|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2740/BYT-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Luận
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2740/BYT-KHTC
V/v Báo cáo theo đề nghị của Đoàn giám sát
Quốc Hội về việc huy động, quản lý và sử dụng các nguồn lực phục vụ công tác
phòng, chống dịch Covid-19
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 5 năm 2023
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ/Ngành, cơ quan;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế.
|
Thực hiện yêu cầu Ủy ban Tài chính, Ngân sách của
Quốc hội tại công văn số 1140/UBTCNS15 ngày 20/4/2023 về việc bổ sung một số nội
dung liên quan đến báo cáo giám sát nguồn lực phòng chống dịch COVID-19, Bộ Y tế
đề nghị các Bộ, ngành, địa phương báo cáo một số nội dung sau:
1. Báo cáo tài sản là thuốc, sinh phẩm, vật tư tài
trợ, viện trợ, cho biếu tặng chưa sử dụng hết; hết hạn phải hủy. Có chi tiết
tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Báo cáo số lượng thuốc, vật tư, hóa chất, trang
thiết bị đã tạm ứng, vay, mượn theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền do điều kiện
phòng, chống, dịch cấp bách trước ngày 31 tháng 12 năm 2022 để phục vụ công tác
phòng, chống dịch COVID-19 (Bộ Y tế đã có công văn số 2199/BYT-KHTC ngày
17/4/2023 đề nghị các đơn vị báo cáo, đến nay Bộ Y tế đề nghị các Bộ/ngành/địa
phương/đơn vị tiếp tục báo cáo, cập nhật số liệu, nhất là số liệu tồn kho, hạn
sử dụng). Có chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo.
3. Báo cáo tình hình sử dụng dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV2 đã được thực hiện theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền, theo cơ chế đặt
hàng trong giai đoạn cao điểm phòng, chống dịch nhưng chưa có hợp đồng đặt
hàng, chưa thanh quyết toán được. Có chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo.
4. Báo cáo tình hình tiếp nhận tài sản là trang thiết
bị y tế được tài trợ, cho, biếu, tặng từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày
31/12/2022 tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không có đầy
đủ hồ sơ, tài liệu; không xác định giá trị; giá trị tài trợ trong biên bản tài
trợ có sự chênh lệch cao hơn so với giá mặt hàng tương đương được công bố, công
khai trên thị trường hoặc trên cổng thông tin của cơ quan chức năng. Có chi
tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo.
5. Báo cáo tình hình sử dụng thuốc, vật tư, sinh phẩm
đã mua từ nguồn ngân sách nhà nước cho công tác phòng, chống dịch COVID-19
nhưng đến nay còn tồn chưa sử dụng (Bộ Y tế đã có công văn số 2947/BYT-KHTC
ngày 06/06/2022 gửi Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn
vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Bộ báo cáo về tình hình mua sắm thuốc, vật tư,
sinh phẩm từ nguồn ngân sách Nhà nước cho phòng, chống dịch COVID-19, đến nay Bộ
Y tế đã có Tờ trình Chính phủ báo cáo cơ chế xử lý trên để cập nhật thông tin về
tình hình sử dụng, đề nghị các Bộ/ngành báo cáo và các đơn vị, địa phương cập
nhật số liệu sử dụng, hạn dùng,... để Bộ Y tế tổng hợp). Có chi tiết tại
Phụ lục số 05 kèm theo.
6. Báo cáo cụ thể khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân
(chủ quan, khách quan) đề xuất giải pháp tháo gỡ đối với từng nội dung nêu trên
(nếu có).
Để kịp thời gian cập nhật số liệu báo cáo Ủy ban
Tài chính, Ngân sách của Quốc hội, Bộ Y tế đề nghị các các Bộ, ngành, cơ quan; Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; các đơn vị trực thuộc Bộ
Y tế gửi báo cáo về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) theo mẫu đính kèm Công
văn này trước ngày 20/5/2023, đồng thời gửi file mềm báo cáo vào hòm thư
điện tử: [email protected] để thuận tiện cho việc tổng hợp số liệu.
