sulfate: USP 35
Manganese gluconate: USP 35
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Glucosamine sulfate potassium chloride: USP 2022
Shark chondroitin sulfate: USP 2022
Manganese gluconate: USP 2022
|
6
|
ACC
200
|
VN-19978-16
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Lindopharm
GmbH
|
2906/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
7
|
Acido
Zoledronico G.E.S 4mg/5ml
|
VN-22117-19
|
Công
ty TNHH hoá chất dược phẩm Châu Ngọc
|
Cơ
sở sản xuất:
Alfasigma S.p.A - Địa chỉ: Via Enrico Fermi, 1, Alanno 65020, Italy
Cơ sở chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Biomendi, S.A- Địa chỉ: Poligono
Industrial s/n 01118 Bernedo (Aslava), Spain
|
674/TĐNN
|
10/4/2023
|
MiV-N10
|
Tên
cơ sở xuất xưởng lô đã duyệt:
Biomendi, S.A
|
Tên
cơ sở xuất xưởng lô xin thay đổi:
Altan Pharmaceuticals S.A.
|
8
|
Aciherpin
5%
|
VN-22106-19
|
Công
ty TNHH Dược Phẩm Y-Med
|
Agio
Pharmaceuticals Ltd.
|
55/TĐNN
|
1/2/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Thành phẩm:
Aciherpin 5%: BP 2018
2. Dược chất:
Aciclovir: BP 2018
3. Tá dược:
Dinatri edetat: BP 2016
Chlorocresol: BP 2016
Cetostearyl alcohol: BP 2016
White soft paraffin: BP 2016
Cetomacrogol 1000: BP 2016
Propylen glycol: BP 2016
Simethicon: USP 38
Light liquid paraffin: BP 2016
Nước tinh khiết: BP 2016
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Thành phẩm:
Aciherpin 5%: BP 2022
2. Dược chất:
Aciclovir: BP 2022
3. Tá dược:
Dinatri edetat: BP 2022
Chlorocresol: BP 2022
Cetostearyl alcohol: BP 2022
White soft paraffin: BP 2022
Cetomacrogol 1000: BP 2022
Propylen glycol: BP 2022
Simethicon: USP 2022
Light liquid paraffin: BP 2022
Nước tinh khiết: BP 2022
|
9
|
Aclasta
|
VN-21917-19
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Cơ
sở sản xuất và đóng gói sơ cấp Fresenius Kabi Austria GmbH
|
2911/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
10
|
Advagraf
|
VN-16290-13
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Astellas
Ireland Co.,Ltd.
|
3145/TĐNN
|
10/01/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang đã duyệt:
Capsugel Japan Inc.
|
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang xin thay đổi:
Lonza KK
|
11
|
Advagraf
|
VN-16290-13
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Astellas
Ireland Co.,Ltd.
|
3147/TĐNN
|
10/01/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Toyama Technology Center
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Astellas Pharma Inc. Toyama Technology Center
|
12
|
Advagraf
|
VN-16291-13
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Astellas
Ireland Co.,Ltd.
|
3145/TĐNN
|
10/01/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang đã duyệt:
Capsugel Japan Inc.
|
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang xin thay đổi:
Lonza KK
|
13
|
Advagraf
|
VN-16291-13
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Astellas
Ireland Co.,Ltd.
|
3147/TĐNN
|
10/01/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Toyama Technology Center
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Astellas Pharma Inc. Toyama Technology Center
|
14
|
Advagraf
|
VN-16498-13
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Astellas
Ireland Co.,Ltd.
|
3145/TĐNN
|
10/01/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang đã duyệt:
Capsugel Japan Inc.
|
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang xin thay đổi:
Lonza KK
|
15
|
Advagraf
|
VN-16498-13
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Astellas
Ireland Co.,Ltd.
|
3147/TĐNN
|
10/01/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Toyama Technology Center
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Astellas Pharma Inc. Toyama Technology Center
|
16
|
Afpocical
Tab
|
VN-21122-18
|
Saint
Corporation
|
Withus
Pharmaceutical Co., Ltd
|
400/TĐNN
|
9/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Atorvastatin calcium: USP 38
2. Tá dược:
Lactose hyrate: BP 2013
Microcrystalline Cellulose: BP 2013
Calcium Carbonate: BP 2013
Magnesium Stearate: BP 2013
Hydroxypropylcellulose: BP 2013
Croscarmellose Sodium: BP 2013
Polysorbate 80: BP 2013
Hypromellose: BP 2013
Polyethylene Glycol 6000: JP XVI Titanium Oxide: BP 2013
Purified Water: BP 2013
Ethanol: BP 2013
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Atorvastatin calcium: USP 44
2. Tá dược:
Lactose hyrate: BP 2022
Microcrystalline Cellulose: BP 2022
Calcium Carbonate: BP 2022
Magnesium Stearate: BP 2022
Hydroxypropylcellulose: BP 2022
Croscarmellose Sodium: BP 2022
Polysorbate 80: BP 2022
Hypromellose: BP 2022
Polyethylene Glycol 6000: JP XVI Titanium Oxide: BP 2022
Purified Water: BP 2022
Ethanol: BP 2022
|
17
|
Air-X
SF
|
VN-22632-20
|
Công
ty TNHH Thương mại dược phẩm Bình Nguyên
|
R.X.
Manufacturing Co., Ltd.
|
56/TĐNN
|
13/01/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Simethicone USP 41
2. Thuốc thành phẩm:
AIR-X-SF USP 41
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Simethicone USP phiên bản hiện hành (USP 43-NF 38)
2. Thuốc thành phẩm:
AIR-X-SF USP phiên bản hiện hành (USP 43-NF 38)
|
18
|
Air-X
tab. hương vị cam
|
VN-14630-12
|
Công
ty TNHH Thương mại dược phẩm Bình Nguyên
|
R.X.
Manufacturing Co., Ltd.
|
272/TĐNN
|
23/2/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Simethicone: USP 32
2. Thuốc thành phẩm
Air-X tab. hương vị cam: USP 32
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Simethicone: USP phiên bản hiện hành (USP 43NF 38)
2. Thuốc thành phẩm:
Air-X tab. hương vị cam: USP phiên bản hiện hành (USP 43NF 38)
|
19
|
Aldarone
|
VN-18178-14
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
20
|
Alexan
|
VN-20579-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
2840/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
21
|
Alexan
|
VN-20580-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H. Nfg.KG
|
2840/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
22
|
Alfa-
Lipogamma 600 Oral
|
VN-20219-16
|
Wörwag
Pharma GmbH & Co. KG
|
Dragenopharm
Apotheker Püschl GmbH
|
3013/TĐNN
|
20/12/2022
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Laboratorio Chimico Internazionale S.P.A.
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Olon S.P.A.
|
23
|
Allerstat
120
|
VN-18499-14
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
24
|
Alovell
|
VN-21155-18
|
PT.
Novell Pharmaceutical Laboratories
|
PT.
Novell Pharmaceutical Laboratories
|
58/TĐNN
|
16/1/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã duyệt:
USP 40
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm xin thay đổi:
USP 2022
|
25
|
Aloxi
|
VN-21795-19
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp
|
Pierre
Fabre Medicament production
|
542/TĐNN
|
23/03/2023
|
MiV-N8
MiV-N9
|
Cơ
sở sản xuất, kiểm tra chất lượng và đóng gói sơ cấp đã duyệt:
Pierre Fabre Medicament production (địa chỉ: Aquitaine Pharm International 1,
Avenue du Bearn, 64320 Idron, Pháp)
|
Cơ
sở sản xuất, kiểm tra chất lượng và đóng gói sơ cấp xin thay đổi:
Fareva Pau (địa chỉ: Fareva Pau 1, Avenue du Béarn, Idron, 64320, Pháp)
|
26
|
Alpha-
Lipogamma 600 Oral
|
VN-20219-16
|
Wörwag
Pharma GmbH & Co. KG
|
Dragenopharm
Apotheker Püschl GmbH
|
556/TĐNN
|
24/3/2023
|
MiV-N3
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Via Benvenuto Cellini 20, Italy-20090 Segrate, Milano
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Via Benvenuto Cellini 20, Italy-20054 Segrate, Milano
|
27
|
Aluantine
Tablet
|
VN-21118-18
|
Saint
Corporation
|
Aprogen
Pharmaceuticals, Inc.
|
231/TĐNN
|
27/2/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Almagate: BP 2016
D-sorbitol: KP X
Sodium Starch glycolate: NF 35
Hydroxypropyl cellulose: JP 17
Magnesium stearate: KP X
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Almagate: BP 2022
D-sorbitol: KP XII
Sodium Starch glycolate: NF 39
Hydroxypropyl cellulose: JP 18
Magnesium stearate: KP XII
|
28
|
Alvoprel
|
VN-20974-18
|
Alvogen
(Thailand) Limited
|
Genepharm
S.A
|
181/TĐNN
|
16/2/2023
|
MiV-N2
MiV-N3
|
Nhà
sản xuất tá dược đã duyệt:
1. Microcrystalline Cellulose:
MINGTAI CHEMICAL CO., LTD
1142 Shin Hsing Rd, Bah-Der City, Taoyuan Hsien, 33452 Taiwan.
2. Starch pregelatinized:
COLORCON LIMITED
Flagship House Victory Way Crossways, Dartford Kent DA2 6QD, UK.
3. Lactose monohydrate:
FRIESLAND FOODS DOMO
Hanzeplein 25, 8017 JD Zwolle, Netherland
4. Poloxamer 188:
BASF SE
67056 Ludwigshafen, Germany
5. Croscarmellose sodium:
BLANVER FARMOQUIMICA LTDA
R.Dr. José Alexandre Crosgnac, 715, Itapevi - SP, 06680-035, Brazil
6. Magnesium stearate:
MOSSELMAN
Route de Wallonie 4, B-7011, Ghlin, Belgium.
|
Nhà
sản xuất tá dược xin thay đổi:
1. Microcrystalline Cellulose:
- MINGTAI CHEMICAL CO., LTD
1142 Shin Hsing Rd, Bah-Der City, Taoyuan Hsien, 33452 Taiwan.
- Microcellulose Weißenborn GmbH & Co. KG (JRS Pharma JRS Family)
Freiberger Strasse 7
Zip: 09600 Weißenborn/Erzgeb.
Country: Germany
2. Starch pregelatinized:
- COLORCON LIMITED
Flagship House Victory Way Crossways, Dartford Kent DA2 6QD, UK
- COLORCON, Inc.-Indianapolis, IN
3702 East 21st Street, Indianapolis, IN 46218 United States
(Production site of Starch pregelatinized)
3. Lactose monohydrate:
- DFE Pharma
FrieslandCampina Ingredients B.V.
Needseweg 23, 7271 AB Borculo, The Netherlands
- Meggle GmbH & Co. KG
Megglestr. 6-12
83512 Wasserburg Germany
4. Poloxamer 188:
- BASF SE
Carl-Bosch-Straße 38, 67056 Ludwigshafen, Germany
- BASF Corporation - Geismar Surfactants
8404 River Road
70734 Geismar, LA, USA
(Production site of Poloxamer 188)
5. Croscarmellose sodium:
- ITACEL/ROQUETTE:
ITACEL FARMOQUIMCA LTDA.,
Rua Dr. Jose Alexandre Crosgnac, 645 - Villa Santa Flora, 06680-035, Itapevi
- Sao Paulo, Brazil
- JRS Pharma & Gujarat Microwax Private Limited, Unit 2: Survey No.
292/293, Kalol - Mehsana Highway, Nandasan, Dist. Mehsana- 382706, Gujarat, India
6. Magnesium stearate:
Peter Greven Nederland C.V
Edisonstraat 1, 5928 PG Venlo, Netherlands
|
29
|
Alvoprel
|
VN-20975-18
|
Alvogen
(Thailand) Limited
|
Genepharm
S.A
|
182/TĐNN
|
16/2/2023
|
MiV-N2
MiV-N3
|
Nhà
sản xuất tá dược đã duyệt:
1. Microcrystalline Cellulose:
MINGTAI CHEMICAL CO., LTD
1142 Shin Hsing Rd, Bah-Der City, Taoyuan Hsien, 33452 Taiwan.
2. Starch pregelatinized:
COLORCON LIMITED
Flagship House Victory Way Crossways, Dartford Kent DA2 6QD, UK.
3. Lactose monohydrate:
FRIESLAND FOODS DOMO
Hanzeplein 25, 8017 JD Zwolle, Netherland
4. Poloxamer 188:
BASF SE
67056 Ludwigshafen, Germany
5. Croscarmellose sodium:
BLANVER FARMOQUIMICA LTDA
R.Dr. José Alexandre Crosgnac, 715, Itapevi - SP, 06680-035, Brazil
6. Magnesium stearate:
MOSSELMAN
Route de Wallonie 4, B-7011, Ghlin, Belgium.
|
Nhà
sản xuất tá dược xin thay đổi:
1. Microcrystalline Cellulose:
- MINGTAI CHEMICAL CO., LTD
1142 Shin Hsing Rd, Bah-Der City, Taoyuan Hsien, 33452 Taiwan.
- Microcellulose Weißenborn GmbH & Co. KG (JRS Pharma JRS Family)
Freiberger Strasse 7
Zip: 09600 Weißenborn/Erzgeb.
Country: Germany
2. Starch pregelatinized:
- COLORCON LIMITED
Flagship House Victory Way Crossways, Dartford Kent DA2 6QD, UK
- COLORCON, Inc.-Indianapolis, IN
3702 East 21st Street, Indianapolis, IN 46218 United States
(Production site of Starch pregelatinized)
3. Lactose monohydrate:
- DFE Pharma
FrieslandCampina Ingredients B.V.
Needseweg 23, 7271 AB Borculo, The Netherlands
- Meggle GmbH & Co. KG
Megglestr. 6-12
83512 Wasserburg Germany
4. Poloxamer 188:
- BASF SE
Carl-Bosch-Straße 38, 67056 Ludwigshafen, Germany
- BASF Corporation - Geismar Surfactants
8404 River Road
70734 Geismar, LA, USA
(Production site of Poloxamer 188)
5. Croscarmellose sodium:
- ITACEL/ROQUETTE:
ITACEL FARMOQUIMCA LTDA.,
Rua Dr. Jose Alexandre Crosgnac, 645 - Villa Santa Flora, 06680-035, Itapevi
- Sao Paulo, Brazil
- JRS Pharma & Gujarat Microwax Private Limited, Unit 2: Survey No.
292/293, Kalol - Mehsana Highway, Nandasan, Dist. Mehsana- 382706, Gujarat, India
6. Magnesium stearate:
Peter Greven Nederland C.V
Edisonstraat 1, 5928 PG Venlo, Netherlands
|
30
|
Amdepin
Duo
|
VN-20918-18
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
31
|
Amiyu
Granules
|
VN-16560-13
|
Công
ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam
|
EA
Pharma Co., Ltd
|
381/TĐNN
|
3/8/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, phường Bình Hòa, thị
xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
32
|
AMK
457
|
VN-20887-18
|
Công
ty TNHH Thương mại dược phẩm Bình Nguyên
|
R.X.
Manufacturing Co., Ltd.
|
3220/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Amoxicillin trihydrate: USP 37
Kali clavulanate: Silicon dioxide (1:1): BP 2014
2. Thuốc thành phẩm:
AMK 457: BP 2014
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Amoxicillin trihydrate: USP Phiên bản hiện hành (USP 43)
Kali clavulanate: Silicon dioxide (1:1): BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
2. Thuốc thành phẩm:
AMK 457: BP Phiên bản hiện hành (BP 2021)
|
33
|
Amlessa
4mg/10mg Tablets
|
VN-22311-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
440/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Perindopril tert-butylamine: Ph. Eur 9.8
Amlodipine besilate : Ph. Eur 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Perindopril tert-butylamine: Ph. Eur 11
Amlodipine besilate : Ph. Eur 11
|
34
|
Amlessa
4mg/5mg Tablets
|
VN-22312-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
441/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Perindopril tert-butylamine: Ph. Eur 9.8
Amlodipine besilate : Ph. Eur 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Perindopril tert-butylamine: Ph. Eur 11
Amlodipine besilate : Ph. Eur 11
|
35
|
Amlessa
8mg/10mg Tablets
|
VN-22068-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
438/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Perindopril tert-butylamine: Ph. Eur 9.8
Amlodipine besilate : Ph. Eur 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Perindopril tert-butylamine: Ph. Eur 11
Amlodipine besilate : Ph. Eur 11
|
36
|
Amlessa
8mg/5mg Tablets
|
VN-22313-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
439/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Perindopril tert-butylamine: Ph. Eur 9.8
Amlodipine besilate : Ph. Eur 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Perindopril tert-butylamine: Ph. Eur 11
Amlodipine besilate : Ph. Eur 11
|
37
|
Amlodac
5
|
VN-22060-19
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2514/TĐNN
|
24/10/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ công ty đăng ký đã duyệt:
Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
38
|
Amlodac
5
|
VN-22060-19
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2514/TĐNN
|
24/10/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
39
|
Amoksiklav
Quicktabs 1000 mg
|
VN-18594-15
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Lek
Pharmaceuticals d.d
|
2944/TĐNN
|
16/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
40
|
Amoksiklav
Quicktabs 625 mg
|
VN-18595-15
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Lek
Pharmaceuticals d.d
|
2944/TĐNN
|
16/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
41
|
Amoxedge-
1000
|
VN-22726-21
|
Công
ty TNHH Một thành viên Ân Phát
|
Giyaan
Pharma Pvt. Ltd
|
44/TĐNN
|
12/01/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã phê duyệt:
USP 37
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm xin thay đổi:
USP 43
|
42
|
Amoxedge-
375
|
VN-22727-21
|
Công
ty TNHH Một thành viên Ân Phát
|
Giyaan
Pharma Pvt. Ltd
|
42/TĐNN
|
12/01/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã phê duyệt:
USP 37
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm xin thay đổi:
USP 43
|
43
|
Amoxedge-
625
|
VN-22728-21
|
Công
ty TNHH Một thành viên Ân Phát
|
Giyaan
Pharma Pvt. Ltd
|
43/TĐNN
|
12/01/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã phê duyệt:
USP 37
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm xin thay đổi:
USP 43
|
44
|
Amoxicillin/
Acid clavulanic Sandoz GmbH
|
VN-18082-14
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Sandoz
GmbH
|
150/TĐNN
|
10/02/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
45
|
Antarene
codeine 200mg/30mg
|
VN-21380-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vipharco
|
Laboratories
Sophartex
|
667/TĐNN
|
07/04/2023
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Laboratoires Sophartex
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Sophartex
|
46
|
Apixaban
Tablets 2.5mg
|
VN3-407-22
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2858/TĐNN
|
8/12/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
47
|
Apixaban
Tablets 2.5mg
|
VN3-407-22
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2858/TĐNN
|
8/12/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Limited
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Plot No. 417, 419, 420, Sarkhej Bavla National Highway No. 8A, Village -
Moraiya, Tal - Sanand Dist: Ahmedabad, 382 210 - India.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Survey No. 417, 419 & 420, Sarkhej - Bavla National Highway No. 8A,
Village - Moraiya, Taluka - Sanand, Dist. - Ahmedabad - 382 210 Gujarat
State, India.
|
48
|
Apixaban
Tablets 5mg
|
VN3-408-22
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2858/TĐNN
|
8/12/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
49
|
Apixaban
Tablets 5mg
|
VN3-408-22
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2858/TĐNN
|
8/12/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Limited
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Plot No. 417, 419, 420, Sarkhej Bavla National Highway No. 8A, Village -
Moraiya, Tal - Sanand Dist: Ahmedabad, 382 210 - India.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Survey No. 417, 419 & 420, Sarkhej - Bavla National Highway No. 8A,
Village - Moraiya, Taluka - Sanand, Dist. - Ahmedabad - 382 210 Gujarat
State, India.
|
50
|
Atelec
Tablets 10
|
VN-15704-12
|
Công
ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam
|
EA
Pharma Co., Ltd
|
2819/TĐNN
|
12/05/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, phường Bình Hòa,
thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
51
|
Atorvastatin
Calcium Tablets USP 20mg
|
VN-23151-22
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2859/TĐNN
|
8/12/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
52
|
Atorvastatin
Calcium Tablets USP 20mg
|
VN-23151-22
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2859/TĐNN
|
8/12/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
53
|
Augmentin
250mg/31,25 mg
|
VN-17444-13
|
Công
ty TNHH Dược Phẩm GSK Việt Nam
|
Glaxo
Wellcome Production
|
2752/TĐNN
|
25/11/2022
|
MiV-N2
|
|
Nhà
sản xuất tá dược Crospovidone xin bổ sung:
BOAI NKY Medical Holdings LTD No 1888 East Wenhua Road, Boai, Jiaozuo, Henan,
P.R. China
|
54
|
Augmentin
500mg/62,5m g
|
VN-16487-13
|
Công
ty TNHH Dược Phẩm GSK Việt Nam
|
Glaxo
Wellcome Production
|
2751/TĐNN
|
25/11/2022
|
MiV-N2
|
|
Nhà
sản xuất tá dược Crospovidone xin bổ sung:
BOAI NKY Medical Holdings LTD No 1888 East Wenhua Road, Boai, Jiaozuo, Henan,
P.R. China
|
55
|
Auropodox
200
|
VN-13488-11
|
Aurobindo
Pharma Ltd.
|
Aurobindo
Pharma Ltd.
|
293/TĐNN
|
28/2/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Carmellose calcium: Ph.Eur 7.0
Crospovidone: Ph.Eur 7.0
Hydroxypropyl cellulose: Ph.Eur 7.0
Lactose: Ph.Eur 7.0
Magnesium stearate: Ph.Eur 7.0
Maize Starch: Ph.Eur 7.0
Sodium Lauryl Sulfate: BP 2011
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Carmellose calcium: Ph.Eur 10
Crospovidone: Ph.Eur 10
Hydroxypropyl cellulose: Ph.Eur 10
Lactose: Ph.Eur 10
Magnesium stearate: Ph.Eur 10
Maize Starch: Ph.Eur 10
Sodium Lauryl Sulfate: BP 2022
|
56
|
Auropodox
40
|
VN-12169-11
|
Aurobindo
Pharma Ltd.
|
Aurobindo
Pharma Ltd.
|
294/TĐNN
|
28/2/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Carmellose calcium: Ph.Eur 7.0
Crospovidone: Ph.Eur 7.0
Hydroxypropyl cellulose: Ph.Eur 7.0
Lactose: Ph.Eur 7.0
Magnesium stearate: Ph.Eur 7.0
Maize Starch: Ph.Eur 7.0
Sodium Lauryl Sulfate: BP 2011
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Carmellose calcium: Ph.Eur 10
Crospovidone: Ph.Eur 10
Hydroxypropyl cellulose: Ph.Eur 10
Lactose: Ph.Eur 10
Magnesium stearate: Ph.Eur 10
Maize Starch: Ph.Eur 10
Sodium Lauryl Sulfate: BP 2022
|
57
|
B12
Ankermann
|
VN-22696-20
|
Wörwag
Pharma GmbH & Co. KG
|
Artesan
Pharma GmbH & Co. KG
|
340/TĐNN
|
2/3/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Hebei Yuxing Bio - Engineering Co., Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Yuxing Biotechnology (Group) Co., Ltd.
|
58
|
Bactirid
100mg/5ml dry suspension
|
VN-20148-16
|
Công
ty TNHH AC Pharma
|
Medicraft
Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.
|
2549/TĐNN
|
29/10/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Thành phẩm: USP 37
2. Dược chất cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat): USP 36
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Thành phẩm: USP-NF 2021
2. Dược chất cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat): USP-NF-2021
|
59
|
Betaserc
24mg
|
VN-21651-19
|
Abbott
Laboratories (Singapore) Private Limited
|
Mylan
Laboratories SAS
|
336/TĐNN
|
23/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Microcystalline cellulose: Ph. Eur (current edition in 2015)
Mannitol: Ph. Eur (current edition in 2015)
Citric acid monohydrate: Ph. Eur (current edition in 2015)
Colloidal anhydrous silica: Ph. Eur (current edition in 2015)
Talc: Ph. Eur (current edition in 2015)
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Microcystalline cellulose: Ph. Eur (current edition)
Mannitol: Ph. Eur (current edition)
Citric acid monohydrate: Ph. Eur (current edition)
Colloidal anhydrous silica: Ph. Eur (current edition)
Talc: Ph. Eur (current edition)
|
60
|
Betmiga
25 mg
|
VN3-382-22
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Cơ
sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc.
Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma Europe B.V.
|
3002/TĐNN
|
16/12/2022
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Takahagi Technology Center
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Astellas Pharma Inc. Takahagi Technology Center
|
61
|
Betmiga
50 mg
|
VN3-383-22
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Cơ
sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc.
Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma Europe B.V.
|
3002/TĐNN
|
16/12/2022
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Takahagi Technology Center
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Astellas Pharma Inc. Takahagi Technology Center
|
62
|
Binozyt
200mg/5ml
|
VN-22179-19
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
S.C.
Sandoz S.R.L
|
246/TĐNN
|
21/2/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
63
|
Bluemoxi
|
VN-21370-18
|
BluepharmaIndústria
Farmacêutica, S.A
|
Bluepharma-
Indústria Farmacêutica, S.A.
|
2629/TĐNN
|
04/11/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Mannitol: EP 8.0
Magnesium stearate: EP 8.0
Colloidal anhydrous silica: EP 8.0
Croscarmellose sodium: EP 8.0
Microcrystalline cellulose: EP 8.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Mannitol: EP 10.0
Magnesium stearate: EP 10.0
Colloidal anhydrous silica: EP 10.0
Croscarmellose sodium: EP 10.0
Microcrystalline cellulose: EP 10.0
|
64
|
Buscopan
|
VN-20661-17
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
Delpharm
Reims
|
3150/TĐNN
|
29/12/2022
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược đã được duyệt:
1. Silica colloidal, anhydrous: Evonik Operations GmbH Untere Kanalstr. 3
D-79618 RHEINFELDEN, Germany
2. Povidone: BASF SE Carl-Bosch-Strasse 38 67056 Ludwigshafen, Germany
|
Nhà
sản xuất tá dược xin thay đổi:
1. Silica colloidal, anhydrous: Evonik Operations GmbH Untere Kanalstr. 3
D-79618 RHEINFELDEN, Germany And Evonik Antwerpen NV Tijsmanstunnel West Antwerpen
2040 Belgium
2. Povidone: BASF SE Carl-Bosch-Strasse 38 67056 Ludwigshafen, Germany
And Star-Tech & JRS Specialty Products Co., Ltd No.1 Huanan Road,
Changshou District, Chongqing City, 401221 P.R. China
|
65
|
Cadglim
4
|
VN-19024-15
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
66
|
Cadigrel
|
VN-18500-14
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
67
|
Caditor
10
|
VN-17284-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
68
|
Caditor
20
|
VN-17285-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
69
|
Caditor
40
|
VN-17286-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
70
|
Calcitriol
capsule BP 0.25mcg
|
VN-18613-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Tây Huy
|
Macleods
Pharmaceuticals Ltd.
|
3093/TĐNN
|
26/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
29/31/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Trụ sở: 159 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Địa điểm kinh doanh: 541/1 Sư Vạn Hạnh, phường 13, quận 10, thành phố Hồ Chí
Minh
|
71
|
Capecitabine
150mg
|
VN-23156-22
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương CPC1
|
Remedica
Ltd.
|
152/TĐNN
|
10/02/2023
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Building 5&10 Aharnon Street Limassol Industrial Estate 3056, Limassol
Cyprus
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Aharnon Street Limassol Industrial Estate 3056, Limassol Cyprus
|
72
|
Capecitabine
500mg
|
VN-23114-22
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương CPC1
|
Remedica
Ltd.
|
151/TĐNN
|
10/02/2023
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Building 5&10 Aharnon Street Limassol Industrial Estate 3056, Limassol
Cyprus
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Aharnon Street Limassol Industrial Estate 3056, Limassol Cyprus
|
73
|
Carbidopa
Levodopa 25/100 mg Tablets
|
VN-23098-22
|
Công
ty TNHH một thành viên Ân Phát
|
Evertogen
Life Sciences Limited
|
143/TĐNN
|
09/02/2023
|
MiV-N1
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
166/42 Thích Quảng Đức, Phường 04, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Plot No. S-8, S-9, S-13/P & S-14/P, TSIIC, Pharma SEZ, Green Industrial
Park, Polepally (V), Jadcherla (M), Mahabubnagar, Telangana, IN-509301, India
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc xin thay đổi:
19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Plot No. S-8 S-9 S-13/P S-14/P Tsiic, Pharma SEZ Green Industrial Park,
Polepally, Jadcherla, Mahbubnagar, 509301, India
|
74
|
Carbidopa/Le
vodopa tablets 10/100mg
|
VN-22761-21
|
Công
ty TNHH một thành viên Ân Phát
|
Evertogen
Life Sciences Limited
|
143/TĐNN
|
09/02/2023
|
MiV-N1
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc đã duyệt:
166/42 Thích Quảng Đức, Phường 04, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Plot No. S-8, 9 & S-13/P & S-14/P Green Industrial
Park, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, 509301,
Telangana State, India
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc xin thay đổi:
19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Plot No. S-8 S-9 S-13/P S-14/P Tsiic, Pharma SEZ Green Industrial Park,
Polepally, Jadcherla, Mahbubnagar, 509301, India
|
75
|
Caspofungin
Sandoz
|
VN-23239-22
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
BAG
Health Care GmbH
|
394/TĐNN
|
09/03/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
76
|
Caspofungin
Sandoz
|
VN-23240-22
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
BAG
Health Care GmbH
|
394/TĐNN
|
09/03/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
77
|
Ceficad
1000
|
VN-17287-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
78
|
Cefimed
|
VN-5524-10
|
Medochemie
Ltd.
|
Medochemie
Ltd.- Factory C
|
2756/TĐNN
|
1/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Cefixime: Dược điển Châu Âu 7.0 (EP 7.0)
2. Tá dược:
Lactose monohydrat: Dược điển Châu Âu 7.0 (EP 7.0)
Cellulose, microcrystalline (Microcrystalline cellulose): Dược điển Châu Âu
7.0 (EP 7.0)
Crosscarmellose sodium: Dược điển Châu Âu 7.0 (EP 7.0)
Silica, colloidal anhydrous (Colloidal anhydrous silica): Dược điển Châu Âu
7.0 (EP 7.0)
Magnesium stearate: Dược điển Châu Âu 7.0 (EP 7.0)
Water, purified (Purified water): Dược điển Châu Âu 7.0 (EP 7.0)
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Cefixime: Dược điển Châu Âu phiên bản hiện hành (EP 11.0)
2. Tá dược:
Lactose monohydrat:Dược điển Châu Âu phiên bản hiện hành (EP 11.0)
Cellulose, microcrystalline (Microcrystalline cellulose): Dược điển Châu Âu
phiên bản hiện hành (EP 11.0)
Crosscarmellose sodium: Dược điển Châu Âu phiên bản hiện hành (EP 11.0)
Silica, colloidal anhydrous (Colloidal anhydrous silica): Dược điển Châu Âu
phiên bản hiện hành (EP 11.0)
Magnesium stearate: Dược điển Châu Âu phiên bản hiện hành (EP 11.0)
Water, purified (Purified water): Dược điển Châu Âu phiên bản hiện hành (EP
11.0)
|
79
|
Ceftopix
100
|
VN-17288-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
80
|
Ceftopix
200
|
VN-17289-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
81
|
Ceftopix
50 suspension
|
VN-17290-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
82
|
Cetirizine
Dihydrochlori de 10 mg Tablets
|
VN-23019-22
|
Công
ty TNHH một thành viên Ân Phát
|
Evertogen
Life Sciences Limited
|
142/TĐNN
|
09/02/2023
|
MiV-N1
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc đã duyệt:
166/42 Thích Quảng Đức, Phường 04, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Plot No. S-8, 9 & S-13/P & S-14/P Green Industrial Park, Polepally
Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, 509301, Telangana State,
India
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc xin thay đổi:
19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Plot No. S-8 S-9 S-13/P S-14/P Tsiic, Pharma SEZ Green Industrial Park,
Polepally, Jadcherla, Mahbubnagar, 509301, India
|
83
|
Chiamin-S
Injection
|
VN-20895-18
|
Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
735/TĐNN
|
14/4/2023
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyêt:
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
128 Shin Min Road, Chia Yi- Taiwan
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
No. 128, Shinmin Road, Hunei Village, West District, Chiayi City, Taiwan
|
84
|
Chiamin-S
Injection
|
VN-20895-18
|
Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
735/TĐNN
|
14/4/2023
|
MiV-N9
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd; địa chỉ: 128 Shin Min Road, Chia Yi- Taiwan
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd; địa chỉ: No. 128, Shinmin Road, Hunei Village,
West District, Chiayi City, Taiwan
|
85
|
Cifataze
DT-100
|
VN-23237-22
|
Micro
Labs Limited
|
Micro
Labs Limited
|
2725/TĐNN
|
18/11/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
No. 27, Race Course Road, Bangalore 560 001, India
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
No. 31, Race Course Road, Bengaluru - 560 001, Karnataka, India
|
86
|
Cifataze
DT-200
|
VN-23238-22
|
Micro
Labs Limited
|
Micro
Labs Limited
|
2726/TĐNN
|
18/11/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
No. 27, Race Course Road, Bangalore 560 001, India
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
No. 31, Race Course Road, Bengaluru - 560 001, Karnataka, India
|
87
|
Cisplastin
"Ebewe"
|
VN-17424-13
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KG
|
3205/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
88
|
Citivas
20
|
VN-21143-18
|
U
Square Lifescience Private Ltd.
|
M/s
Unicure Remedies Pvt. Ltd.
|
442/TĐNN
|
14/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất Atorvastatin calcium đã duyệt:
USP 39
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất Atorvastatin calcium xin thay đổi:
USP - NF 2021
|
89
|
Clarie
OD
|
VN-23270-22
|
Công
ty TNHH một thành viên Ân Phát
|
Ind-Swift
Limited
|
2879/TĐNN
|
9/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
166/42 Thích Quảng Đức, Phường 04, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
90
|
Clarie
OD
|
VN-23270-22
|
Công
ty TNHH một thành viên Ân Phát
|
Ind-Swift
Limited
|
22/TĐNN
|
6/1/2023
|
MiV-N9
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar
(Mohali), Punjab-140507, Ấn Độ
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Dera Bassi, District S.A.S Nagar
(Mohali), Punjab, In 140507, Ấn Độ
|
91
|
Cledomox
1000
|
VN-20863-17
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Medopharm
Private Limited
|
3080/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Thành phẩm: BP 2019
2. Dược chất:
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate): BP 2019
Kali clavulanate + Avicel bend (1:1) (Diluted potassium clavulanate): BP 2019
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Thành phẩm: BP 2022
2. Dược chất:
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate): BP 2022
Kali clavulanate + Avicel bend (1:1) (Diluted potassium clavulanate): 2022
|
92
|
Clestragat
|
VN-21060-18
|
Công
ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam
|
Bharat
Parenterals Ltd.
|
2632/TĐNN
|
11/7/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Tobramycin sulfate: USP 39
Dexamethasone sodium phosphate: USP 39
2. Tá dược:
Benzalkonium Chloride Solution: BP 2013
Disodium edetate: BP 2013
Sodium chloride: BP 2013
Sodium metabisulfite: BP 2013
Boric Acid: BP 2013
Propylene Glycol: BP 2013
Borax: BP 2013
Water for injection: BP 2013
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Tobramycin sulfate: USP 43
Dexamethasone sodium phosphate: USP 43
2. Tá dược:
Benzalkonium Chloride Solution: BP 2021
Disodium edetate: BP 2021
Sodium chloride: BP 2021
Sodium metabisulfite: BP 2021
Boric Acid: BP 2021
Propylene Glycol: BP 2021
Borax: BP 2021
Water for injection: BP 2021
|
93
|
Clomaz
|
VN-13221-11
|
L.B.S.
Laboratory Ltd. Part
|
L.B.S.
Laboratory Ltd. Part
|
2591/TĐNN
|
01/11/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
602 Soi Panichanant, Sukhumvit 71 Road, Bangkok 10110 - Thailand
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
No. 984/1 Preedee Phanomyong 40 Alley, Sukhumvit 71 Road, Khlong Tan Nuea
Sub-district, Vadhana District, Bangkok Metropolis, Thailand
|
94
|
Cododamed
75mg
|
VN-21928-19
|
Adamed
Pharma S.A
|
Adamed
Pharma S.A
|
611/TĐNN
|
4/4/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Lactose monohydrat: Ph.Eur. 8.6
Maize starch: Ph.Eur. 8.0
Talc: Ph.Eur. 8.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Lactose monohydrat: Ph.Eur. hiện hành (Ph.Eur. 10.8)
Maize starch: Ph.Eur. hiện hành (Ph.Eur. 10.8)
Talc: Ph.Eur. hiện hành (Ph.Eur. 10.8)
|
95
|
Cordaflex
|
VN-23124-22
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
372/TĐNN
|
07/03/2023
|
MiV-N4
|
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Egis Pharmaceuticals PLC, 1106, Budapest, Keresztúri út 30-38., Hungary
MOEHS IBERICA S.L. (administration)
MOEHS CATALANA S.L. (manufacturing site)
Địa chỉ: César Martinell i Brunet, No 12A Polígno Industrial Rubi Sur
SPAIN-08191 Rubi, Barcelona
|
Cơ
sở sản xuất dược chất cập nhật:
Egis Pharmaceuticals PLC, 1106, Budapest, Keresztúri út 30-38., Hungary
|
96
|
Cozaar
XQ 5mg/100mg
|
VN-17523-13
|
Merck
Sharp & Dohme (Asia) Ltd.
|
Hanmi
Pharm.Co., Ltd,(Paltan site)
|
537/TĐNN
|
22/03/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược Titanium oxide đã duyệt:
Kronos International Inc.
Peschstrasse 5, D-51373, Leverkusen, Germany
|
Nhà
sản xuất tá dược Titanium oxide xin thay đổi:
Venator Germany GmbH
Dr.-Rudolf-Sachtleben-Straβe 4, 47198 Duisburg, Germany
|
97
|
Cozaar
XQ 5mg/50mg
|
VN-17524-13
|
Merck
Sharp & Dohme (Asia) Ltd.
|
Hanmi
Pharm.Co., Ltd,(Paltan site)
|
538/TĐNN
|
22/03/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược Titanium oxide đã duyệt:
Kronos International Inc.
Peschstrasse 5, D-51373, Leverkusen, Germany
|
Nhà
sản xuất tá dược Titanium oxide xin thay đổi:
Venator Germany GmbH
Dr.-Rudolf-Sachtleben-Straβe 4, 47198 Duisburg, Germany
|
98
|
Cravit
|
VN-19340-15
|
Santen
Pharmaceutical Asia Pte. Ltd.
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd.Nhà máy Noto
|
424/TĐNN
|
10/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Levofloxacin hydrate: JP 17
2. Tá dược:
Sodium chloride: JP 17
Dilute hydrochloric acid: JP 17
Sodium hydroxide: JP 17
Purified water: JP 17
3. Thuốc thành phẩm:
JP 17
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Levofloxacin hydrate: JP current version (*)
2. Tá dược:
Sodium chloride: JP current version (*)
Dilute hydrochloric acid: JP current version (*)
Sodium hydroxide: JP current version (*)
Purified water: JP current version (*)
3. Thuốc thành phẩm:
JP current version (*)
JP: Japanese Pharmacopoeia.
(*) As of March 2023, JP current version is JP 18 and it will be
automatically updated according to the latest version of JP afterwards.
|
99
|
Cravit
1.5%
|
VN-20214-16
|
Santen
Pharmaceutical Asia Pte. Ltd
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd.Nhà máy Noto
|
425/TĐNN
|
10/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Levofloxacin hydrate: JP 17
2. Tá dược:
Concentrated glycerin: JP 17
Dilute hydrochloric acid: JP 17
Sodium hydroxide: JP 17
Purified water: JP 17
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Levofloxacin hydrate: JP current version (*)
2. Tá dược:
Concentrated glycerin: JP current version (*)
Dilute hydrochloric acid: JP current version (*)
Sodium hydroxide: JP current version (*)
Purified water: JP current version (*)
JP: Japanese Pharmacopoeia.
(*) As of March 2023, JP current version is JP 18 and it will be
automatically updated according to the latest version of JP afterwards.
