Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 62/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo Nam Định 2022
Số hiệu:
62/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Trần Lê Đoài
Ngày ban hành:
06/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 62/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 06
tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định Quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025;
Căn cứ Thông tư số
07/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn
phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;
Thông tư số 02/TT-BLĐTBXH
ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư số 07/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo,
xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 221/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng
12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022
trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ
hộ nghèo và hộ cận nghèo) trên địa bàn tỉnh: 4,77%; Tổng số hộ: 30.763 hộ.
Trong đó:
- Tỷ lệ hộ nghèo: 1,32%; Tổng số
hộ nghèo: 8.522 hộ.
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 3.45%; Tổng
số hộ cận nghèo: 22.241 hộ.
(có
các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)
Điều 2.
Số hộ nghèo, hộ cận nghèo rà soát định kỳ năm 2022 được
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm
nghèo và an sinh xã hội trong năm 2023.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các các đơn vị
liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTB&XH;
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, MTTQ tỉnh;
- Thành viên BCĐ thực hiện các CTMTQG tỉnh;
- Sở LĐTBXH, Cục Thống kê tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP2, VP7.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Lê Đoài
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO RÀ SOÁT
ĐỊNH KỲ NĂM 2022 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
TH-HN-HCN
TT
Huyện/Thành phố
Tổng số hộ dân cư
Kết quả rà soát
Tổng số hộ nghèo
Tổng số hộ cận nghèo
Số hộ
Nhân khẩu
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
A
B
1
2
3
4=3/1
5
6=5/1
I
Khu vực thành thị
65.838
221.104
754
1,15
1.046
1,59
1
Thành phố Nam Định
65.838
224.104
754
1,15
1.046
1,59
II
Khu vực nông thôn
578.293
1.870.906
7.768
1,34
21.195
3,67
1
Huyện Hải Hậu
98.881
301.260
1.846
1,87
3.708
3,75
2
Huyện Giao Thủy
67.844
215.981
851
1,25
2.518
3,71
3
Huyện Xuân Trường
60.504
208.871
507
0,84
1.381
2,28
4
Huyện Trực Ninh
67.727
219.673
740
1,09
2.962
4,37
5
Huyện Nam Trực
62.155
199.937
1.200
1,93
2.791
4,49
6
Huyện Nghĩa Hưng
63.715
203.668
339
0,53
3.035
4,76
7
Huyện Ý Yên
80.129
269.781
1.488
1,86
2.931
3,66
8
Huyện Vụ Bản
44.440
144.717
395
0,89
1.090
2,45
9
Huyện Mỹ Lộc
25.238
81.395
290
1,15
556
2,20
10
TP Nam Định
7.660
25.623
112
1,46
223
2,91
Tổng cộng (I + II)
644.131
2.092.010
8.522
1,32
22.241
3,45
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
THDB-HN
TT
Huyện/Thành phố
Phân tổ
Tổng số hộ nghèo đầu năm
Diễn biến giảm số hộ nghèo
Diễn biến tăng số hộ nghèo
Tổng số hộ nghèo cuối năm
Số hộ thoát nghèo
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi
nơi khác, tách, nhập với hộ khác,…
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, HCN gặp khó khăn đột xuất trong năm
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...
