ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5856/QĐ-UBND
|
Bình Tân, ngày 14
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH
CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHUNG CƯ GREEN
HILLS THUỘC KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ MỚI VĨNH LỘC, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B, QUẬN BÌNH
TÂN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12
ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng
4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
Căn cứ Quyết định số 24/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01
năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng
6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch
xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng chức năng đặc thù;
Căn cứ Quyết định 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng
5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy
hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng
7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc lập, thẩm định và phê duyệt
quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 18 tháng
5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố về cho phép Công ty TNHH IDE Việt Nam
thuê đất tại phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân để đầu tư xây dựng khu nhà ở
chung cư;
Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-SXD-TĐDA ngày 06
tháng 5 năm 2010 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình Khu căn hộ tại phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-SXD-TĐDA ngày 20
tháng 6 năm 2011 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng công trình Khu căn hộ tại phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố
Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-SXD-TĐDA ngày 11 tháng
01 năm 2013 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công
trình Khu căn hộ tại phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 20 tháng
5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân về duyệt điều chỉnh quy hoạch cục
bộ tại lô đất II-CC9 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500
Dự án Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân;
Căn cứ Quyết định số 3829/QĐ-UBND ngày 26 tháng
7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chấp thuận đầu tư dự án Khu căn hộ
Green Hills tại lô II-CC9 thuộc Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình
Hưng Hòa B, quận Bình Tân;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 30 tháng
3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quyết định số 3829/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chấp thuận đầu tư dự
án Khu căn hộ Green Hills tại lô II-CC9 thuộc Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc,
phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân;
Căn cứ Văn bản số 1056/SQHKT-QHKV1 về việc điều
chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc,
phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân;
Căn cứ Tờ trình số 13718/TT/IDE-UBND ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Công ty TNHH IDE Việt Nam về việc giải trình các ý kiến
trong Văn bản số 1056/QHKT-QHKV1 ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Sở Quy hoạch -
Kiến trúc;
Căn cứ Báo cáo số 2236/BC-QLĐT ngày 17 tháng 5
năm 2018 của phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân về việc điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án đầu tư chung cư Green Hills thuộc Khu
dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ
Chí Minh;
Căn cứ Báo cáo số 168/BC-HĐTĐQH ngày 14 tháng 6
năm 2018 của Hội đồng thẩm định quy hoạch quận Bình Tân về việc điều chỉnh cục
bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án đầu tư chung cư Green Hills
thuộc Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân,
Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông báo số 1107/TB-UBND ngày 05 tháng 7
năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận về nội dung kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân quận Lê Văn Thinh tại cuộc họp Thường trực Ủy ban nhân dân quận ngày 02
tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án đầu tư chung cư Green Hills thuộc Khu dân
cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí
Minh do Công ty TNHH IDE Việt Nam với các nội dung sau:
1. Vị trí, giới hạn khu đất
điều chỉnh cục bộ:
- Vị trí khu đất điều chỉnh quy hoạch cục bộ:
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng đô
thị tỷ lệ 1/500 dự án đầu tư chung cư Green Hills thuộc Khu dân cư đô thị mới
Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Giới hạn của khu đất như điều chỉnh cục bộ
như sau:
+ Phía Bắc: giáp đường F10.
+ Phía Nam: giáp đường A8.
+ Phía Đông: giáp đường A6.
+ Phía Tây: giáp đường A5.
2. Lý do điều chỉnh quy hoạch
cục bộ:
Chủ đầu tư bố trí thêm khối nhà tiện ích tiếp giáp
đường A5 với công năng là nhà hàng, cafe, gym, hồ bơi, phòng thay đồ nhằm tăng
tiện ích phục vụ khu dân cư với diện tích 859,07 m2 dẫn tới làm tăng
mật độ xây dựng và hệ số sử dụng đất của dự án.
