|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
208/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 208/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 VÀ THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT,
CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 26 tháng 11
năm 2021 và Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị thông qua điều chỉnh danh mục các dự án
thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và
thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể
như sau:
- Có 287 danh mục dự án nhà nước thu hồi đất.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
- Có 255 công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng
dưới 10 ha đất trồng lúa.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
Điều 2. Thông qua điều chỉnh địa điểm, diện tích đối với 11 dự án
trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên và huyện
Phú Bình; đưa 06 dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công,
thị xã Phổ Yên và huyện Đồng Hỷ ra khỏi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ
lục III, IV kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai
thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng các chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật
Đất đai năm 2013, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021 - 2030 và các
văn bản pháp luật có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND và UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 287 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
4.599,99
|
1.785,03
|
|
|
2.814,96
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
1068,64
|
422,78
|
|
|
645,86
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè
tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên (thuộc Đề án sản xuất chè
công nghệ cao)
|
Xã Phúc Trìu,
thành phố Thái Nguyên
|
0,12
|
0,045
|
|
|
0,075
|
2
|
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Khối các cơ quan tỉnh
Thái Nguyên
|
Phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên
|
1,38
|
|
|
|
1,38
|
3
|
Dự án Khu đô thị mới, phố
đi bộ Trung tâm thành phố Thái Nguyên
|
Phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên
|
7,54
|
|
|
|
7,54
|
4
|
Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
2,28
|
1,00
|
|
|
1,28
|
5
|
Khu nhà ở Cao Ngạn (bổ sung)
|
Phường Chùa Hang,
thành phố Thái Nguyên
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
Xã Cao Ngạn, thành
phố Thái Nguyên
|
1,52
|
|
|
|
1,52
|
6
|
Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán
- Quyết Thắng
|
Phường Thịnh Đán, thành
phố Thái Nguyên
|
10,10
|
2,03
|
|
|
8,07
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
15,53
|
7,36
|
|
|
8,17
|
7
|
Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán
- Quyết Thắng
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
6,28
|
2,41
|
|
|
3,87
|
Xã Quyết Thắng, thành
phố Thái Nguyên
|
17,41
|
5,57
|
|
|
11,84
|
8
|
Khu nhà ở số 1, phường Chùa Hang (thuộc khu đất dự
kiến hoàn vốn cho dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới huyện Đồng
Hỷ)
|
Phường Chùa Hang,
thành phố Thái Nguyên
|
7,07
|
3,90
|
|
|
3,17
|
9
|
Khu dân cư mới phường Tân Thịnh
|
Phường Tân Thịnh,
thành phố Thái Nguyên
|
2,00
|
0,54
|
|
|
1,46
|
10
|
Khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang
|
Phường Đồng Quang,
thành phố Thái Nguyên
|
4,87
|
0,83
|
|
|
4,04
|
11
|
Khu dân cư tổ 4 phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng,
thành phố Thái Nguyên
|
2,13
|
|
|
|
2,13
|
12
|
Khu nhà ở công nhân Gang Thép, phường Trung Thành
|
Phường Trung
Thành, thành phố Thái Nguyên
|
8,00
|
4,60
|
|
|
3,40
|
13
|
Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
Phường Thịnh Đán, thành
phố Thái Nguyên
|
2,41
|
1,85
|
|
|
0,56
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
5,84
|
3,97
|
|
|
1,87
|
14
|
Khu Tái định cư dự án xây dựng Sân vận động Thái
Nguyên
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
16,68
|
8,04
|
|
|
8,64
|
15
|
Khu nhà ở Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
14,28
|
3,55
|
|
|
10,73
|
16
|
Khu đô thị sau UBND xã Sơn Cẩm, thành phố Thái
Nguyên
|
Xã Sơn Cẩm, thành
phố Thái Nguyên
|
24,50
|
9,54
|
|
|
14,96
|
17
|
Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh Green Park
Thái Nguyên
|
Phường Quang Vinh,
thành phố Thái Nguyên
|
67,00
|
43,35
|
|
|
23,65
|
18
|
Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng
|
Xã Linh Sơn, thành
phố Thái Nguyên
|
45,90
|
19,32
|
|
|
26,58
|
Xã Huống Thượng, thành
phố Thái Nguyên
|
90,74
|
41,15
|
|
|
49,59
|
19
|
Khu đô thị mới Phúc Xuân
|
Xã Phúc Xuân,
thành phố Thái Nguyên
|
96,36
|
27,95
|
|
|
68,41
|
Xã Phúc Trìu,
thành phố Thái Nguyên
|
14,61
|
1,79
|
|
|
12,82
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
64,17
|
16,20
|
|
|
47,97
|
20
|
Khu đô thị mới Tích Lương
|
Phường Tích Lương,
thành phố Thái Nguyên
|
287,02
|
103,08
|
|
|
183,94
|
21
|
Khu dân cư Đồng Xe, xã Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm, thành
phố Thái Nguyên
|
34,00
|
21,40
|
|
|
12,60
|
22
|
Khu đô thị mới Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Cao Ngạn, thành
phố Thái Nguyên
|
114,29
|
53,91
|
|
|
60,38
|
23
|
Khu đô thị Hương Sơn, phường
Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Hương Sơn
thành phố Thái Nguyên
|
37,26
|
21,56
|
|
|
15,70
|
24
|
Cải tạo và sửa chữa nâng cấp và mở rộng Trụ sở Sở
Thông tin và Truyền thông và Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh Thái Nguyên.
|
Phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
25
|
Xây dựng Khoa khám chữa bệnh, Bệnh viện Mắt Thái
Nguyên
|
Phường Hoàng Văn
Thụ, thành phố Thái Nguyên
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
26
|
Xây dựng Trại thực nghiệm của Trung tâm Phát triển
Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức,
thành phố Thái Nguyên
|
3,82
|
3,080
|
|
|
0,74
|
27
|
Khu dân cư tổ dân phố Đồng Bẩm
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
28
|
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục
hành lang an toàn bãi thải tại xóm Nam Tiền, xã Phúc Hà, thành phố Thái
Nguyên
|
Xã Phúc Hà, thành
phố Thái Nguyên
|
11,70
|
1,12
|
|
|
10,59
|
29
|
Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc Nam
|
Xã Phúc Xuân, thành
phố Thái Nguyên
|
1,13
|
|
|
|
1,13
|
30
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc
Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
3,95
|
1,77
|
|
|
2,19
|
Phường Tân Lập, thành
phố Thái Nguyên
|
7,05
|
0,78
|
|
|
6,27
|
Phường Tích Lương,
thành phố Thái Nguyên
|
10,18
|
2,02
|
|
|
8,16
|
Xã Thịnh Đức,
thành phố Thái Nguyên
|
3,22
|
0,09
|
|
|
3,13
|
31
|
Cầu Quang Vinh 1, cầu Quang
Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang
Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Cao Ngạn, thành
phố Thái Nguyên
|
9,82
|
3,97
|
|
|
5,85
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên
|
1,61
|
0,78
|
|
|
0,82
|
Phường Quan Triều,
thành phố Thái Nguyên
|
1,57
|
|
|
|
1,57
|
Phường Quang Vinh,
thành phố Thái Nguyên
|
8,89
|
4,02
|
|
|
4,86
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ 100 đường Hoàng
Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Hoàng Văn
Thụ, thành phố Thái Nguyên
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
33
|
Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn
trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động
lực)
|
Phường Phú Xá,
thành phố Thái Nguyên
|
0,26
|
0,21
|
|
|
0,05
|
34
|
Khu dân cư xóm Ấp Thái, xã Hóa Thượng, huyện Đồng
Hỷ - Hạng mục: Đường giao thông
|
Phường Chùa Hang,
thành phố Thái Nguyên
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
35
|
Xây dựng đường Bắc Nam và Cầu Huống Thượng
|
Phường Phan Đình
Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
36
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lương Thế Vinh
|
Phường Quang Trung,
thành phố Thái Nguyên
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên tổ dân phố số 18, 19
phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Phan Đình
Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
38
|
Nhà văn hóa xóm Nam Đồng
|
Xã Tân Cương,
thành phố Thái Nguyên
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
39
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 6
|
Phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
40
|
Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476
E6.4 với 474 E6.2, 473 E6.2 tại N-1
|
Phường Chùa Hang, phường
Tân Long, xã Cao Ngạn, xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
II
|
THỊ XÃ PHỔ YÊN
|
|
1101,25
|
633,27
|
|
|
467,97
|
1
|
Khu dân cư Thanh Quang 3 (bổ sung)
|
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
0,70
|
0,63
|
|
|
0,07
|
2
|
Khu dân cư tổ dân phố Đầu Cầu
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
7,70
|
3,78
|
|
|
3,93
|
3
|
Khu đô thị Sơn Duyên (khu dân cư Sơn Duyên) (bổ
sung)
|
Phường Bãi Bông,
thị xã Phổ Yên
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
4
|
Khu nhà ở phường Đồng Tiến (khu số 1)
|
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
18,30
|
5,90
|
|
|
12,40
|
5
|
Khu nhà ở phường Ba Hàng (khu số 2)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
3,80
|
2,00
|
|
|
1,80
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
8,20
|
4,70
|
|
|
3,50
|
6
|
Khu nhà ở phường Ba Hàng (khu số 3)
|
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
4,70
|
3,00
|
|
|
1,70
|
Xã Đắc Sơn, thị xã
Phổ Yên
|
5,30
|
3,90
|
|
|
1,40
|
7
|
Khu dân cư Phú Đông
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
10,80
|
7,72
|
|
|
3,08
|
8
|
Khu dân cư tập trung Thành Lập (khu nhà ở Thành Lập)
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
1,30
|
1,16
|
|
|
0,14
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
2,47
|
2,17
|
|
|
0,30
|
9
|
Khu nhà ở Tân Hương (khu số 5)
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
4,94
|
4,54
|
|
|
0,40
|
10
|
Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương (bổ
sung)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,42
|
0,27
|
|
|
0,15
|
11
|
Khu nhà ở Hồng Tiến
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
9,50
|
6,46
|
|
|
3,04
|
12
|
Khu tái định cư Tân Phú (vị trí 2)
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
9,00
|
6,92
|
|
|
2,08
|
13
|
Khu nhà ở Đông Cao (khu số 2)
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
14,10
|
5,52
|
|
|
8,58
|
14
|
Khu nhà ở Đông Cao - Tân Hương
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
4,01
|
2,59
|
|
|
1,42
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
10,49
|
4,52
|
|
|
5,97
|
15
|
Khu đô thị Vạn Xuân 3
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
1,12
|
0,00
|
|
|
1,12
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
21,88
|
8,00