Bộ Y tế xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội (để b/cáo);
- Ủy ban Tài chính Ngân sách của Quốc Hội (để b/cáo);
- Các đồng chí Phó Thủ tướng (để báo cáo);
- Văn phòng chính phủ (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đức Luận
|
Phụ lục 01
Bộ/Ngành/Địa phương/Đơn vị
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC
THUỐC, SINH PHẨM, VẬT TƯ CHO TẶNG, TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID - 19
Thời điểm báo cáo: từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2740/BYT-KHTC ngày 09/5/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Danh mục tài sản
|
Đơn vị tính
|
Hãng sản xuất Hoặc nước sản xuất
|
Đơn giá
|
Tổng số
|
Tình trạng tài sản xác lập sở hữu Nhà nước
|
Ghi chú
|
Số đã nhận
|
Số đã sử dụng
|
Tồn (Số còn lại)
|
Hồ sơ xác lập (**)
|
Nguyên giá tài sản
|
Nguyên giá tài sản có sự chênh lệch cao hơn so với
giá mặt hàng tương đương được công bố, công khai trên thị trường hoặc trên cổng
thông tin của cơ quan chức năng
|
Đã xác lập tài sản
|
Hạn từ 6 tháng trở lên
|
Hạn dưới 6 tháng
|
Hết hạn (*)
|
A
|
DANH MỤC THUỐC,
SINH PHẨM, VẬT TƯ CHO TẶNG, TÀI TRỢ TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG NƯỚC
HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19
|
I
|
Thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuốc Remdesivir
(hàm lượng)
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc Molnupiravir
(hàm lượng)
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Casirivimab và
Imdevimab (hàm lượng)
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Favipiravir (hàm lượng)
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xuyên tâm liên
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
…………………
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sinh phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ mồi và probe gen
E (TiBMoL gen E)
|
ống/lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ mồi và probe gen
E (TiBMoL gen RdRp)
|
ống/lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ chiết xuất axit
nuclecic
|
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Test nhanh kháng
nguyên
|
test
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ống w/3ml nước muối
đệm Phophat 10ml
|
ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Test dùng cho máy
PCR
|
test
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hộp an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bơm kim tiêm
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ống thuốc dung môi
tiêm vắc xin (ml/ống)
|
ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kính bảo vệ mắt
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kính chống giọt bắn
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dây truyền dịch
(kim tiêm điện)
|
dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Găng tay phẫu thuật
(kích cỡ)
|
đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Găng tay y tế (kính
cỡ)
|
đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trang phục bảo hộ y
tế (cấp 1, 2, 3)
|
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khẩu trang N95+FFP2
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khẩu trang phẫu thuật
+ KN95
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khẩu trang y tế/Khẩu
trang bảo hộ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cồn sát khuẩn
|
ml
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Oxy y tế dạng lỏng
|
lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Gạc mũi họng 150mm
|
mét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhiệt kế
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Kem dưỡng ẩm (gam/ml)
|
hộp/tuýp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Mặt nạ các loại
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bóng thở
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Phin lọc máy thở
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng A (I+II+III+IV+...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DANH MỤC THUỐC,
SINH PHẨM, VẬT TƯ VIỆN TRỢ TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI HỖ TRỢ
CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19
|
I
|
Thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuốc Remdesivir
(hàm lượng)
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc Molnupiravir
(hàm lượng)
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Casirivimab và
Imdevimab (hàm lượng)
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Favipiravir (hàm lượng)
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xuyên tâm liên
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
………………………..
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sinh phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ mồi và probe gen
E (TiBMoL gen E)
|
ống/lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ mồi và probe gen
E (TiBMoL gen RdRp)
|
ống/lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ chiết xuất axit
nuclecic
|
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Test nhanh kháng
nguyên
|
test
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ống w/3ml nước muối
đệm Phophat 10ml
|
ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Test dùng cho máy
PCR
|
test
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hộp an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bơm kim tiêm
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ống thuốc dung môi
tiêm vắc xin (ml/ống)
|
ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kính bảo vệ mắt
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kính chống giọt bắn
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dây truyền dịch
(kim tiêm điện)
|
dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Găng tay phẫu thuật
(kích cỡ)
|
đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Găng tay y tế (kính
cỡ)
|
đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trang phục bảo hộ y
tế (cấp 1, 2, 3)
|
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khẩu trang N95+FFP2
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khẩu trang phẫu thuật
+ KN95
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khẩu trang y tế/Khẩu
trang bảo hộ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cồn sát khuẩn
|
ml
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Oxy y tế dạng lỏng
|
lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Gạc mũi họng 150mm
|
mét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhiệt kế
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Kem dưỡng ẩm (gam/ml)
|
hộp/tuýp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Mặt nạ các loại
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bóng thở
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Phin lọc máy thở
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng B (I+II+III+IV+...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) đề nghị ghi rõ hết hạn đã xử lý hủy hay
còn tồn
(**) Hồ sơ cho tặng gồm Hợp đồng cho tặng,
Biên bản xác nhận tài trợ, Hóa đơn Giá trị gia tăng, Quyết định phân bổ, Văn kiện
phi dự án, Thư nhà tài trợ, ...
