|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Sơn La 2019
Số hiệu:
|
06/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2019/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 13 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá
đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền
sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
76/2014/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ
Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày
30/01/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30/01/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Thực hiện Thông báo số 340/TB-TT
HĐND ngày 30/01/2019 của Thường trực HĐND tỉnh về
các nội dung do UBND tỉnh trình phiên 68;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 45/TTr-STC ngày 23/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La năm 2019, như sau:
1. Đối với
đất nông nghiệp:
a) Đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp
khác:
- Đối với các xã tại Phụ biểu số 01 (Danh sách các xã áp dụng mức
giá kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh): Hệ
số điều chỉnh giá đất bằng 1,3.
- Đối với các xã tại Phụ biểu số 02 (Danh
sách các xã áp dụng mức giá kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh):
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,2.
- Đối với các xã tại Phụ biểu số 03 (Danh
sách các xã áp dụng mức giá kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh): Hệ số điều
chỉnh giá đất bằng 1,1.
b) Đất rừng
sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng
1,0.
2. Đối với
đất ở:
- Bảng 01: Hệ số điều chỉnh giá đất ở
tại nông thôn (Quy định tại Bảng 7 kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017, Biểu số 01, 02 kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh).
- Bảng 02: Hệ số điều chỉnh giá đất ở
tại đô thị (Quy định tại Bảng 10, 10a kèm
theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 03/7/2017, Biểu số 03, 04, 05 kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 của UBND tỉnh).
3. Đối với
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (Đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ):
- Đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Quy
định tại Bảng 8, bảng 9 kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh): Hệ số điều
chỉnh giá đất bằng 1,0.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở tại đô thị (Quy định tại Bảng 11, 12
kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày
03/7/2017 của UBND tỉnh): Hệ số điều chỉnh giá đất bằng
1,2. Riêng, đối với các khu vực, tuyến đường, vị trí đất được bổ sung theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La hệ số điều
chỉnh giá đất bằng 1,0
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Quy
định tại Bảng số 13 kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh): Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Điều 2. Các trường
hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất
Hệ số điều chỉnh
giá đất tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp quy định tại
Điểm a, Khoản 2, Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định về giá đất (Nội dung được sửa đổi tại Khoản 4,
Điều 3, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai); Điểm c, Khoản 3, Điều 3 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Khoản 5, Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước (Nội dung được sửa đổi tại Khoản 1, Điều 3, Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày
14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước).
Điều 3. Tổ chức
thực hiện:
1. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.
2. Quyết
định này thay thế Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh
Sơn La về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018, trên địa bàn tỉnh
Sơn La.
3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 100 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
BẢNG
01 - HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 06/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tuyến đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Ghi
chú
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị
trí 5
|
|
PHẦN
I
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẤT
Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI
GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU
THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
A
|
HUYỆN
MỘC CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung
tâm cụm xã Chiềng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế
xã
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng
Trường Tiểu học Chiềng Ve
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve đến
qua cổng trụ sở Công ty cổ phần Chè Chiềng Ve +100m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cổng trụ sở Công ty cổ phần chè
Chiềng Ve +100m đến đường rẽ vào Xưởng chè+100m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến
hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi
xã Chiềng Xuân
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Rên đến
cầu TK 2/9
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi
20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi
20m đến đất nhà Thảo Thiềng
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m
đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi
20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp địa phận Thị trấn Mộc Châu
đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc
50m đi phạm vi 200m (theo hướng Q.lộ 6)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngoài phạm vi 200m đến đường rẽ
Thủy điện Tà Niết
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ đường rẽ xuống Thủy điện Tà Niết đến đường rẽ
lên Trường tiểu học Tà Niết +100m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ Trường tiểu học Tà Niết ngoài phạm
vi 100m đến hết đất Mộc Châu
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Từ Quốc lộ 43 từ bản Muống
Phiêng Luông đến Bến phà
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản
Suối Khem + 100m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đập tràn bản Suối Khem+100m đến
KM số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến km
46+800 theo Quốc lộ 43 (bản Thống Nhất)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến đất
trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ)
đến Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bản Pa
Lay).
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bản
Pa Lay) đến Km 42 + 170 m theo Quốc lộ 43 (tiểu khu 3).
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ Km 42 + 170 theo Quốc lộ 43 (tiểu
khu 3) đến hết Bến phà Vạn Yên.
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ ngã ba QL 43 hướng đi xã Tà
Lại +100m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường
rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất Thị trấn
Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m
(theo Quốc lộ 43)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài
phạm vi 300m đến cầu Nà Bó
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng
Khừa
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường
rẽ xuống thác Dải Yếm
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ đường rẽ xuống
thác Dải Yếm đến cổng đồn biên phòng 469+200m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Đường
từ Quốc lộ 6 cũ hướng đi xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất TT Nông trường theo hướng đi Tân Lập đến
lối rẽ vào trường THCS Tân Lập
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Các đường nhựa khác trong địa bàn
xã Tân Lập
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Đường
ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất TT Mộc
Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng
thông Bản Áng
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến bia tưởng niệm
|
2,3
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ hết đất TT Mộc Châu đi Bản Búa đến
hết cổng vườn hoa Nhiệt đới
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Bổ sung các tuyến mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Sang
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m
theo đường vào bản An Thái đến hết đất nhà Ông Mong Bản An Thái
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa
phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến
đất nghĩa trang nhân dân H.Mộc Châu
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến
ngã 3 chùa Vặt Hồng (bản Vặt)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m
theo đường vào bản Thái Hưng đến nhà ông Thái, bản Thái Hưng
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Đông Sang
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết đất
Công ty cổ phần hoa nhiệt đới (bản Áng)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã 3 tiểu khu 34 theo đường vào
Trung tâm giáo dục lao động 500m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã 3 nhà bà Thảo đến ngã 3 nhà
bà Đương (bản Búa)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Chiềng Hắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m
theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường Quốc
lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất
Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (trụ sở mới)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường
lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Tân Hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đất nhà ông Tiến đến hết đất Trụ
sở UBND xã Tân Hợp
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã 3 bản Nà Sánh đến đất Trụ sở
UBND xã Tân Hợp
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã Chiềng Khừa
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất xã
Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Các loại đường khác ở các xã xe
Công nông đi được
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đoạn đường khác có độ rộng đường
lớn hơn 3m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Các đoạn đường khác có độ rộng đường
nhỏ hơn 3m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
HUYỆN
THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (đường Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cửa hàng Thương nghiệp qua ngã
ba đi xã Bản Lầm 100m
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Cụm dân cư Xi măng (đường Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng
Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Cụm xã Chiềng Pha (đường Quốc
lộ 6)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trụ sở UBND
xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi
Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm
xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp
quốc lộ 6) đi Chiềng
La 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
IV
|
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã
Tông Cọ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi 3
hướng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi hướng Quốc lộ 6 400 m
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cầu bản Hình đến hết đất trang trại ông Pó
|
1,4
|
1,0
|
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách TT ngã
ba đi Chiềng Ngàm 400m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
4
|
Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai
cả hai bên (trừ 300m cụm xã Noong Lay)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
V
|
Cụm dân cư xã Chiềng La
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Bạn đến trạm y tế xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo
đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã
ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (cả hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giữa ngã ba QL6 đường đi Mô cổng,
hướng đi Sơn La đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường
|
3,3
|
1,3
|
|
|
|
|
2
|
Từ hết đất cây
xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả
hai bên
|
3,6
|
1,3
|
|
|
|
|
3
|
Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô
đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến Ngã ba QL6 cũ) giáp khu đất
Mục 2- Phần VI
|
2,8
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
4
|
Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng
hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghiệp chè
|
4,0
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
5
|
Từ giữa ngã ba QL6 đường đi bản Mô
Cổng đến đường vào bản Kiến Xương
|
3,5
|
1,3
|
|
|
|
|
6
|
Từ ngã ba vào bản Kiến Xương đến hết
Trường trung học cơ sở
|
3,9
|
1,3
|
|
|
|
|
VII
|
Khu vực các điểm giáp ranh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp
ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại
các điểm trên
|
2,8
|
1,0
|
|
|
|
|
2
|
Đất các khu dân cư ven trục đường
giao thông chưa nêu ở trên
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
C
|
HUYỆN
QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trục
đường 279
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Mường Giàng - 150m đường
đi cầu Pá Uôn đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Bản Pom Mường đến hết địa phận
huyện Quỳnh Nhai"
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Trục đường Tỉnh lộ 107
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) đến Ngã
ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
III
|
Trục đường TL116
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ địa phận xã Chiềng Ngàm huyện
Thuận Châu đến ngã ba bản Giáng xã Nậm Ét
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Từ ngã ba bản Giáng (xã Nậm Ét)
- Bến phà- QL6B (-1.000m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
IV
|
Trục đường chính cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba bản Tậu (đấu nối QL279) đi xã Pá Ma Pha Khinh - Mường Chiến - Trung tâm xã Cà Nàng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Từ ngã ba Huổi Cuổi (-500m)
đến Trường cấp II xã Chiềng Bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Từ ngã ba bản Phiêng Ban đến địa phận
xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Từ trụ sở xã Mường Giàng đến chợ xã
Mường Giàng (giáp trường cấp I, II)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Từ ngã ba bản Cút (đấu nối QL279) - Púng Luông - Huổi Ngà xã Mường Giôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Từ QL279 - Lốm Lầu - Huổi Khinh xã Chiềng
Ơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Từ ngã ba bản Giáng đến trung tâm
xã Mường Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Từ ngã ba bản Giáng đến Ngã ba đi
Trung tâm xã Nậm Ét (+300m) đến đường vào điểm tái định cư Huổi Pao (+500m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
D
|
HUYỆN
MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường
Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ km 279+500 (Hết TT Hát Lót)
đến Chợ Nà Si
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Từ Chợ Nà Si đến km 284+700 (Đường
vào Trung đoàn 754)
|
1,8
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Từ km 284+700
đến km 286+800 (Qua ngã ba đi bản Xum+200m)
|
1,8
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4
|
Từ km 286+800 đến km 290 (hết địa
phận huyện Mai Sơn)
|
3,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
5
|
Từ ngã ba QL6 cũ và mới +20m theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
3,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
6
|
Từ km 260+300 (giáp địa phận Yên
Châu) đến km 262+750 (đường vào bản Hua Tát)
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
7
|
Từ km 262+750 đến km 263+ 500 (Qua
Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
8
|
Từ km 266+800 đến km 270+600 (địa
phận TT Hát Lót)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
9
|
Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi đến
hết danh giới Trường tiểu học Cò Nòi
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
10
|
Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi đến cách ngã ba đường QL6 mới 40m (về phía Cò Nòi)
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 6 (Km 279+950)
đi xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đường quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến
ngã 3 HTX 6-40m (giao nhau với QL4G)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Từ Km 0+800 đến Bia tưởng niệm
|
2,1
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Bia tưởng niệm đến ranh giới thị tứ
Chiềng Ban
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4
|
Từ ranh giới Thị tứ xã Chiềng Ban đến hết địa phận quy hoạch thị tứ Chiềng Ban
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
5
|
Từ ranh giới thị tứ Chiềng Ban đến ranh
giới phòng khám Chiềng Mai
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
6
|
Từ phòng khám Chiềng Mai đến đầu cầu
Chiềng Mai + 300m
|
2,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến đỉnh
trạm Cọ Km20+920
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các
hướng 500m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
8
|
Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND
xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
9
|
Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng
Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
III
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
IV
|
Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh
lộ 110)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến hết địa
phận xã Nà Bó
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng
Tà Hộc
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
V
|
Đường Hát Lót - Chiềng Mung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến
ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Từ Trung tâm xã Hát Lót đi 02 hướng
100m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Từ cách Trung tâm xã Hát Lót 100m đến
cách Quốc lộ 4G 60m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4
|
Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản 40m qua trường Tiểu học
Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót-Chiềng Mung
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
5
|
Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m đến
ngã ba Bản Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
VI
|
Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ
109)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông
Lô 200m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các
hướng 200m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng
Sung theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
VII
|
Các đường nhánh khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã
Mường Bon + 300m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40m đến hết
khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Từ hết địa phận ranh giới TT Hát
Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4
|
Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 -
110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (đường 110) về phía Sông Lô
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
5
|
Từ hết địa phận TT Hát Lót đến cầu
treo Nà Ban (xã Hát Lót)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
6
|
Từ Km 272+40m QL6 60m đến điểm TĐC
428 (Nà Sẳng)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
7
|
Từ ngã ba Chiềng Mai 40m đến qua
trường học cấp 1, 2 Chiềng Mai +250m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
VIII
|
Đường Nà Bó - Mường Chùm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận
huyện Mai Sơn
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
IX
|
Đường Tỉnh lộ 103
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường
THPT Cò Nòi
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Từ hết Trường THPT
Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi bản Noong Te)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa
phận Mai Sơn
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
X
|
Tuyến
đường tỉnh lộ 113 từ Cò Nòi đi Nà Ớt
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ km 0+50m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
2
|
Từ km 0+50m đến km 0 + 700 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
3
|
Từ km 0+700m đến km 6+700m (Trung tâm xã Chiềng
Lương)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
4
|
Từ km 6+700m (Trung tâm xã Chiềng
Lương) đến km 7 +200m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
5
|
Từ km 7 +200m đến km 19+500m (trung tâm xã Phiêng Pằn)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
6
|
Từ km 19+500m (trung tâm xã
Phiêng Pằn) đến km 20
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
7
|
Từ km 20 đến Giáp quốc lộ 4G
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
XI
|
Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ
110 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
XII
|
Địa phận xã Chiềng Ban
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường QL4G+20m qua UBND xã đến hết
ranh giới huyện Mai Sơn
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Từ đường QL4G+20m qua Trung tâm
giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
XIII
|
Từ quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi
bản Nà Cang xã Hát Lót
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XIV
|
Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom
Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
E
|
HUYỆN
YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp
Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Dọc quốc lộ 37 (địa phận Yên
Châu)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Dọc quốc lộ 6C (trừ trung tâm
xã, cụm xã)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm
xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá
riêng)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó
Phương (trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn đến
hết đất nhà ông Sinh bản Đán)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
F
|
HUYỆN
BẮC YÊN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu Tạ khoa đến cua Pom Đồn
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Từ giáp đất trụ sở xã Song Pe đến hết
đất Trường THCS Song Pe
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Từ hết đất trường THCS Song Pe đến
suối Quốc + 200m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4
|
Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã
Phiêng Ban + 200 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
5
|
Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban +
200 m đi hết nhà xây ông Lữ
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ hết đất nhà
xây ông Lữ đi đến cầu suối Sập
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến Cung bản Mòn
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
|
7
|
Từ Cung bản Mòn đến Cầu Suối Sập
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
8
|
Từ suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
9
|
Các tuyến đường còn lại dọc Quốc lộ
37
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
10
|
Đường nông thôn ô tô vào được
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
11
|
Từ đất trụ sở xã Song Pe đến đầu cầu
Tạ Khoa
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
II
|
Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân
Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã
ba tỉnh Lộ 112 - Háng Đồng dài 800m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 -
Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà
ông Phông dài 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND
xã Tà Xùa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến
nhà ông Sềnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Đường bê tông từ nhà ông Sềnh đến
nhà ông San
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu
xã) theo đường bê tông đến ban Tà Xùa C dài 800m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10
|
Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến
đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
11
|
Đoạn từ đường 112 rẽ Khe Cải đi lên
bản Tà Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
12
|
Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng
Đồng dài 400 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13
|
Đoạn từ bản Tà Xùa đi hết địa phận
xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
14
|
Các vị trí khác tại các bản còn lại
có đường giao thông nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
III
|
Xã Hồng Ngài
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn
Hóa bản Hồng Ngài
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến ngã ba hướng đi bản
Liếm Xiên dài 100m, và hướng đi bản Mới dài 50 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường
đất đến ngã ba dài 150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ trung tâm trường PTDTNTBT
THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Đoạn từ mỏ đá
tổ hợp 20/10 đến hết bản Mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Các vị trí khác tại các bản còn lại
có đường giao thông nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
IV
|
Xã Pắc Ngà
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cổng trụ sở UBND xã Pắc Ngà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường
ô tô đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ đường
vào khu tái định cư Nong Lươm đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định
cư Nong Lươm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết bản Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đoạn từ bản Bước đến hết bản Nà Sài
theo đường đi Mường La - Bắc Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Đoạn từ trung tâm xã đến hết bản
Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8
|
Đoạn từ bản Nong Cóc đến hết bản Lừm Thượng A, B, C theo trục đường Bắc Yên - Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Các vị trí khác tại các bản còn lại
có đường giao thông nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
V
|
Xã Chim Vàn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn
theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Dọc tuyến đường còn lại đến bản Vàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ bàn Chim Hạ đến hết bản suối
Tù
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đoạn từ đầu bản Chim Thượng đến hết
bản Nà Phán dọc theo đường bê tông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Các vị trí khác tại các bản còn lại
có đường giao thông nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
VI
|
Xã Tạ Khoa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía
200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn đường từ ngã ba suối Sát đến nhết bản Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đường từ bản Co Mỵ đến hết bản Nhạn
cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Các vị trí khác tại các bản còn lại
có đường giao thông nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
VII
|
Xã Chiềng Sại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trước cổng trụ sở UBND xã đến hết
cổng trường Mầm non
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Từ cổng trường Mầm non đến hết đất
khu tái định cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ đi bản Lái Ngài
đến hết bản Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ tượng đài nghĩa trang liệt
sỹ đến hết bản Mõm Bò theo đường Co Muồng - Mõm Bò
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Các vị trí khác tại các bản còn lại
có đường giao thông nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
VIII
|
Xã Phiêng Côn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trạm y tế đến cổng hộp đường đi
bản Tăng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ cống đi bản Tăng đến hết
khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô
ông Đồn bản Nhàm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Các vị trí khác tại các bản còn lại
có đường giao thông nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
IX
|
Xã Háng Đồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng trụ sở UBND xã đi về hai hướng
150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn đường từ bản Chung Chinh đến bản
Háng Đồng B
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Các vị trí khác tại các bản còn lại
có đường giao thông nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
X
|
Xã Làng Chếu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng đến cách trụ ở UBND xã
200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ Đài truyền hình đến hết trạm
Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ
112
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ ngã ba đi UBND đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Các bản còn lại có đường giao thông
nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
XI
|
Xã Xím Vàng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng đông
theo tỉnh lộ 112 đến ngã ba đường bê tông lên Xím Vàng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ trụ ở
UBND xã đến hết Cúa Mang theo tỉnh lộ 112
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Các bản còn lại có đường giao thông
nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
XII
|
Xã Hang Chú
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng trụ sở UBND xã đến nhà ông
Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Các bản còn lại dọc theo tỉnh lộ 112
và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
XIII
|
Xã Hua Nhàn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Mai
Sơn theo Quốc lộ 37 dài 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Trung tâm xã đi hai hướng dài 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng
trụ sở UBND xã 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Các bản còn lại có đường giao thông
nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
G
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường
La đến hết ranh giới xã Tạ Bú
|
2,1
|
2,0
|
1,4
|
|
|
|
2
|
Trục đường 106 Sơn La - Mường La (trừ
các đoạn đường đã quy định giá)
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
|
3
|
Các trục đường trải nhựa
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
4
|
Các trục đường ôtô còn lại
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
H
|
HUYỆN
PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Mường Tấc
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông
Ánh (Ngân hàng)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất
nhà ông Lường -Ấng ao Noong Bua
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường Đinh Văn Tỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang
Huy đến ngã tư ông Ún
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường xăng dầu đi Bệnh Viện: Từ nhà ông Ún
đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới (trừ các vị trí 1)
|
1,4
|
1,2
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng
dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ vị trí 1 đã có giá)
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu:
Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Tuyến đường từ
ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng Mo 3 đến ngã
ba xăng dầu (trừ vị trí 1 đã có giá)
|
1,4
|
2,0
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường khu đô thị hồ Noong Bua (trừ
vị trí đã có giá)
|
1,4
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường xung quanh hồ Noong
Bua, xã Quang Huy
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Đường Tạ Xuân Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến
Trường Mầm non Hoa Hồng (trừ vị trí đã có giá)
|
1,4
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Đường từ bản Mo 4 đi Nhà trẻ Hoa Hồng
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Xã Huy Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai Huy Bắc (từ đài
phun nước ngã tư Huy Bắc đến trường cấp II
Huy Bắc cũ)
|
1,6
|
2,0
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường vành đai (từ trường THCS
Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường khối 6)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường Bê tông từ tiếp giáp ngã ba
trụ sở UBND xã Huy Bắc đến ngã ba Khối 6 (hết nhà bà Túc)
|
2,0
|
1,2
|
1,1
|
|
|
|
|
Đường từ ngã tư trụ sở UBND xã đi bản
Tọ, xã Huy Hạ đến đường rẽ vào bản Phai Làng, xã Huy Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Đường Mường Tấc tiếp giáp QL 37 đến
ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch
dân cư (trừ các vị trí đã có giá)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Đường tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch
dân cư (trừ các vị trí đã có giá)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Đường huyện quản lý qua khu vực
nông thôn
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Tuyến đường từ bến phà Vạn Yên (đoạn tiếp giáp
QL 43) đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Bắc Phong
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
I
|
HUYỆN
SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Chiềng Khương
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào
trường THPT Chiềng Khương
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường đi trường THPT đến đất ông
Thạo Ánh
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ giáp đất nhà ông Thạo Ánh đến hết
đất ông Quyền (bản Hưng Hà)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đất ông Quyền đến hết bản Thống
Nhất
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đầu bản Híp đến hết bản Tiên Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ M21 QL 4G đến hết đất Đơn vị C2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường Tuần tra biên giới, Từ M21 QL
4G đến ngã ba đường vào bản Búa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường vào trụ sở UBND xã Chiềng Khương
đến cổng trụ sở UBND xã Chiềng Khương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các đoạn đường lô bê tông có chiều
rộng >3m thuộc các bản Tân Lập, Khương Tiên và bản Hưng Hà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng
>3m thuộc các bản Nam Tiến, Thống Nhất, bản Phụ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Các bản khác còn lại (không nằm
trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Xã Mường Sai
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
|
TT xã: Từ giáp cầu bản Sai đến hết
đất bản Tiên Chung (hướng đi Sông Mã)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất trường
THCS (hướng đi Sơn La)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.2
|
Các bản khác còn lại (không nằm
trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Xã Chiềng Cang
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu Chiềng Cang qua cầu treo
Mường Hung 100m
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đầu cầu cứng (bản Trung Châu)
đến Quốc lộ 4G
|
1,7
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.2
|
Các bản khác
còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc
lộ 4G)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3.3
|
Từ ngã ba cầu cứng (bản Nhạp) đi 2 hướng
200m (hướng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã)
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Chiềng Khoong
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND xã cũ (hướng
đi Sơn La) đến hết
đất nhà ông Hựu và Từ cổng trụ sở UBND xã cũ (hướng đi Sông Mã) đến hết
đất nhà ông Hiểu
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hiểu đến hết đất
trường tiểu học
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Ngã ba Bản Púng (từ đất nhà ông
Cộng) đến hết đất nhà ông Vinh
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đất
nhà ông Thuỵ (ông Đà cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Công ty TNHH Dũng Nhung đến hết
đất bản Hoàng Mã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.2
|
Đường Nà Hạ - Mường Hung
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4.3
|
Các tuyến đường khác trên địa bàn
xã Chiềng Khoong
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ mét 21 đến nhà ông Long (tính từ QL 4G đi C3)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ mét 21 đến nhà ông Chú (tính
từ Quốc lộ 4G đi C5)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.4
|
Các bản khác còn lại (không thuộc
các tuyến đường nêu trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Xã Nà Nghịu
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bản Quyết Tiến - Từ đất nghĩa
trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận Bản
Quyết Tiến
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.2
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất nghĩa trang liệt sỹ huyện
đến đường vào điểm trường Hương Nghịu
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường vào điểm trường Hương Nghịu
đến hết đất nhà ông Sơn
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết địa
phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc)
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.3
|
Đường mùng 8 tháng 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 bản Trại giống đến hết đất Chi cục Thuế
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ giáp đất Chi cục Thuế đến hết đất
bản Năng Cầu
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.4
|
Đường Hoàng Công Chất
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ giáp đất bản Trại Giống (đi
hướng Mường Lầm) đến đường lên trường mầm non Sao Mai
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường lên trường mầm non Sao Mai
đến hết đất bản Nà Nghịu I
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.5
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu cứng đến đường mùng 8
tháng 3
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.6
|
Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí 1
đường mùng 8/3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.7
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nà Hin đến đường vào trụ sở
UBND xã cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường vào trụ sở UBND xã cũ đến
hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.8
|
Đường 115 (Sông Mã - Bó Sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I đến
hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.9
|
Các tuyến đường khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng sài
đến hết nhà ông Phanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường vào trụ sở Trại Giống đến
hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến sân bóng bản Nà Nghịu
|
2,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ giáp đất bể bơi (ông Chiến)
đến hết đất nhà ông Anh (Hương)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.10
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Xã Huổi Một
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một (hướng
đi Sốp Cộp) đến hết
đất nhà ông Trung Tính và từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một đến hết đất nhà ông
Minh (hướng đi Sông Mã)
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ giáp đất nhà Minh đến hết đất bản
Pá Công
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.2
|
Đường Nà Hạ - Mường Hung
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.3
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Xã Chiềng Sơ
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường 115 cũ (Sông Mã - Bó Sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ (hướng đi
Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hùng và từ cổng trụ sở UBND xã
Chiềng Sơ đến hết đất nhà ông Lẻ (hướng đi Yên Hưng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.2
|
Đường Quốc lộ 12
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cây xăng Hoa Xuân (xã Chiềng
Sơ) đến cầu Nậm Khoa, bản Công
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Cổng chợ Phiêng Đồn (bản Quảng
Tiến) hướng đi thị trấn Sông Mã 100m, hướng đi xã Yên Hưng 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.3
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ bản Nà Sặng đến hết bản Nà Lốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.4
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Xã Yên Hưng
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 12
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND (hướng đi
Sông Mã) đến hết đất ông Muôn và từ cổng trụ sở UBND (hướng đi Mường Lầm)
đến hết đất nhà ông Pản
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các bản khác còn lại
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.2
|
Các bản khác còn lại (không nằm
trên tuyến tỉnh lộ 115)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Xã Mường Lầm
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tỉnh lộ 115 cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Yên Hưng đến suối Nậm
Con
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến hết địa phận
đất bản Mường Nưa theo đường Quốc lộ 12
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ bản Mường Tợ đến giáp phòng khám
đa khoa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ phòng khám
đa khoa khu vực đến suối Huổi Dắt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ suối Huổi Dắt đến điểm bưu điện
văn hóa xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Điểm bưu điện văn hóa xã đến hết
đất nhà ông Thoát
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các bản khác còn lại
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.2
|
Các bản khác còn lại (không nằm
trên tuyến Tỉnh lộ 115 cũ và Quốc lộ 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10
|
Xã
Bó Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến
đường 115
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Xã Nậm Ty
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường bê tông tại trung tâm xã
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các bản khác còn lại trên tuyến đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.2
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
12
|
Xã Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ điểm Bưu điện văn hóa xã (hướng
đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu
điện văn hóa xã (hướng đi Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các bản khác còn lại trên tuyến đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12.2
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13
|
Xã Mường Hung
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu treo đến hết đất nhà ông
Dũng
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường Nà Hạ - Mường Hung
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường Từ đầu cầu cứng (địa phận
xã Mường Hung) đến đường Nà Hạ - Mường Hung
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
PHẦN II. ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THÀNH
PHỐ SƠN LA
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Chiềng Ngần
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND xã đến hết địa phận
bản Híp
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,1
|
|
2
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca
Láp
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1,1
|
1,5
|
|
|
Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,1
|
|
|
Từ ngã ba UBND xã đến ngã ba bản
Phiêng Pát
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1,1
|
1,5
|
|
3
|
Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m
đi 3 hướng
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1,1
|
1,5
|
|
4
|
Các tuyến đường thuộc bản Dửn xã Chiềng Ngần từ 2,5 m trở lên
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết cổng
trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp
Văn hóa Nghệ thuật (trừ vị trí 1 đã quy
định tại mục 5 phần I)
|
2,0
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận
xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ sân tập trường lái rẽ đi bản Kềm qua bản Ỏ, bản Muông đến hết bản Nà Lo
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Ngã ba chợ Phiêng Pát từ 201 m trở
đi 3 hướng
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường từ bản Híp sang bản Nong La, đường
lên nhà máy xử lý rác thải rắn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Trung tâm các xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen:
Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng
|
1,7
|
2,0
|
1,1
|
|
|
|
2
|
Đất khu vực trung tâm cụm dân cư (Trung
tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m
đi các hướng)
|
1,8
|
1,6
|
1,2
|
1,0
|
1,3
|
|
3
|
Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của
trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản
(trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)
|
1,8
|
1,6
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở
lên (trừ mục 3)
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Các đường nhánh còn lại trong các
xã nhỏ hơn 2,5 m
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
|
|
III
|
Các bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh thuộc bản: Lay,
Phung, Hẹo, Thẳm, Giỏ, Pùa, Noong Đúc, Tổ 7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pắc Ma, Ban, Có, Hay Phiêng, Mạy, Noong La, Cang, Nà Cạn phường Chiềng Sinh
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Các đường nhánh thuộc phường Chiềng
An (trừ các bản: Bó, Tổ 1, Tổ 2, Cọ, Nà Ngùa, Bản Hài, Bó Cón, Cá)
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Các đường nhánh thuộc phường Chiềng
Cơi (trừ tổ 2, 3, 4, bản Là, bản Buổn, bản Mé Ban, bản Pột Luông)
|
2,0
|
1,1
|
1,0
|
|
|
|
B
|
HUYỆN
MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh xe con vào được (đường
đất)
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Các tuyến đường còn lại xe con vào
được (đường bê tông)
|
2,0
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Đất ở thuộc địa bàn các xã còn lại
của huyện
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
C
|
HUYỆN
QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm xã Mường Giôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ danh giới trung tâm cụm xã Mường
Giôn dọc theo đường 279 đi qua Phiêng Mựt (đến hết địa phận Quỳnh Nhai)
|
3,0
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ranh giới trung tâm xã Mường Giôn đến ranh giới
trung tâm xã Chiềng Khay (đường Mường giôn đi Chiềng Khay)
|
3,0
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đất trong trung
tâm cụm xã Mường Giôn
|
3,5
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Cụm xã Chiềng Khay
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trong Trung tâm cụm xã Chiềng
Khay
|
2,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba chợ đến hết trường học cấp
I, II xã Chiềng Khay
|
2,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Cụm xã Chiềng Khoang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc đường Tỉnh lộ 107 tính từ ngã ba đi đường Nậm Ét (+500m) về phía đường đi Sơn La, (+1000m)
về phía đường đi Nậm Ét đến cụm khuyến nông xã Chiềng
Khoang (+500m) đi về phía huyện Quỳnh Nhai
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Các đoạn còn lại trong khu trung
tâm cụm xã
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường 107 đoạn từ danh giới huyện
Quỳnh Nhai-Thuận Châu đến ngã ba đường rẽ đi xã Nậm Ét cách 500m.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Đường 107 đoạn từ cụm Khuyến nông
xã Chiềng Khoang - 500m đến ngã ba Huổi Cuổi + 500m
|
1,6
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Xã Chiềng Bằng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m (về
phía Sơn La) đến cây xăng Sơn Lâm (về phía trung tâm huyện lỵ Quỳnh Nhai)
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đoạn từ ngã 3 Huổi Cuổi + 500m (đường
107 đi UBND xã Chiềng Bằng)
