|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND Lạng Sơn
Số hiệu:
|
40/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Đoàn Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2022/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn,
ngày 23
tháng
12 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ
32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024; QUYẾT ĐỊNH SỐ
05/2021/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 3 NĂM 2021 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2021/QĐ-UBND NGÀY
23 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị
định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá
đất;
Căn cứ Nghị
định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung
giá đất;
Căn cứ Thông
tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh
bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm
2021 và Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 631/TTr-STNMT ngày 21
tháng 12 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020
- 2024; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (chi tiết
tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Các
nội dung sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2019; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021; Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sử dụng
làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
1. Tính tiền sử dụng
đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với
phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông
nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện
tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng
đất.
3. Tính phí và lệ phí
trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi
thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền
sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường
hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận
quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần
cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
1. Những nội dung tại
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021; Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23
tháng 12 năm 2021 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này hết hiệu lực thi
hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
2. Quyết định này
thay thế Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng
Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai
đoạn 2020 - 2024.
3. Các nội dung không
đề cập tại Quyết định này giữ nguyên hiệu lực thi hành như tại Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày
09 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Các Bộ: TN và MT, TC, TP;
- Cục Kiểm tra Văn bản quy phạm pháp luật - Bộ TP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh, các tổ chức, đoàn thể tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng: TH, NC, KGVX; Trung tâm Thông tin;
- Công báo tỉnh, báo Lạng Sơn, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KT(NNT).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn
Thu Hà
|
BẢNG SỬA
ĐỔI TÊN CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Nội dung sửa đổi
|
Lý do sửa đổi
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
Bảng 5 và Bảng 6
|
|
|
|
|
1.9.7
|
Các
đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố
|
Phố Hồ Xuân
Hương 1
|
Phố Nguyễn
Chí Thanh
|
Phố Hồ Xuân
Hương
|
Được
đặt tên theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lạng Sơn
|
Phố Hồ Xuân
Hương 2
|
Phố Nguyễn
Chí Thanh
|
Phố Hồ Xuân
Hương
|
Phố Trần
Văn Cẩn
|
Đường Hùng
Vương
|
Phố Hồ Xuân
Hương 1
|
Phố Trần
Văn Cẩn 1
|
Phố Nguyễn
Chí Thanh
|
Phố Trần
Văn Cẩn
|
Phố Nguyễn
Đức Cảnh
|
Phố Nam Cao
|
Phố Phạm
Hồng Thái
|
Phố Nguyễn
Huy Giáp
|
Phố Nam Cao
|
Phố Phạm
Hồng Thái
|
Phố La Văn
Cầu
|
Phố Nam Cao
|
Phố Phạm
Hồng Thái
|
Phố Nam Cao
1
|
Đường Bà
Triệu
|
Phố Nam Cao
|
Phố Nam Cao
2
|
Đường Bà
Triệu
|
Phố Nam Cao
|
Phố Hồ Đắc
Di
|
Phố Hồ Xuân
Hương 2
|
Phố Phạm
Hồng Thái
|
Phố Phạm
Ngọc Thạch
|
Phố Hồ Xuân
Hương 2
|
Phố Phạm
Hồng Thái
|
Phố Đào Duy
Anh
|
Phố Hồ Xuân
Hương 2
|
Phố Phạm
Hồng Thái
|
Phố Nguyễn
Bá Ngọc
|
Phố Phạm
Hồng Thái
|
Phố Mạc Thị
Bưởi
|
Phố Tô Vĩnh
Diện
|
Phố Nguyễn
Phong Sắc
|
Phố Nguyễn
Bá Ngọc
|
2.12
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
|
Đường
Ba Sơn
|
Đường
rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
|
Đường Ba
Sơn
|
Đường Văn
Tiến Dũng
|
Được
đặt tên theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lạng Sơn
|
2.13
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3
|
Đường
rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu
|
Điểm
giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn.