|
100
|
Cupid
50
|
VN-18180-14
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
101
|
Curam
1000mg
|
VN-18321-14
|
Novartis
( Singapore) Pte Ltd
|
Lek
Pharmaceuticals d.d
|
2944/TĐNN
|
16/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
102
|
Curam
1000mg + 200mg
|
VN-16902-13
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Sandoz
GmbH
|
150/TĐNN
|
10/02/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
103
|
Curam
250mg/5ml
|
VN-17450-13
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Sandoz
GmbH
|
150/TĐNN
|
10/02/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
104
|
Curam
Quicktabs 1000mg
|
VN-18637-15
|
Novartis
( Singapore) Pte Ltd
|
Lek
Pharmaceuticals d.d
|
2944/TĐNN
|
16/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
105
|
Curam
Quicktabs 625mg
|
VN-18638-15
|
Novartis
( Singapore) Pte Ltd
|
Lek
Pharmaceuticals d.d
|
2944/TĐNN
|
16/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
106
|
Curosurf
|
VN-18909-15
|
Hyphens
Pharma Pte. Ltd
|
Chiesi
Farmaceutici S.p.A
|
573/TĐNN
|
28/3/2023
|
MiV-N3
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Via Pacinotti 3 (loc Corlo di Formigine) -41040 Formigine (MO), Italy
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Via Pacinotti 3 (loc Corlo di Formigine) -41043 Formigine (MO), Italy
|
107
|
Depo-Medrol
|
VN-22448-19
|
Công
ty TNHH Pfizer (Việt Nam)
|
Pfizer
Manufacturing Belgium NV
|
412/TĐNN
|
15/3/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Tầng 13, TNR Tower, 180-192 Nguyễn Công Trứ, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Tầng 17, Phòng 1701, Friendship Tower, 31 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
108
|
Derinide
200 Inhaler
|
VN-16144-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2608/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
109
|
Derinide
200 Inhaler
|
VN-16144-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2608/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
110
|
Des
OD
|
VN-17291-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
111
|
Diopolol
10
|
VN-19498-15
|
Mega
Lifesciences Public Company Limited
|
Chanelle
Medical
|
307/TĐNN
|
27/02/2023
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Chanelle Medical
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Loughrea, Co. Galway, Ireland
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Chanelle Medical Unlimited Company
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Dublin Road, Loughrea, H62 FH90, Ireland
|
112
|
Diopolol
2.5
|
VN-19499-15
|
Mega
Lifesciences Public Company Limited
|
Chanelle
Medical
|
307/TĐNN
|
27/02/2023
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Chanelle Medical
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Loughrea, Co. Galway, Ireland
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Chanelle Medical Unlimited Company
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Dublin Road, Loughrea, H62 FH90, Ireland
|
113
|
Diopolol
5
|
VN-19500-15
|
Mega
Lifesciences Public Company Limited
|
Chanelle
Medical
|
307/TĐNN
|
27/02/2023
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Chanelle Medical
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Loughrea, Co. Galway, Ireland
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Chanelle Medical Unlimited Company
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Dublin Road, Loughrea, H62 FH90, Ireland
|
114
|
Dobutamine
Panpharma 250mg/20ml
|
VN-15651-12
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Vipharco
|
Rotexmedica
GmbH Arzneimittelwerk
|
666/TĐNN
|
7/4/2023
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk
Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt:
Bunsenstrasse 4-D-22946 Trittau, Germany
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Panpharma GmbH
Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Bunsenstraβe 4, 22946 Trittau, Germany
|
115
|
Dobutamine-
hameln 12,5mg/ml Injection
|
VN-22334-19
|
Công
ty TNHH Bình Việt Đức
|
Siegfried
Hameln GmbH
|
512/TĐNN
|
27/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Dobutamine hydrochloride: Ph. Eur. 8.0
2. Tá dược:
Sodium Metabisulfite: Ph. Eur. 8.0
Nước cất pha tiêm: Ph. Eur. 8.0
Nitrogen: Ph. Eur. 8.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Dobutamine hydrochloride: Ph. Eur. 11.0
2. Tá dược:
Sodium Metabisulfite: Ph. Eur. 11.0
Nước cất pha tiêm: Ph. Eur. 11.0
Nitrogen: Ph. Eur. 11.0
|
116
|
Docetaxel
"Ebewe"
|
VN-17425-13
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
141/TĐNN
|
09/02/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
117
|
Docetaxel
"Ebewe"
|
VN-17425-13
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
678/TĐNN
|
12/04/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
118
|
Domperon
Suspension
|
VN-19567-16
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
119
|
Doxorubicin
"Ebewe"
|
VN-17426-13
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
679/TĐNN
|
12/04/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
120
|
Doxorubicin
"Ebewe"
|
VN-17426-13
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KG
|
3205/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
121
|
Egolanza
|
VN-19639-16
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
3055/TĐNN
|
22/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Magnesium stearate: Ph. Eur. 9th
Crospovidone: Ph. Eur. 9th
Hydroxypropylcellulose: Ph. Eur. 9th
Lactose monohydrate: Ph. Eur. 9th
Cellulose, microcrystalline: Ph. Eur. 9th
Hypromellose: Ph. Eur. 9th
Water, Purified: Ph. Eur. 9th
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Magnesium stearate: Ph. Eur., phiên bản hiện hành
Crospovidone: Ph. Eur., phiên bản hiện hành
Hydroxypropylcellulose: Ph. Eur., phiên bản hiện hành
Lactose monohydrate: Ph. Eur., phiên bản hiện hành
Cellulose, microcrystalline: Ph. Eur., phiên bản hiện hành
Hypromellose: Ph. Eur., phiên bản hiện hành
Water, Purified: Ph. Eur., phiên bản hiện hành
|
122
|
Enteliv
1
|
VN3-68-18
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2609/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
123
|
Enteliv
1
|
VN3-68-18
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2609/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
124
|
Ephedrine
Hydrochloride Injection 30 mg in 1 ml
|
VN-23066-22
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân
|
Macarthys
Laboratories Limited T/A Martindale Pharmaceuticals
|
2744/TĐNN
|
23/11/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Thuốc thành phẩm:
BP 2016
2. Dược chất:
Ephedrine hydrochloride: BP 2016
3. Tá dược:
Nước pha tiêm: BP 2016
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Thuốc thành phẩm:
BP phiên bản hiện hành*
2. Dược chất:
Ephedrine hydrochloride: BP phiên bản hiện hành*
3. Tá dược:
Nước pha tiêm: BP phiên bản hiện hành*
*Phiên bản hiện hành tại thời điểm nộp hồ sơ là BP 2022
|
125
|
Epirubicin
"Ebewe"
|
VN-20036-16
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
2840/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
126
|
Epirubicin
"Ebewe"
|
VN-20037-16
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
2840/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
127
|
Epirubicin
"Ebewe"
|
VN-20037-16
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
360/TĐNN
|
09/03/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
128
|
Eraxis
|
VN3-390-22
|
Pfizer
(Thailand) Ltd.
|
Pharmacia
and Upjohn Company LLC
|
411/TĐNN
|
15/03/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Pharmacia and Upjohn Company LLC.
Địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
7000 Portage Road Kalamazoo, MI 49001 United States (USA)
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Pharmacia & Upjohn Company LLC.
Địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
7000 Portage Road Kalamazoo, Michigan (MI) 49001 United States (USA)
|
129
|
Erlotinib
Tablets 100mg
|
VN3-376-21
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2607/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
130
|
Erlotinib
Tablets 100mg
|
VN3-376-21
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2607/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
131
|
Erlotinib
Tablets 150mg
|
890114016723
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
673/TĐNN
|
10/4/2023
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
132
|
Erlotinib
Tablets 150mg
|
890114016723
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
673/TĐNN
|
10/4/2023
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
133
|
Essentiale
Forte 300 mg
|
VN-22019-19
|
Công
ty Cổ phần Sanofi Việt Nam
|
A.
Nattermann & Cie. GmbH
|
2706/TĐNN
|
17/11/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp.
Hồ Chí Minh, Việt Nam.
|
134
|
Eu-dexfen
25mg Oral solution
|
VN3-270-20
|
Công
ty TNHH xuất nhập khẩu và phân phối dược phẩm Hà Nội
|
SAG
Manufacturing S.L.U.
|
2732/TĐNN
|
21/11/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Sucrose: Ph.Eur 8.0
Macrogol 400: Ph.Eur 8.0
Methyl parahydroxybenzoat: Ph.Eur 8.0
Neohesperidin dihydrochalcon: Ph.Eur 8.0
Ammoni glycyrrhizat: Ph.Eur 8.0
Natri saccharin: Ph.Eur 8.0
Povidon K-90: Ph.Eur 8.0
Natri dihydrophosphat dihydrat: Ph.Eur 8.0
Dinatri phosphat khan: Ph.Eur 8.0
Nước tinh khiết: Ph.Eur 8.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Sucrose: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Macrogol 400: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Methyl parahydroxybenzoat: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Neohesperidin dihydrochalcon: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Ammoni glycyrrhizat: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Natri saccharin: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Povidon K-90: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Natri dihydrophosphat dihydrat: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Dinatri phosphat khan: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Nước tinh khiết: Ph.Eur phiên bản hiện hành
|
135
|
Exforge
|
VN-16342-13
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Siegfried
Barbera, S.L.
|
280/TĐNN
|
27/2/2023
|
MiV-N3
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất
Amlodipine besylate đã duyệt:
Kolodvorska 27
Slovenia - 1234 Menges
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất
Amlodipine besylate xin thay đổi:
Kolodvorska cesta 27
1234 Menges
Slovenia
|
136
|
Exforge
|
VN-16344-13
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Siegfried
Barbera, S.L.
|
279/TĐNN
|
27/2/2023
|
MiV-N3
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất Amlodipine besylate đã duyệt:
Kolodvorska 27
Slovenia - 1234 Menges
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất Amlodipine besylate xin thay đổi:
Kolodvorska cesta 27
1234 Menges
Slovenia
|
137
|
Exforge
HCT 10mg/160mg/ 12.5mg
|
VN-19287-15
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Siegfried
Barbera, S.L.
|
282/TĐNN
|
27/2/2023
|
MiV-N3
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất Amlodipine besylate đã duyệt:
Kolodvorska 27
Slovenia - 1234 Menges
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất Amlodipine besylate xin thay đổi:
Kolodvorska cesta 27
1234 Menges
Slovenia
|
138
|
Exforge
HCT 5mg/160mg/1 2.5mg
|
VN-19289-15
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Siegfried
Barbera, S.L
|
281/TĐNN
|
27/2/2023
|
MiV-N3
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất Amlodipine besylate đã duyệt:
Kolodvorska 27
Slovenia - 1234 Menges
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất Amlodipine besylate xin thay đổi:
Kolodvorska cesta 27
1234 Menges
Slovenia
|
139
|
Febramol
|
VN-17825-14
|
Công
ty TNHH Reliv Pharma
|
Amanta
Healthcare Limited
|
3217/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N2
MiV-N6
|
1.
Nhà sản xuất tá dược đã duyệt:
- Mannitol:
HEBEI HUAXU PHARMACEUTICAL CO.LTD; Địa chỉ: Hebei, Shijiazhuang, Chang'an,
Tangu North Street 62, Gaoying Street, China.
- Dibasic Sodium Phosphate Anhydrous:
CANTON LABORATORIES PVT.LTD; Địa chỉ: 110 A-B, G.I.D.C. Esate, Nr Railway
Crossing, MakaPura Road, Baroda, India.
- Hydrochlorid Acid: AVANTOR PERFORMANCE MATERIALS; Địa chỉ: 1201 - 1206.12th
Floor pinnacle Bussiness tower, shooting range road Sarajkund,faridabad -
121009, Haryana, India.
2. Tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu đã duyệt:
Paracetamol: BP 2010
Mannitol: BP 2010
Dibasic Sodium Phosphate Anhydrous: USP 37
Hydrochloric Acid: BP 2010
Water for injections: BP 2010
|
1.
Nhà sản xuất tá dược xin thay đổi:
- Mannitol:
SHANDOG TIANLI PHARMACEUTICAL CO. LTD.; Địa chỉ: South of Anshun Street and
west of Xingyuan Road, Gucheng, Subdistrict office, Shouguang City, Weifang
City, Shandong Province, P.R. China.
- Dibasic Sodium Phosphate Anhydrous:
KRONOX LAB SCIENCES PVT. LTD.; Địa chỉ: Block No. 284, Village, Dabhasa,
Taluka: Padra Dist.: Vadodara - 391 440, Gujarat, India.
- Hydrochlorid Acid:
POLYPHARM PVT. LTD.; Địa chỉ: Plot No. 11, MIDC Industrial Area, Kalyan -
Bhiwamdi Road, Saravali-421-11, India.
2. Tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu xin thay đổi:
Paracetamol: BP 2022
Mannitol: BP 2022
Dibasic Sodium Phosphate Anhydrous: USP 44
Hydrochloric Acid: BP 2022
Water for injections: BP 2022
|
140
|
Fentanyl
50 micrograms/ ml
|
VN-22498-20
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân
|
Macarthys
Laboratories Limited
|
426/TĐNN
|
13/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Thuốc thành phẩm:
BP 2016
2. Dược chất:
Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat): BP 2016
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Thuốc thành phẩm:
BP hiện hành
2. Dược chất:
Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat): BP hiện hành
|
141
|
Fentanyl
50 micrograms/ ml
|
VN-22499-20
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân
|
Macarthys
Laboratories Limited
|
427/TĐNN
|
13/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Thuốc thành phẩm:
BP 2016
2. Dược chất:
Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat): BP 2016
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Thuốc thành phẩm:
BP hiện hành
2. Dược chất:
Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat): BP hiện hành
|
142
|
Fentanyl
B. Braun 0.1mg/2ml
|
VN-22494-20
|
B.
Braun Medical Industries Sdn. Bhd
|
B.Braun
Melsungen AG
|
2750/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Mistelweg 2-6, 12357 Berlin - Germany
|
Tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Mistelweg 2, 12357 Berlin - Germany
|
143
|
Fentanyl
B.Braun 0.5mg/10ml
|
VN-21366-18
|
B.Braun
Medical Industries Sdn. Bhd.
|
B.Braun
Melsungen AG
|
2749/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Mistelweg 2-6, 12357 Berlin - Germany
|
Tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Mistelweg 2, 12357 Berlin - Germany
|
144
|
Ficyc
400
|
VN-22998-22
|
Brawn
Laboratories Limited
|
Brawn
Laboratories Limited
|
2891/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110 002, Ấn Độ
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
C-64 Lajpat Nagar-1, Second Floor, South Delhi, New Delhi-110024, India
|
145
|
Flucomedil
150 mg
|
VN-21902-19
|
Medochemie
Ltd.
|
Medochemie
Ltd.- central Factory
|
2576/TĐNN
|
24/11/2022
|
MiV-N3
MiV-N6
|
1.
Tên và địa chỉ chủ sở hữu cơ sở sản xuất dược chất đã duyêt:
Química Sintética, S.A.
C/ Dulcinea S/N, Spain-28805 Alcala De Henares, Madrid
2. Tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược đã duyệt:
Dược điển EP 8.0
|
1.
Tên và địa chỉ chủ sở hữu cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Chemo Iberica S.A.
C/ Manuel Pombo Angulo 28, 3a Planta, Spain-28050 Madrid
2. Tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược xin thay đổi:
Dược điển EP hiện hành (EP 11.0)
|
146
|
Fludarabin
"Ebewe"
|
VN-21321-18
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
2840/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
147
|
Fludarabin
"Ebewe"
|
VN-21321-18
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
359/TĐNN
|
09/03/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
148
|
Flutiflow
120
|
VN-20395-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2610/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
149
|
Flutiflow
120
|
VN-20395-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
319/TĐNN
|
28/2/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã duyệt:
BP2019
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm xin thay đổi:
BP2023
|
150
|
Flutiflow
120
|
VN-20395-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2610/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Limited
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Plot No. 417, 419, 420, Sarkhej Bavla National Highway No. 8A, Village -
Moraiya, Tal - Sanand, Dist: Ahmedabad, 382210 - India.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Survey No. 417, 419 & 420, Sarkhej - Bavla National Highway No. 8A,
Village - Moraiya, Taluka - Sanand, Dist. - Ahmedabad - 382210 Gujarat State,
India.
|
151
|
Flutiflow
60
|
VN-20396-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2610/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
152
|
Flutiflow
60
|
VN-20396-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2610/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Limited
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Plot No. 417, 419, 420, Sarkhej Bavla National Highway No. 8A, Village -
Moraiya, Tal - Sanand, Dist: Ahmedabad, 382210 - India.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Survey No. 417, 419 & 420, Sarkhej - Bavla National Highway No. 8A,
Village - Moraiya, Taluka - Sanand, Dist. - Ahmedabad - 382210 Gujarat State,
India.
|
153
|
Flutiflow
60
|
VN-20396-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
318/TĐNN
|
28/2/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã duyệt:
BP2019
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm xin thay đổi:
BP2023
|
154
|
Forair
125
|
VN-15746-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2608/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
155
|
Forair
125
|
VN-15746-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2608/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
156
|
Forair
250
|
VN-15747-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2608/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
157
|
Forair
250
|
VN-15747-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2608/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
158
|
Formonide
100 Inhaler
|
VN-16444-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2611/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
159
|
Formonide
100 Inhaler
|
VN-16444-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2611/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
160
|
Formonide
200 Inhaler
|
VN-16445-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2611/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
161
|
Formonide
200 Inhaler
|
VN-16445-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2611/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
162
|
Forxiga
|
VN3-37-18
|
Công
ty TNHH AstraZeneca Việt Nam
|
Nhà
sản xuất:
AstraZeneca Pharmaceuticals LP;
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô:
AstraZeneca UK Ltd
|
500/TĐNN
|
28/3/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược đã duyệt:
1. Microcrystalline Cellulose:
Dupont Nutrition Ireland
FMC International Health and Nutrition
Wallingstown, Little Island, Co. Cork T45LV22, Ireland
2. Anhydrous Lactose:
Kerry Inc
10202 Foremost Dr., PO Box 98, Rothschild WI, 54474, USA
3. Crospovidone:
ISP International Specialty Product
Ashland Specialty Chemicals (ASI)
ISP Chemicals LLC
Affiliate of Ashland Inc.
455 N. Main St. (Highway 95), Calvert City, KY 42029, USA
4. Magnesium Stearate:
SpecGX LLC (Mallinckrodt)
3600 N 2nd St., St Louis, MO 63147, USA
5. Opadry II Yellow*:
Colorcon
415 Moyer Boulevard, West Point, PA 19486-0021, USA
*Opadry with tradename SheffCoat Yellow manufactured by Kerry
|
Nhà
sản xuất tá dược xin bổ sung:
1. Microcrystalline Cellulose:
JRS Pharma L.P.
2981 Route 22, Suite 1, Patterson, NY 12563-2359, USA
2. Anhydrous Lactose:
Meggle USA Inc.
592 Route 22, Suite 2B, Pawling, NY 12564, USA
3. Crospovidone:
BASF
Carl-Bosch-Strasse 38, 67063 Ludwigshafen, Germany
4. Magnesium Stearate:
Peter Greven
Edisonstraat 1, 5928 PG Venlo, Netherlands
5. Opadry II Yellow*:
Kerry
158 State Highway 320, Norwich, New York 13815, United States
*Opadry with tradename SheffCoat Yellow manufactured by Kerry
|
163
|
Forxiga
|
VN3-38-18
|
Công
ty TNHH AstraZeneca Việt Nam
|
Nhà
sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói và xuát xưởng lô:
AstraZeneca UK Ltd
|
499/TĐNN
|
28/3/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược đã duyệt:
1. Microcrystalline Cellulose:
Dupont Nutrition Ireland
FMC International Health and Nutrition
Wallingstown, Little Island
Co. Cork T45LV22, Ireland
2. Anhydrous Lactose:
Kerry Inc
10202 Foremost Dr., PO Box 98, Rothschild WI, 54474, USA
3. Crospovidone:
ISP International Specialty Product
Ashland Specialty Chemicals (ASI)
ISP Chemicals LLC
Affiliate of Ashland Inc.
455 N. Main St. (Highway 95), Calvert City, KY 42029, USA
4. Magnesium Stearate:
SpecGX LLC (Mallinckrodt)
3600 N 2nd St., St Louis, MO 63147, USA
5. Opadry II Yellow*:
Colorcon
415 Moyer Boulevard, West Point, PA 19486-0021, USA
*Opadry with tradename SheffCoat Yellow manufactured by Kerry
|
Nhà
sản xuất tá dược xin bổ sung:
1. Microcrystalline Cellulose:
JRS Pharma L.P.
2981 Route 22, Suite 1, Patterson, NY 12563-2359, USA
2. Anhydrous Lactose:
Meggle USA Inc.
592 Route 22, Suite 2B, Pawling, NY 12564, USA
3. Crospovidone:
BASF
Carl-Bosch-Strasse 38, 67063 Ludwigshafen, Germany
4. Magnesium Stearate:
Peter Greven
Edisonstraat 1, 5928 PG Venlo, Netherlands
5. Opadry II Yellow*:
Kerry
158 State Highway 320, Norwich, New York 13815, United States
*Opadry with tradename SheffCoat Yellow manufactured by Kerry
|
164
|
Fostimonkit
150IU/ml
|
VN-18963-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp
|
Ibsa
Institut Biochimique SA.
|
233/TĐNN
|
21/2/2023
|
MiV-N3
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
IBSA Institut Biochimique S.A.
Via Industria, 6814 Cadempino, Thụy Sĩ
IBSA Institut Biochimique SA.
Via Cantonale - Zona Serta - 6814 Lamone (Lugano), Thụy Sĩ
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
IBSA Institut Biochimique SA
Via Industria 17, 6814 Cadempino, Thụy Sĩ
IBSA Institut Biochimique SA
Via Serta 12, 6814 Lamone, Thụy Sĩ
|
165
|
Fostimonkit
150IU/ml
|
VN-18963-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp
|
Ibsa
Institut Biochimique SA.
|
233/TĐNN
|
21/2/2023
|
MiV-N9
|
Tên
và địa chỉ đã duyệt:
Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp (Bột pha tiêm):
IBSA Institut Biochimique SA.
Via Cantonale - Zona Serta - 6814 Lamone (Lugano), Thụy Sĩ
Cơ sở đóng gói thứ cấp (Bột và dung môi pha tiêm):
IBSA Institut Biochimique S.A.
Via del Piano - 6915 Pambio Noranco (Lugano), Thụy
Sĩ
|
Tên
và địa chỉ xin thay đổi:
Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp (Bột pha tiêm):
IBSA Institut Biochimique SA
Via Serta 12, 6814 Lamone, Thụy Sĩ
Cơ sở đóng gói thứ cấp (Bột và dung môi pha tiêm):
IBSA Institut Biochimique SA
Via Pian Scairolo 49, 6912 Pazzallo, Thụy Sĩ
|
166
|
Fostimonkit
150IU/ml
|
VN-18963-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp
|
Ibsa
Institut Biochimique SA.
|
233/TĐNN
|
21/2/2023
|
MiV-N10
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm xuất xưởng và kiểm tra chất lượng
đã duyệt:
IBSA Institut Biochimique SA.
Via al Ponte 13, 6903 Lugano, Thụy Sĩ
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm xuất xưởng và kiểm tra chất lượng
xin thay đổi:
IBSA Institut Biochimique SA
Via al Ponte 13, 6900 Massagno, Thụy Sĩ
|
167
|
Fostimonkit
75IU/ml
|
VN-18964-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp
|
Ibsa
Institut Biochimique SA.
|
233/TĐNN
|
21/2/2023
|
MiV-N3
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
IBSA Institut Biochimique S.A.
Via Industria, 6814 Cadempino, Thụy Sĩ
IBSA Institut Biochimique SA.
Via Cantonale - Zona Serta - 6814 Lamone (Lugano), Thụy Sĩ
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
IBSA Institut Biochimique SA
Via Industria 17, 6814 Cadempino, Thụy Sĩ
IBSA Institut Biochimique SA
Via Serta 12, 6814 Lamone, Thụy Sĩ
|
168
|
Fostimonkit
75IU/ml
|
VN-18964-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp
|
Ibsa
Institut Biochimique SA.
|
233/TĐNN
|
21/2/2023
|
MiV-N9
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp (Bột pha tiêm) đã duyệt:
IBSA Institut Biochimique SA.
Via Cantonale - Zona Serta - 6814 Lamone (Lugano), Thụy Sĩ
Tên và địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp (Bột và dung môi pha tiêm) đã duyệt:
IBSA Institut Biochimique S.A.
Via del Piano - 6915 Pambio Noranco (Lugano), Thụy
Sĩ
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp (Bột pha tiêm) xin thay đổi:
IBSA Institut Biochimique SA
Via Serta 12, 6814 Lamone, Thụy Sĩ
Tên và địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp (Bột và dung môi pha tiêm) xin thay đổi:
IBSA Institut Biochimique SA
Via Pian Scairolo 49, 6912 Pazzallo, Thụy Sĩ
|
169
|
Fostimonkit
75IU/ml
|
VN-18964-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp
|
Ibsa
Institut Biochimique SA.
|
233/TĐNN
|
21/2/2023
|
MiV-N10
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm xuất xưởng và kiểm tra chất lượng
đã duyệt:
IBSA Institut Biochimique SA.