|
|
|
13,88
|
16
|
Khu nhà ở Nam Tiến (khu số 2)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
9,29
|
7,29
|
|
|
2,00
|
17
|
Khu đô thị phường Ba Hàng
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
21,60
|
13,70
|
|
|
7,90
|
18
|
Khu dân cư Nam Tiến (khu số 4)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
33,50
|
22,80
|
|
|
10,70
|
19
|
Khu đô thị Tân Phú (khu số 1)
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
13,55
|
9,00
|
|
|
4,55
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
9,45
|
6,95
|
|
|
2,50
|
20
|
Khu đô thị Đông Cao
(khu số 1)
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
76,30
|
45,80
|
|
|
30,50
|
21
|
Khu đô thị Hồng Tiến (khu nhà ở đường 47m)
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
59,20
|
34,77
|
|
|
24,43
|
22
|
Khu đô thị Nam Thái (phần diện
tích 49,58 ha)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
48,78
|
23,95
|
|
|
24,83
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
0,80
|
0,40
|
|
|
0,40
|
23
|
Khu đô thị Nam Thái (phần diện
tích 48,89 ha)
|
Xã Đắc Sơn, thị xã
Phổ Yên
|
2,95
|
1,40
|
|
|
1,55
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
45,94
|
22,69
|
|
|
23,25
|
24
|
Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 24,68 ha)
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
13,10
|
9,05
|
|
|
4,05
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
11,58
|
7,50
|
|
|
4,08
|
25
|
Khu đô thị Tiên Phong (khu số 2)
|
Xã Tiên Phong, thị
xã Phổ Yên
|
28,00
|
16,09
|
|
|
11,90
|
26
|
Khu đô thị Nam Tiến (khu số 5)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
29,20
|
22,26
|
|
|
6,94
|
27
|
Khu đô thị Vạn Xuân 2
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
26,16
|
13,43
|
|
|
12,73
|
Xã Đắc Sơn, thị xã
Phổ Yên
|
23,94
|
17,66
|
|
|
6,28
|
28
|
Khu nhà ở Đông Cao (khu số 4)
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
16,09
|
11,40
|
|
|
4,69
|
29
|
Khu đô thị Vĩnh Thịnh
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
22,00
|
14,15
|
|
|
7,85
|
30
|
Khu đô thị Tân Hương (khu số 1)
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
0,97
|
0,66
|
|
|
0,31
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
21,03
|
11,41
|
|
|
9,62
|
31
|
Khu đô thị Tiên Phong (khu số 1)
|
Xã Tiên Phong, thị
xã Phổ Yên
|
37,00
|
22,00
|
|
|
15,00
|
32
|
Khu đô thị Đông Cao - Tân
Phú
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
37,00
|
18,00
|
|
|
19,00
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
29,00
|
17,00
|
|
|
12,00
|
33
|
Khu đô thị Vạn Xuân 1
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
23,50
|
11,00
|
|
|
12,50
|
Xã Đắc Sơn, thị xã
Phổ Yên
|
23,30
|
14,00
|
|
|
9,30
|
34
|
Khu nhà ở Đắc Sơn
|
Xã Đắc Sơn, thị xã
Phổ Yên
|
12,50
|
8,25
|
|
|
4,25
|
35
|
Khu đô thị Đắc Sơn (khu số 1)
|
Xã Đắc Sơn, thị xã
Phổ Yên
|
30,00
|
14,00
|
|
|
16,00
|
36
|
Khu nhà ở Tân Hương (khu số 1)
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
19,00
|
11,00
|
|
|
8,00
|
37
|
Khu đô thị, khu nhà vườn sinh thái nghỉ dưỡng Nam
Tiến
|
Xã Nam Tiến, thị xã
Phổ Yên
|
114,50
|
76,50
|
|
|
38,00
|
38
|
Khu nhà ở Nam Tiến (khu số 1)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
15,36
|
11,00
|
|
|
4,36
|
39
|
Khu nhà ở Nam Tiến (khu số 3)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
19,10
|
11,50
|
|
|
7,60
|
40
|
Xây dựng Trung tâm tổ chức sự
kiện thị xã Phổ Yên (hạng mục: giải phóng mặt bằng + san nền) - thuộc
Khu đô thị Nam Thái
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
2,40
|
1,40
|
|
|
1,00
|
41
|
Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên (hạng
mục: giải phóng mặt bằng + san nền)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
6,50
|
2,00
|
|
|
4,50
|
42
|
Thao trường huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh
|
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
|
7,50
|
2,42
|
|
|
5,08
|
43
|
Hầm họp khối Chính quyền trong căn cứ chiến đấu 2
|
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
44
|
Nhà lớp học 2 tầng 06 phòng Trường Mầm non Minh Đức
(điểm trường Đầm Mương)
|
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
45
|
Trường Mầm non Bãi Bông
|
Phường Bãi Bông,
thị xã Phổ Yên
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
46
|
Mở rộng Trường Mầm non Nam Tiến
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
47
|
Phân Trường Mầm non 1 Thành Công
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
48
|
Khu công nghiệp Nam Phổ Yên
|
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
|
27,00
|
7,00
|
|
|
20,00
|
49
|
Xây dựng tuyến đường từ Công viên - Thể thao đến
nút giao đi đường Liên kết vùng
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
1,30
|
0,75
|
|
|
0,55
|
50
|
Xây dựng đường nội bộ khu vực Trung tâm hành
chính thị xã Phổ Yên
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,57
|
0,43
|
|
|
0,14
|
51
|
Xây dựng tuyến đường kết nối từ phía bắc Trung
tâm hành chính thị xã Phổ Yên đến đường Phía bắc khu vực quần thể văn
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
0,54
|
0,45
|
|
|
0,09
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,47
|
0,40
|
|
|
0,07
|
52
|
Xây dựng tuyến đường từ Cung văn hóa đến đường
100m khu vực quần thể văn hóa - thể thao thị xã Phổ Yên
|
Xã Nam Tiến, thị xã
Phổ Yên
|
0,90
|
0,50
|
|
|
0,40
|
53
|
Kè khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông bảo
vệ khu dân cư xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
3,07
|
0,00
|
|
|
3,07
|
54
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT274 (từ ĐT261 đi
Thành Công) - Giai đoạn 01
|
Xã Đắc Sơn, thị xã
Phổ Yên
|
1,70
|
0,50
|
|
|
1,20
|
Xã Vạn Phái, thị
xã Phổ Yên
|
1,45
|
0,50
|
|
|
0,95
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
1,20
|
0,50
|
|
|
0,70
|
55
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 274 đi Vạn
Phái
|
Xã Vạn Phái, thị
xã Phổ Yên
|
1,70
|
0,40
|
|
|
1,30
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ)
đi Trung tâm văn hóa xã Nam Tiến - Giai đoạn 01
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
1,20
|
0,40
|
|
|
0,80
|
57
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ)
đi cầu Bến Vạn, xóm Lò, xã Nam Tiến
|
Xã Nam Tiến, thị xã
Phổ Yên
|
4,45
|
1,60
|
|
|
2,85
|
58
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ)
đi Cống Táo
|
Xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
|
1,50
|
0,70
|
|
|
0,80
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Ba Hàng - Tiên
Phong (từ dốc Cao Vương - đê Hà Châu)
|
Xã Tân Hương, thị xã
Phổ Yên
|
0,33
|
0,00
|
|
|
0,33
|
Xã Tiên Phong, thị
xã Phổ Yên
|
0,58
|
0,23
|
|
|
0,35
|
60
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường sắt Hà
Thái đi Marphavet
|
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
|
1,00
|
0,30
|
|
|
0,70
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
0,74
|
0,14
|
|
|
0,60
|
61
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Thanh
Xuyên đi đường sắt Hà Thái
|
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
|
0,91
|
|
|
|
0,91
|
62
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Trạm Y tế xã
Đông Cao đi đê Chã
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
2,35
|
0,50
|
|
|
1,85
|
63
|
Đường kết nối từ trục xã Tiên Phong đến đường
liên kết vùng Thái Nguyên, Bắc Giang
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
0,90
|
0,60
|
|
|
0,30
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
2,90
|
1,50
|
|
|
1,40
|
Xã Tiên Phong, thị
xã Phổ Yên
|
3,70
|
1,85
|
|
|
1,85
|
64
|
Hệ thống xử lý nước thải Khu đô thị Nam Thái
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
0,70
|
0,40
|
|
|
0,30
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,72
|
0,40
|
|
|
0,32
|
65
|
Công viên, cây xanh (thuộc Khu đô thị Kim Thái)
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
6,00
|
4,90
|
|
|
1,10
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,55
|
0,45
|
|
|
0,10
|
66
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Thái Nguyên
|
Xã Phúc Thuận, thị
xã Phổ Yên
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Phường Bắc Sơn, thị
xã Phổ Yên
|
0,004
|
0,001
|
|
|
0,003
|
Xã Vạn Phái, thị
xã Phổ Yên
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
|
0,006
|
0,0045
|
|
|
0,0016
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
0,001
|
0,0004
|
|
|
0,0006
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
0,011
|
0,0085
|
|
|
0,002
|
Xã Tiên Phong, thị
xã Phổ Yên
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,01
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Phường Đồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,0234
|
0,0189
|
|
|
0,0045
|
Phường Bãi Bông,
thị xã Phổ Yên
|
0,003
|
0,002
|
|
|
0,001
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
III
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
918,67
|
344,03
|
|
|
574,65
|
1
|
Khu đô thị số 1 Lương
Sơn
|
Phường Lương Sơn, thành
phố Sông Công
|
20,90
|
9,10
|
|
|
11,80
|
2
|
Khu đô thị Quốc lộ 37 (Khu nhà ở Quốc lộ 37)
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
7,20
|
5,40
|
|
|
1,80
|
3
|
Hạ tầng Khu dân cư số 2 đường Thắng Lợi
|
Phường Cải Đan,
phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
9,00
|
8,10
|
|
|
0,90
|
4
|
Hạ tầng Khu dân cư Hương
Sơn, phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
3,90
|
3,00
|
|
|
0,90
|
5
|
Hạ tầng Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Quang (đoạn từ
Quốc lộ 3 nối Khu tái định cư Tân Tiến)
|
Phường Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
3,10
|
2,10
|
|
|
1,00
|
6
|
Hạ tầng Khu dân cư số 4
phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
3,30
|
2,00
|
|
|
1,30
|
7
|
Hạ tầng Khu dân cư phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
3,54
|
3,35
|
|
|
0,19
|
8
|
Hạ tầng Khu dân cư tổ
dân phố 9 phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
2,10
|
1,55
|
|
|
0,55
|
9
|
Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (hạ tầng Khu dân
cư số 3 phường Mỏ Chè)
|
Phường Mỏ Chè,
Thành phố Sông Công
|
7,00
|
4,55
|
|
|
2,45
|
10
|
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2) (bổ
sung)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,35
|
0,30
|
|
|
0,05
|
11
|
Hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
7,38
|
5,14
|
|
|
2,24
|
12
|
Các Khu dân cư và khu
chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 1
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
13,30
|
8,00
|
|
|
5,30
|
13
|
Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường
du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 2
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
12,20
|
7,00
|
|
|
5,20
|
14
|
Khu đô thị đường Trần Phú
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
14,09
|
10,02
|
|
|
4,07