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3
|
Đường Văn
Tiến Dũng
|
Phố Đội Cấn
|
Đường
được đặt tên mới kéo dài theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
Bảng 7 và Bảng 8
|
|
|
|
|
73
|
Đường
nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III
|
Tất
cả các đường nội bộ còn lại
|
Phố Tô Hiệu
1
|
Đường Tô
Hiệu
|
Đường cụt
|
Được
đặt tên theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lạng Sơn
|
Phố Nguyễn
Khắc Cần 1
|
Phố Nguyễn
Khắc Cần
|
Đường cụt
|
Đường nội
bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III
|
Vẫn
còn một số tuyến chưa được đặt tên
|
110
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
|
Đường
Ba Sơn
|
Đường
rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
|
Đường Ba
Sơn
|
Đường Văn
Tiến Dũng
|
Được
đặt tên theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lạng Sơn
|
111
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3
|
Đường
rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu
|
Đến
hết địa phận phường Tam Thanh
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3
|
Đường Văn
Tiến Dũng
|
Phố Đội Cấn
|
Đường
được đặt tên mới kéo dài theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
236
|
Các
đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 1
|
Phố Lê Anh
Xuân
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Đường được đặt tên mới kéo dài theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 2
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Đặng
Thùy Trâm
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 3
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố Lê Anh
Xuân
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 4
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 5
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê
Trọng Tấn
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 6
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 7
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 6
|
Phố Nam Hoàng
Đồng 9
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 8
|
Phố nam
Hoàng Đồng 7
|
Phố Lê
Trọng Tấn
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 9
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 10
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 14
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 11
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 12
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 11
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 16
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 13
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 12
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 14
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến số 31
(theo quy hoạch)
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 15
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 12
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 16
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 17
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 18
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 17
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 20
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 19
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 18
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 20
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 21
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 22
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 21
|
Phố Đội Cấn
|
Đường nội
bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
|
Còn
09 tuyến phố chưa được đặt tên
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
ĐIỀU CHỈNH
BẢNG GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Trọng
Tấn
|
Phố
Đội Cấn
|
Phố
Võ Chí Công
|
III
|
4,000,000
|
2,400,000
|
1,600,000
|
800,000
|
2
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố
Đội Cấn
|
Phố
Võ Chí Công
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
3
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 1
|
Phố
Lê Anh Xuân
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
4
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 2
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Đặng Thùy Trâm
|
III
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,120,000
|
560,000
|
5
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 3
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
Phố
Lê Anh Xuân
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
6
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 4
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
7
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 5
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Trọng Tấn
|
III
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
8
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 6
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