Trở thành hộ cận nghèo
Vượt chuẩn cận nghèo
Tái nghèo
Phát sinh mới
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
Khu vực thành thị
Hộ
803
30
23
38
15
5
22
-
754
Nhân khẩu
1.543
75
60
101
37
5
43
-
1.392
1
Thành phố Nam Định
Hộ
803
30
23
38
15
5
22
-
754
Nhân khẩu
1.543
75
60
101
37
5
43
-
1.392
II
Khu vực Nông thôn
Hộ
10.288
1.028
2.380
191
464
23
591
1
7.768
Nhân khẩu
20.951
2.898
7.431
441
920
33
992
46
12.172
1
Huyện Hải Hậu
Hộ
3.254
350
1.611
30
208
11
364
-
1.846
Nhân khẩu
8.298
907
5.326
83
434
16
601
-
3.033
2
Huyện Giao Thủy
Hộ
922
79
98
14
75
-
44
1
851
Nhân khẩu
1.675
230
255
45
173
-
71
3
1.392
3
Huyện Xuân Trường
Hộ
592
52
33
20
13
-
7
-
507
Nhân khẩu
836
143
59
36
16
-
12
-
626
4
Huyện Trực Ninh
Hộ
655
10
18
14
70
6
51
-
740
Nhân khẩu
825
29
40
26
95
6
58
6
895
5
Huyện Nam Trực
Hộ
1.438
128
149
25
35
2
27
-
1.200
Nhân khẩu
2.883
406
372
98
66
3
52
18
2.146
6
Huyện Nghĩa Hưng
Hộ
543
157
46
16
8
-
7
-
339
Nhân khẩu
1.226
429
153
36
21
-
16
6
651
7
Huyện Ý Yên
Hộ
2.017
208
401
45
42
3
80
-
1.488
Nhân khẩu
4.007
639
1.191
82
95
7
170
10
2.377
8
Huyện Vụ Bản
Hộ
404
3
4
11
8
-
1
-
395
Nhân khẩu
478
9
7
12
9
-
1
-
460
9
Huyện Mỹ Lộc
Hộ
332
31
11
13
3
1
9
-
290
Nhân khẩu
488
73
14
17
4
1
10
2
401
10
Thành phố Nam Định
Hộ
131
10
9
3
2
-
1
-
112
Nhân khẩu
235
33
14
6
7
-
1
1
191
Tổng cộng I + II
Hộ
11.091
1.058
2.403
229
479
28
613
1
8.522
Nhân khẩu
22.494
2.973
7.491
542
957
38
1.035
46
13.564
PHỤ LỤC IV
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA
HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
PTa1
TT
Huyện/Thành phố
Tổng số hộ nghèo
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I
Khu vực thành thị
754
357
285
21
404
49
7
287
164
9
137
572
277
1
Thành phố Nam Định
754
357
285
21
404
49
7
287
164
9
137
572
277
II
Khu vực nông thôn
7.768
2.678
3.466
115
7.034
235
110
2.121
408
478
972
6.234
1.992
1
Huyện Hải Hậu
1.846
756
625
27
1.974
52
39
475
102
130
186
1.379
457
2
Huyện Giao Thủy
851
112
220
28
671
80
31
328
114
113
181
605
314
3
Huyện Xuân Trường
507
360
203
5
499
-
-
41
2
17
16
505
294
4
Huyện Trực Ninh
740
324
224
4
694
-
3
103
21
16
37
676
152
5
Huyện Nam Trực
1.200
147
1.009
3
1.145
4
3
288
53
10
65
958
69
6
Huyện Nghĩa Hưng
339
151
154
38
348
20
18
190
30
49
83
262
108
7
Huyện Ý Yên
1.488
591
618
9
1.124
69
14
422
65
130
279
1.112
256
8
Huyện Vụ Bản
395
81
147
-
282
3
-
159
7
8
91
370
213
9
Huyện Mỹ Lộc
290
142
169
-
232
2
-
71
5
5
25
272
95
10
TP Nam Định
112
14
97
1
65
5
2
44
9
-
9
95
34
Tổng cộng I+II
8.522
3.035
3.751
136
7.438
284
117
2.408
572
487
1.109
6.806
2.269
PT
a2
TT
Huyện/Thành phố
