|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 11/2023/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất huyện Cát Tiên Lâm Đồng
Số hiệu:
|
11/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2023/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 06
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư
số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư
số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 02/TTr-STC ngày 03/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Cát
Tiên, tỉnh Lâm Đồng để áp dụng trong các trường hợp cụ thể như sau:
1. Diện tích tính
thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính
theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng) để xác định tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phải nộp tiền sử dụng đất.
b) Hộ gia đình,
cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
sang đất ở đối với diện tích đất ở vượt hạn mức; tính tiền thuê đất đối với đất
nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp.
c) Xác định giá đất để làm
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
d) Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh
doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.
đ) Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá.
e) Xác định đơn giá thuê đất cho
các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
g) Xác định đơn giá thuê đất cho
các tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê
được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
h) Xác định giá trị quyền sử dụng
đất thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ
phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
i) Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất
được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất
động sản, khai thác khoáng sản.
2. Xác định đơn
giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng
vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
3. Xác định giá
khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm.
4. Xác định số tiền phải nộp đối với
các trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm
tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.
5. Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 17 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18
tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2022 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3.
Trách nhiệm thi hành
1. Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan,
đơn vị có liên quan theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết
định này; kịp thời báo cáo đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết những
vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và những nội dung chưa phù hợp với
quy định hiện hành; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ
sung Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất khi có đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Cát Tiên.
2. Cục Thuế tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên theo chức năng, nhiệm vụ được
giao chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Xử
lý đối với một số trường hợp cụ thể
1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất xác định giá
thuộc đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông quan trọng,
khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng
đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ hoặc tại một số vị
trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có hệ số sử dụng đất
(mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức bình quân chung của
khu vực, tuyến đường hoặc tại thời điểm xác định giá, giá đất thị trường tại
khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động
so với giá đất được xác định theo Bảng hệ
số điều chỉnh giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này thì căn cứ
tình hình thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên hoặc cơ quan
được giao nhiệm vụ xác định giá đất tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập thông
tin, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất để:
a) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá
trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định).
b) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng
đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất
thuê trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với diện tích tính thu tiền sử
dụng đất, thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng
(tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định)
và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm theo quy định.
2. Đối với các trường hợp được
chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không phải đất
ở) sang đất ở thì tiền sử dụng đất phải nộp đối với phần diện tích chuyển mục
đích vượt hạn mức giao đất ở tối thiểu không được thấp hơn khi tính theo giá đất
quy định tại Bảng giá đất (không có hệ số điều chỉnh) tại vị trí của phần diện
tích đó, nếu thấp hơn thì tính bằng mức tối thiểu.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị
và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2023/QĐ-UBND ngày
06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng
cây hàng năm
Stt
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
(lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
39
|
31
|
20
|
1,30
|
1,20
|
1,15
|
2
|
Xã Gia Viễn
|
36
|
26
|
18
|
1,25
|
1,31
|
1,56
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
37
|
29
|
19
|
1,30
|
1,28
|
1,42
|
4
|
Thị trấn Phước Cát
|
38
|
30
|
19
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
5
|
Xã Tiên Hoàng
|
36
|
29
|
18
|
1,11
|
1,21
|
1,67
|
6
|
Xã Quảng Ngãi
|
36
|
29
|
18
|
1,14
|
1,14
|
1,11
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
32
|
26
|
16
|
1,25
|
1,22
|
1,15
|
8
|
Xã Nam Ninh
|
32
|
25
|
16
|
1,19
|
1,12
|
1,44
|
9
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
30
|
24
|
15
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
2. Đất trồng cây
lâu năm
Stt
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
(lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
17
|
14
|
10
|
1,25
|
1,20
|
1,15
|
2
|
Xã Gia Viễn
|
19
|
15
|
10
|
1,20
|
1,20
|
1,30
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
20
|
16
|
10
|
1,50
|
1,63
|
1,50
|
4
|
Thị trấn Phước Cát
|
24
|
19
|
12
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
5
|
Xã Tiên Hoàng
|
22
|
18
|
11
|
1,36
|
1,39
|
1,82
|
6
|
Xã Quảng Ngãi
|
22
|
18
|
11
|
1,19
|
1,17
|
1,18
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
25
|
20
|
13
|
1,25
|
1,22
|
1,15
|
8
|
Xã Nam Ninh
|
18
|
14
|
9
|
1,11
|
1,07
|
1,11
|
9
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
22
|
18
|
11
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
3. Đất nuôi trồng
thủy sản
Stt
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
(lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
39
|
31
|
20
|
1,30
|
1,20
|
1,15
|
2
|
Xã Gia Viễn
|
36
|
26
|
18
|
1,25
|
1,31
|
1,56
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
37
|
29
|
19
|
1,30
|
1,28
|
1,42
|
4
|
Thị trấn Phước Cát
|
38
|
30
|
19
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
5
|
Xã Tiên Hoàng
|
36
|
29
|
18
|
1,11
|
1,21
|
1,67
|
6
|
Xã Quảng Ngãi
|
36
|
29
|
18
|
1,14
|
1,14
|
1,11
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
32
|
26
|
16
|
1,25
|
1,22
|
1,15
|
8
|
Xã Nam Ninh
|
32
|
25
|
16
|
1,19
|
1,12
|
1,44
|
9
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
30
|
24
|
15
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
4. Đất nông nghiệp
khác
Stt
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
(lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
39
|
31
|
20
|
1,30
|
1,20
|
1,15
|
2
|
Xã Gia Viễn
|
36
|
26
|
18
|
1,25
|
1,31
|
1,56
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
37
|
29
|
19
|
1,30
|
1,28
|
1,42
|
4
|
Thị trấn Phước Cát
|
38
|
30
|
19
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
5
|
Xã Tiên Hoàng
|
36
|
29
|
18
|
1,11
|
1,21
|
1,67
|
6
|
Xã Quảng Ngãi
|
36
|
29
|
18
|
1,14
|
1,14
|
1,11
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
32
|
26
|
16
|
1,25
|
1,22
|
1,15
|
8
|
Xã Nam Ninh
|
32
|
25
|
16
|
1,19
|
1,12
|
1,44
|
9
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
30
|
24
|
15
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
5. Đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp
khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông
thôn
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh
giá đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng
năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
(theo bảng hệ số tại mục 1, 2, 3 và 4 nêu trên).
6. Đất rừng sản xuất
Stt
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Gia Viễn
|
12
|
11
|
10
|
1,16
|
1,09
|
1,08
|
2
|
Xã Tiên Hoàng
|
11
|
9
|
8
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
3
|
Xã Quảng Ngãi
|
14
|
12
|
11
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
4
|
Xã Nam Ninh
|
11
|
9
|
8
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
10
|
8
|
7
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Hệ số
điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
II.
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
STT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số năm 2023
(lần)
|
1
|
XÃ GIA VIỄN
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1.1.1
|
Đường ĐH 91
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn
(Thửa số 72 - Tờ bản đồ 04, thửa số 617 - Tờ bản đồ 04) đến kênh Đạ Bo A
|
840
|
1,19
|
2
|
Từ đất ông Đinh Ngọc
Bình (Thửa số 2237 - Tờ bản đồ 04) đến hết đất bà Trần Thị Thinh (Thửa số 769
- Tờ bản đồ 02)
|
484
|
1,55
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị
Bình (Thửa số 728 - Tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thủy (Thửa số 8
- Tờ bản đồ 20)
|
370
|
1,62
|
4
|
Từ đất ông Mai Văn
Khuê (Thửa số 4 - Tờ bản đồ 20) đến giáp ranh xã Tiên Hoàng
|
190
|
1,47
|
5
|
Từ ngã 3 Gia Viễn
(Thửa số 763 - Tờ bản đồ 04, thửa số 756 - Tờ bản đồ 04 hai bên đường) đến hết đất
ông Nguyễn Đình Tiến (Thửa số 1351 - Tờ bản đồ 04)
|
840
|
1,19
|
6
|
Từ đất ông Đặng Hữu
Bình (Thửa số 1382 - Tờ bản đồ 04) đến cầu Brun 2
|
430
|
1,40
|
7
|
Từ cầu Brun 2 đến hết
đất ông Lê Anh Mạc (Thửa số 71 - Tờ bản đồ 36).
