|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1781/BTP-VĐCXDPL 2017 về cập nhật số liệu tổ chức đội ngũ người làm công tác pháp chế
Số hiệu:
|
1781/BTP-VĐCXDPL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1781/BTP-VĐCXDPL
V/v cập nhật số liệu về tình hình tổ chức
và đội ngũ người làm công tác pháp chế
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 5 năm 2017
|
Kính gửi:
|
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các doanh nghiệp nhà nước ở Trung ương.
|
Thực hiện nhiệm vụ giúp Chính phủ thống
nhất quản lý nhà nước về công tác pháp chế trong phạm vi cả nước, Bộ Tư pháp
trân trọng đề nghị các Bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp nhà nước cập nhật,
bổ sung số liệu về tình hình tổ chức và đội ngũ người làm công tác pháp chế tại
cơ quan mình theo các Phụ lục kèm theo Công văn này (Phụ lục đã được Bộ Tư
pháp cập nhật số liệu đến ngày 30/9/2016).
Công văn, phụ lục cập nhật, bổ sung số liệu về tình
hình tổ chức và đội ngũ người làm công tác pháp chế của Quý cơ quan, tổ chức
xin gửi về Bộ Tư pháp (Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật) trước
ngày 15/6/2017, đồng thời gửi vào hộp thư điện tử theo địa chỉ nthuyen1@moj.gov.vn.
Phụ lục được gửi kèm theo Công văn này, đồng
thời được đăng tải tại Mục chỉ đạo điều hành trên Cổng thông tin điện tử
của Bộ Tư pháp (tại đường dẫn http://moj.gov.vn/ct/tintuc/Pages/quan-ly-chi-dao-dieu-hanh.aspx).
Thông tin chi tiết liên hệ: Đ/c Ngô Thị Huyền, Vụ
Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật, Bộ Tư pháp, điện thoại: 04.62739386.
Bộ Tư pháp trân trọng cảm ơn sự quan tâm, phối hợp
của Quý Cơ quan, tổ chức./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trưởng Phan Chí Hiếu (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ VĐCXDPL.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ CÁC VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ XÂY DỰNG PHÁP LUẬT
Nguyễn Hồng Tuyến
|
PHỤ LỤC 1
SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ ĐỘI NGŨ NGƯỜI
LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ
(Số liệu tính đến ngày 30/9/2016)
STT
|
TÊN CƠ QUAN
|
TỔ CHỨC PHÁP CHẾ
|
TỔNG SỐ CÁN BỘ
|
TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
THÂM NIÊN CÔNG TÁC (SỐ NĂM)
|
GHI CHÚ
|
Chuyên trách
|
Kiêm nhiệm
|
Cử nhân Luật
|
Cử nhân chuyên ngành khác
|
Dưới Đại học
|
Trên 05 năm
|
Dưới 05 năm
|
I
|
BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ Công Thương
|
Vụ Pháp chế
|
29
|
29
|
0
|
21
|
8
|
0
|
29
|
0
|
|
Các Cục thuộc Bộ
Công Thương
|
|
22
|
11
|
11
|
8
|
14
|
0
|
10
|
12
|
|
2
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ Pháp chế
|
18
|
18
|
0
|
17
|
1
|
0
|
14
|
4
|
|
3
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Vụ Pháp chế
|
18
|
18
|
0
|
18
|
0
|
0
|
12
|
6
|
|
Các Cục thuộc Bộ
Giao thông vận tải
|
Vụ Pháp chế/ Phòng Pháp chế
|
37
|
15
|
22
|
22
|
15
|
0
|
31
|
6
|
|
4
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Vụ Pháp chế
|
15
|
14
|
1
|
15
|
0
|
0
|
10
|
5
|
|
Các Cục thuộc Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Vụ Pháp chế/ Phòng Pháp chế
|
23
|
18
|
5
|
7
|
16
|
0
|
18
|
5
|
|
5
|
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
Vụ Pháp chế
|
21
|
21
|
0
|
18
|
3
|
0
|
21
|
0
|
|
6
|
Bộ Ngoại giao
|
Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế
|
27
|
8
|
19
|
23
|
4
|
0
|
21
|
6
|
|
7
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ Pháp chế
|
15
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
13
|
2
|
|
|
Các Ban thuộc Bộ Nội
vụ
|
|
6
|
4
|
2
|
6
|
0
|
0
|
4
|
2
|
|
8
|
Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Vụ Pháp chế
|
26
|
26
|
0
|
17
|
9
|
0
|
22
|
4
|
|
Các Cục thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vụ Pháp chế - Thanh tra
|
48
|
7
|
41
|
17
|
31
|
0
|
40
|
8
|
|
9
|
Bộ Tài chính
|
Vụ Pháp chế
|
44
|
44
|
0
|
21
|
24
|
0
|
27
|
17
|
|
10
|
Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Vụ Pháp chế
|
23
|
23
|
0
|
18
|
5
|
0
|
19
|
4
|
|
Các Tổng cục, Cục
thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ Chính sách và Pháp chế/ Phòng Pháp chế
|
55
|
40
|
15
|
28
|
26
|
1
|
42
|
13
|
|
11
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Vụ Pháp chế
|
14
|
14
|
0
|
13
|
1
|
0
|
10
|
4
|
|
12
|
Bộ Y tế
|
Vụ Pháp chế
|
17
|
17
|
0
|
11
|
5
|
1
|
Không có thống kê
|
|
|
13
|
Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
Vụ Pháp chế
|
14
|
14
|
0
|
14
|
0
|
0
|
11
|
3
|
|
Các Cục thuộc Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Phòng Chính sách và hợp tác quốc tế/ Phòng Thanh tra -
Pháp chế/ Phòng Chính sách và quy hoạch
|
19
|
10
|
9
|
5
|
7
|
7
|
3
|
16
|
|
14
|
Bộ Công an
|
Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp
|
88
|
88
|
0
|
44
|
44
|
0
|
Không có thống kê
|
|
|
Các Tổng cục, Bộ Tư
lệnh
|
|
216
|
98
|
118
|
40
|
174
|
2
|
Không có thống kê
|
|
|
Công an, cảnh sát
Phòng cháy và chữa cháy các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
1424
|
362
|
1062
|
1128
|
0
|
296
|
|
|
|
Công an cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1406
|
15
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ Pháp chế
|
13
|
13
|
0
|
13
|
0
|
0
|
10
|
3
|
|
Các Cục thuộc Bộ Xây
dựng
|
|
42
|
0
|
42
|
4
|
38
|
0
|
41
|
1
|
|
16
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ Pháp chế
|
16
|
16
|
0
|
14
|
2
|
0
|
16
|
0
|
|
Tổng cục thống kê
thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê
|
6
|
6
|
0
|
4
|
2
|
0
|
6
|
0
|
|
17
|
Bộ Quốc phòng
|
Vụ Pháp chế
|
28
|
28
|
0
|
26
|
2
|
0
|
26
|
2
|
|
Các đơn vị thuộc Bộ
Quốc phòng
|
|
249
|
231
|
18
|
138
|
111
|
0
|
89
|
160
|
|
II.
|
CƠ QUAN NGANG BỘ
|
18
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vụ Pháp luật
|
21
|
21
|
0
|
21
|
0
|
0
|
21
|
0
|
|
19
|
Thanh tra Chính phủ
|
Vụ Pháp chế
|
19
|
19
|
0
|
19
|
0
|
0
|
17
|
2
|
|
20
|
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
Vụ Pháp chế
|
37
|
36
|
1
|
36
|
1
|
0
|
30
|
7
|
|
Cơ quan Thanh tra
giám sát ngân hàng
|
Phòng Pháp chế
|
3
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
|
21
|
Ủy ban Dân tộc
|
Vụ Pháp chế
|
13
|
13
|
0
|
12
|
1
|
0
|
10
|
3
|
|
III.
