ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3501/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
21 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3053/QĐ-BKHCN
ngày 30/10/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố mới bộ
thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu
chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh sở hữu trí
tuệ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 325/TTr-SKHCN ngày 13/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm
vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam(gồm 59 thủ tục hành chính cấp
tỉnh).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh
Quảng Nam về việc công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành;Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, PCVP (A.Quảng);
- Lưu: VT, VX, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH PHÓ
CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm nộp hồ sơ và thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO
LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
01
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
3 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/
2011
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP
ngày 19/10/2012 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
02
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
3 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/
2011
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính Phủ
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP
ngày 19/10/2012 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
03
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
9 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Thông tư số
28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính phủ
|
04
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
03 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
150.000 đồng
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006
- Luật chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ
- Nghị định số 67/2009/NĐ-CP
ngày 03/8/2009 của Chính phủ
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
05
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
03 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
150.000 đồng
|
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ
- Thông tư số
28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
06
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
03 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
150.000 đồng
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ
- Thông tư số
28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
07
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
03 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
150.000 đồng
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ
- Thông tư số
28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
08
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
01 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính Phủ
- Thông tư số
27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
09
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ
|
10
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
05 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP
ngày 10/3/2005 của Chính phủ
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008 của Chính phủ
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009 của Chính phủ
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13/02/2015 của Chính phủ
- Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
11
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
05 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP
ngày 10/3/2005 của Chính phủ
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008 của Chính phủ
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09 /11/2009 của Chính phủ
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13/02/2015 của Chính phủ
- Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
02 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP
ngày 10/3/2005 của Chính phủ
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008 của Chính phủ
- Nghị định 26/2011/NĐ-CP
ngày 08/4/2011 của Chính phủ
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13/02/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 27/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động thương binh và Xã hội
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
ngày 28/6/2010 của Bộ Công thương
- Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
13
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
của tổ chức, cá nhân
|
15 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Luật 39/2013/QH13 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng
- Nghị định số 42/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ
- Thông tư số
06/2009/TT-BKHCN 03/4/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số
51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
14
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng năm
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ
|
15
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
25 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ
|
16
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
25 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ
|
17
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
05 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh.
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quảng Nam thực hiện
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ
|
II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
01
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
250.000 đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ ngày
29/11/2005
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP
ngày 22/9/2006 của Chính phủ
- Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
02
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
250.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP
ngày 22/9/2006 của Chính phủ
- Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
03
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh thành lập tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
lập Biên bản mở hồ sơ;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh thành lập và tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hiệu chỉnh;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì dự án địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định;
- Công bố kết quả tuyển chọn,
giao trực tiếp dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh phê duyệt.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không có thông tin
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg
ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
04
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thay đổi thời gian thực
hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của
tổ chức chủ trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh
khác: Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không có thông tin
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg
ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
05
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Trong trường hợp Thông báo
tạm dừng thực hiện nhiệm vụ: 07 ngày làm việc kể
- Trong trường hợp Xem xét,
ban hành Quyết định chấm dứt hợp đồng thực hiện dự án: không xác định được
thời gian.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
04/2015/TT-BKHCN ngày 11/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN
ngày 29/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg
ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
06
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thông báo cho tổ chức chủ
trì tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ;
- Tổ chức chủ trì dự án bổ
sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ;
- Thành lập hội đồng:Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết
quả thực hiện dự án hợp lệ;
- Tổ chức họp hội đồng: Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập hội đồng;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết
quả thực hiện dự án.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
11/2014/TT-BKHCN 30/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư liên tịch số
27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài
chính
- Thông tư số
17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg
ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
III. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN
|
01
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
ngày 03/6/2008
- Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
+Thiết bị X- quang chụp răng:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+Thiết bị X- quang chụp vú:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+Thiết bị X- quang di động:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+Thiết bị X- quang chẩn đoán
thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị
+Thiết bị đo mật độ xương:
3.000.000 đồng/1 thiết bị
+Thiết bị X- quang tăng sáng truyền
hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X- quang chụp cắt
lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Hệ thiết bị PET/CT:
16.00.000 đồng/1 thiết bị
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
ngày 03/6/2008
- Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
03
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
- Phí thẩm định an toàn: 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
ngày 03/6/2008
- Nghị định số 07/2010/NĐ-CP
ngày 25/01/2010 của Chính phủ
- Thông tư số
25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
04
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
100.000 đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
ngày 03/6/2008
- Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
05
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
100.000 đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
ngày 03/6/2008
- Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
06
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
100.000 đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
ngày 03/6/2008
- Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
07
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X- quang y tế)
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
500.000 đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
ngày 03/6/2008
- Nghị định số 07/2010/NĐ-CP
ngày 25/01/2010 của Chính phủ
- Thông tư số
25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN
ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
IV. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến (cấp tỉnh)
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
- UBND tỉnh Quyết định
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ
|
02
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày (ngày làm việc)
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
3.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
03
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
05 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
1.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
04
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
07 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
- Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan
quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN:
1.500.000 đồng.
- Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000
đồng.
- Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức
KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
05
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
10 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
06
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
5 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
07
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
07 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
- Đăng ký thay đổi tên văn
phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi người đứng
đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi thông tin
của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng
đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi, bổ sung
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh:
2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
08
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
25 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP
ngày 15/9/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP
ngày 20/9/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ
Tài chính và Bộ Nội vụ
|
09
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP
ngày 15/9/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP
ngày 20/9/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ
Tài chính và Bộ Nội vụ
|
10
|
Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung
giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP
ngày 15/9/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP
ngày 20/9/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ
Tài chính và Bộ Nội vụ
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ thực
hiện
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 03/2017/TT-
BKHCNngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội
đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
14
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội
đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 33/2014/TT-
BKHCNngày 06/11/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần thiết, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam tổ chức
hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra
và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Không
|
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu ngày 06/4/2016
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01/9/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số
30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
16
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 14/2014/TT-
BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 36/2015/QĐ-
UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
17
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
10 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 14/2014/TT-
BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 36/2015/QĐ-
UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
18
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 36/2015/QĐ-
UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Đối với các hợp đồng chuyển
giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công
nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp
đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối
thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
0,1% (một phần nghìn) tổng
giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu
đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN
ngày 26/10/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
21
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
13 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
- UBND tỉnh quyết định
|
Không
|
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ
- Thông tư số
35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
22
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh.
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
- UBND tỉnh quyết định
|
Không
|
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ
- Thông tư số
35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
23
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/12/2003
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng 14/6/2005
- Luật 39/2013/QH13 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng 14/6/2013
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày
30/7/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
31/2014/TT-BKHCN 06/11/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
24
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm
vụ: 05 ngày làm việckể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việckể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề
nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN
ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
25
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
32 ngày làm việckể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
26
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
32 ngày làm việckể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
27
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư liên tịch số
39/2014/TTLT-BKHCN-BTCngày 17/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài
chính
|
28
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ
|