|
208
|
1,25
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Từ (Thửa số 408 - Tờ bản đồ 8) đến cầu 2 Gia Viễn
|
418
|
1,32
|
9
|
Từ cầu 2 Gia Viễn đến
giáp ranh thị Trấn Cát Tiên
|
187
|
1,34
|
1.1.2
|
Đường ĐH 95
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn
(Thửa số 623 - Tờ bản đồ 04; thửa số 717 - Tờ bản đồ 04 hai bên đường) đến hết
đất ông Bùi Thanh Tuyền (Thửa số 641 - Tờ bản đồ 04)
|
1.360
|
1,10
|
2
|
Từ giáp đất ông Bùi
Thanh Tuyền (Thửa số 641 - Tờ bản đồ 04) đến hết đất UBND xã Gia Viễn
|
825
|
1,15
|
3
|
Từ giáp đất UBND xã
Gia Viễn đến hết đất trường tiểu học Gia Viễn
|
715
|
1,12
|
4
|
Từ giáp trường tiểu
học Gia Viễn đến hết đất ông Nguyễn Văn Thường (Thửa số 1022 - Tờ bản đồ 02)
|
310
|
1,29
|
5
|
Từ giáp đất thổ cư
nhà ông Nguyễn Văn Thường (Thửa số 1022 - Tờ bản đồ 02) đến giáp ranh xã Nam
Ninh
|
154
|
1,62
|
1.1.3
|
Đường quy hoạch
trong khu vực Chợ (31 lô)
|
|
|
1
|
Từ đất khu vực quy
hoạch chợ mới Gia Viễn, từ lô 3A9 đến hết lô đất 3A19
|
640
|
1,17
|
2
|
Từ đất khu vực quy
hoạch chợ mới Gia Viễn, từ lô 3B1 đến hết lô đất 3B21
|
440
|
1,14
|
3
|
Từ đất ông Bùi Đức
Hiến (Thửa số 825 - Tờ bản đồ 04) đến hết đất ông Bùi Đức Minh (Thửa số 569 -
Tờ bản đồ 04) (đường Vân Minh)
|
220
|
1,59
|
1.2
|
Khu vực II (Đường
liên thôn)
|
|
|
1
|
Từ nhà bà Trần Thị
Lĩnh (Thửa số 483 - Tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Phạm Ngữ (Thửa số 274 - Tờ
bản đồ 10) (hướng đi vào Hồ Đắk Lô)
|
150
|
2,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Bùi
Đức Minh (Thửa số 569 - Tờ bản đồ 04) đến hết phân hiệu trường Vân Minh
|
150
|
1,67
|
3
|
Đường thôn Trung
Hưng (từ cổng chào đến Kênh N1)
|
110
|
1,36
|
4
|
Đường thôn Trung
Hưng từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (Thửa số 512 - Tờ bản đồ 08) đến hết đất
nhà ông Nguyễn Thế Thìn (Thửa số 307 - Tờ bản đồ 16).
|
110
|
1,36
|
5
|
Đường Hưng Phú (thôn
Trung Hưng)
|
110
|
1,36
|
6
|
Đường thôn Tân Lập
|
150
|
1,33
|
7
|
Đường Bàu Chim
|
155
|
1,29
|
8
|
Đường mầm non đi vào
thôn Tiến Thắng
|
135
|
1,85
|
9
|
Đường Liên Phương số
1
|
135
|
1,48
|
10
|
Đường Liên Phương số
2
|
135
|
1,48
|
11
|
Đường trục chính
thôn Trấn Phú
|
160
|
1,69
|
12
|
Đường liên thôn Hòa
Thịnh - Liên Phương - Tiến Thắng
|
135
|
2,00
|
13
|
Đường Thanh Trấn
thôn Tân Xuân
|
110
|
1,91
|
14
|
Đường Hòa Thịnh -
Liên Phương
|
135
|
1,85
|
15
|
Đường Phú Thịnh
|
135
|
2,07
|
16
|
Đường vào bản Brun
|
90
|
1,67
|
1.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn
xã)
|
60
|
1,67
|
2
|
XÃ NAM NINH
|
|
|
2.1
|
Khu vực l:
|
|
|
2.1.1
|
Đường ĐH 95
|
|
|
1
|
Từ cầu 1 Nam Ninh
(Thửa số 1566 - Tờ bản đồ 05) đến cầu 3 Nam Ninh (Thửa số 342 - Tờ bản đồ 05)
|
290
|
1,20
|
2
|
Từ giáp ranh xã Gia Viễn
(Thửa số 1415 - Tờ bản đồ 05 đến cầu 1 Nam Ninh (Thửa số 1191 - Tờ bản đồ
05).
|
190
|
1,30
|
2.1.2
|
Đường ĐH 92
|
|
|
1
|
Từ đất ông Mai Văn
Tam (Thửa số 2073 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Văn Mùi (Thửa số 146
- Tờ bản đồ 05)
|
300
|
1,13
|
2
|
Từ đất ông Trần Văn
Tiến (Thửa số 39 - Tờ bản đồ 05) đến giáp ranh xã Tiên Hoàng.
|
190
|
1,26
|
3
|
Từ cầu 3 Nam Ninh đến
hết đất ông Phạm Duy Vàng (Thửa số 102 - Tờ bản đồ 05) (tách ra ở đoạn 1)
|
290
|
1,05
|
4
|
Từ đất bà Hoàng Thị
Cứu (Thửa số 104 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Trọng Đáp (Thửa số
110 - Tờ bản đồ 05)
|
180
|
1,11
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Đỗ
Hùng (Thửa số 238 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất nhà Văn hóa thôn Ninh Hậu
|
140
|
1,29
|
6
|
Từ đất ông Nông Văn
Coỏng (Thửa số 161 - Tờ bản đồ 39) đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (Thửa số 341
- Tờ bản đồ 39)
|
180
|
1,06
|
7
|
Từ đất ông Trần Văn
Luyện (Thửa số 208 - Tờ bản đồ 39) đến giáp đường thôn Mỹ Nam (Thửa số 317 -
Tờ bản đồ 39)
|
160
|
1,06
|
8
|
Từ đất ông Trương Hải
Đê (Thửa số 491 - Tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (Thửa số 324 -
Tờ bản đồ 39)
|
140
|
1,07
|
9
|
Từ đất ông Chu Văn
Chương (Thửa số 228 - Tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Chu Văn Liên (Thửa số 182
- Tờ bản đồ 39)
|
110
|
1,09
|
10
|
Từ đất ông Trần Văn
Tuất (thửa 148 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334 - tờ bản
đồ 38).
|
100
|
1,10
|
11
|
Từ đất ông Phạm Văn
Đông (thửa 306- tờ BĐ 37) đến giáp (thửa 12- tờ BĐ 37) đất ông Nguyễn Văn Đào
(thửa 868- tờ BĐ số 05)
|
100
|
1,40
|
12
|
Từ đất ông Lê Văn
Tuyến (thửa 779 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73 - tờ bản
đồ 39).
|
220
|
1,10
|
13
|
Từ đất ông Ngô Gia
Ngọc (thửa 87 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464 - tờ bản
đồ 36)
|
170
|
1,18
|
14
|
Từ đất ông Lý Văn
Thành (thửa 778 - tờ bản đồ 39) đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671- tờ bản
đồ 39)
|
110
|
1,55
|
15
|
Từ đất ông Nguyễn
Công Tốt (thửa 206 - tờ bản đồ 41) đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889 - tờ
bản đồ 42) hướng đi xã Quảng Ngãi
|
95
|
1,58
|
16
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Tiện (thửa 407 - tờ bản đồ 42) đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362 - tờ bản
đồ 43) giáp ranh xã Quảng Ngãi
|
110
|
1,36
|
2.2
|
Khu vực II (Đường
liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ giáp đất ông
Hoàng Văn Hoa (Thửa số 536 - Tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (Thửa
số 451 - Tờ bản đồ 41)
|
90
|
1,11
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Tuấn
Toàn (Thửa số 464 -tờ bản đồ 37) đến giáp đất ông Trần Văn Toản (Thửa số 180
- Tờ bản đồ 37)
|
65
|
1,08
|
3
|
Từ giáp đất ông Triệu
Văn Thành (thửa 14 - tờ bản đồ 37) đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98 - tờ
bản đồ 37)
|
70
|
1,14
|
4
|
Từ đất ông Ninh Văn
Mạch (thửa 306 - tờ bản đồ 42) đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299 - tờ bản
đồ 43)
|
80
|
1,25
|
5
|
Từ đất ông Trần Văn
Sơn (thửa 755 - tờ bản đồ 36) đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291 - tờ bản
đồ 35)
|
90
|
1,33
|
6
|
Từ cầu Mỹ Điền đến
giáp đường thôn Mỹ Nam (đường ĐH 97).