Via al Ponte 13, 6903 Lugano, Thụy Sĩ
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm xuất xưởng và kiểm tra chất lượng xin
thay đổi:
IBSA Institut Biochimique SA
Via al Ponte 13, 6900 Massagno, Thụy Sĩ
|
170
|
Fulvestrant
"Ebewe"
|
VN-22177-19
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
141/TĐNN
|
09/02/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
171
|
Fytobact
1g
|
VN-17661-14
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
172
|
Gemcitabin
"Ebewe"
|
VN-20826-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
2840/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
173
|
Gemcitabin
"Ebewe"
|
VN-20826-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
356/TĐNN
|
09/03/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
174
|
Gemcitabin
"Ebewe"
|
VN-21918-19
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
2840/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
175
|
Gemita
RTU 1g/26,3ml
|
VN3-346-21
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Fresenius
Kabi Oncology Limited
|
3043/TĐNN
|
5/1/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Sodium hydroxide đã duyệt:
Ph. Eur 9.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Sodium hydroxide xin thay đổi:
Ph. Eur phiên bản hiện hành (Ph. Eur 10)
|
176
|
Gemita
RTU 1g/26,3ml
|
VN3-346-21
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Fresenius
Kabi Oncology Limited
|
3043/TĐNN
|
5/1/2023
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, Himachal Pradesh,
IN-174101, India
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, IN-174101, India
|
177
|
Gliclada
30mg
|
VN-20615-17
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
430/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Gliclazide: EP 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Gliclazide: EP 11
|
178
|
Gliclada
60mg modifiedrelea se tablets
|
VN-21712-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
429/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Gliclazide: EP 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Gliclazide: EP 11
|
179
|
Glucophage
|
VN-16517-13
|
Merck
Export GmbH
|
Merck
Sante s.a.s
|
467/TĐNN
|
15/3/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) đã duyệt:
BASF Corporation
BASF SE Carl-Bosch-Str.38 67056 Ludwigshafen, Germany
|
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) xin bổ sung:
Ashland Speciality Ingredients
4501 Attwater Avenue, Texas City, TX, 77590, USA
|
180
|
Glucophage
® XR 500 mg
|
VN-22170-19
|
Merck
Export GmbH
|
Merck
Sante s.a.s
|
3083/TĐNN
|
23/12/2022
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược Hypromellose 2208 đã duyệt:
Nutrition & Biosciences USA 1, LLC
MIDLAND 2030 Willard H.Dow Center - MI 48674, USA
|
Nhà
sản xuất tá dược Hypromellose 2208 xin bổ sung:
SE Tylose GmbH & Co.KG
Rheingaustr 190-196, 65203 Wiesbaden, Germany
|
181
|
Glucophage
500 mg
|
VN-21993-19
|
Merck
Export GmbH
|
Merck
Sante s.a.s
|
465/TĐNN
|
15/3/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) đã duyệt:
BASF Corporation
BASF SE Carl-Bosch-Str.38 67056 Ludwigshafen, Germany
|
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) xin bổ sung:
Ashland Speciality Ingredients
4501 Attwater Avenue, Texas City, TX, 77590, USA
|
182
|
Glucophage
850 mg
|
VN-21908-19
|
Merck
Export GmbH
|
Merck
Sante s.a.s
|
466/TĐNN
|
15/3/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) đã duyệt:
BASF Corporation
BASF SE Carl-Bosch-Str.38 67056 Ludwigshafen, Germany
|
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) xin bổ sung:
Ashland Speciality Ingredients
4501 Attwater Avenue, Texas City, TX, 77590, USA
|
183
|
Glucophage
XR 1000 mg
|
VN-21910-19
|
Merck
Export GmbH
|
Merck
Sante s.a.s
|
3085/TĐNN
|
23/12/2022
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược Hypromellose đã duyệt:
Nutrition & Biosciences USA 1, LLC
MIDLAND 2030 Willard H.Dow Center - MI 48674, USA
|
Nhà
sản xuất tá dược Hypromellose xin bổ sung:
SE Tylose GmbH & Co.KG
Rheingaustr 190-196, 65203 Wiesbaden, Germany
|
184
|
Glucophage
XR 750 mg
|
VN-21911-19
|
Merck
Export GmbH
|
Merck
Sante s.a.s
|
3084/TĐNN
|
23/12/2022
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược Hypromellose đã duyệt:
Nutrition & Biosciences USA 1, LLC
MIDLAND 2030 Willard H.Dow Center - MI 48674, USA
|
Nhà
sản xuất tá dược Hypromellose xin bổ sung:
SE Tylose GmbH & Co.KG
Rheingaustr 190-196, 65203 Wiesbaden, Germany
|
185
|
Glucovance
500 mg/2.5 mg
|
VN-20022-16
|
Merck
Export GmbH
|
Merck
Sante s.a.s
|
469/TĐNN
|
15/3/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) đã duyệt:
BASF Corporation
BASF SE Carl-Bosch-Str.38 67056 Ludwigshafen, Germany
|
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) xin bổ sung:
Ashland Speciality Ingredients
4501 Attwater Avenue, Texas City, TX, 77590, USA
|
186
|
Glucovance
500 mg/5 mg
|
VN-20023-16
|
Merck
Export GmbH
|
Merck
Sante s.a.s
|
468/TĐNN
|
15/3/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) đã duyệt:
BASF Corporation
BASF SE Carl-Bosch-Str.38 67056 Ludwigshafen, Germany
|
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) xin bổ sung:
Ashland Speciality Ingredients
4501 Attwater Avenue, Texas City, TX, 77590, USA
|
187
|
Glumanda
|
VN3-387-22
|
Công
ty TNHH Dược Tâm Đan
|
J.
Uriach y Companía (appreviated name: J. Uriach & CIA., S.A.)
|
2742/TĐNN
|
22/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
J. Uriach y Companía, S.A. (appreviated name: J. Uriach & CIA., S.A.)
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Noucor Health, SA
|
188
|
Goldvoxin
|
VN-19111-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Lamda
|
InfoRLife
SA
|
2679/TĐNN
|
11/11/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Glucose monohydrate: EP 6.0
Nước pha tiêm: EP 6.0
Acid hydrochloric đậm đặc: EP 6.0
Natri hydroxid: EP 6.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Glucose monohydrate: EP 10.0
Nước pha tiêm: EP 10.0
Acid hydrochloric đậm đặc: EP 10.0
Natri hydroxid: EP 10.0
|
189
|
Haem
Up Injection
|
VN-21693-19
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
190
|
Haepril
|
VN-21215-18
|
Công
ty TNHH Đại Bắc
|
Bluepharma-
Indústria Farmacêutica, S.A.
|
2628/TĐNN
|
04/11/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Mannitol: EP 8.0
Magnesium stearate: EP 8.0
Colloidal anhydrous silica: EP 8.0
Calcium hydrogen phosphate dihydrate: EP 8.0
Starch maize: EP 8.0
Pregelified starch: EP 8.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Mannitol: EP 10.0
Magnesium stearate: EP 10.0
Colloidal anhydrous silica: EP 10.0
Calcium hydrogen phosphate dihydrate: EP 10.0
Starch maize: EP 10.0
Pregelified starch: EP 10.0
|
191
|
Happi
20
|
VN-20397-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2609/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
192
|
Happi
20
|
VN-20397-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2609/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
193
|
Harnal
Ocas 0,4mg
|
VN-19849-16
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd.
|
Astellas
Pharma Europe B.V.
|
3146/TĐNN
|
10/01/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Tamsulosin hydrochloride: European Pharmacopeia (EP) (In the renewal dossier
submitted in 2014, the pharmacopoeia edition was EP 8.0)
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Tamsulosin hydrochloride: European Pharmacopeia (EP) (In 2022, the current
edition of European pharmacopoeia is EP 10.0)
|
194
|
HCQ
|
VN-16598-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2612/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
195
|
HCQ
|
VN-16598-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2612/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
196
|
Heltec
|
VN-21957-19
|
Saint
Corporation
|
Korea
Pharma Co., Ltd.
|
604/TĐNN
|
06/04/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
D-mannitol: USP 40
Citric acid: USP 40
Aspartame: USP 40
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
D-mannitol: USP 44
Citric acid: USP 44
Aspartame: USP 44
|
197
|
Herbesser
|
VN-22049-19
|
Abbott
Laboratories (Singapore) Private Limited
|
PT
Mitsubishi Tanabe Pharma Indonesia
|
53/TĐNN
|
6/2/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược hydrogenated oil đã duyệt:
Kawaken Fine Chemicals Co., Ltd
Head Office: 2-3-3, Nihombashi Horidome-cho, Chou- ku, Tokyo, 103-0012 Japan
Branch & Plant: Osaka, Saitama, Fukui, Shizuoka, Japan
|
Nhà
sản xuất tá dược hydrogenated oil xin thay đổi:
Freund Corporation
Head Office: 6-25-13, Níshishinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo 160-0023
Hamamatsu Office: 1-2-2. Shimiyakoda, Kita-ku, Hamamatsu-shi, Shizuoka 431-2103
Japan.
|
198
|
Herbesser
60
|
VN-22050-19
|
Abbott
Laboratories (Singapore) Private Limited
|
PT
Mitsubishi Tanabe Pharma Indonesia
|
54/TĐNN
|
6/2/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược hydrogenated oil đã duyệt:
Kawaken Fine Chemicals Co., Ltd
Head Office: 2-3-3, Nihombashi Horidome-cho, Chou- ku, Tokyo, 103-0012 Japan
Branch & Plant: Osaka, Saitama, Fukui, Shizuoka, Japan
|
Nhà
sản xuất tá dược hydrogenated oil xin thay đổi:
Freund Corporation
Head Office: 6-25-13, Níshishinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo 160-0023
Hamamatsu Office: 1-2-2. Shimiyakoda, Kita-ku, Hamamatsu-shi, Shizuoka
431-2103 Japan.
|
199
|
Ictit
|
VN-16665-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm DO HA
|
Delta
Pharma Limited
|
78/TĐNN
|
03/02/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin đã duyệt:
Lactose: BP 2010
Tinh bột ngô: BP 2010
Cellulose vi tinh thể (Avicel PH-101): BP 2010
Polyvinyl Pyrrolidon (Povidon K-30): BP 2010
Tinh bột natri glyconat: BP 2010
Talc tinh khiết: BP 2010
Magnesi stearat: BP 2010
Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC 15cps): USP 31
polyethylen glycol-6000: USP 31
Titan dioxide: BP 2010
Methanol: BP 2010
Methylen chlorid: BP 2010
Sáp carnauba: BP 2010
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Lactose: BP 2022
Tinh bột ngô: BP 2022
Cellulose vi tinh thể (Avicel PH-101): BP 2022
Polyvinyl Pyrrolidon (Povidon K-30): BP 2022
Tinh bột natri glyconat: BP 2022
Talc tinh khiết: BP 2022
Magnesi stearat: BP 2022
Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC 15cps): USP 2022
polyethylen glycol-6000
Titan dioxide: USP 2022-NF 40
Methanol: BP 2022
Methylen chlorid: BP 2022
Sáp carnauba: BP 2022
|
200
|
Idarubicin
"Ebewe" 10mg/10ml
|
VN3-417-22
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
3205/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
201
|
Idarubicin
"Ebewe" 10mg/10ml
|
VN3-417-22
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
3034/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
202
|
Idarubicin
"Ebewe" 20mg/20ml
|
VN3-418-22
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
3205/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
203
|
Idarubicin
"Ebewe" 20mg/20ml
|
VN3-418-22
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
3035/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
204
|
Idarubicin
"Ebewe" 5mg/5ml
|
VN3-419-22
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
3205/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
205
|
Idarubicin
"Ebewe" 5mg/5ml
|
VN3-419-22
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
3036/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
206
|
Idrona
30
|
VN-20328-17
|
Naprod
Life Sciences Pvt. Ltd.
|
Naprod
Life Sciences Pvt. Ltd.
|
259/TĐNN
|
2/3/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
304, Town Centre, Andheri kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharastra, 400059
- India
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
304, 3 RD Floor, Town Centre, Near Mittal Estate Andheri Kurla Road, Andheri
(East) Mumbai - 400059, India
|
207
|
Idrona
30
|
VN-20328-17
|
Naprod
Life Sciences Pvt. Ltd.
|
Naprod
Life Sciences Pvt. Ltd.
|
259/TĐNN
|
2/3/2023
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
G-17/1, MIDC, Tarapur, Industrial Area, Boisar, Dist. Thane - 401506 - India
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Plot No. G-17/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Dist. Palghar 401506 Maharashtra
State, India
|
208
|
Imatinib
mesilate tablets 100mg
|
VN3-377-21
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2607/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
209
|
Imatinib
mesilate tablets 100mg
|
VN3-377-21
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2607/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
210
|
Indocollyre
|
VN-12548-11
|
Hyphens
Pharma Pte. Ltd.
|
Laboratoire
Chauvin
|
2639/TĐNN
|
9/11/2022
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Z.I. Ripotier Haut, 07200 Aubenas, FRANCE
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zone Industrielle Ripotier Haut, 07200 Aubenas, France
|
211
|
Intaxel
|
VN-21731-19
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Fresenius
Kabi Oncology Ltd
|
19/TĐNN
|
18/1/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Dehydrated alcohol đã duyệt:
USP 38
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Dehydrated alcohol xin thay đổi:
USP phiên bản hiện hành (USP 2022)
|
212
|
Intaxel
|
VN-21731-19
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Fresenius
Kabi Oncology Ltd
|
19/TĐNN
|
18/1/2023
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã phê duyệt:
Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, Himachal Pradesh,
IN-174101, India
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, IN-174101, India
|
213
|
Irbezyd
H 150/12.5
|
VN-15748-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2612/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
214
|
Irbezyd
H 150/12.5
|
VN-15748-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2612/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
215
|
Irbezyd
H 300/12.5
|
VN-15748-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2612/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
216
|
Irbezyd
H 300/12.5
|
VN-15748-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2612/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
217
|
Irbezyd
H 300/25
|
VN-15750-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2612/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
218
|
Irbezyd
H 300/25
|
VN-15750-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2612/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
219
|
Iressa
|
VN-21669-19
|
Công
ty TNHH AstraZeneca Việt Nam
|
Cơ
sở sản xuất:
Nipro Pharma Corporation, Kagamiishi Plant;
Cơ sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô:
AstraZeneca UK Limited
|
275/TĐNN
|
6/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Lactose monohydrate: Ph Eur 9.5
Microcrystalline cellulose: Ph Eur 9.5
Croscarmellose sodium: Ph Eur 9.5
Povidone: Ph Eur 9.5
Sodium lauryl sulfate: Ph Eur 9.5
Magnesium stearate: Ph Eur 9.5
Hypromellose: Ph Eur 9.5
Macrogol 300: Ph Eur 9.5
Titanium dioxide: Ph Eur 9.5
Red iron oxide: USP 41-NF 36/JP 17
Yellow iron oxide: USP 41-NF 36/JP 17
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Lactose monohydrate: Ph Eur hiện hành
Microcrystalline cellulose: Ph Eur hiện hành
Croscarmellose sodium: Ph Eur hiện hành
Povidone: Ph Eur hiện hành
Sodium lauryl sulfate: Ph Eur hiện hành
Magnesium stearate: Ph Eur hiện hành
Hypromellose: Ph Eur hiện hành
Macrogol 300: Ph Eur hiện hành
Titanium dioxide: Ph Eur hiện hành
Red iron oxide: USP-NF hiện hành/JP hiện hành
Yellow iron oxide: USP-NF hiện hành/JP hiện hành
|
220
|
Irinotel
100mg/5ml
|
VN-20678-17
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Fresenius
Kabi Oncology Ltd
|
3042/TĐNN
|
5/1/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Sodium hydroxide đã duyệt:
USP 38 NF 33
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Sodium hydroxide xin thay đổi:
USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2022)
|
221
|
Irinotel
40mg/2ml
|
VN-20679-17
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Fresenius
Kabi Oncology Ltd
|
3041/TĐNN
|
5/1/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Sodium hydroxide đã duyệt:
USP 38 NF 33
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Sodium hydroxide xin thay đổi:
USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2022)
|
222
|
Ivabradine
tablets 7.5mg
|
VN-22873-21
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2615/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
223
|
Ivabradine
tablets 7.5mg
|
VN-22873-21
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2615/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
224
|
Jardiance
|
520110008323
|
Boehringer
Ingelheim International GmbH
|
Boehringer
Ingelheim Ellas A.E.
|
626/TĐNN
|
6/4/2023
|
MiV-N9
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Boehringer Ingelheim Ellas A.E.;
5th km Paiania - Markopoulo, Koropi Attiki, 19400, Greece
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Boehringer Ingelheim Hellas Single Member S.A.
5th km Paiania - Markopoulo, Koropi Attiki, 19441, Greece
|
225
|
Jasugrel
|
VN3-397-22
|
Daiichi
Sankyo (Thailand) Ltd
|
Daiichi
Sankyo Europe GmbH
|
163/TĐNN
|
13/02/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Ube Industries, Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
UBE Corporation
|
226
|
Jasugrel
|
VN3-416-22
|
Daiichi
Sankyo (Thailand) Ltd
|
Daiichi
Sankyo Europe GmbH
|
162/TĐNN
|
13/2/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Ube Industries, Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
UBE Corporation
|
227
|
Join-Flex
|
VN-15791-12
|
Công
ty Cổ phần ứng dụng & Phát triển Công nghệ Y học Sao Việt
|
Probiotec
Pharma Pty., Ltd.
|
3123/TĐNN
|
29/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
USP 35
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
USP 2022
|
228
|
Jovan
T 20
|
VN-16602-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
229
|
Julitam
1000
|
VN-18176-14
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2609/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
230
|
Julitam
1000
|
VN-18176-14
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2609/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
231
|
Julitam
500
|
VN-19394-15
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2513/TĐNN
|
24/10/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Ahmedabad - 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
232
|
Julitam
500
|
VN-19394-15
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2513/TĐNN
|
24/10/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
233
|
Kamistad-
Gel N
|
VN-17164-13
|
Công
ty TNHH Stada Việt Nam
|
Stada
Arzneimittel AG
|
546/TĐNN
|
23/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Lidocaine hydrochloride: EP 9
2. Tá dược:
Benzalkonium chloride solution 5%: EP 9
Cinnamon bark oil, ceylon: EP 9
Saccharin sodium: EP 9
Carbomers: EP 9
Trometamol: EP 9
Ethanol 96%: EP 9
Purified water: EP 9
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Lidocaine hydrochloride: EP hiện hành
2. Tá dược:
Benzalkonium chloride solution 5%: EP hiện hành
Cinnamon bark oil, ceylon: EP hiện hành
Saccharin sodium: EP hiện hành
Carbomers: EP hiện hành
Trometamol: EP hiện hành
Ethanol 96%: EP hiện hành
Purified water: EP hiện hành
|
234
|
Kevindol
|
VN-22103-19
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát
|
Esseti
Farmaceutici S.r.l.
|
100/TĐNN
|
7/2/2023
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Via Campobello 15-00040 Pomezina (RM) Italy
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Via Campobello 15-00071 Pomezia (RM), Italia
|
235
|
Kineptia
1g
|
VN-20832-17
|
Công
ty TNHH Novartis Việt Nam
|
Lek
Pharmaceuticals d.d
|
15/TĐNN
|
6/1/2023
|
MiV-N4
|
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd Divi's Laboratories Limited
|
Cơ
sở sản xuất dược chất cập nhật:
Divi's Laboratories Limited
|
236
|
Kineptia
250mg
|
VN-20833-17
|
Công
ty TNHH Novartis Việt Nam
|
Lek
Pharmaceuticals d.d,
|
16/TĐNN
|
6/1/2023
|
MiV-N4
|
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd Divi's Laboratories Limited
|
Cơ
sở sản xuất dược chất cập nhật:
Divi's Laboratories Limited
|
237
|
Kineptia
500mg
|
VN-20834-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Lek
Pharmaceuticals d.d,
|
3198/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N4
|
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd Divi's Laboratories Limited
|
Cơ
sở sản xuất dược chất cập nhật:
Divi's Laboratories Limited
|
238
|
Kineptia
750mg
|
VN-20835-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Lek
Pharmaceuticals d.d,
|
3196/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N4
|
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd Divi's Laboratories Limited
|
Cơ
sở sản xuất dược chất cập nhật:
Divi's Laboratories Limited
|
239
|
Knox
|
VN-19772-16
|
APC
Pharmaceuticals & Chemical Limited
|
Gufic
Biosciences Limited
|
3037/TĐNN
|
17/01/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Thành phẩm:
BP 2013
2. Dược chất Colistimethate Sodium:
BP 2013
3. Tá dược Water for injection:
BP 2013
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Thành phẩm:
BP 2022
2. Dược chất Colistimethate Sodium:
BP 2022
3. Tá dược Water for injection:
BP 2022
|
240
|
Leracet
500mg Film- coated tablets
|
VN-20686-17
|
Công
ty cổ phần thiết bị T&T
|
J.Uriach
Y Compania, S.A.
|
2564583/TĐ
NN
|
02/11/2022
29/3/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
J.Uriach Y Compania S.A.
