|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
819/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 819/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
26 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1375/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Lăng với
các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
42.736,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.122,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.323,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.064,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.660,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
759,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.535,57
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.151,65
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
211,96
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
580,12
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
111,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.435,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
49,78
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,46
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
477,45
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,21
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20,87
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
215,97
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
216,54
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
104,64
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4.276,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.714,99
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
725,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
70,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
43,03
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
610,10
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,65
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
31,96
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
36,66
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.021,44
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,45
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,83
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
34,01
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
577,29
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
120,73
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,62
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
121,37
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
792,88
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
350,51
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,82
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,02
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
2,49
|
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.178,11
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.587,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
54,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
47,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
280,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
280,23
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
937,33
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
22,67
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
151,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,48
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,22
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,50
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
106,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
24,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
43,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,54
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,26
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,26
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
34,21
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,68
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,96
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,30
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,33
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,85
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,67
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
22,34
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,38
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.608,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
54,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
47,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
298,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
280,23
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
937,33
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,67
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,75
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
111,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
6,98
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,93
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
103,64
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
20,41
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,59
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
92,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,34
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,29
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,46
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,51
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,02
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
84,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,87
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,63
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
44,98
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,19
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,85
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,59
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định
của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập
và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh
giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn
chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhung không
sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các
loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan,
xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực
hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong
khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường
thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất
nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải
Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
Xã)
|
A
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2022
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (giai
đoạn 1)
|
133,70
|
Xã Hải An
|
2
|
Nhà máy Nhiệt điện BOT Quảng Trị 1
|
372,94
|
Hải An, Hải Khê, Hải
Quế, Hải Dương
|
3
|
Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh
nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1
|
16,67
|
Xã Hải Dương, Hải
Khê, Hải Quế
|
4
|
Trung tâm dịch vụ hậu cần và Logistics khu kinh tế
Đông Nam Quảng Trị
|
70,68
|
Hải Quế, Hải An
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ
Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (Visip 8)
|
29,17
|
TT Diên Sanh, Xã Hải
Trường
|
6
|
Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt
với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu
Kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
21,00
|
Các Xã
|
7
|
Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch -
Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải
Lăng
|
41,86
|
Các Xã
|
8
|
Nhà máy SX phôi nhôm từ phế liệu
|
3,00
|
Xã Hải Quế
|
9
|
Nhà máy xử lý nước sạch Khu kinh tế Đông Nam (Hệ
thống cấp nước KKT Đông Nam Quảng Trị)
|
4,56
|
Xã Hải Quế
|
10
|
Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản
|
4,09
|
Xã Hải Dương
|
11
|
Giao đất, cấp giấy CNQSD đất lâm nghiệp cho hộ
gia đình, cá nhân
|
68,23
|
Xã Hải Lâm
|
12
|
Xây dựng trang trại trồng cam
|
6,24
|
Xã Hải Lâm
|
13
|
Chuyển đổi, Quy hoạch nuôi trồng thủy sản (mô
hình sen cá) thôn Xuân Lâm, Trường Phước
|
4,50
|
Xã Hải Lâm
|
14
|
Dự án trồng cây ăn quả khu vực Khe Khế
|
73,15
|
Xã Hải Phú
|
15
|
Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản
|
2,59
|
Xã Hải Phú
|
16
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6,37
|
Xã Hải Thượng
|
18
|
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Hải Lăng
|
1,00
|
Xã Hải Lâm
|
