|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 145/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính chuẩn hóa bỏ lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Yên Bái
Số hiệu:
|
145/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 145/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 20 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/NĐ-CP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 08/QĐ-TTg ngày
06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành
chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 366/TTr-SNN ngày 19/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung các thủ tục hành chính được chuẩn hóa, các thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên
Bái.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát
TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT.UBND tỉnh: Nguyễn Văn Khánh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Cổng TTĐT tỉnh;
- Chánh, Phó VP.UBND tỉnh (NC, KTN);
- Sở Tư pháp (Phòng KSTTHC);
- Lưu: VT, NC, KTN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khánh
|
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cho phép chuyển
đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
- Điều 8, Quy chế quản lý rừng, ban
hành kèm theo Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Điều 1, Quyết định 34/2011/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
- Điều 6, Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Điều 9, thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
- Điều 7 Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Điều 9 Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
- Điều 10, 11 Thông tư số
38/2014/TT- BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
- Điều 35, Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Khoản 10, Điều 6, Thông tư số
25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
- Điều 38, Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Khoản 9, Điều 6, Thông tư số
25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn;
rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng
|
- Điều 13, Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Khoản 4, Điều
6, Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm
2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định 26/2014/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
- Điểm a, Khoản 9.4, Mục II, Thông
tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Khoản 2, Điều 7, Thông tư số
25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý
|
- Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư
số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg
ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ
- Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
- Điều 3 và Điều 4 Thông tư số
24/2013/TT- BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Khoản 1, 2, 3 Điều 1 Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
- Điều 6 Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
- Khoản 5, Điều 1 Thông tư số
26/2015/TT- BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một
tỉnh)
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP
ngày 24/9/2010 của Chính phủ
- Điều 8, 9, 10, 11 Thông tư số 80/2011/TT-
BNNPTNT ngày 23
tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Điều 4 Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
- Điều 4 Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
- Điều 6 Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
sản xuất, rừng phòng hộ
|
- Điều 10 Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không
thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ
của các tổ chức
|
- Điều 11 Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Quy định về khai thác
chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
- Điều 11 Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Quy định về khai thác
chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và
Phụ lục II, III của CITES
|
- Điều 11 Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng do địa phương quản lý
|
- Điều 4 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
- Điều 5 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Khoản 2 Điều 2 Thông tư số
20/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ
- Các quy định của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác
để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch
sinh thái, vui chơi giải trí lập dự
án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ
- Các quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Khoản 2 Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộ65thuông thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát tc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 của Chính phủ
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng
dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của
Chính phủ
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng
dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Khoản 2; điểm c, d Khoản 3, Điều
8 Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng
dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP về tổ
chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Điểm e, g, h Khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28
|
Thu hồi rừng
của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được
giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề
nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ
rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá
nhân nước ngoài)
|
- Điểm 3 mục IV Thông tư số
38/2007/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 25/4/2007 có
hiệu lực ngày 30/7/2007
- Khoản 6 điểm 3 Thông tư
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết
số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29
|
Giao rừng cho tổ chức
|
- Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
- Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
- Điều 5, Thông
tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Khoản 2 điều 9 Quyết định số
95/2008/QĐ- BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
32
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
- Điều 1, Thông
tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Khoản 2, 3 điều 10 Quyết định số
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
33
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ
rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu
(đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi
phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ
các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không
cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng
được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương
không có Hạt Kiểm lâm)
|
- Điều 7 Thông tư số
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
- Khoản 4 Điều 1 Thông tư số
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng
01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản
hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
34
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn
gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử
lý tịch thu
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT
ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra
nguồn gốc lâm sản.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
35
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có
nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt
Kiểm lâm)
|
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
36
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng
phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm
thuộc tỉnh)
|
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ ngày 05/10/2012 ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý
rừng đặc dụng)
|
- Luật Bảo vệ và phát triển rừng
số: 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004 có hiệu lực 01/4/2005.