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
12,23
|
9,48
|
|
|
2,75
|
15
|
Khu đô thị số 1 phường Cải Đan (khu A)
|
Phường Cải Đan,
Thành phố Sông Công
|
35,22
|
28,26
|
|
|
6,96
|
16
|
Khu đô thị số 1 phường Cải Đan (khu B)
|
Phường Cải Đan,
Thành phố Sông Công
|
22,49
|
19,26
|
|
|
3,23
|
17
|
Khu đô thị sinh thái thể thao
phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
288,80
|
68,80
|
|
|
220,00
|
18
|
Khu đô thị Tân Sơn
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
28,84
|
9,50
|
|
|
19,34
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
17,78
|
3,98
|
|
|
13,80
|
19
|
Khu công nghiệp Sông Công II (giai đoạn 2)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
173,90
|
37,40
|
|
|
136,50
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
126,10
|
44,50
|
|
|
81,60
|
20
|
Cụm công nghiệp Bá Xuyên
(bổ sung)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,94
|
0,84
|
|
|
0,10
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
17,27
|
13,80
|
|
|
3,47
|
21
|
Công viên thành phố Sông
Công
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
21,20
|
19,30
|
|
|
1,90
|
22
|
Khu căn cứ chiến đấu quốc phòng
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
23
|
Trung tâm văn hóa phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
24
|
Trung tâm công cộng thành phố Sông Công
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
25
|
Trường Tiểu học và THCS Tân Quang (hạng mục: nhà
lớp học)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
26
|
Khu công nghiệp Sông Công I (sau điều chỉnh - khu
B)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
32,00
|
9,30
|
|
|
22,70
|
27
|
Đường Cách Mạng Tháng 10
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
5,00
|
2,00
|
|
|
3,00
|
28
|
Đường Vũ Xuân, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đi khu
công nghiệp Sông Công II
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
2,00
|
1,20
|
|
|
0,80
|
29
|
Đường du lịch Sông Công -
Núi Cốc (đoạn Km0+00 đến Km2+210)
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
7,50
|
5,00
|
|
|
2,50
|
30
|
Dự án hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự
án Khu công nghiệp Sông Công II (đường giao thông)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
2,80
|
1,10
|
|
|
1,70
|
31
|
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
32
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Thái Nguyên (thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2
vay vốn cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản) - JICA
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,006
|
|
|
0,004
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
1,88
|
0,01
|
|
|
1,87
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,92
|
0,03
|
|
|
0,89
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
33
|
Cải tạo, nâng cao năng lực vận hành Trạm biến áp
110KV - Phần nhị thứ trong kế hoạch đầu tư xây dựng nâng cao năng lực vận
hành lưới điện 110KV giai đoạn 2021-2022
|
Phường Châu Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
34
|
Xây dựng đường dây 22KV xuất tuyến lộ 2 từ Trạm
biến áp 110KV Sông Công 2 chống quá tải khu công nghiệp Sông Công
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,015
|
|
|
0,005
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,025
|
0,021
|
|
|
0,004
|
IV
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
27,43
|
12,87
|
|
|
14,56
|
1
|
Khu dân cư tập trung
|
Xã Bảo Cường, huyện
Định Hóa
|
9,90
|
9,50
|
|
|
0,40
|
2
|
Mở rộng khuôn viên Trụ sở Ủy ban nhân dân xã và
xây dựng Trung tâm nhà văn hóa xã
|
Xã Định Biên, huyện
Định Hóa
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
3
|
Trụ sở Công an huyện Định Hóa
|
Xã Phúc Chu, huyện
Định Hóa
|
4,00
|
0,46
|
|
|
3,54
|
4
|
Trường Trung học cơ sở xã Bảo Linh
|
Xã Bảo Linh, huyện
Định Hóa
|
0,80
|
0,60
|
|
|
0,20
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm non Bảo Linh
|
Xã Bảo Linh, huyện
Định Hóa
|
0,003
|
|
|
|
0,003
|
6
|
Cụm công nghiệp Kim Sơn
|
Xã Kim Phượng, huyện
Định Hóa
|
5,00
|
1,50
|
|
|
3,50
|
7
|
Đường trục thôn Nà Linh - Cốc Lùng (giai đoạn 1)
|
Xã Bảo Cường, huyện
Định Hóa
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
8
|
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng
Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa)
|
Xã Bảo Cường, xã
Phúc Chu, huyện Định Hóa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
9
|
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Phú Đình
|
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
10
|
Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam (1948-1950)
|
Xã Điềm Mặc, huyện
Định Hóa
|
1,02
|
0,02
|
|
|
1,00
|
11
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí
Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
12
|
Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp, xã Phú
Đình, huyện Định Hóa
|
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
13
|
Chợ xã Phú Tiến
|
Xã Phú Tiến, huyện
Định Hóa
|
0,60
|
0,35
|
|
|
0,25
|
V
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
164,30
|
57,03
|
|
|
107,27
|
1
|
Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,62
|
0,60
|
|
|
0,02
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
7,98
|
3,82
|
|
|
4,16
|
2
|
Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ
sung)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
17,07
|
0,50
|
|
|
16,57
|
3
|
Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
19,88
|
9,38
|
|
|
10,50
|
4
|
Khu đô thị số 2A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
28,80
|
16,16
|
|
|
12,64
|
5
|
Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
15,80
|
9,04
|
|
|
6,76
|
6
|
Khu đô thị số 3A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
13,00
|
4,48
|
|
|
8,52
|
7
|
Khu đô thị số 6 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
21,73
|
0,33
|
|
|
21,40
|
8
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Cây Thị (xây dựng nhà 1 cửa)
|
Xã Cây Thị, huyện
Đồng Hỷ
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,04
|
9
|
Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
10
|
Trụ sở Công an thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
11
|
Đường hầm cơ quan Bộ Tham mưu/Khu sơ tán Quân khu
1
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
1,63
|
|
|
|
1,63
|
12
|
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Vân Hán (điểm trường
Cầu Mai)
|
Xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
13
|
Đường nội thị khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ
(giai đoạn 1)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
7,20
|
3,55
|
|
|
3,65
|
14
|
Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa
Thượng, huyện Đồng Hỷ) và đường tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
5,00
|
2,03
|
|
|
2,97
|
Xã Hóa Trung, huyện
Đồng Hỷ
|
18,03
|
6,03
|
|
|
12,00
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng
Hỷ
|
7,00
|
1,06
|
|
|
5,94
|
15
|
Nhà Văn hóa tổ dân phố 2
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
16
|
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ
áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối
lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
Thị trấn Trại Cau,
huyện Đồng Hỷ
|
0,021
|
0,006
|
|
|
0,015
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,026
|
0,012
|
|
|
0,014
|
Xã Tân Lợi, huyện
Đồng Hỷ
|
0,004
|
0,003
|
|
|
0,001
|
Xã Nam Hòa, huyện
Đồng Hỷ
|
0,004
|
|
|
|
0,004
|
17
|
Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476
E 6.4 với 474 E 6.2, 473 E 6.2 tạo N1 tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,009
|
0,006
|
|
|
0,003
|
VI
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
234,36
|
53,11
|
|
|
181,25
|
1
|
Khu tái định cư Nam Sông Công
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,41
|
0,19
|
|
|
0,22
|
2
|
Điểm dân cư nông thôn số 1
|
Xã Đức Lương, huyện
Đại Từ
|
4,15
|
2,74
|
|
|
1,41
|
3
|
Khu dân cư nông thôn số 1
|
Xã Ký Phú, huyện Đại
Từ
|
7,38
|
6,92
|
|
|
0,46
|
4
|
Khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
54,94
|
0,95
|
|
|
53,99
|
5
|
Khu đô thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
27,36
|
12,36
|
|
|
15,00
|
6
|
Khu tái định cư (thuộc quy hoạch Khu dân cư Cây Hồng
Xóm Tân Vinh, tái định cư xóm Chiểm, Tân Tiến)
|
Xã Quân Chu, huyện
Đại Từ
|
1,00
|
0,65
|
|
|
0,35
|
7
|
Khu tái định cư, dân cư xóm Gốc Mít
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
14,77
|
1,92
|
|
|
12,85
|
8
|
Khu dân cư nông thôn xóm Gốc Mít
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
51,93
|
2,49
|
|
|
49,44
|
9
|
Khu đô thị số 4 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa
ngõ phía Tây)
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
10,25
|
6,70
|
|
|
3,55
|
10
|
Khu đô thị số 2 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa
ngõ phía Tây)
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
6,21
|
5,60
|
|
|
0,61
|
11
|
Khu đô thị số 3 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa
ngõ phía Tây)
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
9,21
|
6,76
|
|
|
2,45
|
12
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hà Thượng
|
Xã Hà Thượng, huyện
Đại Từ
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
13
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuyên
|
Xã Phú Xuyên, huyện
Đại Từ
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
14
|
Trụ sở Đội quản lý thị trường, Hạt kiểm lâm
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
15
|
Đồn Công an Khu du lịch Hồ Núi Cốc
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
16
|
Thao trường huấn luyện (thao trường bắn)
|
Xã Phú Cường, huyện
Đại Từ
|
1,04
|
|
|
|
1,04
|
17
|
Trạm y tế xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
18
|
Trường Mầm non xã Mỹ Yên
|
Xã Mỹ Yên huyện Đại
Từ
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
19
|
Trường Trung học cơ sở xã Mỹ Yên
|
Xã Mỹ Yên huyện Đại
Từ
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
20
|
Trường Tiểu học Phú Xuyên
|
Xã Phú Xuyên, huyện
Đại Từ
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
21
|
Trường Mầm non xã Quân Chu (trung tâm) (bổ sung)
|
Xã Quân Chu, huyện
Đại Từ
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
22
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
23
|
Mở rộng nhà máy nhiệt điện (thuộc cụm công nghiệp
An Khánh)
|
Xã An Khánh, huyện
Đại Từ
|
3,32
|
1,14
|
|
|
2,18
|
24
|
Cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân - Hà Thượng - An
Khánh, huyện Đại Từ (Trạm xử lý nước sạch xóm 13, xã Cù Vân)
|
Xã Cù Vân, huyện Đại
Từ
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
25
|
Mở rộng bãi thải tây Công ty than Khánh Hòa
|
Xã An Khánh, huyện
Đại Từ
|
1,57
|
1,20
|
|
|