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
D
|
HUYỆN
MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khu vực Trung tâm cụm xã Mường Bú
và Lâm trường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng lâm trường hướng đi huyện
Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng lâm trường đi 200m đầu
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ tiếp 200m đến ngã 3 Mường Chùm
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ ngã ba hướng đi xã Mường Chùm và
huyện Mường La 300m
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Từ cổng lâm trường hướng đi Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng lâm trường đến cống qua đường
hết nhà ông Mạnh Đào
|
3,8
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ cống qua đường hết nhà ông Mạnh
Đào đến cống qua đường hết nhà ông Cường Vui
|
3,8
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ cống qua đường hết nhà ông Cường
Vui dọc theo tỉnh lộ 106 đến hết nhà ông Bua (ngã ba rẽ vào xã Mường Bú)
|
7,0
|
5,0
|
2,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ hết nhà ông Bua (ngã ba rẽ vào xã) đến
qua cầu Nậm Pàn 100m
|
4,0
|
3,1
|
1,6
|
1,0
|
|
|
3
|
Các tuyến đường khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tuyến đường có mặt đường lớn
hơn 3m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Các tuyến đường có mặt đường nhỏ
hơn 3m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
II
|
Đất trung tâm xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã Mường Chùm đi các
hướng trục chính 1000m
|
3,1
|
4,2
|
2,0
|
|
|
|
2
|
Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các
hướng trục chính 300m
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đi các
hướng trục chính 500m
|
5,0
|
5,0
|
2,0
|
|
|
|
4
|
Từ cổng UBND
xã Chiềng Lao đi các hướng trục chính 300m
|
2,5
|
2,8
|
2,0
|
|
|
|
5
|
Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục
chính 200m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Từ cổng UBND xã Pi Toong đi các hướng
trục chính 800m
|
1,5
|
1,5
|
1,3
|
|
|
|
7
|
Trung Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng
trục chính 400m
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Cổng trụ sở UBND xã Nậm Păm mới đi
2 hướng 500m dọc theo trục đường chính
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Từ đầu cầu Nậm Trai xã Hua Trai đi
các hướng trục đường chính 1.000m
|
2,0
|
1,3
|
1,0
|
|
|
|
10
|
Tuyến đường từ bản Nhạp, Huổi Choi
đến bản Lếch xã Chiềng Lao
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
11
|
Tuyến đường từ đầu bản Huổi La dọc đường
279D đến bản Huổi Pả xã Chiềng Lao (Trừ đoạn đường từ bản Nhạp, Huổi Choi đến bản Lếch)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
12
|
Tuyến đường từ Nhà máy thủy điện Huổi
Quảng đi hướng xã Nậm Giôn hết địa phận xã Chiềng Lao
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13
|
Từ cổng UBND xã Chiềng Công đi 2 hướng
trục đường chính 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
14
|
Từ cổng UBND xã Mường Trai đến Trạm
y tế mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
E
|
HUYỆN
SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Trụ sở UBND xã Mường Cai
đi các hướng 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ cổng Đồn Biên phòng Mường Cai hướng đi thủy điện đến hết cửa xả và hướng về
UBND xã đến hết đất nhà ông Thuông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Nậm Mằn
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Nậm Mằn về 2 phía 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Pú Pẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Pú Pẩu về 2
phía 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Chiềng
En
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng En về
2 phía 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường 115 địa phận xã Chiềng En
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã Đứa Mòn
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Đứa Mòn về 2
phía 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Tuyến đường Mường Lầm - Đứa Mòn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
F
|
HUYỆN
YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm xã Phiêng Khoài
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba trung tâm hướng Cò Nòi đến
ngã tư lên trường cấp II-III (dài 290m)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã tư cấp II -III đến đường vào
C7 cũ (dài 100m)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba C7 hướng Cò Nòi 1.200m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba trung tâm hướng đi Hang
Mon 200m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ mét 201 đến mét 600 hướng đi
Hang Mon
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ mét 601 đến mét 1.000 hướng đi
Hang Mon
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ ngã ba trung tâm đến hết đất đội
thuế 190 m hướng đi Lao Khô
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ đội thuế đến HTX dịch vụ chế biến
chè hướng đi Lao Khô 120m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ HTX dịch vụ chế biến chè hướng
đi Lao Khô đến chân dốc đã Trạm kiểm soát Keo Muông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
II
|
Trung tâm xã Lóng Phiêng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi
Hang Mon 1.300m và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường
103)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường vào bản Tái định cư Quỳnh
Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
III
|
Trung tâm xã Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi
hướng Bó Phương 200m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi
200m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650m) hướng đi Phiêng
Khoài
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn
1;100m (hết đất nhà Thắng Quốc)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Trung tâm xã Chiềng Đông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu Chiềng Đông 1 đến cầu Chiềng
Đông 2 (dọc quốc lộ)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù
Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào
bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng
Hà Nội (dọc quốc lộ 6) 730 m
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba
vào bản Đán (820m)
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng
Sơn La hết đất bản Chiềng Kim
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Trung tâm xã Chiềng Pằn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba QL6 đi Chiềng Phú đến ngã
ba QL6 đi Chiềng Thi dài 340 m
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường từ ngã 3 Chiềng Phú đi hướng
Hà Nội (qua ngã 3 Xốp Sạng 100m) dài 900m
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ Nhà cấp 4 ông Tạ Ngọc Tính (Bản
Thồng Phiêng) hướng
đi bản Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng
Phú)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
VII
|
Trung tâm xã Sặp Vạt
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Thị trấn đến ngã 3 đường
vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã 3 đường vào nhà ông Hoa (gương
cầu cũ) đến ngã 3 vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đoạn đường cầu sắt cũ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống cây
xăng Doanh nghiệp Phương Thế Anh (nay là nhà Thắng Hải) đến đường vào trụ sở xã Chiềng Hặc (dọc
Quốc lộ 6)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Trung tâm xã Tú Nang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang đến
Cầu mới đi bản Tin Tốc
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Cầu mới đi bản Tin Tốc đến ngã 3 Quốc lộ 6 đi Chiềng
Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội 500
m, đi hướng Sơn La 300 m (dọc QL6)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
X
|
Trung tâm xã Chiềng On
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm xã Chiềng On (từ đất nhà
Vân Tuyển đến hết trung tâm xã 640 m)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng
On + 50m (hết đất nhà tình La)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XI
|
Trung tâm xã Viêng Lán
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ km 241 + 800 m đến
km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ
huyện).
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Tuyến đường từ km 242 + 200m đến km
242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến hết
đất nhà ông Toản Bình).
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản
Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ
Văn Xốm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
XII
|
Trung tâm xã Chiềng Khoi
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi Thao trường bắn đến
ngã ba Trường THCS (bản Pút)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng
300m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi
hướng Hồ chiềng Khoi đến đập Hồ Chiềng Khoi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
XIII
|
Các tuyến đường ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng từ 4m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Trục đường dưới 4m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
G
|
HUYỆN
BẮC YÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cua Pom Đồn
đến suối Pót + 300m xã Mường Khoa
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
H
|
HUYỆN
PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Gia Phù
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba Gia Phù đi 3 hướng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi Vạn Yên 200m (đến hết đất nhà
ông Dự Nho)
|
2,0
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
|
|
Đi Vạn Yên từ mét 201 (đến nhà
ông Việt Phố Mới xã Gia Phù)
|
1,8
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
|
|
Đi Bắc Yên 150m
(đến hết đất nhà ông Thịnh Toan)
|
2,0
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
|
|
Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa)
|
2,0
|
1,8
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
|
2
|
Từ mét 151 đến mét 441 (giáp Trạm
Y tế)
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
|
3
|
Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công
(từ mét 442 đến mét 1292)
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
|
4
|
Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất
nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường QL đi Vạn Yên (trừ 20 m vị trí hai đầu đường
đã có giá)
|
2,0
|
1,8
|
1,8
|
|
|
|
II
|
Xã Mường Cơi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba đi 4 hướng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi Phù Yên cách 150m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ mét 151 đến mét 291 (đường
vào bản suối Bí)
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Đi Yên Bái 150m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Đi Hà Nội 120m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Từ đường Quốc lộ 37 đến cổng trường
Phổ thông cơ sở Mường Cơi (trừ vị trí tại điểm 1)
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Đường nhánh đi UBND xã Mường Cơi (trừ
vị trí 1 đã có giá)
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
III
|
Khu Xưởng chè
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi Hà Nội đến cầu Xưởng chè
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Đi Phù Yên cách 150m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Ngã ba đường đi Tân Lang đi 2 hướng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi Hà Nội cách 100m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Đi Phù Yên cách 100m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
IV
|
Xã Mường Do (từ cổng trường cấp I+II đi 2 hướng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Phù Yên cách 200m
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương nghiệp
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
V
|
Xã Huy Tân (từ trung tâm đi 5
hướng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi bản Lềm
cách 100m
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
2
|
Đi bản Puôi cách 100m
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
3
|
Đi bản Chằm Chài cách 100m
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
4
|
Đi hướng đèo Ban cách 100m
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
5
|
Đi trường cấp I+II cách 100m
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
VI
|
Xã Mường Thải (ngã ba Mường Thải đi 3 hướng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Phù Yên cách 150m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Đi Hà Nội cách 150m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
VII
|
Xã Tân Lang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi vào ngã ba bản Diệt cách 100m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Đến suối
đi xã Mường Lang cách 100m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Từ cổng trường cấp 3 Tân Lang đi hướng
Sông Mưa 100m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4
|
Từ cổng trường cấp 3 Tân Lang đi hướng
UBND xã 100m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
5
|
Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng
Sông Mưa 100m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
6
|
Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng
QL 32 100m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
VIII
|
Xã Tân Phong (từ trung tâm xã
đi hai hướng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi bến phà
cách 150m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Đi Phù Yên 150m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
IX
|
Xã Huy Hạ (ngã ba Huy Hạ đi 3
hướng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Sơn La đến đầu cầu bản Trò
|
3,4
|
3,3
|
3,3
|
3,3
|
3,3
|
|
2
|
Đi Hà Nội đến đường rẽ vào bản Kim Tân
|
3,4
|
3,3
|
3,3
|
3,3
|
3,3
|
|
3
|
Đi tỉnh lộ 114 qua cổng trại Yên Hạ
150 m
|
1,3
|
1,2
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
X
|
Xã Huy Thượng (ngã ba Huy Thượng
đi 3 hướng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Sơn La đến tram cấp nước (QL37)
|
2,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
2
|
Đi Hà Nội cách 300m (QL 37)
|
1,8
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
3
|
Đi vào xã Huy
Tân 150m (tỉnh lộ 114)
|
1,7
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
I
|
HUYỆN
SỐP CỘP
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trung tâm xã Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đần cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ
Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương Bí thư Đảng ủy xã Sốp Cộp, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
2
|
Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thạch đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên
phải đường)
|
1,3
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương
Bí thư Đảng ủy xã Sốp Cộp đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh
hai bên đường
|
1,2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
4
|
Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà
máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thạch hướng đi Dồm Cang
đến mốc D7 (ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường.
|
2,0
|
|
|
|
|
|
6
|
Từ ngã tư D7 đến hết đất Trạm y tế
xã Sốp Cộp hướng đường cũ đi Dồm Cang hai bên đường
|
1,2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
7
|
Từ Trạm y tế xã Sốp Cộp (theo đường
cũ đi Dồm Cang) đến hết đất nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
8
|
Từ D7 đường 30 mét (hướng đi
UBND huyện) đến D1 hai bên đường
|
1,2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
9
|
Từ cầu sắt Nậm Lạnh (hướng đi
Sông Mã) đến cây xăng 326 hai bên đường
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
10
|
Từ cây xăng 326 (hướng đi Sông
Mã) đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
11
|
Từ cầu Nậm Ca đến hết đất trụ sở Lâm
trường hai bên đường
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
12
|
Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội
quản lý đô thị) rẽ
phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường
|
1,2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
13
|
Từ ngã ba bệnh viện đến hết đất nhà
ông Lò Văn Nắng (từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường.
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
14
|
Từ trụ sở UBND xã Sốp Cộp (cũ)
đến giáp đất Ngân hàng chính sách xã hội huyện, hai bên đường (đường bản)
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
15
|
Từ mét 21 (đất nhà ông Vì
Văn Nghịch) theo đường quy hoạch
từ D46C - D84 hai bên đường
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
16
|
Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61
phía bên phải đường
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
17
|
Từ D3 đến D59 (phía bên trái đường xuống Nà Phe)
|
1,6
|
|
|
|
|
|
18
|
Từ mét 25 hết thửa đất số 9 (D43) đường 15m đến hết mét 50 (D42) hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
19
|
Từ D2 Ban quản lý dự án đường quy
hoạch 9,5m hướng đi D42
|
1,0
|
|
|
|
|
|
20
|
Từ hết đất nhà
ông Quàng Văn Phượng đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
21
|
Từ hết đất nhà ông Lò Văn Thoát đến hết đất nhà ông Lường Văn Bình D77 hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
22
|
Từ D3 ngã tư Kho Bạc đến D28 (cạnh
…)
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
23
|
Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn
Thanh đến hết đất Trường Mầm non Hoa Phượng Đỏ) hai
bên đường
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
24
|
Từ mét 20 D16 đi D18 đến hết đất nhà bà Tòng Thị
E hai bên đường
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
25
|
Từ mét 20 D16 đi D15 (từ đất
Ngân hàng An Bình đến D15), hai bên đường
|
1,6
|
1,6
|
|
|
|
|
26
|
Từ mét 0 đất nhà bà Phạm Thị Thủy đến
nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải
|
1,6
|
|
|
|
|
|
27
|
Từ D9 đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh đến ngã ba đường cũ, mới (cây xăng 326) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
28
|
Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-
D15-D1-D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
|
29
|
Từ ngã tư D7 (cây xăng) đến
mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
30
|
Tuyến D20 đi D21 đường 9,5m khu vực
lô 23, 24 giáp với lô quy hoạch số 57 phía bên trái đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
31
|
Tuyến D5 đi D45 theo quy hoạch đường
9,5m (từ đất đài truyền hình đến hết đất
nhà ông Quàng Văn Thịnh) , phía bên trái đường
|
1,2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
32
|
Tuyến D6 đi D18; tuyến D18 đi D29
theo quy hoạch đường 9,5 m (từ giáp đất Ngân hàng chính sách đến hết đất đội Chi cục Thuế huyện; từ cây me nhà bà E đến hết đất nhà ông
Tâm Phượng) hai bên đường
|
1,2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
33
|
Đường 8,5m nội bộ khu vực lô đất E1
(giáp khu nhà Ủy ban nhân dân huyện cũ)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
34
|
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường
4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ đến hết đất
nhà ông Trần Công Lực (đường 7m đi khu
dân cư) hai bên đường
|
1,6
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ mét 21,5 D78 đường 7 m đến mét
46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính
đi Nậm Lạnh.
|
1,6
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m đến
mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường.
|
1,6
|
|
|
|
|
|
4
|
Từ mét 15,9 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng)
bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm
Lạnh
|
1,6
|
|
|
|
|
|
5
|
Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn
Bình đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường
chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh
|
1,2
|
|
|
|
|
|
6
|
Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát đến hết
đất nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường
|
1,2
|
|
|
|
|
|
III
|
Đường khu tái định cư
D18-D19-D78-D79
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực
mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến
(hướng D18).
|
1,6
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất nhà
ông Tòng Văn San (hướng D18).
|
1,6
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ninh mét
17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai
bên đường.
|
1,6
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các tuyến đường khu tái định cư
Nà Phe
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư nhà ông Vũ Văn Quang (Kiều)
đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) hai bên đường
|
2,2
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ ngã tư D61 đường 15m từ mét 18 đến
hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang)
hướng đi Trung tâm giáo dục thường xuyên hai bên đường.
|
2,2
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ đất nhà ông Hà Văn Dần đến hết đất
nhà ông Nguyễn Thanh Hải hướng đi Trung tâm giáo dục thường xuyên hai bên đường
|
2,2
|
|
|
|
|
|
4
|
Từ đất nhà ông Trần Danh Khiêm đến
hết đất nhà ông Chu Văn Hưng hướng đi Trung tâm giáo dục thường xuyên hai bên
đường
|
2,2
|
|
|
|
|
|
5
|
Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn đến hết đất nhà ông
Vì Văn Ngọc đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường
|
2,2
|
|
|
|
|
|
6
|
Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính đến D63
đường 9,5m hai bên đường
|
2,2
|
|
|
|
|
|
7
|
Từ đất nhà ông Lò Văn Triển đến hết
đất nhà bà Lò Thị Kim đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường
|
2,2
|
|
|
|
|
|
8
|
Từ đất nhà ông Lò Văn Hợi đến hết đất
nhà ông Nguyễn Thành Trung (Nga) hướng đi D60 bên trái đường
|
2,2
|
|
|
|
|
|
9
|
Từ mét 20,5 (D59) hướng đi
D58 (phía bên trái đường lô quy hoạch
9,5 m)
|
2,2
|
|
|
|
|
|
10
|
Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường)
|
2,2
|
2,2
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
11
|
Từ D37-D38 (khu trường nội trú),
hai bên đường
|
2,2
|
2,2
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
12
|
Từ đất nhà ông Hà Huy Thắng đến hết
đất nhà ông Vàng A Hù (khu vực mốc D60-D38, đường quy hoạch 10m), hai bên đường
|
2,2
|
|
|
|
|
|
13
|
Từ nhà ông Ngô Xuân Trình đến hết đất
nhà bà Hà Thanh Hoa (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường
|
2,2
|
|
|
|
|
|
V
|
Các tuyến đường khu vực lô 57
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông
Mã, phía bên phải đường
|
3,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ D8-D20 đường 21m (tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường
|
4,0
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ D9-D21 đường 9,5m (tính từ
mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 18 và
thửa số 19) phía bên trái đường
|
4,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường quy hoạch 10,5m từ mét 20 đến
mét 50 (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng ra đường D9-D21) hai bên đường
|
4,0
|
|
|
|
|
|
5
|
Các tuyến đường quy hoạch lô số 23,
34 áp dụng theo giá tương ứng giá các đoạn từ D8 - D20, D9 - D21 và giá đường
quy hoạch 10,5mét nêu trên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
6
|
Từ D20-D31 đường 11m phía bên phải đường (đối diện
cổng chính chợ mới)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
7
|
Tuyến D20 đi D81, D81’ đường 9,5m (từ mét thứ
6 đến hết mét thứ 85) phía bên trái đường (đối diện cổng phụ chợ mới)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Các đoạn đường ven trung tâm xã
Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cống qua đường đi M. Và khu bản Nà Dìa (từ mét 0 đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn đến hết nhà ông Vì Văn Pành, hai bên đường).