3. Nội dung điều chỉnh:
3.1. Bảng so sánh chỉ tiêu quy hoạch - kiến
trúc khu vực điều chỉnh cục bộ:
Stt
|
Loại chỉ Tiêu
|
Đơn vị tính
|
Theo quy hoạch
1/500 đã được phê duyệt
|
Phương án điều
chỉnh
|
1
|
Diện tích khu quy hoạch
|
m2
|
33.704,9
|
33.704,9
|
2
|
Dân số quy hoạch dự kiến
|
người
|
3.591
|
3.591
|
5
|
Mật độ xây dựng
|
%
|
26,18
|
28,72
|
6
|
Hệ số sử dụng đất
|
lần
|
3,78
|
3,86
|
7
|
Tầng cao tối đa
|
tầng
|
15
|
15
|
|
Tầng cao chung cư
|
tầng
|
15
|
15
|
|
Tầng cao khu dịch vụ
|
tầng
|
0
|
3
|
8
|
Chỉ tiêu sử dụng đất bình quân
|
m2/
người
|
9,39
|
9,39
|
|
Chỉ tiêu đất xây dựng chung cư
|
m2/
người
|
2,31
|
2,31
|
|
Chỉ tiêu đất cây xanh vườn hoa
|
m2/
người
|
3,25
|
3,22
|
|
Đất giao thông sân bãi
|
m2/
người
|
3,68
|
3,47
|
|
Chỉ tiêu khu dịch vụ
|
m2/
người
|
0
|
0,24
|
|
Chỉ tiêu khu phụ trợ khác (nhà bảo vệ, trạm
phát điện,...)
|
m2/
người
|
0,15
|
0,15
|
3.2. Bảng cơ cấu sử dụng đất khu vực điều chỉnh
cục bộ:
Stt
|
Loại đất
|
Theo quy hoạch
1/500 đã được phê duyệt
|
Theo đề xuất
điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất xây dựng công trình
|
8.822,35
|
26,18
|
9.681,42
|
28,72
|
|
Đất xây dựng chung cư
|
8.312,63
|
24,66
|
8.312,63
|
24,66
|
|
Đất xây dựng công trình phụ trợ
|
509,72
|
1,52
|
509,72
|
1,52
|
|
Đất xây dựng khu dịch vụ (nhà hàng, hồ bơi,
gym, cafe)
|
0
|
0
|
859,07
|
3,7
|
2
|
Đất cây xanh vườn hoa
|
11.669
|
34,62
|
11.552,93
|
34,28
|
3
|
Đất giao thông sân bãi
|
13.213,55
|
39,20
|
12.470,55
|
37,0
|
Tổng đất toàn
khu
|
33.704,9
|
100
|
33.704,9
|
100
|
Các nội dung khác không thay đổi, giữ nguyên theo
Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân quận
Bình Tân.
Điều 2:
- Giao Trưởng Phòng Quản lý đô thị quận hướng dẫn
nhà đầu tư lập thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định khi có yêu cầu.
- Giao Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường quận
hướng dẫn nhà đầu tư lập các thủ tục về đất đai khi có yêu cầu.
- Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Bình Hưng
Hòa B hỗ trợ chủ đầu tư tổ chức niêm yết công khai nội dung quy hoạch được
duyệt.
- Đề nghị Công ty TNHH IDE Việt Nam:
+ Tuân thủ quy định của Nghị định 100/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
+ Bảo đảm kết nối hạ tầng đồng bộ trong khu vực và
đảm bảo chỗ đậu xe theo quy định;
+ Liên hệ các cơ quan thẩm quyền để thực hiện bổ
sung các thủ tục liên quan theo phương án điều chỉnh quy hoạch cục bộ nêu trên
trước khi đầu tư xây dựng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Quản lý đô thị quận, Trưởng Phòng Tài nguyên
và Môi trường quận, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân phường Bình Hưng Hòa B, Giám đốc Công ty TNHH IDE Việt Nam chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND Thành phố (để b/cáo);
- Sở QH-KT, Sở TN&MT, Sở XD;
- TT.UB: CT, các PCT;
- VP.HĐND & UBND: CVP, các PCVP;
- Lưu: VP-TH. (Đ)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Gia Thái Bình
|