|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2349/QĐ-UBND 2017 xã khó khăn hệ số phân bổ vốn hỗ trợ đầu tư 135 Nghệ An 2020
Số hiệu:
|
2349/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2349/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 01 tháng
06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỐ ĐIỂM, PHÂN LOẠI XÃ THEO MỨC ĐỘ KHÓ KHĂN, HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CHO CÁC XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG
TRÌNH 135 TỈNH NGHỆ AN, GIAI ĐOẠN 2017-2020
ỦY BAN NHÂN TỈNH
NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
100/2015/QH13 ngày 12/11/2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định phê duyệt Chương
trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối
ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định ban hành Quy
chế quản lý, điều hành thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
50/2016/QĐ-TTg ngày 03/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định về tiêu chí
xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định Phê duyệt danh
sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
508/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UNBD tỉnh Nghệ An về việc Phê duyệt kết quả điều
tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016;
Căn cứ Quyết định số
37/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc Ban
hành Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn giai đoạn
2017-2020, trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Ban
Dân tộc tỉnh tại Văn bản số 190/BDT-KH ngày 30 tháng 5 năm 2017 (sau khi lấy ý
kiến các Sở, ngành, các đơn vị liên quan),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt số điểm, phân loại xã theo mức
độ khó khăn; hệ số điều chỉnh (hệ số K) phân bổ vốn hỗ trợ của Trung ương: Hỗ
trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng; Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh
kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các xã thuộc diện đầu tư của Chương
trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020.
(Có các phụ lục kèm theo).
Điều
2. Căn cứ mức độ khó khăn của từng xã, hệ
số điều chỉnh được phê duyệt tại Quyết định này, giao:
Ban Dân tộc chủ trì,
phối hợp với các Sở, ngành liên quan xây dựng phương án phân bổ vốn Trung ương
hỗ trợ hàng năm, giai đoạn 2017 - 2020 thuộc Dự án Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng cho các xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn
2017-2020
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan xây dựng
phương án phân bổ vốn Trung ương hỗ trợ hàng năm, giai đoạn 2017 -2020 thuộc Dự
án Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm
nghèo cho các xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn
2017-2020
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư tổng hợp phương án phân bổ vốn Chương trình 135 hàng năm, giai đoạn 2017-
2020 của Ban Dân tộc, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã miền núi, có miền núi và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP, PVP NC UBND tỉnh
- Lưu: VT, VX (Khoa).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Thông
|
PHỤ LỤC: 01
