Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4753/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa
Số hiệu:
4753/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4753/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày 30 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THỊ XÃ
NGHI SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn
cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021 -2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về
việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về
quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ
lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn
cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân
bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn
cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn
cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 4364/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 về việc phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
của thị xã Nghi Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ
chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu
chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch
tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét
đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn tại Tờ trình số 392/TTr- UBND ngày
20/12/2022 và Báo cáo số 4843/BC-UBND ngày 04/10/2022;
Theo
đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1114/STNMT-CSĐĐ ngày
22/12/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2022, thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
45.560,99
1
Đất
nông nghiệp
NNP
29.192,40
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
15.577,23
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
791,35
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
1.730,97
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
668,03
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.864,31
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
473,17
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
105,22
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
394,58
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
22,83
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
12,66
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
867,80
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
59,17
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
34,11
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
8,00
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
65,12
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
80,57
1
Đất
nông nghiệp
NNP
5,00
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
75,57
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5.
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu
số 05 đính kèm .
Điều
2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy
ban nhân dân thị xã Nghi Sơn.
- Tổ
chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn; công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng
đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh
trên địa bàn.
-
Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm
vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu
quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
-
Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác
định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng
đất và khu chức năng trong Khu kinh tế Nghi Sơn; công khai diện tích bảo vệ đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự,
thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân
dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
-
Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý,
sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên
kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng
đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu
hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ
động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả,
khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch
sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất
ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo
vệ môi trường.
-
Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường
-
Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý Nhà
nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử
dụng đất, không gian sử dụng đất đến từng loại đất, từng khu chức năng của khu
kinh tế trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu
giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi
đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm
tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
-
Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn,
đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng
năm cấp huyện theo quy định.
3. Các
Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ
được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu
quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn theo đúng quy
định của pháp luật.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo
dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Nghi Sơn và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết
định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thương trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thị ủy, HĐND thị xã Nghi Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ
biểu số 01.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích 2022
Cơ cấu (%)
Chỉ tiêu phân bổ đến từng
đơn vị hành chính
Anh Sơn
Bình Minh
Các Sơn
Định Hải
Hải An
Hải Bình
Hải Châu
Hải Hà
Hải Hòa
Hải Lĩnh
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
45.560,99
100,00
1.082,07
639,60
3.605,90
2.642,76
626,05
954,26
908,19
1.222,44
762,30
842,66
1
Đất nông nghiệp
NNP
29.192,40
64,07
799,31
256,40
2.910,29
2.313,11
349,39
43,90
404,45
585,79
291,96
533,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.237,40
13,69
316,32
83,77
820,44
292,24
177,13
84,53
3,17
108,94
113,29
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.609,32
12,31
292,17
42,42
777,70
289,70
159,13
84,53
3,17
77,63
108,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.273,61
4,99
72,71
37,70
132,61
68,27
63,99
0,40
7,54
5,19
37,48
85,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.178,66
6,98
45,42
61,10
141,37
155,80
44,10
12,34
16,11
1,52
121,56
174,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.157,09
9,12
21,77
265,71
827,49
58,60
57,61
9,98
160,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11.953,29
26,24
364,61
42,33
1.539,64
952,72
567,02
9,24
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.806,46
3,96
452,62
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.286,57
2,82
0,24
9,73
9,49
16,59
5,57
13,58
191,86
0,90
4,01
1.8
Đất làm muối
LMU
79,39
0,17
17,58
46,80
7,99
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
26,40
0,06
1,04
0,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.577,23
34,19
276,25
320,32
663,51
318,35
274,07
907,91
481,77
608,36
416,13
284,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
685,97
1,51
1,20
12,67
7,19
565,11
0,11
1,52
3,19
2.2
Đất an ninh
CAN
6,06
0,01
0,16
0,16
1,10
0,16
0,51
1,15
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.937,85
4,25
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
336,73
0,74
10,44
30,66
5,35
0,20
5,19
38,24
11,33
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1.892,83
4,15
20,69
0,07
0,18
53,09
14,17
357,91
1,94
21,81
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
769,30
1,69
16,91
4,80
5,34
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,76
0,07
4,42
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.533,46
9,95
109,02
107,09
320,16
217,27
88,10
73,15
107,69
154,12
158,67
101,46
-
Đất giao thông
DGT
2.761,54
6,06
75,79
72,29
207,10
82,14
65,52
57,32
57,43
131,63
110,60
59,30
-
Đất thủy lợi
DTL
968,77
2,13
18,44
12,14
68,11
118,32
4,94
2,66
36,83
4,68
6,96
2,25
-
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
45,09
0,10
0,88
1,13
3,73
0,65
0,79
0,83
1,18
0,47
4,70
2,31
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,80
0,03
0,10
0,27
0,39
0,24
0,17
0,10
0,20
0,09
3,78
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
112,47
0,25
1,66
11,73
4,63
1,39
4,09
5,52
2,01
1,09
10,69
1,81
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
55,22
0,12
4,22
1,85
4,16
4,44
2,28
0,86
0,97
2,83
1,85
-
Đất công trình năng lượng
DNL
41,03
0,09
0,03
0,04
0,08
0,02
0,03
0,02
0,10
0,07
0,04
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,86
0,01
0,01
0,02
0,04
0,03
0,02
0,02
0,16
0,04
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,13
0,01
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
113,20
0,25
2,14
0,75
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
10,03
0,02
0,15
0,91
0,85
0,49
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
396,82
0,87
7,74
5,48
30,05
10,04
10,25
5,23
8,02
16,00
16,74
33,10
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
10,50
0,02
0,95
0,61
0,07
0,15
1,32
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,24
0,01
0,24
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
8,75
0,02
2,59
4,08
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.392,55
3,06
99,25
235,57
75,21
64,62
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.291,31
5,03
140,33
141,57
156,60
127,14
186,81
138,20
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,07
0,05
0,26
1,33
1,58
0,26
0,38
0,21
0,24
0,40
6,70
0,37
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
9,90
0,02
0,79
0,57
2,67
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,75
0,03
0,14
0,48
0,16
0,10
0,34
0,12
0,71
0,82
0,39
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.095,62
2,40
34,32
38,29
60,97
21,21
4,65
48,38
225,39
7,59
4,62
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
547,91
1,20
33,25
0,30
14,63
4,30
0,84
0,05
21,49
4,28
0,97
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,14
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
791,35
1,74
6,52
62,88
32,10
11,30
2,59
2,45
21,97
28,29
54,21
25,23
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao*
KCN
2
Đất khu kinh tế*
KKT
45.560,99
100,00
1.082,07
639,60
3.605,90
2.642,76
626,05
954,26
908,19
1.222,44
762,30
842,66
3
Đất đô thị*
KDT
10.736,93
23,57
419,80
413,03
577,13
554,10
481,15
521,33
4
Khu sản xuất nông nghệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.823,16
19,37
353,20
64,43
913,43
456,18
135,68
9,93
66,08
5,48
116,54
293,94
5
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
14.777,50
32,43
234,11
64,10
1.673,57
1.649,71
58,60
57,61
435,72
19,22
160,79
6
Khu du lịch
KDL
833,00
1,83
21,47
125,00
119,80
100,50
18,20
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
2.189,30
4,81
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
9.500,02
20,85
296,11
413,02
453,44
430,41
357,46
397,64
10
Khu thương mại- dịch vụ
KTM
362,31
0,80
10,10
30,66
27,38
0,20
6,04
38,74
11,33
11
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ
KDV
759,02
1,67
30,62
5,68
48,08
43,06
0,60
7,51
40,90
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
9.075,70
19,92
357,08
1.200,77
880,04
407,07
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
2.841,02
6,24
129,96
335,39
141,78
106,47
Phụ
biểu số 01.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích 2022
Cơ cấu (%)
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Hải Nhân
Hải Ninh
Hải Thanh
Hải Thượng
Hải Yến
Mai Lâm
Nghi Sơn
Ngọc Lĩnh
Nguyên Bình
Ninh Hải
I
TỔNG DIỆN TÍCH TN
45.560,99
100
1.548,79
1.015,83
266,63
2.421,09
679,28
1.779,67
328,33
869,22
3.325,51
631,68
1
Đất nông nghiệp
NNP
29.192,40
64,07
1.226,20
487,23
62,72
1.284,25
25,81
1.010,15
168,80
594,47
2.841,89
342,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.237,40
13,69
335,90
173,90
3,82
12,89
0,09
214,06
348,10
463,37
60,18
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
5.609,32
12,31
290,64
167,63
3,62
12,69
0,04
148,18
284,01
367,72
53,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
2.273,61
4,99
112,72
178,55
0,53
57,46
3,40
145,97
1,06
42,07
101,74
78,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.178,66
6,98
221,87
65,51
1,20
4,69
11,07
31,74
0,12
45,60
245,88
76,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.157,09
9,12
388,59
27,76
31,92
1,90
375,52
80,05
112,06
21,45
126,91
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11.953,29
26,24
134,57
40,26
25,26
1.193,58
9,25
55,96
87,57
40,88
1.976,82
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.806,46
3,96
263,53
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.286,57
2,82
32,55
1,25
8,62
0,11
186,90
5,55
29,15
0,40
1.8
Đất làm muối
LMU
79,39
0,17
7,02
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
26,40
0,06
0,20
3,48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.577,23
34,19
322,03
458,73
183,93
1.130,68
647,05
768,76
141,27
260,58
463,99
269,39
2.1
Đất quốc phòng
CQP
685,97
1,51
1,40
12,54
1,65
2,29
27,18
1,31
2.2
Đất an ninh
CAN
6,06
0,01
0,16
0,16
0,16
0,94
0,20
0,16
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.937,85
4,25
347,21
425,40
68,50
0,32
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
336,73
0,74
0,10
0,60
1,20
0,57
1,89
109,59
36,55
5,31
30,24
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
1.892,83
4,15
22,00
3,66
15,78
428,35
158,06
205,29
46,31
9,37
0,28
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
769,30
1,69
3,50
1,88
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,76
0,07
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.533,46
9,95
202,21
137,09
44,93
127,14
53,00
154,30
29,80
112,32
211,49
112,40
-
Đất giao thông
DGT
2.761,54
6,06
112,46
88,56
26,03
96,23
36,13
136,93
23,95
80,56
141,92
70,87
-
Đất thủy lợi
DTL
968,77
2,13
59,25
18,72
2,33
6,05
0,15
0,92
0,10
11,56
23,16
0,03
-
Đất
xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
45,09
0,10
3,81
2,03
0,80
1,00
0,09
0,45
0,11
1,40
4,62
1,07
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,80
0,03
0,98
0,24
0,19
0,11
0,24
0,04
0,25
4,71
0,24
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
112,47
0,25
5,26
7,47
1,88
2,02
2,74
0,72
1,75
8,99
2,51
-
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
DTT
55,22
0,12
2,37
2,36
1,11
0,26
0,97
2,62
1,34
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
41,03
0,09
0,02
0,17
0,01
14,91
10,10
3,20
0,01
0,05
0,04
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,86
0,01
0,02
0,08
0,01
0,15
0,04
0,03
0,06
0,03
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,13
0,01
0,02
0,68
0,60
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
113,20
0,25
3,23
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
10,03
0,02
0,18
2,89
0,12
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
396,82
0,87
14,81
16,62
8,69
6,34
6,54
9,02
3,83
14,84
24,80
35,68
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
10,50
0,02
0,68
0,96
0,33
0,76
0,66
0,26
0,57
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,24
0,01
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
8,75
0,02
0,58
1,50
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.392,55
3,06
93,92
5,11
25,22
121,58
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.291,31
5,03
248,39
86,66
124,87
154,34
140,84
113,24
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,07
0,05
0,89
1,41
0,37
0,19
0,48
0,25
0,35
1,11
0,71
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
9,90
0,02
0,20
0,30
0,94
0,37
0,75
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,75
0,03
0,59
1,90
0,53
0,35
0,07
0,15
0,20
3,23
0,71
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.095,62
2,40
58,47
31,01
6,26
58,71
0,14
23,81
36,98
9,47
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
547,91
1,20
1,75
3,35
82,76
17,37
0,04
2,33
26,51
0,11
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,14
0,01
0,14
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
791,35
1,74
0,56
69,87
19,98
6,16
6,42
0,76
18,27
14,17
19,64
19,93
II
Khu
chức năng
1
Đất
khu công nghệ cao*
KCN
2
Đất
khu kinh tế*
KKT
45.560,99
100
1.548,79
1.015,83
266,63
2.421,09
679,28
1.779,67
328,33
869,22
3.325,51
631,68
3
Đất
đô thị*
KDT
10.736,93
23,57
607,91
233,31
1.310,55
989,84
1.762,75
415,84
4
Khu
sản xuất nông nghệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.823,16
19,37
517,84
302,94
4,98
45,71
9,26
201,66
0,61
312,21
593,06
151,08
5
Khu
lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
14.777,50
32,43
392,66
68,02
57,18
1.054,88
13,13
429,48
167,55
152,94
1.867,77
126,91
6
Khu
du lịch
KDL
833,00
1,83
125,00
138,33
7
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
2.189,30
4,81
353,71
425,40
68,50
0,32
9
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
9.500,02
20,85
484,22
233,31
1.186,86
866,15
1.639,06
415,84
10
Khu
thương mại- dịch vụ
KTM
362,31
0,80
0,10
0,60
1,20
0,57
2,44
109,83
36,55
6,70
30,24
11
Khu
đô thị- thương mại-dịch vụ
KDV
759,02
1,67
0,01
48,48
23,45
1,25
0,24
97,60
3,66
164,58
44,61
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
9.075,70
19,92
524,10
226,20
109,34
289,45
13
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
2.841,02
6,24
151,39
12,72
32,36
151,40
Phụ
biểu số 01.3:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích 2022
Cơ cấu (%)
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Phú Lâm
Phú Sơn
Tân Dân
Tân Trường
Thanh Sơn
Thanh Thủy
Tĩnh Hải
Trúc Lâm
Trường Lâm
Tùng Lâm
Xuân Lâm
I
TỔNG DIỆN TÍCH TN
45.560,99
100
1.919,21
3.445,59
963,63
3.729,41
937,71
953,85
672,59
1.552,16
3.086,70
1.187,75
960,11
1
Đất nông nghiệp
NNP
29.192,40
64,07
1.322,04
2.726,17
671,41
2.002,68
751,11
649,90
233,52
1.196,54
1.992,05
603,57
511,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.237,40
13,69
89,89
153,46
119,03
423,12
271,19
296,37
76,85
337,12
419,61
210,61
228,00
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
5.609,32
12,31
89,89
84,54
95,66
419,94
271,14
281,38
46,83
331,71
417,76
210,61
196,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
2.273,61
4,99
55,65
275,38
79,28
118,94
228,63
69,79
37,51
29,96
96,01
37,07
12,67
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.178,66
6,98
231,99
522,25
107,39
298,41
12,11
1,43
77,80
84,22
186,83
124,07
54,28
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.157,09
9,12
109,05
300,06
1,17
458,78
499,48
136,29
84,16
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11.953,29
26,24
827,84
1.736,04
61,96
1.097,19
208,34
179,50
756,05
46,68
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.806,46
3,96
456,67
287,88
345,76
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.286,57
2,82
7,62
23,02
3,69
60,12
30,84
282,31
40,19
106,96
34,08
48,85
132,40
1.8
Đất làm muối
LMU
79,39
0,17
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
26,40
0,06
16,03
4,89
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.577,23
34,19
590,15
713,15
272,92
1.500,14
181,02
297,43
417,33
345,17
1.052,57
562,54
447,74
2.1
Đất quốc phòng
CQP
685,97
1,51
3,26
0,16
44,19
1,00
2.2
Đất an ninh
CAN
6,06
0,01
0,16
0,20
0,20
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.937,85
4,25
402,74
369,77
0,96
15,75
8,70
298,51
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
336,73
0,74
0,41
0,11
5,02
1,49
0,33
1,65
17,13
4,79
12,60
5,74
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
1.892,83
4,15
0,52
184,23
1,48
185,72
0,71
89,05
32,03
40,14
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
769,30
1,69
21,54
24,39
414,98
272,54
3,43
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,76
0,07
14,60
11,39
2,35
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.533,46
9,95
75,48
582,55
110,27
188,57
106,36
137,64
68,16
118,90
306,57
92,39
125,18
-
Đất giao thông
DGT
2.761,54
6,06
61,12
124,38
67,26
153,93
67,94
87,06
49,81
91,16
162,03
76,69
87,42
-
Đất thủy lợi
DTL
968,77
2,13
2,95
444,37
7,09
15,57
18,54
37,92
1,83
8,30
13,50
7,05
14,05
-
Đất
xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
45,09
0,10
1,47
0,61
2,52
1,06
0,84
1,17
0,52
1,06
1,82
0,71
1,23
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,80
0,03
0,22
0,22
0,34
0,24
0,16
0,24
0,14
0,07
0,31
0,11
0,13
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
112,47
0,25
1,64
2,62
2,26
2,62
2,04
1,80
5,04
9,51
2,71
1,29
2,98
-
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
DTT
55,22
0,12
2,48
2,48
1,40
3,25
1,93
1,84
0,64
0,61
4,07
1,27
0,77
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
41,03
0,09
0,14
0,13
0,06
1,81
0,02
0,01
3,40
0,63
4,61
0,19
1,08
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,86
0,01
0,13
0,02
0,03
0,17
0,02
0,01
0,08
0,59
0,02
0,02
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,13
0,01
0,47
0,30
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
113,20
0,25
0,30
0,10
106,66
0,01
0,03
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
10,03
0,02
0,96
0,07
0,28
0,18
0,66
0,78
1,51
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
396,82
0,87
5,12
6,59
28,31
9,13
13,88
7,01
6,56
6,32
9,68
3,34
17,07
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
10,50
0,02
0,20
0,16
0,24
0,70
0,71
0,15
0,40
0,21
0,40
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,24
0,01
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
8,75
0,02
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.392,55
3,06
69,26
87,70
134,80
53,11
76,50
181,08
69,62
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.291,31
5,03
144,39
138,87
105,34
143,72
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,07
0,05
0,55
0,37
0,44
0,51
0,59
0,48
0,32
0,21
0,48
0,49
0,15
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
9,90
0,02
0,15
0,10
0,04
0,19
2,33
0,44
0,04
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,75
0,03
1,11
0,19
0,45
0,24
0,43
0,24
0,03
0,07
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.095,62
2,40
15,46
16,28
4,33
23,94
15,61
75,02
19,84
50,21
43,23
44,37
117,07
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
547,91
1,20
1,30
1,14
6,99
167,05
4,56
6,07
1,00