0,37
|
26
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng mở rộng khu 2 và
khối thấp thấu kính III
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
2,24
|
2,03
|
|
|
0,21
|
27
|
Dự án Núi Pháo
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
8,41
|
0,59
|
|
|
7,82
|
Xã Tân Linh, huyện
Đại Từ
|
1,32
|
|
|
|
1,32
|
Xã Hà Thượng, huyện
Đại Từ
|
4,95
|
|
|
|
4,95
|
28
|
Đường vào Trụ sở UBND xã Phú Xuyên (thuộc quy hoạch
Trung tâm xã Phú Xuyên)
|
Xã Phú Xuyên, huyện
Đại Từ
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
29
|
Nâng cấp đường vào Trạm y tế xã Tiên Hội (thuộc
quy hoạch Trung tâm xã Tiên Hội)
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
30
|
Nhà văn hóa xóm Tiền Phong
|
Xã Đức Lương, huyện
Đại Từ
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
31
|
Xây mới Nhà văn hóa xóm Đồng Đảng, Suối Cái
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
32
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Thái Nguyên, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2
|
Xã Quân Chu, Thị
trấn Quân Chu
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
33
|
Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ
|
Xã Bình Thuận, xã
Lục Ba, huyện Đại Từ
|
6,20
|
0,05
|
|
|
6,15
|
34
|
Chùa Đài
|
Xã Phú Xuyên, huyện
Đại Từ
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
35
|
Chùa Làng Ngò
|
Xã An Khánh, huyện
Đại Từ
|
1,00
|
0,09
|
|
|
0,91
|
36
|
Chùa Ninh Giang
|
Xã Bản Ngoại, huyện
Đại Từ
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
37
|
Giáo họ Tân Cường 2 (Họ Nam Thái)
|
Xã Phú Cường, huyện
Đại Từ
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
38
|
Mở rộng Chùa Sơn Dược
|
Xã Bình Thuận, huyện
Đại Từ
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
39
|
Chùa Minh Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
40
|
Nghĩa trang Sơn Đô
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
41
|
Nghĩa trang tập trung xã Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
7,20
|
|
|
|
7,20
|
VII
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
302,58
|
185,24
|
|
|
117,34
|
1
|
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án
đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối
với tỉnh Bắc Giang)
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn (bổ sung)
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
0,78
|
0,39
|
|
|
0,39
|
3
|
Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình (bổ
sung)
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 1
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
4,05
|
3,03
|
|
|
1,02
|
5
|
Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 2
|
Xã Nhã Lộng huyện
Phú Bình
|
3,93
|
2,04
|
|
|
1,89
|
6
|
Điểm dân cư nông thôn mới xóm Trại
|
Xã Nhã Lộng huyện
Phú Bình
|
4,30
|
3,43
|
|
|
0,87
|
7
|
Khu dân cư số 1 xã Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
5,83
|
2,85
|
|
|
2,98
|
8
|
Khu dân cư số 2 xã Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
6,00
|
1,82
|
|
|
4,18
|
9
|
Khu dân cư mới trung tâm xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
5,50
|
1,70
|
|
|
3,80
|
10
|
Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
6,08
|
2,60
|
|
|
3,48
|
11
|
Khu đô thị số 7 thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
23,69
|
9,02
|
|
|
14,67
|
12
|
Khu dân cư Kha Bình Lâm (Khu dân cư số 5 xã Kha
Sơn)
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
6,86
|
5,66
|
|
|
1,20
|
13
|
Dự án khu dân cư thuộc đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
1,00
|
0,70
|
|
|
0,30
|
14
|
Khu dân cư xóm Củ
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
7,04
|
5,34
|
|
|
1,70
|
15
|
Khu dân cư Miền An Châu
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
5,41
|
3,99
|
|
|
1,42
|
16
|
Khu dân cư Trung tâm xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
9,00
|
6,80
|
|
|
2,20
|
17
|
Khu dân cư mới Xuân Phương (bổ sung)
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
18
|
Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ
sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
2,51
|
2,21
|
|
|
0,30
|
19
|
Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ
sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
20
|
Khu đô thị sinh thái Seoul Park City Thái Nguyên
thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
38,37
|
2,84
|
|
|
35,53
|
21
|
Khu dân cư Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
18,83
|
15,94
|
|
|
2,89
|
22
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
23
|
Trung tâm đô thị, hành chính tổng hợp xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
49,15
|
28,08
|
|
|
21,07
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ
huyện Phú Bình (bổ sung)
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
25
|
Trạm Y tế xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,20
|
0,18
|
|
|
0,02
|
26
|
Cụm công nghiệp Hạnh Phúc - Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
74,85
|
64,95
|
|
|
9,90
|
27
|
Đường Vành đai V đoạn qua
khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
9,00
|
7,68
|
|
|
1,32
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
8,65
|
5,76
|
|
|
2,89
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
5,75
|
3,22
|
|
|
2,53
|
28
|
Tuyến đường theo bờ kênh 4, xã Dương Thành
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,05
|
29
|
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp
hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối
lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,18
|
0,12
|
|
|
0,06
|
30
|
Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của
các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)
|
Các xã, thị trấn trên
địa bàn huyện Phú Bình
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
31
|
Công trình cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải
khu vực huyện Phú Bình và huyện Đồng Hỷ năm 2022
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
32
|
Chợ Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,20
|
33
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
743,10
|
47,26
|
|
|
695,84
|
1
|
Dự án sản xuất nông nghiệp
tập trung THM - NN Phú Lương 1
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
54,10
|
0,66
|
|
|
53,44
|
2
|
Dự án sản xuất nông nghiệp
tập trung THM - NN Phú Lương 2
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
51,12
|
1,68
|
|
|
49,44
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
11,06
|
0,88
|
|
|
10,18
|
3
|
Dự án sản xuất nông nghiệp
tập trung THM - NN Phú Lương 3
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
30,32
|
2,21
|
|
|
28,11
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
33,16
|
0,24
|
|
|
32,92
|
4
|
Dự án sản xuất nông nghiệp
tập trung THM - NN Phú Lương 4
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
53,74
|
0,57
|
|
|
53,17
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
14,23
|
|
|
|
14,23
|
5
|
Dự án sản xuất nông nghiệp
tập trung THM - NN Phú Lương 10
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
14,52
|
1,09
|
|
|
13,43
|
6
|
Khu đô thị mới Cầu Trắng 1
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
9,16
|
3,62
|
|
|
5,54
|
7
|
Điểm dân cư nông thôn Trung Tâm, xã Ôn Lương
|
Xã Ôn Lương, huyện
Phú Lương
|
1,59
|
1,50
|
|
|
0,09
|
8
|
Khu dân cư Phố Giá - Dộc
Mấu, xã Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
9,35
|
8,39
|
|
|
0,96
|
9
|
Điểm dân cư nông thôn xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,73
|
0,62
|
|
|
0,11
|
10
|
Điểm dân cư nông thôn
Trung tâm, xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
8,50
|
6,56
|
|
|
1,94
|
11
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
12
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Phú Đô
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
13
|
Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
14
|
Mở rộng Trường Mầm non Yên Đổ
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
15
|
Tổ hợp văn hóa đa năng và
đô thị sinh thái
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
278,07
|
5,25
|
|
|
272,82
|
Xã Phú Đô, huyện Phú
Lương
|
32,00
|
|
|
|
32,00
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
79,93
|
3,47
|
|
|
76,46
|
16
|
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
17
|
Sân vận động xã Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
18
|
Cụm công nghiệp Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
28,00
|
9,00
|
|
|
19,00
|
19
|
Nhà máy nước sạch Giang Tiên
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
20
|
Bến xe thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
1,00
|
0,91
|
|
|
0,09
|
21
|
Mở rộng đường giao thông xóm Suối Bén, Suối Bốc
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
22
|
Mở rộng đường giao thông xóm Yên Phú, Đồng Phủ
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
23
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Trung
|
Thị trấn Giang Tiên,
huyện Phú Lương
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
24
|
Công viên nghĩa trang
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
27,98
|
0,38
|
|
|
27,60
|
IX
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
39,65
|
29,44
|
|
|
10,21
|
1
|
Đường nội bộ và Khu dân
cư số 2, thị trấn Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,65
|
0,64
|
|
|
0,01
|
2
|
Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
6,50
|
5,04
|
|
|
1,46
|
3
|
Điểm dân cư số 4 xóm Đồng Chăn, xã Lâu Thượng,
huyện Võ Nhai
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,69
|
0,60
|
|
|
0,09
|
4
|
Điểm dân cư số 3
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
3,00
|
2,30
|
|
|
0,70
|
5
|
Điểm dân cư mới xã Phú Thượng
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
10,00
|
9,90
|
|
|
0,10
|
6
|
Điểm dân cư Đồng Danh, xã Tràng Xá
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
10,00
|
9,52
|
|
|
0,48
|
7
|
Trụ sở công an xã Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
0,30
|
0,08
|
|
|
0,22
|
8
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Thái Long, thị trấn Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa xóm Tân Thành
|
Xã Thượng Nung,
huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
10
|
Khu thể thao cụm xã Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
11
|
Khu thể thao xã Phương Giao
|
Xã Phương Giao,
huyện Võ Nhai
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
12
|
Cụm công nghiệp Cây Bòng
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
2,49
|
0,18
|
|
|
2,31
|
13
|
Đường tràn xóm Vẽn, xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
Xã Bình Long, huyện
Võ Nhai
|
0,20
|
0,05
|
|
|
0,15
|
14
|
Nâng cấp cầu tràn xóm Đồng Bứa
|
Xã Bình Long, huyện
Võ Nhai
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