|
90
|
1,67
|
7
|
Từ giáp đất bà Địch
Thị Dẻn (thửa 294 - tờ bản đồ 35) đến giáp đất UBND xã Quảng Lý (thửa 33 - tờ
bản đồ 44)
|
70
|
1,43
|
8
|
Đường Thôn Ninh Đại
|
95
|
1,26
|
9
|
Đường Thôn Ninh
Trung
|
95
|
1,05
|
10
|
Đường Thôn Ninh Hạ
|
95
|
1,16
|
11
|
Đường Thôn Ninh Hậu
|
95
|
1,16
|
2.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn
xã)
|
65
|
1,09
|
3
|
XÃ QUẢNG NGÃI
|
|
|
3.1
|
KHU VỰC I
|
|
|
3.1.1
|
ĐƯỜNG ĐT 721
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Sỵ (mới) đến
hết đất ông Cao Chí Bá (thửa số 353, tờ bản đồ số 14)
|
280
|
1,25
|
2
|
Từ đất ông Cao
Tấn Thành (thửa số 189, tờ bản đồ số 14) đến giáp đất Tô Trọng Nghĩa (thửa số
525, tờ bản đồ số 02)
|
520
|
1,07
|
3
|
Từ đất bà Bùi Thị Ớt
(thửa số 526, tờ bản đồ số 02)
đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê (thửa số 122, tờ bản đồ số 02)
|
480
|
1,10
|
4
|
Từ đất ông Đồng Hoài
Minh (thửa số 121, tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân (thửa số
26, tờ bản đồ số 05)
|
450
|
1,33
|
5
|
Từ đất ông Cao Xuân
Trường (thửa số 27, tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Nguyễn Tơ (Trung tâm xã)
(thửa số 115, tờ bản đồ số 05)
|
855
|
1,06
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn
Hậu (thửa số 322, tờ bản đồ số 06) đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (thửa số 75,
tờ bản đồ số 06)
|
280
|
1,15
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn
Xuân Lai (thửa số 347, tờ bản đồ số 02) đến ranh địa phận Đạ Tẻh
|
470
|
1,02
|
8
|
Từ giáp ranh thị trấn
Cát Tiên (thửa số 39, tờ bản đồ số 16) đến cầu Đạ Sị mới (thửa số 37, tờ bản
đồ số 16)
|
260
|
1,25
|
3.1.2
|
Đường ĐH 92 (hướng đi xã Nam Ninh)
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Trần
Diệu (thửa số 284, tờ bản đồ số 14) đến hết đất ông Huỳnh Văn Trí (thửa số
39, tờ bản đồ số 16)
|
450
|
1,03
|
2
|
Từ đất trạm xá cũ đến
hết đất ông Lê Ngọc Hà (thửa số 21, tờ bản đồ số 01) và hết đất bà Trần Thị
Sơn (thửa số 39, tờ bản đồ số 16)
|
354
|
1,07
|
3
|
Từ đất bà Phạm Thị Hải
Yến (thửa số 137, tờ bản đồ số 14) đến hết đất ông Lê Văn Hồng (thửa số 349,
tờ bản đồ số 14)
|
165
|
1,30
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn
Sơn (thửa số 73, tờ bản đồ số 11) đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (thửa số 02, tờ
bản đồ số 08) giáp ranh xã Nam Ninh
|
150
|
1,30
|
3.1.3
|
Đường ĐH 96
|
|
|
1
|
Từ đất ông Vương
Trung Thành (thửa số 19, tờ bản đồ số 01) đến hết đất ông Hoàng Văn Cương (thửa
số 349, tờ bản đồ số 14)
|
150
|
1,30
|
2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
E (thửa số 414, tờ bản đồ số 15) đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (thửa số 472,
tờ bản đồ số 10)
|
150
|
1,30
|
3
|
Từ đất Sân Vận động
(xã Tư Nghĩa cũ) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (thửa số 10, tờ bản đồ số
10)
|
230
|
1,09
|
4
|
Từ đất ông Đinh Công
Bậc (thửa số 220, tờ bản đồ số 09) đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (thửa số
28, tờ bản đồ số 10)
|
150
|
1,20
|
3.1.4
|
ĐƯỜNG BẾN PHÀ
|
|
|
1
|
Từ đất ông Phan Cảnh
Biên (thửa số 209, tờ BĐ số 05) đến cầu qua xã Đắc Lua
|
600
|
1,10
|
3.2
|
KHU VỰC II: ĐƯỜNG
THÔN - LIÊN THÔN
|
|
|
3.2.1
|
Đường thôn 1
|
|
|
1
|
Từ đất Lê Thái Thi
(thửa số 09, tờ BĐ số 06) đến hết đất ông Đinh Thiên Vân (thửa số 10, tờ BĐ số
07)
|
240
|
1,25
|
2
|
Từ đất Đặng Quang
Sinh (giáp thửa số 10, tờ BĐ số 07) đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ (thửa số 106,
tờ BĐ số 07)
|
180
|
1,11
|
3
|
Từ đất ông Đỗ Kim
Thành (thửa số 07, tờ BĐ số 06) đến hết đất ông Nguyễn Tức (thửa số 78, tờ BĐ
số 06)
|
180
|
1,15
|
4
|
Từ đất ông Đặng
Thành Hơn (thửa số 239, tờ BĐ số 05) đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa số
08 -tờ BĐ số 06)
|
340
|
1,05
|
3.2.2
|
Đường thôn 2
|
|
|
1
|
Từ đất ông Chế Văn
Hoàng (thửa số 78, tờ BĐ số 05) đến hết đất ông Phạm Văn Phu (thửa số 88, tờ
BĐ số 05)
|
360
|
1,08
|
2
|
Từ đất ông
Nguyễn Văn Dương (thửa số 73 tờ, BĐ số 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết
Mai (thửa số 452, tờ BĐ số 05)
|
350
|
1,09
|
3
|
Từ đất ông Cao Xuân
Tùng (thửa số 45, tờ BĐ số 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (thửa số 01, tờ
BĐ số 02)
|
150
|
1,35
|
4
|
Từ đất ông
Nguyễn Khoa (thửa số 158, tờ BĐ số 02) đến hết đất ông Đinh Công Thịnh (thửa
số 389, tờ BĐ số 02)
|
200
|
1,25
|
5
|
Đường sân vận động:
Từ giáp mương thủy lợi đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa số 30, tờ BĐ số 05)
|
300
|
1,10
|
6
|
Đường thôn 4: Từ đất
ông Phạm Văn Hồng (thửa số 124, tờ BĐ số 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương
(thửa số 188, tờ BĐ số 02)
|
180
|
1,14
|
3.2.3
|
Đường thôn 3
|
|
|
1
|
Từ đất bà Khổng Thị
Chụt (từ thửa 13, TBĐ 09) đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (hết thửa 178 TBĐ 09)
|
94
|
1,20
|
2
|
Từ đất ông Đinh Hồng
Phẩm (từ thửa 106 TBĐ 09) đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ
(hết thửa 112 TBĐ 09)
|
95
|
1,20
|
3
|
Từ đất ông Vũ Xuân
Điều (từ thửa 210 TBĐ 10) đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh (đến hết thửa 107 TBĐ
10)
|
110
|
1,20
|
4
|
Từ đất ông Đỗ Văn Lợi
(từ thửa 267 TBĐ 10) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (hết thửa 196 TBĐ 10)
|
120
|
1,10
|
3.2.4
|
Đường thôn 4
|
|
|
1
|
Từ đất ông Hoàng Văn
Nông (thửa 170 TBĐ 14) đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (hết thửa 66 TBĐ 13)
|
154
|
1,50
|
2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Ba (thửa 67 TBĐ 13) đến hết cống 19/5
|
130
|
1,50
|
3
|
Từ đất ông Lê Văn Thảo
(thửa 54 TBĐ 13) đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (hết thửa 26 TBĐ 12)
|
120
|
1,40
|
4
|
Từ đất ông Đặng Văn
Cui (thửa 16 TBĐ 12) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16 TBĐ 12 đến
hết thửa 304 TBĐ 11)
|
105
|
1,15
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Thạch (từ thửa 68 TBĐ 11) đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (hết thửa 55
TBĐ 11)
|
94
|
1,15
|
3.2.5
|
Đường 7 mẫu
|
|
|
1
|
Từ đất ông Trần Văn
Cúc (thửa số 112, tờ BĐ số 04) đến hết đất ông Nguyễn Tài (thửa 78, TBĐ 04)
|
150
|
1,13
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn
Thanh Hiệu (thửa 56, TBĐ 04) đến đập V20
|
140
|
1,07
|
3.3
|
KHU VỰC III
|
80
|
1,15
|
4
|
XÃ TIÊN HOÀNG
|
|
|
4.1
|
Khu vực I
|
|
|
4.1.1
|
Đường ĐH 91
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn
Công Thăng (Thửa số 322 - Tờ bản đồ 08) đến cầu Brun 5
|
325
|
1,08
|
2
|
Từ cầu Brun 5 đến hết
ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương (Thửa số 338 - Tờ bản đồ 06)
|
230
|
1,13
|
3
|
Từ đất ông Trần Văn
Duẩn (Thửa số 21 - Tờ bản đồ 08) đến giáp ranh Gia Viễn
|
225
|
1,11
|
4.1.2
|
Đường ĐH 92
|
|
|
1
|
Từ đất ông Lê Ngọc
Chinh (Thửa số 301 - Tờ bản đồ 06) đến ngã ba ông Phạm Xuân Khanh (Thửa số
943 - Tờ bản đồ 06)
|
225
|
1,07
|
2
|
Từ ngã ba ông Phạm
Xuân Khanh đến giáp địa phận xã Nam Ninh
|
165
|
1,15
|
4.1.3
|
Đường ĐH 94
|
|
|
1
|
Từ ngã ba xã Tiên
Hoàng đến hết đất ông Đỗ Đình Quân (Thửa số 267 - Tờ bản đồ 06)
|
325
|
1,11
|
2
|
Từ đất bà Lê Thị Quyền
(Thửa số 263 - Tờ bản đồ 06) đến hết đất bà Phạm Thị Dịp (Thửa số 809 - Tờ bản
đồ 05).
|
230
|
1,30
|
3
|
Từ đất ông Phạm Xuân
Phong (Thửa số 760 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ (Thửa số
387 - Tờ bản đồ 02).
|
180
|
1,39
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn
Hoan (Thửa số 385 - Tờ bản đồ 02) đến đất ông Hà Hải Long (Thửa số 72 - Tờ bản
đồ 01).
|
145
|
1,31
|
5
|
Từ đất Ông Quách
Đình Trọng (Thửa số 70 - Tờ bản đồ 01) đến cầu bà Đinh Thị Quây
|
115
|
1,48
|
4.1.4
|
Các tuyến đường
khác
|
|
|
1
|
Từ ngã ba nhà ông
Nguyễn Văn Dương đến hết đất ông Đinh Tiến Ba (Thửa số 1107 - Tờ bản đồ 06)
|
212
|
1,13
|
2
|
Từ đất ông Trần Hữu
Phúc (Thửa số 828A - Tờ bản đồ 06) đến cầu ông Đại thôn 2.
|
166
|
1,14
|
3
|
Từ đất ông Vũ Văn Kịnh
(Thửa số 24 - Tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Lương (Thửa số 874 - Tờ
bản đồ 05).
|
165
|
1,15
|
4.2
|
Khu Vực II (Đường
liên thôn)
|
|
|
1
|
Từ ngã ba bà Trần Thị
Ninh (Thửa số 870 - Tờ bản đồ 05) đến ngã ba bà Vũ Thị Toản (Thửa số 71 - Tờ
bản đồ 04).
|
140
|
1,21
|
2
|
Từ ngã ba ông Nguyễn
Văn Nhiên (Thửa số 478 - Tờ bản đồ 07) đến ngã ba ông Bùi Xuân Biên (Thửa số
304 - Tờ bản đồ 07)
|
140
|
1,07
|
3
|
Từ ngã ba ông Lê Ngọc
Chinh đến hết đất bà Đinh Thị Hương Nga (Thửa số 1101 - Tờ bản đồ 06).