34,14
90,09
5,69
15,55
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,14
0,01
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
791,35
1,74
7,03
6,27
19,31
226,60
5,58
6,53
21,74
10,46
42,08
21,64
0,85
II
Khu
chức năng
1
Đất
khu công nghệ cao*
KCN
2
Đất
khu kinh tế*
KKT
45.560,99
100,00
1.919,21
3.445,59
963,63
3.729,41
937,71
953,85
672,59
1.552,16
3.086,70
1.187,75
960,11
3
Đất
đô thị*
KDT
10.736,93
23,57
581,81
436,30
876,08
556,00
4
Khu
sản xuất nông nghệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.823,16
19,37
302,02
723,66
200,53
755,90
379,07
298,85
120,70
407,78
630,98
298,80
150,66
5
Khu
lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
14.777,50
32,43
811,36
1.606,82
358,69
953,04
208,34
1,17
638,06
1.275,17
168,76
72,16
6
Khu
du lịch
KDL
833,00
1,83
184,70
7
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
2.189,30
4,81
402,74
369,77
120,00
126,45
0,96
15,75
7,20
298,51
9
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
9.500,02
20,85
458,12
436,30
876,08
556,00
10
Khu
thương mại- dịch vụ
KTM
362,31
0,80
0,41
0,11
5,02
1,49
0,33
2,01
17,13
4,79
12,60
5,74
11
Khu
đô thị- thương mại-dịch vụ
KDV
759,02
1,67
0,04
0,01
46,31
2,55
0,03
2,51
89,32
0,48
1,26
56,17
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
9.075,70
19,92
639,10
1.147,38
1.241,89
312,26
317,63
1.027,87
395,52
13
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
2.841,02
6,24
90,61
277,38
611,07
79,14
114,76
488,14
118,44
Phụ
biểu số 02.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
Anh Sơn
Bình Minh
Các Sơn
Định Hải
Hải An
Hải Bình
Hải Châu
Hải Hà
Hải Hòa
Hải Lĩnh
1
Đất
nông nghiệp
NNP
1.730,97
64,75
12,88
9,56
11,80
28,58
75,54
21,39
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
472,47
28,80
7,20
8,14
0,70
52,25
15,28
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
105,22
9,96
3,77
3,12
0,70
2,87
2,54
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
394,58
32,52
5,16
0,93
3,40
1,66
21,44
5,29
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
22,73
1,59
0,52
0,12
0,26
1,05
0,82
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
12,66
0,50
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
735,26
1,20
0,08
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
59,17
0,64
7,65
0,59
0,30
1.8
Đất
làm muối
LMU
34,11
0,86
25,55
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
668,03
5,00
1,98
49,22
1,20
12,26
7,98
3,68
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
217,95
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
71,70
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
156,52
2,32
0,68
0,70
2,20
0,70
2,38
-
Đất
giao thông
DGT
104,44
1,12
0,18
0,20
1,20
0,10
1,94
-
Đất
thủy lợi
DTL
45,13
1,00
0,50
0,50
1,00
0,60
0,20
-
Đất
xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
0,09
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,16
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,55
-
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,60
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,54
0,20
0,24
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
0,01
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
65,59
5,06
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
50,71
2,68
1,30
0,02
1,20
7,12
1,30
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,32
0,16
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
68,53
48,50
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
36,71
5,00
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 02.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
Hải Nhân
Hải Ninh
Hải Thanh
Hải Thượng
Hải Yến
Mai Lâm
Nghi Sơn
Ngọc Lĩnh
Nguyên
Bình
Ninh Hải
1
Đất
nông nghiệp
NNP
1.730,97
40,49
24,81
0,47
144,39
22,50
51,90
18,70
70,82
47,50
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
472,47
33,14
4,50
0,05
9,20
12,10
48,15
9,52
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
105,22
4,55
1,87
0,05
2,30
1,62
8,73
2,40
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
394,58
2,19
19,10
0,20
15,50
10,00
32,79
0,20
18,80
35,46
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
22,73
0,16
0,61
0,03
4,70
0,50
0,47
0,20
2,87
0,96
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
12,66
1,50
1,26
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
735,26
0,50
0,19
96,49
12,00
4,09
16,80
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
59,17
5,00
0,10
10,80
2,45
1,00
0,30
1.8
Đất
làm muối
LMU
34,11
7,70
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
668,03
7,02
3,86
0,25
230,41
9,90
35,10
0,01
3,87
7,26
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
217,95
160,45
5,40
10,60
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
71,70
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
156,52
3,85
3,16
51,00
11,03
0,01
2,80
5,10
Đất
giao thông
DGT
104,44
2,30
2,00
51,00
3,00
2,30
2,80
Đất
thủy lợi
DTL
45,13
1,00
1,00
8,03
0,50
1,10
Đất
xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
0,09
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,16
0,16
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,55
0,55
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,60
Đất
công trình năng lượng
DNL
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất
kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,54
1,20
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất
chợ
DCH
0,01
0,01
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
65,59
2,22
4,50
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
50,71
0,70
0,25
18,70
13,47
1,07
2,16
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,32
0,16
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
68,53
0,10
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
36,71
0,95
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 02.3:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
Phú Lâm
Phú Sơn
Tân Dân
Tân Trường
Thanh
Sơn
Thanh
Thủy
Tĩnh Hải
Trúc Lâm
Trường
Lâm
Tùng Lâm
Xuân Lâm
1
Đất
nông nghiệp
NNP
1.730,97
349,31
40,99
305,71
2,43
3,60
3,54
10,86
119,57
216,37
32,51
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
472,47
48,24
15,44
91,09
0,80
0,21
7,87
4,81
66,33
8,65
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
105,22
5,66
2,54
8,34
0,80
0,21
7,87
4,81
21,86
8,65
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
394,58
35,36
17,04
51,27
1,63
3,60
3,27
2,49
16,01
42,52
16,76
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
22,73
0,84
0,31
2,52
0,06
0,50
0,45
1,97
1,20
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
12,66
8,20
1,20
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
735,26
264,79
145,52
96,66
96,94
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
59,17
0,08
15,31
1,63
7,41
5,90
1.8
Đất
làm muối
LMU
34,11
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
668,03
73,21
4,18
91,94
0,31
2,19
10,94
103,43
2,83
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
217,95
32,19
6,00
3,31
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
71,70
2,51
45,95
23,24
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
156,52
20,53
3,70
7,15
0,17
2,02
0,44
33,98
2,60
Đất
giao thông
DGT
104,44
13,88
1,40
0,17
1,01
0,44
16,80
2,60
Đất
thủy lợi
DTL
45,13
6,15
1,00
5,25
1,01
16,29
Đất
xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
0,09
0,09
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,16
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,55
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,60
0,60
Đất
công trình năng lượng
DNL
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất
kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,54
0,50
2,70
0,50
0,20
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất
chợ
DCH
0,01
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
65,59
19,95
0,41
4,50
28,95
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
50,71
0,20
0,14
0,17
0,23
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,32
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
68,53
0,22
5,76
13,95
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
36,71
30,00
0,28
0,48
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 03.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ
ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
Anh Sơn
Bình Minh
Các Sơn
Định Hải
Hải An
Hải Bình
Hải Châu
Hải Hà
Hải Hòa
Hải Lĩnh
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.864,31
64,75
12,88
9,56
11,80
28,58
75,54
21,39
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
473,17
28,80
7,20
8,14
0,70
52,25
15,28
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
105,22
9,96
3,77
3,12
0,70
2,87
2,54
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
394,58
32,52
5,16
0,93
3,40
1,66
21,44
5,29
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
22,83
1,59
0,52
0,12
0,26
1,05
0,82
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
12,66
0,50
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
867,80
1,20
0,08
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
59,17
0,64
7,65
0,59
0,30
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
34,11
0,86
25,55
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
8,00
Trong
đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/RPH
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,00
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNR(a)
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
65,12
1,00
49,20
0,50
Phụ
biểu số 03.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ
ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
Hải Nhân
Hải Ninh
Hải Thanh
Hải Thượng
Hải Yến
Mai Lâm
Nghi Sơn
Ngọc Lĩnh
Nguyên
Bình
Ninh Hải
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.864,31
60,99
24,81
0,47
144,39
22,50
51,90
18,70
70,82
47,50
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
473,17
33,14
4,50
0,05
9,20
12,10
48,15
9,52
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
105,22
4,55
1,87
0,05
2,30
1,62
8,73
2,40
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
394,58
2,19
19,10
0,20
15,50
10,00
32,79
0,20
18,80
35,46
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
22,83
0,26
0,61
0,03
4,70
0,50
0,47
0,20
2,87
0,96
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
12,66
1,50
1,26
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
867,80
20,40
0,50
0,19
96,49
12,00
4,09
16,80
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
59,17
5,00
0,10
10,80
2,45
1,00
0,30
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
34,11
7,70
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
8,00
Trong
đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/RPH
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,00
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNR(a)
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
65,12
4,30
2,50
0,01
2,30
0,50
Phụ
biểu số 03.3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ
ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022
của Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
Phú Lâm
Phú Sơn
Tân Dân
Tân Trường
Thanh
Sơn
Thanh
Thủy
Tĩnh Hải
Trúc Lâm
Trường
Lâm
Tùng Lâm
Xuân Lâm
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.864,31
359,83
11,90
40,99
395,43
2,43
3,60
3,54
10,86
119,57
217,07
32,51
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
473,17
48,24
15,44
91,09
0,80
0,21
7,87
4,81
67,03
8,65
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
105,22
5,66
2,54
8,34
0,80
0,21
7,87
4,81
21,86
8,65
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
394,58
35,36
17,04
51,27
1,63
3,60
3,27
2,49
16,01
42,52
16,76
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
22,83
0,84
0,31
2,52
0,06
0,50
0,45
1,97
1,20
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
12,66
8,20
1,20
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
867,80
275,31
11,90
235,24
96,66
96,94
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
59,17
0,08
15,31
1,63
7,41
5,90
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
34,11
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
8,00
8,00
Trong
đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/RPH
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
8,00
8,00
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNR(a)
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
65,12
1,70
0,17
0,44
2,50
Phụ
biểu số 04.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
Anh Sơn
Bình Minh
Các Sơn
Định Hải
Hải An
Hải Bình
Hải Châu
Hải Hà
Hải Hòa
Hải Lĩnh
1
Đất
nông nghiệp
NNP
5,00
5,00
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
5,00
5,00
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
75,57
0,91
9,50
0,46
13,17
0,20
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,10
0,10
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,16
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
13,34
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
4,90
2,50
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,84
0,46
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
23,01
0,81
2,50
5,92
0,20
Đất
giao thông
DGT
18,93
0,41
2,50
5,92
Đất
thủy lợi
DTL
3,75
0,40
Đấtxây
dựng cơ sơ văn hóa
DVH
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,01
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất
kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,20
0,20
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất
chợ
DCH
0,12
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,67
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
8,30
4,50
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
22,25
7,25
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 04.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
Hải Nhân
Hải Ninh
Hải Thanh
Hải Thượng
Hải Yến
Mai Lâm
Nghi Sơn
Ngọc Lĩnh
Nguyên
Bình
Ninh Hải
1
Đất
nông nghiệp
NNP
5,00
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
5,00
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
75,57
0,10
4,39
26,70
4,20
1,16
1,84
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,10
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,16
0,16
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
13,34
5,85
1,70
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
4,90
0,10
0,45
1,84
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,84
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
23,01
1,93
5,40
2,50
0,50
Đất
giao thông
DGT
18,93
1,70
5,40
2,50
0,50
Đất
thủy lợi
DTL
3,75
0,10
Đấtxây
dựng cơ sơ văn hóa
DVH
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất
kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,20
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất
chợ
DCH
0,12
0,12
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,67
0,66
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
8,30
2,30
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
22,25
15,00
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 04.3:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
Phú Lâm
Phú Sơn
Tân Dân
Tân Trường
Thanh
Sơn
Thanh
Thủy
Tĩnh Hải
Trúc Lâm
Trường
Lâm
Tùng Lâm
Xuân Lâm
1
Đất
nông nghiệp
NNP
5,00
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
5,00
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
75,57
2,62
0,01
8,81
1,50
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,10
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,16
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
13,34
0,23
5,56
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
4,90
0,01
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,84
2,38
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
23,01
3,25
Đất
giao thông
DGT
18,93
Đất
thủy lợi
DTL
3,75
3,25
Đấtxây
dựng cơ sơ văn hóa
DVH
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,01
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất
kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,20
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất
chợ
DCH
0,12
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,67
0,01
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
8,30
1,50
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
22,25
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, THỊ
XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
TT
Tên dự án
Diện tích kế hoạch
Diện tích hiện trạng
Tăng Thêm
Vị trí trên bản đồ
địa chính (số thửa, số tờ) hoặc trên
bản đồ hiện trạng
Căn cứ pháp lý
Diện tích tăng thêm
Sử dụng vào loại
đất
Địa điểm (đến cấp xã)
I
Công trình, dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự án
mục đích quốc phòng, an ninh
1.1.1
Công trình quốc
phòng
1
Khu tăng gia sản xuất
1,00
1,00
CQP
Hải Hòa
Thửa 1220, 1254, 1255,
1316, 1315, 1319, 1320, 1321, 1322, 1324, 125, 1335, 1336, 1382, 1383, 1393,
1341, 1342 tờ số 47, bản đồ địa chính Hải Hòa
Quyết định số
10237/QĐ-UBND-NN ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự
án
2
Mở rộng thao trường bắn
4,90
2,39
2,51
CQP
Hải Hòa, Ninh Hải
Thửa số 4 tờ số 4 bản
đồ địa chính Hải Hòa
Công văn số 1097/BCH-TM
ngày 10/03/2021 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa về việc đầu tư xây
dựng trường bắn
3
Điểm đất số 55 và 63
tại phường Nguyên Bình
14,96
14,96
CQP
Nguyên Bình
Tờ số 35 bản đồ địa
chính phường Nguyên Bình
Công văn số
5969/UBND-NN ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương thu hồi đất; Quyết định số 779/QĐ-TM ngày 29/5/2017 của Bộ Tổng Tham
mưu về đầu tư xây dựng công trình
1.1.2
Đất an ninh
4
Trụ sở Công an phường
Hải Châu
0,16
0,16
CAN
Hải Châu
Thửa
541,542,543,544,545,546 tờ 16 bản đồ địa chính Hải Châu
Văn bản số
1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công
an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn
5
Trụ sở công an phường
Hải Lĩnh
0,16
0,16
CAN
Hải Lĩnh
Thửa 130,131,137,138 tờ
20 bản đồ địa chính Hải Lĩnh
Văn bản số
1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công
an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn
6
Trụ sở Công an phường
Hải Hòa
0,16
0,16
CAN
Hải Hòa
Thửa 166 tờ 46 bản đồ
địa chính Hải Hòa
Văn bản số
1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công
an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn
7
Trụ sở Công an phường Nguyên Bình
0,16
0,16
CAN
Nguyên Bình
Thửa 422,425 tờ 26 bản đồ địa chính Nguyên Bình
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
8
Trụ sở Công an phường Tân Dân
0,16
0,16
CAN
Tân Dân
Tờ số tờ 04 ( Thửa 1899;1990), tờ 09 ( thửa 31;42)
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
9
Trụ sở Công an phường Bình Minh
0,16
0,16
CAN
Bình Minh
Tờ bản đồ số 2 và số 6
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
10
Trụ sở Công an phường Hải Thanh
0,16
0,16
CAN
Hải Thanh
Thửa 457 tờ 18 bản đồ địa chính Hải Thanh
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
11
Trụ sở Công an phường Hải Ninh
0,16
0,16
CAN
Hải Ninh
Tờ số 13 bản đồ địa chính Hải Ninh
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
12
Trụ sở Công an phường Hải Bình
0,16
0,16
CAN
Hải Bình
Thửa 15 tờ 32 bản đồ địa chính Hải Bình
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
13
Trụ Sở Công an phường Hải An
0,16
0,16
CAN
Hải An
Thửa 1629 tờ số 5 bản đồ địa chính Hải An
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
14
Trụ sở Công an phường Ninh Hải
0,16
0,16
CAN
Ninh Hải
Thửa 15, 14, 54, 48, 47, 50, 46, 51, 53, 52, 49,
60, 58, 59, 61, 183 tờ 15
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
15
Trụ sở Công an phường Hải Thượng
0,16
0,16
CAN
Hải Thượng
Thửa 90 tờ 15 bản đồ địa chính phường Hải Thượng
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
16
Trụ sở Công an phường Xuân Lâm
0,16
0,16
CAN
Xuân Lâm
Thửa 88 tờ số 9 bản đồ địa chính Xuân Lâm
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
17
Trụ sở Công an phường Trúc Lâm
0,20
0,20
CAN
Trúc Lâm
Thửa 38 5,386,387 tờ 33 bản đồ địa chính Trúc Lâm
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
18
Trụ sở Công an phường Tĩnh Hải
0,20
0,20
CAN
Tĩnh Hải
Thửa số 45,45,24 tờ bản đồ số 62 bản đồ địa chính
Tĩnh Hải
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
19
Trụ sở Công an phường Mai Lâm
0,20
0,20
CAN
Mai Lâm
Thửa 46 tờ 28 bản đồ địa chính Mai Lâm
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công
an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi
Sơn
1.2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
1.2.1
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2.1
Đất Khu công nghiệp
20
Hạ tầng Khu công nghiệp số 1
67,00
67,00
SKK
Mai Lâm
Tờ bản đồ số 63,64,65 bản đồ địa chính Mai Lâm
Quyết định số 15835/UBND-THKH ngày 17/12/2018 cua
UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022
của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ dự án
21
Dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN
số 3
167,17
167,17
SKK
Tùng Lâm
Tờ 11 bản đồ địa chính xã Tùng lâm; tờ 54 bản đồ
địa chính xã Tân Trường
Công văn số 1635/TTG-KTN ngày 14/9/2016 của Thủ
tướng Chính phủ về đồng ý chủ trương đầu tư dự án
79,95
79,95
SKK
Tân Trường
22
Khu công nghiệp Đồng Vàng tại khu kinh tế Nghi Sơn
201,50
201,50
SKK
Phú Lâm
Trích đo địa chính số 02/TĐĐC- 2022;
03/TĐĐC-2022, 04/TĐĐC-2022 được Sở Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt ngày 19/7/2022; Trích lục bản đồ số 556/TLBĐ do Văn
phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/8/2022
Quyết định số 362/QĐ-TTg ngày 18/03/2022 của Thủ
tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
155,40
155,40
SKK
Tân Trường
135,00
135,00
SKK
Tùng Lâm
1.2.2.2
Đất giao thông
24
Đường giao thông ven
biển qua các địa phận các phường, xã thuộc thị xã Nghi Sơn
11,00
11,00
DGT
Hải Châu
BĐHT Hải Châu, Hải
Ninh. Hải An,Tân Dân, Hải Lĩnh
Quyết định số
649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
5,60
5,60
DGT
Hải Ninh
5,50
5,50
DGT
Hải An
5,60
5,60
DGT
Tân Dân
7,11
7,11
DGT
Hải Lĩnh
25
Tuyến đường bộ ven biển
đoạn từ phường Ninh Hải đến cầu Lạch Bạng 2 (Tuyến 1)
8,74
8,74
DGT
Hải Hòa
Tờ số 42, 45, 47, 48 -
bản đồ địa chính Hải Hòa
Quyết định số
1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư
0,94
0,94
DGT
Xuân Lâm
Tờ số 02...84...