|
CƠ QUAN THUỘC CHÍNH
PHỦ
|
22
|
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
Vụ Pháp chế
|
12
|
12
|
0
|
11
|
1
|
0
|
1
|
11
|
|
23
|
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch
Hồ Chí Minh
|
Phòng Pháp chế và Trang tin điện tử
|
5
|
2
|
3
|
2
|
3
|
0
|
3
|
2
|
|
24
|
Viện Hàn lâm Khoa học
xã hội Việt Nam
|
Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
5
|
0
|
|
25
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
Phòng Tổng hợp - Pháp chế thuộc Văn phòng
|
6
|
3
|
3
|
2
|
4
|
0
|
2
|
4
|
|
26
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
Phòng Pháp chế thuộc Ban Kiểm tra
|
3
|
2
|
1
|
2
|
1
|
0
|
1
|
2
|
|
27
|
Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
|
Phòng Tổng hợp và Pháp chế thuộc Văn phòng
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
Không có thống kê
|
|
|
28
|
Học viện Hành chính quốc
gia Hồ Chí Minh
|
Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng
|
6
|
6
|
0
|
5
|
1
|
0
|
6
|
0
|
|
29
|
Đài Truyền hình Việt
Nam
|
Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng
|
4
|
4
|
0
|
3
|
1
|
0
|
3
|
1
|
|
TỔNG SỐ
|
2708
|
1333
|
1375
|
1845
|
557
|
306
|
644
|
318
|
0
|
PHỤ LỤC 2
PHÂN CÔNG LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP
PHỤ TRÁCH CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ
STT
|
TÊN CÁC BỘ, NGÀNH
|
PHÂN CÔNG CHỈ ĐẠO
|
BỘ TRƯỞNG
|
THỨ TRƯỞNG
|
I
|
BỘ
|
1.
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
2.
|
Bộ Công Thương
|
x
|
|
3.
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
x
|
4.
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
5.
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
6.
|
Bộ Lao động, Thương
binh xã hội
|
|
x
|
7.
|
Bộ Ngoại giao
|
|
x
|
8.
|
Bộ Nội vụ
|
|
x
|
9.
|
Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
x
|
10.
|
Bộ Tài chính
|
x
|
|
11.
|
Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
|
x
|
12.
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
x
|
13.
|
Bộ Y tế
|
|
x
|
14.
|
Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
|
x
|
15.
|
Bộ Công an
|
|
x
|
16.
|
Bộ Quốc phòng
|
|
x
|
17.
|
Bộ Xây dựng
|
x
|
|
18.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
II
|
CƠ QUAN NGANG BỘ
|
19.
|
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
|
x
|
20.
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
x
|
21.
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
x
|
22.
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
x
|
III
|
CƠ QUAN THUỘC CHÍNH
PHỦ
|
23.
|
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
|
x
|
24.
|
Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
x
|
|
25.
|
Viện Hàn lâm Khoa học
Xã hội
Việt Nam
|
|
x
|
26.
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
|
x
|
27.
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
|
x
|
28.
|
Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
|
|
x
|
29.
|
Học viện Hành chính Quốc
gia
Hồ Chí Minh
|
|
x
|
30.
|
Đài Truyền hình Việt
Nam
|
|
x
|
PHỤ LỤC 3
SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ TẠI
14 CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Số liệu tính đến ngày 30/9/2016)
STT
|
TỈNH/ THÀNH PHỐ
|
SỐ LƯỢNG CÁC SỞ ĐÃ THÀNH LẬP ĐƯỢC PHÒNG PHÁP CHẾ (Tính đến
thời điểm trước khi bị giải thể)
|
SỐ LƯỢNG CÁC SỞ ĐÃ GIẢI THỂ PHÒNG PHÁP CHẾ (tính đến
30/9/2016)
|
SỐ LƯỢNG PHÒNG PHÁP CHẾ ĐANG HOẠT ĐỘNG (tính đến
30/9/2016)
|
GHI CHÚ
(Tên các Phòng Pháp chế còn lại)
|
1.
|
Thành phố Hà Nội
|
3 (Sở Xây dựng, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nội vụ)
|
0
|
3
|
|
2.
|
Thành phố Hồ Chí
Minh
|
11
|
2
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải,
Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Văn hóa, Thể thao, Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội, Sở giáo dục và Đào tạo, Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.
|
An Giang
|
2 (Sở Tài chính, Sở
Giao thông vận tải)
|
0
|
2
|
Sở Tài chính, Sở Giao
thông vận tải
|
4.
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
8 (Sở Giao thông vận tải;
Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Công Thương; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Nội
vụ; Sở Xây dựng; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền
thông)
|
6 (Sở Công Thương; Sở
Khoa học và Công nghệ; Sở Nội vụ; Sở Xây dựng; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Sở Thông tin và Truyền thông)
|
2
|
Sở Giao thông vận tải;
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.
|
Bạc Liêu
|
0
|
0
|
0
|
Chủ yếu là kiêm nhiệm
làm công tác pháp chế, giao cho Phòng Thanh tra hoặc Văn phòng phụ trách.
|
6.
|
Bắc Giang
|
8 (Sở Nội vụ, Tài
chính, Giao Thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn, Công Thương, Lao động Thương binh và Xã hội,
)
|
6 (Sở Nội vụ, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn, Công Thương, Lao động Thương binh và Xã hội)
|
2
|
Sở Giao thông vận tải,
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch (do thành lập thêm Phòng Pháp chế tại Sở Văn
hóa thể thao và Du lịch
|
7.
|
Bắc Kạn
|
0
|
0
|
0
|
Đã có Đề án, song đang
trong giai đoạn triển khai, các cơ quan đang xây dựng đề án để thành lập.
Tính đến nay, vẫn đang giao kiêm nhiệm.
|
8.
|
Bắc Ninh
|
03 (Sở Giao thông vận tải,
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch, Sở Lao động, thương binh và Xã hội )
|
01 (Sở Lao động, thương
binh và Xã hội)
|
2
|
Sở Giao thông vận tải,
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
9.
|
Bến Tre
|
0
|
0
|
0
|
|
10.
|
Bình Dương
|
11 (Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải;
Sở Xây dựng; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài nguyên và Môi
trường; Sở Nội vụ)
|
7 (Sở Giao thông vận tải;
Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Xây dựng; Sở Nội vụ)
|
4
|
Sở Tài chính; Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông
|
11.
|
Bình Định
|
0
|
0
|
0
|
Các cơ quan chuyên môn đều
xây dựng Đề án về tổ chức pháp chế, hầu hết là kiêm nhiệm với Thanh tra Sở hoặc
Phòng Tổ chức hành chính, Văn phòng Sở.
|
12.
|
Bình Phước
|
14
|
10
|
5
|
Nội Vụ, Khoa học và
Công nghệ, Công Thương, UBND tỉnh, Giao thông Vận tải.
|
13.
|
Bình Thuận
|
10 (Sở Văn hóa, thể
thao và Du lịch, Nội vụ, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải,
Xây dựng, Tài Nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông, Lao Động,
Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ)
|
4 (Văn hóa, Thể thao và
Du lịch, Lao động, Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ; Kế hoạch và
Đầu tư)
|
6
|
Sở Nội vụ, Tài chính,
Công Thương, Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài Nguyên và Môi trường, Thông
tin và Truyền Thông
|
14.
|
Cao Bằng
|
0
|
0
|
0
|
|
15.
|
Cà Mau
|
14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây
dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công
Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông;
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo
dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
12 Sở (Sở Y tế; Sở Xây
dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công
Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông;
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông
|
2
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; Sở Giao thông vận tải
|
16.