SỐ ĐIỂM, PHÂN LOẠI XÃ THEO MỨC ĐỘ KHÓ KHĂN CHO CÁC XÃ THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 TỈNH NGHỆ AN, GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày
01 tháng
6 năm 2017 của
UBND tỉnh Nghệ
An)
TT
|
Huyện/xã
|
Khu
vực
|
Xã
BG, ATK
|
Tiêu
chí tỷ lệ nghèo và cận nghèo
|
Tiêu
chí thôn ĐBKK
|
Tiêu
chí hộ dân
|
Tiêu
chí diện tích tự nhiên
|
Tiêu
chí đặc thù
|
Tổng
số điểm giai đoạn 2017-2020
|
Mức
độ khó khăn
|
Tỷ
lệ hộ nghèo (%)
|
Tỷ
lệ hộ cận nghèo (%)
|
Tỷ lệ
nghèo + cận
nghèo (%)
|
Điểm
nghèo
|
Số thôn
trong xã
|
Số thôn ĐB
KK
|
Tỷ
lệ thôn ĐBKK (%)
|
Điểm thôn ĐBKK
|
Số hộ
dân trong xã
|
Điểm
số hộ
dân trong xã
|
Số
hộ DTTS trong xã
|
Tỷ
lệ số hộ DTTS trong xã (%)
|
Điểm
hộ DTTS trong xã
|
Điểm
hộ dân
|
Diện
tích tự nhiên (ha)
|
Điểm
diện tích tự nhiên
|
Điểm
xã biên giới
|
Cự
ly đường từ TT huyện đến TT xã (km)
|
Điểm
cự li đường từ TT huyện đến TT xã (km)
|
Xã
có thôn chưa có đường giao thông được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đến TT xã
|
Điểm
xã có số thôn chưa có đường giao thông được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đến TT
xã
|
Xã
có số thôn chưa có điện lưới QG
|
Điểm
xã có số thôn chưa có điện lưới QG
|
Tổng
điểm đặc thù
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
I
|
HUYỆN
KỲ SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mỹ
Lý
|
III
|
BG
|
80.67
|
7.70
|
88.37
|
2.84
|
12
|
12
|
100.00
|
3.00
|
1.247
|
0.17
|
1.244
|
99.76
|
1.80
|
1.97
|
27.044.03
|
1.60
|
0.50
|
54
|
1.08
|
9
|
2.70
|
10
|
3.00
|
7.28
|
16.69
|
K3
|
2
|
Xã Mường Lống
|
III
|
|
55.14
|
17.13
|
72.27
|
1.50
|
13
|
12
|
92.31
|
2.62
|
905
|
0.14
|
905
|
100.00
|
1.80
|
1.94
|
14.141.97
|
0.96
|
|
42
|
0.84
|
10
|
3.00
|
8
|
2.40
|
6.24
|
13.25
|
K3
|
3
|
Xã Bắc
Lý
|
III
|
BG
|
68.50
|
27.40
|
95.90
|
3.59
|
13
|
13
|
100.00
|
3.00
|
854
|
0.14
|
854
|
100.00
|
1.80
|
1.94
|
5.468.93
|
0.52
|
0.50
|
45
|
0.90
|
11
|
3.30
|
11
|
3.30
|
8.00
|
17.05
|
K3
|
4
|
Xã
Huồi Tụ
|
III
|
|
72.46
|
11.84
|
84.30
|
2.43
|
13
|
13
|
100.00
|
3.00
|
904
|
0,14
|
898
|
99.34
|
1.79
|
1.93
|
11.101.08
|
0.81
|
|
26
|
0.52
|
7
|
2.10
|
11
|
3.30
|
5.92
|
14.08
|
K3
|
5
|
Xã
Phà Đánh
|
III
|
|
75.32
|
5.89
|
81.21
|
2.12
|
10
|
9
|
90.00
|
2.50
|
713
|
0.12
|
707
|
99.16
|
1.78
|
1.90
|
6.040.08
|
0.55
|
|
12
|
0.24
|
5
|
1.50
|
9
|
2.70
|
4.44
|
11.52
|
K3
|
6
|
Xã Tà Cạ
|
III
|
BG
|
49.14
|
11.52
|
60.66
|
1.00
|
11
|
6
|
54.55
|
1.50
|
1.042
|
0.15
|
965
|
92.61
|
1.65
|
1.81
|
6.481.83
|
0.57
|
0.50
|
5
|
0.10
|
7
|
2.10
|
4
|
1.20
|
3.90
|
8.78
|
K2
|
7
|
Xã Nậm Cắn
|
III
|
BG
|
55.42
|
18.72
|
74.14
|
1.50
|
6
|
5
|
83.33
|
2.17
|
812
|
0.13
|
807
|
99.3…
|
1.79
|
1.92
|
9.031.07
|
0.70
|
0.50
|
25
|
0.50
|
2
|
0.60
|
2
|
0.60
|
2.20
|
8.49
|
K2
|
8
|
Xã Mường Típ
|
III
|
BG
|
78.14
|
15.09
|
93.23
|
3.32
|
9
|
9
|
100.00
|
300
|
517
|
0.10
|
516
|
99.81
|
1.80
|
1.90
|
12.350.99
|
0.87
|
0.50
|
27
|
0.54
|
9
|
2.70
|
4
|
1.20
|
4.94
|
14.03
|
K3
|
9
|
Xã Mường Ái
|
III
|
BG
|
72.22
|
12.96
|
85.18
|
2.52
|
6
|
6
|
100.00
|
3.00
|
432
|
0.10
|
431
|
99.77
|
1.80
|
1.90
|
9.174.97
|
0.71
|
0.50
|
38
|
0.76
|
6
|
1.80
|
3
|
0.90
|
3.96
|
12.08
|
K3
|
10
|
Xã Na Ngoi
|
III
|
BG
|
76.78
|
8.87
|
85.65
|
2.57
|
19
|
18
|
94.74
|
2.74
|
913
|
0.14
|
913
|