94...105.bản đồ địa chính Xuân Lâm
20,34
20,34
DGT
Bình Minh
Tờ số 3, 6, 7, 9, 10,
11, 12, 13 - bản đồ địa chính Bình Minh
11,12
11,12
DGT
Ninh Hải
Tờ 03, 07, 08, 11, 12,
15, 16, 19, 20, 23, 24, 27, 28 bản đồ địa chính Ninh Hải
26
Xây dựng tuyến đường bộ
ven biển đoạn Hoằng Hóa- Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia
4,25
4,25
DGT
Hải Châu
Trích đo số 01/TĐĐ -
2021 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 20/4/2021
Quyết định số
649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án dự án
3,86
3,86
DGT
Hải Lĩnh
27
Phát triển tổng hợp các
đô thị động lực- tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia
4,50
4,50
DGT
Bình Minh
Trích đo số 01/TĐĐ
-2020 được Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 12/11/2020
Quyết định số
1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư
3,75
3,75
DGT
Nguyên Bình
1,60
1,60
DTL
Bình Minh
1,75
1,75
DTL
Nguyên Bình
28
Tuyến đường Bình Minh
đi đường Sao Vàng - KKT Nghi Sơn (Tuyến 2)
3,61
3,61
DGT
Bình Minh
Tờ số 01,...09,
10,...15,bản đồ địa chính Bình Minh
Quyết định số
1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
đầu tư
5,05
5,05
DGT
Nguyên Bình
Tờ số 02,...,15, 16,
17,18,....21,24, 25 bản đồ địa chính Nguyên Bình
29
Dự án Cầu Đò Bè và đường
đầu cầu
0,15
0,15
DGT
Hải Thanh
Tờ 31, 36 bản đồ địa
chính Hải Thanh
Quyết định số
1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư
0,55
0,55
DGT
Bình Minh
Tờ số 06 bản đồ địa
chính Bình Minh
30
Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1A đi bãi biển
Ninh Hải (Tuyến 4)
4,38
4,38
DGT
Ninh Hải
Tờ bản đồ số 02, 03, 04, 06, 07, 08 - bản đồ địa
chính Ninh Hải
Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày
25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
1.2.2.3
Đất thủy lợi
31
Cải tạo kênh Than (Dự án đô thị động lực)
0,68
0,68
DTL
Ninh Hải
Tờ bản đồ số 01 bản đồ địa chính Ninh Hải
Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND
ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
9,88
9,88
DTL
Hải Hòa
Tờ bản đồ 41, 44, 47 -bản đồ địa chính Hải hòa
năm 2018
11,52
11,52
DTL
Bình Minh
Tờ bản đồ số 01,02 -bản đồ địa chính Bình Minh
0,39
0,39
DTL
Hải Thanh
Tờ bản đồ 31,32,35,36,41bản đồ địa chính Hải Thanh
32
Cải tạo kênh Cầu Trắng (Dự án đô thị động lực)
8,21
8,21
DTL
Hải Nhân
Tờ BDDC số 35, 41, 45 bản đồ địa chính Hải Nhân
Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
3,53
3,53
DTL
Hải Hòa
Tờ bản đồ số 13,17, 23,27,28,31, 32, 36 - BĐĐC
Hải Hòa
2,20
2,20
DTL
Nguyên Bình
Tờ sô 38, 43, 44 bản đồ địa chính Nguyên Bình
8,77
8,77
DTL
Bình Minh
Tờ số 1,2,3,4 bản đồ địa chính Bình Minh
33
Hồ Khe Tuần xã Tân Trường
0,25
0,25
DTL
Tân Trường
Tờ bản đồ số 19 bản đồ địa chính xã Tân Trường
Quyết định 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư
1.2.2.4
Đất rác thải, xử lý chất thải
34
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho
khu vực trung tâm thị trấn Tĩnh Gia (nay là phường Hải Hòa)
0,50
0,50
DRA
Hải Hòa
BĐHT Hải Hòa
Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
35
Trạm xử lý nước thải
2,14
2,14
DRA
Bình Minh
Tờ bản đồ số 06, bản đồ địa chính Bình Minh
1.2.2.5
Đất ở tại đô thị
36
Khu tái định cư thực hiện dự
1,91
1,91
ODT
Hải Hòa
BĐHT Xuân Lâm, Nguyên Bình, Ninh Hải, Hải
Hòa,Bình Minh
Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
0,61
0,61
ODT
Xuân Lâm
1,72
1,72
ODT
Nguyên Bình
2,62
2,62
ODT
Ninh Hải
2,96
2,96
ODT
Bình Minh
II
Công trình, dự án còn lại
2.1
Công trình, dự án phải thu hồi đất
2.1.1
Đất khu công nghiệp
37
Dự án bãi tập kết vật tư, nguyên vật liệu trong
KCN số 4
10,00
10,00
SKK
Tân Trường
Tờ số 80 bản đồ địa chính xã Tân Trường
Quyết định số 9181/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
38
Dự án số 1, Tổ hợp hóa chất Đức Giang Nghi Sơn
13,21
13,21
SKK
Tân Trường
Trích lục số 69/CLBĐHT/2020 tỷ lệ 1/1000 do Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thị xã Nghi Sơn lập ngày 06/7/2020
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời
gian hoàn thành
17,50
17,50
SKK
Tùng Lâm
39
Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I
192,00
192,00
SKK
Phú Lâm
Tờ bản đồ số 29, 36, 35,37… bản đồ địa chính xã
Phú Lâm
Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án
40
Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao
Long Sơn
30,59
30,59
SKK
Tân Trường
Tờ bản đồ số 93, 94,100,102 bản đồ địa chính xã
Tân Trường
Quyết định số 4802/QĐ-UBND ngày 09/11//2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư
41
Nhà máy sản xuất và chế biến hạt giống công
nghiệp Việt Thành
1,41
1,41
SKK
Trường Lâm
Thửa 285, 286, 297, 288, 289,290,317 tờ 108 bản
đồ địa chính Trường Lâm
Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của chủ
tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1753/UBND-
THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn
thành
42
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình Phát
1,50
1,50
SKK
Trường Lâm
Thửa142 đến 160 tờ 108 bản đồ địa chính Trường Lâm
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND
tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư; Công văn 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 gia
hạn thời gian lập hồ sơ dự án đầu tư
43
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Ngọc Nguyên
1,94
1,94
SKK
Trường Lâm
Thửa 1 đến 7, 41,43 tờ 108 bản đồ địa chính
Trường Lâm
Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Công văn số 8687/UBND-THKH ngày 13/06/2022
của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án.
44
Dự án gia công, chế tạo cơ khí tại phường Hải
Thượng
1,70
1,70
SKK
Hải Thượng
Thửa 36,37,46,47,48, 49, 50,51,52 tờ 14 bản đồ
địa chính Hải Thượng
Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
45
Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (Giai đoạn 2)
1,50
1,50
SKK
Mai Lâm
Tờ số 9 bản đồ địa chính Mai Lâm
Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 27/07/2018 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
46
Tổ hợp cơ khí bảo dưỡng PTSC Thanh Hóa tại
phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn
9,33
9,33
SKK
Trúc Lâm
Tờ số 52,55 bản đồ địa chính Trúc Lâm
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND
tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án dự án
47
Khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp
Gang thép Nghi Sơn
5,00
5,00
SKK
Hải Thượng
Tờ 57 bản đồ địa chính Hải Thượng
Quyết định số 5416/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022
của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án
48
Nhà máy Nhiệt điện công Thanh (Phần chưa GPMB)
70,00
53,00
17,00
SKK
Hải Yến
Tờ số 11, 12, 15, 16, 17 - bản đồ địa chính xã
Hải Yến năm 2011
Công văn số 1694 /UBND-TH ngày 23/4/2008 của Chủ
tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 3013/UBND-KTTC ngày
13/03/2020 của UBND tỉnh về việc thực hiện công tác GPMB dự án.
49
Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn
4,20
4,20
SKK
Hải Yến
Tại BĐ số 50, 53 (BĐ xã Hải Yến năm 2011)
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND
tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số 2793 /QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của
UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ; Quyết định số 1753/QĐ-UBND- THKH ngày
09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ
dự án
50
Nhà máy vôi công nghiệp Đại Dương
7,90
7,90
SKK
Tân Trường
Tờ bản đồ 31,32 bản đồ địa chính xã Tân Trường
Quyết định số 4357/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
51
Nhà máy xi măng Đại Dương 2
21,48
21,48
SKK
Tân Trường
Tờ bản đồ số 25, 26,31,32 bản đồ địa chính xã Tân
Trường
Quyết định số 5108/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
52
Xưởng gia công, chế tạo cơ khí VT.CK
1,35
1,35
SKK
Trường Lâm
BĐHT Trường Lâm, tân Trường
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 06/02/2021 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
0,15
0,15
SKK
Tân Trường
53
Dự án nhà máy sản xuất
và lắp ráp các sản phẩm từ nhựa
0,20
0,20
SKK
Trường Lâm
Tờ bản đồ 103,104 Tân
Trường, Tờ số 38,39 Trường Lâm
Quyết định số
3124/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng
ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ dự án
1,35
1,35
SKK
Tân Trường
54
Nhà máy bê tông thương
phẩm, cấu kiện và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội
5,51
5,51
SKK
Hải Thượng
Tờ bản đồ số 2 bản đồ
địa chính phường Hải Thượng năm 2011
Quyết định số
2132/QĐ-UBND ngày 26/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư dự án
55
Nhà máy sản xuất vải
Billion Union Việt Nam.
32,52
32,52
SKK
Tân Trường
Trích đo bản đồ số 02/TĐĐC-
2021 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 31/12/2021
Quyết định 3956/QĐ-UBND
ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
56
Nhà máy sản xuất cát
nhân tạo
3,20
3,20
SKK
Tân Trường
Tờ bản đồ số 104 bản đồ
địa chính Tân Trường
Quyết định số
4381/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư.
1,30
1,30
SKK
Trường Lâm
Tờ bản đồ số 38 bản đồ
địa chính Trường Lâm
57
Dự án xây dựng hạ tầng
KCN Luyện Kim
324,30
324,30
SKK
Hải Thượng
Trích đo BĐĐC khu đất
xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp luyện kim số 526/TĐBĐ được Sở Tài nguyên và
Môi trường duyệt ngày 21/9/2007
Quyết định số
2578/QĐ-UBND-THKH ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương mở rộng
dự án
2.1.2
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.1.2.1
Đất giao thông
58
Hệ thống điện chiếu sáng
tuyến quốc lộ 1A từ phường Ninh Hải đến Hải Ninh và phường Hải Ninh đến Cầu
Ghép thị xã Nghi Sơn
0,80
0,80
DGT
Hải Châu
BĐHT Ninh Hải, Hải Ninh
Nghị quyết số
584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công
năm 2022 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý
0,80
0,80
DGT
Hải An
1,04
1,04
DGT
Tân Dân
59
Bến xe xã Hải Nhân
4,00
4,00
DGT
Hải Nhân
Tờ bản đồ số 36,42 bản đồ địa chính Hải Nhân
Căn cứ Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Bến xe
Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn;
60
Bổ sung tuyến đường kết nối hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân và khu dân cư Đập Đá phường Hải Hòa,
tuyến mương tiêu thoát nước và điều chỉnh tuyến đường giao thông nội khu mặt
bằng khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân
0,02
0,02
DGT
Hải Nhân
Thửa 140 tờ 45 bản đồ địa chính xã Hải Nhân; Thửa
21 tờ 13 BDDC Hải Hòa
Quyết định số 3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của
UBND thị xã Nghi Sơn đồng ý chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND
ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2022.
0,01
0,01
DTL
Hải Nhân
0,03
0,03
DGT
Hải Hòa
61
Tuyến đường từ tổ dân phố Hồng Phong 1 đi tổ dân
phố Thanh Cao phường Hải Ninh
1,00
1,00
DGT
Hải Ninh
Tờ bản đồ số 10, 12, 15 bản đồ địa chính Hải Ninh.
Nghị Quyết số 548/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND
ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã
Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
62
Dự án Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn
12,00
12,00
DGT
Hải Thượng
Tờ BĐ số: 84, 85, 89, 90, 91, 92, 93 - BĐ xã Hải
Thượng năm 2011 và Tờ BĐ số: 25, 26, 29, 30 - BĐ xã Hải Hà năm 2011
Quyết định 535/UBND-CN ngày 12/02/2008 của UBND
tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương
12,38
12,38
DGT
Hải Hà
63
Dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến
đường sắt Hà nội - thành phố Hồ Chí Minh
1,58
1,58
DGT
Tùng Lâm
BĐHT xã Tùng Lâm, Tân Trường, Trường lâm
Quyết định số 1517/QĐ-BGTVT ngày 14/8/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh,
tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh; Quyết định số 463/QĐ-BGTVT ngày
07/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 933/QĐ-BGTVT ngày
25/07/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư.
1,27
1,27
DGT
Trường Lâm
1,00
1,00
DGT
Tân Trường
64
Xây dựng, khai thác và kinh doanh các bến cảng số
3,4,5 - Nghi Sơn
0,07
0,07
DGT
Hải Hà
Thửa 412 Tờ bản đồ số 8 bản đồ địa chính Hải Hà
Quyết định số 12011/UBND-THKH ngày 10/08/2021 của
UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương điều chỉnh dự án xây dựng, khai thác,
kinh doanh các bến cảng số 3,4,5
65
Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và
kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn (Tân Thành 8)
6,80
6,80
DGT
Hải Thượng
Tờ bản đồ số 44, 45, 46, 47 bản đồ địa chính Hải
Thượng
Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của
UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày
23/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ đầu tư dự án.