|
140
|
1,14
|
4
|
Từ đất ông Vũ Hồng
Hoàn (Thửa số 931 - Tờ bản đồ 06) đến ngã ba ông Lê Văn Quỳnh thôn 1.
|
140
|
1,07
|
5
|
Từ đất ông Đinh Duy
Bốn (Thửa số 133 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Trần Xuân Quynh (Thửa số 17
- Tờ bản đồ 05)
|
140
|
1,07
|
6
|
Từ đất ông Đoàn Hữu
Thọ (Thửa số 904 - Tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân (Thửa số
1101 - Tờ bản đồ 02)
|
140
|
1,07
|
7
|
Từ ngã ba ông Vũ Văn
Lâm đến hết Ngã ba ông Nguyễn Văn Thiêm (đường Liên Thôn 4 - 5)
|
140
|
1,79
|
4.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn
xã)
|
90
|
1,22
|
5
|
XÃ ĐỨC PHỔ
|
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
|
5.1.1
|
Đường ĐT 721
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn
Cát Tiên đến hết đất ông Hoàng Văn Hiếu (thửa 532- tờ bản đồ số 02) và phía đối
diện Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tâm (thửa 532-
tờ bản đồ số 02)
|
500
|
1,14
|
2
|
Từ đất ông Trần Hùng
Hiệp (thửa đất 214- tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Lê Chí Chuyên (thửa 79- tờ
bản đồ số 3) và phía đối diện Từ đất ông Nguyễn Tăng Phương (thửa 218- tờ bản
đồ số 2) đến hết đất ông Nguyễn Lân (thửa 84- tờ bản đồ số 3)
|
480
|
1,14
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Ban (thửa 78 tờ bản đồ số 03) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào (thửa 356- tờ
bản đồ số 03) và phía đối diện Từ đất ông Phùng Văn Trạch (thửa 85- tờ bản đồ
số 3) đến giáp đường vào trường Mầm non
|
480
|
1,14
|
4
|
Từ đường vào Trường
Mầm non đến hết đất ông Huỳnh Tấn Kiệt (Thửa số 502 - Tờ bản đồ 5)
|
550
|
1,06
|
5
|
Từ đất ông Trần Lập
(Thửa số 358 - Tờ bản đồ 03) đến đất ông Võ Ly (Thửa số 150 - Tờ bản đồ 05)
|
540
|
1,07
|
6
|
Từ đất bà Đỗ Ngọc
Trinh (thửa 231- tờ bản đồ số 05) đến đất bà Lê Thị Liên (thửa đất số 340, tờ
bản đồ 06)
|
485
|
1,09
|
7
|
Từ đất ông Trần Đình
Mẫn thửa 44- tờ bản đồ số 6 đến giáp ranh thị trấn Phước Cát và phía đối diện
Từ đất ông Nguyễn Văn Đạt (thửa 671- tờ bản đồ số 5) đến giáp thị trấn Phước
Cát.
|
490
|
1,08
|
5.1.2
|
Đường ĐH 93 (Đường
Bù Khiêu)
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn
Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh (thửa đất số 569 tờ bản đồ số 8)
(Phía bên núi)
|
415
|
1,20
|
2
|
Từ giáp ranh thị trấn
Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Sở (thửa 461- tờ bản đồ 08) Phía bên suối
|
350
|
1,11
|
3
|
Từ đường vào Khu Ủy
khu 6 đến giáp ranh giới thị trấn Phước Cát và phía đối diện đất do UBND xã
quản lý (thửa 118, tờ bản đồ số 08) giáp ranh giới thị trấn Phước Cát
|
200
|
1,25
|
5.2
|
Khu vực II (Đường
liên thôn)
|
|
|
5.2.1
|
Tuyến đường Thôn
1
|
|
|
1
|
Từ đất ông Phan Văn
Thuận (Thửa số 40 - Tờ bản đồ 6) đến hết đất bà Nguyễn Thị Hồng Châu (Thửa số
487 - Tờ bản đồ 06)
|
200
|
1,08
|
2
|
Tứ đất ông Nguyễn Tấn
Dũng (Thửa số 50 - Tờ bản đồ 6) đến hết đất ông Võ Ngọc Phúc (Thửa số 183 - Tờ
bản đồ 06)
|
180
|
1,07
|
3
|
Từ đất bà Hồ Thị Thu
Thanh (thửa 148- tờ bản đồ số 6) đến hết đất bà Trần Thị Kim Hòa (thửa 66- tờ
bản đồ số 6)
|
160
|
1,12
|
4
|
Từ đất ông Cao Nghĩa
(Thửa số 190 - Tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Phan Văn Thể (Thửa số 248 - Tờ bản
đồ 06) (đường ra sông)
|
160
|
1,12
|
5.2.2
|
Tuyến đường thôn
2
|
|
|
1
|
Từ nhà văn hóa thôn
2 (thửa 696, tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Dương Vị (thửa 764, tờ bản đồ số
5)
|
200
|
1,12
|
2
|
Từ đất ông Trần Út
(Thửa số 138 - Tờ bản đồ 5) đến hết đất ông Phan Thanh Tùng (Thửa số 38 - Tờ
bản đồ 05)
|
200
|
1,12
|
3
|
Từ lò giết mổ (thửa
đất 513, tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Diệp Đình Danh (Thửa đất số 74, tờ bản
đồ số 5)
|
185
|
1,08
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Sáu (thửa đất số 610- tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Nguyễn Nghiêm (thửa
đất số 24- tờ bản đồ số 5)
|
160
|
1,17
|
5.2.3
|
Tuyến đường thôn
3
|
|
|
1
|
Từ đất ông Phan
Khiêm (thửa đất số 51- tờ bản đồ số 3) đến hết đất ông Nguyễn Lân (thửa đất số
126- tờ bản đồ số 2)
|
200
|
1,14
|
2
|
Từ đất Nguyễn Thị
Xuân (thửa đất số 558- tờ bản đồ số 3) đến hết đất ông Bùi Tá Tính (thửa đất
số 66- tờ bản đồ số 3)
|
180
|
1,17
|
5.2.4
|
Tuyến đường thôn
4
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Đi
(thửa đất số 110- tờ bản đồ số 2) đến hết đất ông Võ Thanh Toán (thửa đất số
86- tờ bản đồ số 1)
|
190
|
1,07
|
2
|
Từ đất bà Lương Thị
Phương (Thửa số 88 - Tờ bản đồ 01) đến Cầu ông Tuệ (Thửa số 02 - Tờ bản đồ
11)
|
150
|
1,03
|
3
|
Từ giáp đất ông Kim
Nhật Ngôn (thửa đất số 116- TBĐ số 12) đến hết đất ông Võ Thanh Bình (thửa đất
số 419- TBĐ số 2)
|
160
|
1,09
|
4
|
Từ nhà Văn hóa thôn
4 (Thửa số 357 - Tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng (Thửa số 280 -
Tờ bản đồ 02)
|
200
|
1,05
|
5
|
Đường liên thôn
1,2,3 từ đất bà Nguyễn Thị Ẩn (Thửa số 232 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất Nguyễn
Đăng Ninh (Thửa số 49 - Tờ bản đồ 06)
|
180
|
1,22
|
5.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn
xã)
|
90
|
1,11
|
6
|
XÃ PHƯỚC CÁT 2
|
|
|
6.1
|
Khu vực I
|
|
|
6.1.1
|
Đường ĐT 721
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn
Xuân Thành (Thửa số 150 - Tờ bản đồ 38) đến hết đất ông Trần Duy Đệ (Thửa số
4 - Tờ bản đồ 08).
|
360
|
1,23
|
2
|
Từ Đất ông Trần Văn
Chương (Thửa số 82 - Tờ bản đồ 09. đến hết đất ông Hoàng Văn Khang (Thửa số
18 - Tờ bản đồ 09).
|
140
|
1,2
|
3
|
Từ đất bà Điểu Thị
Đrin (Thửa số 25 - Tờ bản đồ 19) đến hết đất ông Bùi Khánh Thi (Thửa số 137 -
Tờ bản đồ 04).
|
200
|
1,25
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn
Doãn Lương (thửa số 110- tờ bản đồ 04) đến hết đất ông Hồ Bến (thửa thửa 04-
tờ bản đồ 46)
|
300
|
1,17
|
6.1.2
|
Đường ĐH 98
|
|
|
1
|
Từ đất ông Đinh Ích
Triều (thửa số 404 - tờ bản đồ số 12) đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa số
32- tờ bản đồ số 11)
|
140
|
1,15
|
6.2
|
Khu vực II (Đường
liên thôn)
|
|
|
1
|
Từ nhà Văn hóa thôn
Phước Hải cũ (thửa số 115, tờ bản đồ số 08) đến hết đất UBND xã
|
120
|
1,22
|
2
|
Từ đất ông Võ Văn
Huê (Thửa số 48 - Tờ bản đồ 18) đến hết đất ông Nguyễn Quang Minh (Thửa số 01
- Tờ bản đồ 16).
|
100
|
1,22
|
3
|
Từ đất ông Phạm Phú
thửa số 83 - Tờ bản đồ 04 đến cầu Suối Sắt Suối Nhỏ (thay cầu Khỉ).
|
95
|
1,25
|
4
|
Từ đất ông Hoàng Văn
Triều (Thửa số 93 - Tờ bản đồ 11) đến hết đất ông Nông Thanh Thuyết (Thửa số
19 - Tờ bản đồ 11).