(***) Trường hợp không có thông tin đề nghị
ghi "Không có thông tin"
Trong quá
trình tổng hợp số liệu, vướng mắc đối với tài sản tiếp nhận trong nước, đề nghị
liên hệ đồng chí Vũ Việt Anh, 098.851.322; đối với tài sản tiếp nhận từ nước
ngoài, liên hệ với đồng chí Vũ Thị Hậu 091.534.0887 Chuyên viên Vụ Kế hoạch -
Tài chính
………., ngày..... tháng..... năm ……….
Người lập báo cáo
(Ký, họ tên)
|
………., ngày..... tháng..... năm ……….
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
………., ngày..... tháng..... năm ……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Điện thoại người lập báo cáo:
Phụ lục 02
Bộ/Ngành/Địa phương/Đơn vị
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC
THUỐC, SINH PHẨM, VẬT TƯ, HÓA CHẤT ĐÃ TẠM ỨNG, VAY, MƯỢN ĐỂ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID - 19
Thời điểm báo cáo: từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2740/BYT-KHTC ngày 09/5/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Danh mục tài sản
|
Tên Công ty đã tạm ứng, vay, mượn
|
Đơn vị tính
|
Hãng sản xuất Hoặc nước sản xuất
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Tổng số
|
Số đã tạm ứng, vay, mượn
|
Ghi chú
|
Số đã nhận
|
Số đã sử dụng
|
Tồn (Số còn lại)
|
Hạn từ 6 tháng trở lên
|
Hạn dưới 6 tháng
|
Hết hạn (*)
|
I
|
Thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuốc Remdesivir
(hàm lượng)
|
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc Molnupiravir
(hàm lượng)
|
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Casirivimab và
Imdevimab (hàm lượng)
|
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Favipiravir (hàm lượng)
|
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xuyên tâm liên
|
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
………..
|
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sinh phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ mồi và probe gen
E (TiBMoL gen E)
|
|
ống/lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ mồi và probe gen
E (TiBMoL gen RdRp)
|
|
ống/lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ chiết xuất axit
nuclecic
|
|
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Test nhanh kháng
nguyên
|
|
test
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ống w/3ml nước muối
đệm Phophat 10ml
|
|
ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Test dùng cho máy
PCR
|
|
test
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hộp an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bơm kim tiêm
|
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ống thuốc dung môi
tiêm vắc xin (ml/ống)
|
|
ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kính bảo vệ mắt
|
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kính chống giọt bắn
|
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dây truyền dịch
(kim tiêm điện)
|
|
dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Găng tay phẫu thuật
(kích cỡ)
|
|
đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Găng tay y tế (kính
cỡ)
|
|
đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trang phục bảo hộ y
tế (cấp 1, 2, 3)
|
|
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khẩu trang N95+FFP2
|
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khẩu trang phẫu thuật
+ KN95
|
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khẩu trang y tế/Khẩu
trang bảo hộ
|
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cồn sát khuẩn
|
|
ml
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Oxy y tế dạng lỏng
|
|
lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Gạc mũi họng 150mm
|
|
mét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhiệt kế
|
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Kem dưỡng ẩm (gam/ml)
|
|
hộp/tuýp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Mặt nạ các loại
|
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bóng thở
|
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Phin lọc máy thở
|
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) đề nghị ghi rõ hết hạn đã xử lý hủy hay còn
tồn
Trong quá trình tổng hợp số liệu, vướng mắc đề
nghị liên hệ đồng chí Nguyễn Việt Dũng, Chuyên viên Vụ Kế hoạch - Tài chính:
098.989.8978
………., ngày..... tháng..... năm …….
Người lập báo cáo
(Ký, họ tên)
|
………., ngày..... tháng..... năm …….