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cầu Nậm Ban đất Nhà ông Lò Văn Tinh
đến hết đất nhà ông Lường Văn Thành đường đi Dồm Cang, hai bên đường.
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ nhà Ông Nguyễn Văn Mạnh đến đội
sản xuất số 4 hướng đi Nà Sài hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ nhà ông Lò Văn Thành (bản Co
Pổng) đến hết nhà ông Tòng Văn Dũng hướng đi bản Nà
Lốc hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết đất
nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ nhà ông Tòng Văn Đại (bản
Ban) đến hết đất nhà văn hóa bản Nà Nó hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ đất nhà bà Lò Thị Thơm (bản
Ban) đến đất nhà ông Vì Văn Điến (bản Pe) hướng
đi bản Huổi Pe, bản Pe hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Các đoạn còn lại xe con, xe công
nông vào được hai bên đường.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ mốc D8 đến hết cầu Nậm Ban phía
bên trái đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ ngã 3 Công an huyện Sốp Cộp đi Co Pồng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Đường từ ngã 3
Cầu sắt Nậm Lạnh đi Co Pồng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Đường từ bản Co Pồng xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói xã Mường Và
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Xã
Mường Và
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cống qua đường (giáp nhà ông
Lường Xuân Thiêm) đến ngã ba Nậm Lạnh đi 200m hướng đi xã Nậm Lạnh
|
1,2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
2
|
Từ ngã ba Nậm Lạnh đến hết đất trường
cấp I+II hai bên đường
|
1,2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
VIII
|
Xã Mường Lạn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu treo đi 200m (về xã Mường Và) đến
hết trụ sở UBND xã hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã
ba đi bản Cống, Nà Khi đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (Chủ tịch UBND xã)
hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường
|
1,3
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu
cứng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Xã Púng Bánh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Lò Văn Xuấn đến quán ông
Tòng Văn Doản hai bên đường.
|
1,2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
2
|
Từ quán nhà ông Quàng Văn Thịch đến
hết trường tiểu học Huổi Hay hai bên đường.
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,1
|
|
3
|
Từ nhà ông Tòng Văn Hiêng (bản
Liềng) đến hết đất
quán ông Lò Văn Phỏng (bản Cọ) hai bên đường.
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
XI
|
Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quy hoạch rộng 12m (từ mét
thứ 16,56 nhà ông Nguyễn Huy Trung đến hết
đất nhà ông Lò Văn Chiểu) hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến D19 đi D20’ (từ mét 17,42 hết đất nhà bà Lường Thị Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn
Cường) phía bên trái đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
XII
|
Xã Dồm Cang (theo trục đường
105)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá đến
đầu cầu cứng hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ cầu cứng đường vào UBND xã đến
trường mần non bản Cang hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ trường mầm
non bản Cang đến hết đất bản Cang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIII
|
Các xã, các bản còn lại
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
K
|
HUYỆN
THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trung tâm cụm xã, trung tâm xã
về các hướng 100m (chưa nêu ở Bảng 6)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
L
|
HUYỆN
VÂN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo
hướng đi Sơn La đến Km 170 + 400m (hết đất nhà ông Tráng A Sếnh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Km 170 + 400m (hết đất nhà ông Tráng A Sếnh) đến Km 173 + 400m (hết đất khu dân cư bản Bó Nhàng)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ Km 173 + 400m (hết đất khu dân cư bản Bó
Nhàng) đến Km 176+ 800m (đường rẽ vào bản Chiềng Đi I)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ Km 176 + 800m (đường rẽ vào bản
Chiềng Đi I) đến
giáp đất thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Quốc lộ 43
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến giáp đất xã Hua Păng, huyện Mộc Châu
|
1,2
|
1,0
|
|
|
|
|
III
|
Tỉnh lộ 101
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc Lộ 6 đến tỉnh lộ 101A
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ tỉnh lộ 101A đến hết đất quy hoạch
bệnh viện huyện Vân Hồ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết đất quy hoạch bệnh viện đến
ngã ba bản Đoàn Kết, xã Chiềng Khoa cách 20m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba bản Đoàn Kết cách 20m đến ngã ba đi xã Mường Men + 100m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngoài phạm vi ngã ba đi Mường
Men +100m đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) đến nhà bia tưởng niệm xã Tô Múa (trung tâm xã Tô Múa)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ nhà bia tưởng niệm xã Tô Múa đến
chợ Hang Miếng
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Tỉnh lộ 101A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Thị trấn Nông trường
huyện Mộc Châu đến cách cổng chào tiểu khu Sao Đỏ + 100m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cách cổng chào tiểu khu Sao Đỏ +
100m đến trung tâm trụ sở UBND xã Vân Hồ +300m (trung tâm xã Vân Hồ)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ phạm vi ngoài 300m Trung tâm trụ
sở UBND xã Vân Hồ đến đường Quốc lộ 6 (ngã ba bản Lóng Luông)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Tỉnh lộ 102
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL
6) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) đến giáp đất trường THCS xã Chiềng
Xuân
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trường THCS xã Chiềng Xuân đến đầu cầu bản Suối
Quanh (Trung tâm xã Chiềng Xuân)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ đầu cầu Suối Quanh đến giáp đất
xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Quốc Lộ 6 hướng đi xã Pa Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co
Chàm, xã Lóng Luông) đến hết đất xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 43 đến cổng nhà máy chè
Đại Thành
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cổng nhà máy
chè Đại Thành đến ngã ba bản Đoàn Kết
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Tỉnh lộ 101 đi trung tâm xã Suối
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba tỉnh lộ 101 hướng đi bàn
Liên Hưng + 100m
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường tỉnh lộ 101 đến cổng nhà
máy chè Tô Múa
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cổng nhà máy chè Tô Múa đến hết
đất khu dân cư bản Liên Hưng
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng
xã Tô Múa đến cách trung tâm trụ sở UBND xã Suối Bàng 200m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ Trung tâm trụ sở UBND xã Suối
Bàng về mỗi hướng 200m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ cách Trung tâm trụ sở UBND xã Suối
Bàng 200m đến Bến Lồi
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Tỉnh lộ 101 đi xã Liên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tỉnh lộ 101 đến cầu Song Khủa
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cầu Song Khủa đến ngã ba đường rẽ
đi Liên Hòa (Trụ sở UBND xã Song Khủa) cách 100 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ Trung tâm Trụ sở UBND xã Song Khủa
về ba hướng 100m (ngã ba; Trung tâm xã
Song Khủa)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cách Trung tâm trụ sở UBND xã Song Khủa 100m đến
cách Trung tâm trụ sở UBND xã Liên Hòa 200m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ Trung tâm trụ sở UBND xã Liên
Hòa cách 200m về hai hướng (Trung tâm xã Liên Hòa)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ trung tâm UBND xã Liên Hòa +
200m đến hết đường nhựa
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
X
|
Đường
tỉnh lộ 101 đi xã Mường Men
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngãn ba đi xã Mường Men + 100 m
đến cách trung tâm xã Mường Men 200 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ trung tâm trụ sở UBND xã Mường
Men đi các hướng 200 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XI
|
Đường
102 đi xã Tân Xuân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tỉnh lộ 102 đến cách trung tâm trụ sở UBND xã Xuân Nha 100m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cách trung tâm Trụ sở UBND xã
Xuân Nha 100m đến hết đất khu dân cư bản Tưn + 100m (trung tâm xã Xuân Nha)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngoài phạm vi ngã ba bản Tưn +100m đến cầu Tân Xuân
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cầu Tân Xuân đến hết trường mầm
non Tân Xuân (Trung tâm xã Tân Xuân)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ hết đất Trường Mầm non xã Tân
Xuân hướng đi bản Cột Mốc đến hết đường bê tông
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ đầu cầu Tân Xuân hướng đi huyện
Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XII
|
Xã Chiềng Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ QL6 mới đến đường QL6 cũ (qua
bản Nà Bai)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Trung tâm Trường THCS xã Chiềng Yên
về 2 phía 100m (QL6 cũ)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Trung tâm trụ sở UBND xã Chiềng Yên
về 2 phía 100m (QL6 cũ, trung tâm xã
Chiềng Yên)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Các đoạn đường khác thuộc QL6 cũ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi
bản Phụ Mẫu)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIII
|
Đường
nội thị trong khu trung tâm hành chính - chính trị
huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đôi 31,5m
(mặt cắt 2-2)
|
5,0
|
6,0
|
|
|
|
|
2
|
Đường 23,5m (mặt cắt 3-3)
|
5,0
|
6,0
|
|
|
|
|
3
|
Đường
16,5m (mặt cắt 4-4)
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
4
|
Đường 13,5m (mặt cắt 5-5)
|
4,0
|
3,3
|
|
|
|
|
5
|
Đường 11,5m (mặt
cắt 6-6)
|
5,0
|
3,3
|
|
|
|
|
6
|
Các tuyến đường hiện trạng khi chưa
xây dựng mới theo quy hoạch trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ tại
các tiểu khu Sao Đỏ 1, Sao Đỏ 2 và bản Suối Lìn
|
5,0
|
3,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
XIV
|
Các loại đường khác ở các xã xe tải nhỏ đi được đã được cứng hóa
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
PHẦN
III. ĐẤT Ở CÁC XÃ THUỘC VÙNG NÔNG THÔN VÀ CÁC BẢN
THUỘC PHƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ CÓ ĐIỀU KIỆN NHƯ NÔNG THÔN
(trừ
đất ven trục đường giao thông, cụm xã, trung tâm các xã đã ghi tại điểm I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất
ở thuộc địa bàn các xã của các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vị trí 1
|
1,0
|
|
2
|
Vị trí 2
|
1,0
|
|
3
|
Vị trí 3
|
1,0
|
|
II
|
Đất
ở thuộc các bản tại các phường của thành phố có
điều kiện như nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vị trí 1
|
1,2
|
|
2
|
Vị trí 2
|
1,2
|
|
BẢNG 02 - HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 06/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Đường
phố
|
Đề
xuất hệ số điều chỉnh năm 2019
|
Ghi
chú
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các ngã ba, ngã tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngã tư Cầu Trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến hết Ngân hàng
Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà số
46 đường Nguyễn Lương Bằng); Hướng đi đường Điện Biên đến Cầu
Trắng; Hướng đi đường Trường Chinh đến hết nhà số 47 đường
Trường Chinh (ngõ rẽ số 3)
|
2,1
|
1,7
|
1,3
|
2,1
|
2,2
|
|
2
|
Ngã ba Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm
đi: Đường Điện Biên hướng đi Hà Nội đến cầu Trắng; Đường Điện Biên hướng đi Điện
Biên đến hết Bảo hiểm Viễn Đông; Đường Tô Hiệu đến hết
Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp.
|
2,2
|
2,1
|
1,3
|
2,0
|
2,2
|
|
3
|
Ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (Ngã tư chợ 7/11)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi: Đường 3/2 hướng đi đến Công ty Điện Lực Sơn La đến ngõ số 02 (hết nhà số 136 đường
3/2); Đường 3/2 hướng đi đường Trường Chinh đến phố Mai Đắc Bân; Đường Nguyễn Lương Băng hướng đi ngã ba Quyết
Thắng đến ngõ số 14 (hết nhà số 168 đường Nguyễn Lương Bằng); Đường Nguyễn Lương Băng hướng đi ngã tư Cầu Trắng đến phố Giảng
Lắc.
|
2,3
|
2,2
|
1,4
|
2,0
|
2,2
|
|
4
|
Ngã tư Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến
đường rẽ vào Đài truyền hình Sơn La; Hướng đi đường Trần Đăng Ninh đến ngõ số
07 (đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4)); Hướng đi đường Trường Chinh đến Chi cục
quản lý thị trường (hết nhà số 177
đường Trường Chinh)
|
2,3
|
2,2
|
1,4
|
2,0
|
2,2
|
|
5
|
Ngã tư Công an thành phố (ngã tư
Bưu điện Chiềng Lề cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu
Văn Thịnh đến cầu Nậm La; Hướng đi đường Hoa Ban
đến UBND thành phố; Hướng đi đường Lò Văn Giá đến đường rẽ vào nhà
văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề; Hướng đi đường Tô Hiệu đến số nhà 183 (ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông).
|
2,3
|
2,5
|
1,6
|
2,1
|
2,2
|
|
6
|
Ngã tư đường Tô Hiệu giao với đường
cách mạng tháng 8 (ngã tư Công an phòng cháy chữa cháy)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi: Hướng đi ngã tư
Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (giáp Rạp hát Suối Reo); Hướng đi ngã
tư Tô Hiệu đến hết Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La; Hướng đi đường Cách mạng
tháng 8 đến Ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 Cách mạng tháng 8).
|
2,3
|
2,2
|
1,6
|
2,1
|
2,2
|
|
II
|
Các ngã ba, ngã tư (phạm vi 250m
tính từ trung tâm đi các hướng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường
Hùng Vương (ngã ba Trại trẻ mồ côi cũ)
|
1,9
|
1,8
|
1,4
|
3,0
|
2,2
|
|
2
|
Ngã ba đường Hùng Vương giao với đường
đi Sông Mã (ngã ba Mai Sơn)
|
2,0
|
2,1
|
1,1
|
1,3
|
1,3
|
|
3
|
Ngã tư đường Hùng Vương giao với đường
Lê Quý Đôn (ngã tư Ngân hàng Chiềng Sinh cũ)
|
2,0
|
2,1
|
1,1
|
1,3
|
1,3
|
|
4
|
Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường
Lê Trọng Tấn (khu Nong Đúc Chiềng Sinh)
|
2,0
|
2,4
|
1,3
|
1,5
|
1,3
|
|
5
|
Ngã tư đường Lê Duẩn giao với đường
Trần Phú (ngã tư cơ khí mới)
|
4,0
|
4,0
|
1,5
|
2,0
|
1,6
|
|
6
|
Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường
Lê Quý Đôn (bản Cang Chiềng Sinh)
|
4,0
|
4,0
|
1,5
|
2,0
|
1,6
|
|
7
|
Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường
Chính trị tỉnh Sơn La (chợ Công ty cấp 2) hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m
|
1,8
|
2,2
|
1,4
|
2,0
|
1,3
|
|
III
|
Các tuyến đường (trừ các điểm
ghi tại Mục I, II)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Tô Hiệu
đến ngã tư Công an thành phố (ngã tư bưu điện Chiềng Lề cũ)
|
2,0
|
2,1
|
1,4
|
3,0
|
1,4
|
|
2
|
Đường Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Công an thành phố (ngã tư
bưu điện Chiềng Lề cũ) đến hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1,4
|
|
|
Từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn
La đến đầu cầu bản Cá.