|
85
|
1,15
|
5
|
Từ giáp đất ông
Trương Trọng Cảnh (Thửa số 268 - Tờ bản đồ 08) đến hết đất bà Trương Thị Bích
Thủy (Thửa số 303 - Tờ bản đồ 08).
|
85
|
1,20
|
6
|
Từ đất ông Trương Trọng
Cảnh (Thửa số 268 - Tờ bản đồ 08) đến hết đất trường cấp 1 (Thửa số 266 - Tờ
bản đồ 08).
|
85
|
1,20
|
7
|
Từ đất ông Nông Văn
Thức (thửa 92 (211), tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Nguyễn Công Thành (thửa
174 -tờ bản đồ 06)
|
85
|
1,20
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Ngọc
Phóng (thửa số 79, tờ bản đồ số 07) đến hết đất ông Bùi Anh (thửa 76 phía đối
diện thửa số 75) - tờ bản đồ 07)
|
85
|
1,20
|
6.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn
xã)
|
80
|
1,05
|
7
|
XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG
|
|
|
7.1
|
Khu vực I:
|
|
|
7.1.1
|
Đường ĐH 94
|
|
|
1
|
Từ trạm Kiểm Lâm (thửa
19- tờ BĐ 18) đến hết đất UBND xã (thửa 59- tờ BĐ 18).
|
150
|
1,10
|
2
|
Từ giáp đất UBND xã
(thửa 47- tờ BĐ 15) đến hết đất ông Điểu K Thành (thửa 44- tờ BĐ 15).
|
90
|
1,10
|
7.1.2
|
Đường Bù Sa - Bê
Đê - Bi Nao
|
|
|
1
|
Từ đất ông Điểu K Lết
(thửa 14- tờ BĐ 23) đến đất ông Điểu K Đúp (thửa 48- tờ BĐ 23).
|
90
|
1,06
|
7.1.3
|
Đường Bù
Sa - Bù Gia Rá
|
|
|
1
|
Từ đất ông Điểu K
Khung (thửa 17- tờ BĐ 13) đến hết đất ông Điểu K Lộc B (thửa 28- tờ BĐ 13).
|
120
|
1,10
|
2
|
Từ giáp đất ông Điểu
Klộc B (thửa 17- tờ BĐ 20) đến giáp đường DH 94 (thửa 34- tờ BĐ 20).
|
90
|
1,10
|
3
|
Từ đất ông Điểu K
Gió (thửa 15- tờ BĐ 10) đến ngã 3 đường đi thác Đà Rông (thửa 43- tờ BĐ 10).
|
80
|
1,15
|
7.2
|
Khu vực II (Đường
liên thôn)
|
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Điểu
K Đúp (thửa 34 -tờ BĐ 16) đến hết đất ông Điểu K Thành (thửa 34 -tờ BĐ 15).
|
75
|
1,15
|
2
|
Từ giáp đất Trạm Kiểm
Lâm (thửa 40- tờ BĐ 20) đến hết đất ông Điểu K Lọ (thửa 61- tờ BĐ 20) Đường
ĐH 94.
|
70
|
1,20
|
3
|
Từ giáp đất ông Điểu
K Lọ (thửa 04 tờ BĐ 24) đến hết đất ông Điểu K Men (thửa 20 tờ BĐ 24) Đường
ĐH 94
|
80
|
1,20
|
7.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa
bàn xã)
|
55
|
1,20
|
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Stt
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số năm
2023
(lần)
|
I
|
THỊ TRẤN CÁT TIÊN
|
|
|
1
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
1.1
|
Từ đất trạm xăng dầu
Cát Tiên (thửa 606, 503 - tờ bản đồ 25) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa
298, tờ bản đồ số 25, phía đối diện thửa số 272, TBĐ số 25)
|
2.600
|
1,22
|
1.2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Thóc (thửa 609, 502- tờ bản đồ 25) đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141
- tờ bản đồ 29, phía đối diện thửa số 151, TBĐ số 29)
|
2.300
|
1,18
|
1.3
|
Từ đất ông Trần Ngọc
Vương (Thửa số 147 - Tờ bản đồ 29, phía đối diện thửa số 211 - Tờ bản đồ 29)
đến hết đất ông Trần Văn Quý giáp đường La Văn Cầu (Thửa số 280 - Tờ bản đồ
29, phía đối diện thửa số 276 - Tờ bản đồ 29)
|
1.900
|
1,2
|
1.4
|
Từ đất ông Trần Văn
Hoan (Thửa số 850, 277 - Tờ bản đồ 29) đến hết đất ông Đặng Văn Chuyển (Thửa
số 32, 35 - Tờ bản đồ 31)
|
1.200
|
1,15
|
1.5
|
Từ đất ông Trần Hữu
Kỷ (thửa 110 - tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26) đến giáp cầu
Hai Cô, thửa số 119 và thửa 24 - tờ bản đồ 26)
|
1.200
|
1,15
|
1.6
|
Từ đất nhà máy xay
xát lúa gạo ông Hoàng Văn Tư (thửa 295 và thửa 277 - tờ bản đồ 25) đến hết đất
ông Trần Văn Dũng (thửa 107, tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số
26)- đường Phạm Văn Đồng và hết đất ông Vũ Thanh Tương, (thửa 63 - tờ bản đồ
26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26)- đường Đinh Bộ Lĩnh
|
2.100
|
1,17
|
1.7
|
Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng
(thửa 21 và thửa 18 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 4 và
thửa 494 - tờ bản đồ 44)
|
1.110
|
1,15
|
1.8
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Tâm (thửa 6 và thửa 7- tờ bản đồ 44) đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50 và
thửa 44 - tờ bản đồ 44)
|
1.300
|
1,15
|
1.9
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Cúc (thửa 47 và thửa 499- tờ bản đồ 44) đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện (thửa
428 và thửa 450- tờ bản đồ 44)
|
1.200
|
1,15
|
1.10
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Bạo (thửa 448 - tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 450, TBĐ số 44) đến hết
đất ông Nguyễn Văn Quy (thửa 120 và thửa 130- tờ bản đồ 45)
|
1.300
|
1,15
|
1.11
|
Từ đất ông Lê Thành
Cang (thửa 124 và thửa 134- tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa
163, tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 195, TBĐ số 45) và Từ đất ông Lê
Thành Cang đến hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173 và thửa 313, tờ bản đồ
45)
|
1.400
|
1,15
|
1.12
|
Từ đất bà Phạm Thị
Lan (thửa 434 và thửa 155 - tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Thể (Đường vào bãi
cát) (thửa 155, tờ bản đồ 46 - phía đối diện thửa số 174, TBĐ số 46)
|
900
|
1,18
|
2
|
Đường Lô 2: (Đường
Trần Lê)
|
|
|
2.1
|
Từ đất đường Lô 2 tiếp
giáp với đường ĐT 721 đến hết lô đất A27-7
|
1.100
|
1,15
|
2.2
|
Từ Lô đất A26-39 đến
hết đất ông Đoàn Văn Thuận (lô đất A24-15)
|
1.200
|
1,15
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Đoàn
Văn Thuận đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31)
|
1.600
|
1,15
|
2.4
|
Từ giáp đất ông
Trương Tấn Mỹ (lô A21-30) đến lô đất A20-10
|
1.650
|
1,15
|
2.5
|
Từ giáp lô đất A20-9
đến giáp ranh Đồng Nai cũ
|
1.200
|
1,15
|
2.6
|
Từ Lô đất A20-9 đến
giáp đất bà Trần Thị Xuân (lô đất A12- 5)
|
1.200
|
1,15
|
2.7
|
Từ đất bà Trần Thị Xuân
(Lô đất A12-5) đến suối Chuồng bò
|
1.250
|
1,15
|
2.8
|
Từ giáp suối Chuồng
bò đến hết đất nhà bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2)
|
1.300
|
1,15
|
2.9
|
Từ giáp đất bà Dương
Thị Tén đến giáp đất ông Trần Gà (lô đất A2-9)
|
1.350
|
1,15
|
2.10
|
Từ lô đất (A2-34) đến
giáp ông Trần Gà (lô A1-9)
|
1.500
|
1,15
|
2.11
|
Từ đất ông Trần Gà
(lô A2-9) đến giáp đất ông Vũ Đình Hiển
|
2.200
|
1,15
|
3
|
Đường Đinh Bộ
Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn)
|
|
|
3.1
|
Từ đất ông Trần Văn
Lâm (Thửa số 62, Tờ bản đồ 26 - phía đối diện thửa số 26, Tờ bản đồ 26) đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Lương, (Thửa số 203 và thửa 198 - Tờ bản đồ 21).