100.00
|
1.80
|
1.94
|
19.240.36
|
1.21
|
0.50
|
69
|
1.38
|
19
|
5.70
|
2
|
0.60
|
8.18
|
16.64
|
K3
|
11
|
Xã Nậm
Càn
|
III
|
BG
|
77.86
|
11.96
|
89.82
|
2.98
|
7
|
7
|
100.00
|
3.00
|
393
|
0.10
|
393
|
100.00
|
1.80
|
1.90
|
14.766.76
|
0.99
|
0.50
|
50
|
1.00
|
6
|
1.80
|
2
|
0.60
|
3.90
|
12.77
|
K3
|
12
|
Xã Chiêu
Lưu
|
III
|
|
38.03
|
26.47
|
64.50
|
1.00
|
11
|
11
|
100.00
|
3.00
|
1.428
|
0.19
|
1.390
|
97.34
|
1.75
|
1.94
|
12.223.86
|
0.86
|
|
17
|
0.34
|
1
|
0.30
|
2
|
0.60
|
1.24
|
8.04
|
K2
|
13
|
Xã Bảo
Nam
|
III
|
|
74.14
|
7.48
|
81.62
|
2.16
|
11
|
10
|
100.00
|
3.00
|
642
|
0.11
|
641
|
99.84
|
1.80
|
1.91
|
6.053.35
|
0.55
|
|
20
|
0.40
|
9
|
2.70
|
4
|
1.20
|
4.30
|
11.93
|
K3
|
14
|
Xã Bảo Thắng
|
III
|
|
68.45
|
10.90
|
79.35
|
1.94
|
5
|
5
|
100.00
|
3.00
|
431
|
0.10
|
431
|
100.00
|
1.80
|
1.90
|
8.023.99
|
0.65
|
|
45
|
0.90
|
4
|
1.20
|
3
|
0.90
|
3.00
|
10.49
|
K3
|
15
|
Xã Hữu Lập
|
III
|
|
49.68
|
16.24
|
65.92
|
1.50
|
6
|
3
|
50.00
|
1.50
|
622
|
0.11
|
621
|
99.84
|
1.80
|
1.91
|
4.776.50
|
0.50
|
|
13
|
0.26
|
2
|
0.60
|
2
|
0.60
|
1.46
|
6.87
|
K1
|
16
|
Xã Hữu Kiệm
|
III
|
|
39.58
|
15.67
|
55.25
|
1.00
|
9
|
6
|
66.67
|
1.50
|
1.008
|
0.15
|
966
|
95.83
|
1.72
|
1.87
|
7.508.85
|
0.63
|
|
9
|
0.18
|
2
|
0.60
|
|
|
0.78
|
5.77
|
K1
|
17
|
Xã Tây Sơn
|
III
|
|
43.00
|
6.67
|
49.67
|
1.00
|
6
|
6
|
100.00
|
3.00
|
300
|
0.10
|
299
|
99.67
|
1.79
|
1.89
|
11.530.30
|
0.83
|
|
12
|
0.24
|
5
|
1.50
|
3
|
0.90
|
2.64
|
9.36
|
K2
|
18
|
Xã Na Loi
|
III
|
BG
|
63.5
|
15.27
|
78.82
|
1.88
|
6
|
5
|
83.33
|
2.17
|
406
|
0.10
|
406
|
100.00
|
1.80
|
1.90
|
5.958.09
|
0.55
|
0.50
|
47
|
0.94
|
5
|
1.50
|
5
|
1.50
|
4.44
|
10.94
|
K3
|
19
|
Xã
Đọoc Mạy
|
III
|
BG
|
65.54
|
13.84
|
79.38
|
1.9
|
6
|
6
|
100.00
|
3.00
|
383
|
0.10
|
383
|
100.00
|
1.80
|
1.90
|
9.682.31
|
0.73
|
0.50
|
61
|
1.22
|
6
|
1.80
|
4
|
1.20
|
4.72
|
12.29
|
K3
|
20
|
Xã Keng Đu
|
III
|
BG
|
78.19
|
0.34
|
78.53
|
1.85
|
10
|
10
|
100.00
|
3.00
|
885
|
0.14
|
885
|
100.00
|
1.80
|
1.94
|
7.991.82
|
0.65
|
0.50
|
73
|
1.46
|
10
|
3.00
|
7
|
2.10
|
7.06
|
14.50
|
K3
|
II
|
HUYỆN
TƯƠNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hữu Khuông
|
III
|
|
82.60
|
0.50
|
83.10
|
2.31
|
7
|
7
|
100.00
|
3.00
|
591
|
0.11
|
591
|
100.00
|
1.80
|
1.91
|
264.20
|
0.50
|
-
|
86
|
1.72
|
5
|
1.50
|
4
|
1.20
|
4.42
|
12.14
|
K3
|
2
|
Xã Nhôn
Mai
|
III
|
BG
|
87.69
|
2.40
|
90.09
|
3.01
|
12
|
12
|
100.00
|
3.00
|
707
|
0.12
|
706
|
99.86
|
1.80
|
1.92
|
216.28
|
0.50
|
0.50
|
140
|
2.80
|
5
|
1.50
|
5
|
1.50
|
6.30
|
14.73
|
K3
|
3
|
Xã Tam Hợp
|
III
|
BG
|
61.94
|
5.50
|
67.44
|
1.50
|
5
|
5
|
100.00
|
3.00
|
489
|
0.10
|
477
|
97.55
|
1.75
|
1.85
|
232.24
|
0.50
|
0.50
|
27
|
0.54
|
5
|
1.50
|
|
|
2.54
|
9.39
|
K2
|
4
|
Xã Xiêng
My
|
III
|
|
68.60
|
9.48
|
78.08
|
1.81
|
7
|
7
|
100.00
|
3.00
|
717
|
0.12
|
715
|
99.72
|
1.79
|
1.92
|
122.52
|
0.50
|
|
65
|
1.30
|
1
|
0.30
|
|
|
1.60
|
8.82
|
K2
|
5
|
Xã Lượng Minh
|
III
|
|
72.25
|
16.00
|
88.25
|
2.83
|
10
|
10
|
100.00
|
3.00
|
1.091
|
0.16
|
1.091
|
100.00
|
1.80
|
1.96
|
228.80
|
0.50
|
|
10
|
0.20
|
4
|
1.20
|
6
|
1.80
|
3.20
|
11.48
|
K3
|
6
|
Xã Yên Na
|
III
|
|
56.90
|
10.70
|
67.60
|
1.50
|
9
|
7
|