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Noucor Health, S.A.
|
241
|
Levocide
250
|
VN-17849-14
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
242
|
Levocide
500
|
VN-19025-15
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat - 382210,
India
|
243
|
Livact
Granules
|
VN2-336-15
|
Công
ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam
|
Ajinomoto
Co., Inc. Tokai Plant.
|
2818/TĐNN
|
05/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, phường Bình Hòa, thị
xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
244
|
Livalo
Tablets 2mg
|
VN-23087-22
|
Kowa
Company, Ltd.
|
Kowa
Company, Ltd., Nagoya Factory
|
2653/TĐNN
|
11/09/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Thành phẩm: JP 17
2. Dược chất:
Pitavastatin Calcium hydrate: JP 17
3. Tá dược:
Lactose hydrate: JP 17
Low substituted hydroxypropylcellulose: JP 17
Hypromellose: JP 17
Magnesium aluminometasilicate: JP 17
Magnesium stearate: JP 17
Titanium oxide: JP 17
Triethyl citrate: JPE 2002
Hydrated silicon dioxide: JPE 2002
Carnauba wax: JP 17
Purified water: JP 17
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Thành phẩm: JP (current edition)*
2. Dược chất:
Pitavastatin Calcium hydrate: JP (current edition)*
3. Tá dược:
Lactose hydrate: JP (current edition)*
Low substituted hydroxypropylcellulose: JP (current edition)*
Hypromellose: JP (current edition)*
Magnesium aluminometasilicate: JP (current edition)*
Magnesium stearate: JP (current edition)*
Titanium oxide: JP (current edition)*
Triethyl citrate: JPE (current edition)*
Hydrated silicon dioxide: JPE (current edition)*
Carnauba wax: JP(current edition)*
Purified water: JP (current edition)*
(*): JP 18 at the time of signature of this application and will always adapt
to the JP in force.
(**): JPE 2018 at the time of signature of this application and will always
adapt to the JP in force.
|
245
|
Lomac-
20
|
VN-20920-18
|
Công
ty TNHH Reliv Healthcare
|
Cipla
Limited
|
2507/TĐNN
|
20/10/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Omeprazole: BP 2014/Ph. Eur 8.0
2. Tá dược:
Light Magnesium Carbonate: BP 2012 / Ph. Eur 7.5
Hydroxypropylcellulose: BP 2012 / Ph. Eur 7.3
Disodium Hydrogen Phosphate Dihydrate: BP 2014 / Ph. Eur 8.2
Maize Starch: BP 2014 / Ph. Eur 8.0
Purified Talc: BP 2014 / Ph. Eur 8.0
Sucrose: BP 2014 / Ph. Eur 8.0
Sugar Spheres: USP 35-NF 30
Hypromellose (HPMC 6 cps): BP 2014 / Ph. Eur 7.3
Methacrylic Acid and Ethyl Acrylate Copolymer (Eudragit L 100 55): USP 35-NF
30
Titanium Dioxide: BP 2012 / Ph. Eur 7.3
Polysorbate 80 (Tween80): BP 2013 / Ph. Eur 7.7
Macrogols (PEG-6000): BP 2012 / Ph. Eur 7.5
Colloidal Anhydrous Silica (Aerosil): BP 2014 / Ph. Eur 8.2
Sodium Hydroxide: BP 2014 / Ph. Eur 8.1
Purified Water: BP 2013 / Ph. Eur 7.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Omeprazole: BP 2022 / Ph. Eur 10.5
2. Tá dược:
Light Magnesium Carbonate: BP 2022 / Ph.Eur 10.6
Hydroxypropylcellulose: BP 2020 / Ph.Eur 10.0
Disodium Hydrogen Phosphate Dihydrate: BP 2022 / Ph.Eur 10.6
Maize Starch: BP 2022 / Ph.Eur 10.0
Purified Talc: BP 2022 / Ph.Eur 10.6
Sucrose: BP 2022 / Ph.Eur 10.6
Sugar Spheres: USP-NF 2022
Hypromellose (HPMC 6 cps): BP 2020 / Ph. Eur 10.0
Methacrylic Acid and Ethyl Acrylate Copolymer (Eudragit L 100 55): USP-NF
2022
Titanium Dioxide: BP 2022 / Ph.Eur 10.5
Polysorbate 80 (Tween80): BP 2022 / Ph.Eur 10.0
Macrogols (PEG-6000): BP 2022 / Ph.Eur 10.0
Colloidal Anhydrous Silica (Aerosil): BP 2022 / Ph.Eur 10.0
Sodium Hydroxide: BP 2022 / Ph.Eur 10.0
Purified Water: BP 2022 / Ph.Eur 10.0
|
246
|
Lopinavir
200 mg and Ritonavir 50 mg tablets
|
VN2-594-17
|
Macleods
Pharmaceuticals Ltd
|
Macleods
Pharmaceuticals Ltd.
|
2800/TĐNN
|
1/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Thành phẩm: USP 36
2. Dược chất:
Lopinavir: USP 34
Ritonavir: USP 34
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Thành phẩm: USP-NF 2021
2. Dược chất:
Lopinavir: USP-NF 2021
Ritonavir: USP-NF 2021
|
247
|
Lorfast
|
VN-18181-14
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat
Ahmedabad, Gujarat - 382210, India
|
248
|
Losacar
H
|
VN-16146-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2612/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
249
|
Losacar
H
|
VN-16146-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2612/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
250
|
Losartan
HCT-Sandoz
|
VN-20795-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Lek
Pharmaceuticals d.d.
|
245/TĐNN
|
21/2/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
251
|
Mariprax
|
VN-23195-22
|
Công
ty TNHH một thành viên Ân Phát
|
Pharmathen
S.A.
|
45/TĐNN
|
12/1/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
166/42 Thích Quảng Đức, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
|
252
|
Maxpenem
Injection 1g
|
VN-19204-15
|
JW
Pharmaceutical Corporation
|
JW
Pharmaceutical Corporation
|
2938/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã duyệt:
USP 41-NF36
|
Tiêu
chuẩn thuốc thành phẩm xin thay đổi:
USP-NF, phiên bản hiện hành*
* Phiên bản hiện hành tại thời điểm năm 2022 là USP 43-NF38
|
253
|
Maxpenem
injetion 500mg
|
VN-20533-17
|
JW
Pharmaceutical Corporation
|
JW
Pharmaceutical Corporation
|
2937/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn thuốc thành phẩm đã duyệt:
USP 41-NF36
|
Tiêu
chuẩn thuốc thành phẩm xin thay đổi:
USP-NF, phiên bản hiện hành*
* Phiên bản hiện hành tại thời điểm năm 2022 là USP 43-NF38
|
254
|
Medicox
60
|
VN-22056-19
|
Aryabrat
International Pte., Ltd.
|
Zim
Laboratories Limited
|
126/TĐNN
|
09/02/2023
|
MiV-N3
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
M/s Cirex Pharmaceuticals Ltd.
Gundla Machanoor Village, Hatnoor Mandal, Medak District, Telangana, INDIA
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
M/s Honour Lab Limited (Unit-V)
Gundlamachanoor (V), Hatnoor Mandal, Medak District, Telangana State, INDIA
|
255
|
Medocef
1g
|
VN-22168-19
|
Medochemie
Ltd.
|
Medochemie
LtdFactory C
|
284/TĐNN
|
6/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Cefoperazone sodium: Dược điển Châu Âu 8.0 (EP 8.0)
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Cefoperazone sodium: Dược điển Châu Âu phiên bản hiện hành (EP 11.0)
|
256
|
Medoclav
375mg
|
VN-15087-12
|
Medochemie
Ltd.
|
Medochemie
Ltd. - Factory B
|
2357/TĐNN
|
09/11/2022
|
MiV-N3
|
Tên
chủ sở hữu cơ sở sản xuất dược chất Amoxicillin trihydrate đã duyệt:
DSM Sinochem Pharmaceuticals Netherlands B.V.
|
Tên
chủ sở hữu cơ sở sản xuất dược chất Amoxicillin trihydrate xin thay đổi:
Centrient Pharmaceuticals Netherlands B.V.
|
257
|
Medoclor
125 mg/5ml
|
VN-21900-19
|
Medochemie
Ltd.
|
Medochemie
LtdFactory C
|
286/TĐNN
|
6/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng nguyên liệu đã duyệt:
Cefaclor monohydrate: Dược điển châu Âu 8.0 (EP 8.0)
Dimeticone: Dược điển châu Âu 8.0 (EP 8.0)
Xanthan gum: Dược điển châu Âu 8.0 (EP 8.0)
Methylcellulose: Dược điển châu Âu 8.0 (EP 8.0)
Sodium lauryl sulfate: Dược điển châu Âu 8.0 (EP 8.0)
Pregelatinised starch (Starch, pregelatinized): Dược điển châu Âu 8.0 (EP
8.0)
Purified water: Dược điển châu Âu 8.0 (EP 8.0)
|
Tiêu
chuẩn chất lượng nguyên liệu xin thay đổi:
Cefaclor monohydrate: Dược điển châu Âu (EP 11.0)
Dimeticone: Dược điển châu Âu (EP 11.0)
Xanthan gum: Dược điển châu Âu (EP 11.0)
Methylcellulose: Dược điển châu Âu (EP 11.0)
Sodium lauryl sulfate: Dược điển châu Âu (EP 11.0)
Pregelatinised starch (Starch, pregelatinized): Dược điển châu Âu (EP 11.0)
Purified water: Dược điển châu Âu (EP 11.0)
|
258
|
Medoome
40mg Gastro- resistant capsules
|
VN-22239-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
435/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Omeprazole: Ph. Eur 9
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Omeprazole: Ph. Eur 11
|
259
|
Midazolam
Sandoz 5mg/1ml
|
VN-22942-21
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ever
Pharma Jena GmbH
|
328/TĐNN
|
01/03/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
260
|
Minigadine
|
VN-19323-15
|
Raptakos,
Brett & Co., Ltd.
|
Raptakos,
Brett & Co., Ltd.
|
2680/TĐNN
|
14/11/2022
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
1st Pokhran Road, Shastri Nagar, Thane 400 606- India
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
1st Pokhran Road, Shastri Nagar, Thane 400 606,Maharashtra State, India
|
261
|
Montenuzyd
|
VN-15256-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2612/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
262
|
Montenuzyd
|
VN-15256-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2612/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
263
|
Morihepamin
|
VN-17215-13
|
Công
ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam
|
AY
Pharmaceuticals Co.,Ltd
|
2820/TĐNN
|
12/05/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, phường Bình Hòa,
thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
264
|
Motarute
Eye Drops
|
VN-17705-14
|
Công
ty TNHH Philavida
|
Daewoo
Pharm. Co., Ltd.
|
2815/TĐNN
|
07/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thành phẩm đã duyệt: USP 35
Tiêu chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Moxifloxacin hydrochloride: USP 35
Sodium chloride: USP 32
Boric acid: USP 32
Hydrochloric acid: USP 32
Sodium hydroxide: USP 32
Nước để pha thuốc tiêm: USP 32
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thành phẩm thay đổi: USP 44
Tiêu chuẩn chất lượng tá dược thay đổi:
Moxifloxacin hydrochloride: USP 44
Sodium chloride: USP 44
Boric acid: USP 44
Hydrochloric acid: USP 44
Sodium hydroxide: USP 44
Nước để pha thuốc tiêm: USP 44
|
265
|
Motarute
Eye Drops
|
VN-17705-14
|
Công
ty TNHH Philavida
|
Daewoo
Pharm. Ind. Co., Ltd.
|
3140/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Lầu 2, số 770-770A, đường Sư Vạn Hạnh nối dài, Phường 12, Quận 10, Thành phố
Hồ Chí Minh
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Một phần Tầng trệt, Lầu 3, PP1A đường Ba Vì, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
266
|
Mozoly
5
|
VN-18501-14
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
267
|
Natrofen
|
VN-21377-18
|
Công
ty TNHH xuất nhập khẩu và phân phối dược phẩm Hà Nội
|
Remedina
S.A.
|
2730/TĐNN
|
21/11/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng nguyên liệu đã duyệt:
Cefprozil monohydrat: Ph.Eur 8.0
Cellulose vi tinh thể: Ph.Eur 8.0
Magnesi stearat: Ph.Eur 8.0
Tinh bột natri glycolat: Ph.Eur 8.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng nguyên liệu xin thay đổi:
Cefprozil monohydrat: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
Cellulose vi tinh thể: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
Magnesi stearat: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
Tinh bột natri glycolat: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
|
268
|
Navelbine
|
VN-20070-16
|
Pierre
Fabre Medicament
|
Pierre
Fabre Medicament production
|
3059/TĐNN
|
22/12/2022
|
MiV-N1
MiV-N8
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
45, Place Abel Gance, 92100 Boulogne, France
Địa chỉ Văn phòng đại diện đã duyệt:
183 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Pierre Fabre Medicament Production (địa chỉ: Aquitaine Pharm International 1,
Avenue du Bearn, 64320 Idron, Pháp)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Les Cauquillous - 81500 Lavaur - France
Địa chỉ Văn phòng đại diện xin thay đổi:
Tầng 11, tòa nhà AP Tower, số 518B, đường Điện Biên Phủ, Phường 21, Quận Bình
Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Fareva Pau (địa chỉ: Fareva Pau 1, Avenue du Béarn, Idron, 64320, Pháp)
|
269
|
Neoamiyu
|
VN-16106-13
|
Công
ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam
|
AY
Pharmaceuticals Co.,Ltd
|
2820/TĐNN
|
12/05/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, phường Bình Hòa, thị
xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
270
|
Neoloridin
|
VN-20398-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2515/TĐNN
|
24/10/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Ahmedabad - 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
271
|
Neoloridin
|
VN-20398-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2515/TĐNN
|
24/10/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
272
|
Neostigmine-
hameln 0,5mg/ml Injection
|
VN-22085-19
|
Công
ty TNHH Bình Việt Đức
|
Siegfried
Hameln GmbH
|
511/TĐNN
|
27/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất, tá dược đã duyệt:
Neostigmine metilsulfate: Ph. Eur. 8.0
Sodium chloride: Ph. Eur. 8.0
Nước cất pha tiêm: Ph. Eur. 8.0
Nitrogen: Ph. Eur. 8.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất, tá dược xin thay đổi:
Neostigmine metilsulfate: Ph. Eur. 11.0
Sodium chloride: Ph. Eur. 11.0
Nước cất pha tiêm: Ph. Eur. 11.0
Nitrogen: Ph. Eur. 11.0
|
273
|
Noklot
|
VN-18177-14
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2613/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
274
|
Noklot
|
VN-18177-14
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2613/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
275
|
No-Spa
forte
|
VN-18876-15
|
Sanofi-Aventis
Singapore Pte Ltd
|
Chinoin
Pharmaceutical and Chemical Works Private Co. Ltd.
|
3151/TĐNN
|
29/12/2022
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược đã duyệt:
1. Magnesium stearate:
DAINICHI Chemical Industry Co. Ltd
3-4,7, CHOME, NAKAISHIKIRI, HIGAISHOSAKA CITY Japan
2. Povidone:
BASF SE
G-EMP/ES J550 CARL-BOSCH-STR. 38 LUDWIGSHAFEN 67056, Germany
3. Lactose monohydrate:
MEGGLE
MEGGLESTRASSE 6. WASSERB URG D 83512, Germany
|
Nhà
sản xuất tá dược xin bổ sung:
1. Magnesium stearate:
ANHUI SUNHERE Pharmaceutical Excipients Co., Ltd No.12 Yong Xing Road, Economic
and Technological Developing Zone, No.2 Hebin Road, Economic and
Technological Developing Zone Huainan, Anhui, PR China
2. Povidone:
ISP Technologies Inc., (Affiliate of Ashland)
4501 Attwater Avenue and State Highway 146, Texas City, TX, 77592, United
States
3. Lactose monohydrate:
DFE Pharma GmbH & Co. KG
Địa điểm 1: FrieslandCampina DOMO B.V.; địa chỉ: Needseweg 23, 7271 AB
Borculo, The Netherlands
Địa điểm 2: FrieslandCampina DMV B.V.; địa chỉ: Ncb-Laan 80, 5462 GE Veghel,
The Netherlands
|
276
|
Novator
500
|
VN-18136-14
|
RV
Group (S) Pte. Ltd.
|
Atra
Pharmaceuticals Limited
|
464/TĐNN
|
22/3/2023
|
MiV-N9
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Atra Pharmaceuticals Limited;
H19, MIDC Waluj Aurangabad 431133, India
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
RV Lifesciences Limited;
Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Aurangabad 431133 Maharashtra State, India
|
277
|
Noxafil
|
VN-22438-19
|
Merck
Sharp & Dohme (Asia) Ltd.
|
Nhà
sản xuất và đóng gói cấp 1: Patheon Inc. (Cơ sở đóng gói cấp 2: Schering-
Plough Labo NV)
|
144/TĐNN
|
9/2/2023
|
MiV-N4
|
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Schering-Plough (Avondale) Company Rathdrum, Country Wicklow Ireland
MSD International GmbH
T/A MSD Ireland (Ballydine)
Ballydine, Kilsheelan
Co. Tipperary,
Ireland
|
Cơ
sở sản xuất dược chất cập nhật:
MSD International GmbH
T/A MSD Ireland (Ballydine)
Ballydine, Kilsheelan
Co. Tipperary,
Ireland
|
278
|
Nucoxia
120
|
VN-22999-22
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2615/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
279
|
Nucoxia
120
|
VN-22999-22
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2615/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
280
|
Nucoxia
60
|
VN-21691-19
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2614/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Ahmedabad - 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
281
|
Nucoxia
60
|
VN-21691-19
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2614/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
282
|
Nucoxia
90
|
VN-22061-19
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2614/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Ahmedabad - 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
283
|
Nucoxia
90
|
VN-22061-19
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2614/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
284
|
Nurofen
400mg sugar coated tablets
|
VN-21336-18
|
Reckitt
Benckiser (Thailand) Limited
|
Reckitt
Benckiser Healthcare International Limited
|
2808/TĐNN
|
01/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã được duyệt:
388 Exchange Tower, 14th floor, Sukhumvit Road, Klongtoey Sub-district,
Klongtoey District, Bangkok Metropolis, Thailand
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
388 Exchange Tower, 14th floor, Sukhumvit Road, Klongtoey, Bangkok 10110,
Thailand
|
285
|
Ocid
|
VN-10166-10
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2860/TĐNN
|
8/12/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
286
|
Ocid
|
VN-10166-10
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2860/TĐNN
|
8/12/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
287
|
Oflovid
|
VN-19341-15
|
Santen
Pharmaceutical Asia Pte. Ltd.
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd.Nhà máy Noto
|
423/TĐNN
|
10/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Ofloxacin JP 17
Tiêu chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Sodium chloride JP 17
Dilute hydrochloric acid JP 17
Sodium hydroxide JP 17
Purified waterJP 17
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Ofloxacin JP current version (*)
Tiêu chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Sodium chloride JP current version (*)
Dilute hydrochloric acid JP current version (*)
Sodium hydroxide JP current version (*)
Purified waterJP current version (*)
JP: Japanese Pharmacopoeia.
(*) As of March 2023, JP current version is JP 18 and it will be
automatically updated according to the latest version of JP afterwards.
|
288
|
Olanpazin
Tablets USP 5mg
|
VN-22874-21
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2615/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower", Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015 - India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
289
|
Olanzapine
Tablets USP 5mg
|
VN-22874-21
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2615/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
290
|
Omez
|
VN-21275-18
|
Dr.
Reddy's Laboratories Ltd.
|
Dr.
Reddy's Laboratories Ltd.
|
2762/TĐNN
|
25/11/2022
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Formulations Technical Operations-Unit-II, Survey No. 42, 45 & 46,
Bachupally Village, Bachupally Mandal, Medchal Malkajgiri District, Telangana
State, India - 500090
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Formulation Tech Ops II, Survey No 42p, 43, 44p, 45p, 46p, 53, 54 & 83,
Bachupally Village, Bachupally Mandal, Medchal Malkajgiri District - 500090,
Telangana State, India
|
291
|
Omez
|
VN-21275-18
|
Dr.
Reddy's Laboratories Ltd.
|
Dr.
Reddy's Laboratories Ltd.
|
2287/TĐNN
|
30/9/2019
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Survey No. 42, 45 & 46, Bachupally Village, Qutubullapur mandal, Ranga
Reddy District, Telelangana.
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Formulations Technical Operations-Unit-II, Survey No. 42, 45 & 46,
Bachupally Village, Bachupally Mandal, Medchal Malkajgiri District, Telangana
State, India - 500090
|
292
|
Onbrez
Breezhaler
|
840110015523
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmacéutica, SA
|
370/TĐNN
|
06/03/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Novartis Farmacéutica, SA
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Siegfried Barbera, S.L.
|
293
|
Otrivin
|
VN-22914-21
|
Công
ty TNHH GlaxoSmithKline hàng tiêu dùng và chăm sóc sức khỏe Việt Nam
|
GSK
Consumer Healthcare S.A
|
563/TĐNN
|
24/3/2023
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
GSK Consumer Healthcare S.A
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
GSK Consumer Healthcare SARL
|
294
|
Oxacilline
Panpharma
|
VN-22319-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vipharco
|
Panpharma
|
387/TĐNN
|
08/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
EP 9.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
EP 10.0
|
295
|
Oxaliplatin
"Ebewe" 100mg/20ml
|
VN2-635-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
3205/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
296
|
Oxaliplatin
"Ebewe" 100mg/20ml
|
VN2-635-17
900114035623
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
475/TĐNN
|
15/03/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
297
|
Oxaliplatin
"Ebewe" 150mg/30ml
|
VN2-636-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
3205/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
298
|
Oxaliplatin
"Ebewe" 50mg/10ml
|
VN2-637-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
3205/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
299
|
Paclitaxel
"Ebewe"
|
VN-20192-16
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
2840/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
300
|
Paclitaxel
"Ebewe"
|
VN-20581-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
2840/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
301
|
Paclitaxel
“Ebewe”
|
VN-20192-16
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
681/TĐNN
|
12/04/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
302
|
Paclitaxel
“Ebewe”
|
VN-20581-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG
|
680/TĐNN
|
12/04/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
303
|
Paracetamol
Generis
|
VN-21235-18
|
Công
ty TNHH một thành viên Ân Phát
|
S.M.
