|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 6636/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn giáo huyện Hóc Môn Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
6636/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Hóc Môn
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thanh Hòa
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6636/QĐ-UBND
|
Hóc
Môn, ngày 24 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH
VỰC TÔN GIÁO VÀ LĨNH VỰC TỔ CHỨC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy
chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành
chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 6085/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục
hành chính trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy
ban nhân dân quận - huyện và Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 5456/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được chuẩn hóa
tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tư
pháp tại Công văn số 799/TP ngày 05 tháng 8 năm 2016 và Trưởng phòng Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là 12 Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính 02 (hai) lĩnh vực: lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực
Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ trên địa bàn huyện Hóc Môn, cụ thể:
* Lĩnh vực Tôn giáo:
1. Quy trình cấp đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động trên địa bàn huyện.
2. Quy trình cấp đăng ký cho dòng tu,
tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trên địa bàn
huyện.
3. Quy trình Tiếp nhận thông báo
thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
4. Quy trình Đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
5. Quy trình Chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trên địa bàn
huyện.
6. Quy trình Chấp thuận tổ chức hội
nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
7. Quy trình Chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
huyện.
8. Quy trình Chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
9. Quy trình Chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã
nhưng trong phạm vi huyện.
* Lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi
chính phủ
10. Quy trình Công nhận Ban vận động
thành lập Hội.
11. Quy trình Đăng ký tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã - thị
trấn.
12. Quy trình Phê duyệt điều lệ Hội có
phạm vi hoạt động trong huyện, xã - thị trấn.
(Đính kèm các quy trình nội bộ)
Điều 2. Trách nhiệm cơ quan, đơn vị liên quan:
Trưởng Phòng Nội vụ chịu trách nhiệm
phân công cán bộ tham mưu giải quyết hồ sơ hành chính theo cơ chế một cửa đúng
quy định; cung cấp thành phần hồ sơ tiếp nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả huyện; thường xuyên cập nhật các văn bản pháp lý liên quan đến lĩnh vực đơn
vị tham mưu.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân huyện đảm bảo cơ sở vật chất địa điểm tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân huyện; chỉ đạo Tổ tin học xây dựng phần mềm ứng dụng; cập nhật
các văn bản liên quan, quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Trang thông
tin điện tử của huyện; bố trí cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả huyện thực hiện nghiêm túc quy trình ban hành tại Quyết định này.
Trưởng phòng Tư pháp phối hợp Phòng Nội
vụ thực hiện niêm yết công khai các thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ
các văn bản trước đây trái với nội dung Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân huyện, Trưởng phòng Tư pháp, Trưởng phòng Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Sở Nội vụ (Phòng CCHC);
- Sở Tư pháp (Phòng kiểm soát TTHC);
- TT.HU, TT.HĐND, TT.UBND huyện;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện;
- Tổ Tin học VP.UBND huyện;
- Đài truyền thanh huyện;
- UBND các xã - thị trấn;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thanh Hòa
|
QT:
01/NV
CẤP ĐĂNG KÝ CHO HỘI ĐOÀN TÔN GIÁO CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG
TRONG HUYỆN
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trách
nhiệm
|
Lưu
trình
|
Số
ngày làm việc
|
1
|
Các tổ chức tôn giáo
|
Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và
gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
Thành phần hồ sơ:
+ Mẫu đơn Đăng ký Hội đoàn tôn giáo
(theo Mẫu B9);
+ Danh sách những người tham gia điều
hành hội đoàn;
+ Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt
động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, cơ cấu tổ chức và quản
lý.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc
kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân huyện.
|
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.
|
01
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
Văn thư:
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý
|
01
|
Chuyên viên thụ lý:
Dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận Đăng
ký Hội đoàn tôn giáo hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do)
|
05
|
Lãnh đạo:
Xem xét, ký Tờ trình cấp hoặc không
cấp Giấy chứng nhận và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện.
|
02
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:
Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy
ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết.
|
02
|
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển
lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).
|
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:
Xem xét, ký Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối giải quyết.
|
02
|
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện
Đóng dấu trên Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ
|
01
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
Nhận Giấy chứng nhận Đăng ký Hội
đoàn tôn giáo hoặc văn bản từ chối đã ký.