|
Thành phố Cần Thơ
|
14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây
dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công
Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông;
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo
dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
9 Sở (Sở Nội vụ; Sở Tài
chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng; Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Khoa học và Công
nghệ; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Y tế)
|
5
|
Sở: Kế hoạch và Đầu tư;
Sở Công Thương; Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông
tin và Truyền thông
|
17.
|
Thành phố Hải
Phòng
|
7 (Công Thương; Lao động,
Thương binh và Xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nội vụ; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường)
|
01 (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
6
|
Sở: Công Thương; Lao động,
Thương binh và Xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nội vụ; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường
|
18.
|
Thành phố Đà Nẵng
|
0
|
0
|
0
|
|
19.
|
Gia Lai
|
0
|
0
|
0
|
Công tác pháp chế chủ yếu
giao cho Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; phòng chuyên môn thuộc Vụ
|
20.
|
Hòa Bình
|
4 (Sở Công Thương; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Sở Tài chính)
|
3 (Sở Công Thương; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài chính)
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
21.
|
Hà Giang
|
0
|
0
|
0
|
|
22.
|
Hà Nam
|
5 (Sở Công Thương; Sở
Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài chính; Sở Giao thông vận tải; Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
1 (Sở Công Thương)
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường; Sở Tài chính; Sở Giao thông vận tải; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Các Sở, ngành còn lại bố trí 1 cán bộ làm công tác pháp chế do các phòng, đơn
vị khác kiêm nhiệm, đa số là thuộc Văn phòng hoặc Thanh tra
|
23.
|
Hà Tĩnh
|
0
|
0
|
0
|
Một số cơ quan công tác
pháp chế giao cho Thanh tra, Văn phòng hoặc Phòng Tổ chức cán bộ thực hiện
|
24.
|
Hưng Yên
|
0
|
0
|
0
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
thành lập Tổ Pháp chế; Sở Xây dựng thành lập Ban Pháp chế
|
25.
|
Hải Dương
|
0
|
0
|
0
|
|
26.
|
Hậu Giang
|
14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây
dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công
Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông;
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo
dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
11 (Sở Tài nguyên và
Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng; Sở Y tế; Sở
Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Thông tin và
Truyền thông; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
3
|
Phòng Pháp chế - An
toàn thuộc Sở Giao thông vận tải; Phòng Pháp chế, công tác chính trị, tư tưởng
thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Tổ chức – Pháp chế thuộc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
27.
|
Điện Biên
|
0
|
0
|
0
|
10 Sở giao công tác
pháp chế cho Thanh tra Sở, 06 Sở giao cho Văn phòng Sở, và 01 Sở giao cho
Phòng Nghiệp vụ, Sở Tư pháp giao cho phòng Kiểm tra VBQPPL làm đầu mối quản
lý công tác pháp chế ở địa phương.
|
28.
|
Đăk Lăk
|
11 (Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Giáo dục và Đào tạo;
Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Tài chính; Sở Công thương; Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch; Sở Xây dựng; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội).
|
5 (Sở Tài nguyên và Môi
trường; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Tài chính; Sở Công thương; Sở Xây
dựng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội).
|
6
|
Giáo dục và Đào tạo;
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giao thông vận tải; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
Thông tin và Truyền thông
|
29.
|
Đăk Nông
|
10 (Sở Nội vụ; Sở Công
Thương; Sở Tài chính; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Giao thông
Vận tải; Sở Y tế và Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
1 (Sở Nội vụ)
|
9
|
Sở Công Thương; Sở Tài
chính; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Giao thông Vận tải; Sở Y
tế và Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Nội vụ thành lập Tổ Pháp chế
|
30.
|
Đồng Nai
|
14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây
dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công
Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông;
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo
dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
8 (Sở Nội vụ; Sở Tài
nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao
thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
6
|
Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở
Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương
|
31.
|
Đồng Tháp
|
0
|
0
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
32.
|
Khánh Hòa
|
0
|
0
|
0
|
Các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh chưa thành lập được Phòng Pháp chế vì không được bổ sung biên
chế. Hiện tại, chỉ có Sở Giao thông vận tải và Sở Lao động - Thương binh và
xã hội , sở văn hóa bố trí 01 cán bộ làm công tác pháp chế chuyên trách.
|
33.
|
Kiên Giang
|
8
|
6
|
2
|
Tính đến nay có 02 cơ
quan thành lập được Phòng Pháp chế độc lập: Sở Giao thông vận tải và Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
04 cơ quan giao nhiệm vụ
pháp chế cho Văn phòng Sở gồm: Sở Nội vụ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Sở Xây dựng và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
34.
|
Kon Tum
|
10 (Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Xây dựng; Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Công Thương; Sở Y tế)
|
7 (Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên
và Môi trường; Sở Công Thương)
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền
thông; Sở Xây dựng; Sở Y tế
|
35.
|
Lai Châu
|
1 (Sở Xây dựng)
|
0
|
1
|
Sở Xây dựng
|
36.
|
Long An
|
14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây
dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công
Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông;
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo
dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
10 (Sở Tài chính; Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Giao thông vận tải; Sở Y tế; Sở
Công Thương; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Sở Nội vụ; Sở Xây dựng; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ.
Thời gian tới, các đơn
vị còn lại tham mưu giải thể các Phòng Pháp chế còn lại
|
37.
|
Lào Cai
|
1 (Sở kế hoạch và đầu
tư)
|
0
|
1
|
|
38.
|
Lâm Đồng
|
3 (Sở Tài nguyên và Môi
trường; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải)
|
01 (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
2
|
(Sở Giáo dục và Đào tạo;
Sở Giao thông vận tải)
Phòng Pháp chế - an
toàn thuộc Sở Giao thông vận tải và Phòng Pháp chế - Công tác học sinh, sinh
viên thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
39.
|
Lạng Sơn
|
14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây
dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công
Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông;
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo
dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
13 (Sở Y tế; Sở Xây dựng;
Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài
nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao
thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
3
|
(Sở Kế hoạch và Đầu tư
thành lập Phòng Pháp chế; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập Phòng Tổ
chức – Pháp chế; Sở Giao thông vận tải thành lập Phòng Pháp chế - An toàn)
|
40.
|
Nam Định
|
0
|
0
|
0
|
|
41.
|
Nghệ An
|
0
|
0
|
0
|
|
42.
|
Ninh Bình
|
4 (Sở Giáo dục và Đào tạo;
Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
1 (Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
3
|
(Sở Tài chính; Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Các Sở đã thành lập Phòng pháp chế
đang có hướng sáp nhập Phòng Pháp chế vào bộ phận Văn phòng hoặc Thanh tra Sở
|
43.
|
Ninh Thuận
|
3 (Sở Tài nguyên và Môi
trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
03
|
0
|
|
44.
|
Phú Thọ
|
0
|
0
|
0
|
|
45.
|
Phú Yên
|
0
|
0
|
0
|
|
46.
|
Quảng Bình
|
1 (Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
0
|
1
|
(Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
47.
|
Quảng Nam
|
0
|
0
|
0
|
Một số cơ quan, đơn vị
thành lập Phòng, Đội có tên gắn với công tác pháp chế như Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh, Thanh tra Tỉnh …
|
48.
|
Quảng Ngãi
|
6 Sở (Sở Nội vụ; Sở
Giao thông vận tải; Sở Xây dựng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
4 (Sở Nội vụ; Sở Xây dựng;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
2
|
Sở Giao thông vận tải;
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
49.
|
Quảng Ninh
|
0
|
0
|
0
|
|
50.
|
Quảng Trị
|
2
|
1
|
1
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
51.