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
3
|
Đường Chu Văn Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Trắng đến ngã ba rẽ vào Sở Giáo dục và Đào
tạo (đường Thanh Niên)
|
2,4
|
2,5
|
2,0
|
3,3
|
1,4
|
|
|
Từ ngã ba rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo (đường
Thanh Niên) đến cầu Nậm La
|
2,2
|
2,0
|
1,3
|
2,1
|
1,0
|
|
4
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Cầu Trắng đến đầu Đường
Hoàng Quốc Việt"
|
2,1
|
2,0
|
1,6
|
2,0
|
2,0
|
|
|
Từ phố Giảng Lắc đến ngã ba Quyết
Thắng
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
2,0
|
2,0
|
|
5
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quyết Thắng đến hết trụ sở
UBND phường Quyết Tâm
|
2,4
|
2,3
|
2,1
|
2,4
|
1,9
|
|
|
Từ hết Trụ sở UBND phường Quyết Tâm
đến hết đường Trần Đăng Ninh (đến ngã ba đường vào Trường
Đại học Tây Bắc) trừ các điểm đã ghi ở phần II mục 7
|
2,4
|
1,6
|
2,1
|
2,4
|
1,9
|
|
6
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng Bến xe đi hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
2,5
|
2,0
|
|
|
Từ ngã ba đường vào Trường Đại học
Tây Bắc đến hết Viện quân y 6 (trừ khu vực cổng Bến xe đi 2 hướng 150 m)
|
2,2
|
2,0
|
1,9
|
2,0
|
1,9
|
|
|
Từ hết Viện Quân y 6 đến hết đất
Trường Trung học cơ sở Chiềng Sinh
|
1,6
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
Từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng
Sinh đến ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng Vương
|
1,6
|
3,5
|
2,5
|
2,0
|
2,0
|
|
|
Từ ngã ba đường Lê Duẩn giao đường
Hùng Vương (Trại Trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận thành
phố (đến ngã ba Chiềng Sinh mới)
|
2,4
|
1,9
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
7
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Cầu Trắng đến ngã tư đường
Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11)
|
2,1
|
2,0
|
1,8
|
1,6
|
1,4
|
|
|
Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao
với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến ngã tư Quyết Thắng".
|
2,1
|
2,0
|
1,7
|
2,0
|
1,6
|
|
8
|
Đường 3/2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trường Chinh (Quốc lộ 6) đến
ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11)
|
2,1
|
2,0
|
1,7
|
1,7
|
1,4
|
|
|
Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng
giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến trung tâm ngã ba Điện lực
|
2,4
|
2,4
|
1,7
|
1,5
|
1,3
|
|
9
|
Phố Giảng Lắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn
Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thắng cũ)
|
2,0
|
1,8
|
2,2
|
1,8
|
1,4
|
|
10
|
Đường Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Tô Hiệu đến hết đất trụ sở
Đội thuế phường Tô Hiệu (Trừ phạm vi ngã ba Tô Hiệu đến hết bảo hiểm Viễn
Đông)
|
2,3
|
2,2
|
2,0
|
2,3
|
1,6
|
|
|
Từ hết đất trụ sở Đội thuế phường
Tô Hiệu đến hết số nhà 185 (quán Dimah 185)
|
2,2
|
2,1
|
1,8
|
2,1
|
1,6
|
|
|
Từ hết quán Dimah 185 đến hết ngã
ba Khí tượng (ngã ba Két nước)
|
2,3
|
2,3
|
2,5
|
2,6
|
1,6
|
|
|
Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến
hết số nhà 158 (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề)
|
3,3
|
2,0
|
1,0
|
1,6
|
1,4
|
|
|
Từ giáp số nhà
158 đến biển báo hiệu hết địa phận thành phố (giáp ranh Thuận Châu)
|
3,6
|
2,0
|
1,3
|
1,8
|
1,4
|
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Đội thuế phường Tô Hiệu đến cổng
tỉnh ủy
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
2,1
|
1,5
|
|
|
Từ cổng tỉnh ủy đến hết cống thoát
nước Nà Coóng
|
1,7
|
1,9
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
12
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Công an phòng cháy đến đường Chu
Văn Thịnh
|
2,1
|
2,0
|
1,8
|
2,3
|
1,4
|
|
13
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Chu Văn Thịnh đến hết cổng
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2,0
|
1,6
|
1,0
|
2,0
|
1,4
|
|
|
Từ hết cổng Sở Giáo dục và Đào tạo
qua hết Trường THPT Tô Hiệu đến Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề
|
1,4
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,6
|
|
|
Đường Chu Văn
Thịnh trừ 20m đến cổng trường Mẫu giáo tư thục Ban Mai
(đường bản Hẹo)
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
|
Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường
Thanh niên và Chợ Trung tâm
|
1,6
|
1,9
|
1,9
|
1,5
|
1,5
|
|
14
|
Phố Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường
3/2"
|
2,4
|
2,0
|
2,2
|
2,0
|
1,6
|
|
15
|
Đường Lê Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết
UBND Phường Quyết Thắng"
|
2,2
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
|
|
Từ hết UBND Phường Quyết Thắng đến
hết dốc đá Huổi Hin"
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,4
|
1,4
|
|
16
|
Đường Hoàng Quốc Việt (đường vào
UBND phường Chiềng Cơi)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến ngã tư bản
Mé Ban, phường Chiềng Cơi
|
2,1
|
2,0
|
3,8
|
4,0
|
1,6
|
|
17
|
Đường
Lê Thái Tông
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lò Văn Giá từ 20m (Dược phẩm) đến hết đường
Lê Thái Tông
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
Các đường nhánh từ đường Lê Thái
Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường
Chiềng Lề)
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
18
|
Phố Xuân Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường xung quanh chợ Rạng Tếch vào đến
hết sân vận động thành phố
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
Từ cuối sân vận động thành phố đến
hết tuyến
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
19
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường
Chính trị tỉnh Sơn La (Trung tâm tổ chức sự kiện) đến ngã ba Trường Mầm non Bế
Văn Đàn
|
2,0
|
1,9
|
2,1
|
2,2
|
1,3
|
|
|
Từ ngã 3 Trường mầm non Bế Văn Đàn
đến hết Trường Chính trị tỉnh
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
|
|
Từ hết trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
|
20
|
Phố Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Chu Văn Thịnh (qua siêu thị
Hapro mart) đến hết nhà Văn hóa tổ 15 - Phường Quyết Thắng
|
2,3
|
2,2
|
1,8
|
2,0
|
1,9
|
|
21
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến số
nhà 79 - đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc)
|
1,5
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
Đường số nhà 79 - đường Nguyễn Trãi
(doanh nghiệp Tùng Lộc) đến hết trường Tiểu học Quyết Thắng"
|
2,0
|
1,7
|
2,0
|
2,3
|
2,0
|
|
|
Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng
đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An"
|
2,9
|
1,8
|
2,0
|
2,3
|
1,9
|
|
22
|
Phố Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Chu Văn Thịnh đến đường Tô Hiệu
(Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - đường cầu treo dây văng)
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
1,9
|
1,8
|
|
23
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến
ngã ba Trường Đại học Tây Bắc
|
1,8
|
2,6
|
2,0
|
2,0
|
1,8
|
|
|
Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện
Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại
học Tây Bắc
|
2,2
|
2,5
|
2,0
|
2,0
|
1,5
|
|
24
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cơ khí đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần
đến giữa dốc
|
2,7
|
2,0
|
1,7
|
1,4
|
1,5
|
|
25
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc
(đến hết khu quy hoạch dân cư TĐC)"
|
2,2
|
2,5
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
|
26
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào
trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp)
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,1
|
|
27
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Lê Đức Thọ tổ 11 đến hết
Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
28
|
Đường Khau Cả
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư gốc phượng đến hết tuyến đường
(giao với đường Điện Biên)
|
1,7
|
2,1
|
1,9
|
1,7
|
1,8
|
|
|
Đường từ ngã ba Két nước đến hết
Khách sạn Hoa Đào (đường Sông Đà)
|
3,3
|
1,4
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
29
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 Trường mầm non Bế Văn Đàn
đến ngã ba Nhà máy bia Sông Đà
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
30
|
Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng"
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
|
31
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6)
vào trường Tiểu học Quyết Tâm
|
2,5
|
2,5
|
2,3
|
2,5
|
1,7
|
|
32
|
Phố Mai Đắc Bân
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường 3/2
(lối đi qua Đảng ủy khối Doanh nghiệp)
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
1,8
|
|
33
|
Đường Hùng Vương (Quốc Lộ 6 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường
Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận thành phố Sơn La
|
3,2
|
1,9
|
2,0
|
2,0
|
1,9
|
|
34
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 đường Biện Biên (Quốc lộ
6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
|
|
Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến
đường Điện Biên số nhà 175 - Đường Điện Biên (quán Thế kỷ
mới)"
|
1,8
|
1,4
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
|
35
|
Đường Ngô Gia Khảm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao
(đường Quốc lộ 279D)
|
2,0
|
1,7
|
1,3
|
2,0
|
1,6
|
|
|
Từ hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh
nghiệp Phương Thao (đường Quốc lộ 279D) đến hết cầu bản Panh (đường Quốc lộ
279D)"
|
2,0
|
2,0
|
1,3
|
2,0
|
1,6
|
|
|
Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao
Pha (đường Quốc lộ 279D)"
|
2,0
|
2,0
|
1,3
|
1,9
|
1,6
|
|
36
|
Từ đường Lò Văn Giá đến cổng Nhà
máy Nước
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
37
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết cống thoát nước Nà Coóng đến suối nước nóng
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
1,8
|
1,9
|
|
IV
|
Tuyến
đường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Quý Đôn (đường 4G) (từ đường
Lê Duẩn - Quốc lộ 6 mới đến đường Hùng Vương trừ 250m -
Quốc lộ 6 cũ)
|
3,5
|
3,1
|
1,5
|
2,2
|
2,1
|
|
2
|
Từ đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy
Xi măng
|
2,4
|
3,1
|
1,6
|
2,0
|
1,8
|
|
3
|
Từ đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy gạch
Tuynel
|
2,4
|
3,1
|
1,6
|
2,0
|
1,8
|
|
4
|
Đất trong phạm vi Nhà máy gạch
Tuynel và Nhà máy Xi măng
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Từ hết Nhà máy gạch vào cổng Nhà
máy Xi măng vào khu dân cư
|
2,3
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
V
|
Các đường nhánh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đằng sau Công ty Điện lực Sơn La (từ
nhà văn hóa tổ 10) đến hết khu tập thể thuế cũ.
|
3,1
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
2
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục
Thú y
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
3
|
Từ ngã ba trường Đại học Tây Bắc đến
hết bản Dửn
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
4
|
Từ ngã ba trường Đại học Tây Bắc đến
hết tuyến đường đi hướng hồ bản Dửn (hết đường nhựa)
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
5
|
Từ đường Lò Văn Giá đến cầu bản Cọ
|
2,3
|
1,7
|
2,0
|
2,0
|
|
|
6
|
Từ cầu bản Cọ đến Mó nước bản Cọ
|
1,6
|
2,0
|
2,0
|
1,1
|
|
|
7
|
Từ cuối đường 13m khu quy hoạch Lam
Sơn đến đường Bản Cọ
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
8
|
Đường từ đầu cầu
bản Cá (đường tỉnh lộ 106) đến cống đường vào bản Cá
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
9
|
Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu
dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ)
|
2,0
|
2,0
|
1,8
|
2,0
|
2,0
|
|
10
|
Từ Công ty cổ phần In và bao bì Sơn
La đến cổng Thao trường thành phố
|
2,2
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
11
|
Các đường nhánh từ ngã ba tổ 10 phường
Chiềng Lề đến hết tuyến đường
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
1,9
|
|
12
|
Từ ngã tư bia Sông Đà đến các tuyến
đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
1,9
|
|
13
|
Đường Chi cục Thú y đến hết Trại lợn
cũ
|
2,7
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
14
|
Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản
Là, phường Chiềng Cơi
|
2,5
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
15
|
Từ Mó nước bản Cọ đến bãi đá
|
2,3
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
16
|
Từ ngã ba Công ty cổ phần In và bao
bì Sơn La đến Trường THCS Quyết Thắng A
|
2,5
|
2,0
|
2,8
|
2,2
|
2,0
|
|
17
|
Từ Công ty Điện lực Sơn La đến Trường
Nguyễn Trãi
|
2,1
|
2,0
|
2,8
|
2,2
|
2,0
|
|
18
|
Đường bản Bó (từ đường Lò Văn Giá đến cống nước bản
Bó)
|
1,9
|
1,9
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
19
|
Từ cống nước bản Bó đến hết các tuyến đường trong
bản Bó
|
2,1
|
1,4
|
2,3
|
2,4
|
2,4
|
|
20
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ
2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường trải nhựa)
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
21
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ
2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất xe công nông, xe con vào được)
|
1,8
|
1,7
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
22
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới
2,5m trở xuống nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
|
1,5
|
1,4
|
1,4
|
1,3
|
1,0
|
|
23
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng
dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đất)
|
1,1
|
1,5
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
|
24
|
Đường từ Lê Duẩn (Quốc lộ 6) qua bản
Hẹo phường Chiềng Sinh đến bản Phường, xã Chiềng Ngần (trừ điểm các điểm đã
có giá)
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
1,9
|
|
25
|
Đường từ Trần Đăng Ninh (tổ 10 phường
Quyết Tâm) đi hết Tiểu khu 3, phường Chiềng Cơi
|
1,3
|
1,3
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
|
26
|
Đường chính tổ 4, phường Chiềng Cơi
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
27
|
Các đường nhánh trong khu dân cư bản
Cọ (đường bê tông)
|
1,5
|
1,0
|
1,8
|
1,7
|
1,8
|
|
28
|
Các đường nhánh trong khu dân cư bản
Cọ (đường đất)
|
1,9
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1,8
|
|
29
|
Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là, phường
Chiềng Cơi
|
2,0
|
2,0
|
2,3
|
2,3
|
2,1
|
|
30
|
Đường trong bản Bó Phứa đường bê
tông rộng trên 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
VI
|
Đường nhánh trong khu quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị gắn với dự án thoát
lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2)"
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 31 m trở lên"
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch 25m
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch 20,5m
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch từ 13 m đến 15
m"
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch từ 10 m đến dưới 13
m"
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch 09m
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch từ 6 m đến 7
m"
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Thêm tuyến đường: Đường quy hoạch
3,5m đến dưới 5,5m
|
2,4
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu quy hoạch công viên 26-10
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 17 m trở lên"
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9m
|
2,2
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 21m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 11,5 m trở lên
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 09m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 07m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản
Giảng Lắc - Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 16,5 m trở lên
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch 13 m
|
2,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch (từ 9m đến 10,5m)
|
3,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5 m - 7,5 m
|
3,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết
Thắng (vật liệu xây dựng I)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 4,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 4m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu quy hoạch chợ 7/11
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 4,5m
|
1,5
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng
Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 21m trở lên
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 15,5m đến 16,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 5,0m trở lên
|
2,0
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu quy hoạch tổ 2 phường Chiềng
Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch 15 m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch 7,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng
Sinh (giáp trạm điện 110KV)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 12 m trở lên
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10,7m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Các đường nhánh trong khu vực dân
cư có chiều rộng từ 2,5m đến 5m xe con vào được
|
1,9
|
1,9
|
2,0
|
2,0
|
1,8
|
|
10
|
Khu dân cư bản Bó Phường Chiềng
An (cạnh Trụ Sở Chiềng An)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 05m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu tái định cư Trường Đại học Tây
Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 30m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11m
|
1,8
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu quy hoạch dân cư phía Đông
và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 15,5m
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu quy hoạch dân cư bản
Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 25 m
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13 m
|
2,1
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10,5m"
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 7,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
14
|
Khu quy hoạch dân cư Sang Luông,
tổ 14, phường Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch 9,0m
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch 7,5m
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch 6m
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường quy hoạch dưới 6m
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường
Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10,5m
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 5m đến 7,5
m"
|
2,5
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường
Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 20m
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 12 m đến dưới
13,5m"
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10 m đến dưới 12
m"
|
2,6
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9,0m
|
2,6
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
2,8
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường
Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 30m trở lên"
|
2,9
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 12 m đến 13,5 m
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10,5m
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống
|
2,0
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư Ngã ba cơ khí, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 20,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 7,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng
(khu Tỉnh đội bàn giao)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 07m trở lên
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 05m đến dưới 7m
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 2,5m đến dưới
5m
|
2,2
|
|
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch trên 21m
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch trên 13,5m
|
1,9
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch trên 11,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch trên 9,5m
|
2,1
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch trên 7,5m
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
2,7
|
3,0
|
2,5
|
|
|
|
21
|
Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (bản Chậu, phường Chiềng Cơi)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng trên 16,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 11,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 9,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 5,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng dưới 5,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
22
|
Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết
Thắng (UBND Phường Quyết Thắng)"
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 11,5m"
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 9,0m"
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 5,5m
|
2,2
|
|
|
|
|
|
23
|
Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết
Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở
lên"
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 5,5m đến dưới
7,5m
|
1,8
|
|
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư tổ 5, phường Chiềng
Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
25
|
Khu dân cư ngã tư Cơ khí, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 16,5m
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 11,5m
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 7,5m
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 5,5m
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ
2,5m đến dưới 5m (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)
|
2,0
|
2,5
|
2,7
|
|
|
|
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ
2,5m đến dưới 5m (đường đất xe công nông, xe con vào được)
|
1,7
|
2,0
|
2,3
|
|
|
|
26
|
Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng
An (đối diện với Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên môi trường
đô thị Sơn La)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 10,5m trở
lên"
|
2,2
|
|
|
|
|
|
27
|
Khu quy hoạch chợ, dân cư bản
Hài, phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 20,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
28
|
Khu quy hoạch dân cư Trung tâm hành chính - Văn
hóa Phật giáo Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m.