Lưu trữ hồ sơ
Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
01
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Trao kết quả giải quyết cho tổ chức
tôn giáo
|
|
QT: 02/NV
CẤP ĐĂNG KÝ CHO DÒNG TU, TU VIỆN HOẶC
CÁC TỔ CHỨC TU HÀNH TẬP THỂ KHÁC CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG HUYỆN
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trách
nhiệm
|
Lưu
trình
|
Số
ngày làm việc
|
1
|
Các dòng tu, tu viện hoặc các tổ
chức tu hành tập thể khác chưa được cấp đăng ký hoạt động ở Việt Nam
|
Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và
gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Thành phần hồ sơ:
+ Đăng ký Dòng tu, tu viện hoặc các
tổ chức tu hành tập thể khác (theo Mẫu B10);
+ Danh sách tu sĩ;
+ Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt
động, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản
lý, cơ sở vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động quốc tế (nếu có) của dòng tu,
tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác;
+ Danh sách các cơ sở tu hành trực
thuộc dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện.
|
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.
|
01
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
Văn thư:
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ
lý.
|
01
|
Chuyên viên thụ lý:
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận
Đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác hoặc văn bản từ
chối, có nêu rõ lý do.
|
05
|
Lãnh đạo:
Xem xét, ký Tờ trình cấp hoặc không
cấp Giấy chứng nhận và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện.
|
02
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:
Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy
ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết.
|
02
|
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển
lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).
|
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:
Xem xét, ký Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối giải quyết.
|
02
|
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện
Đóng dấu trên Giấy chứng nhận hoặc văn
bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.
|
01
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
Nhận Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ
chối đã ký.
Lưu trữ hồ sơ.
Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
01
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Trao kết quả giải quyết.
|
|
QT: 03/NV
TIẾP NHẬN THÔNG BÁO THUYÊN CHUYỂN NƠI
HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH
TT
|
Trách
nhiệm
|
Lưu
trình
|
Số
ngày làm việc
|
1
|
Tổ chức tôn giáo có chức sắc, nhà
tu hành thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo
|
Chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ
ngày có văn bản thuyên chuyển, tổ chức tôn giáo thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành gửi văn bản thông báo đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện nơi tổ chức tôn giáo xin thuyên chuyển
có trụ sở.
Thành phần hồ sơ: Thông báo về việc
thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (theo Mẫu
B19).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ và đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.
|
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
Văn thư:
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ
lý.
|
|
Chuyên viên thụ lý:
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Dự thảo báo cáo Ủy ban nhân dân huyện.
|
|
Lưu trữ hồ sơ.
|
Lãnh đạo:
Xem xét, ký báo cáo trình Thường trực
Ủy ban nhân dân huyện.
|
|
QT: 04/NV
ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN NƠI HOẠT ĐỘNG
TÔN GIÁO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trách
nhiệm
|
Lưu
trình
|
Số
ngày làm việc
|
1
|
Tổ chức tôn giáo có chức sắc,
nhà tu hành thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo
|
Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và
gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Thành phần hồ sơ:
+ Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (theo Mẫu B20);
+ Văn bản của tổ chức tôn giáo về
việc thuyên chuyển;
+ Sơ yếu lí lịch có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp của người được thuyên chuyển.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện.
|
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.
|
01
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
Văn thư:
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ
lý.
|
01
|
Chuyên viên thụ lý:
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận
thuyên chuyển hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.
|
05
|
Lãnh đạo:
Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình
Ủy ban nhân dân huyện.
|
02
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:
Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy
ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối giải quyết.
|
02
|
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển
lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).
|
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:
Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc
văn bản từ chối giải quyết.
|
02
|
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện
Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc
văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.
|
01
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản
từ chối đã ký.
Lưu trữ hồ sơ.
Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
01
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Trao kết quả giải quyết.
|
|
QT: 05/NV
THỦ TỤC CHẤP THUẬN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
NGOÀI CHƯƠNG TRÌNH ĐĂNG KÝ HẰNG NĂM CÓ SỰ THAM GIA CỦA TÍN ĐỒ TRONG HUYỆN
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trách
nhiệm
|
Lưu
trình
|
Số
ngày làm việc
|
1
|
Tổ chức tôn giáo
|
Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và
gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Thành phần hồ sơ: Đề nghị hoạt động
tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký (theo Mẫu B22).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện.
|
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.
|
01
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
Văn thư:
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ
lý.
|
01
|
Chuyên viên thụ lý:
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận
hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do.
|
05
|
Lãnh đạo:
Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình
Ủy ban nhân dân huyện.
|
02
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:
Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy
ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không thuận.
|
02
|
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển
lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).
|
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:
Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc
văn bản không chấp thuận.
|
02
|
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện
Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc
văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.
|
01
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản
không chấp thuận đã ký.
Lưu trữ hồ sơ.
Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
01
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Trao kết quả giải quyết.
|
|
QT: 06/NV
THỦ TỤC CHẤP THUẬN TỔ CHỨC HỘI NGHỊ
THƯỜNG NIÊN, ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CƠ SỞ
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trách
nhiệm
|
Lưu
trình
|
Số
ngày làm việc
|
1
|
Tổ chức tôn giáo
|
Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và
gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Thành phần hồ sơ:
+ Đề nghị tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở (theo Mẫu B24);
+ Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn
giáo;
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện.
|
|
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.
|
0,5
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
Văn thư:
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ
lý.
|
0,5
|
Chuyên viên thụ lý:
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận
hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do.
|
01
|
Lãnh đạo:
Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình
Ủy ban nhân dân huyện.
|
0,5
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân huyện:
Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy
ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận.
|
0,5
|
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển
lại Phòng Nội vụ trong 0,5 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).
|
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:
Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc
văn bản không chấp thuận.
|
01
|
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện
Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc
văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.
|
0,5
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản
không chấp thuận đã ký.
Lưu trữ hồ sơ.
Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
0,5
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Trao kết quả giải quyết.
|
|
QT: 07/NV
THỦ TỤC CHẤP THUẬN VIỆC TỔ CHỨC CUỘC LỄ
DIỄN RA NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO CÓ SỰ THAM GIA CỦA TÍN ĐỒ TRONG PHẠM VI HUYỆN
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trách
nhiệm
|
Lưu
trình
|
Số
ngày làm việc
|
1
|
Tổ chức
tôn giáo
|
Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và
gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Thành phần hồ sơ: Đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo (theo Mẫu B27).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện.
|
|
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.
|
01
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
Văn thư:
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ
lý.
|
0,5
|
Chuyên viên thụ lý:
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận
hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do.
|
2,5
|
Lãnh đạo:
Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình
Ủy ban nhân dân huyện.
|
01
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:
Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy
ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận
|
01
|
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển
lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ)
|
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:
Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc
văn bản không chấp thuận.
|
02
|
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện
Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc
văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.
|
01
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản
không chấp thuận đã ký.
Lưu trữ hồ sơ.
Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
01
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Trao kết quả giải quyết.
|
|
QT: 08/NV
THỦ TỤC CHẤP THUẬN VIỆC GIẢNG ĐẠO,
TRUYỀN ĐẠO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trách
nhiệm
|
Lưu
trình
|
Số
ngày làm việc
|
1
|
Chức sắc, nhà tu hành
|
Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và
gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị giảng đạo, truyền
đạo ngoài cơ sở tôn giáo (theo Mẫu B28);
+ Ý kiến bằng văn bản của tổ chức
tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức tôn giáo trực tiếp quản lý chức sắc, nhà tu
hành.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân huyện.
|
|
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.
|
01
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.
|
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
Văn thư:
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ
lý.
|
0,5
|
Chuyên viên thụ lý:
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận
hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do.
|
2,5
|
Lãnh đạo:
Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình
Ủy ban nhân dân huyện.
|
01
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:
Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy
ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận.
|
01
|
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển
Tại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ)
|
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:
Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc
văn bản không chấp thuận.
|
02
|
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện
Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc
văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.
|
01
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản
không chấp thuận đã ký.
Lưu trữ hồ sơ.
Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
01
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Trao kết quả giải quyết.
|
|
QT: 09/NV
THỦ TỤC CHẤP THUẬN VIỆC TỔ CHỨC QUYÊN
GÓP CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO VƯỢT RA NGOÀI PHẠM VI MỘT XÃ NHƯNG
TRONG PHẠM VI MỘT HUYỆN
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trách
nhiệm
|
Lưu
trình
|
Số
ngày làm việc
|
1
|
Các cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo.
|
Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và
gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Thành phần hồ sơ: Thông báo về việc
tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo (theo Mẫu B30).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện.
|
|
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.
|
0,5
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
Văn thư:
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ
lý.
|
0,5
|
Chuyên viên thụ lý:
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận
hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do.
|
1
|
Lãnh đạo:
Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình
Ủy ban nhân dân huyện.
|
0,5
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:
Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy
ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận.
|
0,5
|
Hồ sơ, chưa đảm bảo nội dung: chuyển
lại Phòng Nội vụ trong 0,5 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).
|
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:
Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc
văn bản không chấp thuận.
|
01
|
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện
Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc
văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.
|
0,5
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản
không chấp thuận đã ký.
Lưu trữ hồ sơ.
Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
0,5
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Trao kết quả giải quyết.
|
|
QT: 10/NV
CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI
Thời gian giải quyết: 30 ngày
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trách
nhiệm
|
Lưu
trình
|
Số
ngày làm việc
|
1
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
|
Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và
nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị công nhận ban vận động
thành lập hội (Mẫu số 03, quy định tại Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ).