Farmaceutici SRL
|
184/TĐNN
|
16/2/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Paracetamol: EP 8.0
Tiêu chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Mannitol: EP 8.0
Hydrochloric acid: EP 8.0
Disodium phosphate dihydrate: EP 8.0
Water for injection: EP 8.0
Sodium hydroxide: EP 8.0
Cysteine hydrochloride monohydrate: EP 8.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất thay đổi:
Paracetamol: EP 10.7
Tiêu chuẩn chất lượng tá dược thay đổi:
Mannitol: EP 10.0
Hydrochloric acid: EP 10.0
Disodium phosphate dihydrate: EP 10.6
Water for injection: EP 10.0
Sodium hydroxide: EP 10.0
Cysteine hydrochloride monohydrate: EP 10.0
|
304
|
Pawentik
|
VN-21785-19
|
Công
ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam
|
Acme
Formulation Pvt. Ltd.
|
2631/TĐNN
|
11/07/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Mannitol: BP 2013
Sodium bicarbonate: BP 2013
Microcrystalline cellulose: BP 2013
Hypromellose: BP 2013
Isopropyl alcohol: BP 2013
Dichloromethane: BP 2013
Magnesium stearate: BP 2013
Croscarmellose sodium: BP 2013
Crospovidone: BP 2013
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Mannitol: BP 2021
Sodium bicarbonate: BP 2021
Microcrystalline cellulose: BP 2021
Hypromellose: BP 2021
Isopropyl alcohol: BP 2021
Dichloromethane: BP 2021
Magnesium stearate: BP 2021
Croscarmellose sodium: BP 2021
Crospovidone: BP 2021
|
305
|
Pecabine
150mg
|
VN3-115-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Pha No
|
Laboratorios
Normon, S.A.
|
2666/TĐNN
|
10/11/2022
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Qilu Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd;
|
Tên
cơ sở sản xuất của dược chất xin thay đổi:
Shandong Anxin Pharmaceutical CO., LTD.
|
306
|
Pecabine
500mg
|
VN3-53-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Pha No
|
Laboratorios
Normon, S.A.
|
2665/TĐNN
|
10/11/2022
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Qilu Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd;
|
Tên
cơ sở sản xuất của dược chất xin thay đổi:
Shandong Anxin Pharmaceutical CO., LTD.
|
307
|
Pedomcad
|
VN-19808-16
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
308
|
Pentasec
40mg
|
VN-19350-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát
|
Laboratorio
Reig Jofre, S.A
|
2487/TĐNN
|
24/10/2022
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Gran Capitán 10- 08970 Sant Joan, Despí, Barcelona - Spain
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Gran Capità, 10 08970 Sant joan despí (Barcelona) - Spain
|
309
|
Periloz
Plus 4mg/1,25mg (đóng gói: Lek Pharmaceutic als d.d. địa chỉ: Trimlini 2D,
9220 Lendava, Slovenia)
|
VN-23042-22
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Lek
Pharmaceuticals d.d,
|
245/TĐNN
|
21/2/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
310
|
Peritol
|
VN-21017-18
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
105/TĐNN
|
03/02/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Cyproheptadine hydrochloride: Ph. Eur. 8th
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Cyproheptadine hydrochloride: Ph. Eur., phiên bản hiện hành (Ph. Eur. 10.5)
|
311
|
Piracetam-
Egis
|
VN-16481-13
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
332/TĐNN
|
01/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Piracetam: Ph. Eur. 9.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Piracetam: Ph. Eur., phiên bản hiện hành (Ph. Eur. 10.4)
|
312
|
Piracetam-
Egis
|
VN-16482-13
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
334/TĐNN
|
01/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Piracetam: Ph. Eur. 9.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Piracetam: Ph. Eur., phiên bản hiện hành (Ph. Eur. 10.4)
|
313
|
Piracetam-
Egis
|
VN-19938-16
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
333/TĐNN
|
01/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Piracetam: Ph. Eur. 9.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Piracetam: Ph. Eur., phiên bản hiện hành (Ph. Eur. 10.4)
|
314
|
Pletaz
100mg Tablets
|
VN-20685-17
|
Công
ty cổ phần thiết bị T&T
|
J.Uriach
and Cia., S.A.
|
2564583/TĐNN
|
02/11/2022
29/3/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
J.Uriach and Cia., S.A.
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Noucor Health, S.A.
|
315
|
Plotex
|
VN-17774-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Nam Hân
|
Union
Korea Pharm. Co., Ltd.
|
310/TĐNN
|
28/2/2023
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Công ty TNHH Dược phẩm Kiến Phát
|
316
|
Polkab
|
VN-22980-21
|
Phil
International Co., Ltd.
|
DHP
Korea Co., Ltd
|
114/TĐNN
|
08/02/2023
|
MiV-N1
MiV-N9
|
Địa
chỉ văn phòng đại diện của cơ sở đăng ký đã duyệt:
Tầng trệt, số 770-770A, đường Sư Vạn Hạnh nối dài, Phường 12, Quận 10, Thành
phố Hồ Chí Minh.
Tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
DHP Korea Co., Ltd.
|
Địa
chỉ văn phòng đại diện của cơ sở đăng ký thay đổi:
PP1A, đường Ba Vì, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm thay đổi:
OPTUS Pharmaceutical Co., Ltd.
|
317
|
Polydexa
|
VN-22226-19
|
Tedis
|
Pharmaster
|
449/TĐNN
|
14/03/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất Neomycin sulfate đã duyệt:
Pharmacia & Upjohn Company
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất Neomycin sulfate xin thay đổi:
Pharmacia & Upjohn Company LLC
|
318
|
Pregabalin
Capsules 75mg
|
VN-22722-21
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2615/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower", Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015 - India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
319
|
Pregabalin
Capsules 75mg
|
VN-22722-21
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2615/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
320
|
Prenewel
4mg/1,25mg Tablets
|
VN-21713-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
434/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Perindopril tert-butylamine: EP 9.8
Idapamide : EP 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Perindopril tert-butylamine: EP 11
Idapamide : EP 11
|
321
|
Prenewel
8mg/2,5mg Tablets
|
VN-21714-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
433/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Perindopril tert-butylamine: EP 9.8
Idapamide : EP 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Perindopril tert-butylamine: EP 11
Idapamide : EP 11
|
322
|
Primocef
500mg
|
VN-21901-19
|
Medochemie
Ltd.
|
Medochemie
LtdFactory C
|
285/TĐNN
|
6/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng nguyên liệu đã duyệt:
Cefalexin monohydrate: Dược điển Châu Âu 8.0 (EP 8.0)
Magnesium stearate: Dược điển Châu Âu 8.0 (EP 8.0)
|
Tiêu
chuẩn chất lượng nguyên liệu xin thay đổi:
Cefalexin monohydrate: Dược điển Châu Âu phiên bản hiện hành (EP 11.0)
Magnesium stearate: Dược điển Châu Âu phiên bản hiện hành (EP 11.0)
|
323
|
Prograf
0.5mg
|
VN-22057-19
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Astellas
Ireland Co.,Ltd.
|
3142/TĐNN
|
10/01/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Toyama Technology Center
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Astellas Pharma Inc. Toyama Technology Center
|
324
|
Prograf
0.5mg
|
VN-22057-19
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Astellas
Ireland Co.,Ltd.
|
3143/TĐNN
|
10/01/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang đã duyệt:
Capsugel Japan Inc.
|
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang xin thay đổi:
Lonza KK
|
325
|
Prograf
1mg
|
VN-22209-19
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Astellas
Ireland Co.,Ltd.
|
3142/TĐNN
|
10/01/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Toyama Technology Center
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Astellas Pharma Inc. Toyama Technology Center
|
326
|
Prograf
1mg
|
VN-22209-19
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Astellas
Ireland Co.,Ltd.
|
3143/TĐNN
|
10/01/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang đã duyệt:
Capsugel Japan Inc.
|
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang xin thay đổi:
Lonza KK
|
327
|
Prograf
5mg/ml
|
VN-22282-19
|
Astellas
Pharma Singapore Pte. Ltd
|
Astellas
Ireland Co.,Ltd.
|
3141/TĐNN
|
10/01/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Toyama Technology Center
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Astellas Pharma Inc. Toyama Technology Center
|
328
|
Pulmorest
|
VN-19405-15
|
Công
ty TNHH xuất nhập khẩu và phân phối Dược phẩm Hà Nội
|
Santa
Farma Ilac Sanayii A.S.
|
2890/TĐNN
|
9/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Sucrose: Ph.Eur 7.0
Methyl paraben: Ph.Eur 7.0
Propyl paraben: Ph.Eur 7.0
Natri hydroxid: Ph.Eur 7.0
Acid citric monohydrat: Ph.Eur 7.0
Nước khử ion: Ph.Eur 7.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Sucrose: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
Methyl paraben: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
Propyl paraben: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
Natri hydroxid: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
Acid citric monohydrat: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
Nước khử ion: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
|
329
|
Qunflox-500
|
VN-23207-22
|
Công
ty TNHH Thương mại Thanh Danh
|
Lincoln
Pharmaceuticals limited
|
347/TĐNN
|
3/3/2023
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Trimul Estate, Khatraj, Ta. Kalol, Dist: Gandhinagar Gujarat - India
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Trimul Estate, Khatraj, Tal- Kalol (382721), Gandhinagar, (Gujarat State),
India
|
330
|
Rabeloc
I.V.
|
VN-16603-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: Cadila Pharmaceuticals Limited Địa chỉ cơ sở đăng
ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat
Ahmedabad, Gujarat - 382210, India
|
331
|
Rabicad
10
|
VN-16968-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
332
|
Rabicad
20
|
VN-16969-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
333
|
Ramlepsa
|
VN-22238-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., . Novo Mesto
|
436/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Tramadol hydrochloride: Ph. Eur 9
Paracetamol: Ph. Eur 9
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Tramadol hydrochloride: Ph. Eur 11
Paracetamol: Ph. Eur 11
|
334
|
Rapeed
20
|
VN-21577-18
|
Alkem
Laboratories Ltd.
|
Alkem
Laboratories Ltd.
|
309/TĐNN
|
2/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Hypromellose Phthalate đã duyệt:
USP 37- NF 32
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Hypromellose Phthalate xin thay đổi:
USPNF 2022.
|
335
|
Ratidaz
400mg/250ml
|
VN-22380-19
|
Công
ty TNHH Thương mại Nam Đồng
|
KRKA,
D.D., . Novo Mesto
|
95/TĐNN
|
1/2/2023
|
MiV-N5
|
CEP
đã duyệt:
R0-CEP 2013-078-Rev 03
|
CEP
xin thay đổi:
R1-CEP 2013-078-Rev 00
|
336
|
Ratida
400mg/250ml
|
VN-22380-19
|
Công
ty TNHH Thương mại Nam Đồng
|
KRKA,
D.D., . Novo Mesto
|
95/TĐNN
|
1/2/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
Moxifloxacin hydrochloride: Ph. Eur. 8.0
Natri clorid: Ph. Eur. 8.0
Dung dịch natri lactat: Ph. Eur. 8.0
Nước cất pha tiêm: Ph. Eur. 8.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
Moxifloxacin hydrochloride: Ph. Eur. 11
Natri clorid: Ph. Eur. 11
Dung dịch natri lactat: Ph. Eur. 11
Nước cất pha tiêm: Ph. Eur. 11
|
337
|
Refix
550mg
|
VN3-264-20
|
MI
Pharma Private Limited
|
Atra
Pharmaceuticals Limited
|
413/TĐNN
|
15/3/2023
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Plot No. H19, MIDC Area, Waluj, Aurangabad 431133, Maharashtra State, India
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Aurangabad 431133 Maharashtra State, India
|
338
|
Regivell
|
VN-21647-18
|
PT.
Novell Pharmaceutical Laboratories
|
PT.
Novell Pharmaceutical Laboratories
|
2831/TĐNN
|
6/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
European Pharmacopoeia 8.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
European Pharmacopoeia 10.0
|
339
|
Reumokam
|
VN-15387-12
|
Công
ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Ánh Sáng Châu Á
|
Farmak
JSC
|
2709/TĐNN
|
21/11/2022
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
63 Frunze str., Kiev, 04080, Ukraine
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Kyrylivska Street 74, Kyiv, 04080, Ukraine
|
340
|
Rinofil
syrup 2,5mg/5ml
|
VN-18922-15
|
Abbott
Laboratories ( Singapore) Private Limited
|
Laboratorios
Recalcine S.A.
|
2874/TĐNN
|
27/12/2022
|
MiV-N2
|
Nhà
cung cấp tá dược đã duyệt:
ROQUETTE
62080 Lestrem - France., France
|
Nhà
cung cấp tá dược xin thay đổi:
KASYAP SWEETNERS LIMITED
Plot No. 20 B&C, Phase I, G.I.D.C, Vapi-396195, Dist. Valsad (Gujarat),
India.
|
341
|
Rishon
10mg
|
VN-20038-16
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Lek
Pharmaceuticals d.d,
|
245/TĐNN
|
21/2/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
342
|
Rishon
20mg
|
VN-20193-16
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Lek
Pharmaceuticals d.d,
|
245/TĐNN
|
21/2/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
343
|
Rorithricin
|
VN-20293-17
|
Hyphens
Pharma Pte.Ltd
|
Medice
Arzneimittel Putter GmbH & Co. KG
|
572/TĐNN
|
28/3/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất tá dược Povidone K25 đã duyệt:
BASF SE;
67056 Ludwigshafen, Germany
|
Nhà
sản xuất tá dược Povidone K25 xin bổ sung:
Star-Tech & JRS Specialty Products co., Ltd., No 1 Huanan Road, Chongqing
401222, China
|
344
|
Rostat-10
|
VN-21288-18
|
Global
Pharma Healthcare Pvt., Ltd.
|
Global
Pharma Healthcare Pvt., Ltd.
|
2847/TĐNN
|
07/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn tá dược đã duyệt:
Maize Starch: BP 2013
Microcrystalline Cellulose: BP 2013
Lactose: BP 2013
PVP K30: BP 2013
Isopropyl Alcohol: BP 2013
Magnesium Stearate: BP 2013
Purified Talc: BP 2013
Croscarmellose Sodium: BP 2013
Hypromellose: BP 2013
Castor Oil: BP 2013
Methylene Chloride: BP 2013
|
Tiêu
chuẩn tá dược xin thay đổi:
Maize Starch: BP 2022
Microcrystalline Cellulose: BP 2022
Lactose: BP 2022
PVP K30: BP 2022
Isopropyl Alcohol:BP 2022
Magnesium Stearate: BP 2022
Purified Talc: BP 2022
Croscarmellose Sodium: BP 2022
Hypromellose: BP 2022
Castor Oil: BP 2022
Methylene Chloride: BP 2022
|
345
|
Runolax
|
VN-17360-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm DO HA
|
The
Acme Laboratories Ltd.
|
348/TĐNN
|
3/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Cellulose vi tinh thể (PH 102) USP 31
Lactose monohydrat BP 2008
Crospovidon USP 31
Tribasic calci phosphat BP 2008
Magnesi stearat BP 2008
Tinh bột natri glycolat BP 2008
Nước tinh khiết BP 2008
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Cellulose vi tinh thể (PH 102) USP-NF 2023
Lactose monohydrat BP2022
Crospovidon USP-NF 2023
Tribasic calci phosphat BP 2022
Magnesi stearat BP 2022
Tinh bột natri glycolat BP 2022
Nước tinh khiết BP 2022
|
346
|
Sadetabs
|
VN-14629-12
|
Công
ty TNHH Thương mại CG Việt Nam
|
Gramon
Bago de Uruguay S.A.
|
3206/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
Metronidazole: USP 38BP 2016
Clotrimazole: USP 38BP 2016
Neomycin sulfate: USP 38BP 2016
Boric Acid: USP 38BP 2016
Hard fat (Witepsol W35): USP 38BP 2016
Hard fat (Witepsol H15): USP 38BP 2016
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
Metronidazole: USPNF 2022BP 2022
Clotrimazole: USPNF 2022BP 2022
Neomycin sulfate: USPNF 2022BP 2022
Boric Acid: USPNF 2022BP 2022
Hard fat (Witepsol W35): USPNF 2022BP 2022
Hard fat (Witepsol H15): USPNF 2022BP 2022
|
347
|
Sadetabs
|
VN-14629-12
|
Công
ty TNHH Thương mại CG Việt Nam
|
Gramon
Bago de Uruguay S.A.
|
3207/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Số 9 ngách 164/100 Vương Thừa Vũ, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Số 86 ngách 299/76 đường Hoàng Mai, tổ 46, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng
Mai, thành phố Hà Nội
|
348
|
Sangobion
|
VN-18562-14
|
Zuellig
Pharma Pte., Ltd.
|
PT.
Merck Tbk.
|
2844/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N4
|
Cơ
sở sản xuất dược chất Vitamin B12 đã duyệt:
North China Pharmaceutical Victor, Co., Ltd, Sanofi Chimie
|
Cơ
sở sản xuất dược chất Vitamin B12 cập nhật:
Sanofi Chimie
|
349
|
Sanlein
Mini 0.3
|
VN-19739-16
|
Santen
Pharmaceutical Asia Pte. Ltd.
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd.Nhà máy Noto
|
490/TĐNN
|
17/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
Thành phẩm: JP 17
Purified sodium hyaluronate: JP 17
Sodium chloride: JP 17
Potassium chloride: JP 17
ε-Aminocaproic acid: JPC 2002
Disodium edetate hydrate: JP 17
Sodium hydroxide: JP 17
Dilute hydrochloric acid: JP 17
Purified water: JP 17
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
Thành phẩm: JP hiện hành
Purified sodium hyaluronate: JP hiện hành
Sodium chloride: JP hiện hành
Potassium chloride: JP hiện hành
ε-Aminocaproic acid: JPC hiện hành
Disodium edetate hydrate: JP hiện hành
Sodium hydroxide: JP hiện hành
Dilute hydrochloric acid: JP hiện hành
Purified water: JP hiện hành
|
350
|
Santafer
|
VN-15773-12
|
Công
ty TNHH xuất nhập khẩu và phân phối Dược phẩm Hà Nội
|
Santa
Farma Ilac Sanayii A.S.
|
2889/TĐNN
|
9/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Sugar (Sucrose): Ph.Eur 4.0
Sorbitol 70%: Ph.Eur 4.0
Methyl paraben: Ph.Eur 4.0
Propyl paraben: Ph.Eur 4.0
Nước khử ion: Ph.Eur 4.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Sugar (Sucrose): Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
Sorbitol 70%: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
Methyl paraben: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
Propyl paraben: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
Nước khử ion: Ph.Eur hiện hành (Ph.Eur 10.0)
|
351
|
Scolanzo
|
VN-21360-18
|
Abbott
Laboratories (Singapore) Private Limited
|
Laboratorios
Liconsa, S.A.
|
2642/TĐNN
|
27/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Lansoprazole: Ph.Eur.8
2. Tá dược:
Sugar Spheres: Ph.Eur.8
Sodium Laurilsulfate: Ph.Eur.8
Meglumine: Ph.Eur.8
Mannitol: Ph.Eur.8
Hypromellose: Ph.Eur.8
Macrogol 6000: Ph.Eur.8
Talc: Ph.Eur.8
Polysorbate 80: Ph.Eur.8
Titanium Dioxide: Ph.Eur.8
Methacrylic Acid-Ethyl Acrylate Copolymer (1:1): Ph.Eur.8
Purified water: Ph.Eur.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Lansoprazole: Ph.Eur phiên bản hiện hành
2. Tá dược:
Sugar Spheres: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Sodium Laurilsulfate: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Meglumine: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Mannitol: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Hypromellose: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Macrogol 6000: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Talc: Ph.Eur phiên bản hiện hành Polysorbate 80: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Titanium Dioxide: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Methacrylic Acid-Ethyl Acrylate Copolymer (1:1): Ph.Eur phiên bản hiện hành
Purified water: Ph.Eur phiên bản hiện hành
|
352
|
Scolanzo
|
VN-21361-18
|
Abbott
Laboratories (Singapore) Private Limited
|
Laboratorios
Liconsa, S.A.
|
2641/TĐNN
|
27/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Lansoprazole: Ph.Eur.8
2. Tá dược:
Sugar Spheres: Ph.Eur.8
Sodium Laurilsulfate: Ph.Eur.8
Meglumine: Ph.Eur.8
Mannitol: Ph.Eur.8
Hypromellose: Ph.Eur.8
Macrogol 6000: Ph.Eur.8
Talc: Ph.Eur.8
Polysorbate 80: Ph.Eur.8
Titanium Dioxide: Ph.Eur.8
Methacrylic Acid-Ethyl Acrylate Copolymer (1:1): Ph.Eur.8
Purified water: Ph.Eur.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Lansoprazole: Ph.Eur phiên bản hiện hành
2. Tá dược:
Sugar Spheres: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Sodium Laurilsulfate: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Meglumine: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Mannitol: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Hypromellose: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Macrogol 6000: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Talc: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Polysorbate 80: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Titanium Dioxide: Ph.Eur phiên bản hiện hành
Methacrylic Acid-Ethyl Acrylate Copolymer (1:1): Ph.Eur phiên bản hiện hành
Purified water: Ph.Eur phiên bản hiện hành
|
353
|
Seaoflura
|
VN-17775-14
|
Prime
Pharmaceuticals Private Limited
|
Piramal
Critical Care, Inc
|
3099/TĐNN
|
27/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thành phẩm được duyệt:
USP 42
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thành phẩm xin thay đổi:
USP 2022
|
354
|
Seebri
Breezhaler
|
840110015623
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmacéutica, SA
|
370/TĐNN
|
06/03/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Novartis Farmacéutica, SA
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Siegfried Barbera, S.L.
|
355
|
Selemycin
250mg/2ml
|
VN-20186-16
|
Medochemie
Ltd.
|
Medochemie
Ltd - Ampoule Injectable Facility
|
3064/TĐNN
|
11/1/2023
|
MiV-N3
|
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Qilu Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd.
Chủ sở hữu cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Qilu Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd.
No. 849 Dongjia Town, Licheng District, China 250 105 Jinan, Shandong
Province.
|
Cơ
sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Shandong Anxin Pharmaceutical Co., Ltd.