9
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 7
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 6
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 9
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
10
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 8
|
Phố
nam Hoàng Đồng 7
|
Phố
Lê Trọng Tấn
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
11
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 9
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
12
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 10
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 14
|
III
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,120,000
|
560,000
|
13
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 11
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
14
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 12
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 11
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 16
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
15
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 13
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
16
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 14
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến
số 31 (theo quy hoạch)
|
IV
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,120,000
|
560,000
|
17
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 15
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
18
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 16
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
19
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 17
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
20
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 18
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 17
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 20
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
21
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 19
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 18
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
22
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 20
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
23
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 21
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
24
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 22
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 21
|
Phố
Đội Cấn
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
25
|
Đường nội
bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
II
|
BỔ SUNG
BẢNG GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ sung vị
trí 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Kéo
Tào, đoạn 1
|
Đường
Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ)
|
Ngã
ba tiếp giáp Cao Lộc
|
IV
|
960,000
|
576,000
|
|
|
2
|
Xây dựng
mới giá đất:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường
thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu
Thác Mạ (Cầu 17/10), thành phố Lạng Sơn
|
Đường
Bà Triệu
|
Bờ
sông
|
III
|
4,640,000
|
2,784,000
|
1,856,000
|
928,000
|
2.2
|
Đường nội
bộ DA: Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ
|
II
|
10,800,000
|
6,480,000
|
4,320,000
|
2,160,000
|
2.3
|
Đường nội
bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV
|
III
|
4,800,000
|
2,880,000
|
1,920,000
|
960,000
|
2.4
|
Đường Lý
Thường Kiệt
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Bông Lau
|
I
|
18,400,000
|
11,040,000
|
7,360,000
|
3,680,000
|
2.5
|
Phố Bông
Lau 7
|
Đường
Bà Triệu
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
III
|
4,800,000
|
2,880,000
|
1,920,000
|
960,000
|
2.6
|
Đường Văn
Tiến Dũng
|
Đường
Trần Đăng Ninh
|
Đường
trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng
|
III
|
4,400,000
|
2,640,000
|
1,760,000
|
880,000
|
2.7
|
Phố Lê
Trọng Tấn
|
Phố
Võ Chí Công
|
Đường
Văn Tiến Dũng
|
III
|
4,400,000
|
2,640,000
|
1,760,000
|
880,000
|
2.8
|
Phố Nguyễn
Cơ Thạch
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến
số 12 (theo quy hoạch)
|
III
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,440,000
|
720,000
|
2.9
|
Phố Lê Anh
Xuân, đoạn 1
|
Đường
Văn Tiến Dũng
|
Phố
Dương Quảng Hàm
|
III
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,440,000
|
720,000
|
2.10
|
Phố Cù
Chính Lan
|
Đường
Văn Tiến Dũng
|
Phố
Võ Chí Công
|
III
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,440,000
|
720,000
|
2.11
|
Phố Hoàng
Đạo Thúy
|
Đường
Văn Tiến Dũng
|
Phố
Võ Chí Công
|
III
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,440,000
|
720,000
|
2.12
|
Phố Dương
Quảng Hàm
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến
số 11 (theo quy hoạch)
|
III
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,440,000
|
720,000
|
2.13
|
Phố Võ Chí
Công
|
Đường
Trần Đăng Ninh
|
Tuyến