Tổng số hộ nghèo
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng
số hộ nghèo)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I
Huyện/ Thành phố
754
47,35
37,80
2,79
53,58
6,50
0,93
38,06
21,751
1,19
18,17
75,86
36,74
Thành phố Nam Định
754
0,47
37,80
2,79
53,58
6,50
0,93
38,06
21,751
1,19
18,17
75,86
36,74
II
Khu vực nông thôn
7.768
0,34
44,62
1,48
90,55
3,03
1,42
27,30
5,25
6,15
12,51
80,25
25,64
1
Huyện Hải Hậu
1.846
40,95
33,86
1,46
107
2,82
2,11
25,73
5,53
7,04
10,08
74,70
24,76
2
Huyện Giao Thủy
851
13,16
25,85
3,29
79
9,40
3,64
38,54
13,40
13,28
21,27
71,09
36,90
3
Huyện Xuân Trường
507
71,01
40,04
0,99
98
0,00
0,00
8,09
0,39
3,35
3,16
99,61
57,99
4
Huyện Trực Ninh
740
43,78
30,27
0,54
94
0,00
0,41
13,92
2,84
2,16
5,00
91,35
20,54
5
Huyện Nam Trực
1.200
12,25
84,08
0,25
95
0,33
0,25
24,00
4,42
0,83
5,42
79,83
5,75
6
Huyện Nghĩa Hưng
339
44,54
45,43
11,21
103
5,90
5,31
56,05
8,85
14,45
24,48
77,29
31,86
7
Huyện Ý Yên
1.488
39,72
41,53
0,60
76
4,64
0,94
28,36
4,37
8,74
18,75
74,73
17,20
8
Huyện Vụ Bản
395
20,51
37,22
0,00
71,39
0,76
0,00
40,25
1,77
2,03
23,04
93,67
53,92
9
Huyện Mỹ Lộc
290
48,97
58,28
0,00
80
0,69
0,00
24,48
1,72
1,72
8,62
93,79
32,76
10
TP Nam Định
112
12,50
86,61
0,89
58
4,46
1,79
39,29
8,04
0,00
8,04
84,82
30,36
Tổng cộng I+II
8.522
35,61
44,02
1,60
87
3,33
1,37
28,26
6,71
5,71
13,01
79,86
26,63
PTa3
TT
Huyện/ Thành phố
Tổng số hộ cận nghèo
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I
Khu vực thành thị
1.046
373
135
5
746
47
12
141
116
10
25
308
44
Thành phố Nam Định
1.046
373
135
5
746
47
12
141
116
10
25
308
44
II
Khu vực nông thôn
21.195
4.785
5.531
529
17.805
174
246
1.213
384
544
615
5.526
859
1
Huyện Hải Hậu
3.708
923
552
409
3.049
5
60
83
5
164
158
844
323
2
Huyện Giao Thủy
2.518
502
595
43
2.236
98
134
248
123
229
149
808
277
3
Huyện Xuân Trường
1.381
595
250
5
1.350
1
3
11
13
-
2
552
1
4
Huyện Trực Ninh
2.962
682
679
1
2.645
-
-
51
10
-
4
1.005
35
5
Huyện Nam Trực
2.791
326
1.640
1
2.790
3
2
24
42
1
3
58
1
6
Huyện Nghĩa Hưng
3.035
776
514
34
1.565
32
35
427
79
92
175
954
113
7
Huyện Ý Yên
2.931
665
923
27
2.569
25
8
137
68
56
85
489
60
8
Huyện Vụ Bản
1.090
80
160
3
964
7
4
112
24
2
33
656
35
9
Huyện Mỹ Lộc
556
219
98
5
423
2
-
113
1
-
5
118
12
10
TP Nam Định
223
17
120
1
214
1
-
7
19
-
1
42
2
Tổng cộng I+II
22.241
5.158
5.666
534
18.551
221
258
1.354
500
554
640
5.834
903
PTa4
TT
Huyện/ Thành phố
Tổng số hộ cận nghèo
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng
số hộ cận nghèo)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I
Khu vực thành thị
1.046
35,66
12,91
0,48
71,32
4,49