77.78
|
1.89
|
1.060
|
0.16
|
1.048
|
98.87
|
1.78
|
1.93
|
140.70
|
0.50
|
|
35
|
0.70
|
|
|
|
|
0.70
|
6.52
|
K1
|
7
|
Xã
Yên Tĩnh
|
III
|
|
74.42
|
13.45
|
87.87
|
2.79
|
9
|
9
|
100.00
|
3.00
|
989
|
0.15
|
989
|
100.00
|
1.80
|
1.93
|
157.20
|
0.50
|
|
45
|
0.90
|
|
|
4
|
1.20
|
2.10
|
10.34
|
K3
|
8
|
Xã Yên
Hòa
|
III
|
|
44.60
|
18.00
|
62.60
|
1.00
|
12
|
8
|
66.67
|
1.50
|
1.083
|
0.16
|
1.068
|
98.61
|
1.77
|
1.93
|
128.08
|
0.50
|
|
43
|
0.86
|
2
|
0.60
|
2
|
0.60
|
2.06
|
6.99
|
K1
|
9
|
Xã
Tam Đình
|
III
|
|
44.51
|
30.49
|
75.00
|
1.50
|
7
|
7
|
100.00
|
3.00
|
1.092
|
0.16
|
1.058
|
96.89
|
1.74
|
1.90
|
131.86
|
0.50
|
|
20
|
0.40
|
1
|
0.30
|
|
|
0.70
|
7.60
|
K2
|
10
|
Xã Tam Quang
|
II
|
BG
|
30.37
|
15.19
|
45.56
|
1.00
|
12
|
6
|
50.00
|
1.50
|
1.870
|
0.24
|
1.187
|
63.48
|
1.07
|
1.31
|
375.23
|
0.50
|
0.50
|
30
|
0.60
|
|
|
|
|
1.10
|
5.41
|
K1
|
11
|
Xã
Lưu Kiền
|
III
|
|
56.07
|
11.00
|
67.07
|
1.50
|
6
|
5
|
83.33
|
2.17
|
922
|
0.14
|
911
|
98.81
|
1.78
|
1.92
|
139.80
|
0.50
|
|
18
|
0.36
|
|
|
|
|
0.36
|
6.45
|
K1
|
12
|
Xã Yên Thắng
|
III
|
|
81.15
|
6.60
|
87.75
|
2.78
|
8
|
8
|
100.00
|
3.00
|
785
|
0.13
|
785
|
100.00
|
1.80
|
1.93
|
77.38
|
0.50
|
|
50
|
1.00
|
3
|
0.90
|
|
|
1.90
|
10.10
|
K2
|
13
|
Xã
Mai Sơn
|
III
|
BG
|
83.88
|
4.70
|
88.58
|
2.86
|
10
|
10
|
100.00
|
3.00
|
521
|
0.10
|
521
|
100.00
|
1.80
|
1.90
|
94.37
|
0.50
|
0.50
|
120
|
2.40
|
5
|
1.50
|
4
|
1.20
|
5.60
|
13.86
|
K3
|
14
|
Xã
Xá Lượng
|
III
|
|
46.94
|
8.98
|
55.92
|
1.00
|
8
|
4
|
50.00
|
1.50
|
1.208
|
0.17
|
941
|
77.90
|
1.36
|
1.53
|
114.59
|
0.50
|
|
5
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
4.63
|
K1
|
15
|
Xã Thạch Giám
|
III
|
|
8.93
|
66.90
|
75.83
|
1.58
|
9
|
9
|
100.00
|
3.00
|
1.154
|
0.17
|
1.093
|
94.71
|
1.69
|
1.86
|
87.94
|
0.50
|
|
3
|
0.05
|
|
|
|
|
0.05
|
6.99
|
K1
|
16
|
Xã Nga
My
|
III
|
|
64.24
|
4.97
|
69.21
|
1.50
|
9
|
9
|
100.00
|
3.00
|
1.046
|
0.15
|
1.033
|
98.76
|
1.78
|
1.93
|
185.87
|
0.50
|
|
60
|
1.20
|
4
|
1.20
|
|
|
2.40
|
9.33
|
K2
|
III
|
HUYỆN
CON CUÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Môn Sơn
|
III
|
BG
|
36.30
|
45.98
|
82.28
|
2.23
|
14
|
14
|
100.00
|
3.00
|
2.201
|
0.27
|
2.044
|
92.87
|
1.66
|
1.93
|
40.670.11
|
2.28
|
0.50
|
20
|
0.40
|
9
|
2.70
|
2
|
0.60
|
4.20
|
13.64
|
K3
|
2
|
Xã
Đôn Phục
|
III
|
|
45.04
|
20.91
|
65.95
|
1.50
|
7
|
7
|
100.00
|
3.00
|
928
|
0.1
|
885
|
95.37
|
1.71
|
1.85
|
10.024.87
|
0.75
|
|
11
|
0.22
|
5
|
1.50
|
|
|
1.7
|
8.8
|
K2
|
3
|
Xã Lục Dạ
|
III
|
|
32.97
|
36.47
|
69.44
|
1.50
|
12
|
11
|
91.67
|
2.58
|
1.829
|
0.23
|
1.711
|
93.55
|
1.67
|
1.90
|
12.272.49
|
0.86
|
|
15
|
0.30
|
5
|
1.50
|
|
|
1.80
|
8.65
|
K2
|
4
|
Xã
Cam Lâm
|
III
|
|
44.83
|
49.76
|
94.59
|
3.46
|
5
|
5
|
100.00
|
3.00
|
629
|
0.11
|
623
|
99.05
|
1.78
|
1.89
|
6.279.77
|
0.56
|
|
17
|
0.34
|
5
|
1.50
|
|
|
1.84
|
10.76
|
K3
|
5
|
Xã
Mậu Đức
|
III
|
|
31.35
|
26.67
|
58.02
|
1.00
|
7
|
6
|
85.71
|
2.29
|
1.346
|
0.18
|
1.159
|
86.11
|
1.52
|
1.71
|
7.028.74
|
0.60
|
|
7
|
0.14
|
6
|
1.50
|
|
|
1.94
|
7.53
|
K1
|
6
|
Xã
Châu Khê
|
III
|
BG
|
38.85
|
11.67
|
50.52
|
1.00
|
10
|
6
|
60.00
|
1.50
|
1.431
|
0.19
|
983
|
68.69
|
1.17
|
1.37
|
44.058.26
|
2.45