số 11 (theo quy hoạch)
|
III
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2.14
|
Phố Lê Anh
Xuân, đoạn 2
|
Phố
Dương Quảng Hàm
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 4
|
III
|
3,080,000
|
1,848,000
|
1,232,000
|
616,000
|
2.15
|
Phố Hoàng
Văn Thái
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến
số 12 (theo quy hoạch)
|
III
|
3,080,000
|
1,848,000
|
1,232,000
|
616,000
|
2.16
|
Phố Đặng
Thùy Trâm
|
Phố
Lê Trọng Tấn
|
Phố
Nguyễn Cơ Thạch
|
III
|
3,080,000
|
1,848,000
|
1,232,000
|
616,000
|
2.17
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố
Võ Chí Công
|
Phố
Nguyễn Cơ Thạch
|
III
|
3,080,000
|
1,848,000
|
1,232,000
|
616,000
|
2.18
|
Đường nội
bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I
|
III
|
4,800,000
|
2,880,000
|
1,920,000
|
960,000
|
2.19
|
Đường nội
bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
|
III
|
3,080,000
|
1,848,000
|
1,232,000
|
616,000
|
Ghi chú: Các
vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo Bảng
giá đất khu vực còn lại tại tại đô thị
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Đường loại
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương
mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
ĐIỀU CHỈNH
BẢNG GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Trọng
Tấn
|
Phố
Đội Cấn
|
Phố
Võ Chí Công
|
III
|
5,000,000
|
3,000,000
|
2,000,000
|
1,000,000
|
3,500,000
|
2,100,000
|
1,400,000
|
700,000
|
2
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố
Đội Cấn
|
Phố
Võ Chí Công
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
3
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 1
|
Phố
Lê Anh Xuân
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
4
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 2
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Đặng Thùy Trâm
|
III
|
3,500,000
|
2,100,000
|
1,400,000
|
700,000
|
2,450,000
|
1,470,000
|
980,000
|
490,000
|
5
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 3
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
Phố
Lê Anh Xuân
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
6
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 4
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
7
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 5
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Trọng Tấn
|
III
|
4,000,000
|
2,400,000
|
1,600,000
|
800,000
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,120,000
|
560,000
|
8
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 6
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
9
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 7
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 6
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 9
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
10
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 8
|
Phố
nam Hoàng Đồng 7
|
Phố
Lê Trọng Tấn
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
11
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 9
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
12
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 10
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 14
|
III
|
3,500,000
|
2,100,000
|
1,400,000
|
700,000
|
2,450,000
|
1,470,000
|
980,000
|
490,000
|
13
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 11
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
14
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 12
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 11
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 16
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
15
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 13
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
16
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 14
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến
số 31 (theo quy hoạch)
|
IV
|
3,500,000
|
2,100,000
|
1,400,000
|
700,000
|
2,450,000
|
1,470,000
|
980,000
|
490,000
|
17
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 15
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
18
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 16
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
19
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 17
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
20
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 18
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 17
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 20
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
21
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 19
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 18
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
22
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 20
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
23