|
1.550
|
1,15
|
3.2
|
Từ giáp đất ông
Nguyên Văn Lương (Thửa số 195, 145 - Tờ bản đồ 21) đến hết đất nhà ông Nguyễn
Văn Lưu, (Thửa số 87, 84 - Tờ bản đồ 21)
|
1.700
|
1,17
|
3.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn
Văn Lưu (Thửa số 51, 55 - Tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Đinh Văn Bắc, (Thửa số
425, 175 - Tờ bản đồ 20)
|
1.200
|
1,10
|
3.4
|
Từ giáp đất ông Đình
Văn Bắc (Thửa số 169, 166 - Tờ bản đồ 20) đến hết đất ông Vũ Văn Tào (Thửa số
258, 252 - Tờ bản đồ 18)
|
700
|
1,13
|
3.5
|
Từ đất ông Lê Văn Dực
(Thửa số 255, 241 - Tờ bản đồ 18) đến hết đất ông Trần Văn Đoài (Thửa số 23 -
Tờ bản đồ 18; thửa 172 - Tờ bản đồ 05)
|
550
|
1,10
|
3.6
|
Từ đất ông Trần Văn
Thích (Thửa số 18 - Tờ bản đồ 18; thửa 120 - Tờ bản đồ 05) đến giáp cầu 1 Gia
Viễn
|
350
|
1,10
|
4
|
Đường Hai Bà
Trưng: (Hướng đi Đức Phổ)
|
|
|
4.1
|
Từ giáp cầu Hai Cô
(thửa 121 và thửa 15 - tờ bản đồ 26) đến hết đất ông Lưu Vũ Vinh (thửa 513 -
tờ bản đồ 26; thửa 39 - tờ bản đồ 27)
|
1.100
|
1,10
|
4.2
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Minh (Thửa số 48 - Tờ bản đồ 27; thửa 427 - Tờ bản đồ 26) đến hết đất ông
Trần Văn Thỏa (Thửa số 56, 61 - Tờ bản đồ 28)
|
1.300
|
1,10
|
4.3
|
Từ đất ông Trần Văn
Dũng (Thửa số 345, 83 - Tờ bản đồ 28) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hòa, (Thửa số
206, 216 - Tờ bản đồ 28)
|
700
|
1,15
|
4.4
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Lẫm (Thửa số 288, 219 - Tờ bản đồ 28) đến giáp ranh xã Đức Phổ (Thửa số
111 - Tờ bản đồ 33)
|
500
|
1,15
|
5
|
Đường Lê Thị
Riêng:
|
|
|
5.1
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Hương (thửa 16 và thửa 20- tờ bản đồ 31) đến hết đất ông Bùi Văn Hống, (thửa
số 12, tờ bản đồ 32 - phía đối diện thửa số 61, TBĐ số 32)
|
270
|
1,20
|
5.2
|
Từ đất ông Lã Quang
Doanh (Thửa số 572, 55 - Tờ bản đồ 29) đến hết đất nhà Văn hóa Khu 3, (Thửa số
661, 309 - Tờ bản đồ 29)
|
200
|
1,20
|
5.3
|
Từ đất ông Đặng Xuân
Đước (thửa 333 - tờ bản đồ 29) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa 15, tờ bản
đồ 32 - phía đối diện thửa số 61, TBĐ số 32)
|
220
|
1,20
|
5.4
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Mão (Thửa số 453, 450 - Tờ bản đồ 29) đến hết đất ông Đào Xuân Thành (Thửa
số 22 - Tờ bản đồ 32; 458 - Tờ bản đồ 29) đường Bà Triệu.
|
320
|
1,20
|
5.5
|
Từ đất bà Trần Thị
Hương Thương (Thửa số 212, 195 - Tờ bản đồ 30) đến giáp khu dân cư đường lô
2, đường Hoàng Hoa Thám
|
500
|
1,20
|
6
|
Đường Bùi Thị
Xuân
|
|
|
6.1
|
Từ đất ông Đỗ Quốc Toản
(thửa 307 và thửa 194- tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Tổ dân phố
15) (thửa 233 và thửa 227 - tờ bản đồ 45)
|
700
|
1,15
|
6.2
|
Từ đất ông Vũ Văn Cẩm
(thửa 319 và thửa 228- tờ bản đồ 45) đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa 324
và thửa 325- tờ bản đồ 45)
|
480
|
1,10
|
|
Các tuyến đường
khác:
|
|
|
7
|
Từ đất ông Vũ Đình
Thiều (Thửa số 88, 130 - Tờ bản đồ 30) đến giáp Khu dân cư đường lô 2, đường
Trương Công Định
|
390
|
1,20
|
8
|
Từ đất ông Đinh Văn Diện
(Thửa số 132, 144 - Tờ bản đồ 29) đến giáp Khu dân cư đường lô 2, đường Võ Thị
Sáu
|
710
|
1,15
|
9
|
Từ đất ông Khương
Đình Phùng (Thửa số 56, 71 - Tờ bản đồ 30) đến giáp trường Tiểu học Võ Thị
Sáu (Thửa số 125, 83 - Tờ bản đồ 24)
|
220
|
1,15
|
10
|
Từ đất ông Đặng Xuân
Sinh (Thửa số 405, 401 - Tờ bản đồ 25) đến hết đất bà Nguyễn Thị Liên (Thửa số
93, 77 - Tờ bản đồ 30)
|
300
|
1,15
|
11
|
Từ Xưởng điều (Thửa
số 286, 367 - Tờ bản đồ 29) đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà (Thửa số 529, 349 -
Tờ bản đồ 29) - đường La Văn Cầu
|
300
|
1,20
|
12
|
Từ đất bà Đỗ Thị Ngọc
Trinh (Thửa số 690, 376 - Tờ bản đồ 25) đến đường Khu 8 (Thửa số 400, 251 - Tờ
bản đồ 25) - đường Đào Duy Từ
|
600
|
1,20
|
13
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Ngân (Thửa số 245, 246 - Tờ bản đồ 25) đến đất ông Đỗ Huy Hòa (Thửa số 178, 167
- Tờ bản đồ 25) Đường Đào Duy Từ
|
450
|
1,20
|
14
|
Từ khu dân cư đường
lô 2 (Thửa số 231, 90 - Tờ bản đồ 24) đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục (Thửa số
73,74 - Tờ bản đồ 24)
|
200
|
1,40
|
15
|
Từ đất ông Trần Văn
Tâm (thửa 297 và thửa 298 tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa số
229 và thửa 49, tờ bản đồ 01)
|
155
|
1,40
|
16
|
Tuyến đường tổ dân
phố số 3 (Từ thửa số 555, tờ bản đồ 25 - phía đối diện thửa số 590, TBĐ số 25
đến hết thửa số 591 tờ bản đồ 25)
|
480
|
1,20
|
17
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Đức (Thửa số 773 - Tờ bản đồ 25) đến giáp đất Khu dân cư đường lô 2 (giáp
đất CA huyện) đường Nguyễn Tri Phương
|
550
|
1,12
|
18
|
Tuyến đường nội bộ
Làng đồng bào dân tộc (Buôn Go)
|
135
|
1,10
|
19
|
Từ tuyến đường tái định
cư làng đồng bào dân tộc (Thửa số 665 - Tờ bản đồ 25) đến hết (Thửa số 697 -
Tờ bản đồ 25) (đường đối diện suối chuồng bò)
|
395
|
1,15
|
20
|
Từ tuyến đường tái định
cư làng đồng bào dân tộc còn lại (Từ thửa số 649, tờ bản đồ 25, phía đối diện
thửa số 340, TBĐ số 25 đến hết thửa số 664 tờ bản đồ 25)
|
200
|
1,10
|
21
|
Từ đất ông Trần Văn
Minh (Thửa số 300, 321 - Tờ bản đồ 21) đến giáp khu tái định cư Đường Lô 2
(Thửa số 129, 168 - Tờ bản đồ 22) đường Phạm Ngọc Thạch
|
380
|
1,20
|
22
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Lương (Thửa số 216, Tờ bản đồ 21 - phía đối diện thửa số 143, Tờ bản đồ
21) đến giáp khu dân cư đường lô 2
|
280
|
1,20
|
23
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi:
Từ đất ông Đinh Hải Lương (thửa 190, tờ bản đồ 05; thửa 17, tờ bản đồ 03) đến
hết đất ông Bùi Đình Nhương (thửa 780 - tờ bản đồ 03, phía đối diện thửa số
333A, TBĐ số 05)
|
220
|
1,20
|
24
|
Từ đất bà Lục Thị
Nong (Thửa số 29 - Tờ bản đồ 03; thửa số 231 - Tờ bản đồ 05) đến đất ông Nguyễn
Văn Hiền, (Thửa số 36 - Tờ bản đồ 03; thửa số 235 - Tờ bản đồ 05)
|
150
|
1,10
|
25
|
Từ đất ông Vũ Sơn
Đông (Thửa số 79, 154 - Tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Trần Văn Viện, (Thửa số
172, 174 - Tờ bản đồ 21) đường Nguyễn Minh Châu (nối tiếp đường Bù Khiêu)
|
850
|
1,15
|
26
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Quán (Thửa số 307 - Tờ bản đồ 07; thửa số 249 - Tờ bản đồ 21) đến giáp
ranh xã Đức Phổ đường Bù Khiêu
|
450
|
1,20
|
27
|
Từ giáp đất nhà sinh
hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1 (thửa 220, 221 tờ bản đồ 28) đến giáp mương Đắk
lô - đường Kim Đồng
|
200
|
1,20
|
28
|
Từ đất bà Vũ Thị Hà
(Thửa số 120 - Tờ bản đồ 33) đến giáp mương thủy lợi Đắk Lô - đường (Thửa số
55 - Tờ bản đồ 33) Phan Đình Giót.
|
180
|
1,15
|
29
|
Từ đất ông Chu Đình
Quyết (thửa 188 - tờ bản đồ 22; thửa 03- tờ bản đồ 24) đến hết đất ông Nguyễn
Văn Thấn, (thửa 414 - tờ bản đồ 03; thửa 129 - tờ bản đồ 24)
|
130
|
1,15
|
30
|
Từ đất ông Hoàng Văn
Rum (thửa 766, 241- tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền, (thửa 257 -
tờ bản đồ 04, phía đối diện thửa số 254, TBĐ số 04)
|
130
|
1,10
|
31
|
Từ đất bà Đặng Thị
Cúc (Thửa số 451, 460 - Tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Lương Văn Bốn (Thửa số
392, 393 - Tờ bản đồ 21) (Từ cầu 2 Cô đi vào) - đường Nguyễn Viết Xuân
|
130
|
1,10
|
32
|
Từ đất ông Mai Văn
Lâm (Thửa số 475, 489 - Tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Nguyễn Văn Lim (Thửa số
175, 246 - Tờ bản đồ 21) đường Lê Văn Tám.