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
………., ngày..... tháng..... năm …….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Điện thoại người lập báo cáo:
Phụ lục 03
Bộ/Ngành/Địa phương/Đơn vị
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH
HÌNH ĐẶT HÀNG XÉT NGHIỆM COVID-19 CHƯA ĐƯỢC THANH TOÁN
Thời điểm báo cáo: từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2740/BYT-KHTC ngày 09/5/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn vị, tổ chức
đặt hàng
|
Đơn vị nhận đặt
hàng
|
Số lượng
|
Đơn giá (triệu
đồng)
|
Thành tiền (triệu
đồng)
|
Số đã tạm ứng
|
Chưa thanh quyết
toán
|
Diễn giải
nguyên nhân (ghi cụ thể) *
|
Ghi chú
|
1
|
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động hoặc
bán tự động mẫu đơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh gộp mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động hoặc
bán tự động gộp mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime
RT-PCR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) ghi rõ chưa được tạm ứng, thanh
toán do nguyên nhân gì (thiếu đơn giá đặt hàng, thiếu thủ tục, quyết định đặt hàng,....)
Trong quá trình tổng hợp số liệu, vướng mắc đề
nghị liên hệ đồng chí Hoàng Thị Bích Ngọc, Chuyên viên Vụ Kế hoạch - Tài chính:
098.932.8918
………., ngày..... tháng..... năm ……….
Người lập báo cáo
(Ký, họ tên)
|
………., ngày..... tháng..... năm ……….
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
………., ngày..... tháng..... năm ……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Điện thoại người lập báo cáo:
Phụ lục 04
Bộ/Ngành/Địa phương/Đơn vị
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC
TÀI SẢN LÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHO TẶNG, TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ,... TỪ CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID -19
Thời điểm báo cáo: từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2740/BYT-KHTC ngày 09/5/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Danh mục trang thiết bị
|
Thông tin và giá trị tiếp nhận
|
Tình trạng sử dụng
|
Tình trạng hồ sơ xác lập sở hữu Nhà nước
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Hãng sản xuất hoặc nước sản xuất
|
Chủng loại (model)
|
Năm sản xuất
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Năm đưa vào sử dụng
|
Đang sử dụng
|
Không sử dụng
|
Hồ sơ xác lập (*)
|
Nguyên giá tài sản
|
Nguyên giá tài sản có sự chênh lệch cao hơn so với giá
mặt hàng tương đương được công bố, công khai trên thị trường hoặc trên cổng
thông tin của cơ quan chức năng (**)
|
Đã xác lập tài sản
|
A
|
DANH MỤC TÀI SẢN
LÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHO, TẶNG, TÀI TRỢ TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
TRONG NƯỚC HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19
|
I
|
Trang thiết bị điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy thở chức năng
cao
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy thở thông thường
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy tạo oxy dòng cao
HFNC và vật tư đi kèm
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Máy X-Quang kỹ thuật
số
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Monitor theo dõi bệnh
nhân
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hệ thống oxy
|
hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Máy lọc máu
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hệ thống máu tuần
hoàn ECMO
|
hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bơm tiêm điện
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bơm khối
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Máy truyền dịch
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Máy tạo oxy
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Máy đo độ bão hòa
oxy trong máu
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Giường bệnh
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Máy theo dõi nhịp
tim
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khí dung
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Máy đo huyết áp
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phế dung kế
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kit test 24 giờ
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Máy phun khử trùng
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị
xét nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống Realtime
PCR
|
hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy tách chiết tự động
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy chiết xuất axit
nuclecic
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xe xét nghiệm lưu động
|
xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trang thiết bị
phục vụ tiêm chủng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ lạnh âm dưới 75
độ C (lít)
|
tủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô tải lạnh
|
xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xe tải phục vụ vận
chuyển vắc xin
|
xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xe phục vụ tiêm chủng
lưu động
|
xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tủ lạnh (lít)
|
tủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
……………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng A (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DANH MỤC TÀI SẢN
LÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆN TRỢ TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI HỖ
TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID 9
|
I
|
Trang thiết bị điều
trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy thở chức năng
cao
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy thở thông thường
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy tạo oxy dòng
cao HFNC và vật tư đi kèm
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Máy X-Quang kỹ thuật
số
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Monitor theo dõi bệnh
nhân
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hệ thống oxy
|
hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Máy lọc máu
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hệ thống máu tuần
hoàn ECMO
|
hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bơm tiêm điện
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bơm khối
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Máy truyền dịch
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Máy tạo oxy
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Máy đo độ bão hòa
oxy trong máu
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Giường bệnh
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Máy theo dõi nhịp
tim
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khí dung
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Máy đo huyết áp
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phế dung kế
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kit test 24 giờ
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Máy phun khử trùng
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị
xét nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống Realtime
PCR
|
hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy tách chiết tự động
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy chiết xuất axit
nuclecic
|
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xe xét nghiệm lưu động
|
xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trang thiết bị phục
vụ tiêm chủng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ lạnh âm dưới 75
độ C (lít)
|
tủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô tải lạnh
|
xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xe tải phục vụ vận
chuyển vắc xin
|
xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xe phục vụ tiêm chủng
lưu động
|
xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tủ lạnh (lít)
|
tủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
……………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng B (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Hồ sơ cho tặng gồm Hợp đồng cho tặng,
Biên bản xác nhận tài trợ, Hóa đơn Giá trị gia tăng, Quyết định phân bổ, Văn kiện
phi dự án, Thư nhà tài trợ, ...