|
Sóc Trăng
|
09
|
02
|
07
|
|
52.
|
Sơn La
|
4 (Sở Nội vụ; Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
4 (Sở Nội vụ; Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
0
|
|
53.
|
Thanh Hóa
|
2 (Sở Tài nguyên và Môi
trường; sở Giáo dục và Đào tạo)
|
2 (Sở Tài nguyên và Môi
trường; sở Giáo dục và Đào tạo)
|
2
|
|
54.
|
Thái Bình
|
0
|
0
|
0
|
Pháp chế kiêm nhiệm với
Thanh tra Sở hoặc Phòng Tổ chức hành chính hoặc Văn phòng. Đã xây dựng Đề án
nhưng UBND tỉnh chưa phê duyệt.
|
55.
|
Thái Nguyên
|
02 (Sở Tài chính và Sở
giáo dục và Đào tạo)
|
0
|
2
|
Phòng Pháp chế Thanh Tra
thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo) và Phòng Pháp chế - Tin học thuộc Sở Tài chính
|
56.
|
Thừa Thiên Huế
|
0
|
0
|
0
|
09 cơ quan bố trí công chức
chuyên trách, còn lại là kiêm nhiệm
|
57.
|
Tiền Giang
|
4 (Sở Công Thương; Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
2 (Sở Công Thương; Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
2
|
(Sở Giao thông vận tải;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
58.
|
Trà Vinh
|
0
|
0
|
0
|
UBND tỉnh ban hành Quyết
định thành lập 14 Phòng Pháp chế tại 14 cơ quan chuyên môn, nhưng đến nay
chưa có Phòng Pháp chế nào đi vào hoạt động, mới chỉ bố trí cán bộ kiêm nhiệm
|
59.
|
Tuyên Quang
|
0
|
0
|
2
|
(Sở Giao thông vận tải -
Phòng Pháp chế An toàn; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Phòng Thanh
tra - Pháp chế)
|
60.
|
Tây Ninh
|
1 (Sở Kế hoạch và Đầu
tư)
|
1 (Sở Kế hoạch và Đầu
tư)
|
0
|
|
61.
|
Vĩnh Long
|
11 (Sở Xây dựng; Sở Giao
thông vận tải; Sở Y tế; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính; Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Sở Tài nguyên và Môi trường;
Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
11 (Sở Xây dựng; Sở
Giao thông vận tải; Sở Y tế; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Tài
chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Sở Tài nguyên
và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Kế hoạch
và Đầu tư)
|
0
|
|
62.
|
Vĩnh Phúc
|
14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây
dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công
Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông;
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo
dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
4 (Sở Khoa học và Công
nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải)
|
10
|
(Sở Công Thương; Sở
Giáo dục và Đào tạo; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ; Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài chính; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở
Thông tin và Truyền thông; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Xây dựng; Sở Y
tế
|
63.
|
Yên Bái
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
TỔNG CỘNG
|
278
|
159
|
126
|
|
Tính đến ngày 30/9/2016,
trên phạm vi toàn quốc đã có 126 Phòng Pháp chế đang hoạt động
Tính đến ngày 30/9/2016,
trên phạm vi toàn quốc đã giải thể 159 Phòng Pháp chế.
PHỤ LỤC 4
SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ
VÀ ĐỘI NGŨ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở 14 CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Số liệu tính đến ngày 30/9/2016)
STT
|
TÊN CƠ QUAN
|
SỐ LƯỢNG PHÒNG PHÁP CHẾ
|
TỔNG SỐ CÁN BỘ
|
TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
THÂM NIÊN CÔNG TÁC (SỐ NĂM)
|
GHI CHÚ
|
Chuyên trách
|
Kiêm nhiệm
|
Cử nhân Luật
|
Cử nhân chuyên ngành khác
|
Dưới Đại học
|
Trên 05 năm
|
Dưới 05 năm
|
|
1.
|
Thành phố Hà Nội
|
3
|
43
|
17
|
26
|
20
|
23
|
0
|
36
|
07
|
|
2.
|
Thành phố Hồ Chí
Minh
|
9
|
56
|
51
|
5
|
53
|
2
|
1
|
31
|
25
|
|
3.
|
An Giang
|
2
|
25
|
4
|
21
|
12
|
12
|
1
|
3
|
22
|
|
4.
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2
|
21
|
6
|
15
|
7
|
14
|
0
|
11
|
10
|
|
5.
|
Bạc Liêu
|
0
|
21
|
0
|
21
|
13
|
8
|
0
|
17
|
4
|
4 năm
|
6.
|
Bắc Giang
|
2
|
21
|
6
|
15
|
15
|
0
|
6
|
15
|
6
|
|
7.
|
Bắc Kan
|
0
|
21
|
0
|
21
|
5
|
16
|
0
|
11
|
10
|
4 năm
|
8.
|
Bắc Ninh
|
2
|
30
|
02
|
28
|
12
|
18
|
0
|
23
|
07
|
|
9.
|
Bến Tre
|
0
|
31
|
9
|
22
|
16
|
15
|
0
|
22
|
9
|
Có 12/14 Sở đã xây dựng
và trình UBND tỉnh Đề án thành lập Phòng Pháp chế
|
10.
|
Bình Dương
|
4
|
23
|
10
|
13
|
14
|
9
|
0
|
3
|
20
|
|
11.
|
Bình Định
|
0
|
21
|
21
|
0
|
10
|
11
|
0
|
10
|
11
|
|
12.
|
Bình Phước
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
13.
|
Bình Thuận
|
6
|
16
|
9
|
7
|
11
|
5
|
0
|
8
|
8
|
|
14.
|
Cao Bằng
|
0
|
45
|
0
|
45
|
16
|
29
|
0
|
41
|
4
|
4 năm
|
15.
|
Cà Mau
|
2
|
27
|
15
|
12
|
12
|
13
|
2
|
5
|
22
|
|
16.
|
Thành phố Cần Thơ
|
5
|
24
|
11
|
13
|
21
|
3
|
0
|
20
|
4
|
Sở Công Thương thành lập
Phòng Thanh tra - Pháp chế; Sở Giao thông vận tải thành lập Phòng Pháp chế -
An toàn
|
17.
|
Thành phố Hải Phòng
|
6
|
24
|
17
|
7
|
18
|
6
|
0
|
14
|
10
|
…
|
18.
|
Thành phố Đà Nẵng
|
0
|
14
|
13
|
1
|
13
|
1
|
0
|
1
|
13
|
…
|
19.
|
Gia Lai
|
0
|
29
|
3
|
26
|
8
|
21
|
0
|
27
|
2
|
…
|
20.
|
Hòa Bình
|
0
|
23
|
06
|
17
|
08
|
15
|
0
|
19
|
4
|
|
21.
|
Hà Giang
|
0
|
22
|
0
|
22
|
5
|
17
|
0
|
21
|
1
|
|
22.
|
Hà Nam
|
4
|
18
|
6
|
12
|
8
|
7
|
3
|
16
|
2
|
|
23.
|
Hà Tĩnh
|
0
|
14
|
4
|
10
|
4
|
10
|
0
|
14
|
0
|
|
24.
|
Hưng Yên
|
0
|
25
|
0
|
25
|
3
|
22
|
0
|
23
|
2
|
|
25.
|
Hải Dương
|
0
|
14
|
13
|
1
|
4
|
10
|
0
|
13
|
1
|
|
26.
|
Hậu Giang
|
3
|
25
|
4
|
21
|
10
|
15
|
0
|
22
|
3
|
|
27.
|
Điện Biên
|
0
|
29
|
6
|
23
|
14
|
15
|
0
|
22
|
7
|
|
28.
|
Đăk Lăk
|
6
|
49
|
37
|
12
|
28
|
21
|
0
|
28
|
21
|
|
29.