19
|
Đồn Biên phòng Hải An
|
4,09
|
Xã Hải An
|
20
|
Khu công nghiệp Quảng Trị
|
481,20
|
TT Diên Sanh, Hải
Trường, Hải Lâm
|
21
|
Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất ván bóc
|
0,67
|
Cụm CN Hải Chánh
|
22
|
Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh
|
0,48
|
Cụm CN Diên Sanh
|
23
|
Cơ sở sản xuất gia công nội thất, mỹ nghệ
|
0,30
|
Cụm CN Hải Thượng
|
24
|
Nhà máy chế biến tinh dầu, sản xuất mỹ phẩm và
trang thiết bị y tế
|
0,36
|
Cụm CN Hải Thượng
|
25
|
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công
nghệ Châu Âu
|
1,50
|
Cụm CN Hải Chánh
|
26
|
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông Mỹ Thủy
|
8,00
|
Xã Hải An, Hải Quế
|
27
|
Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển
|
50,00
|
Xã Hải Trường
|
28
|
Nhà máy sản xuất cấu kiên bê tông đúc sẵn và bê
tông thương phẩm Tam San
|
3,97
|
Xã Hải Quế
|
29
|
Nhà máy chế biến lúa, gạo hữu cơ Quảng Trị
|
10,00
|
Xã Hải Quế
|
30
|
Đấu giá trụ sở Công ty CP TM-DV Quảng Trị
|
0,09
|
TT Diên Sanh
|
31
|
Chuyển mục đích sử dụng đất cơ sở văn hóa sang đất
thương mại dịch vụ để đấu giá (Trung tâm dịch vụ giải trí Hồ Tả Vệ)
|
0,25
|
TT Diên Sanh
|
32
|
Cửa hàng xăng dầu Dầu khí Thừa Thiên Huế
|
0,15
|
Xã Hải Thượng
|
33
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ - khu trằm lớn
|
7,07
|
Xã Hải Thượng
|
34
|
Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh
|
1,20
|
TT Diên Sanh
|
35
|
Khai thác sét đồi khu vực Hô Lây
|
132,57
|
Xã Hải Chánh
|
36
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình tại
mỏ đất Hải Trường 2, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
25,20
|
Xã Hải Trường
|
37
|
Mỏ đá Hải Sơn
|
48,60
|
Xã Hải Sơn
|
38
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông CCN
(RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh
|
2,37
|
Xã Hải Chánh
|
39
|
Đường Ngô Quyền và đoạn còn lại tuyến đường Xuân
- Quy - Vĩnh
|
5,50
|
Hải Hưng, Hải Quy,
Hải Định, TT Diên Sanh
|
40
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết (từ nút giao
đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị Tuyết)
|
0,81
|
TT Diên Sanh
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền (đoạn từ cơ
quan Huyện ủy đến đường tránh lũ)
|
1,96
|
TT Diên Sanh
|
42
|
Đường giao thông và cầu qua sông Nhùng
|
0,50
|
Xã Hải Quy
|
43
|
Cầu Câu Nhi - Hải Tân; Đường Thượng Xá-Trà Lộc
(ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang (ĐH.50a)
|
22,60
|
Hải Thượng, Hải
Hưng, Hải Ba, Hải Phong, Hải Sơn
|
44
|
Dự án đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn thuộc
dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên Bắc - Nam phía đông giai đoạn
2017-2020. Hạng mũ: xử lý đoạn tuyến Km26+140- Km26+510
|
0,56
|
Xã Hải Chánh, Hải
Lâm
|
45
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung vùng nông
thôn tỉnh Quảng Trị
|
0,09
|
Xã Hải Quy
|
46
|
Cấp giấy CNQSD đất điểm trường Tiểu học Hải Phú
|
0,46
|
Xã Hải Phú
|
47
|
Trường THPT Bùi Dục Tài
|
3,06
|
Xã Hải Sơn
|
48
|
Mở rộng Trường Mầm non Hải Thọ
|
0,20
|
TT Diên Sanh
|
59
|
Mở rộng trường THCS Thiện Thành
|
1,50
|
Xã Hải Định
|
50
|
Mở rộng trường THPT Hải Lăng
|
1,06
|
TT Diên Sanh
|
51
|
Trạm y tế xã Hải Dương
|
0,16
|
Xã Hải Dương
|
52
|
XD trạm y tế xã Hải Chánh
|
0,19
|
Xã Hải Chánh
|
53
|
XD trạm y tế Thị Trấn
|
0,17
|
TT Diên Sanh
|
54
|
XD trạm y tế xã Hải Ba
|
0,16
|
Xã Hải Ba
|
55
|
Sân vận động huyện (nằm trong khu liên hợp thể dục
- thể thao huyện Hải Lăng)
|
9,82
|
TT Diên Sanh
|
56
|
Sân Văn hóa Thể thao xã Hải Quy
|
0,31
|
Xã Hải Quy
|
57
|
Sân thể dục thể thao trung tâm xã
|
0,93
|
Xã Hải Sơn
|
58
|
Quy hoạch đất thể thao thôn Kinh Duy, Trà Trì
Phú, Trà Lộc
|
1,09
|
Xã Hải Hưng
|
59
|
Trung tâm TDTT xã Hải Quế
|
0,57
|
Xã Hải Quế
|
60
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải Lăng
|
1,08
|
TT Diên Sanh
|
61
|
Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng - Giai đoạn 1
|
128,43
|
Xã Hải An và Xã Hải
Ba
|
62
|
Xây dựng bãi rác tập trung huyện tại thị trấn
Diên Sanh
|
22,04
|
TT Diên Sanh
|
63
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội Yên
|
0,12
|
Xã Hải Quế
|
64
|
Nhà Văn hóa Diên Trường
|
0,06
|
TT Diên Sanh
|
65
|
Xây dựng điểm văn hóa thôn Phước Điền
|
0,42
|
Xã Hải Định
|
66
|
GPMB hồ Chè Thượng xây dựng khu công viên