- Điều 54 Nghị định số
23/2006/NĐ-CP của Chính phủ
- Điều 54, Nghị định số
98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ
- Điều 6 Nghị định 98/2011/NĐ-CP
ngày 26/10/2011 của Chính phủ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ
- Điều 11 Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
39
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng
dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Khoản 2 Điều
4 Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Nghị định số 117/CP.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
- Điều 10 Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
41
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục
đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
- Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày
6/11/2006 có hiệu lực ngày 21/11/2006 hướng dẫn Quy chế quản lý rừng kèm QĐ
186/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Khoản 3, Điều 7 Thông tư
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
42
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn
gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học
(phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
- Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày
6/11/2006 có hiệu lực ngày 21/11/2006 hướng dẫn Quy chế quản lý rừng kèm QĐ
186/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Khoản 3, Điều 7 Thông tư
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cho phép trồng
cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn
|
- Điều 6 Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Điều 9 Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su
của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
- Điều 7 Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Điểm a, Khoản 4, Điều 9 Thông tư
số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
- Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư
số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
4
|
Thu hồi rừng
của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND
cấp huyện
|
- Điểm 3 mục IV Thông tư số
38/2007/TT- BNN ngày 25/4/2007 có hiệu lực ngày 30/7/2007
- Khoản 6 điều 3 Thông tư
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
Hạt
kiểm lâm
|
5
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
- Điều 5 Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
6
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.
|
- Điều 6 Thông
tư số 21/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
7
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng
|
- Điều 11 Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
8
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường
|
- Điều 6 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
- Điều 8 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Khoản 3 Điều 2 Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
10
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
- Điều 8 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Khoản 3 Điều 2 Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
11
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
- Điều 8 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Khoản 3 Điều 2 Thông tư số
20/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
12
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
- Khoản 1 Điều 1 Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
13
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
- Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
14
|
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá
nhân
|
- Khoản 1 Điều 3 Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
15
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
- Điều 7, 8, 9 Quy chế quản lý và
đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành tại Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày
01/06/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 2 Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
16
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
- Điều 5, Thông
tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Điều 10 Quyết định số
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
17
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn
gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có
vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ
các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn
xuất của chúng
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT
ngày 21 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt
kiểm lâm
|
18
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp
pháp; cây xử lý tịch thu
|
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
5/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ.
|
Hạt
kiểm lâm
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng
trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
- Điều 7 Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp;
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
2
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT
ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
3
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn,
trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của
cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
5/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
B. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự
nhiên đối với các tổ chức
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai
thác gỗ và lâm sản khác.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Công nhận lại nguồn giống (đối với
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm).
|
Quyết định 64/2008-QĐ-BNN ngày
23/05/2008 của Bộ NN & PTNT về việc ban hành quy định về quản lý, sản
xuất kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Công nhận nguồn giống (đối với cây
công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
Quyết định 64/2008-QĐ-BNN ngày
23/05/2008 của Bộ NN & PTNT về việc ban hành quy
định về quản lý, sản xuất kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu
năm.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp chứng chỉ vườn ươm bầu giống
cây công nghiệp lâu năm đủ tiêu chuẩn xuất vườn.
|
Quyết định số 41/2007/QĐ-BNN ngày
15/05/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành chứng nhận giống
cây trồng phù hợp tiêu chuẩn.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng thuộc loại nguy cấp,
quý, hiếm.
|
Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN của Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành quy chế kiểm tra kiểm
soát lâm sản.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
Khoản 1 Điều 6 TT
20/2016/TT-BNNPTNT bãi bỏ trình tự, thủ tục về giao rừng, cho thuê rừng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là
rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNN&PTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp &PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm
sản ngoài gỗ.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách,
viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh.
|
Thông tư số
35/2011/TT-BNN&PTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài
gỗ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
Khoản 1 Điều 6 TT
20/2016/TT-BNNPTNT bãi bỏ trình tự, thủ tục về giao
rừng, cho thuê rừng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác chính gỗ
rừng tự nhiên cho các chủ rừng (là tổ chức).
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai
thác gỗ và lâm sản khác.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Cải tạo rừng (đối với chủ rừng:
không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc
gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT).
|
Thông tư 56/2012/TT-BNNPTNT hết
hiệu lực
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống cây
lâm nghiệp (tổ chức ngoài quốc doanh).
|
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày
10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ, quyết định một số chính sách phát triển
rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Phê duyệt thiết kế khai thác chính
gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng.
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai
thác gỗ và lâm sản khác
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự
nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh.
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai
thác gỗ và lâm sản khác.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai
thác gỗ và lâm sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức.
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai
thác gỗ và lâm sản khác.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư
vốn của các tổ chức.
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai
thác gỗ và lâm sản khác.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức
thuộc tỉnh.
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai
thác gỗ và lâm sản khác.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên
khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh.