|
0.50
|
15
|
0.30
|
9
|
2.70
|
2
|
0.60
|
4.10
|
10.42
|
K3
|
7
|
Xã Bình
Chuẩn
|
III
|
|
41.85
|
12.92
|
54.77
|
1.00
|
8
|
5
|
62.50
|
1.50
|
975
|
0.15
|
961
|
98.56
|
1.77
|
1.92
|
18.218.81
|
1.16
|
|
30
|
0.60
|
3
|
0.90
|
|
|
1.50
|
7.08
|
K1
|
s
|
Xã
Thạch Ngàn
|
III
|
|
30.21
|
43.79
|
74.00
|
1.50
|
13
|
12
|
92.31
|
2.62
|
1.539
|
0.20
|
1.085
|
70.50
|
1.21
|
1.41
|
9.336.47
|
0.72
|
|
21
|
0.42
|
4
|
1.20
|
|
|
1.62
|
7.87
|
K2
|
IV
|
HUYỆN
ANH SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bình
Sơn
|
III
|
|
26.30
|
30.78
|
57.08
|
1.00
|
16
|
11
|
68.75
|
1.50
|
981
|
0.15
|
185
|
18.86
|
0.50
|
0.65
|
2.718.20
|
0.50
|
|
36
|
0.72
|
8
|
2.40
|
|
|
3.12
|
6.77
|
K1
|
2
|
Xã Thọ Sơn
|
III
|
|
30.22
|
28.34
|
58.56
|
1.00
|
11
|
7
|
63.64
|
1.50
|
847
|
0.13
|
205
|
24.20
|
1.00
|
1.13
|
4.394.80
|
0.50
|
|
36
|
0.72
|
6
|
1.80
|
|
|
2.52
|
6.65
|
K1
|
3
|
Xã Thành Sơn
|
III
|
|
31.23
|
18.01
|
49.24
|
1.00
|
8
|
4
|
50.00
|
1.50
|
794
|
0.13
|
366
|
46.10
|
1.00
|
1.13
|
1.700.40
|
0.50
|
|
30
|
0.60
|
3
|
0.90
|
|
|
1.50
|
5.63
|
K1
|
4
|
Xã Tam Sơn
|
III
|
|
30.39
|
28.68
|
59.07
|
1.00
|
9
|
5
|
55.56
|
1.50
|
645
|
0.11
|
41
|
6.36
|
0.50
|
0.61
|
1.373.90
|
0.50
|
|
27
|
0.54
|
2
|
0.60
|
|
|
1.14
|
4.75
|
K1
|
5
|
Xã Cao Sơn
|
III
|
|
19.69
|
27.78
|
47.47
|
1.00
|
10
|
6
|
60.00
|
1.50
|
1.489
|
0.20
|
6
|
0.40
|
0.50
|
0.70
|
5.151.80
|
0.50
|
|
20
|
0.40
|
3
|
0.90
|
|
|
1.30
|
5.00
|
K1
|
6
|
Xã
Lạng Sơn
|
III
|
|
23.32
|
32.22
|
55.54
|
1.00
|
9
|
5
|
55.56
|
1.50
|
1.471
|
0.20
|
|
-
|
|
0.20
|
2.479.30
|
0.50
|
|
18
|
0.36
|
5
|
1.50
|
|
|
1.86
|
5.06
|
K1
|
7
|
Xã
Phúc Sơn
|
II
|
BG
|
18.55
|
11.19
|
29.74
|
1.00
|
25
|
4
|
16.00
|
1.00
|
2.485
|
0.30
|
332
|
13.36
|
0.50
|
0.80
|
14.530.50
|
0.98
|
0.50
|
2
|
0.04
|
5
|
1.50
|
|
|
2.04
|
5.82
|
K1
|
VI
|
HUYỆN
THANH CHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Thanh Sơn
|
III
|
BG
|
64.24
|
18.79
|
83.03
|
2.30
|
16
|
16
|
100.00
|
3.00
|
1.320
|
0.18
|
1.195
|
90.53
|
1.61
|
1.79
|
7.387.00
|
0.62
|
0.50
|
47
|
0.94
|
10
|
3.00
|
|
|
4.44
|
12.15
|
K3
|
2
|
Xã Ngọc Lâm
|
III
|
BG
|
64.14
|
14.96
|
79.10
|
1.91
|
14
|
14
|
100.00
|
3.00
|
1.517
|
0.20
|
1.356
|
89.39
|
1.59
|
1.79
|
8.922.00
|
0.70
|
0.50
|
35
|
0.70
|
7
|
2.10
|
|
|
3.30
|
10.70
|
K3
|
3
|
Xã Thanh Hà
|
III
|
|
21.34
|
34.81
|
56.15
|
1.00
|
18
|
15
|
83.33
|
2.17
|
1.284
|
0.18
|
6
|
0.47
|
0.50
|
0.68
|
4.242.00
|
0.50
|
-
|
28
|
0.56
|
15
|
4.50
|
|
|
5.06
|
9.41
|
K2
|
4
|
Xã Thanh Mai
|
III
|
|
16.69
|
41.99
|
58.68
|
1.00
|
15
|
12
|
80.00
|
2.00
|
1.660
|
0.22
|
|
|
|
0.22
|
4.482.00
|
0.50
|
|
32
|
0.64
|
13
|
3.90
|
|
|
4.54
|
8.26
|
K2
|
5
|
Xã Thanh Khê
|
III
|
|
23.25
|
31.67
|
54.92
|
1.00
|
10
|
9
|
90.00
|
2.50
|
1.260
|
0.18
|
5
|
0.40
|
0.50
|
0.68
|
873.00
|
0.50
|
|
25
|
0.50
|
9
|
2.70
|
|
|
3.20
|
7.88
|
K2
|
6
|
Xã Thanh An
|
III
|
|
19.26
|
36.74
|
56.00
|
1.00
|
15
|
14
|
93.33
|
2.67
|
1.407
|
0.19
|
11
|
0.78
|
0.50
|
0.69
|
3.784.00
|
0.50
|
|
22
|
0.44
|
10
|
3.00
|
|
|
3.44
|
8.30
|
K2
|
7
|
Xã Hạnh Lâm
|
II
|
BG
|
7.14
|
11.67
|
18.81
|
1.00
|
12
|
1
|
8.33
|
1.00
|
1.414
|
0.19
|
11
|
0.78
|
0.50
|
0.69
|
10.325.00
|
0.77
|
0.50
|
37
|
0.74
|
7
|
……..