|
32,84
|
TT Diên Sanh
|
67
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn
|
0,40
|
Xã Hải Sơn
|
68
|
Xây dựng trạm quan trắc tự động
|
0,02
|
TT Diên Sanh
|
69
|
Mở rộng khu dân cư Khóm 1 (nay là Khóm 6)
|
0,74
|
TT Diên Sanh
|
70
|
Khu đô thị Lương Định Của, Phan Châu Trinh
|
0,78
|
TT Diên Sanh
|
71
|
Khu đô thị Khóm 2 giai đoạn 2 (nay là Khóm 6)
|
1,59
|
TT Diên Sanh
|
72
|
Khu đô thị Phía Tây đường Võ Thị Sáu
|
0,30
|
TT Diên Sanh
|
73
|
Mở rộng điểm dân cư phía Đông đường Nguyễn Trãi
|
0,18
|
TT Diên Sanh
|
74
|
Đấu giá QSD đất ở Xóm Hòa, Vùng Choi, lô đất lẽ
các khóm
|
4,37
|
TT Diên Sanh
|
75
|
Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm (giao đất)
|
12,95
|
TT Diên Sanh
|
76
|
Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ
|
2,00
|
TT Diên Sanh
|
77
|
Quy hoạch chi tiết và xây dựng CSHT Đường Nguyễn
Huệ và tuyến nối vào Tuyến T2 thuộc khu Đông Nam thị trấn Hải Lăng
|
0,59
|
TT Diên Sanh
|
78
|
Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh, thị trấn Diên
Sanh
|
8,60
|
TT Diên Sanh, Hải
Lâm
|
89
|
Khu đô thị phía Nam thị trấn Diên Sanh
|
4,01
|
TT Diên Sanh
|
80
|
Tái định cư công trình CSHT Khu đô thị phía Đông
đường Nguyễn Huệ
|
0,02
|
TT Diên Sanh
|
81
|
Khu đô thị Xóm Hòa 2, khóm 1, thị trấn Diên Sanh
|
6,14
|
TT Diên Sanh
|
82
|
Khu đô thị Trung tâm hành chính huyện (nằm trong
Trung tâm hành chính huyện Hải Lăng)
|
8,62
|
TT Diên Sanh
|
83
|
Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị phía tây đường Võ
Thị Sáu (giai đoạn 2)
|
2,08
|
TT Diên Sanh
|
84
|
Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị hồ Đập Thanh
|
6,42
|
TT Diên Sanh
|
85
|
Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị phía Đông Trung
tâm hành chính huyện
|
10,98
|
TT Diên Sanh
|
86
|
Khu dân cư xã Hải Định (đấu giá)
|
2,25
|
Xã Hải Định
|
87
|
Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất
ở
|
2,70
|
Xã Hải Hưng
|
88
|
Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất
ở
|
1,91
|
Xã Hải Lâm
|
89
|
Xây dựng điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở
khu vực La vang-Cồn Thành; khu vực đường MAG giai đoạn 2
|
1,58
|
Xã Hải Phú
|
90
|
Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất
ở Xóm Rú
|
0,79
|
Xã Hải Quy
|
91
|
Khu dân cư xã Hải Trường
|
8,48
|
Xã Hải Trường
|
92
|
Khu dân cư xã Hải Sơn (đấu giá QSD đất)
|
1,45
|
Xã Hải Sơn
|
93
|
Khu tái định cư Hải An (giai đoạn 2)
|
43,60
|
Xã Hải An
|
94
|
Điểm dân cư nông thôn xã Hải Chánh (Đấu giá QSD đất)
|
1,04
|
Xã Hải Chánh
|
95
|
Xây dựng các điểm dân cư nông thôn
|
3,16
|
Xã Hải Thượng
|
B
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐĂNG KÝ
NĂM 2023
|
|
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5,54
|
Xã Hải Thượng
|
2
|
Dự án xây dựng, mở rộng trang trại chăn nuôi lợn
tại thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng
|
1,40
|
TT Diên Sanh
|
3
|
Trung tâm thực nghiệm và chuyển giao kỹ thuật
nông nghiệp, sản xuất mạ khay
|
8,40
|
Xã Hải Định
|
4
|
Dự án trồng và chế biến cây dược liệu Bách Bộ
|
11,54
|
Xã Hải Chánh
|
5
|
Cơ sở sản xuất mộc dân dụng, đồ gia dụng trên vật
liệu gỗ
|
0,15
|
Cụm CN Hải Thượng
|
6
|
Mở rộng điểm may mặc và dịch vụ hải lăng
|
0,55
|
Cụm CN Diên Sanh
|
7
|
Cơ sở gia công cơ khí - sản phẩm thép và nhôm
|
0,36
|
Cụm CN Diên Sanh
|
8
|
Xây dựng điểm thương mại dịch vụ xã
|
0,48
|
Xã Hải Sơn
|
9
|
Xây dựng Điểm thương mại, dịch vụ tuyến đường
Xuân - Quy - Vĩnh
|
0,45
|
Xã Hải Quy
|
10
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp
|
25,20
|
Xã Hải Chánh
|
11
|
Khai thác khoáng sản cát sỏi lòng sông Mỹ Chánh
(Thác Ma) làm vật liệu xây dựng tại Mỏ cát, sỏi QL6 thuộc xã Hải Sơn, huyện Hải
Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
16,50
|
Xã Hải Sơn
|
12
|
Khai thác khoáng sản mỏ cát trắng
|
17,10
|
Hải Thượng, TT
Diên Sanh
|
13
|
Nâng cấp các tuyến đường huyện ĐH 53, ĐH 59 xây dựng
nông thôn mới
|
10,18
|
Xã Hải Chánh,xã Hải
Lâm
|
14
|
Trường tiểu học vùng Càng xã Hải Chánh tại xã Hải
Phong
|
0,50
|
Xã Hải Phong
|
15
|
Trạm biến áp 500kV Quảng Trị và đường dây đấu nối
Quảng Trị - rẽ Vũng Áng - Đã Nẵng
|
14,38
|
Xã Hải Sơn, Hải
Trường
|
16
|
Giao đất ở tại khu tái định cư Hải An (giai đoạn
1)
|
11,41
|
Xã Hải An
|
17
|
Giao đất ở tại khu tái định cư Hải Khê (giai đoạn
1)
|
50,00