15
|
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,06
|
0,01
|
|
|
0,05
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,024
|
0,007
|
|
|
0,017
|
16
|
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh
viện đa khoa lộ 371- E6.8
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,01
|
17
|
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh
viện đa khoa lộ 371- E6.9
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,006
|
0,001
|
|
|
0,005
|
18
|
Trùng tu, mở rộng Chùa Xả
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
1,23
|
0,63
|
|
|
0,60
|
19
|
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Đình Cả
(giai đoạn 1)
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
1,05
|
0,06
|
|
|
0,99
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 255 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.377,37
|
598,33
|
|
|
1.779,03
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
200,29
|
73,44
|
|
|
126,85
|
1
|
Khu dịch vụ ăn uống giải trí hồ Gia Sàng, phường Gia
Sàng, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Gia Sàng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,73
|
0,28
|
|
|
0,45
|
2
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè
tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên (thuộc Đề án sản xuất chè
công nghệ cao)
|
Xã Phúc Trìu,
thành phố Thái Nguyên
|
0,12
|
0,045
|
|
|
0,078
|
3
|
Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
2,28
|
1,00
|
|
|
1,28
|
4
|
Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán
- Quyết Thắng
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
10,10
|
2,03
|
|
|
8,07
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
15,53
|
7,36
|
|
|
8,17
|
5
|
Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán
- Quyết Thắng
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
6,28
|
2,41
|
|
|
3,87
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
17,41
|
5,57
|
|
|
11,84
|
6
|
Khu nhà ở số 1, phường Chùa Hang (thuộc Khu đất dự
kiến hoàn vốn cho dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới huyện Đồng
Hỷ)
|
Phường Chùa Hang,
thành phố Thái Nguyên
|
7,07
|
3,90
|
|
|
3,17
|
7
|
Khu dân cư mới phường Tân Thịnh
|
Phường Tân Thịnh,
thành phố Thái Nguyên
|
2,00
|
0,54
|
|
|
1,46
|
8
|
Khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang
|
Phường Đồng Quang,
thành phố Thái Nguyên
|
4,87
|
0,83
|
|
|
4,04
|
9
|
Khu nhà ở công nhân Gang Thép, phường Trung
Thành,
|
Phường Trung
Thành, thành phố Thái Nguyên
|
8,00
|
4,60
|
|
|
3,40
|
10
|
Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
2,41
|
1,85
|
|
|
0,56
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
5,84
|
3,97
|
|
|
1,87
|
11
|
Khu Tái định cư dự án xây dựng Sân vận động Thái
Nguyên
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
16,68
|
8,04
|
|
|
8,64
|
12
|
Khu nhà ở Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
14,28
|
3,55
|
|
|
10,73
|
13
|
Khu đô thị sau UBND xã Sơn Cẩm, thành phố Thái
Nguyên
|
Xã Sơn Cẩm, thành phố
Thái Nguyên
|
24,50
|
9,54
|
|
|
14,96
|
14
|
Xây dựng Trại thực nghiệm của Trung tâm Phát triển
Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức,
thành phố Thái Nguyên
|
3,82
|
3,080
|
|
|
0,74
|
15
|
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục
hành lang an toàn bãi thải tại xóm Nam Tiền, xã Phúc Hà, thành phố Thái
Nguyên
|
Xã Phúc Hà, thành
phố Thái Nguyên
|
11,70
|
1,12
|
|
|
10,59
|
16
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc
Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
3,95
|
1,77
|
|
|
2,19
|
Phường Tân Lập,
thành phố Thái Nguyên
|
7,05
|
0,78
|
|
|
6,27
|
Phường Tích Lương,
thành phố Thái Nguyên
|
10,18
|
2,02
|
|
|
8,16
|
Xã Thịnh Đức,
thành phố Thái Nguyên
|
3,22
|
0,09
|
|
|
3,13
|
17
|
Cầu Quang Vinh 1, Cầu
Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường
Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Cao Ngạn, thành
phố Thái Nguyên
|
9,82
|
3,97
|
|
|
5,85
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên
|
1,61
|
0,78
|
|
|
0,82
|
Phường Quan Triều,
thành phố Thái Nguyên
|
1,57
|
|
|
|
1,57
|
Phường Quang Vinh,
thành phố Thái Nguyên
|
8,89
|
4,02
|
|
|
4,86
|
18
|
Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả
diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực)
|
Phường Phú Xá,
thành phố Thái Nguyên
|
0,26
|
0,21
|
|
|
0,05
|
19
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu số 2
|
Phường Trung
Thành, thành phố Thái Nguyên
|
0,10
|
0,09
|
|
|
0,01
|
II
|
THỊ XÃ PHỔ YÊN
|
|
358,50
|
136,70
|
|
|
221,80
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Các xã, phường
trên địa bàn thị xã Phổ Yên
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Các xã, phường
trên địa bàn thị xã Phổ Yên
|
2,27
|
2,27
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Các xã, phường
trên địa bàn thị xã Phổ Yên
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị
|
Các phường trên địa
bàn thị xã Phổ Yên
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn
|
Các xã trên địa
bàn thị xã Phổ Yên
|
6,30
|
6,30
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Thanh Quang 3 (bổ sung)
|
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
0,70
|
0,63
|
|
|
0,07
|
7
|
Khu dân cư tổ dân phố Đầu Cầu
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
7,70
|
3,78
|
|
|
3,93
|
8
|
Khu đô thị Sơn Duyên (Khu dân cư Sơn Duyên) (bổ
sung)
|
Phường Bãi Bông,
thị xã Phổ Yên
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
9
|
Khu nhà ở phường Đồng Tiến (khu số 1)
|
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
18,30
|
5,90
|
|
|
12,40
|
10
|
Khu nhà ở phường Ba Hàng (khu số 2)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
3,80
|
2,00
|
|
|
1,80
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
8,20
|
4,70
|
|
|
3,50
|
11
|
Khu nhà ở phường Ba Hàng (khu số 3)
|
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
4,70
|
3,00
|
|
|
1,70
|
Xã Đắc Sơn, thị xã
Phổ Yên
|
5,30
|
3,90
|
|
|
1,40
|
12
|
Khu dân cư Phú Đông
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
10,80
|
7,72
|
|
|
3,08
|
13
|
Khu dân cư tập trung Thành Lập (khu nhà ở Thành Lập)
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
1,30
|
1,16
|
|
|
0,14
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
2,47
|
2,17
|
|
|
0,30
|
14
|
Khu nhà ở Tân Hương (khu số 5)
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
4,94
|
4,54
|
|
|
0,40
|
15
|
Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương (bổ
sung)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,42
|
0,27
|
|
|
0,15
|
16
|
Khu nhà ở Hồng Tiến
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
9,50
|
6,46
|
|
|
3,04
|
17
|
Khu tái định cư Tân Phú (vị trí 2)
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
9,00
|
6,92
|
|
|
2,08
|
18
|
Khu nhà ở Đông Cao (khu số 2)
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
14,10
|
5,52
|
|
|
8,58
|
19
|
Khu nhà ở Đông Cao-Tân Hương
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
4,01
|
2,59
|
|
|
1,42
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
10,49
|
4,52
|
|
|
5,97
|
20
|
Khu đô thị Vạn Xuân 3
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
1,12
|
|
|
|
1,12
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
21,88
|
8,00
|
|
|
13,88
|
21
|
Khu nhà ở Nam Tiến (khu số 2)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
9,29
|
7,29
|
|
|
2,00
|
22
|
Khu nhà ở Đắc Sơn
|
Xã Đắc Sơn, thị xã
Phổ Yên
|
12,50
|
8,25
|
|
|
4,25
|
23
|
Xây dựng Trung tâm tổ chức sự kiện thị xã Phổ Yên
(Hạng mục: giải phóng mặt bằng + san nền) - thuộc Khu đô thị Nam Thái
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
2,40
|
1,40
|
|
|
1,00
|
24
|
Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên (hạng
mục: giải phóng mặt bằng + san nền)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
6,50
|
2,00
|
|
|
4,50
|
25
|
Thao trường huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh
|
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
|
7,50
|
2,42
|
|
|
5,08
|
26
|
Trường Mầm non Bãi Bông
|
Phường Bãi Bông,
thị xã Phổ Yên
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
27
|
Mở rộng Trường Mầm non Nam Tiến
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
28
|
Phân Trường Mầm non 1 Thành Công
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
29
|
Khu công nghiệp Nam Phổ Yên
|
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
|
27,00
|
7,00
|
|
|
20,00
|
30
|
Xây dựng tuyến đường từ Công viên - Thể thao đến
nút giao đi đường Liên kết vùng
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
1,30
|
0,75
|
|
|
0,55
|
31
|
Xây dựng đường nội bộ khu vực Trung tâm hành
chính thị xã Phổ Yên
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,57
|
0,43
|
|
|
0,14
|
32
|
Xây dựng tuyến đường kết nối từ phía bắc Trung
tâm hành chính thị xã Phổ Yên đến đường Phía bắc khu vực quần thể văn hóa -
Thể thao
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
0,54
|
0,45
|
|
|
0,09
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,47
|
0,40
|
|
|
0,07
|
33
|
Xây dựng tuyến đường từ Cung văn hóa đến đường
100m khu vực quần thể văn hóa - thể thao thị xã Phổ Yên
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,90
|
0,50
|
|
|
0,40
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT274 (từ ĐT261 đi
Thành Công) - Giai đoạn 01
|
Xã Đắc Sơn, thị xã
Phổ Yên
|
1,70
|
0,50
|
|
|
1,20
|
Xã Vạn Phái, thị
xã Phổ Yên
|
1,45
|
0,50
|
|
|
0,95
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
1,20
|
0,50
|
|
|
0,70
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 274 đi Vạn
Phái
|
Xã Vạn Phái, thị
xã Phổ Yên
|
1,70
|
0,40
|
|
|
1,30
|
36
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ)
đi Trung tâm văn hóa xã Nam Tiến - Giai đoạn 01
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
1,20
|
0,40
|
|
|
0,80
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ)
đi cầu Bến Vạn, xóm Lò, xã Nam Tiến
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
4,45
|
1,60
|
|
|
2,85
|
38
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ)
đi Cống Táo
|
Xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
|
1,50
|
0,70
|
|
|
0,80
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Ba Hàng - Tiên
Phong (từ dốc Cao Vương - đê Hà Châu)
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Xã Tiên Phong, thị
xã Phổ Yên
|
0,58
|
0,23
|
|
|
0,35
|
40
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường sắt Hà
Thái đi Marphavet
|
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
|
1,00
|
0,30
|
|
|
0,70
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
0,74
|
0,14
|
|
|
0,60
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Trạm Y tế xã
Đông Cao đi đê Chã
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