1,15
13,48
11,09
0,96
2,39
29,45
4,21
Thành phố Nam Định
1.094
35,66
12,91
0,48
71,32
4,49
1,15
13,48
11,09
0,96
2,39
29,45
4,21
II
Khu vực nông thôn
21195
22,58
26,10
2,50
84,01
0,82
1,16
5,72
1,81
2,57
2,90
26,07
4,05
1
Huyện Hải Hậu
3.708
24,89
14,89
11,03
82
0,13
1,62
2,24
0,13
4,42
4,26
22,76
8,71
2
Huyện Giao Thủy
2.518
19,94
23,63
1,71
88,80
3,89
5,32
9,85
4,88
9,09
5,92
32,09
11,00
3
Huyện Xuân Trường
1.381
43,08
18,10
0,36
97,76
0,07
0,22
0,80
0,94
0,00
0,14
39,97
0,07
4
Huyện Trực Ninh
2.962
23,02
22,92
0,03
89,30
0,00
0,00
1,72
0,34
0,00
0,14
33,93
1,18
5
Huyện Nam Trực
2.791
11,68
58,76
0,04
99,96
0,11
0,07
0,86
1,50
0,04
0,11
2,08
0,04
6
Huyện Nghĩa Hưng
3.035
25,57
16,94
1,12
51,57
1,05
1,15
14,07
2,60
3,03
5,77
31,43
3,72
7
Huyện Ý Yên
2.931
22,69
31,49
0,92
87,65
0,85
0,27
4,67
2,32
1,91
2,90
16,68
2,05
8
Huyện Vụ Bản
1.090
7,34
14,68
0,28
88,44
0,64
0,37
10,28
2,20
0,18
3,03
60,18
3,21
9
Huyện Mỹ Lộc
556
39,39
17,63
0,90
76,08
0,36
0,00
20,32
0,18
0,00
0,90
21,22
2,16
10
TP Nam Định
223
7,62
53,81
0,45
95,96
0,45
0,00
3,14
8,52
0,00
0,45
18,83
0,90
Tổng cộng I+II
22.241
23,19
25,48
2,40
83,41
0,99
1,16
6,09
2,25
2,49
2,88
26,23
4,06
Ghi chú:
1. Việc làm
3. Dinh dưỡng
5. Trình độ giáo dục của người
lớn
7. Chất lượng nhà ở
9. Nguồn nước sinh hoạt
11. Sử dụng dịch vụ viễn
thông
2. Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
4. Bảo hiểm y tế
6. Tình trạng đi học của trẻ
em
8. Diện tích nhà ở bình quân
đầu người
10. Nhà tiêu hợp vệ sinh
12. Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
PHỤ LỤC V
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
PTa5
TT
Khu vực/ Đơn vị
Phân tổ (Hộ, nhân khẩu)
Tổng số hộ dân cư
Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng
Tổng số hộ nghèo
Tổng số hộ cận nghèo
Hộ nghèo không có khả năng lao động
Hộ CN không có khả năng lao động
HN có thành viên NCC với cách mạng
HCN có thành viên NCC với cách mạng
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
I
Khu vực thành thị
Hộ
65.838
754
1,15
1.046
1,59
445
0,68
328
0,50
0
0,00
14
0,02
Nhân khẩu
221.104
1.392
0,63
2.710
1,23
630
0,28
541
0,24
0
0,00
51
0,02
Thành phố Nam Định
Hộ
65.838
754
1,15
1.046
1,59
445
0,68
328
0,50
0
0,00
14
0,02
Nhân khẩu
221.104
1.392
0,63
2.710
1,23
630
0,28
541
0,24
0
0,00
51
0,02
II
Khu vực Nông thôn
Hộ
578.293
7.768
1,34
21.195
3,67
6.109
1,06
12.728
2,20
0
0,00
86
0,01
Nhân khẩu
1.870.906
12.172
0,65
52.519
2,81
8.513
0,46
21.312
1,14
0
0,00
202
0,01
1
Huyện Hải Hậu
Hộ
98.881
1.846
1,87
3.708
3,75
1.063
1,08
3.233
3,27
0
0,00
33
0,03
Nhân khẩu
301.260
3.033
1,01
7.060
2,34
2.558
0,85
6.043
2,01
0