66
Đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng
chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế
Nghi Sơn
0,20
0,20
DGT
Hải Thượng
Tờ bản đồ số 45, 46, 47, 48 bản đồ địa chính Hải
Thượng
Công văn số 3975/BQLKKTNS&KCN-QLXD ngày
16/11/2021 của Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về
việc chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến đường giao thông tạm vào dự án Xây
dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại
Khu kinh tế Nghi Sơn
67
Phần diện tích đất ngoài mốc giải phóng mặt
bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn
1,19
1,19
DGT
Tân Trường
Tờ bản đồ số 100,101,105 bản đồ địa chính Tân
Trường
Công văn số 741/UBND-NN ngày 14/01/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc thu hồi đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà
máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn
68
Đường vào khu vực Cảng container Long Sơn
2,53
2,53
DGT
Hải Hà
Tờ số 10, 20.. bản đồ địa chính Hải Hà
Quyết đinh 1519/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND
tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
69
Dự án đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn
0,50
0,50
DGT
Xuân Lâm
BĐHT Xuân Lâm, Trúc Lâm, Phú Lâm
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 18/03/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày
12/01/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án; Quyết định số 5425/QĐ-UBND
ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công
năm 2022
0,60
0,60
DGT
Trúc Lâm
0,50
0,50
DGT
Phú Lâm
70
Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn
5,04
5,04
DGT
Hải Hòa
Tờ số 4 bản đồ địa chính Hải Hòa năm 2018
Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của
UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 14794/UBND-THKH ngày
23/09/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn đến 30/06/2022
71
Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến
1,20
1,20
DGT
Hải Thanh
Tờ số 8, 12, 13, 16 - bản đồ địa chính Hải Thanh
năm 1998
Công văn số 2316/UBND-KTHT ngày 21/9/2017 của Chủ
tịch UBND huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của UBND phường Hải Thanh
về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2022;
72
Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía
Tây KKT Nghi Sơn
3,00
3,00
DGT
Tùng Lâm
BĐHT Tùng Lâm, Tân Trường năm 2019
Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của
UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 04/03/2016
của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện dự án; Quyết định số 3705/QĐ-UBND
ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng nguồn tăng
thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021 và năm 2022
3,50
3,50
DGT
Tân Trường
73
Cảng tổng hợp Long Sơn
7,71
7,71
DGT
Hải Hà
BĐHT Hải Hà, Hải Thượng, Nghi Sơn năm 2019
Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương dự án; Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày
17/6/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh dự án đầu tư
12,50
12,50
DGT
Nghi Sơn
6,89
6,89
DGT
Hải Thượng
74
Cảng container Long Sơn
76,00
76,00
DGT
Hải Hà 5
Tờ số 14, 20, 21, 47, 48, 49, 0, 51, 52, 53 - Bản
đồ xã Hải Hà năm 2011
Quyết định số 5062/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của
UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
75
Tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét
phục vụ nhà máy xi măng Đại Dương tại KKT Nghi Sơn
59,43
59,43
DGT
Tân Trường
Tờ bản đồ số 24,25,31,30 bản đồ địa chính Tân
Trường
Quyết định số 14889/UBND-THKH ngày 24/09/2021 của
UBND tỉnh thống nhất chủ trương điều chỉnh chiều dài tuyến; Quyết định số 1897/QĐ-UBND
ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử
dụng đất 2022
76
Tuyến đường bộ ven biển đoạn nối đường 513 với
đường ven biển tỉnh Nghệ An thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn
4,59
4,59
DGT
Hải Hà
Tờ bản đồ số 20, 21 bản đồ địa chính Hải Hà năm
2011
Văn bản số 15381/UBND-CN ngày 28/12/2018 của chủ
tịch UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
136/QĐ- BQLKKTNS&KCN ngày 26/04/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh cho phép thực
hiện, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất 2022; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày
28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm
2022
77
Đầu tư xây dựng cảng chuyên dụng Công Thanh tại
KKT NS - TH
14,90
14,90
DGT
Hải Yến
Tờ bản đồ 19,20 bản đồ địa chính Hải Yến; Tờ
41,42,44 bản đồ địa chính Hải Thượng
Công văn số 17542/UBND-THKH ngày 05/11/2021 của
UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án
cảng chuyên dụng Công Thanh
7,60
7,60
DGT
Hải Thượng
78
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Bắc Nam 3- Khu
kinh tế Nghi Sơn
1,66
1,48
0,18
DGT
Tĩnh Hải
Tờ bản đồ số 45,49,50,55 bản đồ địa chính phường
Tĩnh Hải
Quyết định số 5116/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Công văn số
903/CV-VPTU ngày 25/06/2021 của thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu
tư xây dựng dự án; Quyết định số 5255/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh
về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách địa phương và
phân bổ ngân sách địa phương năm 2022.
2.1.2.2
Đất thủy lợi
79
Hạng mục mương tiêu thoát nước -khu dân cư thôn
Đồng Tâm, xã Hải Nhân
0,15
0,15
DTL
Hải Nhân
Tờ bản đồ số 40, 41, 42, 43, 44,… xã Hải Nhân phê
duyệt năm 2020
Quyết định số 3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của
UBND thị xã Nghi Sơn về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND
ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ
nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý
80
Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho
khu vực phường Mai Lâm
7,70
7,70
DTL
Mai Lâm
BĐHT phường Mai Lâm
Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 14/04/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày
11/05/2021 của chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án; Quyết định số
5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn
đầu tư công năm 2022
81
Điều chỉnh, bổ sung dự án Cải dịch sông Tuần
Cung
17,72
17,72
DTL
Tùng Lâm
BĐHT Tùng Lâm
Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của
HĐND tỉnh quyết định bổ sung vốn đầu tư dự án
2.1.2.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
82
Xây dựng sân thể chất của trường tiểu học Thanh
Sơn
0,13
0,13
DGD
Thanh Sơn
Thửa 187,190,188,189, 216,217,218,220,247 tờ BĐ
15 bản đồ địa chính Thanh Sơn
Văn bản số 837/UBND-QLĐT ngày 21/01/2022 của UBND
thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ trương mở rộng sân thể chất trường
tiểu học xã Thanh Sơn; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị
xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công
năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi
Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
83
Mở rộng trường Mầm non
0,10
0,10
DGD
Hải Châu
Thửa 505 tờ 17 bản đồ
địa chính Hải Châu
Quyết định số
6144/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 của UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ trương
đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn
về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND
ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2022.
84
Dự án Trường Mầm non
Hong Fu, Khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng
6,02
6,02
DGD
Bình Minh
Tờ BĐ số 43, 46 bản đồ
Nguyên Bình năm 2018; Tờ BĐ số 09 - BĐ xã Bình Minh năm 2003 và Tờ BĐ số 05 -
BĐ xã Xuân Lâm năm 2011
Quyết định số
5027/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND
tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư dự án
1,86
1,86
DGD
Nguyên Bình
0,92
0,92
DGD
Xuân Lâm
85
Trường Mầm non xã Phú
Lâm
0,34
0,12
0,22
DGD
Phú Lâm
Tờ bản đồ số 13 bản đồ
địa chính xã Phú Lâm
Nghị quyết số
271/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã
Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số
15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế
hoạch đầu tư công năm 2022.
86
Mở rộng Trường Mầm non
Bình Minh
0,50
0,50
DGD
Bình Minh
Thửa 286,304, 347,439…
tờ bản đồ số 6 bản đồ địa chính Bình Minh
Công văn số
2878/UBND-QLĐT ngày 21/7/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND phường
Bình Minh về kế hoạch đầu tư công năm 2022
87
Trường Mầm non xã Hải Nhân
1,05
1,05
DGD
Hải Nhân
Thửa số 190,152, 236,277, 317,348,350 347, tờ bản
đồ số 40, bản đồ địa chính Hải Nhân
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
88
Trường Mầm non Nhân Tâm
0,42
0,42
DGD
Mai Lâm
Trích lục bản đồ số 446/TLBĐ do Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Thanh Hóa lập ngày 11/8/2016
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non tư thục
Nhân Tâm Mai Lâm; Công văn số 3098/UBND-THKH ngày 09/3/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án
89
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Trường
0,43
0,43
DGD
Tân Trường
Thửa 109,133, 135… tờ bản đồ số 69 bản đồ địa
chính xã Tân Trường
Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng
mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
90
Mở rộng Trường Mầm non Tân Trường
0,26
0,26
DGD
Tân Trường
Thửa 66,67,68, 57,58... tờ bản đồ số 142 bản đồ
địa chính xã Tân Trường.
Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng
mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa;
2.1.2.4
Đất cơ sở văn hóa
91
Nhà văn hóa thôn Phú Đông
0,17
0,17
DVH
Hải Lĩnh
Tờ bản đồ số 07, bản đồ địa chính Hải Lĩnh 2006
Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của
Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) phê duyệt chủ trương
đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn
về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND
ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công
năm 2022.
92
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong
0,30
0,30
DVH
Hải Lĩnh
Tờ bản đồ số 20, bản đồ địa chính Hải Lĩnh 2006
Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của
Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia(nay là thị xã Nghi Sơn) phê duyệt chủ trương
đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn
về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND
ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2022.
93
Nhà văn hóa thôn Thượng Bắc, xã Hải Nhân
0,36
0,36
DVH
Hải Nhân
Thửa 1045, 1046, 1047,1009, 1010… tờ bản đồ số
35; Thửa 5, 6, 7, 8, tờ bản đồ số 41 bản đồ địa chính xã Hải Nhân
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
94
Nhà văn hóa tổ dân phố Nhân Hưng
0,30
0,30
DVH
Hải Hòa
Thửa đất 953-957, 1024-1027, 1036,1040 tờ bản đồ
số 47 bản đồ địa chính phường Hải Hòa
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
95
Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Sơn
0,40
0,40
DVH
Hải Hòa
Thửa 229,228, 270,209, 211,214,323,324….. Tờ bản
đồ số 50 bản đồ địa chính Hải Hòa
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022..
96
Nhà văn hóa tổ dân phố Đông Hải
0,37
0,37
DVH
Hải Hòa
Thửa 363-390, 403-408 tờ bản đồ số 22 bản đồ địa
chính phường Hải Hòa
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
97
Nhà văn hóa Hồ Thượng
0,30
0,30
DVH
Tân Dân
Thửa 176,348,177,268, 1947,159 tờ 04 bản đồ địa
chính Tân Dân
Nghị quyết số 80/2020/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của
HĐND thị xã về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng Nhà văn hóa các TDP; Nghị quyết
số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế
hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của
UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
98
Khu Tưởng niệm xã Tân Trường (Phục vụ GPMB dự án
Đường cao tốc Bắc Nam)
0,15
0,15
DVH
Tân Trường
Tờ số 79, 147 - bản đồ địa chính Tân Trường
Công văn số 12466/UBND-THKH ngày 18/9/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận địa điểm
99
Nhà văn hóa Kim Phú
0,07
0,07
DVH
Mai Lâm
Thửa 56 tờ 46 bản đồ địa chính Mai Lâm
Công văn số 3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của
UBND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn
Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày
23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về
việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
100
Nhà văn hóa Hữu Nhân
0,05
0,05
DVH
Mai Lâm
Thửa 5, 6 tờ 53 bản đồ địa chính Mai Lâm
Công văn số 3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của
UBND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn
Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày
23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về
việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
101
Nhà văn hóa thôn Thanh Tân
0,20
0,20
DVH
Phú Lâm
Thửa 883, 891 tờ bản đồ số 29 Bản đồ địa chính
Phú Lâm
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
102
Nhà văn hóa thôn Đại Đồng
0,11
0,11
DVH
Phú Lâm
Thửa 67 tờ bản đồ số 26 Bản đồ địa chính Phú Lâm
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
103
Nhà văn hóa thôn Thịnh Hùng
0,09
0,09
DVH
Phú Lâm
Thửa 1154 tờ bản đồ số 30 Bản đồ địa chính Phú Lâm
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2022.
2.1.2.5
Đất năng lượng
104
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các
đoạn tuyến đường điện và TBA nằm trong phạm vi GPMB để thực hiện dự án Phát
triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Nghi Sơn, tỉnh Thanh
Hóa
0,01
0,01
DNL
Ninh Hải
BĐHT phường Hải Ninh, Hải Hòa, Hải Thanh, Xuân
Lâm, Hải Nhân, Bình Minh
Quyết định số 12531/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của
UBND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
1208/QĐ-TTg ngày 19/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô
thị Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa, vốn vay WB
0,01
0,01
DNL
Hải Hòa
0,01
0,01
DNL
Hải Nhân
0,01
0,01
DNL
Hải Thanh
0,01
0,01
DNL
Bình Minh
0,01
0,01
DNL
Xuân Lâm
105
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các
đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây
dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT
0,01
0,01
DNL
Hải Châu
BĐHT Hải Châu, Hải An, Tân Dân, Hải Lĩnh, Hải Ninh
Quyết định số 12527/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của
UBND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
649/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng
Hóa - Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa theo hình
thức đối tác công tư, hợp đồng BOT
0,01
0,01
DNL
Hải An
0,01
0,01
DNL
Tân Dân
0,01
0,01
DNL
Hải Lĩnh
0,01
0,01
DNL
Hải Ninh
106
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 sau TBA 110kV
tĩnh Gia 2
0,02
0,02
DNL
Trúc Lâm
BĐHT Trúc Lâm, Tĩnh Hải
Quyết định số 1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt dự án và tạm giao vốn
0,02
0,02
DNL
Tĩnh Hải
107
Đường điện hạ thế cấp điện cho các khu dân cư quy
hoạch mới tổ dân phố Hòa Bình- Thanh Bình-Thanh Trung phường Hải Châu, thị xã
Nghi Sơn
0,05
0,05
DNL
Hải Châu
Tờ bản đồ số 16, 17 Bản đồ địa chính Hải Châu
Nghị quyết số 576/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn đồng ý chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số
584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022;
108
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các
đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây
dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT
0,02
0,02
DNL
Hải Châu, Hải Ninh, Hải An, Tân Dân, Hải Lĩnh
BĐHT Hải Châu, Hải Ninh, Hải An, Tân Dân, Hải Lĩnh
Quyết định số 12527/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của
UBND thị xã Nghi Sơn về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5425/QĐ-UBND
ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công
năm 2022
109
Trạm biến áp 220 kV Khu kinh tế Nghi sơn và đường
dây đấu nôi
15,8
15,8
DNL
Mai Lâm, Hải Thượng
Tờ bản đồ số 11 bản đồ địa chính Mai Lâm, Tờ số
01,02 bản đồ địa chính Hải Thượng
Công văn số 12060/UBND -CN ngày 11/09/2019 của
UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận địa điểm; Quyết định số 627/QĐ-EVNNPT ngày
27/05/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng.
2.1.2.7
Đất bưu chính viễn thông
110
Di chuyển Trạm viễn thông Tân Trường
0,03
0,03
DBV
Tân Trường
Các thửa đất số: 97, 104, 105, 106, 114, 160, 149
tờ bản đồ số 78, Bản đồ xã Tân Trường
Quyết định số 8365/UBND-THKH ngày 25/6/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm dự án đầu tư
2.1.2.9
Đất thể thao
111
Sân vận động Hải Lĩnh
1,20
1,20
DTT
Hải Lĩnh
Tờ bản đồ số 20, bản đồ địa chính Hải Lĩnh
Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của
Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia chấp thuận chủ trương dự án.
112
Sân vận động thể thao và nhà thi đấu đa năng xã
Hải Nhân, Thị xã Nghi Sơn
1,80
1,80
DTT
Hải Nhân
Thửa 193,181,183.. Tờ bản đồ số 40 bản đồ địa
chính Hải Nhân
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND
xã Hải Nhân phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
10/01/2022 của HĐND xã Hải Nhân về việc phê duyệt phân bổ kế hoạch đầu tư công
năm 2022 từ nguồn ngân sách xã Hải Nhân quản lý; Quyết định số 17/QĐ-UBND
ngày 12/01/2022 của UBND xã Hải Nhân về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công
năm 2022
2.1.2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
113
Khu xử lý chất thải tập trung Nghi Sơn
80,84
28,00
52,84
DRA
Trường Lâm
Tờ 26, 27, 31, 32,.... - bản đồ địa chính Trường
Lâm
Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận mở rộng dự án
2.1.2.11
Đất cơ sở tôn giáo
114
Dự án Nhà khách, nhà nghỉ hưu, nghỉ dưỡng của các
linh mục Giáo phận Thanh Hóa
1,68
1,68
TON
Hải Thanh
Thửa 177, 201, 202, 203, 199 tờ 9; 171, 172 tờ 8
bản đồ địa chính Hải Thanh
Công văn số 16855/UBND-NN ngày 10/12/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và Công văn số 9501/UBND-NN ngày
16/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh diện tích đất thực
hiện dự án đầu tư xây dựng
115
Dự án khôi phục và mở rộng chùa Phúc Lâm
1,20
1,20
TON
Tùng Lâm
Thửa 01 tờ 09; thửa 02,05 tờ 10 bản đồ địa chính
xã Tùng Lâm
Công văn số 15398/UBND-NN ngày 12/11/2019 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận dự án đầu tư; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày
02/3/2022 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2022
2.1.2.12
Đất chợ
116
Chợ hải sản Lạch Bạng
0,35
0,35
DCH
Hải Thanh
Thửa số 44,45,46 tờ số 21 bản đồ địa chính Hải
Thanh
Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND
tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
2.1.3
Đất ở tại nông thôn
117
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Nhật Tân
1,60
1,60
DGT
Thanh Thủy
Tờ số 62, 31, 67, 68, 72 bản đồ địa chính xã
Thanh Thủy năm 2006
Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 30/7/2021của HĐND
thị xã Nghi Sơn về chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND
ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã
Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
2,05
2,05
ONT
Thanh Thủy
118
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đông Thành
(Bắc Nổ Đó)
1,50
1,50
ONT
Thanh Sơn
Thửa 73; 85-90; 108-110; 118-125; 136-141a;
152-157; 172-180; 192-197; 213-218; 230-234; 227-229; 253-257; tờ bản đồ số 17
Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND
thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày
23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về
việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
119
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trung Sơn-
Sơn Thượng
0,80
0,80
ONT
Thanh Sơn
Thửa 195,197,199, 224,225,226 tờ 15 bản đồ địa
chính Thanh Sơn
Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày
23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về
việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
120
Khu dân cư thôn Thượng Nam, Đồng Tâm, Hải Nhân và
khu dân cư Vườn Thiên, Tổ dân phố Trung Chính, Hải Hòa
2,17
2,17
ONT
Hải Nhân
Tờ số 14 bản đồ địa chính Hải Nhân; Tờ số 03 -bản
đồ địa chính năm 1998 Hải Hòa
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
0,58
0,58
DKV
Hải Nhân
2,55
2,55
DGT
Hải Nhân
0,09
0,09
TIN
Hải Nhân
0,19
0,19
DVH
Hải Nhân
4,84
4,84
ODT
Hải Hòa
0,76
0,76
TMD
Hải Hòa
0,13
0,13
DVH
Hải Hòa
3,59
3,59
DGT
Hải Hòa
0,93
0,93
DKV
Hải Hòa
121
Khu đô thị tại phường Hải Hòa, Ninh Hải và xã Hải
Nhân
13,58
13,58
ONT
Hải Nhân
Tờ 1 bản đồ địa chính phường Hải Hòa; Tờ số 14A,
14C, 14D, 14B, 20A, 20B, 20D bản đồ địa chính xã Hải Nhân
Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500; Công văn số
2054-CV/VPTU ngày 30/12/2021 của Thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu
tư dự án
1,20
1,20
DVH
Hải Nhân
5,01
5,01
DTT
Hải Nhân
0,14
0,14
DYT
Hải Nhân
16,60
16,60
TMD
Hải Nhân
1,47
1,47
DGD
Hải Nhân
9,50
9,50
DGT
Hải Nhân
9,00
9,00
DGT
Hải Hòa
1,50
1,50
DGT
Ninh Hải
122
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Đồng Tâm và
thôn Khánh Vân, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn
5,50
5,50
ONT
Hải Nhân
Thửa 825, 888, 1031,1043, 1082,1085,1198, 1235….