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 9,5 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 7m đến 7,5
m.
|
2,0
|
|
|
|
|
|
29
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 5,0 m đến
dưới 8,5 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 4,5 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
|
30
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường
Tô Hiệu (trường Tiểu học Tô Hiệu cũ)"
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 7,0 m đến 7,5
m"
|
2,0
|
|
|
|
|
|
31
|
Khu quy hoạch chợ, dân cư bản
Hài, phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
|
32
|
Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ
9, phường Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ
giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với nhà văn hóa tổ 9, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu)
|
1,3
|
1,1
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại của đường quy hoạch
7,5 m.
|
1,1
|
1,4
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 6,5 m (trừ vị trí 1
đường Tô Hiệu)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5,0 m
|
1,4
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 3,0 m đến dưới
4,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch dưới 2,5 m (Đường đổ
bê tông hoặc rải nhựa)
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư tổ 13, phường Quyết Thắng (Dâu tằm
tơ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m.
|
2,6
|
|
|
|
|
|
34
|
Khu dân cư và dịch vụ ngã tư Cơ
Khí, phường Chiềng Sinh"
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 25 m
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13 m
|
2,3
|
|
|
|
|
|
35
|
Các đường nhánh khu dân cư phố
Trần Hưng Đạo và phố Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhánh rộng từ 5,5 m trở
lên"
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhánh rộng từ 3,0 m đến dưới
5,0 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
|
36
|
Lô số 4b, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 18m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 15,5m
|
1,9
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 8,5m đến 9,5m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5m đến 5,5m
|
2,3
|
|
|
|
|
|
37
|
Lô số 4c, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9,5m
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5m
|
2,3
|
|
|
|
|
|
38
|
Lô số 6b, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 25m trở lên"
|
2,6
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
2,6
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
2,6
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
2,6
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10,5m
|
2,6
|
|
|
|
|
|
39
|
Khu tái định cư bệnh viện đa khoa 550 giường tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
40
|
Khu tái định cư Trường Trung cấp
Luật Tây Bắc, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 21 m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
2,1
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 4 m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
41
|
Khu dân cư bản Mé Ban phường Chiềng
Cơi
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9,0 m
|
2,8
|
|
|
|
|
|
42
|
Khu dân cư mới phường Quyết Thắng (khu tái cư số 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,9
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13,0 m
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,5
|
|
|
|
|
|
43
|
Khu quy hoạch tái định cư số 2
(Tổ 7, phường Tô Hiệu)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 11,5 m trở
lên"
|
2,0
|
|
|
|
|
|
44
|
Khu quy hoạch Ao Quảng Pa - Tổ 9
Phường Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
45
|
Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An
(sau chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13m
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
46
|
Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối
Nặm La)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 25m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 20,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 16,5m đến 17,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 7m đến 7,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
47
|
Khu dân cư thương mại suối Nậm
La - Lô số 5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 13m đến 13,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
48
|
Khu đô thị số 1 phường Chiềng
Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
49
|
Lô số 3a, kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 8,0m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
50
|
Khu dân cư tại tổ 5, (khu vực Trạm
truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 20,5m đến 21m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 7m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
51
|
Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 18,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
B
|
HUYỆN
THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn
Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu trên đường Tây Bắc
giáp chợ hướng đi Sơn La (cả 2 bên đường)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường Tây Bắc (hướng đi Sơn La)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn
đường vào phòng Giáo dục) đến Km 335 + 550m (hết đất Bảo hiểm xã hội tiểu khu
14 thị trấn)
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
Từ hết KM 335 + 550m (từ giáp đất Bảo hiểm xã hội
tiểu khu 14) đến Km 335 + 150m (ngõ lên bản Nà Lĩnh)
|
1,8
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
Từ Km 335+150m (từ ngõ lên bản Nà
Lĩnh) đến Km 334+750m (đến khu đất nhà ông Gắng Hẹn Tiểu khu 18 thị trấn)
|
1,8
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ Km 334+750m (từ khu đất nhà ông Gắng Hẹn Tiểu khu 18 thị trấn) đến Km 334+310m (đến hết đường đôi nhà Hà Lệ)
|
1,8
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ Km 334+310m
(từ hết đất nhà Hà Lệ) đến KM 333+740m (đến hết đất Trường Tiểu học Thôm Mòn)
|
1,7
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ Km 333+740m (từ hết đất Trường
Tiểu học Thôm Mòn) đến Km 333+100m
|
1,8
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
b
|
Phố
Pha Luông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ
bờ hồ Chợ trung tâm
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ số 01 từ đường Tây Bắc vào cổng
Chợ trung tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ số 02 từ đường Tây Bắc vào cổng
chợ trung tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường số 01 sang đường số 6 tuyến
đường số 04 (trừ lô đất giáp đường số 01)
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ
tuyến đường số 06 (trừ lô giáp đường Tây Bắc)
|
1,8
|
|
|
|
|
|
c
|
Đường Tây Bắc (hướng đi Điện Biên)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn
đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 10 thị trấn) đến Km 336+20m (đến hết đất
UBND thị trấn Tiểu khu 5 cả hai bên)
|
1,6
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết Km 336+20m (từ hết đất UBND
thị trấn tiểu khu 5) đến Km 336+100m (đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng)
|
2,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
2
|
Đường 21-11 (hướng đi Điện Biên)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết KM 336+130m (từ giáp đất nhà
ông Minh Thư tiểu khu 4) đến KM 336+280m (đến khu đất hạt 108)
|
2,8
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết KM 336+280 (từ khu hạt 108)
đến KM 336+530m (đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20m)
|
2,8
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết Km 336+530m (từ cách ngã ba
đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20m) đến
km 337+420m (đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó, xã Chiềng Ly)
|
1,6
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết Km 337 + 420m (từ khu vực hồ Noong Hoi bản
Bó xã Chiềng Ly) đến Km 338+260m (đến khu vực nghĩa trang bản Coóng)
|
2,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ Km 338+260m (đến hết đất khu vực
nghĩa trang bản Coóng) đến Km 339+260m (đến cuối đường
đôi)
|
1,7
|
1,3
|
|
|
|
|
3
|
Đường Trung Dũng (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Tây Bắc đến hết đất Lương
Thực (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết đất lương thực đến cổng Trường
Đại học sư phạm Tây Bắc
|
1,7
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư quanh trường Đại học Tây
bắc
|
2,5
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
4
|
Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào Đội đô thị đến Trạm biến
thế (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
5
|
Đường
Tỉnh lộ 108
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường
lên Co Mạ khoảng cách 300m (trừ lô đất giáp đường 21-11)
|
3,9
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
6
|
Phố Nguyễn Lương Bằng (cả hai
bên)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 vào 100m đến hết đất nhà ông Thể Ngần (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
2,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết đất nhà ông Thể Ngần đến cổng
trường Đại học Tây Bắc
|
3,0
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
7
|
Phố Khau Tú (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường
Tiểu học thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng
|
2,5
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
8
|
Phố Lò Văn Hặc (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường Tây Bắc đến cổng
UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
|
Ngõ số 01: Từ hết đất nhà ông Bắc
Duyên đến hết đất nhà ông May (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
|
Ngõ số 02: Từ hết đất nhà ông Lực đến
hết đất nhà ông Lẻ (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
|
Ngõ số 03: Từ
hết đất nhà ông Trung Lê đến hết đất nhà ông Ảo (trừ lô đất giáp đường lên
UBND huyện)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
|
Ngõ số 04: Từ
hết đất nhà ông Yến Duyên đến hết đất tập thể Ngân hàng
cũ (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
|
Ngõ số 05: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan
đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
9
|
Phố Chu Huy Mân (cả hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường Tây Bắc+200m đến hết đất nhà
khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
10
|
Phố 23-8
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nối từ phố Chu Huy Mân sang
đường Trung Dũng (trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
11
|
Phố Lê Hữu Trác (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường Tây Bắc cách khoảng
170m (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
3,5
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết khoảng cách 170m đến cổng Bệnh
viện đa khoa Thuận Châu
|
3,5
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Các tuyến đường
thuộc khu dân cư Tiểu khu 21
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
12
|
Phố Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư quanh trường Đảng cũ
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
Khu dân cư quanh trường THPT thị trấn
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư còn lại trong nội thị trấn
chưa quy định ở trên
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
14
|
Các đường nhánh còn lại nối với
đường Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+200m
vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Đường từ đường Tây Bắc vào Bản Đông
cạnh đất Lương Thực 200m (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,8
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Đoạn đường tiếp theo vào Bản Đông
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Đường từ nhà Hùng Ngân đến hết đất
nhà ông Tương (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
|
Các tuyến đường còn lại trong nội
thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường
chính chưa được quy định ở các điểm ở trên
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
II
|
Thị tứ Tông Lạnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba KM 328+150m (đường đi Quỳnh
Nhai) đến KM 327+400m (đến khu đất chợ)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ)
đến Km 327+300m (đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1
Tông Lạnh)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327+220m (đến
hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu
Lương Thực Tiểu khu 1) đến Km 326+775m (giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
2
|
Từ Trung tâm đường QL6 hướng đi
Quỳnh Nhai (hai bên đường tỉnh lộ 107)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh
Nhai (cả hai bên đường tỉnh lộ 107) Từ Km 00 + 250m (khu đất nhà Dung Bản) trừ
các lô đất giáp trục đường Quốc lộ 6
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết KM 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) đến hết cầu bản Bai (Tiểu khu 7
Tông Lạnh)
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết Km 00+ 550m từ cầu bản Bai đến
cầu bản Hình (cũ) xã Tông Cọ
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
|
Từ hết Km 00+ 550m từ cầu bản Bai đến
cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ
|
1,4
|
1,3
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc
lộ 6 Km 328+200m (đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328+400 m (đến hết đất của hàng
xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết Km 328 + 360m (từ giáp đất của
hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) đến Km 328 + 600m (đến hết đất nhà ông
Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
4
|
Khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất xung quanh Trường phổ thông
trung học Tông Lạnh
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
2
|
Khu đất đường vào trường Phổ thông trung học (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1,7
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
3
|
Các tuyến đường còn lại quanh khu vực
Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
C
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trục chính (Quốc lộ 279)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu số 1 vào Trung tâm xã Mường
Giàng (đường Quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới (đến bản Pom Mường
3,6Km)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
II
|
Đường trục chính Đường quốc lộ
6B (Tỉnh lộ 107 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 1 ngã ba Mường Giàng + 150m đi về phía bến phà
đường 279
|
2,0
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Đường 17m (đường vành đai phía
Đông) từ Bến xe huyện Quỳnh Nhai đến cầu số 1 Mường
Giàng
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Đường 17m (đường vành đai phía Tây) từ cây xăng
Sơn Lâm qua cầu số 2 đến đường Quốc lộ 279
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
III
|
Các đường nhánh trong phạm vi
quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo
giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ
ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5)
|
4,0
|
3,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Các tuyến đường được đánh số theo
quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T1, T5) và tuyến đường số
22 khu quy hoạch Phiêng Nèn
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Các tuyến đường quy hoạch còn lại
trong phạm vi thị trấn huyện Quỳnh Nhai
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
D
|
HUYỆN
MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Huyện ủy hướng đi Sơn La qua ngã tư chợ 100m
|
2,5
|
2,5
|
3,4
|
4,6
|
|
|
|
Từ qua ngã tư chợ 100m đến cống nước
cạnh nhà bà Lý
|
2,5
|
2,5
|
3,4
|
4,6
|
|
|
|
Từ cống nước cạnh nhà bà Lý đến ngã
3 Nà Kè
|
3,0
|
2,5
|
3,4
|
4,6
|
|
|
|
Từ ngã ba Huyện ủy đến suối cạn
giáp bản Chiềng Tè
|
3,6
|
2,6
|
3,9
|
4,6
|
|
|
|
Từ suối Cạn giáp bản Chiềng Tè đến
Cầu Nậm Păm mới
|
4,0
|
2,6
|
3,4
|
4,6
|
|
|
2
|
Phố Ít Ong
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở thị trấn
Ít Ong 100m đầu
|
3,1
|
3,0
|
4,7
|
6,5
|
|
|
|
Tiếp từ 100m đến 400m
|
2,7
|
1,5
|
1,7
|
2,4
|
|
|
|
Từ tiếp 400m đến trụ sở UBND thị trấn
Ít Ong
|
2,7
|
1,7
|
2,6
|
2,3
|
|
|
3
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba huyện ủy đến hết Thư viện
huyện
|
3,6
|
3,6
|
4,8
|
5,0
|
|
|
|
Từ ngã ba Nà Kè đi hướng Pá Vinh
300m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ hết thư viện huyện đến cổng
Trung tâm chính trị huyện
|
4,0
|
4,7
|
7,0
|
3,5
|
|
|
4
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Nà Kè đến trạm điện 110kv
|
4,8
|
2,9
|
3,4
|
2,9
|
|
|
|
Từ Trạm điện 110kv đến ngã 3 bản Tráng (Đồn Công an Thủy điện)
|
2,3
|
2,3
|
4,2
|
2,8
|
|
|
5
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba sân bóng huyện đi đến hết
hiệu sách (Trường Mầm non cũ)
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
4,3
|
|
|
6
|
Các tuyến đường trong khu vực công
trường thủy điện Sơn La
|
4,0
|
2,0
|
2,3
|
2,5
|
|
|
7
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngầm suối Nậm Păm cũ đến ngã ba Pi Toong, Ngọc
Chiến các hướng 100m
|
3,3
|
1,8
|
3,3
|
2,9
|
|
|
8
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ đi đến cổng Chi nhánh
ngân hàng Nông nghiệp huyện
|
2,5
|
3,5
|
2,9
|
3,3
|
|
|
|
Từ cổng Trung tâm Trường Chính trị
huyện đến giáp sân bay
|
3,2
|
2,5
|
2,5
|
1,7
|
|
|
9
|
Đường vào hai bên thao trường quân
sự (Tiểu khu 5)
|
2,8
|
1,7
|
2,5
|
1,7
|
|
|
10
|
Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt
đường ≥ 4m không kể rãnh thoát nước
|
3,0
|
2,3
|
2,0
|
1,6
|
|
|
11
|
Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt
đường ≥ 2,5m đến < 4m không kể rãnh thoát nước
|
2,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
|
12
|
Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt
đường < 2,5m
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13
|
Từ đầu cầu bản Giạng đi hướng xã
Chiềng San 500m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
14
|
Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân
vận động (Tiểu khu I)
|
4,7
|
3,3
|
5,8
|
6,0
|
|
|
|
Đường từ ngã 3 bản Tráng (Đồn công an
thủy điện) đi hướng Sơn La, đến cầu cứng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Đường từ ngã 3 bản Tráng (đồn công
an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
E
|
HUYỆN
SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
Các trục đường chính
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Cách mạng tháng 8
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư đường Lý Tự Trọng đến ngã
tư đường 19/5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
Từ ngã tư đường 19/5 đến ngã ba đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
Từ ngã 3 Trung tâm y tế đến ngã ba
đường Võ Thị Sáu
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ ngã 3 đường Võ Thị Sáu đến đường
rẽ Lý Tự Trọng
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu đến
ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ ngã tư Ngân hàng nông nghiệp đến
ngã ba bản Địa
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
3
|
Đường 19/5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư đến Cầu Treo
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ ngã tư đến kênh thoát nước tổ
dân phố 9
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu cứng đến đường Cách mạng
tháng 8
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Đường Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp đường Hồ Xuân Hương đến đường 19/5
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ ngã ba đường Quốc lộ 4G đến ngã ba đường Hồ
Xuân Hương
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đường Lê Văn Tám
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ M21 tính từ đường Cách mạng
tháng 8 đến giáp đường Thanh niên
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ M21 tính từ đường CM tháng 8 đến
hết đất nhà ông Thuyên
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Đoạn từ kênh
thoát nước tổ dân phố 9 đến hết đất nhà bà Hoa
|
1,0
|
|
|
|
|
|
8
|
Phố Hai Bà Trưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Đường Mồng 2 tháng 9
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Bến xe đến
ngã ba Bản địa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ ngã 3 bản Địa đến hết đất nhà
ông Ọ (hướng nhà ông Năm)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Ọ đến
giáp đất nhà ông Năm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Đường Biên Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba bến xe đến cổng Nhà máy
nước
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ cổng Nhà máy nước đến cầu Nà Hin
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
11
|
Đường
Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu treo đến hết đất chợ cũ
(Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu)
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Đình Chiểu đến
bến xe
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
12
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13
|
Phố Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
14
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G đến hết đất
nhà ông Thướng
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Từ giáp đất nhà ông Thướng đến hết
đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
15
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất
nhà ông Ngọc) đến hết đất Trung tâm y tế huyện