|
Đăk Nông
|
9
|
48
|
31
|
17
|
15
|
33
|
0
|
25
|
23
|
Các Sở chưa thành lập
Phòng Pháp chế đã bố trí cán bộ kiêm nhiệm
|
30.
|
Đồng Nai
|
6
|
27
|
16
|
11
|
15
|
12
|
0
|
18
|
9
|
|
31.
|
Đồng Tháp
|
1
|
36
|
5
|
31
|
21
|
15
|
0
|
21
|
15
|
|
32.
|
Khánh Hòa
|
0
|
19
|
2
|
17
|
7
|
12
|
0
|
8
|
11
|
4 năm
|
33.
|
Kiên Giang
|
2
|
28
|
15
|
13
|
14
|
14
|
0
|
3
|
25
|
|
34.
|
Kon Tum
|
3
|
20
|
11
|
9
|
9
|
11
|
0
|
5
|
15
|
|
35.
|
Lai Châu
|
1
|
28
|
2
|
26
|
10
|
10
|
8
|
15
|
13
|
|
36.
|
Long An
|
4
|
25
|
10
|
15
|
10
|
15
|
0
|
20
|
5
|
|
37.
|
Lào Cai
|
1
|
54
|
7
|
47
|
22
|
32
|
0
|
3
|
51
|
|
38.
|
Lâm Đồng
|
2
|
56
|
7
|
49
|
17
|
39
|
0
|
51
|
5
|
|
39.
|
Lạng Sơn
|
3
|
22
|
10
|
12
|
14
|
8
|
0
|
12
|
10
|
|
40.
|
Nam Định
|
0
|
21
|
2
|
19
|
9
|
12
|
0
|
17
|
4
|
|
41.
|
Nghệ An
|
0
|
21
|
1
|
20
|
14
|
7
|
0
|
19
|
2
|
|
42.
|
Ninh Bình
|
3
|
23
|
14
|
9
|
17
|
6
|
0
|
12
|
11
|
|
43.
|
Ninh Thuận
|
0
|
18
|
3
|
15
|
7
|
11
|
0
|
18
|
0
|
|
44.
|
Phú Thọ
|
0
|
28
|
0
|
28
|
13
|
15
|
0
|
6
|
22
|
Hầu hết là cán bộ pháp chế
kiêm nhiệm. Thành lập Tổ Pháp chế do đồng chí Phó Giám đốc Sở làm Tổ trưởng
(Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông)
|
45.
|
Phú Yên
|
0
|
14
|
10
|
4
|
13
|
1
|
0
|
3
|
11
|
|
46.
|
Quảng Bình
|
1
|
82
|
2
|
80
|
22
|
60
|
0
|
45
|
37
|
|
47.
|
Quảng Nam
|
0
|
26
|
1
|
25
|
12
|
14
|
0
|
17
|
9
|
Một số Sở đã thành lập
Phòng Công tác hộ sinh, sinh viên - Pháp chế thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
48.
|
Quảng Ngãi
|
2
|
23
|
3
|
20
|
9
|
14
|
0
|
17
|
6
|
|
49.
|
Quảng Ninh
|
0
|
21
|
3
|
18
|
10
|
11
|
0
|
15
|
6
|
|
50.
|
Quảng Trị
|
2
|
17
|
5
|
12
|
14
|
3
|
0
|
7
|
10
|
|
51.
|
Sóc Trăng
|
0
|
34
|
16
|
18
|
17
|
10
|
7
|
16
|
18
|
|
52.
|
Sơn La
|
0
|
17
|
4
|
13
|
10
|
7
|
0
|
6
|
11
|
|
53.
|
Thanh Hóa
|
2
|
26
|
6
|
20
|
22
|
4
|
0
|
24
|
2
|
Sở Giao thông vận tải bố
trí 01 cán bộ chuyên trách và đang đề xuất thành lập Phòng Pháp chế Các cơ
quan còn lại bố trí trong Văn phòng hoặc Thanh tra làm công tác kiêm nhiệm
|
54.
|
Thái Bình
|
0
|
18
|
0
|
18
|
10
|
8
|
0
|
16
|
2
|
Cũ là 41?
|
55.
|
Thái Nguyên
|
2
|
20
|
5
|
15
|
4
|
16
|
0
|
4
|
16
|
|
56.
|
Thừa Thiên Huế
|
0
|
17
|
8
|
9
|
11
|
6
|
0
|
5
|
12
|
4 năm
|
57.
|
Tiền Giang
|
2
|
20
|
6
|
14
|
10
|
10
|
0
|
12
|
8
|
|
58.
|
Trà Vinh
|
0
|
15
|
0
|
15
|
13
|
2
|
0
|
13
|
2
|
|
59.
|
Tuyên Quang
|
2
|
15
|
3
|
12
|
10
|
5
|
0
|
13
|
2
|
|
60.
|
Tây Ninh
|
0
|
26
|
22
|
4
|
13
|
13
|
0
|
11
|
15
|
4 năm
|
61.
|
Vĩnh Long
|
0
|
21
|
10
|
11
|
9
|
12
|
0
|
21
|
0
|
|
62.
|
Vĩnh Phúc
|
3
|
5
|
5
|
0
|
3
|
2
|
0
|
5
|
0
|
Phòng Pháp chế thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
63.
|
Yên Bái
|
0
|
25
|
13
|
12
|
7
|
18
|
0
|
7
|
18
|
|
Tổng số
|
126
|
1627
|
528
|
1099
|
793
|
806
|
28
|
986
|
641
|
|
PHỤ LỤC 5
SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ
VÀ ĐỘI NGŨ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ NGOÀI 14 CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CẤP
TỈNH
(không bao gồm doanh nghiệp nhà nước ở
địa phương)
(Số liệu tính đến ngày 30/9 /2016)
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
TỔ CHỨC PHÁP CHẾ
|
TỔNG SỐ CÁN BỘ
|
TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
THÂM NIÊN CÔNG TÁC (SỐ NĂM)
|
GHI CHÚ
|
Chuyên trách
|
Kiêm nhiệm
|
Cử nhân Luật
|
Cử nhân chuyên ngành khác
|
Dưới Đại học
|
Trên 05 năm
|
Dưới 05 năm
|
|
1.
|
Thành phố Hà Nội
|
1
|
7
|
0
|
7
|
1
|
6
|
0
|
3
|
4
|
Sở Quy hoạch kiến trúc
|
2.
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
3
|
95
|
66
|
29
|
52
|
39
|
4
|
55
|
40
|
Thành lập Phòng Pháp chế
tại 3 Sở: Cục thuế, Công an, Phòng cháy chữa cháy
|
3.
|
An Giang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trước ngày 30/9/2016
Phòng Pháp chế được thành lập tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh nhưng nay đã
bị giải thể
|
4.