Tờ bản đồ số 41 bản đồ địa chính xã Hải Nhân
Nghị quyết số 495/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND
thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
3,13
3,13
DGT
Hải Nhân
123
Khu dân cư đấu giá thôn Đại Đồng
6,30
6,30
ONT
Phú Lâm
Tờ bản đồ số 25 bản đồ địa chính xã Phú Lâm
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt kế hoạch đầu
tư công năm 2022.
124
Đất ở thôn Trường Sơn
2,50
2,50
ONT
Tùng Lâm
BĐHT Tùng Lâm
Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu tư hạ tầng kỹ thuật; Nghị quyết
số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế
hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của
UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.
2,00
2,00
DGT
Tùng Lâm
125
Di dân, sắp xếp dân cư, tái định cư một số hộ dân
thôn Lâm Quảng, tại thôn 7, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
5,30
5,30
ONT
Tân Trường
Tờ số 66,67 bản đồ địa chính Tân Trường
Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu tư dự án; Công văn số
14308/UBND-THKH ngày 27/09/2022 của UBND tỉnh về việc bố trí vốn để GPMB và
đầu tư xây dựng dự án.
126
Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm
Y tế mới tại vị trí chợ Nghi Sơn hiện tại và Bến cá hiện tại
0,15
0,15
ONT
Nghi Sơn
Thửa 12, tờ số 18 Bản đồ địa chính xã Nghi Sơn
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số
15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2022
127
Dự án Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại
đảo Nghi Sơn
11,50
11,50
ONT
Nghi Sơn
Trích lục bản đồ số 18/TLBĐ, do Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 19/11/2020
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 09/01//2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Công văn số 6411-CV/VPTU
ngày 23/10/2020 của Thường trực Tỉnh ủy về việc danh mục dự đầu tư có sử
dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư
24,48
24,48
DGT
Nghi Sơn
128
Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư
phía nam Sân vận động
0,02
0,02
ONT
Nghi Sơn
Thửa số 276 tờ số 14 và thửa số 14 tờ bản đồ số
13 -bản đồ địa chính xã Nghi Sơn năm 2011
Quyết định 3141/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 của UBND
huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) về việc duyệt mặt bằng quy hoạch;
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
danh mục đấu giá; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã
Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022
129
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An, xã
Trường Lâm
3,37
3,37
ONT
Trường Lâm
Trích lục bản đồ số 08/TL- BĐĐC/2022 do Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 10/3/2022
Nghị quyết số 500/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết
số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế
hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của
UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.
130
Thu hồi đất thôn Lâm Quảng bị ảnh hưởng bởi dự án
Khu công nghiệp số 15
97,00
97,00
ONT, LUC, BHK, CLN, NTS
Tân Trường
Tờ 110, 116, 52, 51 bản đồ địa chính Tân Trường
Thông báo kết luận số 45/TB-UBND ngày 1/03/2021
của chủ tịch UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự án đầu tư hạ tầng KCN số
15; Công văn số 5117/UBND- NN ngày 19/04/2021 của UBND tỉnh về việc cho phép
thu hồi đất, cập nhật kế hoạch 2021; Công văn số 14308/UBND-THKH ngày
27/09/2022 của UBND tỉnh về việc bố trí vốn để GPMB và đầu tư xây dựng dự án.
131
Hạ tầng Khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB
dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
6,5
6,5
ONT
Phú Lâm
Thửa 120, 121, 122, 135, 141, 189, 150.. Tờ bản
đồ số 17 bản đồ địa chính Phú Lâm
Nghị quyết số 144/NQHĐND ngày 26/7/2022 của HĐND
thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư
132
Hạ tầng Khu tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB
dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn
4,0
4,0
ONT
Tùng Lâm
Thửa 351, 252, 388, 389, 385, 385, 395, 290, 291…
tờ bản đồ số 12 bản đồ địa chính Tùng Lâm
Nghị quyết số 145/NQHĐND ngày 26/7/2022 của HĐND
thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư
2.1.4
Đất ở tại đô thị
133
Khu tái định cư tại phường Hải Châu, thị xã Nghi
Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi
Sơn
1,40
1,40
ODT
Hải Châu
Thửa số 54 đến 279 tờ số 8 bản đồ địa chính Hải
Châu
Công văn số 5217/QĐ-UBND-THKH ngày 22/04/2021 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm thực hiện các khu tái định cư; Quyết
định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi
tiết vốn đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 270/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 06/QĐ-HĐQL
ngày 04/8/2022 của Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa về việc tạm ứng vốn
0,40
0,40
DGT
Hải Châu
134
Khu dân cư thôn Thanh Bình, Hòa Bình
1,88
1,88
ODT
Hải Châu
Tờ 16 , 20 ,21 Bản đồ địa chính xã Hải Châu
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND
tỉnh Thanh Hóa phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 06/05/2021
của HĐND thị xã Nghi Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND
thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
135
Khu dân cư tổ dân phố Nam Thành
2,50
2,50
ODT
Hải Ninh
Thửa 141,177,175… tờ bản đồ 25 bản đồ địa chính
Hải Ninh
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
136
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng
Phong, phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn
5,50
5,50
ODT
Hải Ninh
Thửa 303, 305, 264, 265.. Tờ bản đồ số 10 bản đồ
địa chính Hải Ninh
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
137
Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh
(khu số 1)
2,50
2,50
ODT
Hải Ninh
Thửa 328,329, 128, 424,426, 428…. tờ bản đồ số 4
bản đồ địa chính Hải Ninh
Quyết định số 9394/QĐ/UBND ngày 24/08/2021 của
UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số
584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND
thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
1,50
1,50
DGT
Hải Ninh
138
Khu dân cư tổ dân phố
Hồng Phong, phường Hải Ninh ( khu số 2)
3,50
3,50
DGT
Hải Ninh
Thửa 465, 466, 467,
468… tờ bản đồ số 4; Thửa 286, 334,335,455, 456, 457… tờ số 3 bản đồ địa
chính Hải Ninh
Quyết định số
9406/QĐ/UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày
27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2022
6,50
6,50
ODT
Hải Ninh
139
Khu tái định cư tại phường
Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven
biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn
1,10
1,10
ODT
Hải Ninh
Thửa 15, 115 tờ 15 bản
đồ địa chính Hải Ninh
Quyết định số
5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn
đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị
xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu tư dự án khu tái định cư phường Hải Ninh;
Quyết định số 06/QĐ- HĐQL ngày 04/8/2022 của Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh
Hóa về việc tạm ứng vốn
140
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ, phường Hải Ninh
5,50
5,50
ODT
Hải Ninh
Tờ bản đồ số 16 bản đồ
địa chính phường Hải Ninh
Nghị quyết số
90/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu
tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về
việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày
27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2022
2,60
2,60
DGT
Hải Ninh
141
Dự án hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư mới tổ dân phố 3
2,20
2,20
ODT
Hải An
Thửa số 905, 906, 907….
Tờ bản đồ số 5 bản đồ địa chính Hải An
Nghị quyết số
275/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu
tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về
việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày
27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2022
142
Dự án hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư mới tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2
4,50
4,50
ODT
Hải An
Thửa 1378, 1485, 1483, 1484… tờ số 5; Thửa 38, 39, 40,
41, 42 …. Tờ số 9 bản đồ địa chính Hải An
Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã
Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày
23/12/2021 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
1,80
1,80
DGT
Hải An
143
Khu dân cư tổ dân phố
Hồ Trung
1,20
1,20
DGT
Tân Dân
Thửa 292, 293, 1362, 1363, 232, 233, 218, 187, 169, 168,
18, 170, 112, 130, 70-77, 220, 230, 273 , 289, 185, 219, 231,271,272, 270,
290,291, 364, 324, 232, 184,127- 129, 322-325, 340-347, 387…... tờ bản đồ số
9 bản đồ địa chính Tân Dân
Quyết định số 14606/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch
UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết lệ 1/500; Nghị
quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.
2,65
2,65
ODT
Tân Dân
144
Khu dân cư tổ dân phố
Hồ Thịnh
1,20
1,20
DGT
Tân Dân
Thửa 683,698,752,768,815, 816,829,864,878,
932,682,769,699,749-751, 700-705,770-781,745-748, 809-814, 831-838,860-
863,880-886,925-929, 950- 955,678-681 tờ BĐ 09 (BDĐC năm 2006)
Quyết định số 14605/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch
UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND
ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã
Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.
2,89
2,89
ODT
Tân Dân
145
Khu đô thị mới Tân Dân
0,50
0,50
DGD
Tân Dân
Tờ số 6 bản đồ địa chính Tân Dân
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương. Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 01/06/2018
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án; Thông báo số 51-TB/VPTU ngày
23/4/2021 của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo Công ty cổ
phần Tập đoàn T&T
0,20
0,20
DVH
Tân Dân
1,20
1,20
MNC
Tân Dân
12,50
12,50
DGT
Tân Dân
18,60
18,60
ODT
Tân Dân
146
Khu Tái định cư Hải
Lĩnh (phục vụ GPMB dự án tuyến đường bộ ven biển)
2,00
2,00
ODT
Hải Lĩnh
Tờ số 17 bản đồ địa chính Phường Hải Lĩnh
Quyết định số 5217/QĐ-UBND ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh
chấp thuận địa điểm
147
Dự án khu Tái định cư
và xen ghép dân thôn Đại Thắng
1,20
1,20
DGT
Hải Lĩnh
Tờ bản đồ số 20, 26, bản đồ địa chính hải Lĩnh năm 2006
Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của Chủ tịch
UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt mặt bằng chi tiết 1/500; Nghị quyết số
584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND
thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
3,00
3,00
ODT
Hải Lĩnh
148
Dự án hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư tổ dân phố Đức Thành
3,16
3,16
ODT
Ninh Hải
Thửa 18 đến 313 tờ bản đồ số 21 bản đồ địa chính phường
Ninh Hải
Nghị quyết số 584/NQ-UBND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã
Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2022. Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày
30/07/2021 của HDDND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư
1,80
1,80
DGT
Ninh Hải
149
Khu tái định cư thôn
Đức Thành
3,50
3,50
ODT
Ninh Hải
Tờ số 21, bản đồ địa chính Ninh Hải năm 2005
Nghị quyết số 82/QN-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã
quyết định chủ trương đầu tư; Công văn số 69/2022/CV-NLHN ngày 19/9/2022 của
Công ty TNHH MTV Nhiệt lạnh Hải Nam; Công văn số 1609/2022/CV ngày 14/9/2022
của Cty CP nông sản Tràng An;
1,50
1,50
DGT
Ninh Hải
150
Khu tái định cư thôn
Sơn Hải
5,00
5,00
ODT
Ninh Hải
Thửa 76,77,78,79,80,113, 114, 115,116,117 tờ bản đồ số 2;
thửa 73,33,34, 35,47,49,50, 51, 69,70,71, 72 tờ bản đồ số 3; thửa 88,89,90,tờ
số 6; thửa 58,86,94 tờ số 7 bản đồ địa chính Ninh Hải
Quyết định số 9689/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 cua UBND thị xã
Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
30/06/2020 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
3,50
3,50
DGT
Ninh Hải
151
Dự án khu dân cư tại
phường Hải Hoà (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường Hải Hoà-Bình Minh huyện Tĩnh Gia)
26,90
26,90
ODT
Hải Hòa
Tờ số 12, 15 - bản đồ địa chính Hải Hòa năm 1998
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa
– Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT); Quyết định số
5440/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết 1/500
2,60
2,60
TMD
Hải Hòa
2,50
2,50
MNC
Hải Hòa
16,83
16,83
DGT
Hải Hòa
152
Dự án khu tái định cư
tổ dân phố Tiền Phong, phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh
Thanh Hóa
0,60
0,60
ODT
Hải Hòa
Thửa 440, 511,509,515,,, tờ bản đồ số 46; Thửa
425,504..tờ bản đồ số 47 bản đồ địa chính Hải Hòa
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa – Bình
Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT); Nghị quyết số 281/NQ-HĐND
ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư;
153
Dự
án khu tái định dư Xuân Hòa, phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây
dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh, huyện Tĩnh Gia ( nay là thị xã Nghi
Sơn), tỉnh Thanh Hóa
1,00
1,00
ODT
Hải Hòa
Thửa 249,255,256, 301, 302, 314,315,254,
255,365, 233,404, 405, 466… tờ bản đồ 43 Bản đồ địa chính Hải Hòa
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của
HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến
đường Hải Hòa - Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT); Nghị
quyết số 280/NĐ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ
trương đầu tư;
154
Khu
dân cư mới thôn Trung Chính
3,20
3,20
DGT
Hải Hòa
Thửa 611, 663, 758, 791… tờ 43; Thửa 218,
150, 217, 216, 261… tờ bản đồ số 46, bản đồ địa chính Hải Hòa
Văn bản chấp thuận chủ trương số 11872/UBND -
CN ngày 27/08/2020; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã
Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND
ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2022
8,50
8,50
ODT
Hải Hòa
155
Dự
án khu nhà ở đô thị tại phường Nguyên Bình
8,50
8,50
ODT
Nguyên Bình
Tờ bản đồ số 42, 45 Bản đồ địa chính Nguyên
Bình năm 2011 (Trích lục số 111/TL- BĐĐC ngày 28/5/2020),
Quyết định số 3797/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 2510/CV-VPTU ngày
17/5/2022 của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án, Văn bản số
7269/UBND-THKH ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 153/QĐ- BQLKKTNS&KCN ngày 30/5/2022 về chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
1,20
1,20
DGD
Nguyên Bình
1,50
1,50
DKV
Nguyên Bình
3,63
3,63
DGT
Nguyên Bình
156
Khu
dân cư mới xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia (nay là phường Nguyên Bình, thị xã
Nghi Sơn)
5,30
5,30
DGT
Nguyên Bình
Tờ bản đồ số 37,38 bản đồ địa chính Nguyên
Bình
Văn bản số 9560/UBND-CN ngày 05/7/2021 của
UBND tỉnh về việc chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định
số 5438/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự
án đầu tư có sử dụng đất
6,30
6,30
ODT
Nguyên Bình
157
Khu
dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên Bình (phía bắc quốc lộ 1A đi UBND
phường)
1,32
1,32
ODT
Nguyên Bình
Thửa 410,411,425,426… tờ số 32 bản đồ địa
chính phường Nguyên Bình
Quyết định số 12045/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số
584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND
thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
158
Khu
tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường Hải Hòa- Bình Minh
0,50
0,50
ODT
Nguyên Bình
Thửa 293,294,230 tờ số 37 bản đồ địa chính
Nguyên Bình
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của
HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa
- Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT) Nghị Quyết số
272/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương
đầu tư
159
Khu
nhà ở thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia (
nay là phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn).
2,50
2,50
DGT
Nguyên Bình
Tờ số 48 bản đồ địa chính Nguyên Bình
Công văn số 6411-CV/VPTU ngày 23/10/2020 của
Thường trực Tỉnh ủy về việc danh mục dự đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn
nhà đầu tư; Quyết định số 5448/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt kết quả sở tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án; Quyết định
số 9560/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 của UBND tỉnh vv điều chỉnh quy hoạch chi tiết
12,45
12,45
ODT
Nguyên Bình
160
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư khu tổ dân phố Vạn Thắng 1
1,42
1,42
ODT
Nguyên Bình
Thửa 269,271, 273,276, 368,369.. Tờ bản đồ số
37 bản đồ địa chính Nguyên Bình
Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND
thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
1,58
1,58
DGT
Nguyên Bình
161
Dự
án khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh
10,10
10,10
ODT
Bình Minh
Tờ số 1, số 2, số 5, số 6 bản đồ địa chính
Bình Minh
Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 14/05/2020
của UBND Tĩnh Gia về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND
thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
3,50
3,50
DGT
Bình Minh
162
Khu
dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh hóa
0,86
0,86
ODT
Bình Minh
Tờ số 21, Bản đồ địa chính Nguyên Bình; Tờ số
09, Bản đồ địa chính Bình Minh;
Thửa 8,9,10.. Tờ bản đồ số 5, bản đồ địa
chính Xuân Lâm
Quyết định 5106/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Công văn
số 6411- CV/VPTU ngày 23/10/2020 của Thường trực Tỉnh ủy về việc danh mục dự
đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư
0,60
0,60
ODT
Xuân Lâm
17,00
17,00
ODT
Nguyên Bình
163
Khu
dân cư tổ dân phố Thanh Khánh
8,50
8,50
ODT
Bình Minh
Tờ bản đồ số 05, bản đồ địa chính Bình Minh
Quyết định số 14772/QĐ-UBND ngày 18/12/2021
của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số
584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND
thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
2,50
2,50
DGT
Bình Minh
164
Khu
dân cư tổ dân phố Sơn Hải
2,00
2,00
ODT
Bình Minh
Tờ bản đồ số 3, bản đồ địa chính Bình Minh
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
165
Dự
án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải
1,50
1,50
DGT
Bình Minh
Tờ bản đồ số 3 bản đồ địa chính Bình Minh
Nghị Quyết số 285/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày
23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về
việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
3,50
3,50
ODT
Bình Minh
166
Khu
xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Xuân Tiến, Thượng Hải
0,50
0,50
ODT
Hải Thanh
Tờ số 21, 09, 16, 18 bản đồ địa chính Hải
Thanh
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của
UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày
23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về
việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
167
Khu
dân cư thôn Thanh Xuyên
1,80
1,80
ODT
Hải Thanh
Tờ số 16, 18 bản đồ địa chính Hải Thanh
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của
UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày
23/12/2021 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2022.