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn Du (Đoạn từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 8,9)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
II
|
Các đường khu vực
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Tự Trọng (Từ ngã tư Công
an (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1
đường Lò Văn Giá)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Phố Hoàng Quốc Việt (Từ ngã ba Viện
Kiểm sát (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến, giáp vị trí 1 đường Lò
Văn Giá)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ
đường cách mạng tháng 8) đến hết nhà Ông Tá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đường Lê Văn Lương (Từ ngã ba xăng
dầu (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Tiến)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đoạn từ
kênh thoát nước tổ dân phố 9 đến giáp đất nhà ông Thuyên)
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đường Chu Văn An (Từ nhà ông Thuông
(Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Thảo)
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Đường Chu Văn An (Đường lên trường
PTTH (Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà ông Chính)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8
|
Phố Đào Tấn (Từ nhà ông Biên (Từ
M21 tính từ đường CMT8) đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6))
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Phố Bến phà (Đường từ đất trường Mầm
Non (Từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến vị trí 1 đường Thanh Niên)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Từ nhà ông Hồng (tính từ M21 đường Hoàng
Văn Thụ đến hết đất kho Công ty thương nghiệp tổ 5)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
11
|
Phố Nguyễn Lương Bằng (Từ vị trí tiếp
giáp đất nhà ông Nghĩa đến đường Thanh niên (tổ 7))
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
12
|
Phố Lý Thường Kiệt (Từ vị trí tiếp
giáp đất nhà ông Ninh đến đường Thanh niên (tổ 7))
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13
|
Phố Ngô Gia Tự (Từ vị trí tiếp giáp
đất nhà ông Tạo đến đường Thanh niên (tổ 7))
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
14
|
Phố Kim Đồng (Từ vị trí tiếp giáp đất
Bưu điện đến hết đất nhà ông Thân (tổ 8))
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
15
|
Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông
Dũng đến hết đất nhà ông Thứ (tổ 8)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
16
|
Từ giáp đất nhà bà Dinh đến nhà
Biên Sáng (tổ 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
17
|
Các đoạn đường khác có chiều rộng ≥ 4m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
18
|
Các đoạn đường khác có chiều rộng từ
2,5 đến 4m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
19
|
Các đoạn đường khác có chiều rộng
dưới 2,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
20
|
Từ giáp đất nhà bà Hoa (Công an huyện)
đến hết đất M21 Đường cách mạng Tháng tám
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
21
|
Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng
Tám (Ông Chính) đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
22
|
Đường rẽ từ UBND thị trấn đến giáp đất bà Vân
(Viên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
F
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ km 272+300 đến km 274 +100 (đường
rẽ vào đường bể bơi)
|
1,5
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
Từ 274 +100 đến km 274+300 (ngã 4
Nông trường Tô Hiệu)
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
|
Từ km 270+600 đến km 272+300 (cách
cổng trường dạy nghề 100m) dọc Quốc lộ 6
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
II
|
Đường 20-8
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ km 274+300 đến km 275+300 đầu cầu
mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi
|
1,4
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
Từ km 275+300 đến km 276 đoạn QL6
(biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt)
|
1,5
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
Từ km 276 đến km 279+500 (hết địa
phận thị trấn Hát lót)
|
1,8
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
|
Từ ngã ba địa chất (km 277+300m QL6)
+40m đến hết đoàn địa chất 305
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
III
|
Đường
nhánh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Lò Văn Muôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ QL6 + 20m đến
cổng chợ trung tâm đi các hướng 80m
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ cổng Chợ Trung tâm + 80m qua Trung tâm Chính trị huyện (cũ) cách đường Quốc lộ 6 40m (giáp
ông Triển)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 + 40m đến hết Trường
THCS Tô Hiệu
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Phố Hà Văn Ắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Nông trường Tô hiệu 20m đến
ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50m
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ phố Lò Văn Ắng
đi đến hết đất nhà máy nước
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Phố Trần Quốc Hoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Km 275+150 (cổng Kho bạc) đến đầu
cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường
Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4
|
Đường Cà Văn Khum
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Nông trường 20m dọc theo
đường Hát Lót-Tà Hộc + 450m
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ ngã tư nông trường +450m (đường Hát Lót - Tà Hộc) đến ngã ba viện lao +400m (hết ranh giới thị trấn Hát
Lót)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
5
|
Đường Bản Dôm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20m + 300m
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh đến hết
ranh giới Trường Dân tộc nội trú
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100m (hết đất nhà ông Giang Len)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ hết ranh giới nhà Giang Len
(phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320m
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
6
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Viện Lao + 20m đến hết
ranh giới Trung tâm y tế Mai Sơn +100m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ hết cổng Trung tâm y tế + 100m đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
7
|
Đường Nà Viền
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cách ngã ba bản Dôm + 100m đến hết
địa phận thị trấn Hát Lót +100m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
8
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 110 +60m đi qua tiểu
khu 19, 20 đoạn tiểu khu 21 đến điểm Trường mầm non Tô Hiệu (Tiểu khu 2)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
9
|
Phố Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 +40m đến Trường Tiểu học
Hát Lót +100m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
10
|
Phố Lò Văn Hắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 + 40m đến hết Xí nghiệp
nước
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
11
|
Phố Cầu Treo
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ bên kia cầu treo đến cách cổng
Trường PTTH 20m về phía Trường Nông lâm
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
12
|
Đường nhánh khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc
Quang đến ngã 3 đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m đến
hết ranh giới TT Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 tại Km 277+300 (ngã ba
Nghĩa địa Mường Hồng) +20m đến đường vào điểm tái định cư bản Củ Pe
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Các đường nhánh xe con vào được (đường
đất)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Các tuyến đường
còn lại xe con vào được (đường bê tông)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
IV
|
Các đường trong quy hoạch giai
đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường
rộng 30m
|
1,2
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường
rộng 20,5m
|
1,2
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường
rộng 16,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô 1B
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C
|
1,2
|
|
|
|
|
|
4
|
Từ km 263+500 đến cách cổng UBND xã
Cò Nòi 200m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
5
|
Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến
đường vào Trường THCS Cò Nòi
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
6
|
Từ đường vào Trường THCS Cò Nòi đến
km 266+800 QL6 (ngã ba tiểu khu 19/5)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
G
|
HUYỆN
YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ km 240+485m đến km 240+392,5m (từ
ngã tư đến hết đất ông Trường Nguyên)
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ km 240+392,5m đến km 240+285m (từ
đất của hàng dược đến hết đất ông Giao Hải)
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ km 240+285m đến km 240+151,5m (từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn)
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ km 240+151,5m
đến km 239+981,5m (từ giáp đất ông Thìn đến hết đất nhà
Thuý Khiêm)
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ km 239+981,5m
đến km 239+689 m (từ đất nhà Thuý Khiêm đến hết đất Khánh Đôi)
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ km 239+689m đến km 239+457m (từ giáp
đất Khánh Đôi đến hết đất Hùng Ánh)
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ km 239+457m đến km 239+324m (từ
giáp đất Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích)
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ km 239+324m đến km 239+038m (từ đất
Tuấn Vân đến hết đất Thanh Tuệ)
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Từ tâm ngã tư đi hướng Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ km 240+485m đến km 240+814,5m (từ
trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn)
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ km 240+814,5m đến km 241+51m (từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất ông Lương Bún)
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ km 241+051m
đến km 241+161m (từ giáp đất ông Lương bún đến hết đất ông Hoa Duyên)
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ km 241 + 161m đến km 241+800m (từ
giáp đất ông Hoa Duyên đến hết đất bà Thuý Khốm)
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND
huyện (Tiểu khu 3)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đất thi hành án đến ngã 3 sân vận
động 326m
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã 3 sân vận động đi Chiềng
Khoi 130m
|
1,4
|
1,9
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã 3 Công ty TNHH Minh Hoàng hướng phòng Giáo
dục và Đào tạo 260m
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3)
261m
|
1,3
|
1,2
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Từ tâm ngã tư vào Trường THPT
huyện (Tiểu khu 2)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tâm ngã tư đi 140m
|
1,8
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ mét 141 đến mét 234
|
1,5
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ mét 235 (đất ông Chiến con ông Lạc)
đến cổng Trường THPT huyện
|
2,0
|
1,8
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba (giáp đất nhà Nga Châu)
ra Quốc lộ 6 (Tiểu khu 4, giáp đất ông Nhàn Bún)
|
1,8
|
1,8
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh
Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6: 870m
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi
ngã 3 Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6)
|
1,3
|
1,4
|
1,5
|
1,1
|
1,0
|
|
V
|
Đoạn đường vào bãi rác mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà
ông Quý) đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký)
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
VI
|
Các đường nhánh (trừ các tuyến
đường đã có tại các mục đã nêu trên)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng
2,5m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc trải nhựa)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
2
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng
2,5m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc trải nhựa)
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,3
|
1,0
|
|
H
|
HUYỆN
MỘC CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn
Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào
Bưu điện cũ (hang Dơi)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang
Dơi) đến trạm biến áp bản Mòn.
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ trạm biến
áp bản Mòn đến ngã ba Lóng Sập + 150m (theo hướng Quốc lộ
6)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Phố Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bưu điện đến ngã tư trạm
biến thế (nhà văn hóa tiểu khu 2)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã tư Trạm biến thế (Hội trường
Tiểu khu 2) đến hết đất cổng Trường THPT Mộc Lỵ
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ giáp đất trường Trung học phổ
thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn TK 1
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đầu Đập tràn Tiểu khu 1 đến cách
đường đi từ ngã ba tiểu khu 5 vào UBND xã Đông Sang
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba đường tránh dốc
75
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba đường tránh dốc 75 đến
giáp đất công viên Tiểu khu 4
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ giáp đất công viên tiểu khu 4 đến
ngã ba Bưu điện
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Phố Vừ A Dính
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường
THCS Mộc Lỵ
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ cổng Trường THCS Mộc Lỵ đến hết
đất Trường PTDT nội trú huyện
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn
Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp
(giáp đất Kho bạc nhà nước) đến ngã tư Trạm biến thế
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Phố Nguyễn Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư biến thế đến hết đất Trường
THCS Mộc Lỵ
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba trung tâm Tiểu khu 6 đến
ngã ba Tiểu khu 5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Ngã 3 đường: Đường 20-11, Nguyễn
Lương Bằng, Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trung tâm ngã ba Lóng Sập đi
150m theo Quốc lộ 43
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường đi Lóng Sập ngoài
phạm vi 150m đến đất nghĩa địa 82 cũ
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ nghĩa địa 82 cũ đến giáp đất Khách
sạn Sao Xanh
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Khách sạn Sao Xanh đến đường rẽ
vào Nhà văn hóa Tiểu khu 14
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tiểu khu
14 đến hết đất thị trấn Mộc Châu
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Ngã 3 đường: Đường 20-11, Phố Tuệ
Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm ngã ba Bảo tàng đi các
hướng
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Đường 20-11
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba Lóng Sập phạm vi ngoài 150m đến cách ngã ba Bảo tàng 100m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi
100m đến hết đất thị trấn Mộc Châu (theo Quốc lộ 43)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100m đến ngã ba Trạm 302
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Các tuyến đường nội thị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 6 theo hướng Trung tâm hành chính cũ đến cầu Tiểu khu 12
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đất Đập tràn Tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc
Châu
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba bản Mòn đến ngã ba Tiểu khu 5 (đường đi
Đông Sang)
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba Tiểu khu 5 đến hết đất thị
trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các tuyến đường nội thị khu Trung
tâm hành chính mới đã được trải nhựa
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba trạm
truyền hình đến ngã ba giáp đập tràn tiểu khu 3
|
1,3
|
1,0
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m đến
đường trục chính Trung tâm hành chính cũ (đường vào Bia Tây Tiến)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba Nhà máy sữa đến bia tưởng
niệm nơi Bác Hồ về thăm
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m theo
đường vào khu đất Thanh tra giao thông I02 ra đến cách
Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các đoạn đường khác
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Các tuyến bổ sung mới
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường rẽ đối
diện nghĩa trang Liệt sỹ ngoài phạm vi 60m đến ngã ba bản Mòn (đường đi tiểu
khu 5)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ
224 đến cách đường vào bệnh viện (phố Tuệ Tĩnh) 60m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ
ngoài phạm vi 60m đến suối (tiểu khu 8)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60m theo
tường rào trợ Trung tâm huyện Mộc Châu đến cách đường vào nhà văn hóa huyện
(phố Phan Đình Giót) 60m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60m theo
tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 7
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60m đến
hết đất nhà ông Vương Thành Chung (bắt đầu tuyến từ nhà
ông Liêm + Tân, tiểu khu 7)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60m đến
đất nhà ông Tráng (khu vực đất lương thực Mộc Châu, tiểu khu 4)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến
ngã 3 nhà bà Đoài (từ đất nhà Nhâm Út đến đất nhà bà Đoài "thửa số 54, tờ
số 8" tiểu khu 13)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60m đến
đất nhà ông Thú (từ đất nhà ông Thắng đến đất nhà ông Thú, tiểu khu 13)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Hương (Tuấn Anh) đến đất
nhà bà Bùi Thị Ngọc (tiểu khu 13)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đất nhà bà Soan đến đất nhà bà Thúy (Hỗ) (tiểu
khu 12, tuyến nhà bác sỹ Bình)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường rẽ đối diện Trường tiểu học
3/2 đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Ró (tiểu khu 11)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường rẽ xuống bệnh viện Đa khoa
Mộc Châu ngoài phạm vi 40m đến đất nhà bà Nguyễn Thị Diện (tiểu khu 11)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 6
ngoài phạm vi 60 m đến đất nhà bà Đinh Thị Mai (tiểu khu 8)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đất nhà bà Đào Thị Hồng đến đất
nhà bà Lê Thị Khanh (đường bê tông tiểu khu 6)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến Đường rẽ
Tiểu khu 32 (theo Quốc lộ 43)
|
1,3
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường rẽ Tiểu khu 32 đến hết tường
rào Khách sạn Công đoàn
|
1,3
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến
đường phụ vào Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ cây xăng km 70 đến đường phụ Bệnh
viện đa khoa Thảo Nguyên
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ giáp đất
cây xăng km 70 đến ngã ba đường vào xã Tân Lập
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường nối với đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngoài phạm vi 100m đến hết đất
tiểu khu Bệnh viện 1 ra suối
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ QL43 theo đường rẽ vào Khách sạn
Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường Thảo Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km
194 (theo Quốc lộ 43)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến
đường rẽ vào xưởng vi sinh
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến
Ngã ba vào Tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m
đến lối rẽ Tiểu khu Tiền Tiến
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Đường nối với đường Thảo Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường rẽ Xưởng Hương ngoài phạm
vi 20m đến Đài Bay
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba chợ cũ Km 70 (phạm vi ngoài
20m) đến ngã ba xưởng bột
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường rẽ vào xưởng bột đến ngã tư TK Tiền Tiến
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Phố Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20m
đến phạm vi 100m (theo đường xưởng sữa)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba Công
an 70 ngoài phạm vi 120m đến ngã ba Nhà máy sữa
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà
máy sữa
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến ngã tư
bản Bun 100m (theo hướng Quốc lộ 6 mới)
|
1,3
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Trung tâm ngã tư bản Bun đi phạm vi
100m theo hai hướng (Quốc lộ 6)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã tư Bản Bun ngoài phạm vi
100m đến cách ngã tư Tiểu khu 70 100m (theo đường Quốc lộ 6 mới)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Trung tâm ngã tư Tiểu khu 70 đi
phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Ngã tư Tiểu khu 70 ngoài phạm vi
100m đến giáp đất xã Vân Hồ
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Đường
nối với đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường QL6 cũ đến cách QL6 mái (ngã
tư Kho Muối) 100m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Đường Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc
lộ 43
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc
Lộ 6
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Đường Tỉnh lộ 104