|
|
|
3.34
|
6.80
|
K1
|
8
|
Xã Thanh Thủy
|
II
|
BG
|
10.58
|
18.83
|
29.41
|
1.00
|
12
|
1
|
8.33
|
1.00
|
1.370
|
0.19
|
6
|
0.44
|
0.50
|
0.69
|
11.721.00
|
0.84
|
0.50
|
21
|
0.42
|
8
|
2.40
|
|
|
3.32
|
6.84
|
K1
|
9
|
Xã
Thanh Đức
|
II
|
BG
|
10.51
|
10.87
|
21.38
|
1.00
|
9
|
-
|
|
|
1.675
|
0.22
|
13
|
0.78
|
0.50
|
0.72
|
17.117.00
|
1.11
|
0.50
|
42
|
0.84
|
9
|
2.70
|
|
|
4.04
|
6.86
|
K1
|
VI
|
HUYỆN
TÂN KỲ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Tân Hợp
|
III
|
|
30.72
|
27.91
|
58.63
|
1.00
|
8
|
4
|
50.00
|
1.50
|
1.032
|
0.15
|
901
|
87.31
|
1.55
|
1.70
|
6.759.00
|
0.59
|
|
30
|
0.60
|
7
|
2.10
|
|
|
2.70
|
7.49
|
K1
|
2
|
Xã
Đồng Văn
|
III
|
|
37.58
|
30.83
|
68.41
|
1.50
|
15
|
12
|
80.00
|
2.00
|
2.919
|
0.34
|
1.037
|
35.53
|
1.00
|
1.34
|
8.479.00
|
0.67
|
|
30
|
0.60
|
15
|
4.50
|
|
|
5.10
|
10.62
|
K3
|
3
|
Xã
Phú Sơn
|
III
|
|
38.81
|
18.88
|
57.69
|
1.00
|
11
|
7
|
63.64
|
1.50
|
1.139
|
0.16
|
260
|
23.83
|
1.00
|
1.16
|
4.315.00
|
0.50
|
|
35
|
0.70
|
10
|
3.00
|
|
|
3.70
|
7.86
|
K2
|
4
|
Xã
Tiên Kỳ
|
III
|
|
33.75
|
24.20
|
57.95
|
1.00
|
12
|
9
|
75.00
|
1.75
|
1.351
|
0.19
|
961
|
71.13
|
122
|
1.41
|
3.510.00
|
0.50
|
|
32
|
0.64
|
10
|
3.00
|
|
|
3.64
|
8.30
|
K2
|
5
|
Xã
Tân Hương
|
III
|
|
22.02
|
40.27
|
62.29
|
1.00
|
16
|
11
|
68.75
|
1.50
|
1.803
|
0.23
|
|
|
|
0.23
|
3.127.00
|
0.50
|
|
12
|
0.24
|
11
|
3.30
|
|
|
3.54
|
6.77
|
K1
|
VII
|
HUYỆN QUẾ PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Nậm
Nhóng
|
III
|
|
76.33
|
15.15
|
91.48
|
3.15
|
9
|
9
|
100.00
|
3.00
|
528
|
0.10
|
527
|
99.81
|
1.80
|
1.90
|
4.105.11
|
0.50
|
|
37
|
0.74
|
3
|
0.90
|
3
|
0.90
|
2.54
|
11.09
|
K3
|
2
|
Xã Tri Lễ
|
III
|
BG
|
80.67
|
7.15
|
87.82
|
2.78
|
33
|
33
|
100.00
|
3.00
|
1.987
|
0.25
|
1.948
|
98.04
|
1.76
|
2.01
|
20.290.18
|
1.26
|
0.50
|
45
|
0.90
|
8
|
2.40
|
23
|
6.90
|
10.70
|
19.76
|
K3
|
3
|
Xã
Châu Thôn
|
III
|
|
59.09
|
21.26
|
80.35
|
2.04
|
13
|
13
|
100.00
|
3.00
|
875
|
0.14
|
833
|
95.20
|
1.70
|
1.84
|
6.184.61
|
0.56
|
|
14
|
0.28
|
6
|
1.80
|
|
|
2.08
|
9.52
|
K2
|
4
|
Xã Cắm
Muộn
|
III
|
|
50.13
|
16.22
|
66.35
|
1.50
|
12
|
10
|
83.33
|
2.17
|
1.167
|
0.17
|
1.137
|
97.43
|
1.75
|
1.92
|
11.149.05
|
0.81
|
|
21
|
0.42
|
8
|
2.40
|
2
|
0.60
|
3.42
|
9.81
|
K2
|
5
|
Xã
Quang Phong
|
III
|
|
58.77
|
19.48
|
78.25
|
1.83
|
13
|
13
|
100.00
|
3.00
|
1.186
|
0.17
|
1.168
|
98.48
|
1.77
|
1.94
|
16.880.53
|
1.09
|
|
26
|
0.52
|
9
|
2.70
|
1
|
0.30
|
3.52
|
11.38
|
K3
|
6
|
Xã Nậm
Giải
|
III
|
BG
|
65.61
|
18.35
|
83.96
|
2.40
|
8
|
8
|
100.00
|
3.00
|
474
|
0.10
|
467
|
98.52
|
1.77
|
1.87
|
14.308.80
|
0.97
|
0.50
|
23
|
0.46
|
5
|
1.50
|
|
|
2.46
|
10.69
|
K3
|
7
|
Xã
Châu Kim
|
III
|
|
30.12
|
35.15
|
65.27
|
1.50
|
10
|
10
|
100.00
|
3.00
|
953
|
0.15
|
927
|
97.27
|
1.75
|
1.89
|
5.926.73
|
0.55
|
|
3
|
0.06
|
6
|
1.80
|
|
|
1.86
|
8.80
|
K2
|
8
|
Xã
Mường Nọc
|
III
|
BG
|
23.66
|
33.24
|
56.90
|
1.00
|
16
|
13
|
81.25
|
2.06
|
1.492
|
0.20
|
1.450
|
97.18
|
1.74
|
1.94
|
3.157.52
|
0.50
|
|
2
|
0.04
|
7
|
2.10
|
|
|
2.14
|
7.65
|
K2
|
9
|
Xã Hạnh Dịch
|
III
|
BG
|
56.25
|
12.75
|
69.00
|