2,35
|
0,50
|
|
|
1,85
|
42
|
Đường kết nối từ trục xã Tiên Phong đến đường
liên kết vùng Thái Nguyên, Bắc Giang
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
0,90
|
0,60
|
|
|
0,30
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
2,90
|
1,50
|
|
|
1,40
|
Xã Tiên Phong, thị
xã Phổ Yên
|
3,70
|
1,85
|
|
|
1,85
|
43
|
Hệ thống xử lý nước thải Khu đô thị Nam Thái
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
0,70
|
0,40
|
|
|
0,30
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,72
|
0,40
|
|
|
0,32
|
44
|
Công viên, cây xanh (thuộc Khu đô thị Kim Thái)
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
6,00
|
4,90
|
|
|
1,10
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,55
|
0,45
|
|
|
0,10
|
45
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Thái Nguyên
|
Xã Phúc Thuận, thị
xã Phổ Yên
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Phường Bắc Sơn, thị
xã Phổ Yên
|
0,004
|
0,001
|
|
|
0,003
|
Xã Vạn Phái, thị
xã Phổ Yên
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
|
0,006
|
0,005
|
|
|
0,002
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
0,001
|
|
|
|
0,001
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Tiên Phong, thị
xã Phổ Yên
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,01
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Phường Bãi Bông,
thị xã Phổ Yên
|
0,003
|
0,002
|
|
|
0,001
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
46
|
Sân golf Glory
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
62,10
|
1,25
|
|
|
60,85
|
47
|
Khu vui chơi ngoài trời Công ty Trách nhiệm hữu hạn
Dũng Tân
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
1,74
|
1,53
|
|
|
0,21
|
48
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu và dịch vụ tiện ích tại
xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
|
Xã Tiên Phong, thị
xã Phổ Yên
|
0,47
|
0,40
|
|
|
0,07
|
49
|
Cây xăng Hồng Tiến 1
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,70
|
0,45
|
|
|
0,25
|
50
|
Cây xăng Tân Phú 1
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
0,70
|
0,40
|
|
|
0,30
|
51
|
Cửa hàng xăng dầu Tân Hương
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
0,09
|
0,07
|
|
|
0,02
|
52
|
Cây xăng số 1 Phúc Tân (cửa hàng xăng dầu xã Phúc
Tân)
|
Xã Phúc Tân, thị
xã Phổ Yên
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
53
|
Khai thác mỏ đất san lấp khu
vực đồi Vành Kiềng, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
|
39,79
|
0,70
|
|
|
39,09
|
III
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
174,05
|
86,48
|
|
|
87,57
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Các xã, phường,
thành phố Sông Công
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Các phường, thành
phố Sông Công
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị số 1 Lương
Sơn
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
20,90
|
9,10
|
|
|
11,80
|
4
|
Khu đô thị Quốc lộ 37 (Khu nhà ở Quốc lộ 37)
|
Phường Lương Sơn, thành
phố Sông Công
|
7,20
|
5,40
|
|
|
1,80
|
5
|
Hạ tầng Khu dân cư số 2 đường Thắng Lợi
|
Phường Cải Đan,
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
9,00
|
8,10
|
|
|
0,90
|
6
|
Hạ tầng Khu dân cư Hương
Sơn, phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
3,90
|
3,00
|
|
|
0,90
|
7
|
Hạ tầng Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Quang (đoạn từ
Quốc lộ 3 nối Khu tái định cư Tân Tiến)
|
Phường Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
3,10
|
2,10
|
|
|
1,00
|
8
|
Hạ tầng Khu dân cư số 4
phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
3,30
|
2,00
|
|
|
1,30
|
9
|
Hạ tầng Khu dân cư phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
3,54
|
3,35
|
|
|
0,19
|
10
|
Hạ tầng Khu dân cư tổ
dân phố 9 phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
2,10
|
1,55
|
|
|
0,55
|
11
|
Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (hạ tầng Khu dân cư
số 3 phường Mỏ Chè)
|
Phường Mỏ Chè,
Thành phố Sông Công
|
7,00
|
4,55
|
|
|
2,45
|
12
|
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2) (bổ
sung)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,35
|
0,30
|
|
|
0,05
|
13
|
Hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
7,38
|
5,14
|
|
|
2,24
|
14
|
Các Khu dân cư và khu chức
năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 1
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
13,30
|
8,00
|
|
|
5,30
|
15
|
Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường
du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 2
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
12,20
|
7,00
|
|
|
5,20
|
16
|
Trường Tiểu học và THCS Tân Quang (hạng mục: nhà
lớp học)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
17
|
Khu công nghiệp Sông Công I (sau điều chỉnh - khu
B)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
32,00
|
9,30
|
|
|
22,70
|
18
|
Đường Cách Mạng Tháng 10
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
5,00
|
2,00
|
|
|
3,00
|
19
|
Đường Vũ Xuân, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đi khu
công nghiệp Sông Công II
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
2,00
|
1,20
|
|
|
0,80
|
20
|
Đường du lịch Sông Công -
Núi Cốc (đoạn Km0+00 đến Km2+210)
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
7,50
|
5,00
|
|
|
2,50
|
21
|
Dự án hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự
án Khu công nghiệp Sông Công II (đường giao thông)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
2,80
|
1,10
|
|
|
1,70
|
22
|
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
23
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái
Nguyên (thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn
cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản) - JICA
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,004
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
1,88
|
0,01
|
|
|
1,87
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,92
|
0,03
|
|
|
0,89
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
24
|
Xây dựng đường dây 22KV xuất tuyến lộ 2 từ Trạm
biến áp 110KV Sông Công 2 chống quá tải khu công nghiệp Sông Công
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,004
|
25
|
Khách sạn, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố
Sông Công (hộ ông Đỗ Xuân Vinh)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,50
|
0,20
|
|
|
0,30
|
26
|
Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
27
|
Khu du lịch, dịch vụ nghỉ dưỡng xã Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
8,60
|
2,00
|
|
|
6,60
|
28
|
Khách sạn Dũng Tân
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,43
|
0,40
|
|
|
0,03
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,57
|
0,41
|
|
|
0,16
|
29
|
Khai thác cát sỏi tại khu vực xóm Long Vân, xã
Binh Sơn và xóm La Giang, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
16,70
|
3,90
|
|
|
12,80
|
IV
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
162,84
|
27,11
|
|
|
135,72
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Các xã trên địa
bàn huyện Định Hóa
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
2
|
Trang trại chăn nuôi lợn
|
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
|
70,00
|
9,02
|
|
|
60,98
|
3
|
Trang trại chăn nuôi lợn
|
Xã Phú Tiến, huyện
Định Hóa
|
70,00
|
4,15
|
|
|
65,85
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
|
Các xã trên địa
bàn huyện Định Hóa
|
0,79
|
0,79
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư tập trung
|
Xã Bảo Cường, huyện
Định Hóa
|
9,90
|
9,50
|
|
|
0,40
|
7
|
Trụ sở Công an huyện Định Hóa
|
Xã Phúc Chu, huyện
Định Hóa
|
4,00
|
0,46
|
|
|
3,54
|
8
|
Trường THCS xã Bảo Linh
|
Xã Bảo Linh, huyện
Định Hóa
|
0,80
|
0,60
|
|
|
0,20
|
9
|
Cụm công nghiệp Kim Sơn
|
Xã Kim Phượng, huyện
Định Hóa
|
5,00
|
1,50
|
|
|
3,50
|
10
|
Đường trục thôn Nà Linh - Cốc Lùng (giai đoạn 1)
|
Xã Bảo Cường, huyện
Định Hóa
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
11
|
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng
Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa)
|
Xã Bảo Cường, xã
Phúc Chu, huyện Định Hóa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
12
|
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Phú Đình
|
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
13
|
Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam (1948-1950)
|
Xã Điềm Mặc, huyện
Định Hóa
|
1,02
|
0,02
|
|
|
1,00
|
14
|
Chợ xã Phú Tiến
|
Xã Phú Tiến, huyện
Định Hóa
|
0,60
|
0,35
|
|
|
0,25
|
V
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
157,64
|
53,24
|
|
|
104,40
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
2
|
Trung tâm nông nghiệp Nam Hòa Xanh
|
Xã Nam Hòa, huyện
Đồng Hỷ
|
4,40
|
0,77
|
|
|
3,63
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Các thị trấn trên địa
bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
|
Các xã trên địa
bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,62
|
0,60
|
|
|
0,02
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
7,98
|
3,82
|
|
|
4,16
|
6
|
Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ
sung)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
17,07
|
0,50
|
|
|
16,57
|
7
|
Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
19,88
|
9,38
|
|
|
10,50
|
8
|
Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
15,80
|
9,04
|
|
|
6,76
|
9
|
Khu đô thị số 3A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
13,00
|
4,48
|
|
|
8,52
|
10
|
Khu đô thị số 6 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
21,73
|
0,33
|
|
|
21,40
|
11
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Cây Thị (xây dựng nhà 1 cửa)
|
Xã Cây Thị, huyện
Đồng Hỷ
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,04
|
12
|
Đường nội thị khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ
(giai đoạn 1)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
7,20
|
3,55
|
|
|
3,65
|
13
|
Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa
Thượng, huyện Đồng Hỷ) và đường tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
5,00
|
2,03
|
|
|
2,97
|
Xã Hóa Trung, huyện
Đồng Hỷ
|
18,03
|
6,03
|
|
|
12,00
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng
Hỷ
|
7,00
|
1,06
|
|
|
5,94
|
14
|
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ
áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối
lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
Thị trấn Trại Cau,
huyện Đồng Hỷ
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Tân Lợi, huyện
Đồng Hỷ
|
0,004
|
0,003
|
|
|
0,001
|
Xã Nam Hòa, huyện
Đồng Hỷ
|
0,004
|
|
|
|
0,004
|
15
|
Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476
E 6.4 với 474 E 6.2, 473 E 6.2 tạo N1 tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,01
|
0,006
|
|
|
0,003
|
16
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp - Chợ Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,69
|
0,66
|
|
|
0,04
|
17
|
Mở rộng nhà máy sản xuất
trà Kombucha
|
Xã Hóa Trung, huyện
Đồng Hỷ
|
0,54
|
0,08
|
|
|
0,46
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
1,42
|
0,30
|
|
|
1,12
|
18
|
Xưởng tuyển khoáng tại xóm Trại Cau, xã Cây Thị
|
Xã Cây Thị, huyện
Đồng Hỷ
|
8,64
|
5,18
|
|
|
3,46
|
19
|
Tổ hợp sản xuất ván gỗ ép Trường Hưng
|
Xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ
|
3,57
|
0,44
|
|
|
3,13
|
20
|
Mở rộng mỏ sắt Hóa Trung
|
Xã Hóa Trung, huyện
Đồng Hỷ
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
298,78
|
60,05
|
|
|
238,74
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Các xã, thị trấn,
huyện Đại Từ
|
5,34
|
5,34
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác
|
Xã Phú Cường, huyện
Đại Từ
|
2,25
|
1,35
|
|
|
0,90
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Các thị trấn trên
địa bàn huyện Đại Từ
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
|
Các xã trên địa
bàn huyện Đại Từ
|
1,41
|
1,41
|
|
|
|
5
|
Khu tái định cư Nam Sông Công
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,41
|
0,19
|
|
|
0,22
|
6
|
Điểm dân cư nông thôn số 1
|
Xã Đức Lương, huyện
Đại Từ
|
4,15
|
2,74
|
|
|
1,41
|
7
|
Khu dân cư nông thôn số 1
|
Xã Ký Phú, huyện Đại
Từ
|
7,38
|
6,92
|
|
|
0,46
|
8
|
Khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
54,94
|
0,95
|
|
|
53,99
|
9
|
Khu tái định cư (thuộc quy hoạch Khu dân cư Cây Hồng
Xóm Tân Vinh, tái định cư xóm Chiểm, Tân Tiến)
|
Xã Quân Chu, huyện
Đại Từ
|
1,00
|
0,65
|
|
|
0,35
|
10
|
Khu tái định cư, dân cư xóm Gốc Mít
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
14,77
|
1,92
|
|
|
12,85
|
11
|
Khu dân cư nông thôn xóm Gốc Mít
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
51,93
|
2,49
|
|
|
49,44
|
12
|
Khu đô thị số 4 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa
ngõ phía Tây)
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
10,25
|
6,70
|
|
|
3,55
|
13
|
Khu đô thị số 2 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa
ngõ phía Tây)
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
6,21
|
5,60
|
|
|
0,61
|
14
|
Khu đô thị số 3 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa
ngõ phía Tây)
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
9,21
|
6,76
|
|
|
2,45
|
15
|
Trụ sở UBND xã Phú Xuyên
|
Xã Phú Xuyên, huyện
Đại Từ
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
16
|
Trụ sở Đội quản lý thị trường, Hạt kiểm lâm
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
17
|
Trường Tiểu học Phú Xuyên
|
Xã Phú Xuyên, huyện
Đại Từ
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
18
|
Mở rộng nhà máy nhiệt điện (thuộc cụm công nghiệp
An Khánh)
|
Xã An Khánh, huyện
Đại Từ
|
3,32
|
1,14
|
|
|
2,18
|
19
|
Mở rộng bãi thải tây Công ty than Khánh Hòa
|
Xã An Khánh, huyện
Đại Từ
|
1,57
|
1,20
|
|
|
0,37
|
20
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng mở rộng khu 2 và khối
thấp thấu kính III
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
2,24
|
2,03
|
|
|
0,21
|
21
|
Dự án Núi Pháo
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
8,41
|
0,59
|
|
|
7,82
|
Xã Tân Linh, huyện
Đại Từ
|
1,32
|
|
|
|
1,32
|
Xã Hà Thượng, huyện
Đại Từ
|
4,95
|
|
|
|
4,95
|
22
|
Nhà văn hóa xóm Tiền Phong
|
Xã Đức Lương, huyện
Đại Từ
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
23
|
Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ
|
Xã Bình Thuận, xã
Lục Ba, huyện Đại Từ
|
6,20
|
0,05
|
|
|
6,15
|
24
|
Chùa Làng Ngò
|
Xã An Khánh, huyện
Đại Từ
|
1,00
|
0,09
|
|
|
0,91
|
25
|
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu, khí hóa lỏng và
chăm sóc, bảo dưỡng xe cơ giới
|
Xã Phú Xuyên, huyện
Đại Từ
|
0,56
|
0,55
|
|
|
0,01
|
26
|
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ
|
Xã Phú Cường, huyện
Đại Từ
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
27
|
Khu dịch vụ thương mại Yên Lãng (thuộc quy hoạch
cửa ngõ phía Tây)
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
3,92
|
2,50
|
|
|
1,42
|
28
|
Khu thể thao và dịch vụ xóm Gốc
Mít
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
53,80
|
2,26
|
|
|
51,54
|
29
|
Cửa hàng xăng dầu Thuận Phát
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
2,42
|
2,39
|
|
|
0,03
|
30
|
Khu nông trại sinh thái và trải nghiệm giáo dục
Ánh Dương
|
TT Hùng Sơn, huyện
Đại Từ
|
31,20
|
1,73
|
|
|
29,47
|
31
|
Khu sản xuất nấm tập trung
|
Xã Vạn Thọ, huyện
Đại Từ
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
32
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Xã Bản Ngoại, huyện
Đại Từ
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
33
|
Nhà máy bê tông và gạch ngói Việt Cường
|
Xã Phú Xuyên, huyện
Đại Từ
|
0,82
|
0,81
|
|
|
0,01
|
34
|
Điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp
|
Xã Cù Vân, huyện Đại
Từ
|
6,19
|
0,07
|
|
|
6,12
|
VII
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
141,24
|
63,46
|
|
|
77,78
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
|
Các xã trên địa
bàn huyện Phú Bình
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án
đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối
với tỉnh Bắc Giang)
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn (bổ sung)
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
0,78
|
0,39
|
|
|
0,39
|
5
|
Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình (bổ
sung)
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 1
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
4,05
|
3,03
|
|
|
1,02
|
7
|
Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 2
|
Xã Nhã Lộng huyện
Phú Bình
|
3,93
|
2,04
|
|
|
1,89
|
8
|
Điểm dân cư nông thôn mới xóm Trại
|
Xã Nhã Lộng huyện
Phú Bình
|
4,30
|
3,43
|
|
|
0,87
|
9
|
Khu dân cư số 1 xã Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
5,83
|
2,85
|
|
|
2,98
|
10
|
Khu dân cư số 2 xã Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
6,00
|
1,82
|
|
|
4,18
|
11
|
Khu dân cư mới trung tâm xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
5,50
|
1,70
|
|
|
3,80
|
12
|
Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
6,08
|
2,60
|
|
|
3,48
|
13
|
Khu đô thị số 7 thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
23,69
|
9,02
|
|
|
14,67
|
14
|
Khu dân cư Kha Bình Lâm (khu dân cư số 5 xã Kha
Sơn)
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
6,86
|
5,66
|
|
|
1,20
|
15
|
Dự án khu dân cư thuộc đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
1,00
|
0,70
|
|
|
0,30
|
16
|
Khu dân cư xóm Củ
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
7,04
|
5,34
|
|
|
1,70
|
17
|
Khu dân cư Miền An Châu
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
5,41
|
3,99
|
|
|
1,42
|
18
|
Khu dân cư Trung tâm xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
9,00
|
6,80
|
|
|
2,20
|
19
|
Khu dân cư mới Xuân Phương (bổ sung)
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
20
|
Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ
sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
2,51
|
2,21
|
|
|
0,30
|
21
|
Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ
sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
22
|
Khu đô thị sinh thái Seoul Park City Thái Nguyên
thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
38,37
|
2,84
|
|
|
35,53
|
23
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
24
|
Trạm Y tế xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,20
|
0,18
|
|
|
0,02
|
25
|
Tuyến đường theo bờ kênh 4, xã Dương Thành
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,05
|
26
|
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp
hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối
lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,18
|
0,12
|
|
|
0,06
|
27
|
Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của
các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
28
|
Công trình cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu
vực huyện Phú Bình và huyện Đồng Hỷ năm 2022
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
29
|
Chợ Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,20
|
30
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
31
|
Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại
tổ dân phố Đình Cả 1 và tổ dân phố Đình Cả 2
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
1,01
|
0,56
|
|
|
0,45
|
32
|
Trung tâm dịch vụ tổng hợp Núi Ngọc
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
2,20
|
1,36
|
|
|
0,84
|
33
|
Cơ sở kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng, chế
tạo cơ khí Tuân Vân
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
1,78
|
1,78
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
801,47
|
57,33
|
|
|
744,15
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
2
|
Dự án chăn nuôi lợn công nghệ cao
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
29,80
|
1,00
|
|
|
28,80
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Các thị trấn trên
địa bàn huyện Phú Lương
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn
huyện Phú Lương
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
5
|
Dự án sản xuất nông nghiệp
tập trung THM - NN Phú Lương 1
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
54,10
|
0,66
|
|
|
53,44
|
6
|
Dự án sản xuất nông nghiệp
tập trung THM - NN Phú Lương 2
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
51,12
|
1,68
|
|
|
49,44
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
11,06
|
0,88
|
|
|
10,18
|
7
|
Dự án sản xuất nông nghiệp
tập trung THM - NN Phú Lương 3
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
30,32
|
2,21
|
|
|
28,11
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
33,16
|
0,24
|
|
|
32,92
|
8
|
Dự án sản xuất nông nghiệp
tập trung THM - NN Phú Lương 4
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
53,74
|
0,57
|
|
|
53,17
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
14,23
|
|
|
|
14,23
|
9
|
Dự án sản xuất nông nghiệp
tập trung THM - NN Phú Lương 10
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
14,52
|
1,09
|
|
|
13,43
|
10
|
Khu đô thị mới Cầu Trắng 1
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
9,16
|
3,62
|
|
|
5,54
|
11
|
Điểm dân cư nông thôn Trung Tâm, xã Ôn Lương
|
Xã Ôn Lương, huyện
Phú Lương
|
1,59
|
1,50
|
|
|
0,09
|
12
|
Khu dân cư Phố Giá - Dộc
Mấu, xã Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú
Lương
|
9,35
|
8,39
|
|
|
0,96
|
13
|
Điểm dân cư nông thôn xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,73
|
0,62
|
|
|
0,11
|
14
|
Điểm dân cư nông thôn
Trung tâm, xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
8,50
|
6,56
|
|
|
1,94
|
15
|
Mở rộng Trường Mầm non Yên Đổ
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
16
|
Tổ hợp văn hóa đa năng và
đô thị sinh thái
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
278,07
|
5,25
|
|
|
272,82
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
32,00
|
|
|
|
32,00
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
79,93
|
3,47
|
|
|
76,46
|
17
|
Cụm công nghiệp Yên
Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
28,00
|
9,00
|
|
|
19,00
|
18
|
Bến xe thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
1,00
|
0,91
|
|
|
0,09
|
19
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Trung
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
20
|
Công viên nghĩa trang
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
27,98
|
0,38
|
|
|
27,60
|
21
|
Dự án siêu thị Aloha mall Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
2,04
|
1,93
|
|
|
0,11
|
22
|
Đầu tư khu du lịch sinh thái và trải nghiệm Ngự
Hoa Viên
|
Xã Động Đạt, huyện
Phú Lương
|
6,45
|
2,40
|
|
|
4,05
|
23
|
Khu thương mại dịch vụ
xóm Đồng Xiền
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
5,37
|
0,51
|
|
|
4,86
|
24
|
Tổ hợp thương mại dịch vụ
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
1,75
|
1,66
|
|
|
0,09
|
25
|
Mở rộng mỏ đá Núi Chuông
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
1,60
|
1,59
|
|
|
0,005
|
26
|
Mở rộng nhà máy gạch tuynel Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
27
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
14,74
|
0,04
|
|
|
14,70
|
IX
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
82,57
|
40,53
|
|
|
42,03
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Võ Nhai
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Thị trấn Đình Cả, huyện
Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
4
|
Giao đất hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Bình Long, huyện
Võ Nhai
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
|
Các xã trên địa
bàn huyện Võ Nhai
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
6
|
Đường nội bộ và Khu dân
cư số 2, thị trấn Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,65
|
0,64
|
|
|
0,01
|
7
|
Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
6,50
|
5,04
|
|
|
1,46
|
8
|
Điểm dân cư số 4 xóm Đồng Chăn, xã Lâu Thượng,
huyện Võ Nhai
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,69
|
0,60
|
|
|
0,09
|
9
|
Điểm dân cư số 3
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
3,00
|
2,30
|
|
|
0,70
|
10
|
Điểm dân cư mới xã Phú Thượng
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
10,00
|
9,90
|
|
|
0,10
|
11
|
Điểm dân cư Đồng Danh, xã Tràng Xá
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
10,00
|
9,52
|
|
|
0,48
|
12
|
Trụ sở công an xã Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
0,30
|
0,08
|
|
|
0,22
|
13
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Thái Long, thị trấn Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa xóm Tân Thành
|
Xã Thượng Nung,
huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
15
|
Cụm công nghiệp Cây Bòng
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
2,49
|
0,18
|
|
|
2,31
|
16
|
Đường tràn xóm Vẽn, xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
Xã Bình Long, huyện
Võ Nhai
|
0,20
|
0,05
|
|
|
0,15
|
17
|
Nâng cấp cầu tràn xóm Đồng Bứa
|
Xã Bình Long, huyện
Võ Nhai
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
18
|
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8 (xóm Đất Đỏ)
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,06
|
0,01
|
|
|
0,05
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,02
|
19
|
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh
viện đa khoa lộ 371-E6.8
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,01
|
20
|
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh
viện đa khoa lộ 371-E6.9
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,006
|
0,001
|
|
|
0,005
|
21
|
Trùng tu, mở rộng Chùa Xả
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
1,23
|
0,63
|
|
|
0,60
|
22
|
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Đình Cả
(giai đoạn 1)
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
1,05
|
0,06
|
|
|
0,99
|
23
|
Sân cỏ nhân tạo
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
24
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Nguyễn Văn Hải)
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
25
|
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
11,00
|
8,60
|
|
|
2,40
|
26
|
Mỏ đá vôi Đồng Dong
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
32,66
|
0,27
|
|
|
32,39
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 11 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG, THỊ XÃ PHỔ YÊN VÀ HUYỆN PHÚ
BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng lúa
|
A
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo hệ thống
thoát nước mương Mỏ Bạch
|
Phường Gia Sàng, phường
Túc Duyên, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
1,90
|
0,02
|
|
1,88
|
|
1
|
Cải tạo hệ thống
thoát nước mương Mỏ Bạch
|
Phường Thịnh Đán,
phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quan Triều,
thành phố Thái Nguyên
|
1,90
|
0,02
|
|
1,88
|
|
2
|
Cải tạo hệ thống
thoát nước mương Xương Rồng
|
Phường Tân Thịnh,
phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Vinh, thành phố Thái
Nguyên
|
7,34
|
1,29
|
0,25
|
5,54
|
0,51
|
2
|
Cải tạo hệ thống
thoát nước mương Xương Rồng
|
Phường Trưng Vương,
phường Phan Đình Phùng, phường Túc Duyên, phường Gia Sàng, thành phố Thái
Nguyên
|
7,34
|
1,29
|
0,25
|
5,54
|
0,51
|
3
|
Xây dựng trạm xử lý
nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc
|
Phường Tân Lập,
thành phố Thái Nguyên
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
|
3
|
Xây dựng trạm xử lý
nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc
|
Phường Phú Xá,
thành phố Thái Nguyên
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
|
II
|
Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Bách
Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
18,00
|
16,00
|
9,00
|
2,00
|
|
1
|
Khu nhà ở Bách
Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
18,00
|
14,42
|
9,85
|
3,58
|
|
III
|
Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng quần thể
Khu thể thao Văn hóa - Quảng trường, công viên cây xanh thị xã Phổ Yên
|
Xã Nam Tiến, phường
Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
|
50,00
|
45,00
|
40,00
|
5,00
|
|
1
|
Xây dựng quần thể
khu Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên
|
Xã Nam Tiến, thị xã
Phổ Yên
|
19,00
|
16,70
|
8,20
|
2,30
|
|
IV
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Hòa Bình
(Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
37,28
|
33,78
|
17,10
|
3,50
|
|
1
|
Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
37,28
|
33,78
|
23,85
|
3,50
|
|
B
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 23/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghệ thông
tin tập trung Yên Bình
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
63,10
|
55,80
|
22,90
|
7,30
|
|
1
|
Khu công nghệ thông
tin tập trung Yên Bình
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
63,10
|
55,80
|
28,80
|
7,30
|
|
C
|
Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm công nghiệp
Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
34,53
|
30,73
|
14,33
|
3,80
|
|
1
|
Cụm công nghiệp
Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn,
phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
34,53
|
27,33
|
15,52
|
7,20
|
|
D
|
Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
đô thị sinh thái thể thao GLORY
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
70,33
|
65,03
|
3,40
|
4,00
|
1,30
|
1
|
Khu đô thị sinh
thái thể thao GLORY
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
13,80
|
12,07
|
2,15
|
1,73
|
|
2
|
Khu
đô thị sinh thái GLORY ECOLAND & VILLA
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
53,00
|
49,20
|
3,10
|
2,90
|
0,90
|
2
|
Khu đô thị sinh
thái GLORY ECOLAND & VILLA
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
25,70
|
22,8
|
3,10
|
2,90
|
|
II
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Ngọc
Hà
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
10,00
|
9,20
|
6,60
|
0,80
|
|
1
|
Khu dân cư mới Ngọc
Hà
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
10,77
|
9,89
|
8,88
|
0,88
|
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
|
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
|
|
Tổng
|
11,40
|
10,60
|
8,00
|
0,80
|
|
Tổng
|
11,40
|
10,52
|
9,51
|
0,88
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 06 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, THÀNH
PHỐ SÔNG CÔNG, THỊ XÃ PHỔ YÊN VÀ HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
A
|
Đưa ra khỏi Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án số 2, Xây dựng hoàn thiện hệ thống đê bờ Tả
sông Cầu đoạn qua thành phố Thái Nguyên và Dự án số 4, Xây dựng kè chống sạt lở
hai bên sông, thuộc Đề án cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp
hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu
|
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
3,20
|
2,20
|
1,22
|
1,00
|
|
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
20,00
|
16,00
|
4,00
|
4,00
|
|
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên
|
14,00
|
12,00
|
4,00
|
2,00
|
|
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên
|
0,50
|
0,35
|
|
0,15
|
|
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên
|
3,60
|
3,45
|
1,60
|
0,15
|
|
2
|
Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là Khu
đô thị TMS Bắc Sơn)
|
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên
|
16,38
|
14,03
|
4,40
|
2,35
|
|
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
31,15
|
27,83
|
13,74
|
3,32
|
|
II
|
Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Nam Thái
|
Phường Ba Hàng, xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
|
125,00
|
110,00
|
75,00
|
14,50
|
0,50
|
2
|
Khu đô thị Kim Thái
|
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
|
9,64
|
9,64
|
9,64
|
|
|
III
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 1 Cải Đan
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
22,50
|
19,50
|
9,00
|
3,00
|
|
B
|
Đưa ra khỏi Nghị quyết số
146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 1 Cải Đan (bổ sung)
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
12,80
|
12,80
|
12,80
|
|
|
II
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
22,67
|
18,25
|
11,66
|
4,25
|
0,17
|
Nghị quyết 208/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 208/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa ngày 10/12/2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
5.030
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|