STT
|
Nội
dung công việc
|
Mã
số
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Sản
phẩm
|
Chủ
trì
|
Phối hợp
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
I
|
CÁC NHÓM
NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô
hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể chế
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư
rà soát, kiến nghị sửa đổi các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành
Luật Thống kê so 89/2015/QH13 và Luật Thống kê số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ
sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê
quốc gia của Luật Thống kê
|
0111
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố
|
Theo
kế hoạch của Trung ương
|
2030
|
Các văn bản liên quan đến đề xuất sửa
Luật Thống kê và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
1.1.2
|
Triển khai áp dụng các văn bản quy
phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật Thống
kê số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu
thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
0112
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy phạm pháp luật hướng
dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật Thống kê số 01/2021/QH15
được triển khai, áp dụng thống nhất
|
1.2
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
012
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Thu hút, trọng dụng nhân lực trình
độ cao, chuyên nghiệp cho công tác thống kê
|
0121
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê; các sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Hàng
năm
|
|
1.2.1.1
|
Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn lựa chọn,
sử dụng nhân lực chất lượng cao trên địa bàn tỉnh
|
01211
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê; các sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Hàng
năm
|
Quyết định của UBND tỉnh ban hành
tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao.
|
1.2.2
|
Tăng cường huy động và sử dụng các
chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin
|
0122
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Hàng
năm
|
Chính sách, chế độ huy động và sử dụng
các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin; số lượng chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ
liệu, công nghệ thông tin được huy động từ bên ngoài tham gia vào các hoạt động
thống kê
|
1.2.3
|
Ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ
cho công tác thống kê đối với các vùng khó khăn
|
0123
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Hàng
năm
|
Số lượng công chức làm việc tại các
đơn vị thuộc địa phương vùng khó khăn
|
1.3
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi
dưỡng nguồn nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Rà soát, tổng hợp thực trạng
nguồn nhân lực thống kê tại các cơ quan,
đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh
|
0131
|
Cục
Thống kê
|
Sở Nội
vụ
|
2023
|
2030
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá
thực trạng nguồn nhân lực tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh
|
1.3.2
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm cho công chức làm thống kê tại các sở, ngành, địa phương
|
0132
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê
|
2023
|
2030
|
Các kế hoạch hàng năm
|
1.3.3
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những
người làm công tác thống kê tại sở, ngành và địa phương
|
0133
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê; các sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
2023
|
2030
|
Các lớp đào tạo, số lượng công chức
được đào tạo, bồi dưỡng
|
1.3.4
|
Cử công chức tham gia các lớp bồi
dưỡng nghiệp vụ thống kê do Tổng cục Thống kê mở
|
0134
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Theo
kế hoạch cụ thể của Tổng cục Thống kê
|
Số lượng công chức được cử tham gia đào tạo, bồi dưỡng
|
2
|
Xây dựng, hoàn thiện, ban hành và
áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Triển khai áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê
|
021
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn
thống kê
|
0211
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
2025
|
2030
|
Tiêu chuẩn thống kê được triển khai
áp dụng thống nhất
|
2.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
022
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Áp dụng thống nhất các quy trình sản
xuất thông tin thống kê
|
0221
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố
|
2025
|
2031
|
Thông tin thống kê
|
3
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập,
xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tăng cường áp dụng phương pháp luận
tiên tiến, hiện đại; đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ thông
tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê
|
0311
|
|
|
|
|
|
3.1.1.1
|
Đa dạng hóa các hình thức thu thập
thông tin thống kê
|
03111
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Hàng
năm
|
Ứng dụng các hình thức thu thập
thông tin phù hợp, hiệu quả
|
3.1.1.2
|
Giám sát thu thập dữ liệu thống kê
trực tuyến
|
03112
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Hàng
năm
|
Báo cáo kết quả giám sát thu thập dữ
liệu thống kê trực tuyến trên địa bàn tỉnh
|
3.1.1.3
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện
đại trong xử lý thông tin
|
03113
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Hàng
năm
|
Xử lý dữ liệu điều tra trực tuyến;
phân tích dữ liệu bằng các phần mềm thống kê hiện đại
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính,
dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt
động thống kê
|
0312
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
2022
|
2030
|
Số chỉ tiêu thống kê được sản
xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính
|
3.1.3
|
Tích hợp các cuộc điều tra và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy
trình điều tra
|
0313
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
2022
|
2030
|
- Số lượng các cuộc điều tra trực tiếp được giảm thiểu;
- Các hệ thống công nghệ thông tin
phục vụ tất cả các bước của quy trình điều tra;
- Các giải pháp thông minh (AI) hỗ
trợ đối tượng cung cấp thông tin.
|
4
|
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin
thống kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nâng cao chất lượng hoạt động
phân tích và dự báo thống kê
|
041
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình,
phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0411
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
2025
|
2030
|
Số báo cáo/chuyên đề phân tích và dự
báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo
thống kê tiên tiến, hiện đại.