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 21
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
24
|
Phố Nam
Hoàng Đồng 22
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 21
|
Phố
Đội Cấn
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
25
|
Đường nội
bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
II
|
BỔ SUNG
BẢNG GIÁ ĐẤT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ sung vị
trí 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Kéo
Tào đoạn 1
|
Đường
Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ)
|
Ngã
ba tiếp giáp Cao Lộc
|
IV
|
1,200,000
|
720,000
|
|
|
840,000
|
504,000
|
|
|
2
|
Xây dựng
mới giá đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường
thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu
Thác Mạ (Cầu 17/10), thành phố Lạng Sơn
|
Đường
Bà Triệu
|
Bờ
sông
|
III
|
5,800,000
|
3,480,000
|
2,320,000
|
1,160,000
|
4,060,000
|
2,436,000
|
1,624,000
|
812,000
|
2.2
|
Đường nội
bộ DA: Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ
|
II
|
13,500,000
|
8,100,000
|
5,400,000
|
2,700,000
|
9,450,000
|
5,670,000
|
3,780,000
|
1,890,000
|
2.3
|
Đường nội
bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV
|
III
|
6,000,000
|
3,600,000
|
2,400,000
|
1,200,000
|
4,200,000
|
2,520,000
|
1,680,000
|
840,000
|
2.4
|
Đường Lý
Thường Kiệt
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Bông Lau
|
I
|
23,000,000
|
13,800,000
|
9,200,000
|
4,600,000
|
16,100,000
|
9,660,000
|
6,440,000
|
3,220,000
|
2.5
|
Phố Bông
Lau 7
|
Đường
Bà Triệu
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
III
|
6,000,000
|
3,600,000
|
2,400,000
|
1,200,000
|
4,200,000
|
2,520,000
|
1,680,000
|
840,000
|
2.6
|
Đường Văn
Tiến Dũng
|
Đường
Trần Đăng Ninh
|
Đường
trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng
|
III
|
5,500,000
|
3,300,000
|
2,200,000
|
1,100,000
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2.7
|
Phố Lê
Trọng Tấn
|
Phố
Võ Chí Công
|
Đường
Văn Tiến Dũng
|
III
|
5,500,000
|
3,300,000
|
2,200,000
|
1,100,000
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2.8
|
Phố Nguyễn
Cơ Thạch
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến
số 12 (theo quy hoạch)
|
III
|
4,500,000
|
2,700,000
|
1,800,000
|
900,000
|
3,150,000
|
1,890,000
|
1,260,000
|
630,000
|
2.9
|
Phố Lê Anh
Xuân, đoạn 1
|
Đường
Văn Tiến Dũng
|
Phố
Dương Quảng Hàm
|
III
|
4,500,000
|
2,700,000
|
1,800,000
|
900,000
|
3,150,000
|
1,890,000
|
1,260,000
|
630,000
|
2.10
|
Phố Cù
Chính Lan
|
Đường
Văn Tiến Dũng
|
Phố
Võ Chí Công
|
III
|
4,500,000
|
2,700,000
|
1,800,000
|
900,000
|
3,150,000
|
1,890,000
|
1,260,000
|
630,000
|
2.11
|
Phố Hoàng
Đạo Thúy
|
Đường
Văn Tiến Dũng
|
Phố
Võ Chí Công
|
III
|
4,500,000
|
2,700,000
|
1,800,000
|
900,000
|
3,150,000
|
1,890,000
|
1,260,000
|
630,000
|
2.12
|
Phố Dương
Quảng Hàm
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến
số 11 (theo quy hoạch)
|
III
|
4,500,000
|
2,700,000
|
1,800,000
|
900,000
|
3,150,000
|
1,890,000
|
1,260,000
|
630,000
|
2.13
|
Phố Võ Chí
Công
|
Đường
Trần Đăng Ninh
|
Tuyến
số 11 (theo quy hoạch)
|
III
|
4,000,000
|
2,400,000
|
1,600,000
|
800,000
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,120,000
|
560,000
|
2.14
|
Phố Lê Anh
Xuân, đoạn 2
|
Phố
Dương Quảng Hàm
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 4
|
III
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2,695,000
|
1,617,000
|
1,078,000
|
539,000
|
2.15
|
Phố Hoàng
Văn Thái
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến
số 12 (theo quy hoạch)
|
III
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2,695,000
|
1,617,000
|
1,078,000
|
539,000
|
2.16
|
Phố Đặng
Thùy Trâm
|
Phố
Lê Trọng Tấn
|
Phố
Nguyễn Cơ Thạch
|
III
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2,695,000
|
1,617,000
|
1,078,000
|
539,000
|
2.17
|
Phố Lê Đức
Thọ
|
Phố
Võ Chí Công
|
Phố
Nguyễn Cơ Thạch
|
III
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2,695,000
|
1,617,000
|
1,078,000
|
539,000
|
2.18
|
Đường nội
bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I
|
III
|
6,000,000
|
3,600,000
|
2,400,000
|
1,200,000
|
4,200,000
|
2,520,000
|
1,680,000
|
840,000
|
2.19
|
Đường nội
bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
|
III
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2,695,000
|
1,617,000
|
1,078,000
|
539,000
|
Ghi chú: Các
vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo Bảng
giá đất khu vực còn lại tại tại đô thị
BẢNG SỬA
ĐỔI TÊN THÔN, TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Tên thôn/đường theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định
số 36/2021/QĐ- UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Nội dung sửa đổi thành
|
1
|
Thôn Phố Vị
|
Thôn Phú Vị
|
2
|
Đường Quốc
lộ 1A cũ
|
Đường Quốc
lộ 1 cũ
|
3
|
Đường Quốc
lộ 1A
|
Đường Quốc
lộ 1
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU
LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Giá điều chỉnh
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
1
|
Đường 242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đoạn 3
|
Đầu
Cầu Phố Vị II
|
Cầu
vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn
|
400,000
|
240,000
|
160,000
|
|
960,000
|
576,000
|
384,000
|
|
|
1.4
|
Đoạn 4
|
Cầu
vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn
|
Đầu
cầu Na Hoa
|
960,000
|
576,000
|
384,000
|
192,000
|
1,200,000
|
720,000
|
480,000
|
240,000
|
|
1.5
|
Đoạn 5
|
Đầu
cầu Na Hoa
|
Ngã
tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242
|
2,400,000
|
1,440,000
|
960,000
|
480,000
|
2,880,000
|
1,728,000
|
1,152,000
|
576,000
|
|
1.6
|
Đoạn 6
|
Ngã
tư đường QL 1 giao đường 242
|
Hết
địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn
|
2,720,000
|
1,632,000
|
1,088,000
|
544,000
|
2,960,000
|
1,776,000
|
1,184,000
|
592,000
|
2
|
4
|
Đường 245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn 1
|
Ngã
ba thôn Phú Vị, xã Hồ Sơn
|
Ngã
ba giao đường QL 1 (xã Hòa Lạc)
|
320,000
|
192,000
|
128,000
|
|
480,000
|
288,000
|
192,000
|
|
3
|
5
|
Đường ĐH 96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn 1
|
Ngã
ba đường ĐH 96 giao đường 242
|
Cầu
vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn
|
880,000
|
528,000
|
352,000
|
176,000
|
1,040,000
|
624,000
|
416,000
|
208,000
|
|
5.2
|
Đoạn 2
|
Cầu
vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn
|
Cổng
cây xăng Tân Thành
|
480,000
2
|
288,000
|
192,000
|
|
800,000
|
480,000
|
320,000
|
160,000
|
4
|
6
|
Đường Quốc
lộ 1 cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Đoạn 2
|
Địa
phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng
|
Ngã
ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ
|
2,320,000
|
1,392,000
|
928,000
|
480,000
|
3,120,000
|
1,872,000
|
1,248,000
|
624,000
|
5
|
7
|
Đường Quốc
lộ 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đoạn 5
|
Cầu
Ba Nàng
|
Ngã
ba đường ĐH98
|
640,000
|
384,000
|
256,000
|
128,000
|
800,000
|
480,000
|
320,000
|
160,000
|
|
7.5
|
Đoạn 6
|
Ngã
ba đường ĐH98
|
Đầu
đường rẽ đi xã Minh Hòa
|
1,600,000
|
960,000
|
640,000
|
320,000
|
2,400,000
|
1,440,000
|
960,000
|
480,000
|
6
|
11
|
Đường liên
xã Sơn Hà - Minh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đoạn 1
|
Ngã
ba Đình Bơi xã Sơn Hà
|
Cống
ông Đang
|
360,000
|
216,000
|
144,000
|
|
720,000
|
432,000
|
288,000
|
|
|
11.2
|
Đoạn 2
|
Cống
ông Đang
|
Cổng
trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ
|
240,000
|
144,000
|
96,000
|
|
560,000
|
336,000
|
224,000
|
|
7
|
17
|
Đường xã
Hòa Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng
Đền Suối Ngang
|
Đến
cổng UBND xã Hòa Thắng
|
360,000
|
216,000
|
144,000
|
|
520,000
|
312,000
|
208,000
|
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh
Lạng Sơn
|
Giá điều chỉnh
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không
phải đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không
phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường 242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đoạn 3
|
Đầu
Cầu Phố Vị II
|
Cầu
vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn
|
500,000
|
300,000
|
200,000
|
|
350,000
|
210,000
|
140,000
|
|
1,200,000
|
720,000
|
480,000
|
|
840,000
|
504,000
|
336,000
|
|
1.4
|
Đoạn 4
|
Cầu
vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn
|
Đầu
cầu Na Hoa
|
1,200,000
|
720,000
|
480,000
|
240,000
|
840,000
|
504,000
|
336,000
|
168,000
|
1,500,000
|
900,000
|
600,000
|
300,000
|
1,050,000
|
630,000
|
420,000
|
210,000
|
1.5
|
Đoạn 5
|
Đầu
cầu Na Hoa
|
Ngã
tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,200,000
|
600,000
|
2,100,000
|
1,260,000
|
840,000
|
420,000
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,440,000
|
720,000
|
2,520,000
|
1,512,000
|
1,008,000
|
504,000
|
1.6
|
Đoạn 6
|
Ngã
tư đường QL 1 giao đường 242
|
Hết
địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn
|
3,400,000
|
2,040,000
|
1,360,000
|
680,000
|
2,380,000
|
1,428,000
|
952,000
|
476,000
|
3,700,000
|
2,220,000
|
1,480,000
|
740,000
|
2,590,000
|
1,554,000
|
1,036,000
|
518,000
|
4
|
Đường 245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn 1
|
Ngã
ba thôn Phú Vị, xã Hồ Sơn
|
Ngã
ba giao đường QL 1 (xã Hòa Lạc)
|
400,000
|
240,000
|
|
|
280,000
|
168,000
|
112,000
|
|
600,000
|
360,000
|
240,000
|
|
420,000
|
252,000
|
168,000
|
|
5
|
Đường ĐH 96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn 1
|
Ngã
ba đường ĐH 96 giao đường 242
|
Cầu
vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn
|
1,100,000
|
660,000
|
440,000
|
220,000
|
770,000
|
462,000
|
308,000
|
154,000
|
1,300,000
|
780,000
|
520,000
|
260,000
|
910,000
|
546,000
|
364,000
|
182,000
|
5.2
|
Đoạn 2
|
Cầu
vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn
|
Cổng
cây xăng Tân Thành
|
600,000
|
360,000
|
240,000
|
|
420,000
|