0,70
0,70
DGT
Hải Thanh
168
Khu
dân cư thôn Dự Quần
1,50
1,50
ODT
Xuân Lâm
Thửa 6, 14,13,18, 26,54, 55,56…tờ bản đồ số
120; Thửa 13,14,23, 34,38,39,40… tờ số 121 bản đồ địa chính Xuân Lâm
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
3,10
3,10
DGT
Xuân Lâm
169
Khu
tái định cư Xuân Lâm
1,00
1,00
ODT
Xuân Lâm
thử 1 đến 10; thửa 26 đến 41; thửa 55 đến 72;
thửa 77 đến 22 tờ bản đồ địa chính 85 phường Xuân Lâm
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của
HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa
- Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT); Công văn số
6092/UBND- KTTC ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc địa điểm thực hiện các
khu tái định cư;
170
Khu
tái định cư xã Hải Hà tại Phường Hải Bình và Phường Xuân Lâm
48,80
48,80
ODT
Xuân Lâm
BDHT Xuân Lâm, Hải Bình
Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của
HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày
28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm
2022
18,20
18,20
ODT
Hải Bình
171
Khu
dân cư Liên Vinh
1,50
1,50
DGT
Tĩnh Hải
Tờ bản đồ số 35, 36,40,41 bản đồ địa chính
Tĩnh Hải
Nghị quyết số 340/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND
thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
3,30
3,30
ODT
Tĩnh Hải
172
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng
2,02
2,02
ODT
Hải Bình
Thửa 39,40,52,53… tờ số 32 bản đồ địa chính
Hải Bình
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của
HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND
thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
173
Khu
dân cư đô thị mới kết hợp tái định cư tại mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500
Khu tái định cư phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn
14,58
14,58
ODT
Hải Bình
Tờ số 13,14 bản đồ địa chính Hải Bình
Công văn số 983/CV/VPTU ngày 13/07/2021 của
Tỉnh ủy Thanh Hóa về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất; Quyết
định số 12040/UBND-THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh giao thực hiện triển
khai
0,80
0,80
TMD
Hải Bình
5,10
5,10
DGT
Hải Bình
2.1.5
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
174
Mở
rộng công sở phường Bình Minh
1,00
1,00
TSC
Bình Minh
Thửa 305,326…. tờ số 6 bản đồ địa chính Bình
Minh
Quyết định số 12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị
quyết số 28/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND phường Bình Minh về kế hoạch
đầu tư công năm 2022
175
Trụ
sở làm việc và nhà công vụ tạm phục vụ cho cán bộ của Ban quản lý Khu kinh
tế Nghi Sơn và cán bộ liên ngành tăng cường vào công tác tại Khu kinh tế Nghi
Sơn
0,69
0,69
TSC
Trúc Lâm
Thửa 602,603 tờ bản đồ số 40 bản đồ địa chính
Trúc Lâm
Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 15/07/2009
của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
2.1.6
Đất
thương mại, dịch vụ
176
Khu
tổ hợp dịch vụ, chăm sóc sức khỏe Thiên Long
0,20
0,20
TMD
Hải Châu
Trích lục chỉnh lý bản đồ số 30/TLBĐ do Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tĩnh Gia lập ngày 26/5/2017
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số
1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn
177
Khu
bãi đỗ xe và kho hàng hoá Hồ Thành
0,20
0,20
TMD
Hải Hòa
Tờ số 38 - bản đồ địa chính Hải Hòa năm 2018
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH
ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành
178
Dự án Central Resort
6,04
6,04
TMD
Ninh Hải
Tờ số 12,16,20,24 bản đồ địa chính Ninh Hải
Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 05/08/2020 của UBND tỉnh
chấp thuận chủ trương đầu tư
179
Cửa hàng xăng dầu
0,40
0,40
TMD
Hải Ninh
Thửa 224 đến 250 tờ 23 bản đồ địa chính Hải Ninh
Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
chấp thuận chủ trương đầu tư
180
Khu du lịch nghỉ dưỡng
Phú Thịnh Phát
2,03
2,03
TMD
Hải An
Tờ số 05, Bản đồ địa chính Tân Dân; Tờ số 6, Bản đồ địa
chính Hải An
Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022
của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành
8,24
8,24
TMD
Tân Dân
181
Dự án khu đô thị sinh
thái T&T
72,34
67,32
5,02
TMD
Tân Dân
Tờ BĐ số 10, 02, 03, Bản đồ địa chính phường Tân Dân
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 01/06.2018
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh
182
Khu du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, resort ven biển tại xã Hải An, huyện Tĩnh Gia (nay là phường Hải
An, thị xã Nghi Sơn)
0,79
0,79
TMD
Hải An
Tờ số 6, 8 ... Bản đồ địa chính Hải An
Quyết định số Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày 02/4/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn số
1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn
thành hồ sơ, thủ tục dự án
183
Khu du lịch Tiên Sa
15,93
12,29
3,64
TMD
Hải Lĩnh
Tờ 12 bản đồ địa chính Hải Lĩnh
Quyết định số 3403/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 của UBND
tỉnh Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
184
Dự án khu du lịch Sinh
thái Hải Lĩnh Tổng công ty cổ phần Hợp Lực
2,56
2,56
TMD
Hải Lĩnh
Tờ bản đồ số 28, 34, bản đồ địa chính Hải Lĩnh năm 2006
Quyết định số 4624/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 23/07/2019
của UBND tỉnh điều chỉnh dự án
185
Dự
án khu du lịch sinh thái Nghi Sơn
2,36
2,36
TMD
Hải Lĩnh
Tờ bản đồ số 3, 8, bản đồ địa chính Hải Lĩnh
năm 2006
Quyết định số 4469/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày
09/02/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn
thành hồ sơ thủ tục, dự án đầu tư.
186
Dự
án khu sinh thái tổng hợp Tuấn Hiền
0,39
0,39
TMD
Hải Lĩnh
Trích lục số 23/TL-BĐĐC/2020, do Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 30/11/2020
Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 15/05/2020
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH
ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn
187
Dự
án khu du lịch sinh thái bốn mùa cao cấp
9,31
9,31
TMD
Ninh Hải
Tờ 16,20 bản đồ địa chính Ninh Hải
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 17/02/2021
của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
188
Khu
thương mại dịch vụ, nghĩ dưỡng Hoàng Tuấn
4,00
2,90
1,10
TMD
Ninh Hải
Tờ số 3, 4, Bản đồ địa chính Ninh Hải
Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH
ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành
189
Dự
án khu du lịch sinh thái tổng hợp Tràng An
5,01
5,01
TMD
T Ninh Hải
ờ 8,12 bản đồ địa chính Ninh Hải
Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày
09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành
190
Dự
án du lịch biển GOLDEN COAST REORT phường Hải Hoà
2,73
2,73
TMD
Hải Hòa
Tờ số 28, 29, 30, 31, 32, Bản đồ địa chính
Hải Hòa
Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 03/08/2020
của UBND Tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư
191
Dự
án Khu dịch vụ thương mại, kho bãi, xếp dỡ hàng hóa
0,52
0,48
0,04
TMD
Hải Hòa
Trích lục bản đồ khu đất số 26/TLBĐ tỷ lệ
1/500 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký quyền đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày
08/12/202
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương
192
Dự
án Khu sinh thái và dịch vụ tại phường Hải Hòa
0,26
0,26
TMD
Hải Hòa
Trích lục số 16/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 16/11/2020
Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa đồng ý gia hạn thời gian
193
Khu
công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp dịch vụ Bình Minh
1,95
1,95
TMD
Bình Minh
Tờ số 02, 03, 06, Bản đồ địa chính Bình Minh
Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 01/12/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày
09/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương
194
Khu
nghỉ dưỡng sinh thái Khánh Thành
1,10
1,10
TMD
Bình Minh
Tờ số 3, 4, 13, Bản đồ địa chính Bình Minh
Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 26/11/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH
ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành
hồ sơ, thủ tục dự án
195
Cửa
hàng xăng dầu Bình Minh
0,34
0,34
TMD
Bình Minh
Tờ số 06, Bản đồ địa chính Bình Minh
Quyết định số 4747/QĐ-UBND ngày 13/11/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương dự án; Quyết định số
2621/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh về việc việc gia hạn thời gian hoàn
thành hồ sơ, thủ tục dự án
196
Khu
thương mại hợp lực tại Khu kinh tế Nghi Sơn
0,24
0,24
TMD
Nguyên Bình
Thửa 101, 102, 103, 104, 75, 76, 77, 78… tờ
bản đồ số 45, Bản đồ địa chính Nguyên Bình
Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 919/QĐ-UBND
ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành
hồ sơ, thủ tục dự án
197
Khu
dịch vụ thương mại tổng hợp
0,30
0,30
TMD
Xuân Lâm
Thửa 20, 21, 22… tờ bản đồ 22, Bản đồ địa
chính Xuân Lâm
Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
198
Khu
tổ hợp dịch vụ Asean
0,34
0,34
TMD
Xuân Lâm
Tờ 125, 124, Bản đồ địa chính Xuân Lâm
Quyết định số 4107/QĐ-UBND ngày 29/09/2020
của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày
09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ,
thủ tục dự án
199
Khu
thương mại, dịch vụ của Công ty cổ phần Đông Bắc tại khu kinh tế Nghi Sơn
0,45
0,45
TMD
Xuân Lâm
Tờ số 71, 72, 82, 83, Bản đồ địa chính Xuân
Lâm
Công văn số 2708/UBND-ĐMDN ngày 05/06/2009của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư; Quyết định số
268/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn
thành hồ sơ, thủ tục dự án
200
Cửa
hàng xăng dầu Anh Phát Petro
0,69
0,69
TMD
Trúc Lâm
Trích lục bản đồ số 1006/TLBĐ do Văn phòng
Đăng ký đất đai Thanh Hóa phê duyệt ngày 23/12/2021
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư
201
Khu
dịch vụ thương mại Giang Linh
0,96
0,96
TMD
Xuân Lâm
Thửa 85 đến 138 tờ 18 bản đồ địa chính Xuân
Lâm
Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày
09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ,
thủ tục dự án
202
Cửa
hàng xăng dầu Xuân Lâm -TTV
0,30
0,30
TMD
Xuân Lâm
Thửa 48, 68, 69 tờ 94, Bản đồ địa chính Xuân
Lâm
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của
UBND chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022
của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự
án
203
Cừa
hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành - Xuân Lâm
0,35
0,35
TMD
Xuân Lâm
Thửa 6, 7, 8, 9, 14 tờ 84 bản đồ địa chính
Xuân Lâm
Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày
09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ,
thủ tục dự án
204
Cửa
hàng xăng dầu Xuân Lâm
0,20
0,20
TMD
Xuân Lâm
Tờ số 09, 101, 106 BDDC Xuân Lâm
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư dự án
205
Dự
án xây dựng văn phòng Ngân hàng Công thương Việt Nam chi nhánh Sầm Sơn tại
KKT Nghi Sơn
0,38
0,38
TMD
Trúc Lâm
Tờ số 35, 40, 42, Bản đồ địa chính Trúc Lâm
Công văn số 2021/UBND-ĐMND ngày 04/5/2009 của
Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH
ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành
hồ sơ, thủ tục dự án
206
Khu
dịch vụ thương mại LUCKY Thanh Hà
0,24
0,24
TMD
Trúc Lâm
Thửa 14, 13, 24, 30, 29, 40, c 45, 54, 60 tờ
105, Bản đồ địa chính phường Trúc Lâm
Quyết định số 5207/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày
09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn hoàn thành hồ sơ, thủ tục
dự án
207
Cửa
hàng xăng dầu Trúc Lâm
0,74
0,74
TMD
Trúc Lâm
Tờ 136 Bản đồ địa chính Trúc Lâm
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
208
Cửa
hàng xăng dầu Trúc Lâm
0,41
0,41
TMD
Trúc Lâm
Thửa 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ địa chính số 106,
Bản đồ địa chính Trúc Lâm
Công văn số 3863/UBND-KTTC ngày 24/06/2011
của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH
ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành
hồ sơ, thủ tục dự án
209
Khu
dịch vụ thương mại tổng hợp Kim Anh
0,44
0,44
TMD
Trúc Lâm
Tờ số 45, 46, Bản đồ địa chính Trúc Lâm
Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 22/03/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKHngày
09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục
dự án
210
Cửa
hàng xăng dầu Tân Bình - Phú Lâm
0,36
0,36
TMD
Phú Lâm 5
Thửa 480, 493, 520, 521, 522, 531, 532, 539,
542, 543, 545, 60, 565, 589... Tờ bản đồ số 25, Bản đồ địa chính xã Phú Lâm
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
211
Khu
tổ hợp dịch vụ thương mại Huy Anh
0,20
0,20
TMD
Hải Bình
Thửa 64 đến thửa 78 tờ số 16, án đồ địa chính
Hải Bình
Quyết định số 4457/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
212
Cửa
hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành tại phường Hải Bình
0,76
0,76
TMD
Hải Bình
Thửa 16,17 tờ 16 bản đồ địa chính Phường Hải
Bình
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày
09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành
213
Dự
án đầu tư xây dựng khu du lịch công viên Biển Xanh
1,70
1,70
TMD
Hải Bình
Thửa 8, 9, 10.. Tờ bản đồ số 47 bản đồ địa
chính phường Hải Bình
Công văn số 11922/UBND-THKH ngày 05/12/2014
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch Công
viên Biển xanh tại xã Hải Bình;
214
Dự
án Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp Linh Minh Anh
0,01
0,01
TMD
Hải Bình
Tờ số 02, 28 (bản đồ địa chính Tĩnh Hải năm
2011)
Công văn số 12369/UBND-THKH ngày 15/12/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH
ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn
0,30
0,30
TMD
Tĩnh Hải
215
Dự
án Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế
Nghi Sơn
0,40
0,40
TMD
Tĩnh Hải
Từ tờ số 01 đến 100-bản đồ địa chính Tĩnh Hải
năm 2011
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
216
Trung
tâm giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn của Công ty cổ phần phát triển giáo dục
& đào tạo Vũ Tấn
0,25
0,25
TMD
Tĩnh Hải
Tờ số 35 (bản đồ địa chính Tĩnh Hải năm 2011)
Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 04/02/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
217
Dự
án Khu nhà hàng khách sạn Huy Hoàn
0,60
0,60
TMD
Tân Trường
Thửa 9 Tờ số 28 - bản đồ địa chính Tân Trường
Công văn số 8949/UBND-THKH ngày 25/09/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKH
ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn
218
Dự
án Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hậu cần quốc tế Phục Hưng
3,10
3,10
TMD
Tùng Lâm
Tờ số 10, 11, 12 - bản đồ địa chính Tùng Lâm
Quyết định số 5771/UBND-THKH ngày 07/07/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
219
Cụm
dịch vụ thương mại Đức Linh
0,70
0,70
TMD
Tĩnh Hải
Thửa 3 tờ bản đồ số 23 bản đồ địa chính Tĩnh
Hải
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
220
Cửa
hàng xăng dầu Nghi Sơn - bãi Trành
0,01
0,01
TMD
Tân Trường
Thửa đất1 87,188,203, 204,205,206,
207,208,209, 228,231 tờ số 53 BDDC xã Tùng lâm; Thửa 05 tờ 53 bản đồ địa
chính Tân Trường
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày
09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành; Quyết
định số 1066/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
0,30
0,30
TMD
Tùng Lâm
221
Dự
án Khu dịch vụ tổng hợp Đắc Tài
0,15
0,15
TMD
Tân Trường
Trích lục bản đồ số 780/TLBĐ, do Văn phòng
Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 18/11/2020
Quyết định số 4621/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
0,15
0,15
TMD
Tùng Lâm
222
Trung
tâm kho vận Nghi Sơn
0,40
0,40
TMD
Mai Lâm
Trích đo số 28/CL-TĐĐC/2020, do Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tĩnh Gia lập ngày 27/4/2020
Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh; QĐ số 2105/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh tiến độ; Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 của UBND tỉnh
chấp thuận chủ trương đầu tư
223
Khu
dịch vụ công cộng Bắc Núi Xước KKT Nghi Sơn
101,39
93,09
8,30
TMD
Mai Lâm
Tờ 77 85,86,04,85... bản đồ địa chính phường
Mai Lâm
Văn bản số 9291/UBND-THKH ngày 18/11/2013 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương địa điểm; Công văn số 6760/UBND-CN
ngày 30/07/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc mở rộng mặt bằng
224
Kho
vận VICENZA
2,86
2,86
TMD
Mai Lâm
Tờ bản đồ số 33,34, 44,45 bản đồ địa chính
Mai Lâm
Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 04/08/2021
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
225
Khu
dịch vụ tổng hợp logistic Nghi Sơn
1,60
1,60
TMD
Mai Lâm
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số
324/TLBĐ ngày 18/6/2019 do Văn phòng Đăng ký QSDĐ thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường lập (thuộc các tờ bản đồ số 82, 90 - Bản đồ địa chính xã Mai Lâm
Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Công văn số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022
của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành dự án
226
Kho
vận TLT
0,80
0,80
TMD
Mai Lâm
Thửa 14,17,22,23… tờ số 26; Thửa số
2,3,4,5,14,15… tờ bản đồ số 34 bản đồ địa chính phường Mai lâm
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
227
Tổ
hợp nhà hàng, khách sạn, dịch vụ hậu cần Quyết Tiến
0,28
0,28
TMD
Mai Lâm
Thửa 191 đến 270 Tờ 82 bản đồ địa chính Mai
Lâm
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3109 ngày
2/8/2019 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ dự án
228
Trạm
dừng nghỉ Bình Thanh
0,35
0,35
TMD
Trường Lâm
Thửa 156,157,177, 178,189, 1001,299,324,
325,326, 327,351, 367, 368,407,389 tờ 99 bản đồ địa chính Trường Lâm
Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 05/03/2021
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
229
Khu
dịch vụ nhà hàng khách sạn Huy Hoàn
0,45
0,45
TMD
Hải Thượng
Tờ số 45, 48 - bản đồ địa chính Hải Thượng
năm 2011
Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
230
Khu
sinh thái đảo Nghi Sơn
66,70
66,79
RPH
Nghi Sơn
Trích đo Bản đồ địa chính khu đất số
576/TĐBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất lập ngày
21/8/2009
Công văn số 2011/UBND-ĐMDN ngày 28/04/2010
của Chủ tịch UBND tỉnh đồng ý chủ trương
39,30
37,80
1,50
TMD
Nghi Sơn
231
Khu
nghỉ dưỡng sinh thái và lưu trú khách du lịch Đảo Ngọc
17,20
16,20
1,00
TMD
Nghi Sơn
Trích lục bản đồ số 794/TLBĐ do Văn phòng
Đăng ký đất đai Thanh Hóa phe duyệt ngày 05/12/2019
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của
UBND tỉnh về việc cấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 3621/QĐ-UBND
ngày 26/9/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án
2.1.7
Đất
cho hoạt động khai thác khoáng sản
232
Xây
dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng Si02 trung
bình 78,84% tại xã Phú Lâm
6,00
6,00
SKS
Phú Lâm
BĐHT xã Phú Lâm
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 21/05/2021
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
233
Khai
thác đất làm vật liệu san lấp tại xã Trường Lâm
5,56
5,56
SKS
Trường Lâm
Trích lục bản đồ số 88/TLBĐĐC/2021 do Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 12/11/2021
Quyêt định số 4304/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản;Công văn số
18021/UBND-CN ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh về việc triển khai đồng thời các
thủ tục hành chính khi cấp phép hoạt động khoáng sản theo Nghị quyết số
133/NQ-CP ngày 19/10/2021 của Chính phủ
234
Mỏ
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường
1,05
1,05
SKS
Tân Trường
Tờ số 174,177,34 bản đồ địa chính Tân Trường,
Tờ số 03 bản đồ địa chính Trường Lâm
Quyết định số 4205/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
SKS
Trường Lâm
235
Khai
thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
17,38
17,38
SKS
Tân Trường
Tờ số 7, Bản đồ địa chính Tân Trường
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Văn bản số 1753/UBND-THKH
ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành
hồ sơ thủ tục dự án
236
Dự
án Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng tại xã Trường Lâm
17,85
17,85
SKS
Trường Lâm
Tờ số 10, bản đồ địa chính xã Trường Lâm
Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 11/09/2020
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
237
Khai
thác đá, sản xuất, chế biến đá vật liệu xây dựng thông thường, sản xuất bê
tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng
12,31
12,31
SKS
Trường Lâm
BĐHT Trường Lâm
Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1399/QĐ-UBND
ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án
238
Kho
chứa vật liệu nổ phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ đá vôi Trường Lâm)
0,05
0,05
SKS
Trường Lâm
BĐHT Trường Lâm
Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018
của chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
2.1.8
Đất
mặt nước chuyên dùng
239
Tuyến
luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu tàu của dự án Cảng tổng hợp
Long Sơn
21,50
21,50
MNC
Hải Thượng
Tờ số: 26 - bản đồ địa chính Hải Thượng năm
2011 và Tờ số: 03, 08 - bản đồ địa chính xã Hải Hà
Công văn số 6351/UBND-NN ngày 24/5/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
11,50
11,50
MNC
Hải Hà
240
Thu
hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng đối với diện tích ngoài mốc để thực
hiện đầu tư nạo vét luồng dự án Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn
7,50
7,50
MNC
Hải Thượng
Trích lục bản đồ số Trích lục số 669/TLBĐ, do
Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 28/9/2020
Thông báo kết luận số 151/TB-UBND ngày
31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện dự án
7,15
7,15
MNC
Hải Hà
241
Luồng
tàu bến 5,6,7 dự án cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn
12,50
12,50
MNC
Hải Thượng
Tờ bản đồ số 26, 25, 17, 90, 85, 91 bản đồ
địa chính Hải Thượng.