|
300
|
1,20
|
33
|
Từ đất ông Trần Văn
Vinh (thửa 62 và thửa 106 tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa
115, tờ bản đồ 20, phía đối diện thửa số 472, TBĐ số 20)
|
120
|
1,15
|
34
|
Từ đất ông Phạm Văn
Viên (thửa 73 tờ bản đồ 20) đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39 - tờ bản
đồ 20, phía đối diện thửa số 43, TBĐ số 20)
|
160
|
1,10
|
35
|
Từ giáp đường Đinh Bộ
Lĩnh (Thửa số 108, 68 - Tờ bản đồ 18) đến hết đất ông Trần Văn Thuyết (Thửa số
35 - Tờ bản đồ 18)
|
150
|
1,15
|
36
|
Đường Nguyễn Thái Học:
Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh (thửa 09, tờ bản đồ 44 - phía đối diện thửa số 45,
TBĐ số 44) đến giáp khu dân cư đường lô 2 (thửa 211, 36 tờ bản đồ 44)
|
800
|
1,15
|
37
|
Từ đất ông Ngô Quốc
Hưng (thửa 197 và thửa 258- tờ bản đồ 44) đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa
214 và thửa 280 - tờ bản đồ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực.
|
600
|
1,20
|
38
|
Từ đất ông Lê Chu
Huân (thửa 213, 266 tờ bản đồ 44) đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207, 268
- tờ bản đồ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực.
|
350
|
1,25
|
39
|
Đường Lê Quý Đôn: Từ
giáp đất ông Lê Hải Nhị (thửa 314 và thửa 336 tờ bản đồ 44) đến đất ông Ngô
Văn Dục (thửa 326 và thửa 369 tờ bản đồ 44)
|
320
|
1,20
|
40
|
Từ đất ông Đoàn Văn
Đức (thửa 142 và thửa 169 tờ bản đồ 44) đến hết đất ông Đồng Thân (thửa 155
và thửa 158 tờ bản đồ 44) - Đường Ngô Mây.
|
350
|
1,20
|
41
|
Từ đất ông Trần Văn
Định (thửa 156 và thửa 155 tờ bản đồ 44) đến hết đất bà Phạm Thị Lan (thửa
456 và thửa 457 tờ bản đồ 44) - Đường Ngô Mây.
|
200
|
1,40
|
42
|
Từ đất ông Đinh Văn
Hiệp (thửa 92, 55 - tờ bản đồ 44) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh (thửa 99 -
tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 98, TBĐ số 44)
|
300
|
1,30
|
43
|
Đường Phạm Ngũ Lão:
Từ đất ông Huỳnh Thúc Kháng (thửa 611 - tờ bản đồ 45) đến hết đất bà Phan Thị
Thùy (thửa 430 - tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 428, TBĐ số 44) - (giáp
đường 5b)
|
350
|
1,30
|
44
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
1.000
|
1,20
|
45
|
Đường tổ dân phố 14:
Từ đầu đường Phạm Văn Đồng (thửa 143 - tờ bản đồ 08) đến giáp đất ông Tôn Văn
Đàn (thửa 198 tờ bản đồ 40)
|
180
|
1,20
|
46
|
Đường tổ dân phố 14:
Từ đất ông Lê Duy Mới (thửa 171, tờ bản đồ 46) đến giáp đường ĐH 97 (thửa
162, tờ bản đồ 41)
|
150
|
1,10
|
47
|
Đường tổ dân phố 15:
từ đất bà Nguyễn Thị Đờn (thửa 245 - tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 244,
TBĐ số 45) đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo (thửa 293 - tờ bản đồ 45, phía đối
diện thửa số 267, TBĐ số 45)
|
260
|
1,15
|
48
|
Đường Xuân Diệu: từ
thửa số 423, tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 424, TBĐ số 44 đến hết thửa
465, BĐ 44
|
290
|
1,15
|
49
|
Đường Lương Thế Vinh
|
400
|
1,15
|
50
|
Đường Phan Chu
Trinh: từ thửa số 176, 1280, tờ bản đồ 44 đến hết thửa 22, 21 tờ bản đồ 39
|
320
|
1,25
|
51
|
Đường 6 tháng 6
|
1.400
|
1,25
|
52
|
Đường tổ dân phố 1:
Từ đất ông Nguyễn Văn Dạn thửa 137 - Tờ bản đồ 28.
|
100
|
1,40
|
53
|
Đường tổ dân phố 4:
Từ đất ông Ngô Bá Thầm (Thửa số 83 - Tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Đinh Văn Mỹ
(Thửa số 47 - Tờ bản đồ 18)
|
120
|
1,20
|
54
|
Đường tổ dân phố 4:
Từ đất ông Đoàn Ngọc Vượng (Thửa số 100 - Tờ bản đồ 18) đến hết đất ông Nông
Văn Đại (Thửa số 34 - Tờ bản đồ 18)
|
120
|
1,15
|
55
|
Đường tổ dân phố 5:
Từ đất ông Nguyễn Đức Toán (Thửa số 732 - Tờ bản đồ 03) đến hết đất Vũ Thị
Thúy Hiên (Thửa số 34 - Tờ bản đồ 18)
|
120
|
1,10
|
56
|
Đường tổ dân phố 3:
Từ đất ông Nguyễn Đức Ủy (thửa số 110 tờ bản đồ 32) đến hết đất ông Đỗ Văn Khải
(thửa 125 tờ bản đồ 32)
|
120
|
1,10
|
57
|
Đường tổ dân phố 8:
Từ đất ông Vũ Văn Tấn (thửa số 513 tờ bản đồ 30) đến hết đất bà Nguyễn Thị
Đoan (thửa 259 tờ bản đồ 30)
|
200
|
1,20
|
58
|
Đường tổ dân phố 10:
Từ đất ông Trần Quang Chiến (Thửa số 413 - Tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Vũ
Văn Hồ (Thửa số 197 - Tờ bản đồ 04)
|
110
|
1,20
|
59
|
Đường ĐH 97 giáp khu
dân cư đường Trần Lê đến hết đất ông Tôn Văn Đàn (thửa 198 tờ bản đồ 40) và
phía đối diện giáp khu dân cư đường Trần Lê đến hết đất ông Trần Văn Ghê (thửa
165, tờ BĐ 40)
|
500
|
1,30
|
60
|
Đường vào khu đồi độc
lập
|
100
|
1,15
|
II
|
THỊ TRẤN PHƯỚC
CÁT
|
|
|
61
|
Từ đất ông Ngô Xuân
Hiển (thửa 84, 118, tờ bản đồ 13) đến giáp đất ông Trương Cao Viên (thửa 276,
632, tờ bản đồ 12).
|
910
|
1,25
|
62
|
Từ đất ông Trương
Cao Viên (Thửa số 276, 632 - Tờ bản đồ 12) đến giáp đất Nguyễn Văn Long (Thửa
số 41, 36 - Tờ bản đồ 12)
|
1.500
|
1,25
|
63
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Long (Thửa số 41 - Tờ bản đồ 12) đến hết đất ông Phan Quang Đáng (Thửa số
116 - Tờ bản đồ 10)
|
2.100
|
1,20
|
64
|
Từ đất ông Phan Văn
Cuộc (Thửa số 105 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Dương Xuân Thanh (Thửa số
65 - Tờ bản đồ 10).
|
2.100
|
1,20
|
65
|
Từ đất ông Võ Tấn
Phúc (Thửa số 35 - Tờ bản đồ 12) đến hết đất ông Phạm Hồng Hoàng (Thửa số 142
- Tờ bản đồ 10).
|
2.100
|
1,20
|
66
|
Từ đất ông Nguyễn Đức
Diện (Thửa số 141 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Chu Văn Quyết (Thửa số 345
- Tờ bản đồ 10).
|
2.100
|
1,30
|
67
|
Từ đất ông Võ Văn
Minh (Thửa số 254 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Phước (Thửa số
350 - Tờ bản đồ 10).
|
2.100
|
1,15
|
68
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Phải (Thửa số 374 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thương (Thửa
số 47 - Tờ bản đồ 10).
|
2.100
|
1,15
|
69
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Đức (Thửa số 69 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Huỳnh Văn Hữu (Thửa số 95
- Tờ bản đồ 10).
|
2.100
|
1,20
|
70
|
Từ đất ông Đỗ Mạnh
Thường (thửa 305- tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Lương Xuân Trường (thửa 425-
tờ bản đồ 10).
|
2.100
|
1,20
|
71
|
Từ đất ông Trần Văn
Điển (Thửa số 96 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Võ Trung Hùng (Thửa số 117 -
Tờ bản đồ 10)
|
2.100
|
1,20
|
72
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Ân (Thửa số 44 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Kim Văn Bút (Thửa số 7 - Tờ bản
đồ 10)
|
840
|
1,15
|
73
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Hạnh (Thửa số 01 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Trần Văn Hải (Thửa số 307 -
Tờ bản đồ 10)
|
840
|
1,15
|
74
|
Từ đất ông Nguyễn
Đăng Chiến (Thửa số 470 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Trần Văn Đường (Thửa
số 427 - Tờ bản đồ 10).