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5.
|
Bạc Liêu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6.
|
Bắc Giang
|
0
|
5
|
0
|
5
|
4
|
0
|
1
|
5
|
0
|
Sở Ngoại vụ, Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng, Ban Dân tộc, Đài phát thanh và Truyền hình, Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
7.
|
Bắc Kan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.
|
Bắc Ninh
|
0
|
10
|
0
|
10
|
7
|
3
|
0
|
9
|
1
|
|
9.
|
Bến Tre
|
0
|
9
|
6
|
3
|
7
|
2
|
0
|
9
|
0
|
|
10.
|
Bình Dương
|
1
|
4
|
1
|
3
|
4
|
0
|
0
|
3
|
1
|
Phòng Pháp chế thuộc
Thanh tra tỉnh
|
11.
|
Bình Định
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
12.
|
Bình Phước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
13.
|
Bình Thuận
|
0
|
5
|
0
|
5
|
4
|
1
|
0
|
1
|
4
|
|
14.
|
Cao Bằng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
15.
|
Cà Mau
|
0
|
29
|
14
|
15
|
16
|
10
|
3
|
11
|
18
|
Sở Ngoại vụ, Thanh tra
tỉnh, Ban Dân tộc, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Đài Phát thanh -
Truyền hình tỉnh; Kho bạc Nhà nước; Cục Thuế
|
16.
|
Thành phố Cần Thơ
|
1
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
3
|
1
|
Thành lập tổ chức pháp chế
ở Thanh tra Thành phố và Ban Dân tộc
|
17.
|
Thành phố Hải
Phòng
|
2
|
119
|
34
|
85
|
4
|
108
|
07
|
4
|
0
|
Công an Thành phố và Sở
Phòng cháy chữa cháy thành lập Phòng Pháp chế; Sở Y tế, Thanh tra Thành phố, Ban
Quản lý Khu công nghiệp cũng bố trí cán bộ pháp chế
|
18.
|
Thành phố Đà Nẵng
|
0
|
17
|
1
|
16
|
10
|
7
|
0
|
1
|
16
|
Phòng Nội chính - Pháp
chế thuộc UBND tỉnh
|
19.
|
Gia Lai
|
1
|
14
|
6
|
8
|
6
|
6
|
2
|
12
|
2
|
|
20.
|
Hòa Bình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
21.
|
Hà Giang
|
0
|
4
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
22.
|
Hà Nam
|
1
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
Đã thành lập tổ chức
pháp chế tại Công an tỉnh
|
23.
|
Hà Tĩnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
24.
|
Hưng Yên
|
0
|
2
|
0
|
2
|
1
|
1
|
0
|
2
|
0
|
|
25.
|
Hải Dương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
26.
|
Hậu Giang
|
0
|
6
|
4
|
2
|
3
|
2
|
1
|
2
|
4
|
Ban Chỉ huy quân
sự tỉnh; Công an tỉnh và Thanh tra tỉnh
|
27.
|
Điện Biên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
28.
|
Đăk Lăk
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
29.
|
Đăk Nông
|
0
|
4
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
|
30.
|
Đồng Nai
|
0
|
21
|
11
|
10
|
10
|
5
|
6
|
1
|
20
|
Thành lập Tổ Pháp chế, Đội
Pháp chế như ở Công an tỉnh; Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy; hoặc cử cán bộ
kiêm nhiệm như Ban Dân tộc, Thanh tra tỉnh...
|
31.
|
Đồng Tháp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
32.
|
Khánh Hòa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
33.
|
Kiên Giang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
34.
|
Kon Tum
|
0
|
5
|
0
|
5
|
2
|
3
|
0
|
1
|
4
|
Sở Ngoại vụ pháp chế
thuộc Văn phòng; Văn phòng UBND tỉnh pháp chế thuộc Phòng Nội chính; Ban Dân
tộc pháp chế
|
35.
|
Lai Châu
|
0
|
7
|
0
|
7
|
4
|
3
|
0
|
7
|
0
|
|
36.
|
Long An
|
0
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6
|
4
|
Thành lập Đội Pháp chế ở
Công an tỉnh
|
37.
|
Lào Cai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
38.
|
Lâm Đồng
|
4
|
9
|
0
|
9
|
7
|
2
|
0
|
8
|
1
|
|
39.
|
Lạng Sơn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
40.
|
Nam Định
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
41.
|
Nghệ An
|
1
|
20
|
7
|
13
|
7
|
13
|
0
|
18
|
2
|
Phòng Pháp chế thuộc
Công an tỉnh
|
42.
|
Ninh Bình
|
6
|
16
|
16
|
0
|
14
|
2
|
0
|
14
|
2
|
Đã thành lập tổ chức
pháp chế ở Chi cục quản lý thị trường; Chi cục Hải quan; Chi cục Kiểm lâm;
Chi cục Thuế; Ban Chỉ huy Bộ đội biên phòng và Công an tỉnh
|
43.
|
Ninh Thuận
|
0
|
4
|
0
|
4
|
3
|
1
|
0
|
4
|
0
|
|
44.
|
Phú Thọ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
45.
|
Phú Yên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
46.
|
Quảng Bình
|
0
|
13
|
3
|
10
|
5
|
5
|
3
|
9
|
4
|
|
47.
|
Quảng Nam
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
Thống kê của Ban Quản
lý Khu kinh tế mở Chu Lai
|
48.
|
Quảng Ngãi
|
2
|
15
|
5
|
10
|
8
|
7
|
0
|
11
|
4
|
- Thanh tra tỉnh: Công
tác pháp chế giao cho Phòng tổng hợp, pháp chế, giám sát, kiểm tra
- Cục Hải quan tỉnh:
Công tác pháp chế giao cho phòng Phòng chống buôn lậu và xử lý vi phạm
- Công an tỉnh: Công tác
pháp chế được giao cho đội pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp thuộc
Phòng tham mưu
|
49.
|
Quảng Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
50.
|
Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
51.
|
Sóc Trăng
|
0
|
34
|
16
|
18
|
17
|
10
|
7
|
16
|
2
|
|
52.
|
Sơn La
|
0
|
11
|
0
|
11
|
2
|
9
|
0
|
1
|
10
|
|
53.
|
Thanh Hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
54.
|
Thái Bình
|
2
|
10
|
5
|
5
|
4
|
5
|
1
|
8
|
2
|
Đội pháp chế - phòng
tham mưu Thuộc Công an tỉnh
- Chi hội Luật gia thuộc
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
55.
|
Thái Nguyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
56.
|
Thừa Thiên Huế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
57.
|
Tiền Giang
|
1
|
15
|
8
|
7
|
9
|
6
|
0
|
15
|
0
|
Phòng Pháp chế thuộc
Thanh tra tỉnh
|
58.
|
Trà Vinh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
59.
|
Tuyên Quang
|
3
|
5
|
3
|
2
|
2
|
0
|
3
|
0
|
0
|
Phòng Pháp chế thuộc Sở
Ngoại vụ; Ban Dân tộc và Thanh tra tỉnh
|
60.
|
Tây Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
61.
|
Vĩnh Long
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
Đài Phát thanh Truyền
hình Vĩnh Long
|
62.
|
Vĩnh Phúc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
63.
|
Yên Bái
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
24
|
536
|
218
|
318
|
234
|
264
|
38
|
252
|
146
|
|
PHỤ LỤC 6
PHÂN CÔNG LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP PHỤ TRÁCH CÔNG TÁC PHÁP CHẾ
Ở CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Tính đến ngày 30/9/2016)
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
PHÂN CÔNG CHỈ ĐẠO CÔNG TÁC PHÁP CHẾ
|
CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ
|
PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ
|
1.
|
Thành phố Hà Nội
|
|
x
|
2.
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
x
|
3.
|
An Giang
|
|
x
|
4.
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
x
|
5.
|
Bạc Liêu
|
|
x
|
6.
|
Bắc Giang
|
|
x
|
7.
|
Bắc Kan
|
x
|
|
8.
|
Bắc Ninh
|
x
|
|
9.
|
Bến Tre
|
x
|
|
10.
|
Bình Dương
|
x
|
|
11.
|
Bình Định
|
|
x
|
12.
|
Bình Phước
|
x
|
|
13.
|
Bình Thuận
|
x
|
|
14.
|
Cao Bằng
|
x
|
|
15.
|
Cà Mau
|
|
x
|
16.
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
x
|
17.