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai
thác gỗ và lâm sản khác.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng của các tổ chức thuộc tỉnh.
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác
gỗ và lâm sản khác.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ
trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh
|
Thông tư số 02/2008/TTLT-BKH-NN-TC
ngày 23/6/2008 Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg
ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ, quyết định một số chính sách phát
triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22
|
Khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục
vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề (Đối với rừng tự nhiên hoặc
rừng trồng bằng vốn ngân sách vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23
|
Cấp giấy phép Khai thác tận dụng
trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công
trình hoặc sử dụng vào mục đích khác
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24
|
Cấp giấy phép Khai thác tận dụng
những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ
nằm, gốc, rễ cành nhánh (Đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25
|
Cấp giấy phép Khai thác gỗ rừng tự
nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm cho tổ chức
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt phương án
điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
27
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng do địa phương quản lý
|
- Điều 4, Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi
động vật rừng thông thường;
- Khoản 1, Điều 2, Thông tư số 20/2016/TT-
BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT
78/2011/TT- BNNPTNT 25/2011/TT-BNNPTNT 47/2012/TT-BNNPTNT
80/2011/TT-BNNPTNT 99/2006/TT-BNN.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức
(đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện
trợ không hoàn lại)
|
Điều 14, Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
- Điều 5 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông
thường;
- Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư; 38/2007/TT-BNNPTNT 78/2011/TT-BNNPTNT
25/2011/TT-BNNPTNT 47/2012/TT-BNNPTNT 80/2011/TT- BNNPTNT 99/2006/TT-BNNPTNT
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn
gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học
(Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
- Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày
6/11/2006 có hiệu lực ngày 21/11/2006 hướng dẫn Quy chế
quản lý rừng kèm QĐ 186/QĐ-TTg.
- Khoản 3, Điều 7 Thông tư
25/2011/TT-BNNPTNT
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một
tỉnh)
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- Điều 8, 9, 10, 11 Thông tư số
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
32
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong
thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo
tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và
rừng trồng bằng vốn ngân sách)
|
Điều 12, Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép Khai thác gỗ rừng tự
nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm cho cá nhân.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên.
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai
thác gỗ và lâm sản khác.
|
Ủy
ban phân dân cấp huyện
|
3
|
Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
Khai thác gỗ rừng
trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
Khai thác tận dụng trên diện tích
giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
Khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
7
|
Khai thác tận dụng những cây gỗ
đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ,
cành nhánh (Đối với gỗ rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn
viện trợ không hoàn lại).
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
8
|
Khai thác các loại lâm sản ngoài
gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt
của rừng đặc dụng).
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
9
|
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
Khoản 1 Điều 6 TT
20/2016/TT-BNNPTNT bãi bỏ trình tự, thủ tục về giao rừng, cho thuê rừng
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
10
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Khoản 1 Điều 6 TT
20/2016/TT-BNNPTNT bãi bỏ trình tự, thủ tục về giao rừng,
cho thuê rừng
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
11
|
Khai thác tận thu trong rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
12
|
Khai thác tre, nứa và lâm sản khác
(trừ gỗ) trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên chủ hộ là gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư khi rừng đạt độ tàn
chẻ trên 80%
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
13
|
Khai thác tận dụng trong rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
14
|
Khai thác lâm sản ngoài gỗ trong
rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
Khai thác gỗ đối với rừng phòng hộ
là rừng khoanh nuôi chủ hộ là gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đối với
rừng do Nhà nước đầu tư
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
16
|
Khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là
rừng tự nhiên đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
III. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Khai thác tận dụng những cây gỗ
đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ,
cành nhánh (Đối với gỗ rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ).
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
2
|
Khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh.
|
Quyết định số 40/2005/QĐ - BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai
thác gỗ và lâm sản khác.
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
3
|
Khai thác tre, nứa trong rừng sản
xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ
và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
4
|
Khai thác gỗ rừng
trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
5
|
Khai thác gỗ rừng
trồng tập trung bằng vốn do chủ
rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
6
|
Khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục
vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề (Đối với rừng trồng do chủ
rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ)
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
7
|
Cấp giấy phép Khai thác tận dụng
những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ
nằm, gốc, rễ, cành nhánh (Đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà
nước hỗ trợ)
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
8
|
Khai thác rừng trồng
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 145/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Tỉnh Yên Bái ban hành
1.379
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|