1.50
|
11
|
11
|
100.00
|
3.00
|
816
|
0.13
|
806
|
98.77
|
1.78
|
1.91
|
18.019.34
|
1.15
|
0.50
|
12
|
0.24
|
|
|
6
|
1.80
|
2.54
|
10.10
|
K2
|
10
|
Xã Thông
Thụ
|
III
|
BG
|
41.65
|
20.50
|
66.15
|
1.50
|
13
|
13
|
100.00
|
3.00
|
1.138
|
0.16
|
1.138
|
100.00
|
1.80
|
1.96
|
41.598.55
|
2.33
|
0.50
|
45
|
0.90
|
|
|
2
|
0.60
|
2.00
|
10.79
|
K3
|
VIII
|
HUYỆN QUỲ CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Châu Hạnh
|
III
|
|
49.68
|
11.52
|
61.20
|
1.00
|
18
|
14
|
77.78
|
1.89
|
1.719
|
0.22
|
1.532
|
89.12
|
1.58
|
1.80
|
12.214.13
|
0.86
|
|
|
|
3
|
0.90
|
1
|
0.30
|
1.20
|
6.75
|
K1
|
2
|
Xã
Châu Thắng
|
III
|
|
48.82
|
21.36
|
70.18
|
1.50
|
8
|
7
|
87.50
|
2.38
|
721
|
0.12
|
654
|
90.71
|
1.61
|
1.74
|
4.179.60
|
0.50
|
-
|
11
|
0.22
|
4
|
1.20
|
|
|
1.42
|
7.53
|
K1
|
3
|
Xã Châu
Tiến
|
III
|
|
36.28
|
36.02
|
72.30
|
1.50
|
9
|
8
|
88.89
|
2.44
|
1.166
|
0.17
|
935
|
80.19
|
1.40
|
1.57
|
1.419.10
|
0.50
|
|
15
|
0.30
|
|
|
|
|
0.30
|
6.31
|
K1
|
4
|
Xã Châu Bính
|
III
|
ATK
|
49.39
|
24.61
|
74.00
|
1.50
|
13
|
12
|
92.31
|
2.62
|
1.227
|
0.17
|
1.111
|
90.55
|
1.61
|
1.78
|
13.190.37
|
0.91
|
|
18
|
0.36
|
|
|
|
0.30
|
0.66
|
7.4
|
K1
|
5
|
Xã Châu
Thuận
|
III
|
ATK
|
50
59
|
24.19
|
74.78
|
1.50
|
10
|
10
|
100.00
|
3.00
|
769
|
0.13
|
762
|
99.09
|
1.78
|
1.91
|
5.926.52
|
0.55
|
|
24
|
0.48
|
1
|
0.30
|
|
|
0.78
|
7.74
|
K2
|
6
|
Xã Châu
Nga
|
III
|
ATK
|
53.98
|
20.08
|
74.06
|
1.50
|
6
|
6
|
100.00
|
3.00
|
528
|
0.10
|
527
|
99.81
|
1.80
|
1.90
|
10.106.56
|
0.76
|
|
24
|
0.48
|
|
|
|
|
048
|
7.63
|
K2
|
7
|
Xã
Châu Hội
|
III
|
ATK
|
48.45
|
10.64
|
59.09
|
1.00
|
13
|
10
|
76.92
|
1.85
|
1.777
|
0.23
|
1.260
|
70.91
|
1.22
|
1.45
|
9.889.92
|
0.74
|
|
11
|
0.22
|
4
|
1.20
|
4
|
1.20
|
2.62
|
7.66
|
K2
|
8
|
Xã Châu Phong
|
III
|
|
53.65
|
22.37
|
76.02
|
1.60
|
19
|
18
|
94.74
|
2.74
|
1.493
|
0.20
|
1.439
|
96.38
|
1.73
|
1.93
|
13.645.25
|
0.93
|
|
24
|
0.48
|
2
|
0.60
|
14
|
4.20
|
5.28
|
12.48
|
K3
|
9
|
Xã Diên Lãm
|
III
|
|
54.65
|
26.90
|
81.55
|
2.16
|
12
|
12
|
100.00
|
3.00
|
591
|
0.11
|
586
|
99.15
|
1.78
|
1.89
|
13.870.96
|
0.94
|
|
36
|
0.72
|
8
|
2.40
|
10
|
3.00
|
6.12
|
14.11
|
K3
|
10
|
Xã Châu Hoàn
|
III
|
|
53.54
|
21.08
|
74.62
|
1.50
|
9
|
9
|
100.00
|
3.00
|
536
|
0.10
|
534
|
99.63
|
1.79
|
1.90
|
7.672.06
|
0.63
|
|
45
|
0.90
|
3
|
0.90
|
5
|
1.50
|
3.30
|
10.33
|
K3
|
IX
|
HUYỆN
QUỲ HỢP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Nam Sơn
|
III
|
|
36.68
|
30.87
|
67.55
|
1.50
|
6
|
4
|
66.67
|
1.50
|
379
|
0.10
|
377
|
99.47
|
1.79
|
1.89
|
6.156.60
|
0.56
|
|
33
|
0.66
|
2
|
0.60
|
|
|
1.26
|
6.71
|
K1
|
2
|
Xã Yên Hợp
|
III
|
|
30.52
|
38.19
|
65.71
|
1.50
|
16
|
16
|
100.00
|
3.00
|
1.543
|
0.20
|
967
|
62.67
|
1.05
|
1.26
|
5.158.00
|
0.51
|
|
26
|
0.52
|
10
|
3.00
|
|
|
3.52
|
9.79
|
K2
|
3
|
Xã
Hạ Sơn
|
III
|
|
34.35
|
39.86
|
74.21
|
1.50
|
9
|
9
|
100.00
|
3.00
|
1.016
|
0.15
|
827
|
81.40
|
1.43
|
1.58
|
4.342.60
|
0.50
|
|
22
|
0.44
|
1
|
0.30
|
1
|
0.30
|
1.04
|
7.62
|
K2
|
4
|
Xã Văn
Lợi
|
III
|
|
32.26
|
34.27
|
66.53
|
1.50
|
10
|
5
|
50.00
|
1.50
|
955
|
0.15
|
517
|
54.14
|