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
x
|
18.
|
Thành phố Đà Nẵng
|
x
|
|
19.
|
Gia Lai
|
x
|
|
20.
|
Hòa Bình
|
x
|
|
21.
|
Hà Giang
|
|
x
|
22.
|
Hà Nam
|
|
x
|
23.
|
Hà Tĩnh
|
|
x
|
24.
|
Hưng Yên
|
|
x
|
25.
|
Hải Dương
|
x
|
|
26.
|
Hậu Giang
|
x
|
|
27.
|
Điện Biên
|
|
x
|
28.
|
Đăk Lăk
|
|
x
|
29.
|
Đăk Nông
|
|
x
|
30.
|
Đồng Nai
|
|
x
|
31.
|
Đồng Tháp
|
x
|
|
32.
|
Khánh Hòa
|
|
x
|
33.
|
Kiên Giang
|
|
x
|
34.
|
Kon Tum
|
|
x
|
35.
|
Lai Châu
|
x
|
|
36.
|
Long An
|
|
x
|
37.
|
Lào Cai
|
x
|
|
38.
|
Lâm Đồng
|
|
x
|
39.
|
Lạng Sơn
|
x
|
|
40.
|
Nam Định
|
|
x
|
41.
|
Nghệ An
|
|
x
|
42.
|
Ninh Bình
|
x
|
|
43.
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
44.
|
Phú Thọ
|
|
x
|
45.
|
Phú Yên
|
x
|
|
46.
|
Quảng Bình
|
|
x
|
47.
|
Quảng Nam
|
x
|
|
48.
|
Quảng Ngãi
|
|
x
|
49.
|
Quảng Ninh
|
x
|
|
50.
|
Quảng Trị
|
x
|
|
51.
|
Sóc Trăng
|
|
x
|
52.
|
Sơn La
|
x
|
|
53.
|
Thanh Hóa
|
|
x
|
54.
|
Thái Bình
|
|
x
|
55.
|
Thái Nguyên
|
x
|
|
56.
|
Thừa Thiên Huế
|
x
|
|
57.
|
Tiền Giang
|
|
x
|
58.
|
Trà Vinh
|
x
|
|
59.
|
Tuyên Quang
|
x
|
|
60.
|
Tây Ninh
|
x
|
|
61.
|
Vĩnh Long
|
|
x
|
62.
|
Vĩnh Phúc
|
|
x
|
63.
|
Yên Bái
|
x
|
|
PHỤ LỤC 7
SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ ĐỘI NGŨ NGƯỜI LÀM CÔNG
TÁC PHÁP CHẾ Ở DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG
(Số liệu tính đến ngày 30/9/2016)
STT
|
TÊN DOANH NGHIỆP
|
TỔ CHỨC PHÁP CHẾ
|
TỔNG SỐ CÁN BỘ
|
TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
THÂM NIÊN CÔNG TÁC (SỐ NĂM)
|
GHI CHÚ
|
Chuyên trách
|
Kiêm nhiệm
|
Cử nhân Luật
|
Cử nhân chuyên ngành khác
|
Dưới Đại học
|
Trên 05 năm
|
Dưới 05 năm
|
1
|
Tập đoàn Dầu khí Việt
Nam (Công ty mẹ)
|
Ban Pháp chế
|
13
|
13
|
0
|
4
|
9
|
0
|
12
|
1
|
|
Đơn vị thành viên Tập
đoàn Dầu khí Việt Nam (30 tổng công ty, công ty, viện, ban quản lý và các đơn
vị thành viên khác)
|
Ban Pháp chế/phòng pháp
chế/ phòng luật/ ban luật/ ban thanh tra - pháp chế/ tổ pháp chế
|
266
|
154
|
112
|
178
|
87
|
1
|
156
|
110
|
|
2
|
Tập đoàn Hóa chất Việt
Nam
|
Ban Thanh tra - Pháp chế
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
Tập đoàn Bưu chính viễn
thông Việt Nam
|
Ban Pháp chế - Thanh
tra
|
8
|
8
|
0
|
8
|
0
|
0
|
8
|
0
|
|
Đơn vị thành viên Tập
đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam (3 đơn vị thành viên)
|
Tổ Pháp chế/ Bộ phận
pháp chế
|
8
|
8
|
0
|
5
|
3
|
0
|
8
|
0
|
|
4
|
Tập đoàn Dệt may Việt
Nam
|
Ban Tổng hợp - Pháp chế
|
9
|
3
|
6
|
2
|
7
|
0
|
9
|
0
|
|
Đơn vị thành viên Tập
đoàn Dệt may Việt Nam
|
|
41
|
32
|
9
|
30
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Tập đoàn Điện lực Việt
Nam
|
Ban Pháp chế
|
9
|
9
|
0
|
8
|
1
|
0
|
8
|
1
|
|
Đơn vị thành viên Tập
đoàn Điện lực (35 đơn vị)
|
Phòng Pháp chế/ Ban
Pháp chế/ Ban thanh tra bảo vệ và pháp chế/ bộ phận pháp chế
|
699
|
219
|
480
|
232
|
362
|
105
|
412
|
287
|
|
6
|
Tập đoàn Xăng dầu Việt
Nam
|
Phòng Pháp chế - Thanh
tra
|
4
|
0
|
4
|
3
|
1
|
0
|
3
|
1
|
|
Đơn vị thành viên Tập
đoàn Xăng dầu Việt Nam (5 đơn vị)
|
Phòng Pháp chế/ Phòng
Thanh tra - Pháp chế/ Phòng Pháp chế Bảo hiểm
|
28
|
0
|
28
|
14
|
14
|
0
|
25
|
3
|
|
7
|
Tổng Công ty Công nghiệp
tàu thủy
|
Ban luật và hợp tác quốc
tế
|
7
|
7
|
0
|
3
|
4
|
0
|
3
|
4
|
|
8
|
Tổng Công ty Thuốc lá
Việt Nam
|
Phòng Pháp chế
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
1
|
4
|
|
Đơn vị thành viên Tổng
Công ty Thuốc lá Việt Nam (13 đơn vị)
|
Phòng Pháp chế/Tổ pháp
chế/ Bộ phận pháp chế
|
55
|
6
|
49
|
11
|
43
|
1
|
44
|
11
|
|
9
|
Tổng Công ty Đầu tư và
Kinh doanh vốn nhà nước
|
Ban Pháp chế
|
6
|
6
|
0
|
6
|
0
|
0
|
3
|
3
|
|
10
|
Tổng Công ty Đầu tư
phát triển nhà và đô thị
|
Ban Pháp chế đối ngoại
|
4
|
2
|
2
|
4
|
0
|
0
|
3
|
1
|
|
11
|
Tổng Công ty Truyền
thông đa phương tiện
|
Bộ phận pháp chế
|
7
|
2
|
5
|
6
|
1
|
0
|
0
|
7
|
|
12
|
Tổng Công ty Viễn thông
Mobifone
|
Phòng Pháp chế thuộc
Văn phòng
|
5
|
5
|
0
|
4
|
1
|
0
|
2
|
3
|
|
13
|
Tổng Công ty Đường sắt
Việt Nam
|
Ban Kiểm soát nội bộ
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
|
Đơn vị thành viên Tổng
Công ty Đường sắt Việt Nam (24 đơn vị)
|
Phòng Tổng hợp hành
chính
|
24
|
0
|
24
|
0
|
24
|
0
|
24
|
0
|
|
14
|
Tổng Công ty Công nghiệp
Xi măng Việt Nam
|
Phòng Luật pháp và Quan
hệ công chúng
|
7
|
7
|
0
|
6
|
1
|
0
|
6
|
1
|
|
Đơn vị thành viên Tổng
Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam (21 đơn vị)
|
|
39
|
13
|
26
|
21
|
18
|
0
|
26
|
13
|
|
15
|
Bảo hiểm tiền gửi Việt
Nam
|
Phòng Pháp chế
|
9
|
9
|
0
|
7
|
2
|
0
|
5
|
4
|
|
16
|
Ngân hàng Chính sách xã
hội
|
Ban Pháp chế
|
7
|
7
|
0
|
6
|
1
|
0
|
7
|
0
|
|
17
|
Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Việt Nam
|
Ban Pháp chế
|
17
|
17
|
0
|
17
|
0
|
0
|
16
|
1
|
|
Đơn vị thành viên
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
|
|
172
|
59
|
113
|
172
|
0
|
0
|
141
|
31
|
|
18
|
Ngân hàng Phát triển Việt
Nam
|
|
16
|
16
|
0
|
12
|
4
|
0
|
10
|
6
|
|
|
Tổng cộng
|
|
1472
|
614
|
858
|
771
|
594
|
107
|
937
|
492
|
|
PHỤ LỤC 8
THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ TỒ CHỨC VÀ ĐỘI NGŨ NHỮNG NGƯỜI LÀM
CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Tính đến ngày 30/9/2016)
STT
|
TỈNH/ THÀNH PHỐ
|
TÊN TỔ CHỨC
PHÁP CHẾ
|
TỔNG SỐ
CÁN BỘ
|
TÍNH CHẤT CÔNG
VIỆC
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
THÂM NIÊN CÔNG
TÁC (SỐ NĂM)
|
GHI CHÚ
|
Chuyên trách
|
Kiêm nhiệm
|
Cử nhân Luật
|
Cử nhân chuyên
ngành khác
|
Dưới Đại học
|
Trên 05
năm
|
Dưới 05
năm
|
|
1.