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba rẽ vào xã Tân Lập ngoài
phạm vi 20m theo hướng đi Tân Lập đến cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống
hồ
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ cống dẫn nước
từ ao nhà ông Doãn xuống hồ đến trạm biến áp 110Kv
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Các đường nối với đường Tỉnh lộ
104
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trạm biến áp 110 đến ngã ba TK
Pa Khen 100m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Trung tâm ngã ba Tiểu khu Pa Khen 100m đi các hướng
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba Tiểu khu Pa Khen ngoài phạm
vi 100m đến hết đất Thị trấn Nông trường theo 2
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 nhà máy xi măng theo đường
đi tiểu khu 70 đến ngã 3 tiểu khu 70 (nhà văn hóa)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường rẽ vào xưởng Bột đến Ngã
tư Tiểu khu 70 cách 20m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Đường
Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Đường 14/6
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Đường Quốc lộ 43 đến Xưởng Chè
Vân Sơn
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Xưởng chè
Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban ra đến cách Tỉnh lộ 101B 40m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Các tuyến đường nội thị khác
(thuộc thị trấn Nông trường Mộc Châu)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu
vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Ngã tư Bó Bun phạm vi 100m theo
đường ngang
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ trung tâm ngã tư Tiểu khu 70 đi phạm
vi 100m theo hai hướng đường ngang
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã 3 đường nối với đường tiểu khu Tiền Tiến đến hết đất nhà Thương On
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Sang Toàn)
đến ngã 3 Nhà máy xi măng (nhà Chinh + Chất)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ đường rẽ
Nhà máy xi măng theo đường vào Tiểu khu Bó Bun ra cách Quốc lộ 6 100m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m theo
hai hướng đường ngang
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100m
đến giáp đất xã Vân Hồ (theo Quốc lộ 6 cũ)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100m
đến cầu bản Muống (theo Quốc lộ 43)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các tuyến đường nội thị thuộc quy
hoạch hồ 70
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các đoạn đường khác
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
16
|
Các tuyến bổ sung mới
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 60m đến
ngã 3 xóm tiểu khu 40 ra cách đường vào xưởng bột 40m (qua nhà văn hóa tiểu
khu 40)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 60 m theo
đường vào nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng ra cách đường vào tiểu khu Tiền Tiến
40m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã 3 Tân Cương (tỉnh lộ 104) đi
tiểu khu 26/7 + 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 40m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m đến
nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m
theo hướng vào tiểu khu 77 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi
40m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 43 (quán lẩu dê 68) ngoài
phạm vi 40m theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã 3 đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã tư Bó Bun
phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban quản lý khu du lịch Mộc
Châu
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến
hết đất nhà văn hóa tiểu khu 69
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã 3 Trường Tiểu học 15/10 đến
cách đường Tiền Tiến 40m (ngã 3 nhà ông Thiện)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn
Nông trường
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
I
|
HUYỆN
BẮC YÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 99
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Viện kiểm sát đi đến giáp
đất Công an huyện
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ giáp đất công an huyện đến hết đất
Trụ sở Đội quản lý đô thị
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết đất Trụ sở Đội quản lý đô thị
đến giáp đất Viễn thông
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ đất viễn
thông đến suối Trắm
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ suối Trắm đến
hết đất Hạt 3 giao thông
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ ngã ba Viện kiểm sát đến ngã ba
đường đi xã Hồng Ngài
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết đất Hạt 3 giao thông đến suối
Bạ
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến giáp nhà
ông Phén
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ nhà ông Phén đến suối Bẹ
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ ngã ba bến xe khách đến đất Huyện
đội
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
2
|
Phố A Phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba thương nghiệp đến ngã ba
đồi nghĩa trang liệt sỹ
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
3
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến
đất Trung tâm Chính trị
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
4
|
Đường Tà Xùa
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Viện kiểm sát đến ngã ba đường rẽ
đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế
(Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế
(Tỉnh lộ 112) đến cua tay áo cách bể nước 50m
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m đến Suối Ban
(Tỉnh lộ 112)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
5
|
Phố 1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Phòng Giáo dục và Đào tạo
đến đầu sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
6
|
Các tuyến đường khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường
vành đai) đến đường vào bệnh viện mới
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã
ba đường vào khu nhà ông Nhung
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ ngã ba cạnh Phòng Tài chính - Kế
hoạch đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ Trạm Khuyến nông đi đến hết xóm
Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Đường bê tông từ cổng chợ thương mại
đến hết nhà Bà Dung
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Hồng Ngài đến bãi đá Tổ hợp
20/10
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba cửa nhà ông Côn đường bê
tông đến nhà bà Ô
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ ngã ba đường vành đai ngã ba vào
bệnh viện mới
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ đường A Phủ đi khu thể thao trung
tâm văn hóa huyện đường bê tông
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Đường từ Tân Bắc Đa đến Quốc lộ 37
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
Từ cổng sau Chợ trung tâm đến Trung
tâm thể thao huyện
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ tỉnh lộ 112 đến xưởng mộc ông Thể
(Đường bê tông)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
Các nhánh đường khác xe con vào được
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
7
|
Đường vành đai hồ Phiêng Ban 2,
hồ 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Hôm đến nhà ông Sơn Liên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Nhung đến ngã 3 nhà ông
Hặc đường vành đai hồ 2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
K
|
HUYỆN
PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trục đường Quốc lộ 37 đi 3 hướng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND thị Trấn cũ đi theo hướng Bệnh
viện
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi Bệnh viện đến hết đất ông Tâng,
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ giáp nhà ông Tâng đến hết đất Bệnh
viện
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ giáp đất Bệnh viện đến ngã tư rẽ
vào xã Huy Bắc
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Đường 18/10
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi Hà Nội đến đường vào Hội trường
lớn
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ đường vào Hội trường lớn đến Ngã
tư Truyền hình
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Đường Noong Bua
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba thị trấn đi Quốc lộ 37 mới đến hết đất
bà Hải
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Tiếp từ ngõ nhà Bà Hải đến ngã tư
đường rẽ vào xã Huy Bắc
|
1,3
|
1,2
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Huy Bắc đến đường vào Kim
Tân (Quốc lộ 37)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4
|
Đi theo hướng đường mới
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường nhánh xung quanh công
viên 2/9
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
Các đường nhánh tiếp giáp với công
viên 2/9
|
1,3
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phù Hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Truyền hình đến giáp Lâm
trường Phù Bắc Yên mới (Quốc lộ 37)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ Lâm trường Phù Bắc Yên đến Cửa
hàng xăng dầu (Quốc lộ 37)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ tiếp giáp Cửa hàng xăng dầu đến
hết đất Công ty cổ phần đầu tư xây dựng giao thông II Sơn
La (Quốc lộ 37)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ giáp Công ty Cổ phần Đầu tư XD
giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ giáp đất bà Ngợi đến Trạm cấp nước
Phù Yên (Quốc lộ 37)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
6
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND thị trấn đi Hà Nội
nhà Hoà Phượng rẽ phải đến cầu suối Ngọt (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến sau nhà
Hùng Sai
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
7
|
Đường Mường Tấc
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bệnh Viện đi Quang Huy đến
đầu cầu suối Ngọt (trừ vị trí 1 đã có giá)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ cầu suối Ngọt đến giáp nhà Hùng
Sai
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
8
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ
trái đường vào Huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm
(trừ vị trí điểm 1)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Tiếp giáp từ nhà ông Thành Sâm đến
cổng Huyện đội
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
9
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường quốc lộ 37 đi vào của Hội
trường lớn (trừ vị trí 1 đã có giá)
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà Quang - Quyên đi hết đất nhà
ông Công - Ngân hàng (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
10
|
Đường nhánh khu chợ mới
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất
nhà Vân Nhình (trừ vị trí 1 đã có giá) đường vào cổng chợ
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ nhà Vân Nhình
rẽ phải đến giáp nhà Minh Nhàn
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ nhà Minh Nhàn đến hết đất nhà Luận Dung
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất
nhà Hùng Huyền
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
11
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội đến
hết đất Khu trung tâm văn hóa huyện rẽ phải đến đầu cầu suối ngọt (trừ vị trí
điểm 1 nêu trên)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết nhà
bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ (trừ vị trí đã có giá).
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ ngã tư truyền hình đi Quang
Huy
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Đinh Văn Tỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư truyền hình đến giáp đất
Cục dự trữ lương thực Quốc gia (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
Từ đất Cục dự trữ lương thực Quốc
gia (đến hết đất nhà ông Hợi Đợi)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
13
|
Đường Noong Cốp
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái đến
giáp Trường Tiểu học thị trấn (trừ vị trí 1)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ đất Trường Tiểu học thị trấn đến
suối Ngọt (hết đất ông Sỹ)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ suối ngọt tiếp giáp đất ông Sỹ đến
Trạm cấp nước
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
14
|
Đường nhánh khối 4
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến
nhà ông Đông Mỳ (trừ vị trí điểm 1 đã có giá)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
15
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ
trái đi Trường Mầm non Thị trấn đến hết đất Trường Mầm non Thị trấn (trừ vị
trí điểm 1)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
16
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư khối 6 cạnh Trường Mầm
non thị trấn rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ ngã tư khối 6 rẽ phải đến Trường
cấp I thị Trấn (trừ vị trí đã có giá)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
17
|
Đường nhánh khối 5, 6, 7, 8
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư khối 6 đi Huyện đội 50m rẽ
trái đến hết đất Đô thị (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
Ngã ba khối 5 (Trung tâm giáo dục thường
xuyên đi hết đường bê tông khối 5, hết đất nhà bà Dung) trừ vị trí đã có giá
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê
tông khối 7 hết đất (nhà ông Cung) trừ vị trí đã có giá
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê
tông khối 8 đến hết đất (nhà bà Hồng) trừ vị trí đã có giá
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ ngã ba (nhà ông Cấp Loan) đến (nhà ông Phương)
trừ vị trí đã có giá
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ ngã tư khối 6 đi thẳng lên đường khối 6 đến cổng
(nhà Hòa Hạnh) trừ vị trí đã có giá
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
18
|
Từ ngã
tư truyền hình đi Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba ông Hơi Đợi rẽ phải đến cổng
Trường cấp II thị trấn cũ (trừ vị trí đã có giá)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Từ cổng trường cấp II thị trấn cũ
đi chợ mới đến (cổng nhà bà Nhàn Lương)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
19
|
Đường Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi
xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ
vị trí 1 đã có giá)
|
1,5
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
|
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng
dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3
|
1,5
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
|
20
|
Đường Xuân Diệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhánh QL37 từ nhà Diêm đi Mo
3 (trừ VT 1 hai đầu đã có giá)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
21
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội thị từ QL 37 xuống trạm
điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu (trừ vị trí đã có giá)
|
1,3
|
1,2
|
|
|
|
|
22
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính vào Chợ thực phẩm
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
Các tuyến đường còn lại xe con vào
được (đối với đường bê tông)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Các tuyến đường nhánh xe con vào được
(đường đất)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Các tuyến đường nhánh xe con không
vào được
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
23
|
Xã Huy Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính và đường nhánh
xung quanh khu đô thị bản Phố, xã Huy Bắc.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường Bê tông từ ngã ba Kim Tân đi
hết khu dân cư Kim Tân (Trừ vị trí 1 tiếp giáp QL 37 đã có giá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường Bê tông từ trước cổng BCH
Quân sự huyện Phù Yên nối vào đường vành đai Huy Bắc (trừ vị trí 1 tiếp giáp tuyến
đường đã có giá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường Bê tông từ trước cổng BCH
Quân sự huyện Phù Yên đi khối 5 thị trấn Phù Yên (trừ vị trí 1 tiếp giáp tuyến đường đã có giá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng
trào tiếp giáp xã Huy Hạ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
24
|
Xã
Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên trong khu dân cư,
đường liên bản Mo 1, Mo 2, Mo 3, Mo 4 (trừ vị trí 1 giáp các tuyến đường đã
có giá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
25
|
Thị trấn Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
Trục đường chính và đường nhánh
xung quanh khu đô thị 2-9 mở rộng.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
BẢNG
03 - HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 06/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Đường
phố
|
Đề
xuất hệ số điều chỉnh năm 2019
|
Ghi
chú
|
Vị
trị 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
Khu quy hoạch thị trấn Phiêng
Lanh, huyện lỵ Quỳnh Nhai
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trục chính (Quốc lộ
279)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu số 1 vào Trung tâm xã Mường
giàng (đường quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới đến Bản Pom Mường 3,6Km)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
II
|
Đường trục chính Đường Quốc lộ
6B (tỉnh lộ 107 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 1 ngã
ba Mường Giàng + 150m đi về phía bến phà đường 279
|
2,0
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Đường 17m (đường
vành đai phía Đông) từ Bến xe huyện Quỳnh Nhai đến cầu số 1 Mường Giàng
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Đường 17m (đường vành đai phía
Tây) từ cây xăng Sơn Lâm qua cầu số 2 đến đường Quốc lộ 279
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
III
|
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ
các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết
vị trí 5)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ
ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5)
|
4,0
|
3,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Các tuyến đường được đánh số theo
quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T1,T5) và tuyến đường số 22 khu quy hoạch
Phiêng Nèn
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Các tuyến đường quy hoạch còn lại
trong phạm vi thị trấn huyện Quỳnh Nhai
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
B
|
Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận
Châu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn
La (hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba KM 328+150m (đường đi
Quỳnh Nhai) đến KM 327+400m (đến khu đất chợ)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết KM 327+400m (hết khu đất
chợ) đến Km 327+300m (đến hết đất nhà ông Nhã Loan tiểu khu 1 Tông Lạnh)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327+220m (đến hết cây
xăng dầu Lương Thực tiểu khu 1)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất
cây xăng dầu Lương Thực tiểu khu 1) đến Km 326+775m (giáp cầu Vòm Chiềng
Pấc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
2
|
Từ Trung tâm đường QL6 hướng đi
Quỳnh Nhai (hai bên đường tỉnh lộ 107)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đường Quốc lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (cả
hai bên đường tỉnh lộ 107) từ Km 00+250 m (khu đất nhà Dung Bản)
trừ các lô đất giáp trục đường Quốc lộ 6
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết KM 00+250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) đến hết cầu bản Bai
Tiểu khu 7 Tông Lạnh
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết Km 00+ 550m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (cũ) xã Tông Cọ
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
|
Từ hết Km 00+ 550m từ cầu bản Bai đến
cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ
|
1,4
|
1,3
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba QL6 Km 328+200m (đường
đi Quỳnh Nhai) đến Km 328+400 m (đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu
5 Tông Lạnh)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
Từ hết Km 328 + 360m (từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) đến Km
328 + 600m (đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
4
|
Khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất xung quanh Trường PTTH Tông
Lạnh
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
2
|
Khu đất đường vào Trường PTTH (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1,7
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
3
|
Các tuyến đường
còn lại quanh khu vực thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
C
|
HUYỆN
MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Khu
đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch
nội bộ dự án mặt đường rộng 30m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường
rộng 20,5m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường
rộng 16,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô 1B (đường rộng 16,5m)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C (đường rộng
16,5m)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ km 263+500 đến cách cổng UBND xã
Cò Nòi 200m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
5
|
Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200m đến
Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
6
|
Từ đường vào trường THCS Cò Nòi đến
km 266+800 QL6 (ngã ba tiểu khu 19/5)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất ngày 13/02/2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
3.732
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|