1.00
|
1.15
|
5.838.00
|
0.54
|
|
11
|
0.22
|
5
|
1.50
|
|
|
1.72
|
6.41
|
K1
|
5
|
Xã Bắc
Sơn
|
III
|
|
35.16
|
41.10
|
76.26
|
1.63
|
7
|
7
|
100.00
|
3.00
|
452
|
0.10
|
451
|
99.78
|
1.80
|
1.90
|
4.638.00
|
0.50
|
|
25
|
0.50
|
4
|
1.20
|
|
|
1.70
|
8.72
|
K2
|
6
|
Xã
Châu Lộc
|
III
|
|
30.75
|
26.31
|
57.06
|
1.00
|
11
|
8
|
72.73
|
1.64
|
992
|
0.15
|
894
|
90.11
|
1.60
|
1.75
|
4.429.00
|
0.50
|
|
10
|
0.20
|
2
|
0.60
|
|
|
0.80
|
5.69
|
K1
|
7
|
Xã Châu Hồng
|
III
|
|
31.56
|
31.98
|
63.54
|
1.00
|
11
|
10
|
90.91
|
2.55
|
960
|
0.15
|
870
|
90.63
|
1.61
|
1.76
|
2.820.70
|
0.50
|
|
25
|
0.50
|
7
|
2.10
|
|
|
2.60
|
8.40
|
K2
|
8
|
Xã Châu Thái
|
III
|
|
30.91
|
37.72
|
68.63
|
1.50
|
23
|
19
|
82.61
|
2.13
|
1.750
|
0.23
|
1.305
|
74.57
|
1.29
|
1.52
|
7.664.90
|
0.63
|
|
9
|
0.18
|
4
|
1.20
|
|
|
1.38
|
7.16
|
K1
|
9
|
Xã Châu Tiến
|
III
|
|
34.83
|
35.28
|
70.11
|
1.50
|
9
|
8
|
88.89
|
2.44
|
669
|
0.12
|
620
|
92.68
|
1.65
|
1.77
|
3.059.30
|
0.50
|
|
30
|
0.60
|
8
|
2.40
|
|
|
3.00
|
9.21
|
K2
|
10
|
Xã Châu
Đình
|
III
|
|
31.14
|
35.61
|
66.75
|
1.50
|
20
|
16
|
80.00
|
2.00
|
1.624
|
0.21
|
1.095
|
67.43
|
1.15
|
1.36
|
3.954.60
|
0.50
|
|
4
|
0.08
|
14
|
4.20
|
|
|
4.28
|
9.64
|
K2
|
11
|
Xã
Châu Lý
|
III
|
|
31.37
|
22.59
|
53.96
|
1.00
|
16
|
14
|
87.50
|
2.38
|
1.500
|
0.20
|
1.319
|
87.93
|
1.56
|
1.76
|
6.559.40
|
0.58
|
|
15
|
0.30
|
4
|
1.20
|
|
|
1.50
|
7.21
|
K1
|
12
|
Xã
Châu Thành
|
III
|
|
40.51
|
33.00
|
73.51
|
1.50
|
9
|
9
|
100.00
|
3.00
|
1.012
|
0.15
|
968
|
95.65
|
1.71
|
1.86
|
7.532.90
|
0.63
|
|
20
|
0.40
|
|
|
|
|
0.40
|
7.39
|
K1
|
13
|
Xã
Châu Cường
|
III
|
|
33.25
|
26.01
|
59.26
|
1.00
|
11
|
7
|
63.64
|
1.50
|
1.188
|
0.17
|
1.114
|
93.77
|
1.68
|
1.84
|
8.375.30
|
0.67
|
|
10
|
0.20
|
7
|
2.10
|
|
|
2.30
|
7.31
|
K1
|
X
|
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Nghĩa Thịnh
|
III
|
|
19.24
|
43.00
|
62.24
|
1.00
|
10
|
6
|
60.00
|
1.50
|
1.008
|
0.15
|
402
|
39.88
|
1.00
|
1.15
|
883.58
|
0.50
|
|
30
|
0.60
|
10
|
3.00
|
|
|
3.60
|
7.75
|
K2
|
PHỤ LỤC: 02
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (HỆ SỐ K) PHÂN BỔ VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CHO
CÁC XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-
UBND ngày 01 tháng 6
năm 2017 của UBND tỉnh
Nghệ An)
TT
|
Diễn
giải
|
Hệ
số điều
chỉnh (K)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Các xã có mức độ
khó khăn (K1)
|
0,9
|
90% mức vốn
bình quân TW hỗ trợ/01 xã /01 năm
|
2
|
Các xã có mức độ
khó khăn (K2)
|
1
|
100% mức vốn bình
quân TW hỗ trợ/01
xã /01 năm
|
3
|
Các xã có mức độ
khó khăn (K3)
|
1.1
|
110% mức vốn bình
quân TW hỗ trợ/01 xã /01 năm
|
|
|
|
|
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số điểm, phân loại xã theo mức độ khó khăn, hệ số điều chỉnh phân bổ vốn trung ương hỗ trợ cho các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2349/QĐ-UBND ngày 01/06/2017 phê duyệt số điểm, phân loại xã theo mức độ khó khăn, hệ số điều chỉnh phân bổ vốn trung ương hỗ trợ cho các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020
1.583
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|