Thông báo số 151/TB-UBND ngày 31/08/2020 của
chủ tịch UBND tỉnh về việc đẩy nhanh tiến độ GPMB
242
Khu
bến nước trước cảng tổng hợp Quang Trung
2,00
2,00
MNC
Hải Thượng
Trích lục bản đồ số 304/TLBĐ, do Văn phòng
Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 03/6/2021
Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 27/05/2021;
Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
2.1.9
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
243
Xưởng
gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh ngư lưới phục vụ hậu cần nghề
biển
0,95
0,95
SKC
Hải Bình
Thửa 136,137,138,139 tờ số 9 bản đồ địa chính
Hải Bình
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của
UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 1753/UBND-THKH ngày
09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục
dự án
2.1.10
Đất
nuôi trồng thủy sản
0,00
244
Vùng
nuôi trồng thủy sản Đồng Muối Nam Châu, Bắc Châu, Yên châu, Đông Thắng, Thanh
Trung
30,00
30,00
NTS
Hải Châu
Tờ BĐ số 5, 9 - Bản đồ địa chính Hải Châu
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
245
Quy
hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Cảnh Long
30,00
30,00
NTS
Hải Châu
Tờ bản đồ số 5 bản đồ địa chính Hải Châu
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2934/QĐ-UBND
ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án
246
Dự
án nuôi tôm công nghệ cao tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn.
6,15
6,15
NTS
Hải Châu
Tờ bản đồ số 4, bản đồ địa chính phường Hải
Châu
Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 25/05/2022
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
2.2
Công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử
dụng đất, nhận góp vốn quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh (ngoài khu chức năng Khu kinh tế Nghi Sơn)
2.2.1
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
247
Dự
án nhà máy xử lý và cung cấp nước sạch Long Hải tại khu kinh tế Nghi Sơn
20,70
20,70
SKC
Hải Nhân
Thửa 11,15,16,24… tờ số 27 bản đồ địa chính
Hải Nhân
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
248
Trạm
đập đá vôi, trạm đập sét, bãi quay xe, tập kết nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi
măng Đại Dương
10,80
10,80
SKC
Tân Trường
Tờ bản đồ số 24, 25, 30, 31 bản đồ địa chính
xã Tân Trường
Quyết định số 5525/QĐ-UBND ngày 27/12/2019;
Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án; Văn bản số 5709/UBND-THKH ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về gia
hạn chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của
UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
2.2.2
Đất
thương mại dịch vụ
249
Cửa
hàng xăng dầu Long Hưng
0,70
0,70
TMD
Tùng Lâm
Tờ số 43 - bản đồ địa chính Tùng Lâm
Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
2.2.3
Đất
khai thác khoáng sản
250
Khai
thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp
4,80
4,80
SKS
Hải Bình
Bản đồ hiện trạng Hải Bình, Hải Thanh
Quyết định số 3737/UBND ngày 25/3/2021 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
1,88
1,88
SKS
Hải Thanh
251
Đầu
tư xây dựng công trình khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp tại
phường Hải Châu
4,88
4,88
SKS
Hải Châu
Thửa 205 tờ 12 Hải châu; thửa 18 tờ số 7, bản
đồ địa chính xã Hải Ninh
Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
3,50
3,50
SKS
Hải Ninh
252
Bãi
tập kết cát nhiễm mặn
0,46
0,46
SKS
Hải Châu
Thửa số 2 tờ bản đồ số 7 bản đồ địa chính Hải
Châu
Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
253
Mỏ
đất san lấp vật liệu xây dựng
7,20
7,2
0,00
SKS
Phú Lâm
Tờ bản đồ số 27, 28, 29, 36 Bản đồ địa chính
xã Phú Lâm
Công văn số 12147/UBND-CN ngày 06/10/2017 của
UBND tỉnh cho phép lập hồ sơ cấp lại giấy phép khai thác mỏ
254
Khai
thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường
6,70
6,70
SKS
Tân Trường
Thửa 8, thửa 23 đến 74 tờ 7 bản đồ địa chính
xã Tân Trường
Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 08/09/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương ; Quyết định 2657/QĐ-UBND ngày
16/07/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
255
Khai
thác mỏ đá tại xã Tân Trường
7,57
7,57
SKS
Tân Trường
Từ tờ số 01 đến tờ số 39,... Bản đồ địa chính
xã Tân Trường
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 10/05/2019
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
256
Khai
thác khoáng sản đá cát kết tại xã Phú Lâm và xã Tân Trường
10,52
10,52
SKS
Phú Lâm
Tờ bản đồ số 3, Bản đồ địa chính xã Tân Trường
Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 28/06/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá
7,48
7,48
SKS
Tân Trường
257
Mở
rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
0,25
0,25
SKS
Tân Trường
Thửa 90 tờ 7 bản đồ địa chính Tân Trường
Quyết định số 7313/UBND-CN ngày 13/6/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
258
Khai
thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường
22,68
15,5
7,18
SKS
Tân Trường
Tờ bản đồ 06, 07 bản đồ địa chính xã Tân
Trường
Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 25/06/2020
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
259
Khai
thác mỏ đá vôi làm Vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Dơi
6,45
6,45
SKS
Tân Trường
Thửa 10 tờ 21 bản đồ địa chính Tân Trường
Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 04/12/2020
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
260
Đầu
tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm
11,90
11,90
SKS
Phú Sơn
Tờ bản đồ số 14, Bản đồ địa chính Tân Trường
Quyết định số 1611/QĐ-UBD ngày 18/05/2021 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
261
Dự
án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã
Tân Trường
9,77
9,77
SKS
Tân Trường
Thửa 51,34 tờ bản đồ số 26 bản đồ địa chính
xã Tân Trường
Quyết định số 4966/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
262
Mỏ
đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
1,37
1,37
SKS
Tân Trường
Thửa số 1 tờ bản đồ 46 Trường Lâm; Thửa 5 tờ
102 bản đồ địa chính Tân Trường
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 22/06/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2022
SKS
Trường Lâm
263
Khai
thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp
phục vụ cho các dự án trên địa bàn KKT Nghi Sơn và các vùng lân cận
20,29
20,29
SKS
Tân Trường
Tờ bản đồ số 14, Bản đồ địa chính Tân Trường
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 31/05/2021
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
264
Khai
thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
4,90
4,90
SKS
Tân Trường
Thửa 8, thửa 23 đến 74 tờ 7 bản đồ địa chính
Tân Trường
Công văn số 4916/UBND-CN ngày 15/4/2021 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư.
265
Khai
thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
17,76
17,76
SKS
Tân Trường s
Trích lục bản đồ số 437/TLBĐ do VPDKQSDĐ- ở
Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Thanh Hóa lập ngày 06/08/2019
Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
2.2.4
Đất
nông nghiệp khác
266
Trang
trại chăn nuôi
8,00
8,00
NKH
Phú Sơn
Thửa 7,8,9,10,11,23,24,25,26, tờ 42, Bản đồ
địa chính xã Phú Sơn
Quyết định 2502/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
2931/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
3
Chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao cùng thửa đất ở sang đất ở
Tổng diện tích (m2 )
Diện tích hiện trạng (m2 )
Diện tích đất đăng ký chuyển mục đích (m2 )
Sử dụng vào loại đất
Địa điểm (đến cấp xã)
Số thửa (tờ bản đồ)
Số Seri (số vào sổ cấp giấy)
1
Nguyễn
Thị Bảy
200,00
100,00
50,00
ODT
Xuân Lâm
48(96)
B 415396
2
Vũ
Quyên
597,90
50,00
50,00
ODT
Xuân Lâm
152(73) , tách từ thửa 35
CY 552909
3
Hoàng
Văn Nhung
1.420,00
200,00
50,00
ODT
Xuân Lâm
97 (95)
AĐ 600012
4
Hoàng
Văn Vương
583,30
50,00
50,00
ODT
Xuân Lâm
63a(86)
BI 622848
5
Nguyễn
Hữu Thông
1.804,70
100,00
50,00
ODT
Xuân Lâm
27(96)
CR 758309
6
Nguyễn
Văn Hiền
400,00
200,00
200,00
ODT
Xuân Lâm
266(07)
Vào sổ cấp giấy số 00027
7
Lê
Hữu Tiến
135,00
50,00
50,00
ODT
Xuân Lâm
35A(73)
CĐ 172275
8
Hoàng
Thị Mận
251,00
50,00
201,00
ODT
Hải An
251(12)
CU 516981
9
Đặng
Thị Minh Hoài
240,00
60,00
180,00
ODT
Hải An
305(12)
BK 202453
10
Lê
Thị Ánh
360,50
50,00
310,50
ODT
Hải An
404(12)
CR 676572
11
Lê
Trọng Huynh
300,00
50,00
250,00
ODT
Hải An
551(07)
CY 552167
12
Lê
Minh Ánh
333,00
50,00
283,00
ODT
Hải An
551D(07)
BL 999322
13
Lê
Thị Thuận
217,00
100,00
117,00
ODT
Hải An
1126(03) và 1404(09)
Y 911981
14
Đậu
Xuân Thôn
250,00
200,00
50,00
ONT
Ngọc Lĩnh
400 (04)
CY 691338
15
Đậu
Văn Thọ
400,00
200,00
200,00
ONT
Ngọc Lĩnh
450 (09)
E 0356865
16
Lê
Văn Hà
600,00
200,00
400,00
ONT
Ngọc Lĩnh
1340 (09)
D 0984664
17
Lê
Văn Binh
500,00
200,00
300,00
ONT
Ngọc Lĩnh
1454 (09)
D 0994678
18
Đậu
Văn Thân
150,00
50,00
100,00
ONT
Ngọc Lĩnh
2196 Tách từ thửa 2014 (08)
DD 747979
19
Lê
Văn Hiền
500,00
200,00
300,00
ONT
Ngọc Lĩnh
135 (08)
E 0356977
20
Nguyễn
Đăng Minh
500,00
200,00
300,00
ONT
Ngọc Lĩnh
67 (08)
G 377535
21
Lê Văn
Hoan
500,00
200,00
300,00
ONT
Ngọc Lĩnh
1497 (04)
E 0356985
22
Lường
Đình Bá
400,00
200,00
200,00
ONT
Ngọc Lĩnh
1420 (04)
E 0356970
23
Lê
Bá Quyền
300,00
200,00
100,00
ONT
Ngọc Lĩnh
1109 (04)
E 0122178
24
Lường
Đình Ngọc
400,00
200,00
200,00
ONT
Ngọc Lĩnh
43 (12)
E 0291558
25
Đậu
Trọng Sảnh
400,00
200,00
200,00
ONT
Ngọc Lĩnh
399 (04)
D 0638386
26
Nguyễn
Văn Thời
300,00
100,00
200,00
ONT
Ngọc Lĩnh
1616 tách từ thửa 201, 202 (12)
DD 747985
27
Lê
Văn Long
200,00
50,00
150,00
ONT
Ngọc Lĩnh
1341 (09)
DB 686644
28
Lê
Văn Mạnh
226,30
50,00
176,30
ONT
Ngọc Lĩnh
1771 (09)
CP 634901
29
Đậu
Văn Sỹ
250,00
100,00
150,00
ONT
Ngọc Lĩnh
913 (09)
CY 691008
30
Lê
Thị Hồng
94,40
50,00
44,40
ONT
Ngọc Lĩnh
2206 tách từ thửa 331 (08)
DD 747044
31
Lê
Quang Sơn
225,20
50,00
175,20
ONT
Ngọc Lĩnh
331 (08)
CY 691965
32
Lê
Văn Sáu
324,00
200,00
124,00
ONT
Phú Lâm
1074c(12)
BY 785358
33
Võ
Thị Lý
502,30
50,00
452,30
ODT
Ninh Hải
494(21)
DE 356178
34
Mai
Sỹ Hòa
570,00
120,00
450,00
ODT
Ninh Hải
95a(18)
BC 023347
35
Vũ Anh
Tuấn
255,80
70,00
185,80
ODT
Nguyên Bình
289(15)
CB 655272
36
Vũ
Trọng Đức
256,50
65,00
191,50
ODT
Nguyên Bình
289A(15)
CB 655273
37
Mai
Văn Thạch
400,00
200,00
200,00
ODT
Nguyên Bình
98(15)
Số vào sổ cấp giấy 728
38
Nguyễn
Văn Khánh
609,40
50,00
559,40
ODT
Nguyên Bình
202(10)
Số vào sổ cấp giấy CH 01522
39
Lê
Văn Đức
2.504,00
200,00
50,00
ODT
Hải Ninh
318(25)
T 808222
40
Lê
thị Hương
283,30
50,00
233,30
ODT
Hải Ninh
242(21)
DE 250985
41
Phạm
Viết Tùng
433,00
50,00
100,00
ODT
Hải Châu
138(6)
số vào sổ cấp giấy 01494
42
Nguyễn
Thị Hoa
522,00
100,00
100,00
ODT
Hải Châu
73(09)
Số vào sổ cấp giấy CH 00195
43
Mai
Văn Phú
964,00
200,00
50,00
ODT
Hải Lĩnh
293 (21)
E 0316450
44
Lê
Ngọc Thơ
800,00
200,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
136 (27)
C 377484
45
Nguyễn
Thị Lý
345,00
68,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
176 (32)
CX 686673
46
Ngô
Sỹ Tuân
400,00
200,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
222 (05)
D 0201408
47
Lê
Ngọc Trung
2.647,30
200,00
250,00
ODT
Hải Lĩnh
168 (06)
AI 005187
48
Lê
Đăng Trạu
400,00
200,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
256 (11)
Số vào sổ cấp giấy 00469
49
Đỗ
Đức Thành
300,00
200,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
49,54,55,83 (20)
Số vào sổ cấp giấy 00613
50
Lê
Văn Minh
300,00
200,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
281 (11)
Số vào sổ cấp giấy 00466
51
Hoàng
Đình Chung
5.422,70
200,00
400,00
ODT
Hải Lĩnh
130 (31)
CB 363932