|
4.2
|
Đổi mới hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
042
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Đổi mới nội dung biên soạn thông
tin thống kê
|
0421
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
2022
|
2030
|
Số lượng sản phẩm thông tin thống
kê được biên soạn
|
4.3.2
|
Đổi mới hình thức và ứng dụng công
nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
0432
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
2022
|
2030
|
Hình thức và công cụ biên soạn
thông tin thống kê mới được áp dụng
|
4.3
|
Đổi mới hoạt động phổ
biến thông tin thống kê
|
043
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đa dạng hóa hình thức, nội dung
công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0431
|
Cục
Thống kê
|
Các
cơ quan truyền thông; các sở, ngành cấp tỉnh; UBND các
huyện, thành phố
|
2022
|
2030
|
Các hình thức công bố, cung cấp và
phổ biến thông tin thống kê
|
5
|
Tăng cường cơ sở vật chất và huy
động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống
kê
|
05
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Chiến lược thống kê giai đoạn
2021-2030
|
051
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược
|
0511
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Tài chính; các sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Hàng
năm
|
- Dự toán kinh phí thực hiện Chiến lược
Thống kê giai đoạn 2021-2030 hàng năm được phê duyệt;
- Kinh phí thực hiện Chiến lược Thống
kê được huy động và phê duyệt.
|
5.1.2
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ
sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước
|
0512
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Tài chính; các sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Hàng
năm
|
Kinh phí thực hiện Chiến lược Thống
kê từ các nguồn khác được huy động và phê duyệt để thực hiện Chiến lược.
|
5.2
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu thống
kê tập trung từ nguồn vốn đầu tư công
|
052
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án xây
dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0521
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thành phố
|
2024
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm thực hiện
các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được phê duyệt.
|
5.2.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án
xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0522
|
Sở
Tài chính
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thành phố
|
2024
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm
được phân bổ.
|
5.3
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản
lý nhà nước về thống kê
|
053
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án
tăng cường năng lực thống kê quốc gia (phương tiện và trang
thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê)
|
0531
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thành phố
|
2024
|
2030
|
- Dự toán kinh phí hàng năm được
phê duyệt;
- Phương tiện và trang thiết bị làm
việc được tăng cường.
|
5.3.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án
tăng cường năng lực thống kê quốc gia
|
0532
|
Sở
Tài chính
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thành phố
|
2024
|
2030
|
Phương tiện và trang thiết bị làm
việc được tăng cường
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC THỐNG KÊ GIAI ĐOẠN
2021-2030
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện
Chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện Chiến lược
|
06
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thành lập, kiện toàn Ban Chỉ đạo và Tổ thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược
thống kê giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh
|
061
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Chiến
lược cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
0611
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh
|
|
Tháng
8/2022
|
Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo thực
hiện Chiến lược cấp tỉnh
|
6.1.2
|
Kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Chiến
lược cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
0612
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh
|
Khi
có yêu cầu
|
Quyết định kiện toàn Ban Chỉ đạo thực
hiện Chiến lược cấp tỉnh
|
6.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực
hiện Chiến lược Thống kê giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh
|
062
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Xây dựng Kế hoạch thực hiện Chiến
lược Thống kê giai đoạn 2021-2030 của tỉnh
|
0621
|
Cục
Thống kê
|
Các
Sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Tháng
8/2022
|
cập
nhật 2026
|
Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát
triển Thống kê giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh được ban hành
|
6.2.2
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện Chiến
lược Thống kê giai đoạn 2021-2030 của tỉnh
|
0622
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Khi
có yêu cầu
|
Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát
triển Thống kê giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh được ban hành
|
6.3
|
Tổ chức Hội nghị triển khai Kế
hoạch thực hiện Chiến lược
|
063
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Xây dựng Kế hoạch và tổ chức Hội
nghị triển khai thực hiện trên địa ban tỉnh
|
0631
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
|
Tháng
9/2022
|
01 hội nghị do UBND tỉnh chủ trì
|
7
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược
|
07
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xây dựng phần mềm theo dõi thực
hiện Chiến lược Thống kê giai đoạn 2021-2030
|
071
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện
Chiến lược Thống kê giai đoạn 2021-2030
|
0711
|
Cục
Thống kê
|
Các sở,
ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
2023
|
2030
|
Kết quả thực hiện Chiến lược
phát triển Thống kê giai đoạn 2021-2030
hàng năm được báo cáo trên phần mềm
|
7.2
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện
Chiến lược Thống kê giai đoạn
2021-2030
|
072
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Theo dõi thường xuyên quá trình thực
hiện Chiến lược Thống kê giai đoạn 2021-2030
|
0721
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
2023
|
2030
|
Báo cáo theo dõi thực hiện Chiến lược
phát triển Thống kê giai đoạn 2021-2030 hàng năm
|
7.2.2
|
Sơ kết thực hiện Chiến lược Thống
kê giai đoạn 2021-2030
|
0722
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố
|
Tháng
9/2025
|
Tháng
12/2025
|
Báo cáo sơ kết
của tỉnh (Từ tháng 9-12/2025)
|
7.2.3
|
Tổng kết thực hiện Chiến lược Thống
kê giai đoạn 2021-2030
|
0723
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố
|
Tháng
7/2030
|
Tháng
10/2030
|
Báo cáo tổng kết của tỉnh (Từ tháng
7-10/2030)
|