Chủ sở hữu cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Shandong Anxin Pharmaceutical Co., Ltd.
No. 10678 Wenliang Road, Dongjia Town, Licheng District, China-250 105 Jinan,
Shandong Province.
|
356
|
Selemycin
500mg/2ml
|
VN-15089-12
|
Medochemie
Ltd.
|
Medochemie
Ltd. - Ampoule Injectable Facility
|
3063/TĐNN
|
11/1/2023
|
MiV-N
MiV-N3
|
Chủ
sở hữu cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Qilu Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd.
No. 849 Dongjia Town, Licheng District, China 250 105 Jinan, Shandong
Province.
Tên cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Qilu Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Chủ
sở hữu cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Shandong Anxin Pharmaceutical Co., Ltd.
No. 10678 Wenliang Road, Dongjia Town, Licheng District, China-250 105 Jinan,
Shandong Province.
Tên cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Shandong Anxin Pharmaceutical Co., Ltd.
|
357
|
Simlo-10
|
VN-15066-12
|
Ipca
Laboratories Ltd.
|
Ipca
Laboratories Ltd.
|
567/TĐNN
|
28/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Simvastatin: EP 7.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Simvastatin: EP 10.0
|
358
|
Solufos
|
VN-22523-20
|
Orioled
Hub SIA
|
Toll
Manufacturing Services, S.L.
|
178/TĐNN
|
16/02/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Saldus Municipality, Saldus, Lika Street 47A, LV-3801, Latvia
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Mārupe Municipality, Mārupe Civil Parish, Mārupe, Plienciema Street 5,
LV-2167, Latvia
|
359
|
Stamlo
5
|
VN-21414-18
|
Dr.
Reddy's Laboratories Ltd.
|
Dr.
Reddy's Laboratories Ltd.
|
2761/TĐNN
|
25/11/2022
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Formulations Technical Operations-Unit-II, Survey No. 42, 45 & 46,
Bachupally Village, Bachupally Mandal, Medchal Malkajgiri District, Telangana
State, India - 500090
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Formulation Tech Ops II, Survey No 42p, 43, 44p, 45p, 46p, 53, 54 & 83,
Bachupally Village, Bachupally Mandal, Medchal Malkajgiri District - 500090,
Telangana State, India
|
360
|
Subsyde-M
|
VN-17194-13
|
Raptakos,
Brett & Co., Ltd.
|
Raptakos,
Brett & Co., Ltd.
|
2680/TĐNN
|
14/11/2022
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
1st Pokhran Road, Thane 400 606- India
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
1st Pokhran Road, Shastri Nagar, Thane 400 606, Maharashtra State, India
|
361
|
Sulpat
Syrup
|
VN-21590-18
|
Euro
Healthcare Pte. Ltd.
|
Navana
Pharmaceuticals Ltd.
|
408/TĐNN
|
10/3/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Zinc sulphate monohydrate USP37
Tiêu chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Sucrose BP2014
Sodium citrate BP2014
Methyl Hydroxybenzoate BP2014
Propyl Hydroxybenzoate BP2014
Saccharin Sodium BP2014
Purified water BP2014
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Zinc sulphate monohydrate USP phiên bản hiện hành
Tiêu chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Sucrose BP phiên bản hiện hành
Sodium citrate BP phiên bản hiện hành
Methyl Hydroxybenzoate BP phiên bản hiện hành
Propyl Hydroxybenzoate BP phiên bản hiện hành
Saccharin Sodium BP phiên bản hiện hành
Purified water BP phiên bản hiện hành
|
362
|
Tamvelier
|
VN-22555-20
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp
|
Cơ
sở sản xuất: Famar A.V.E. Alimos Plant 63, Ag. Dimitriou Str. Cơ sở xuất xưởng:
Pharmathen SA
|
2816/TĐNN
|
12/05/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thành phẩm đã duyệt:
FAMAR A.V.E. Alimos Plant 63, AG. Dimitriou Str.
|
Tên
cơ sở sản xuất thành phẩm xin thay đổi:
FAMAR A.V.E. Alimos Plant
|
363
|
Taptiqom-
MD
|
VN-23252-22
|
Santen
Pharmaceutical Asia Pte. Ltd.
|
Cơ
sở sản xuất:
Santen Pharmaceutical Co., Ltd.-Nhà máy Shiga.
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.-Nhà máy
Noto.
|
3060/TĐNN
|
22/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Timolol maleate: Ph. Eur 10
Tiêu chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Polysorbate 80: JP 17
Sodium dihydrogen phosphate dihydrate: JPE 2018
Disodium edetate hydrate: JP 17
Concentrated glycerin: JP 17
Benzalkonium chloride: JP 17
Sodium hydroxide: JP 17
Dilute hydrochloric acid: JP 17
Purified water: JP 17
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Timolol maleate: Ph. Eur current version (*)
Tiêu chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Polysorbate 80: JP current version (*)
Sodium dihydrogen phosphate dihydrate: JPE current version (*)
Disodium edetate hydrate: JP current version (*)
Concentrated glycerin: JP current version (*)
Benzalkonium chloride: JP current version (*)
Sodium hydroxide: JP current version (*)
Dilute hydrochloric acid: JP current version (*)
Purified water: JP current version (*)
Ph. Eur: European Pharmacopoeia, JP: Japanese Pharmacopoeia, JPE: Japanese
Pharmaceutical Excipients
(*) As of December 2022, Ph. Eur current version is Ph. Eur 10, JP current
version is JP 18, JPE current version is JPE 2018. Specification of
ingredients will be automatically updated according to the latest version of
corresponding Pharmacopoeia afterwards.
|
364
|
Tardyferon
B9
|
VN-16023-12
|
Pierre
Fabre Medicament
|
Pierre
Fabre Medicament production
|
2569/TĐNN
|
31/10/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
45, Place Abel Gance, 92100 Boulogne, France
Địa chỉ Văn phòng đại diện Pierre Fabre Medicament tại TP. Hồ Chí Minh đã duyệt:
183 Điện Biên Phủ, Phường15, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Les Cauquillous - 81500 Lavaur - France
Địa chỉ Văn phòng đại diện
Pierre Fabre Medicament tại TP. Hồ Chí Minh xin thay đổi:
Tầng 11, tòa nhà AP Tower, số 518B, đường Điện Biên Phủ, Phường 21, Quận Bình
Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
365
|
Tazenase
|
VN-21369-18
|
Bluepharma-
Indústria Farmacêutica, S.A.
|
Bluepharma-
Indústria Farmacêutica, S.A.
|
2740/TĐNN
|
22/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Mannitol: EP 8.0
Magnesium stearate: EP 8.0
Colloidal anhydrous silica: EP 8.0
Calcium hydrogen phosphate dihydrate: EP 8.0
Starch maize: EP 8.0
Pregelified starch: EP 8.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Mannitol: EP 10.0
Magnesium stearate: EP 10.0
Colloidal anhydrous silica: EP 10.0
Calcium hydrogen phosphate dihydrate: EP 10.0
Starch maize: EP 10.0
Pregelified starch: EP 10.0
|
366
|
Teli
40
|
VN-16604-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
367
|
Teli
80
|
VN-16605-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
368
|
Teli
H
|
VN-17662-14
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
369
|
Telmisartan
40 mg and Hydrochlorot hiazide 12.5mg Tablets
|
VN-22762-21
|
Công
ty TNHH một thành viên Ân Phát
|
Evertogen
Life Sciences Limited
|
143/TĐNN
|
09/02/2023
|
MiV-N1
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc đã duyệt:
166/42 Thích Quảng Đức, Phường 04, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Plot No. S-8, 9 & S-13/P & S-14/P Green Industrial
Park, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, 509301,
Telangana State, India
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc xin thay đổi:
19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Plot No. S-8 S-9 S-13/P S-14/P Tsiic, Pharma SEZ Green Industrial Park,
Polepally, Jadcherla, Mahbubnagar, 509301, India
|
370
|
Telmisartan
80 mg and Hydrochlorot hiazid 25mg
|
VN-22763-21
|
Công
ty TNHH một thành viên Ân Phát
|
Evertogen
Life Sciences Limited
|
143/TĐNN
|
09/02/2023
|
MiV-N1
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
166/42 Thích Quảng Đức, Phường 04, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Plot No. S-8, 9 & S-13/P & S-14/P Green Industrial
Park, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, 509301,
Telangana State, India
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Plot No. S-8 S-9 S-13/P S-14/P Tsiic, Pharma SEZ Green Industrial Park,
Polepally, Jadcherla, Mahbubnagar, 509301, India
|
371
|
Telmisartan
80 mg and Hydrochlorot hiazide 12.5mg Tablets
|
VN-22764-21
|
Công
ty TNHH một thành viên Ân Phát
|
Evertogen
Life Sciences Limited
|
143/TĐNN
|
09/02/2023
|
MiV-N1
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
166/42 Thích Quảng Đức, Phường 04, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Plot No. S-8, 9 & S-13/P & S-14/P Green Industrial
Park, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, 509301,
Telangana State, India
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Plot No. S-8 S-9 S-13/P S-14/P Tsiic, Pharma SEZ Green Industrial Park,
Polepally, Jadcherla, Mahbubnagar, 509301, India
|
372
|
Telmisartan
80mg and Amlodipine 5mg tablets
|
VN-23191-22
|
Công
ty TNHH một thành viên Ân Phát
|
Evertogen
Life Sciences Limited
|
142/TĐNN
|
09/02/2023
|
MiV-N1
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
166/42 Thích Quảng Đức, Phường 04, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Plot No. S-8, 9 & S-13/P & S-14/P Green Industrial
Park, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, 509301,
Telangana State, India
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Plot No. S-8 S-9 S-13/P S-14/P Tsiic, Pharma SEZ Green Industrial Park,
Polepally, Jadcherla, Mahbubnagar, 509301, India
|
373
|
Telsol
plus 80mg/12,5mg tablets
|
VN-23032-22
|
Inbiotech
Ltd.
|
Laboratorios
Lincosa, S.A.
|
404/TĐNN
|
10/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Telmisartan: EP 9.0
Hydrochlorothiazide: EP 9.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Telmisartan: EP hiện hành (EP 11.0)
Hydrochlorothiazide: EP hiện hành (EP 11.0)
|
374
|
Telsol
plus 80mg/25mg tablets
|
VN-23033-22
|
Inbiotech
Ltd.
|
Laboratorios
Lincosa, S.A.
|
405/TĐNN
|
10/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Telmisartan: EP 9.0
Hydrochlorothiazide: EP 9.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Telmisartan: EP hiện hành (EP 11.0)
Hydrochlorothiazide: EP hiện hành (EP 11.0)
|
375
|
Tenadinir
300
|
VN-21830-19
|
Công
ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam
|
Maxim
Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
2724/TĐNN
|
18/11/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
Cefdinir: USP 39
Carboxymethylcellulose calcium: USP 39
Microcrystalline cellulose: BP 2011
Pregelatinized starch: USP 39
Sodium starch glycolate: USP 39
Magnesium stearate: BP 2011
Thành phẩm: USP 39
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
Cefdinir: USP 43
Carboxymethylcellulose calcium: USP 43
Microcrystalline cellulose: BP 2021
Pregelatinized starch: USP 43
Sodium starch glycolate: USP 43
Magnesium stearate: BP 2021
Thành phẩm: USP 43
|
376
|
Thuốc
cốm Curost 4mg
|
VN-21389-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Kiến Phát
|
AhnGook
Pharmaceutical Co., Ltd.
|
659/TĐNN
|
7/4/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất Montelukast Sodium đã duyệt:
EP 7.0
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất Montelukast Sodium xin thay đổi:
EP 11.0
|
377
|
Tiffyrub
|
VN-19538-15
|
Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Viet Nam
|
Thai
Nakorn Patana Co., Ltd.
|
624/TĐNN
|
04/04/2023
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã phê duyệt:
94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), Ngamwongwan Road, Nonthaburi 11000 -
Thailand.
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
14 Soi Ngamwongwan 8, Ngamwongwan Road, Bangkhen, Mueang, Nonthaburi 11000,
Thailand (Thái Lan)
|
378
|
Tobrex
Eye Ointment
|
VN-16935-13
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Alcon
Cusi, S.A.
|
306/TĐNN
|
27/02/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Alcon Cusi, S.A.
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Siegfried El Masnou, S.A.
|
379
|
Tolucombi
40mg/12.5mg Tablets
|
VN-21113-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., . Novo Mesto
|
629/TĐNN
|
10/04/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Telmisartan : Ph. Eur 9.8
Hydrochlorothiazide : Ph. Eur 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Telmisartan : Ph. Eur 11
Hydrochlorothiazide : Ph. Eur 11
|
380
|
Tolucombi
80mg/12.5mg Tablets
|
VN-21719-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
592/TĐNN
|
04/04/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Telmisartan : Ph. Eur 9.8
Hydrochlorothiazide : Ph. Eur 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Telmisartan : Ph. Eur 11
Hydrochlorothiazide : Ph. Eur 11
|
381
|
Tolucombi
80mg/25mg Tablets
|
VN-22070-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
593/TĐNN
|
04/04/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Telmisartan : Ph. Eur 9.8
Hydrochlorothiazide : Ph. Eur 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Telmisartan : Ph. Eur 11
Hydrochlorothiazide : Ph. Eur 11
|
382
|
Tolura
40mg
|
VN-20616-17
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
432/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Telmisartan: EP 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Telmisartan: EP 11
|
383
|
Tolura
80mg
|
VN-20617-17
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
431/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Telmisartan: EP 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Telmisartan: EP 11
|
384
|
Torendo
Q - Tab 1mg
|
VN-22951-21
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
2925/TĐNN
|
14/12/2022
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Jubilant Generics Limited
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Jubilant Pharmova Limited
|
385
|
Torendo
Q - Tab 2mg
|
VN-22952-21
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
2925/TĐNN
|
14/12/2022
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Jubilant Generics Limited
|
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi:
Jubilant Pharmova Limited
|
386
|
Torfin-100
|
VN-17230-13
|
APC
Pharmaceuticals & Chemical Ltd.
|
Bal
Pharma Ltd.
|
261/TĐNN
|
14/03/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất đã duyệt:
1. Anhydrous calcium hydrogen phosphate:
NITIKA PHARMACEUTICAL SPECIALITIES
85, Wanjra Layout, Pilli Nadi, Industrial Area Kamptee Road, Nagpur-440026, Maharashtra,
India
2. Croscarmellose sodium:
AMISHI DRUGS AND CHEMICALS PVT. LTD
Plot no. 621, 622, Phase IV, GIDC, Naroda, Ahmedabad-500037, India
3. Colloidal silicon dioxide:
HENAN XYNYU CHEMICALS CO., LTD
No. 18, Shangwu Waihuan Road, Zhengdon New District, Zhengzhou, Henan, China.
4. Purified talc:
UDAIPUR MINERAL DEVELOPMENT SYNDICATE PVT LTD
Golcha Square Sardar Patel Marg, C-Scheme, Jaipur, Rajasthan, 302001 India
5. Magnesium stearate:
PRITI INDUSTRIES
304/A, Chitra Industrial Estate, Phase-II, Bhavnagar - 364004. India.
6. Hypromellose (15 cps):
TAIAN RUTAI CELLULOSE CO. LTD.
Wenyang Town Feicheng City, Shandong Province P.R. China.
7. Titanium dioxide:
BALANURUGAN CHEMICALS PVT LTD.
South Silukanpatti, Pudukottai, Tuticorin, Tamilnadu-628001., India.
8. Propylene glycol:
SHELL EASTERN CHEMICALS (S)
The Metropolis Tower 1,9 North Buona Vista Drive, #07-01, Singapore-138 588
và MALANI PETROCHEMICALS LTD
Ponneri High Road, Chennai-600068, India
9. Colour lake of indigo carmine:
ROHA DYE CHEM
A/44 & A/45, Road No.2, M.I.D.C, Andheri (E), Mumbai - 4000 093, India
|
Nhà
sản xuất xin thay đổi:
1. Anhydrous calcium hydrogen phosphate:
SUDEEP PHARMA PVT. LTD.
129/1/A,129/12,13,14,15 GIDC Estate Nandesari, Dist Vadodara-391340 Gujarat
India.
2. Croscarmellose sodium:
HIRANYA CELLULOSE PRODUCTS
Plot No. 25, Rajeev Gandhi Nagar, I.E, Kukatpally, Prashanthi Nagar,
Hyderabad - 500 037, India.
3. Colloidal silicon dioxide:
MADHU SILICA PVT LTD
Plot No:193, GIDC Estate Chitra Bhavanagar 364004 India.
4. Purified talc:
KALAYANI MINE PRODUCTS (P) LTD
NH-11A, Khasra Number-749/11 & 750/5, Non RICCO Area, Village Bapi,
Dausa, Rajasthan-303507, India.
5. Magnesium stearate:
SUDEEP PHARMA LTD UNIT 1
129/1/A,129/12,13,14,15 GIDC Estate Nandesari, Dist Vadodara-391340 Gujarat India.
6. Hypromellose (15 cps):
SHANDONG HEAD CO., LTD.
Zhoucun, Zibo, Shandong, P.R. China.
7. Titanium dioxide:
V.V. TITANIUM PIGMENTS PVT. LTD
A-81, Sipcot Industrial Complex, South Veerapandiapuram PO, Thoothukudi - 628
002, Tamil Nadu, India.
8. Propylene glycol:
MANALI PETROCHEMICALS LIMITED PLANT II
Sathangadu Village Manali, Chennai 600068, India.
9. Colour lake of indigo carmine:
KOEL COLOURS PRIVATE LIMITED UNIT 1
Plot No EX 10, G.I.D.C., Opp.Cetp Plant, Dist Valsad, VAPI-396195, Gujarat,
India.
|
387
|
Torfin-100
|
VN-17230-13
|
APC
Pharmaceuticals & Chemical Ltd.
|
Bal
Pharma Ltd.
|
261/TĐNN
|
14/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Microcrystalline cellulose: BP 2009
Anhydrous calcium hydrogen phosphate: BP 2009
Purified talc: BP 2009
Magnesium stearate: BP 2009
Hypromellose: BP 2009
Titanium dioxide: BP 2009
Dichloromethane: BP 2009
Isopropyl alcohol: BP 2009
Propylene glycol: BP 2009
Croscarmellose sodium: USP 35
Colloidal silicon dioxide: USP 35
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Microcrystalline cellulose: BP 2022
Anhydrous calcium hydrogen phosphate: BP 2022
Purified talc: BP 2022
Magnesium stearate: BP 2022
Hypromellose: BP 2022
Titanium dioxide: BP 2022
Dichloromethane: BP 2022
Isopropyl alcohol: BP 2022
Propylene glycol: BP 2022
Croscarmellose sodium: USP 2022
Colloidal silicon dioxide: USP 2022
|
388
|
Torfin-50
|
VN-17231-13
|
APC
Pharmaceuticals & Chemical Ltd.
|
Bal
Pharma Ltd.
|
260/TĐNN
|
14/03/2023
|
MiV-N2
|
Nhà
sản xuất đã duyệt:
1. Anhydrous calcium hydrogen phosphate:
NITIKA PHARMACEUTICAL SPECIALITIES
85, Wanjra Layout, Pilli Nadi, Industrial Area Kamptee Road, Nagpur-440026,
Maharashtra, India
2. Croscarmellose sodium:
AMISHI DRUGS AND CHEMICALS PVT. LTD
Plot no. 621, 622, Phase IV, GIDC, Naroda, Ahmedabad-500037, India
3. Colloidal silicon dioxide:
HENAN XYNYU CHEMICALS CO., LTD
No. 18, Shangwu Waihuan Road, Zhengdon New District, Zhengzhou, Henan, China.
4. Purified talc:
UDAIPUR MINERAL DEVELOPMENT SYNDICATE PVT LTD
Golcha Square Sardar Patel Marg, C-Scheme, Jaipur, Rajasthan, 302001 India
5. Magnesium stearate:
PRITI INDUSTRIES
304/A, Chitra Industrial Estate, Phase-II, Bhavnagar - 364004. India.
6. Hypromellose (15 cps):
TAIAN RUTAI CELLULOSE CO. LTD.
Wenyang Town Feicheng City, Shandong Province P.R. China.
7. Titanium dioxide:
BALANURUGAN CHEMICALS PVT LTD.
South Silukanpatti, Pudukottai, Tuticorin, Tamilnadu- 628001., India.
8. Propylene glycol:
SHELL EASTERN CHEMICALS (S)
The Metropolis Tower 1,9 North Buona Vista Drive, #07-01, Singapore-138 588
và MALANI PETROCHEMICALS LTD
Ponneri High Road, Chennai-600068, India
9. Colour lake of indigo carmine:
ROHA DYE CHEM
A/44 & A/45, Road No.2, M.I.D.C, Andheri (E), Mumbai - 4000 093, India
|
Nhà
sản xuất xin thay đổi:
1. Anhydrous calcium hydrogen phosphate:
SUDEEP PHARMA PVT. LTD.
129/1/A,129/12,13,14,15 GIDC Estate Nandesari, Dist
Vadodara-391340 Gujarat India.
2. Croscarmellose sodium:
HIRANYA CELLULOSE PRODUCTS
Plot No. 25, Rajeev Gandhi Nagar, I.E, Kukatpally, Prashanthi Nagar,
Hyderabad - 500 037, India.
3. Colloidal silicon dioxide:
MADHU SILICA PVT LTD
Plot No:193, GIDC Estate Chitra Bhavanagar 364004 India.
4. Purified talc:
KALAYANI MINE PRODUCTS (P) LTD
NH-11A, Khasra Number-749/11 & 750/5, Non RICCO Area, Village Bapi,
Dausa, Rajasthan-303507, India.
5. Magnesium stearate:
SUDEEP PHARMA LTD UNIT 1
129/1/A,129/12,13,14,15 GIDC Estate Nandesari, Dist Vadodara-391340 Gujarat
India.
6. Hypromellose (15 cps):
SHANDONG HEAD CO., LTD.
Zhoucun, Zibo, Shandong, P.R. China.