(**) Trường hợp không có thông tin đề nghị
ghi "Không có thông tin"
Trong quá trình tổng hợp số liệu, vướng mắc đối
với tài sản tiếp nhận trong nước, đề nghị liên hệ đồng chí Đỗ Tuyết Minh,
09178.420.823; Đối với tài sản tiếp nhận từ nước ngoài, liên hệ với đồng chí Vũ
Thị Hậu 091.534.0887 Chuyên viên Vụ Kế hoạch - Tài chính
………., ngày..... tháng..... năm ……….
Người lập báo cáo
(Ký, họ tên)
|
………., ngày..... tháng..... năm ……….
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
………., ngày..... tháng..... năm ……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Điện thoại người lập báo cáo:
Phụ lục 05
Bộ/Ngành/Địa phương/Đơn vị
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC
THUỐC, SINH PHẨM, VẬT TƯ MUA TỪ NGUỒN NSNN PHỤC VỤ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH
COVID - 19 NHƯNG CHƯA SỬ DỤNG HẾT
Thời điểm báo cáo: từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2740/BYT-KHTC ngày 09/5/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Danh mục tài sản
|
Đơn vị tính
|
Hãng sản xuất
Hoặc nước sản xuất
|
Đơn giá
|
Tổng số
|
Ghi chú
|
Số đã nhận
|
Số đã sử dụng
|
Tồn
|
Hạn trên 6
tháng
|
Hạn dưới 6
tháng
|
Hết hạn (*)
|
I
|
Thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuốc Remdesivir (hàm lượng)
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc Molnupiravir (hàm lượng)
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Casirivimab và Imdevimab (hàm lượng)
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Favipiravir (hàm lượng)
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xuyên tâm liên
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
…………………………..
|
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sinh phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ mồi và probe gen E (TiBMoL gen E)
|
ống/lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ mồi và probe gen E (TiBMoL gen RdRp)
|
ống/lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ chiết xuất axit nuclecic
|
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Test nhanh kháng nguyên
|
test
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ống w/3ml nước muối đệm Phophat 10ml
|
ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Test dùng cho máy PCR
|
test
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hộp an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bơm kim tiêm
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ống thuốc dung môi tiêm vắc xin (ml/ống)
|
ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kính bảo vệ mắt
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kính chống giọt bắn
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dây truyền dịch (kim tiêm điện)
|
dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Găng tay phẫu thuật (kích cỡ)
|
đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Găng tay y tế (kính cỡ)
|
đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trang phục bảo hộ y tế (cấp 1, 2, 3)
|
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khẩu trang N95+FFP2
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khẩu trang phẫu thuật + KN95
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khẩu trang y tế/Khẩu trang bảo hộ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cồn sát khuẩn
|
ml
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Oxy y tế dạng lỏng
|
lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Gạc mũi họng 150mm
|
mét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhiệt kế
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Kem dưỡng ẩm
|
hộp/tuýp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Mặt nạ các loại
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bóng thở
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Phin lọc máy thở
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
……………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Đề nghị ghi rõ hết hạn đã xử lý hủy hay
còn tồn
Trong quá trình tổng hợp số liệu, vướng mắc đề
nghị liên hệ đồng chí Nguyễn Dũng Cường, Chuyên viên Vụ Kế hoạch - Tài chính:
098.358.3899
………., ngày..... tháng..... năm ……….
Người lập báo cáo
(Ký, họ tên)
|
………., ngày..... tháng..... năm ……….
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
………., ngày..... tháng..... năm ……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Điện thoại người lập báo cáo:
Công văn 2740/BYT-KHTC năm 2023 báo cáo theo đề nghị của Đoàn giám sát Quốc Hội về huy động, quản lý và sử dụng các nguồn lực phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19 do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2740/BYT-KHTC ngày 09/05/2023 báo cáo theo đề nghị của Đoàn giám sát Quốc Hội về huy động, quản lý và sử dụng các nguồn lực phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19 do Bộ Y tế ban hành
963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|