52
Mai
Văn Hải Tứ
300,00
200,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
210 (17)
Số vào sổ cấp giấy 0655
53
Hồ
Đình Mật; Hồ Thị Lương
1.160,00
200,00
50,00
ODT
Hải Lĩnh
412 (11)
DD 747609
54
Mai
Thị Hải
743,50
100,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
541 (27)
BP 852258
55
Nguyễn
Khắc Hiệp
290,00
50,00
50,00
ODT
Hải Lĩnh
39A (26)
BU 421865
56
Nguyễn
Văn Hữu
300,00
200,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
208 (26)
G 330256
57
Hoàng
Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh
289,40
50,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
417 (11)
DD 747211
58
Hoàng
Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh
253,90
50,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
505 (07)
DD 236283
59
Vũ
Như Vượng
300,00
200,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
89 (20)
E 0316428
60
Trịnh
Thị Nghi
318,10
50,00
50,00
ODT
Hải Lĩnh
927 (21)
CM 180552
61
Lê
Bá Hà; Lâm Thị Hồng
455,80
40,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
45A (27)
BK 800050
62
Lê
Văn Anh
241,90
50,00
150,00
ODT
Hải Lĩnh
371 (16)
CR 639404
63
Mai
Văn Tiền
2.981,50
200,00
50,00
ODT
Hải Lĩnh
164 (16)
CX 499594
64
Lê
Văn Hạnh
1.316,40
50,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
53 (16)
CR 639405
65
Đỗ
Đức Hùng
116,00
50,00
50,00
ODT
Hải Lĩnh
392A (10)
BL 999110
66
Đỗ
Đức Thiệu
700,00
200,00
500,00
ODT
Hải Lĩnh
23 (06)
Số vào sổ cấp giấy 00142
67
Đặng
Văn Huê
854,70
200,00
300,00
ODT
Hải Lĩnh
137 (27)
CĐ 172323
68
Mai
Văn Xuyến
700,00
200,00
500,00
ODT
Hải Lĩnh
52 (27)
Số vào sổ cấp giấy 00046
69
Nguyễn
Văn Huy; Nguyễn Thị Hạnh
6.143,50
200,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
02 (19)
AI 005121
70
Nguyễn
Thị Huệ
300,00
200,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
75 (27)
Số vào sổ cấp giấy 00052
71
Nguyễn
Văn Hướng
500,00
200,00
300,00
ODT
Hải Lĩnh
342 (20)
C 377424
72
Lê
Bá Tuân
175,20
50,00
50,00
ODT
Hải Lĩnh
272 (11)
CM 106998
73
Lê
Công Hướng
281,60
50,00
50,00
ODT
Hải Lĩnh
438 (17)
DB 674695
74
Trình
Đình Hạnh
2.331,80
200,00
50,00
ODT
Hải Lĩnh
34 (19)
AQ 188031
75
Nguyễn
Văn Bình
500,00
200,00
300,00
ODT
Hải Lĩnh
74 (27)
Số vào sổ cấp giấy 00073
76
Lê
Thị Đàm
400,00
200,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
537 (27)
C 377490
77
Nguyễn
Văn Hùng
739,10
200,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
155 (26)
E 0316467
78
Mai
Văn Ký
400,00
200,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
356 (21)
C 377447
79
Lê
Ngọc Lai
1.104,00
200,00
300,00
ODT
Hải Lĩnh
09 (27)
AQ 459727
80
Lê
Bá Đại
1.871,10
200,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
124 (20)
CĐ 172102
81
Lê
Ngọc Hùng
400,00
200,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
14 (28)
Số vào sổ cấp giấy 00070
82
Lê
Ngọc Toản
191,20
50,00
141,20
ODT
Hải Lĩnh
579 (26)
CP 675538
83
Mai
Văn Huyền
743,50
100,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
542 (27)
BP 852257
84
Mai
Thị Bình
200,00
50,00
50,00
ODT
Hải Lĩnh
55B (26)
CU 475271
85
Lê
Bá Đoàn
2.169,90
200,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
175 (27)
AQ 188036
86
Lê
Ngọc Khéo
300,00
200,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
130 (27)
Số vào sổ cấp giấy 00056
87
Nguyễn
Văn Ngơi
400,00
200,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
118 (25)
E 0358195
88
Trần
Thế Thành
457,50
50,00
50,00
ODT
Hải Lĩnh
429 (12)
DB 674686
89
Nguyễn
Văn Xu
400,00
200,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
147 (26)
Số vào sổ cấp giấy 00740
90
Mai
Văn Bình
700,00
200,00
500,00
ODT
Hải Lĩnh
55B (26)
Số vào sổ cấp giấy 00018
91
Lê
Huy Tuấn
318,00
80,00
238,00
ODT
Hải Lĩnh
45B (27)
BK 800049
92
Trần
Thị Nhung
757,20
50,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
427 (12)
DB 674684
93
Nguyễn
Thị Lợi
400,00
200,00
200,00
ODT
Hải Lĩnh
70 (26)
Số vào sổ cấp giấy 00715
94
Trần
Thế Đức
1.163,30
100,00
100,00
ODT
Hải Lĩnh
428 (12) là thửa số 148 (12)
DB 674685
95
Lê
Trọng Hòa
286,00
50,00
236,00
ODT
Hải Lĩnh
175a(32)
BA 816083
96
Lê
Cường
1.459,30
100,00
142,90
ODT
Hải Lĩnh
169A(15)
CM 180671
97
Nguyễn
Quốc Tĩnh
465,90
50,00
415,90
ODT
Trúc Lâm
28 (63)
CP 634511
98
Hoàng
Trọng Mạnh
401,00
60,00
341,00
ODT
Trúc Lâm
68 (63)
CM 094724
99
Nguyễn
Thị Hằng
182,50
50,00
132,50
ODT
Trúc Lâm
28 (72)
CY 552303
100
Nguyễn
Thị Tâm
607,70
100,00
507,70
ODT
Trúc Lâm
03 (72)
CU 475533
101
Hồ
Văn Long
712,00
50,00
100,00
ODT
Tân Dân
248B(03)
CR 639635
102
Mai
Thị Nê
900,00
200,00
500,00
ODT
Tân Dân
1131(4)
D 0556776
103
Hồ
Xuân Vui
1.255,00
200,00
200,00
ODT
Tân Dân
49(09)
số vào sổ cấp giấy 00228
104
Hồ
Văn Chính
1.275,00
200,00
200,00
ODT
Tân Dân
1586(04)
số vào sổ cấp giấy số 329
105
Vũ
Bá Ngậy
2.628,00
200,00
400,00
ODT
Tân Dân
840(09)
số vào sổ cấp giấy 00085
106
Nguyễn
Văn Vinh
538,20
80,00
100,00
ODT
Tân Dân
504(01)
CX 499346
107
Nguyễn
Văn Quang
600,50
60,00
100,00
ODT
Tân Dân
431(01)
CX 499343
108
Lê
Quang Hải
1.420,00
200,00
150,00
ODT
Tân Dân
288(03)
số vào sổ cấp giấy 01136
109
Lê
Văn Sức
5.822,00
200,00
200,00
ODT
Tân Dân
561(4)
D 0556794
110
Hoàng
Ngọc Đại
272,80
100,00
172,80
ODT
Tân Dân
730(04)
A0 469578
111
Hồ
Văn Thọ
700,00
200,00
500,00
ODT
Tân Dân
117(03)
D 0563097
112
Bùi
Khắc Khang
1.180,00
200,00
400,00
ODT
Tân Dân
1110(04)
CM 122689
113
Hồ
Thị Vân
795,00
200,00
595,00
ODT
Tân Dân
1835(04)
D 0563115
114
Hồ
Ngọc Công
1.000,00
200,00
400,00
ODT
Tân Dân
805(04)
D 0872838
115
Nguyễn
Văn Hoàn
600,00
200,00
400,00
ODT
Tân Dân
789(08)
G 593658
116
Vũ
Thị Nụ
1.327,00
200,00
200,00
ODT
Tân Dân
481(09)
D 0201700
117
Hồ
Văn Thọ
1.282,00
200,00
200,00
ODT
Tân Dân
131(03)
D 0569092
118
Nguyễn
Đức Hậu
356,90
50,00
100,00
ODT
Tân Dân
486(08)
CR 639180
119
Bùi
Khắc Vân
3.269,00
200,00
200,00
ODT
Tân Dân
18(08)
CĐ 172794
120
Hồ
Văn Nhung
970,00
200,00
700,00
ODT
Tân Dân
298(09)
DB 686993
121
Vũ
Bá Minh
2.296,00
200,00
400,00
ODT
Tân Dân
433(09)
CR 676520
122
Hồ
Văn Cung
1.446,00
200,00
400,00
ODT
Tân Dân
78(09)
D 0872967
123
Hồ
Văn Quang
1.236,30
150,00
100,00
ODT
Tân Dân
15(08)
CU 497823
124
Vũ
Đức Quang
658,00
200,00
200,00
ODT
Tân Dân
434(09)
Vào sổ cấp giấy số 00553
125
Lê
Thị Quyên
4.095,00
200,00
400,00
ODT
Tân Dân
247(03)
CH 285804
126
Hồ
Văn Phú
1.011,00
200,00
50,00
ODT
Tân Dân
1617(04)
D 0556653
127
Hồ
Thị Phượng
794,00
50,00
150,00
ODT
Tân Dân
118(09)
CP 677469
128
Hoàng
Văn Huệ
810,00
200,00
150,00
ODT
Tân Dân
622(09)
D 0556647
129
Hoàng
Thị Long
854,00
200,00
150,00
ODT
Tân Dân
618(09)
D 0201692
130
Nguyễn
Văn Tuyết
4.409,00
200,00
500,00
ODT
Tân Dân
4(11)
D 0556545
131
Lê
Thị Nhuận
3.508,00
200,00
400,00
ODT
Tân Dân
31,32,33,34,35,36(03)
D 0556780
132
Lê
Hà Thanh
283,20
50,00
233,20
ODT
Tân Dân
1355A(04)
Vào sổ cấp giấy số H00620
133
Nguyễn
Duy Khánh
1.351,00
200,00
100,00
ODT
Tân Dân
1186(09)
E 0293990
134
Hồ
Văn Long
1.132,00
200,00
200,00
ODT
Tân Dân
1515(04)
Vào sổ cấp giấy số 00326
135
Hồ
Sỹ Dành
400,00
200,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
449(15)
D 0912243
136
Lương
Lọc
400,00
200,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
270(15)
Số vào sổ: 611/QSDĐ/87
137
Nguyễn
Văn Bình
145,00
50,00
95,00
ONT
Thanh Sơn
345(27)
CU 484591
138
Nguyễn
Thị Thủy
400,00
200,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
64(17)
Số vào sổ: 386/QSDĐ/76
139
Lê
Đình Hồng
400,00
200,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
48(16)
Số vào sổ: 372/QSDĐ/76
140
Nguyễn
Trọng Cường
517,00
50,00
267,00
ONT
Thanh Sơn
582(27)
DE 407614
141
Tống
Văn Sáng
400,00
200,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
128(13)
E 0016004
142
Lê
Đình Khanh
400,00
200,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
285(17)
Số vào sổ: 377/QSDĐ/76
143
Lê
Thị Lan
400,00
200,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
95(17)
D 0912693
144
Đậu
Văn Sử
1.852,00
200,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
10(27)
AQ 179084
145
Hoàng
Văn Bạo
775,50
200,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
30(27)
CY 691700
146
Nguyễn
Văn Bình
445,00
50,00
395,00
ONT
Thanh Sơn
497(42)
DB 615626
147
Lương
Thanh
589,00
50,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
700(13)
DB 686565
148
Lê
Đình Hoan
400,00
200,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
150(17)
D 0912675
149
Nguyễn
Văn Duy
400,00
200,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
561(36)
CY 691697
150
Lương
Thị Mạc
440,00
200,00
240,00
ONT
Thanh Sơn
54-57(04)
Số vào sổ: 379/QSDĐ/76
151
Tống
Văn Tư
376,00
50,00
326,00
ONT
Thanh Sơn
718 (13)
DE 581126
152
Lê
Thế Bảy
400,00
200,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
36 (27)
E 0358514
153
Lê
Quang Đạo
600,00
400,00
200,00
ONT
Thanh Sơn
384 (27)
D 0281371
154
Nguyễn
Bá Khiên
1.064,00
200,00
300,00
ONT
Hải Nhân
1046(41)
AE 927310
155
Hà
Trọng Đại
1.470,40
200,00
700,00
ONT
Hải Nhân
587(35)
E 0292024
156
Lữ
Đình Viết
1.030,00
200,00
100,00
ONT
Hải Nhân
164(35)
BO 427483
157
Mai
Xuân Minh
4.534,90
200,00
100,00
ONT
Hải Nhân
9(5)
AE 620422
158
Cao
Ngọc Thanh
608,00
200,00
200,00
ONT
Hải Nhân
558(10)
BV 702928
159
Cao
Ngọc Lâm
1.195,60
200,00
600,00
ONT
Hải Nhân
559(10)
CL 519495
160
Lê
Đại Hoan
283,50
50,00
200,00
ONT
Hải Nhân
1584(41)
DD 747530
161
Nguyễn
Văn Minh
275,80
80,00
195,80
ODT
Hải Thanh
11(17)
BX 597840
162
Cao
Thị Tiệm
81,80
50,00
31,80
ODT
Hải Hòa
361(03)
CP 675623
163
Trần
Thanh Hiền
299,70
200,00
99,70
ODT
Hải Hòa
357(03)
CP 675844
164
Lê
Trọng Lộc
373,20
200,00
173,20
ODT
Hải Hòa
191(03)
CP 634572
165
Lê
Trọng Sơn
258,80
100,00
158,80
ODT
Hải Hòa
367(03)
CP 634573
166
Lê
Trọng Bảy
348,40
129,60
218,80
ODT
Hải Hòa
66(03)
A0 455577
167
Lê
Văn Lương
790,80
200,00
200,80
ODT
Hải Hòa
245(06)
AD 350739
168
Nguyễn
Sỹ Dương
102,50
60,00
42,50
ODT
Hải Hòa
245A(06)
AM 379504
169
Lê
Trọng Lộc
181,50
70,00
111,50
ODT
Hải Hòa
3381(02)
CP 675667
170
Nguyễn
Thị Khánh
486,90
200,00
268,90
ODT
Hải Hòa
200;201(03)
Y 657561
171
Đỗ
Thị Hạnh
192,00
100,00
92,00
ODT
Hải Hòa
134(07)
V 372235
172
Lê
Đình Hân
762,90
50,00
200,00
ODT
Hải Hòa
294(03)
AĐ 936980
173
Lê
Văn Quế
425,00
200,00
225,00
ODT
Hải Hòa
38(01)
D 0837250
174
Lê
Thị Ly Na
124,00
42,00
82,00
ODT
Hải Hòa
431(02)
CU 475059
175
Lê
Quế
312,00
100,00
212,00
ODT
Hải Hòa
172(02)
CU 475060
176
Lê
Văn Tú
400,00
200,00
200,00
ODT
Hải Hòa
41(01)
Vào sổ cấp giấy số 00228
177
Đỗ
Thị Hải
120,90
60,00
60,90
ODT
Hải Hòa
373(07)
CR 560409
178
Đỗ
Thị Hà
118,50
60,00
58,50
ODT
Hải Hòa
372(07)
CR 560408
179
Đỗ
Đình Hùng
90,85
50,00
40,85
ODT
Hải Hòa
48(05)
CĐ 073470
180
Lê
Minh Hinh
358,40
200,00
158,40
ODT
Hải Hòa
222(02)
CH 013987
181
Lê
Trung Thành
352,40
150,00
202,40
ODT
Hải Hòa
9(03)
BP 852263
182
Lê
Văn Giang
109,50
42,50
67,00
ODT
Hải Hòa
260(03)
CU 484797
183
Trần
Thị Lan Hương
244,10
164,00
80,10
ODT
Hải Hòa
173(05)
CE 519041
184
Nguyễn
Thị Bảy
432,10
40,00
392,10
ODT
Hải Hòa
993(48)
DD 747333
185
Lê
Thị Nữ
1.550,00
200,00
100,00
ODT
Hải Hòa
125a(21)
CP 677778
186
Lê
Thị Long
214,00
50,00
164,00
ODT
Hải Hòa
385A1(20)
CK 141058
187
Nguyễn
Hữu Tùng
177,00
75,00
102,00
ODT
Hải Hòa
117(20)
CU 497295
188
Lê
Thị Thanh
200,00
40,00
160,00
ODT
Hải Hòa
294C(20)
BV 702850
189
Lê
Văn Đồng
191,00
50,00
100,00
ODT
Hải Hòa
841B(12)
CK 122158
190
Lê
Thị Lan
609,40
50,00
200,00
ODT
Hải Hòa
202(10)
CU 475679
191
Nguyễn
Lương Cát
180,00
100,00
80,00
ODT
Hải Hòa
952 (48)
DB 686473
Quyết định 4753/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4753/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.393
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng