Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC HỘI
|
1
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thành lập hội
|
3
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
5
|
Đổi tên hội
|
6
|
Hội tự giải thể
|
7
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường
|
II
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
8
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
10
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
11
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
12
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
13
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
14
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
15
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài
địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
III
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘ KINH DOANH
|
16
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
19
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
IV
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỢP TÁC XÃ
|
21
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
22
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
23
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
24
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
25
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
26
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
27
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
29
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
32
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
34
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
35
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
36
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
37
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
39
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
V
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
40
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
42
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
43
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
44
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
45
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
46
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
48
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
49
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
50
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
51
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Công bố tại Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
VI
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
Mục 1. Hoạt động xây dựng (về
thẩm định dự án, thiết kế, dự toán)
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
56
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước)
|
|
Mục 2. Cấp giấy phép xây dựng
|
57
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh
(bao gồm công trình hạ tầng kỹ
thuật viễn thông thụ động)
|
58
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh
(bao gồm công trình hạ tầng kỹ
thuật viễn thông thụ động)
|
|
Mục 3. Quy hoạch - kiến trúc
|
59
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
60
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
61
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
VII
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
62
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
63
|
Mua quyển hóa đơn
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
64
|
Mua hóa đơn lẻ
|
IX
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
65
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
66
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
67
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
68
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
69
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
70
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
71
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
73
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
X
|
LĨNH VỰC KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG
ĐƯỜNG BỘ
|
74
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý
|
Công bố tại Quyết định số
2553/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
75
|
Cấp giấy phép thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý
|
76
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý
|
77
|
Chấp thuận và cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ trên
các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý
|
78
|
Cấp phép thi công công trình thiết
yếu trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý xây dựng mới hoặc nâng
cấp, cải tạo
|
79
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến
đường do UBND cấp huyện quản lý
|
80
|
Cấp giấy phép thi công nút giao của
đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý
|
XI
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
81
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
82
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
83
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
84
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
85
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
86
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
87
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
88
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
89
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
90
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
91
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
92
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
XII
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
93
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
94
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
95
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
96
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
97
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
98
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
99
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
100
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
101
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
102
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
103
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
104
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
105
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
106
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
107
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
108
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
XIII
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
109
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
110
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
111
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
112
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng
|
113
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
114
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
115
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
116
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
117
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng
rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi
nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ
rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
118
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
119
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
XIV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
120
|
Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
121
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
122
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
123
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
124
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
125
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
126
|
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
và dự toán công trình cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét có diện tích
không vượt quá 10.000 m2 (01 ha)
|
XV
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
127
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
128
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
129
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
130
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
131
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
132
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
133
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
|
Công bố tại Quyết định số
4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
134
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
|
XVI
|
LĨNH VỰC LỄ HỘI
|
135
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
Công bố tại Quyết định số
3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
136
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
XVII
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
137
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
XVIII
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
138
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
139
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
140
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
141
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
142
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
143
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
XIX
|
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET
|
144
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
145
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
146
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
147
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
XX
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
148
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
149
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
XXI
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
150
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
151
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
XXII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
152
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
XXIII
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
153
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
154
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (Trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực
hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục
này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển
mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc
chuyển mục đích sử dụng đất)
|
155
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
156
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
157
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
158
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
159
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
160
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
161
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
162
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
163
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
164
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
165
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
166
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
167
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
168
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
169
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
170
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
171
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
172
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
173
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
174
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
175
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
176
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
177
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
|
178
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
179
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (xác định lại diện tích
đất ở)
|
180
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
181
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
Công bố tại Quyết định số
2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
XXIV
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO
ĐẢM
|
182
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
183
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
184
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
185
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
186
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
187
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
188
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
189
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
190
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
XXV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
191
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
192
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
193
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
194
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
195
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
196
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
197
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
198
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
199
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
200
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
201
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
202
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
203
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục
thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
204
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
205
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
206
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
207
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
208
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
209
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
210
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
211
|
Cho phép trường mẫu giáo, mầm non,
nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
212
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
213
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
214
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
215
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
216
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
217
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
218
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
219
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
220
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
221
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
222
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
223
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
XXVI
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
224
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả
người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
225
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
226
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
227
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
228
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc
biệt nặng)
|
229
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
230
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
231
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
232
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
233
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc UBND cấp huyện
|
234
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện
|
235
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
236
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
237
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
238
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
239
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
XXVII
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
240
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
241
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
242
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
XXVIII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN
HỆ LAO ĐỘNG
|
243
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
244
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
XXIX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
245
|
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
246
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
247
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
248
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
XXX
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ
DINH DƯỠNG
|
249
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
|