|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3298/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3298/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 30 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ công văn số 616/UBND-KT ngày 06 tháng 3 năm 2020
của UBND tỉnh Sơn La về việc tổ chức lập và công bố giá vật liệu xây dựng, đơn
giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công;
Căn cứ các văn bản của UBND tỉnh:
Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 18 tháng
6 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Lập đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2021 và các năm tiếp theo; Quyết định số
2675/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc thu hồi và giao bổ
sung dự toán thực hiện nhiệm vụ phát sinh của các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh
năm 2021.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 469/TTr-SXD ngày 24 tháng 11 năm 2021; Báo cáo số
723/BC-SXD ngày 20 tháng 12 năm 2021; Báo cáo số 758/BC-SXD ngày 30
tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố
đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La, gồm các nội dung như
sau:
1. Đơn giá nhân công xây
dựng (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này).
2. Đơn giá nhân công xây dựng công bố tại Quyết định
này (bao gồm nhân công xây dựng và nhân công tư vấn xây dựng) để xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình.
Điều
2. Xử lý chuyển tiếp
1. Tổng
mức đầu tư xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc
phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo các phương
pháp xác định chi phí đầu tư xây dựng được ban hành, công bố theo quy định.
2. Dự
toán xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt
lại.
3. Các
gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày đơn giá nhân
công được ban hành, công bố và có hiệu lực: chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật
dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu
đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu
thầu.
4. Các
gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ
đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá
gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp Luật về đấu thầu.
Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu,
hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu.
5. Trường
hợp cần thiết, người quyết định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm
định, phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng tại Khoản 1 Điều này; dự toán xây
dựng tại Khoản 2 Điều này theo thẩm quyền.
6. Trường
hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói
thầu xây dựng quy định tại Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này làm vượt tổng mức
đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng
mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy
định.
7. Các gói thầu đã ký kết
trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã
ký kết.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Các tổ chức,
cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh: Trong quá trình tổ chức
triển khai thực hiện nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc phản ánh qua Sở Xây dựng
để được hướng dẫn thực hiện, hoặc xem xét, giải quyết những nội dung thuộc thẩm
quyền.
2. Sở Xây dựng
có trách nhiệm báo cáo, đề xuất với UBND tỉnh những khó khăn, vướng mắc đối với
những nội dung vượt thẩm quyền hoặc kiến nghị với Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết
theo quy định của pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số 1087/QĐ-UBND tỉnh
ngày 29 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Sơn La công bố đơn giá nhân công xây dựng
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Sơn
La; Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Trung tâm Thông tin tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT; KGVX, NC, TH, KT (Quý). 30b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Nhóm
|
Đơn giá nhân
công xây dựng bình quân theo khu vực (đ/ngc)
|
Vùng 3 (TP Sơn
La)
|
Vùng 4 (các Huyện)
|
I
|
Nhóm nhân công xây dựng (bậc
3,5/7)
|
|
|
1
|
Nhóm I
|
213.000
|
200.000
|
2
|
Nhóm II
|
249.000
|
238.000
|
3
|
Nhóm III
|
255.000
|
245.000
|
4
|
Nhóm IV
|
|
|
|
Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng (3,5/7)
|
265.000
|
257.000
|
|
Lái máy các loại (bậc 2/4)
|
265.000
|
257.000
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
1
|
Vận hành tàu,
thuyền
|
|
|
|
Thuyền trưởng, thuyền phó (bậc 1,5/2)
|
400.000
|
380.000
|
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện (bậc 2/4)
|
305.000
|
290.000
|
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông (bậc 1,5/2)
|
342.000
|
325.000
|
2
|
Thợ lặn (bậc 2/4)
|
535.500
|
509.300
|
3
|
Kỹ sư (bậc
4/8)
|
280.000
|
269.800
|
4
|
Nghệ nhân (bậc
1,5/2)
|
510.000
|
485.000
|
Ghi chú:
Khu vực III, Khu vực IV theo
quy định tại Phụ lục I của Nghị định số
90/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
DANH MỤC NHÓM NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Nhóm nhân công xây dựng
|
Công việc
|
I
|
Nhóm công
nhân xây dựng
|
|
1
|
Nhóm 1
|
- Phát cây,
phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công
trình;
- Công tác trồng
cỏ các loại;
- Công tác bốc
xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng
các loại;
- Công tác
đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: Bùn, đất, cát, đá, sỏi
các loại, phế thải;
- Công tác
đóng gói vật liệu rời;
|
2
|
Nhóm 2
|
Các công tác
xây dựng khác không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV.
|
3
|
Nhóm 3
|
Công
tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.
|
4
|
Nhóm 4
|
Công tác vận
hành máy và thiết bị thi công xây dựng, lái xe các loại.
|
II
|
Nhóm công
nhân khác
|
|
1
|
Vận hành tàu,
thuyền
|
Công tác vận
hành tàu, thuyền: Thuyền trưởng, thuyền phó, Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, máy
trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc
II.
|
2
|
Thợ lặn
|
Công tác lặn
để thực hiện một số công việc dưới nước trong thi công xây dựng.
|
3
|
Kỹ sư
|
Trực tiếp thực
hiện các công việc khảo sát, thí nghiệm.
|
4
|
Nghệ nhân
|
Công tác chế
tác đồ gỗ mỹ nghệ; chế tác đồ đá mỹ nghệ; chế tác tượng, biểu tượng.
|
Ghi
chú:
Nhóm
nhân công theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ
Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc
khối lượng công trình.
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG LƯƠNG NGÀY CÔNG KHU VỰC III THÀNH PHỐ SƠN LA
(Theo quy định tại Phụ lục I của Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày
15/11/2019 của Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Đồng/ngày công
Nhân công bậc xây dựng
|
Hcb
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
|
Nhóm 4 - Vận
hành máy
|
Nhân công bậc 3,0/7
|
1,39
|
194.783
|
227.704
|
|
242.336
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
1,52
|
213.000
|
249.000
|
255.000
|
|
Nhân công bậc 4,0/7
|
1,65
|
231.217
|
270.296
|
276.809
|
287.664
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
1,795
|
251.536
|
294.049
|
301.135
|
|
Nhân công bậc 5,0/7
|
1,94
|
|
317.803
|
325.461
|
338.224
|
Nhân công bậc 6,0/7
|
2,3
|
|
|
|
400.987
|
Nhân công bậc 7,0/7
|
2,71
|
|
|
|
472.467
|
Ghi chú:
Bậc nhân công, nhóm nhân công
tính toán theo hướng dẫn tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm
2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
và đo bóc khối lượng công trình.
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG LƯƠNG NGÀY CÔNG KHU VỰC IV CÁC HUYỆN
(Theo quy định tại Phụ lục I của Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày
15/11/2019 của Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Đồng/ngày công
Nhân công bậc
xây dựng
|
Hcb
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
|
Nhóm 4 - Vận
hành máy
|
Nhân công bậc 3,0/7
|
1,39
|
182.895
|
217.645
|
|
235.020
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
1,52
|
200.000
|
238.000
|
245.000
|
|
Nhân công bậc 4,0/7
|
1,65
|
217.105
|
258.355
|
265.954
|
278.980
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
1,795
|
236.184
|
281.059
|
289.326
|
|
Nhân công bậc 5,0/7
|
1,94
|
|
303.763
|
312.697
|
328.013
|
Nhân công bậc 6,0/7
|
2,3
|
|
|
|
388.882
|
Nhân công bậc 7,0/7
|
2,71
|
|
|
|
458.204
|
Ghi chú:
Bậc nhân công, nhóm nhân công
tính toán theo hướng dẫn tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm
2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
và đo bóc khối lượng công trình.
Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
3.311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|