252,000
|
168,000
|
|
1,000,000
|
600,000
|
400,000
|
|
700,000
|
420,000
|
280,000
|
|
6
|
Đường Quốc
lộ 1 cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đoạn 1
|
Ngã
ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ
|
Hết
địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,200,000
|
600,000
|
2,100,000
|
1,260,000
|
840,000
|
420,000
|
3,900,000
|
2,340,000
|
1,560,000
|
780,000
|
2,730,000
|
1,638,000
|
1,092,000
|
546,000
|
6.2
|
Đoạn 2
|
Địa
phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng
|
Ngã
ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,200,000
|
600,000
|
2,100,000
|
1,260,000
|
840,000
|
420,000
|
3,900,000
|
2,340,000
|
1,560,000
|
780,000
|
2,730,000
|
1,638,000
|
1,092,000
|
546,000
|
7
|
Đường Quốc
lộ 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đoạn 5
|
Cầu
Ba Nàng
|
Ngã
ba đường ĐH98
|
800,000
|
480,000
|
320,000
|
|
560,000
|
336,000
|
224,000
|
|
1,000,000
|
600,000
|
400,000
|
200,000
|
700,000
|
420,000
|
280,000
|
140,000
|
7.5
|
Đoạn 6
|
Ngã
ba đường ĐH98
|
Đầu
đường rẽ đi xã Minh Hòa
|
2,000,000
|
1,200,000
|
800,000
|
400,000
|
1,400,000
|
840,000
|
560,000
|
280,000
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,200,000
|
600,000
|
2,100,000
|
1,260,000
|
840,000
|
420,000
|
11
|
Đường liên
xã Sơn Hà - Minh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đoạn 1
|
Ngã
ba Đình Bơi xã Sơn Hà
|
Cống
ông Đang
|
450,000
|
270,000
|
|
|
315,000
|
189,000
|
|
|
900,000
|
540,000
|
360,000
|
|
630,000
|
378,000
|
252,000
|
|
11.2
|
Đoạn 2
|
Cống
ông Đang
|
Cổng
trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ
|
300,000
|
180,000
|
120,000
|
|
210,000
|
126,000
|
84,000
|
|
700,000
|
420,000
|
280,000
|
|
490,000
|
294,000
|
196,000
|
|
17
|
Đường xã Hòa
Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng
Đền Suối Ngang
|
Đến
cổng UBND xã Hòa Thắng
|
450,000
|
270,000
|
180,000
|
|
315,000
|
189,000
|
126,000
|
|
650,000
|
390,000
|
260,000
|
|
455,000
|
273,000
|
182,000
|
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Giá điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường
19/8 (Đoạn 1)
|
Ngã
4 (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242)
|
Ngã
tư rẽ vào Bệnh viện
|
6,000,000
|
3,600,000
|
2,400,000
|
1,200,000
|
7,200,000
|
4,320,000
|
2,880,000
|
1,440,000
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND
tỉnh Lạng Sơn
|
Giá điều chỉnh
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương
mại, dịch vụ
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương
mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường
19/8 (Đoạn 1)
|
Ngã
4 (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242)
|
Ngã
tư rẽ vào Bệnh viện
|
7,500,000
|
4,500,000
|
3,000,000
|
1,500,000
|
5,250,000
|
3,150,000
|
2,100,000
|
1,050,000
|
9,000,000
|
5,400,000
|
3,600,000
|
1,800,000
|
6,300,000
|
3,780,000
|
2,520,000
|
1,260,000
|
BẢNG SỬA
ĐỔI BỎ TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Bỏ tuyến đường STT 25 - Đường Lục Giàng (đoạn từ Đường 3 - 2 đến Đường Mỹ Sơn)
tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND tỉnh
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
STT
|
Nội dung sửa đổi
|
Lý do sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Thị trấn Cao Lộc
|
Thị trấn Cao Lộc
|
1
|
Đường Lục
Giàng
|
Đường
3 - 2
|
Đường
Mỹ Sơn
|
Bỏ
tuyến đường Lục Giàng
|
Theo
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về việc đặt tên đường, phố tại huyện
Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn, trong đó đã bỏ tên tuyến đường Lục Giàng
(tuyến đường này không còn tồn tại do đã bị chia cắt bởi dự án N20).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG BỔ
SUNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Tú Đoạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường xã Tú
Đoạn: Đoạn 1
|
Cây xăng
Quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338
|
Đường sắt
Lạng Sơn – Na Dương
|
800,000
|
480,000
|
320,000
|
|
560,000
|
336,000
|
224,000
|
|
BẢNG BỔ
SUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH,
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Xã Tú Đoạn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường xã Tú
Đoạn: Đoạn 1
|
Cây xăng
quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338
|
Đường sắt
Lạng Sơn – Na Dương
|
640,000
|
384,000
|
256,000
|
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Giá đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
A
|
Thị trấn Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường
tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4
|
Đầu cầu Khuổi
Vuồng
|
Đấu nối
Quốc lộ 4B tại khu 3
|
II
|
2,000,000
|
1,200,000
|
800,000
|
400,000
|
2,400,000
|
1,440,000
|
960,000
|
480,000
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Giá đất điều chỉnh
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương
mại, dịch vụ