+ Danh sách và trích ngang của những
người dự kiến trong ban vận động thành lập hội.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc
kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân huyện.
|
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.
|
01
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
Văn thư:
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ
lý.
|
01
|
Chuyên viên thụ lý:
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Dự thảo Quyết định công nhận bán vận
động thành lập hội hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.
|
19
|
Lãnh đạo:
Xem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân
dân huyện.
|
02
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân huyện:
Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy
ban nhân dân huyện ký quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết.
|
03
|
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển
lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).
|
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:
Xem xét, ký quyết định công nhận hoặc
văn bản từ chối giải quyết.
|
02
|
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện
Vào sổ, đóng dấu trên quyết định
công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.
|
01
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
Nhận quyết định công nhận hoặc văn
bản từ chối giải quyết đã ký;
Lưu trữ hồ sơ.
Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
01
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Trao kết quả giải quyết.
|
|
QT: 11/NV
ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI
HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG HUYỆN, XÃ - THỊ TRẤN
Thời gian giải quyết: 15 ngày
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trách
nhiệm
|
Lưu
trình
|
Số
ngày làm việc
|
1
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
|
Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và
gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Thành phần hồ sơ:
- Đại hội nhiệm kỳ
+ Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về
việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ;
+ Dự thảo báo cáo tổng kết công tác
nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội. Báo cáo kiểm điểm của
ban lãnh đạo, ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội;
+ Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung
(nếu có);
+ Danh sách dự kiến nhân sự ban lãnh
đạo, ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên
ban lãnh đạo, ban kiểm tra của hội. Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu
hội thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 03/2013/TT-BNV (phải
có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của
cơ quan cỏ thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm
quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ);
+ Văn bản đề nghị tổ chức Đại hội;
trong đó: Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời,
đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội;
+ Báo cáo số lượng hội viên, trong
đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội;
+ Các nội dung khác thuộc thẩm quyền
của đại hội theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có).
- Đại hội bất thường, gồm:
+ Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về
việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và quyết định
tại đại hội;
+ Dự thảo những nội dung thảo luận
và quyết định tại đại hội;
+ Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức
đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến
chương trình đại hội.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc
kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân huyện.
|
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.
|
01
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc
kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
Văn thư:
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ
lý.
|
01
|
Chuyên viên thụ lý:
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Dự thảo Văn bản chấp thuận tổ chức
Đại hội hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.
|
07
|
Lãnh đạo:
Xem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân
dân huyện.
|
01
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân huyện:
Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy
ban nhân dân huyện ký Văn bản chấp thuận tổ chức Đại hội hoặc văn bản từ chối.
|
02
|
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển
lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).
|
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:
Xem xét, ký Văn bản chấp thuận tổ
chức Đại hội hoặc văn bản từ chối.
|
01
|
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện
Vào sổ, đóng dấu trên Văn bản chấp
thuận tổ chức Đại hội hoặc văn bản từ chối đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.
|
01
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
Nhận Văn bản chấp thuận tổ chức Đại
hội hoặc văn bản từ chối đã ký.
Lưu trữ hồ sơ.
Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
01
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Trao kết quả giải quyết.
|
|
QT: 12/NV
PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT
ĐỘNG TRONG HUYỆN, XÃ - THỊ TRẤN
Thời gian giải quyết: 30 ngày
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trách
nhiệm
|
Lưu
trình
|
Số
ngày làm việc
|
1
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày đại
hội kết thúc, Ban lãnh đạo Hội chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Thành phần hồ sơ:
+ Công văn báo cáo kết quả Đại hội
(Mẫu số 05, quy định tại Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội
vụ).
+ Điều lệ (Mẫu số 09, quy định tại
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ) và biên bản thông
qua điều lệ Hội.
+ Biên bản bầu Ban lãnh đạo, Ban kiểm
tra (có danh sách kèm theo và lí lịch người đứng đầu Hội)
+ Chương trình hoạt động của hội.
+ Nghị quyết Đại hội.
+ Văn bản đề nghị phê duyệt điều lệ
Hội
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện.
|
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.
|
01
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
Văn thư:
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ
lý.
|
01
|
Chuyên viên thụ lý:
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Dự thảo Quyết định phê duyệt điều lệ
hội hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.
|
19
|
Lãnh đạo:
Xem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân
dân huyện.
|
02
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:
Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy
ban nhân dân huyện ký quyết định phê duyệt hoặc văn bản từ chối giải quyết.
|
03
|
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển
lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).
|
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:
Xem xét, ký quyết định phê duyệt hoặc
văn bản từ chối giải quyết.
|
02
|
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện
Vào sổ, đóng dấu trên quyết định phê
duyệt hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.
|
01
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
Nhận quyết định phê duyệt hoặc văn
bản từ chối giải quyết đã ký.
Lưu trữ hồ sơ.
Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
01
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Trao kết quả giải quyết.
|
|
Quyết định 6636/QĐ-UBND năm 2016 về Quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6636/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 về Quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
12.184
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|