|
840
|
1,15
|
75
|
Từ giáp đất ông Võ
Văn Hiện (thửa số 44 tờ bản đồ 12) đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 445 tờ
bản đồ 12)
|
2.025
|
1,15
|
76
|
Từ đất ông Hà Công
Khanh (Thửa số 333 - Tờ bản đồ 10) đến giáp đất ông Phan Quang Đáng (Thửa số
445 - Tờ bản đồ 10)
|
2.025
|
1,19
|
77
|
Từ đất ông Đỗ Văn
Hòa (Thửa số 269 - Tờ bản đồ 09) đến giáp đất bà Thời Thị Hồng Lạc (Thửa số
397 - Tờ bản đồ 09)
|
2.025
|
1,19
|
78
|
Từ đất bà Thời Thị Hồng
Lạc (Thửa số 218, 145 - Tờ bản đồ 09) đến giáp đất ông Nguyễn Đẩu (hướng đi Tổ
dân phố 7) (Thửa số 519, 600 - Tờ bản đồ 09)
|
2.020
|
1,30
|
79
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Lực (Thửa số 937 - Tờ bản đồ 10; đến thửa số 405 - Tờ bản đồ 09) đến giáp
cầu treo
|
2.020
|
1,30
|
80
|
Từ đất ông Nguyễn
Theo (Thửa số 512 - Tờ bản đồ 09) đến giáp đất ông Lê Trung Thực (Thửa số 97
- Tờ bản đồ 09)
|
910
|
1,20
|
81
|
Từ đất bà Dương Thị
Như (Thửa số 592 - Tờ bản đồ 09) đến giáp sân vận động thị trấn Phước Cát
|
910
|
1,20
|
82
|
Từ đất sân vận động
đến hết đất ông Phan Văn Chài (thửa 288- tờ bản đồ 03) và từ đất ông Lê Trung
Thực (thửa 97- tờ bản đồ 09) đến giáp đường bê tông Đường vào cổng chào nhà
Văn hóa tổ dân phố 9
|
500
|
1,25
|
83
|
Từ đất ông Nông Văn
Tuân (thửa 124, 179 - tờ bản đồ 13) đến giáp trạm bơm Phước Cát (thửa 337- tờ
bản đồ 11).
|
500
|
1,25
|
84
|
Từ Trạm bơm Phước
Cát đến hết đất ông Trương Cao Viên (Thửa số 367 - Tờ bản đồ 11)
|
550
|
1,25
|
85
|
Từ đất ông Trần Đình
Phương (Thửa số 70 - Tờ bản đồ 11) đến hết đất ông Phạm Văn Thủy (Thửa số 364
- Tờ bản đồ 11)
|
550
|
1,25
|
86
|
Từ đất ông Đặng Văn
Sang (Thửa số 111 - Tờ bản đồ 11) đến hết đất ông Trần Đình Tùng (Thửa số 10
- Tờ bản đồ 12)
|
500
|
1,25
|
87
|
Từ đất ông Huỳnh Thế
Thuận (Thửa số 227 - Tờ bản đồ 12) đến hết đất bà Võ Thị Út (Thửa số 199 - Tờ
bản đồ 11)
|
500
|
1,25
|
88
|
Từ đất bà Phan Thị
Gái (Thửa số 255 - Tờ bản đồ 11; thửa 459 Tờ bản đồ 10) đến hết đất Nguyễn
Văn Đức (Thửa số 33 - Tờ bản đồ 12; thửa số 277 - Tờ bản đồ 10)
|
700
|
1,20
|
89
|
Từ giáp đất ông Phạm
Văn Duyệt (thửa 309, 131- tờ bản đồ 11) đến hết đất bà Võ Thị Năm (thửa 378,
148- tờ bản đồ 11)
|
650
|
1,15
|
90
|
Từ giáp đất ông Phạm
Văn Thủy (Thửa số 363 - Tờ bản đồ 11) đến hết đất ông Nguyễn Văn Văn (Thửa số
351 - Tờ bản đồ 11).
|
870
|
1,20
|
91
|
Từ đất ông Đỗ Phúc
Thương (Thửa số 372 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất bà Nguyễn Thị Lại (Thửa số 17
- Tờ bản đồ 10).
|
875
|
1,20
|
92
|
Từ đất ông Lê Đức Sự
(Thửa số 345, 228 - Tờ bản đồ 10) đến giáp kênh mương thủy lợi.
|
550
|
1,20
|
93
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Tuấn (thửa 71, 67- tờ bản đồ 11) đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng (thửa
77, 62B- tờ bản đồ 11)
|
520
|
1,25
|
94
|
Từ đất bà Trần Thị Sắn
(Thửa số 375 - Tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Bùi Đình Cương (Thửa số 537 - Tờ
bản đồ 5) và từ đất bà Trần Thị Tửu (Thửa số 237 - Tờ bản đồ 07) đến giáp đất
trường tiểu học Kim Đồng.
|
520
|
1,25
|
95
|
Từ trường tiểu học
Kim Đồng đến hết đất ông Nguyễn Đẩu (Thửa số 519 - Tờ bản đồ 09) và từ giáp
nghĩa trang nhân dân đến giáp cụm Công An thị trấn Phước Cát
|
600
|
1,30
|
96
|
Từ đất bà Phan Thị
Hà (thửa 04- tờ bản đồ 09) đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 909- tờ bản
đồ 03)
|
250
|
1,20
|
97
|
Từ đất ông Nông Văn
Xướng (Thửa số 512 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (Thửa số
397 - Tờ bản đồ 03).
|
250
|
1,20
|
98
|
Từ giáp ranh xã Đức
Phổ đến giáp đất nhà Văn hóa tổ dân phố 1, thửa số 426 - Tờ bản đồ 15).
|
520
|
1,25
|
99
|
Từ đất nhà Văn Hóa Tổ
dân phố 1 (Thửa số 389 - Tờ bản đồ 15) đến giáp đất ông Ngô Xuân Hiển (Thửa số
85, 196 - Tờ bản đồ 13)
|
700
|
1,25
|
100
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn
Dũng (thửa 544, 643 - tờ bản đồ 03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù
Khiêu).
|
250
|
1,30
|
101
|
Từ đất ông Trịnh Tiến
Dũng (Thửa số 57, 55 - Tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng (Thửa số
421, 13 - Tờ bản đồ 7) đường ĐT 721.
|
455
|
1,20
|
102
|
Từ giáp đất ông Nguyễn
Văn Tòng (Thửa số 14;15 - Tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái (Thửa
số 138, 404 - Tờ bản đồ 07)
|
360
|
1,20
|
103
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Dũng (Thửa số 56, 115 - Tờ bản đồ 08) đến giáp ranh xã Phước Cát 2.
|
300
|
1,20
|
104
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Hưng (thửa 36 tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Cao Văn Hưng (thửa 13 - tờ bản
đồ 08) và đối diện bên kia đường
|
205
|
1,20
|
105
|
Từ giáp đất ông Võ
Minh Dũng (Thửa số 347, 355 - Tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Phạm Văn Nhẫn (Thửa
số 162, 155 - Tờ bản đồ 15)
|
270
|
1,20
|
106
|
Từ đất ông Ma Ích Toại
(Thửa số 312 - Tờ bản đồ 15) đến giáp mương thủy lợi và từ đất ông Hồ Văn Thắng
(Thửa số 316 - Tờ bản đồ 15) đến hết đất bà Võ Thị Bình (Thửa số 235 - Tờ bản
đồ 15).
|
180
|
1,30
|
107
|
Từ đất ông Nguyễn
Qua (Thửa số 498, 229 - Tờ bản đồ 15) đến giáp mương thủy lợi (Tổ dân phố 1).
|
180
|
1,30
|
108
|
Từ đất bà Nông Thị Hài
(Thửa số 311, 366 - Tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Trần Văn Năm (Thửa số 302,
541 - Tờ bản đồ 15).
|
180
|
1,30
|
|
Đường ĐH 98
|
|
|
109
|
Từ đất bà Đặng Thị
Hiệp (thửa 102; 60- tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Nguyễn Anh Mỹ (thửa 90 tờ bản
đồ 08)
|
300
|
1,20
|
110
|
Từ đất ông Huỳnh Văn
Kim (Thửa số 47, 69 - Tờ bản đồ 08) đến giáp ranh xã Phước Cát 2
|
240
|
1,20
|
|
Khu vực II
|
|
|
111
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Can (Thửa số 608 - Tờ bản đồ 09) đến giáp đất ông Đỗ Tu (Thửa số 13 - Tờ
bản đồ 09) và đối diện bên kia đường.
|
200
|
1,25
|
112
|
Từ đất ông Hà Công Sỹ
(thửa 154 tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 tờ bản đồ
03) và từ đất bà Nguyễn Thị Loan (thửa 155 tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Nông
Ngọc Sơn (thửa 491 tờ bản đồ 03)
|
200
|
1,25
|
113
|
Từ đất ông Trương
Tùng Thạch (Thửa số 323 - Tờ bản đồ 09) đến hết đất ông Phạm Văn Minh (Thửa số
516 - Tờ bản đồ 12) và từ đất sân vận động đến hết ông Nguyễn Văn Nhựt (Thửa
số 525 - Tờ bản đồ 12)
|
300
|
1,25
|
114
|
Từ đất ông Trần Hữu
Tứ (Thửa số 345 - Tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Hà Đại Đức (Thửa số 94 - Tờ bản
đồ 13) và từ đất ông Hoàng Đức Luyện (Thửa số 448 - Tờ bản đồ 15) đến hết đất
ông Trần Văn Ngãi (Thửa số 29 - Tờ bản đồ 13)
|
200
|
1,25
|
115
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Hòa (thửa 77 - TBĐ 13) đến giáp đất chân đồi Kim Cương và từ đất ông Nông Văn
Dương (thửa 344 - TBĐ 13) đến giáp đất chân đồi Kim Cương.
|
250
|
1,25
|
116
|
Từ đất ông Đặng Tám
(thửa 547-TBĐ 12), đến giáp đất ông Thái Văn Dần (thửa 559-TBĐ 12) và từ đất
ông Võ Đường Vân (thửa số 650- TBĐ 12) đến hết đất ông Nông Văn Trung (thửa số
144-TBĐ 13).
|
280
|
1,25
|
Quyết định 11/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất ngày 06/01/2023 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
1.303
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|