Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 821/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành: 06/04/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 821/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 4 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC TRỢ CƯỚC, TRỢ GIÁ GIỐNG LÚA PHỤC VỤ CÁC XÃ MIỀN NÚI NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 106/TTr-STC ngày 31/3/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mức giá trợ cước, trợ giá giống lúa phục vụ các xã miền núi năm 2021 cho Sở Nông nghiệp &PTNT Vĩnh Phúc (Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc) như sau:

1. Giá thành toàn bộ:

- Giá thành sản xuất giống lúa bình quân: 13.495 đ/kg

- Chi phí lưu thông: 12.450đ/kg

- Chi phí Quản lý bình quân 2.404 đ/kg;

- Giá thành toàn bộ đến các xã: 27.354 đ/kg

2. Giá bán đã có trợ giá đề nghị: 9.500 đ/kg

3. Số tiền trợ giá đề nghị:18.382,3 đ/kg

4. Sản lượng trợ giá: 340.000 kg

5. Tổng kinh phí được trợ giá trợ cước là: 6.250.000.000 đồng

(Bằng chữ: Sáu tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn)

(Có phương án đính kèm Tờ trình số 106/TTr-STC của Sở Tài chính)

Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chịu trách nhiệm toàn diện về nội dung thẩm định trình phê duyệt theo quy định; Hướng dẫn, đôn đốc thực hiện mức trợ cước trợ giá giống lúa năm 2021 tại Điều 1 từ nguồn dự toán đã giao theo đúng quy định của pháp luật hiện hành, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện; Giám đốc Trung tâm giống nông nghiệp Vĩnh Phúc và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Khước

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 821/QĐ-CT phê duyệt mức giá trợ cước, trợ giá giống lúa phục vụ các xã miền núi ngày 06/04/2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


310

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.10.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!