|
Thành phố Hà Nội
|
1
|
5
|
2
|
3
|
3
|
2
|
0
|
4
|
1
|
Ban Pháp chế Hợp đồng,
Tổng Công ty thương mại Hà Nội
|
2.
|
Thành phố Hồ Chí
Minh
|
4
|
21
|
18
|
3
|
18
|
3
|
0
|
16
|
5
|
Phòng Pháp chế: Tổng
Công ty cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn, Tổng Công ty in bao bì, Tổng Công
ty thương mại Sài Gòn, Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn
|
3.
|
An Giang
|
3
|
22
|
5
|
17
|
8
|
10
|
4
|
4
|
18
|
|
4.
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0
|
4
|
1
|
3
|
3
|
1
|
0
|
3
|
1
|
|
5.
|
Bạc Liêu
|
0
|
5
|
0
|
5
|
2
|
3
|
0
|
2
|
3
|
|
6.
|
Bắc Giang
|
0
|
6
|
0
|
6
|
0
|
6
|
0
|
6
|
0
|
|
7.
|
Bắc Kan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.
|
Bắc Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9.
|
Bến Tre
|
0
|
3
|
1
|
2
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
|
10.
|
Bình Dương
|
1
|
28
|
12
|
16
|
28
|
0
|
0
|
15
|
13
|
|
11.
|
Bình Định
|
0
|
11
|
0
|
11
|
0
|
11
|
0
|
11
|
0
|
|
12.
|
Bình Phước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
13.
|
Bình Thuận
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
14.
|
Cao Bằng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
15.
|
Cà Mau
|
0
|
14
|
0
|
14
|
14
|
0
|
0
|
14
|
0
|
|
16.
|
Thành phố Cần Thơ
|
3
|
18
|
11
|
7
|
7
|
11
|
0
|
7
|
11
|
|
17.
|
Thành phố Hải Phòng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
18.
|
Thành phố Đà Nẵng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
19.
|
Gia Lai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
20.
|
Hòa Bình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
21.
|
Hà Giang
|
0
|
3
|
0
|
3
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
|
22.
|
Hà Nam
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
1
|
1
|
Ban Quản lý Khu Đại học
Nam Cao và Ban Quản lý các Khu Công nghiệp
|
23.
|
Hà Tĩnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
24.
|
Hưng Yên
|
0
|
5
|
0
|
5
|
1
|
3
|
1
|
5
|
0
|
|
25.
|
Hải Dương
|
1
|
21
|
2
|
19
|
5
|
13
|
3
|
14
|
7
|
|
26.
|
Hậu Giang
|
0
|
14
|
2
|
12
|
4
|
10
|
0
|
10
|
4
|
|
27.
|
Điện Biên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
28.
|
Đăk Lăk
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
29.
|
Đăk Nông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
30.
|
Đồng Nai
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
1
|
2
|
|
31.
|
Đồng Tháp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
32.
|
Khánh Hòa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
33.
|
Kiên Giang
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
34.
|
Kon Tum
|
0
|
25
|
3
|
22
|
8
|
17
|
0
|
25
|
0
|
|
35.
|
Lai Châu
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
9
|
6
|
11
|
4
|
|
36.
|
Long An
|
3
|
8
|
0
|
8
|
0
|
5
|
3
|
8
|
0
|
|
37.
|
Lào Cai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
38.
|
Lâm Đồng
|
0
|
11
|
0
|
11
|
2
|
9
|
0
|
2
|
9
|
|
39.
|
Lạng Sơn
|
0
|
7
|
0
|
7
|
0
|
4
|
3
|
5
|
2
|
|
40.
|
Nam Định
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
41.
|
Nghệ An
|
0
|
16
|
0
|
16
|
0
|
14
|
2
|
12
|
4
|
|
42.
|
Ninh Bình
|
19
|
31
|
26
|
5
|
23
|
8
|
0
|
25
|
6
|
|
43.
|
Ninh Thuận
|
0
|
6
|
2
|
4
|
2
|
4
|
0
|
5
|
1
|
|
44.
|
Phú Thọ
|
0
|
3
|
0
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
3
|
|
45.
|
Phú Yên
|
0
|
10
|
0
|
10
|
0
|
10
|
0
|
10
|
0
|
|
46.
|
Quảng Bình
|
0
|
31
|
1
|
30
|
2
|
29
|
0
|
31
|
0
|
|
47.
|
Quảng Nam
|
0
|
16
|
0
|
16
|
10
|
6
|
0
|
10
|
6
|
|
48.
|
Quảng Ngãi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
49.
|
Quảng Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
50.
|
Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
51.
|
Sóc Trăng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
52.
|
Sơn La
|
7
|
34
|
16
|
18
|
17
|
10
|
7
|
16
|
2
|
|
53.
|
Thanh Hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
54.
|
Thái Bình
|
0
|
2
|
0
|
2
|
1
|
1
|
0
|
2
|
0
|
|
55.
|
Thái Nguyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
56.
|
Thừa Thiên Huế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
57.
|
Tiền Giang
|
0
|
13
|
2
|
11
|
4
|
9
|
0
|
12
|
1
|
|
58.
|
Trà Vinh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
59.
|
Tuyên Quang
|
0
|
7
|
0
|
7
|
0
|
7
|
0
|
5
|
2
|
|
60.
|
Tây Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
61.
|
Vĩnh Long
|
0
|
8
|
0
|
8
|
3
|
5
|
0
|
8
|
0
|
|
62.
|
Vĩnh Phúc
|
3
|
17
|
2
|
15
|
4
|
12
|
1
|
15
|
2
|
|
63.
|
Yên Bái
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
45
|
446
|
106
|
340
|
176
|
239
|
31
|
320
|
110
|
|
Công văn 1781/BTP-VĐCXDPL năm 2017 về cập nhật số liệu về tình hình tổ chức và đội ngũ người làm công tác pháp chế do Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1781/BTP-VĐCXDPL ngày 26/05/2017 về cập nhật số liệu về tình hình tổ chức và đội ngũ người làm công tác pháp chế do Bộ Tư pháp ban hành
1.025
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|