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương
mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
A
|
Thị trấn Đình Lập
|
1
|
Tuyến đường
tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4
|
Đầu cầu
Khuổi Vuồng
|
Đấu nối Quốc
lộ 4B tại khu 3
|
II
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,000,000
|
500,000
|
1,750,000
|
1,050,000
|
700,000
|
350,000
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,200,000
|
600,000
|
2,100,000
|
1,260,000
|
840,000
|
420,000
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP,
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Giá đất điều chỉnh
|
Giá đất
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
I
|
Xã Lâm Ca
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những thửa đất
tiếp giáp đường ĐH.48
|
Cổng
UBND xã
|
Ngã
ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca)
|
|
200,000
|
120,000
|
|
240,000
|
144,000
|
|
Bổ sung giá
đất
|
1
|
Những thửa
đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48
|
Tiếp
giáp thôn Bình Thắng
|
Km
37 (thuộc thôn Bình Giang)
|
|
|
|
|
160,000
|
96,000
|
|
2
|
Những thửa
đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48
|
Đoạn
giáp xã Đồng Thắng
|
Giáp
thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca)
|
|
|
|
|
144,000
|
86,000
|
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Giá đất đề xuất điều chỉnh
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương
mại, dịch vụ
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương
mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Lâm Ca
|
1
|
Những thửa
đất tiếp giáp đường ĐH.48
|
Cổng
UBND xã
|
Ngã
ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca)
|
|
250,000
|
150,000
|
|
|
175,000
|
105,000
|
|
|
300,000
|
180,000
|
|
|
210,000
|
126,000
|
|
|
Bổ sung giá
đất
|
1
|
Những thửa
đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48
|
Tiếp
giáp thôn Bình Thắng
|
Km
37 (thuộc thôn Bình Giang)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
120,000
|
|
|
140,000
|
84,000
|
|
|
2
|
Những thửa
đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48
|
Đoạn
giáp xã Đồng Thắng
|
Giáp
thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180,000
|
108,000
|
|
|
126,000
|
75,600
|
|
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH TÊN THÔN, NHÓM VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm
2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
|
Nhóm vị trí II
|
Nhóm vị trí
III
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
|
Nhóm vị trí II
|
Nhóm vị trí III
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
1
|
Xã
Hoàng Văn Thụ
|
- Long Tiến
|
- Tiền
Phong
|
-
Các thôn còn lại
|
1
|
|
- Long Tiến
|
- Nà Pàn
|
-
Các thôn còn lại
|
- Thuận Lợi
|
- Bó Chầu
|
- Thuận Lợi
|
- Nà Phiêng
|
- Quyết
Thắng
|
|
- Quyết
Thắng
|
|
- Nhân Hòa
|
|
- Nhân Hòa
|
|
|
|
- Tiền
Phong
|
|
|
|
- Bó Chầu
|
|
2
|
Xã
Bắc Việt
|
|
- Nà Lẹng
|
-
Các thôn còn lại
|
2
|
Xã
Bắc Việt
|
|
- Nà Lẹng
|
- Các thôn còn lại
|
- Pá Mị
|
- Liên Kết
(Pá Mỵ+Nà Chi)
|
- Bản Quan
|
- Bản Quan
|
- Liên Hợp
|
- Liên Hợp
|
- Vạn Xuân
|
- Vạn Xuân
|
- Nà Chi
|
|
- Tà Coóc
|
- Tà Coóc
|
- Kéo Van
|
- Kéo Van
|
- Bản Làng
(thôn Bản Làng + thôn Bó Củng)
|
- Bản Làng
(thôn Bản Làng + thôn Bó Củng)
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
- Khun Roọc
|
|
|
|
|
- Khun Roọc
|
|
3
|
Xã
Bắc Hùng
|
- Nà Cạn
|
- Còn Búm
|
-
Các thôn còn lại
|
3
|
Xã
Bắc Hùng
|
- Nà Cạn
|
-
Khòn Búm
|
-
Các thôn còn lại
|
- Lũng Vài
|
- Bó Mịn
|
- Lũng Vài
|
-
Bó Mịn
|
- Bản Vạc
|
- Thanh Hảo
|
- Bản Vạc
|
- Thanh Hảo
|
- Liệt
Trong
|
- Bản Lếch
|
- Nà Liệt
Trong
|
- Bản Lếch
|
- Đoàn Kết
|
- Bản Hu
Trong
|
- Đoàn Kết
|
|
- Bản Hu
Ngoài
|
|
- Bản Hu
(thôn Bản Hu Trong + thôn Bản Hu Ngoài)
|
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
1
|
Xã
Thành Hòa
|
- Công Lý
|
- Thống
Nhất
|
-
Các thôn còn lại
|
1
|
Xã
Thành Hòa
|
- Công Lý
(thôn Công Lý + thôn Pò Củi)
|
- Thống
Nhất
|
-
Các thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG SỬA
ĐỔI GIÁ ĐẤT THUỘC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH,
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm
2021 của UBND
tỉnh Lạng Sơn
|
Nội dung sửa đổi
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất ở tại Nhóm VT3
|
Giá đất Thương mại - Dịch vụ tại Nhóm VT3
|
Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất TMDV tại
Nhóm VT3
|
Giá đất ở tại Nhóm VT3
|
Giá đất Thương mại - Dịch vụ tại Nhóm VT3
|
Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất TMDV tại
Nhóm VT3
|
1
|
Các
xã thuộc Nhóm III
|
120,000
|
96,000
|
84,000
|
103,000
|
82,000
|
72,000
|
Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024; Quyết định 05/2021/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024; Quyết định 05/2021/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND
2.096
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|