|
Xã Hải Khê
|
18
|
Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất
ở
|
1,15
|
Xã Hải Quế
|
19
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
0,90
|
Xã Hải Dương
|
20
|
Đấu giá quyền sử dụng đất các điểm dân cư nông
thôn
|
0,24
|
Xã Hải Ba
|
21
|
Giao đất, cấp giấy chứng nhận QSD đất cho hộ gia
đình cá nhân tái định cư đường Phú Lệ A-B
|
0,28
|
Xã Hải Phú, Xã Hải
Thượng
|
22
|
Chuyển mục đích đất quốc phòng sang đất ở nông
thôn
|
0,46
|
Xã Hải Phú
|
|
CHUYỂN MỤC ĐÍCH HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
0,68
|
TT Diên sanh
|
2
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
0,30
|
Xã Hải Ba
|
3
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
1,45
|
Xã Hải Chánh
|
4
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
1,44
|
Xã Hải Dương
|
5
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
1,16
|
Xã Hải Định
|
6
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
1,03
|
Xã Hải Hưng
|
7
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
0,70
|
Xã Hải Khê
|
8
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
2,25
|
Xã Hải Lâm
|
9
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
0,62
|
Xã Hải Phong
|
10
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
6,05
|
Xã Hải Phú
|
11
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
1,41
|
Xã Hải Quế
|
12
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
1,63
|
Xã Hải Quy
|
13
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
1,07
|
Xã Hải Sơn
|
14
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
2,66
|
Xã Hải Thượng
|
15
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
0,68
|
Xã Hải Trường
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26 ngày 4 năm 2023 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Loại đất
|
|
42.736,61
|
2.460,30
|
1.119,57
|
2.271,72
|
3.839,46
|
2.416,68
|
1.869,58
|
1.917,66
|
845,44
|
8.271,42
|
1.961,71
|
1.738,50
|
1.502,10
|
692,89
|
5.682,97
|
1.679,75
|
4.466,86
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.122,58
|
1.532,23
|
593,64
|
1.672,84
|
3 132,70
|
1.740,77
|
1.506,35
|
1.392,54
|
397,84
|
7.596,28
|
1.534,56
|
1.417,12
|
1.130,40
|
545,75
|
5.07,88
|
1.282,17
|
3.568,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.323,85
|
432,74
|
-
|
411,06
|
220,82
|
888,11
|
883,47
|
641,58
|
-
|
229,79
|
1.387,44
|
217,25
|
453,88
|
234,09
|
271,36
|
405,63
|
646,62
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.064.91
|
407,04
|
-
|
382,90
|
182,73
|
864,36
|
874,59
|
639,06
|
-
|
218,64
|
1.387,09
|
200,89
|
447,61
|
234,09
|
243,22
|
405,63
|
577,05
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
258,94
|
25,71
|
-
|
28,16
|
38,09
|
23,75
|
8,88
|
2,51
|
-
|
11,15
|
0,35
|
16,36
|
6,27
|
-
|
28,14
|
-
|
69,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.660,01
|
188,00
|
94,88
|
275,51
|
358,80
|
208,95
|
240,47
|
327,70
|
36,09
|
340,20
|
126,90
|
268,46
|
159,66
|
149,30
|
257,51
|
272,36
|
355,23
|
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
BHK
|
3.658,66
|
186,65
|
94,88
|
275,51
|
358,80
|
208,95
|
240,47
|
327,70
|
36,09
|
340,20
|
126,90
|
268,46
|
159,66
|
149,30
|
257,51
|
272,36
|
355,23
|
|
Đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác
|
NHK
|
1,35
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
759,63
|
19,70
|
-
|
-
|
306,38
|
-
|
0,19
|
8,12
|
2,88
|
103,80
|
7,98
|
134,57
|
3,48
|
2,47
|
67,04
|
37,18
|
65,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.535,57
|
82,39
|
195,31
|
250,38
|
-
|
338,09
|
122,43
|
157,94
|
41,57
|
3.503,71
|
-
|
-
|
129,84
|
-
|
697,15
|
0,59
|
16,18
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.151,65
|
788,25
|
259,63
|
627,71
|
2.226,53
|
252,87
|
248,09
|
214,02
|
294,73
|
3.318,29
|
-
|
709,14
|
381,40
|
140,28
|
3.779,81
|
427,62
|
2.483,29
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
211,96
|
40,52
|
-
|
60,44
|
-
|
45,93
|
14,97
|
11,76
|
-
|
21,36
|
-
|
-
|
-
|
2,73
|
14,25
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
580,12
|
11,39
|
43,66
|
108,18
|
20,18
|
47,21
|
3,29
|
42,86
|
12,39
|
87,94
|
12,24
|
75,93
|
1,98
|
15,88
|
6,01
|
89,63
|
1,34
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
111,75
|
9,75
|
0,16
|
-
|
-
|
5,54
|
8,40
|
0,34
|
10,18
|
12,55
|
-
|
11,78
|
0,16
|
3,74
|
-
|
49,15
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.435,92
|
877,49
|
456,12
|
341,24
|
610,15
|
629,13
|
314,34
|
509,49
|
398,55
|
582,87
|
413,13
|
276,89
|
362,00
|
142,34
|
435,50
|
373,41
|
713,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
49,78
|
9,34
|
5,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
1,00
|
-
|
33,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,46
|
1,32
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
1,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
477,45
|
262,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207,38
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,21
|
16,05
|
-
|
-
|
9,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,99
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
20,87
|
4,17
|
0,34
|
-
|
0,58
|
1,98
|
-
|
0,92
|
-
|
0,06
|
1,10
|
1,46
|
0,81
|
0,59
|
1,28
|
7,57
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
215,97
|
4,81
|
7,77
|
3,35
|
5,60
|
2,28
|
0,77
|
11,74
|
0,12
|
36,82
|
1,03
|
0,59
|
50,76
|
0,05
|
0,12
|
36,35
|
53,83
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
216,54
|
13,45
|
-
|
-
|
132,57
|
-
|
-
|
65,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,85
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
104,64
|
-
|
-
|
-
|
25,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
65,10
|
-
|
14,21
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4.276,91
|
352,30
|
386,04
|
280,72
|
188,41
|
443,85
|
226,20
|
251,56
|
360,28
|
278,61
|
269,20
|
150,59
|
254,11
|
76,82
|
198,33
|
205,84
|
354,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.714,99
|
171,79
|
208,30
|
76,94
|
88,96
|
114,27
|
82,16
|
100,22
|
32,09
|
178,72
|
72,09
|
77,22
|
133,93
|
33,37
|
74,80
|
114,14
|
156,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
725,62
|
61,11
|
20,05
|
54,57
|
12,18
|
91,92
|
92,32
|
44,75
|
1,64
|
23,84
|
87,42
|
29,69
|
43,40
|
13,69
|
49,87
|
20,75
|
78,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,23
|
2.13
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,65
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
7,62
|
3,18
|
0,11
|
0,31
|
0,27
|
0,29
|
0,45
|
0,42
|
0,36
|
0,39
|
0,41
|
0,23
|
0,43
|
0,09
|
0,13
|
0,43
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
70,16
|
10,76
|
3,65
|
3,93
|
4,82
|
2,32
|
3,68
|
4,43
|
3,74
|
4,10
|
4,10
|
3,45
|
3,66
|
1,95
|
9,69
|
3,18
|
2,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
43,03
|
15,22
|
-
|
2,48
|
2,02
|
-
|
3,47
|
3,98
|
1,07
|
4,84
|
0,27
|
2,18
|
2,93
|
1,07
|
1,83
|
1,68
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
610,10
|
0,43
|
93,25
|
37,59
|
3,90
|
116,50
|
0,01
|
0,05
|
304,30
|
8,51
|
0,03
|
0,05
|
28,33
|
0,01
|
1,82
|
0,01
|
15,33
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,00
|
0,17
|
0,40
|
0,02
|
-
|
-
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,10
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,65
|
-
|
0,21
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
31,96
|
28,39
|
0,15
|
-
|
3,08
|
-
|
-
|
0,25
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
36,66
|
2,46
|
0,32
|
0,99
|
1,09
|
1,56
|
1,65
|
1,07
|
0,65
|
0,36
|
2,34
|
20,13
|
0,86
|
1,12
|
0,62
|
0,23
|
1,20
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng
|
NTD
|
1.021,44
|
53,32
|
57,04
|
102,93
|
71,15
|
116,49
|
42,22
|
95,51
|
16,05
|
57,85
|
101,29
|
16,86
|
40,28
|
25,45
|
59,55
|
65,31
|
100,14
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,45
|
3,34
|
2,35
|
0,96
|
0,68
|
0,50
|
-
|
0,16
|
0,22
|
-
|
0,69
|
0,14
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
13,83
|
2,35
|
0,13
|
0,06
|
0,97
|
3,54
|
1,49
|
0,16
|
0,74
|
0,03
|
0,83
|
0,44
|
0,36
|
0,22
|
0,74
|
1,05
|
0,72
|
2.11
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
34,01
|
32,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
577,29
|
-
|
53,36
|
26,71
|
58,74
|
31,39
|
38,22
|
52,76
|
31,27
|
33,38
|
47,12
|
44,13
|
25,07
|
28,02
|
26,80
|
44,94
|
35,38
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
120,73
|
120,73
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,62
|
7,89
|
0,17
|
0,17
|
0,67
|
0,25
|
0,45
|
0,45
|
0,58
|
0,54
|
0,36
|
2,82
|
0,16
|
0,16
|
0,69
|
0,10
|
0,15
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
121,37
|
4,49
|
2,43
|
8,19
|
5,99
|
9,54
|
11,38
|
20,75
|
3,90
|
6,20
|
12,18
|
1,90
|
8,36
|
4,70
|
5,55
|
6,48
|
9,34
|
2.17
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
792,88
|
22,30
|
-
|
18,73
|
158,58
|
68,38
|
24,27
|
40,53
|
-
|
127,69
|
81,28
|
3,58
|
13,26
|
31,78
|
130,66
|
36,25
|
35,59
|
2.18
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
350,51
|
19,69
|
-
|
3,30
|
23,67
|
67,92
|
11,56
|
64,95
|
-
|
89,96
|
0,05
|
37,72
|
8,99
|
-
|
6,24
|
14,95
|
1,53
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3,82
|
3,38
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
—
|
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
2,49
|
2,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,31
|
0,87
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.178,11
|
50,58
|
69,81
|
257,64
|
96,61
|
46,78
|
48,89
|
15,63
|
49,06
|
92,27
|
14,02
|
44,49
|
9,69
|
4,79
|
168,59
|
24,17
|
185,07
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.587,59
|
364,83
|
216,96
|
51,08
|
161,69
|
133,44
|
9,54
|
13,90
|
161,96
|
10,70
|
0,22
|
3,40
|
112,90
|
1,71
|
57,03
|
17,67
|
270,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
54,64
|
18,20
|
-
|
2,33
|
1,36
|
2,90
|
4,46
|
4,38
|
-
|
-
|
-
|
1,04
|
1,45
|
0,76
|
5,32
|
3,55
|
8,89
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
47,00
|
18,17
|
-
|
2,19
|
0,28
|
2,30
|
4,46
|
4,38
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
1,45
|
0,76
|
5,32
|
3,55
|
3,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
280,35
|
45,20
|
63,52
|
7,13
|
6,11
|
4,90
|
5,08
|
6,74
|
22,37
|
2,25
|
-
|
1,20
|
6,83
|
0,16
|
0,90
|
2,03
|
105,93
|
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
BHK
|
280,08
|
44,93
|
63,52
|
7,13
|
6,11
|
4,90
|
5,08
|
6,74
|
22,37
|
2,25
|
-
|
1,20
|
6,83
|
0,16
|
0,90
|
2,03
|
105,93
|
|
Đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác
|
NHK
|
0,27
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
10,62
|
5,09
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
0,51
|
-
|
0,11
|
0,04
|
3,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
280,23
|
0,36
|
50,36
|
36,49
|
-
|
50,10
|
-
|
0,90
|
48,09
|
-
|
-
|
-
|
90,44
|
-
|
-
|
3,00
|
0,49
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
937,33
|
294,92
|
92,00
|
5,13
|
152,92
|
69,06
|
-
|
1,80
|
86,85
|
8,45
|
-
|
0,90
|
13,64
|
0,79
|
50,68
|
8,25
|
151,94
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
22,67
|
0,68
|
11,08
|
-
|
-
|
5,11
|
-
|
0,08
|
4,65
|
-
|
0,22
|
-
|
0,03
|
-
|
0,02
|
0,80
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,75
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
151,34
|
31,42
|
35,41
|
0,02
|
2,52
|
0,06
|
0,12
|
0,21
|
31,92
|
1,87
|
0,02
|
0,49
|
0,21
|
0,09
|
15,44
|
3,22
|
28,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,48
|
0,08
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,22
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,50
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
0,14
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
106,10
|
24,87
|
27,79
|
0,02
|
1,10
|
0,06
|
0,12
|
0,07
|
27,14
|
-
|
0,02
|
0,03
|
0,16
|
0,03
|
0,02
|
0,12
|
24,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
24,89
|
1,48
|
15,41
|
0,02
|
1,05
|
-
|
-
|
0,04
|
6,07
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,08
|
0,70
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
43,94
|
16,08
|
4,49
|
-
|
0,05
|
-
|
0,05
|
0,03
|
17,12
|
-
|
0,02
|
0,03
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
6,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,03
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,26
|
0,52
|
0,39
|
-
|
-
|
0,06
|
0,07
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,26
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,26
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
34,21
|
6,77
|
6,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,80
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,68
|
-
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,96
|
0,07
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,33
|
-
|
5,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,64
|
-
|
.