7. Titanium dioxide:
V.V. TITANIUM PIGMENTS PVT. LTD
A-81, Sipcot Industrial Complex, South Veerapandiapuram PO, Thoothukudi - 628
002, Tamil Nadu, India.
8. Propylene glycol:
MANALI PETROCHEMICALS LIMITED PLANT II Sathangadu Village Manali, Chennai
600068, India.
9. Colour lake of indigo carmine:
KOEL COLOURS PRIVATE LIMITED UNIT 1
Plot No EX 10, G.I.D.C., Opp.Cetp Plant, Dist Valsad, VAPI-396195, Gujarat,
India.
|
389
|
Torfin-50
|
VN-17231-13
|
APC
Pharmaceuticals & Chemical Ltd.
|
Bal
Pharma Ltd.
|
260/TĐNN
|
14/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt:
Microcrystalline cellulose: BP 2009
Anhydrous calcium hydrogen phosphate: BP 2009
Purified talc: BP 2009
Magnesium stearate: BP 2009
Hypromellose: BP 2009
Titanium dioxide: BP 2009
Dichloromethane: BP 2009
Isopropyl alcohol: BP 2009
Propylene glycol: BP 2009
Croscarmellose sodium: USP 35
Colloidal silicon dioxide: USP 35
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi:
Microcrystalline cellulose: BP 2022
Anhydrous calcium hydrogen phosphate: BP 2022
Purified talc: BP 2022
Magnesium stearate: BP 2022
Hypromellose: BP 2022
Titanium dioxide: BP 2022
Dichloromethane: BP 2022
Isopropyl alcohol: BP 2022
Propylene glycol: BP 2022
Croscarmellose sodium: USP 2022
Colloidal silicon dioxide: USP 2022
|
390
|
Tracleer
|
VN-18486-14
|
A.
Menarini Singapore Pte. Ltd
|
Patheon
Inc., (Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd.,)
|
77/TĐNN
|
18/1/2023
|
MiV-N10
|
Địa
chỉ cơ sở xuất xưởng lô đã được phê duyệt:
Trụ sở: Gewerbestrasse 16, 4123 Allschwil, Switzerland; Địa điểm sản xuất:
Gewerbestrasse 12, 4123 Allschwil, Switzerland
|
Địa
chỉ cơ sở xuất xưởng lô đề nghị thay đổi:
Gewerbestrasse 16, 4123 Allschwil, Switzerland
|
391
|
Tracleer
|
VN-18487-14
|
A.
Menarini Singapore Pte. Ltd
|
Patheon
Inc., (Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd.,)
|
76/TĐNN
|
18/1/2023
|
MiV-N10
|
Địa
chỉ cơ sở xuất xưởng lô đã được phê duyệt:
Trụ sở: Gewerbestrasse 16, 4123 Allschwil, Switzerland; Địa điểm sản xuất:
Gewerbestrasse 12, 4123 Allschwil, Switzerland
|
Địa
chỉ cơ sở xuất xưởng lô đề nghị thay đổi:
Gewerbestrasse 16, 4123 Allschwil, Switzerland
|
392
|
Trezilent
|
383110017323
|
Công
ty TNHH Novartis Việt Nam
|
Cơ
sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d.
|
579/TĐNN
|
28/3/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận
3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
393
|
Trezilent
|
383110017423
|
Công
ty TNHH Novartis Việt Nam
|
Cơ
sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d.
|
580/TĐNN
|
28/3/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận
3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
394
|
Trileptal
|
VN-22666-20
|
Công
ty TNHH Novartis Việt Nam
|
Delpharm
Huningue S.A.S
|
2495/TĐNN
|
20/10/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận
3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
395
|
Trivit-B
|
VN-19998-16
|
L.B.S.
Laboratory Ltd. Part
|
T.P.
Drug Laboratories (1969) Co., Ltd.
|
2590/TĐNN
|
01/11/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
602 Soi Panichanant, Sukhumvit 71 Road, Bangkok 10110 - Thailand
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
No. 984/1 Preedee Phanomyong 40 Alley, Sukhumvit 71 Road, Khlong Tan Nuea
Sub-district, Vadhana District, Bangkok Metropolis, Thailand
|
396
|
Trymo
tablets
|
VN-19522-15
|
Raptakos,
Brett & Co., Ltd.
|
Raptakos,
Brett & Co., Ltd.
|
2680/TĐNN
|
14/11/2022
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã phê duyệt:
1st Pokhran Road, Shastri Nagar, Thane 400 606- India
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
1st Pokhran Road, Shastri Nagar, Thane 400 606,Maharashtra State, India
|
397
|
TS-One
capsule 20
|
VN-22392-19
|
Diethelm
& Co., Ltd.
|
Cơ
sở sản xuất: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant;
Cơ sở đóng gói thứ cấp: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant
|
68/TĐNN
|
17/1/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Lactose Hydrate đã duyệt:
JP XVII
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Lactose Hydrate xin thay đổi:
JP XVIII
|
398
|
TS-One
capsule 20
|
VN-22392-19
|
Diethelm
& Co., Ltd.
|
Cơ
sở sản xuất: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant;
Cơ sở đóng gói thứ cấp: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant
|
67/TĐNN
|
17/1/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất tá dược Lactose Hydrate đã duyệt:
FrieslandCampina Domo B.V.
|
Tên
cơ sở sản xuất tá dược Lactose Hydrate xin thay đổi:
FrieslandCampina Ingredients B.V.
|
399
|
TS-One
Capsule 25
|
VN-20694-17
|
Công
ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam
|
Taiho
Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant
|
69/TĐNN
|
17/1/2023
|
MiV-N3
|
Tên
cơ sở sản xuất tá dược Lactose Hydrate đã duyệt:
FrieslandCampina Domo B.V.
|
Tên
cơ sở sản xuất tá dược Lactose Hydrate xin thay đổi:
FrieslandCampina Ingredients B.V.
|
400
|
TS-One
capsule 25
|
VN-20694-17
|
Công
ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam
|
Taiho
Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant
|
70/TĐNN
|
17/1/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Lactose Hydrate đã duyệt: JP XVII
|
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Lactose Hydrate xin thay đổi: JP XVIII
|
401
|
Ultibro
Breezhaler
|
VN-23242-22
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica SA
|
2508/TĐNN
|
20/10/2022
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Novartis Farmaceutica SA
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Siegfried Barbera, S.L.
|
402
|
Valazyd
160
|
VN-16600-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2613/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
403
|
Valazyd
160
|
VN-16600-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2613/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
404
|
Valazyd
80
|
VN-16967-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2613/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
405
|
Valazyd
80
|
VN-16967-13
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2613/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
406
|
Valsarfast
160
|
VN-12019-11
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo mesto, Slovenia
|
3078/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: EP 6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: EP 11
|
407
|
Valsarfast
80
|
VN-12020-11
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo mesto, Slovenia
|
3079/TĐNN
|
30/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: EP 6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: EP 11
|
408
|
Valsartan
160mg
|
VN-17721-14
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Novartis
Farmacéutica S.A.
|
2905/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
409
|
Valsartan
80mg
|
VN-17449-13
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Novartis
Farmacéutica S.A.
|
2905/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
410
|
Vecmid
1g
|
VN-22662-20
|
MI
Pharma Private Limited
|
Swiss
Parenterals Pvt. Ltd
|
625/TĐNN
|
6/4/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra
- India.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra,
Jogeshwari East, Mumbai - 400060 - India.
|
411
|
Vecmid
1g
|
VN-22662-20
|
MI
Pharma Private Limited
|
Swiss
Parenterals Pvt. Ltd
|
625/TĐNN
|
6/4/2023
|
MiV-N9
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Swiss Parenterals Pvt. Ltd
809, Kerala Industrial Estate, G.I.D.C., Near Bavla, Dist: Ahmedabad-382220,
India.
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Swiss Parenterals Ltd.
808, 809 & 810, Kerala Industrial Estate, GIDC, Nr. Bavla, City:
Ahmedabad-382 220, Dist: Ahmedabad, Gujarat Estate, India.
|
412
|
Vecmid
500g
|
VN-22663-20
|
MI
Pharma Private Limited
|
Swiss
Parenterals Pvt. Ltd
|
625/TĐNN
|
6/4/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra
- India.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra,
Jogeshwari East, Mumbai - 400060 - India
|
413
|
Vecmid
500g
|
VN-22663-20
|
MI
Pharma Private Limited
|
Swiss
Parenterals Pvt. Ltd
|
625/TĐNN
|
6/4/2023
|
MiV-N9
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Swiss Parenterals Pvt. Ltd
809, Kerala Industrial Estate, G.I.D.C., Near Bavla, Dist: Ahmedabad-382220,
India.
|
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Swiss Parenterals Ltd.
808, 809 & 810, Kerala Industrial Estate, GIDC, Nr. Bavla, City:
Ahmedabad-382 220, Dist: Ahmedabad, Gujarat Estate, India.
|
414
|
Velaxin
|
VN-21018-18
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
104/TĐNN
|
03/02/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn dược chất đã duyệt:
Venlafaxine: Ph. Eur. 9th
|
Tiêu
chuẩn dược chất xin thay đổi:
Venlafaxine: Ph. Eur., phiên bản hiện hành (Ph. Eur. 10.0)
|
415
|
Vemlidy
|
VN3-249-19
|
A.
Menarini Singapore Pte. Ltd
|
Gilead
Sciences Ireland UC
|
3108/TĐNN
|
28/12/2022
|
MiV-N3
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt:
Poligon Industrial s/n,
Celrá , Girona 17460
Spain
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi:
C/ Ter, 94
Poligon Industrial
17460 Celrá (Girona)
Spain
|
416
|
Vertiko
16
|
VN-20234-17
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
2616/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: Sarkhej Bavla N.H. No. 8A,
Moraiya, Tal. Sanand, Ahmedabad, 382210, India.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: Survey No. 417, 419
& 420, Sarkhej - Bavla National Highway No. 8A, Village - Moraiya, Taluka
- Sanand, Dist. - Ahmedabad - 382210 Gujarat State, India.
|
417
|
Vertiko
16
|
VN-20234-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2616/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower", Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015 - India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
418
|
Vertiko
24
|
VN-20235-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2616/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Sarkhej Bavla N.H. No. 8A, Moraiya, Tal. Sanand, Ahmedabad, 382210, India.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Survey No. 417, 419 & 420, Sarkhej - Bavla National Highway No. 8A,
Village - Moraiya, Taluka - Sanand, Dist. - Ahmedabad - 382210 Gujarat State,
India.
|
419
|
Vertiko
24
|
VN-20235-17
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2616/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký:
"Zydus Tower", Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad 380 015 - India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
420
|
Vesifix
10 mg Film Coated Tablet
|
VN-22806-21
|
Ambica
International Corporation
|
Nobel
Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S.
|
301/TĐNN
|
28/2/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: EP 8.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: EP 10.0
|
421
|
Vesifix
5 mg Film Coated Tablet
|
VN-22807-21
|
Ambica
International Corporation
|
Nobel
Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S.
|
208/TĐNN
|
20/2/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: EP 8.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: EP 10.0
|
422
|
Vinorelbin
"Ebewe"
|
VN-20582-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H. Nfg. KG
|
354/TĐNN
|
09/03/2023
|
MiV-N8
|
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg. KG
|
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi:
Fareva Unterach GmbH
|
423
|
Vinorelbin
"Ebewe"
|
VN-20582-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Ebewe
Pharma Ges.m.b.H. Nfg.KG
|
2840/TĐNN
|
15/12/2022
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
424
|
Vitalipid
N Adult
|
VN3-301-21
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Fresenius
Kabi AB
|
2882/TĐNN
|
20/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Retinol palmitate: Ph. Eur 9
Phytomenadione: Ph. Eur 9
Ergocalciferol: Ph. Eur 9
DL- alpha tocopherol: Ph. Eur 9
2. Tá dược:
Purified soybean oil: Ph. Eur 9
Glycerol: Ph. Eur 9
Sodium hydroxide: Ph. Eur 9
Water for injection: Ph. Eur 9
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Retinol palmitate: Ph. Eur phiên bản hiện hành
Phytomenadione: Ph. Eur phiên bản hiện hành
Ergocalciferol: Ph. Eur phiên bản hiện hành
DL- alpha tocopherol: Ph. Eur phiên bản hiện hành
2. Tá dược:
Purified soybean oil: Ph. Eur phiên bản hiện hành
Glycerol: Ph. Eur phiên bản hiện hành
Sodium hydroxide: Ph. Eur phiên bản hiện hành
Water for injection: Ph. Eur phiên bản hiện hành
|
425
|
Vitalipid
N Infant
|
VN3-302-21
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Fresenius
Kabi AB
|
2881/TĐNN
|
20/12/2022
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt:
1. Dược chất:
Retinol palmitate: Ph. Eur 9
Phytomenadione: Ph. Eur 9
Ergocalciferol: Ph. Eur 9
DL- alpha tocopherol: Ph. Eur 9
2. Tá dược:
Purified soybean oil: Ph. Eur 9
Glycerol: Ph. Eur 9
Sodium hydroxide: Ph. Eur 9
Water for injection: Ph. Eur 9
|
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi:
1. Dược chất:
Retinol palmitate: Ph. Eur phiên bản hiện hành
Phytomenadione: Ph. Eur phiên bản hiện hành
Ergocalciferol: Ph. Eur phiên bản hiện hành
DL- alpha tocopherol: Ph. Eur phiên bản hiện hành
2. Tá dược:
Purified soybean oil: Ph. Eur phiên bản hiện hành
Glycerol: Ph. Eur phiên bản hiện hành
Sodium hydroxide: Ph. Eur phiên bản hiện hành
Water for injection: Ph. Eur phiên bản hiện hành
|
426
|
Vitamin
C Injection
|
VN-19349-15
|
Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
735/TĐNN
|
14/4/2023
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
128 Shin Min Road, Chia Yi- Taiwan
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
No. 128, Shinmin Road, Hunei Village, West District, Chiayi City, Taiwan
|
427
|
Vitamin
C Injection
|
VN-19349-15
|
Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
735/TĐNN
|
14/4/2023
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
128 Shin Min Road, Chia Yi- Taiwan
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: No. 128, Shinmin Road,
Hunei Village, West District, Chiayi City, Taiwan
|
428
|
Vitaplex
Injection
|
VN-21344-18
|
Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
2617/TĐNN
|
2/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Siu Guan Chemical Industrial Co., Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyêt:
128 Shin Min Road, Hunei Li, W. Dist., Chia Yi City - Taiwan
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
No. 128, Shinmin Road, Hunei Village, West District, Chiayi City, Taiwan
|
429
|
Vitaplex
Injection
|
VN-21344-18
|
Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
2617/TĐNN
|
2/11/2022
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
128 Shin Min Road, Chia Yi- Taiwan
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
No. 128, Shinmin Road, Hunei Village, West District, Chiayi City, Taiwan
|
430
|
Volfacine
|
VN-18793-15
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Lek
Pharmaceuticals d.d.
|
245/TĐNN
|
21/2/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
431
|
Walerotic
|
VN-21335-18
|
PSA
Chemicals & Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
Zim
Laboratories Limited
|
206/TĐNN
|
20/02/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: USP 38
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đề nghị cập nhật: USP 2022
|
432
|
Walerotic
|
VN-21335-18
|
PSA
Chemicals & Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
Zim
Laboratories Limited
|
205/TĐNN
|
20/2/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã duyệt: USP 38
|
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đề nghị cập nhật: USP 2022
|
433
|
Xalvobin
500mg film- coated tablet
|
VN-20931-18
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt
|
Remedica
Ltd.
|
3098/TĐNN
|
27/12/2022
|
MiV-N2
MiV-N3
|
Nhà
sản xuất tá dược đã được duyệt:
1. Croscarmellose sodium:
Blanver Farmoquimica Ltda
Rua Dr. Jose Alexandre, Crosgnac, 715- Ambuita 06680-035- Itapevi/SP, Brazil
2. Microcrystalline cellulose PH 101:
JRS Pharma
Microcellulose Weissenborn GmbH & Co. KG, Freiberger Str. 7, 09600
Weissenborn, Germany
3. Microcrystalline cellulose PH 200:
Blanver Farmoquimica Ltda
Rua Dr. Jose Alexandre, Crosgnac, 715- Ambuita 06680-035- Itapevi/SP, Brazil
4. Hypromellose 5cP:
- Colorcon
The Dow Chemical Company, 1131 Building Midland, Michigan USA 48667
- Zhongbao Chemicals Co., Ltd
13F/E- 8 Building, Westport New Territories, No. 206, Zhenhua Rd, Hangzhou,
310030, China
- JRS Pharma
Shandong Head Co Ltd
Wang Village, Zhoucun District, Zibo Sity, Shandong Province, China
5. Silica colloidal anhydrous:
Wacker Chemie AG Werk Burghausen
Johannes-Hess-Strasse 24, 84489 Burghausen, Germany
6. Magnesium stearate:
Faci SpA- Carasco GE Italy
Via Privata Devoto 36, 16042 Carasco (Genova) Italy
7. Titanium dioxide (E171):
Sachtleben Pigments Oy
Titaanitie, FI-28840, Pori, Finland
8. Macrogol 400:
BASF SE
Carl-Bosch-Str.38, 67056 Ludwigshafen, Rhineland- Palatinate, Germany
9. Red Iron Oxide (E172):
Keystone Europe Ltd
Diana Food Ltd (Formerly Map Technologies Ltd), Holbeach Technology Park,
Holbeach, Lincolnshire PE12 7PT UK
10. Yellow Iron Oxide (E172):
Keystone Europe Ltd
Diana Food Ltd (Formerly Map Technologies Ltd), Holbeach Technology Park,
Holbeach, Lincolnshire PE12 7PT UK
|
Nhà
sản xuất tá dược xin thay đổi:
1. Croscarmellose sodium:
ITACEL Farmoquimica Ltda (formerly named Blanver) Rua Dr. José Alexandre
Crosgnac, 645 - Vila Santa Flora 06680-035 - Itapevi - SP - Brazil
2. Microcrystalline cellulose PH 101:
JRS Pharma GmBH & Co KG
Microcellulose Weissenborn GmbH & Co KG, Freinberger Street 7, 09600
Weissenborn, Germany
3. Microcrystalline cellulose PH 200:
JRS Pharma GmBH & Co KG
Microcellulose Weissenborn GmbH & Co KG, Freinberger Street 7, 09600
Weissenborn, Germany
4. Hypromellose 5cP:
- Shandong Head Co Ltd
129B 4L, Namdong Industrial Complex, 47 Namdong- daero 79 beon-gil,
Namdong-gu, Incheon 21700, Republic of Korea
- Lotte Fine Chemicals
Zhoucun New Material Indistrial Zone, Zibo, Shandong Province 255000, China
5. Silica colloidal anhydrous:
Wacker Chemie AG
Friedrich-von-Heyden-Platz 1, 01612 Nunchritz, Germany.
6. Magnesium stearate:
Faci SpA
16042 Carasco - Via Privata Devoto, 36
7. Titanium dioxide (E171):
Kronos International, Inc
3390 Boulevard Marie-Victorin, Varennes, Quebec, Canada J3X 1T4.
8. Macrogol 400:
BASF SE
Carl-Bosch-Str.38, 67056 Ludwigshafen, Germany
9. Red Iron Oxide (E172):
- Sensient Technologies Europe GmbH Venator Pigments S.P.A
Via G. Reiss Romoli, 44/12 - 10148 Torino, Italy
- Analyzed & Released by Sensient Technologies Europe GmbH
Geesthachter Strasse 103, 21502 Geesthacht, Germany
10. Yellow Iron Oxide (E172):
- Sensient Technologies Europe GmbH Venator Pigments S.P.A
Via G. Reiss Romoli, 44/12 - 10148 Torino, Italy
- Analyzed & Released by Sensient Technologies Europe GmbH
Geesthachter Strasse 103, 21502 Geesthacht, Germany
|
434
|
Xorimax
250mg
|
VN-18958-15
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Sandoz
GmbH
|
150/TĐNN
|
10/02/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
435
|
Xorimax
500mg
|
VN-20624-17
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
Sandoz
GmbH
|
150/TĐNN
|
10/02/2023
|
MiV-N1
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315),
Singapore
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore 117439,
Singapore
|
436
|
Zealargy
|
VN-20664-17
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
437
|
Zetop
|
VN-21979-19
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
2799/TĐNN
|
30/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Pharmaceuticals Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat -
382210, India
|
438
|
Zyllt
75mg
|
VN-19330-15
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
437/TĐNN
|
21/03/2023
|
MiV-N6
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt:
Clopidogrel hydrogensulfat: EP 9.8
|
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi:
Clopidogrel hydrogensulfat EP 11
|
439
|
Zyrova
10
|
VN-15258-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2860/TĐNN
|
8/12/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
440
|
Zyrova
10
|
VN-15258-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2860/TĐNN
|
8/12/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
441
|
Zyrova
20
|
VN-15259-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2860/TĐNN
|
8/12/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
442
|
Zyrova
20
|
VN-15259-12
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2860/TĐNN
|
8/12/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
443
|
Zyrova
5
|
VN-21692-19
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2614/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N1
|
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt:
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Ahmedabad - 380 015, India
|
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi:
Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr.
Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India
|
444
|
Zyrova
5
|
VN-21692-19
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
Zydus
Lifesciences Limited
|
2614/TĐNN
|
4/11/2022
|
MiV-N9
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
Cadila Healthcare Ltd.
|
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
Zydus Lifesciences Limited
|
445
|
ZyteeRB
|
VN-10534-10
|
Raptakos,
Brett & Co., Ltd.
|
Raptakos,
Brett & Co., Ltd.
|
2680/TĐNN
|
14/11/2022
|
MiV-N9
|
Địa
chỉ nhà sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt:
1st Pokhran Road, Thane 400 606India
|
Địa
chỉ nhà sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi:
1st Pokhran Road, Shastri Nagar, Thane 400 606,Maharashtra State, India
|