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,52
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,85
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
0,11
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,67
|
1,16
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2.11
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
22,34
|
2,13
|
-
|
-
|
1,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
15,12
|
-
|
2,97
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,38
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,30
|
3,10
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích đất
năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.608,47
|
365,51
|
216,96
|
51,38
|
163,14
|
134,88
|
10,70
|
14,93
|
162,66
|
10,70
|
0,84
|
9,45
|
114,31
|
3,34
|
58,10
|
20,33
|
271,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
54,64
|
18,20
|
-
|
2,33
|
1,36
|
2,90
|
4,46
|
4,38
|
-
|
-
|
-
|
1,04
|
1,45
|
0,76
|
5,32
|
3,55
|
8,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
47,00
|
18,17
|
-
|
2,19
|
0,28
|
2,30
|
4,46
|
4,38
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
1,45
|
0,76
|
5,32
|
3.55
|
3,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
298,83
|
45,88
|
63,52
|
7,43
|
6,23
|
6,34
|
6,24
|
7,77
|
23,07
|
2,25
|
0,62
|
7,25
|
8,24
|
1,79
|
0,90
|
4,69
|
106,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
13,02
|
5,09
|
-
|
-
|
2,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
0,51
|
-
|
1,18
|
0,04
|
3,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
280,23
|
0,36
|
50,36
|
36,49
|
-
|
50,10
|
-
|
0,90
|
48,09
|
-
|
-
|
-
|
90,44
|
-
|
-
|
3,00
|
0,49
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
937,33
|
294,92
|
92,00
|
5,13
|
152,92
|
69,06
|
-
|
1,80
|
86,85
|
8,45
|
-
|
0,90
|
13,64
|
0,79
|
50,68
|
8,25
|
151,94
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
22,67
|
0,68
|
11,08
|
-
|
-
|
5,11
|
-
|
0,08
|
4,65
|
-
|
0,22
|
-
|
0,03
|
-
|
0,02
|
0,80
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
1,75
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
111,55
|
1,40
|
-
|
-
|
11,54
|
1,94
|
8,40
|
-
|
-
|
3,99
|
-
|
75,69
|
-
|
-
|
-
|
8,59
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
6,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
3,45
|
-
|
1,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
103,64
|
1,40
|
-
|
-
|
11,54
|
-
|
8,40
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
74,10
|
-
|
-
|
-
|
8,02
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
20,41
|
7,37
|
10,53
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
1,20
|
0,02
|
0,49
|
0,15
|
-
|
0,31
|
0,08
|
0,16
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,15
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,15
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,75
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
92,89
|
2,20
|
26,40
|
2,68
|
2,06
|
2,34
|
2,63
|
2,68
|
43,58
|
-
|
0,92
|
0,87
|
3,19
|
-
|
0,04
|
0,28
|
3,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,34
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,09
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
84,63
|
0,35
|
26,33
|
2,68
|
0,15
|
2,34
|
2,34
|
2,68
|
43,58
|
-
|
0,92
|
-
|
2,79
|
-
|
0,02
|
0,13
|
0,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,87
|
0,14
|
24,93
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,32
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,02
|
-
|
-
|
2,68
|
-
|
2,34
|
2,34
|
2,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,96
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
44,98
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,85
|
.
|
0,07
|
-
|
0,26
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,59
|
1,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/04/2023 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|