0,00
62
0,02
2
Huyện Giao Thủy
Hộ
67.844
851
1,25
2.518
3,71
719
1,06
1.733
2,55
0
0,00
6
0,01
Nhân khẩu
215.981
1.392
0,64
6.111
2,83
882
0,41
2.876
1,33
0
0,00
13
0,01
3
Huyện Xuân Trường
Hộ
60.504
507
0,84
1.381
2,28
482
0,80
892
1,47
0
0,00
1
0,00
Nhân khẩu
208.871
626
0,30
3.226
1,54
555
0,27
1.307
0,63
0
0,00
3
0,00
4
Huyện Trực Ninh
Hộ
67.727
740
1,09
2.962
4,37
714
1,05
2.066
3,05
0
0,00
6
0,01
Nhân khẩu
219.673
895
0,41
6.642
3,02
798
0,36
3.400
1,55
0
0,00
11
0,01
5
Huyện Nam Trực
Hộ
62.155
1.200
1,93
2.791
4,49
906
1,46
1.138
1,83
0
0,00
16
0,03
Nhân khẩu
199.937
2.146
1,07
8.125
4,06
1.080
0,54
1.727
0,86
0
0,00
52
0,03
6
Huyện Nghĩa Hưng
Hộ
63.715
339
0,53
3.035
4,76
278
0,44
1.286
2,02
0
0,00
4
0,01
Nhân khẩu
203.668
651
0,32
8.669
4,26
459
0,23
2.254
1,11
0
0,00
9
0,00
7
Huyện Ý Yên
Hộ
80.129
1.488
1,86
2.931
3,66
1.230
1,54
1.303
1,63
0
0,00
15
0,02
Nhân khẩu
269.781
2.377
0,88
8.630
3,20
1.485
0,55
2.186
0,81
0
0,00
41
0,02
8
Huyện Vụ Bản
Hộ
44.440
395
0,89
1.090
2,45
383
0,86
731
1,64
0
0,00
2
0,00
Nhân khẩu
144.717
460
0,32
2.260
1,56
395
0,27
996
0,69
0
0,00
6
0,00
9
Huyện Mỹ Lộc
Hộ
25.238
290
1,15
556
2,20
253
1,00
264
1,05
0
0,00
-
0,00
Nhân khẩu
81.395
401
0,49
1.230
1,51
289
0,36
403
0,50
0
0,00
-
0,00
10
Thành phố Nam Định
Hộ
7.660
112
1,46
223
2,91
81
1,06
82
1,07
0
0,00
3
0,04
Nhân khẩu
25.623
191
0,75
566
2,21
12
0,05
120
0,47
0
0,00
5
0,02
Tổng cộng
Hộ
644.131
8.522
1,32
22.241
3,45
6.554
1,02
13.056
2,03
0
0,00
100
0,02
Nhân khẩu
2.092.010
13.564
0,65
55.229
2,64
9.143
0,44
21.853
1,04
0
0,00
253
0,01
PHỤ LỤC VI
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
PTa6
TT
Huyện/ Thành phố
Nguyên nhân nghèo, cận nghèo
Không có đất sản xuất
Không có vốn sản xuất, kinh doanh
Không có lao động
Không có công cụ/ phương tiện sản xuất
Không có kiến thức về sản xuất
Không có kỹ năng lao động, sản xuất
Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...
Nguyên nhân khác (ghi rõ)
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
I
Khu vực thành thị
15
104
295
41
65
36
556
159
Thành phố Nam Định
15
104
295
41
65
36
556
159
II
Khu vực nông thôn
1.998
4.080
11.494
1.828
2.281
2.499
7.117
810
1
Huyện Hải Hậu
1.232
895
819
644
548
290
920
281
2
Huyện Giao Thủy
175
709
1.644
311
477
488
1.147
70
3
Huyện Xuân Trường
2
6
497
-
-
30
271
5
4
Huyện Trực Ninh
268
374
1.671
220
207
216
1.051
31
5
Huyện Nam Trực
38
755
1.895
192
378
291
1.100
46
6
Huyện Nghĩa Hưng
95
260
1.211
110
290
292
551
92
7
Huyện Ý Yên
104
755
2.134
178
243
686
1.359
71
8
Huyện Vụ Bản
3
166
991
129
61
126
363
103
9
Huyện Mỹ Lộc
44
72
497
1
13
14
232
66
10
TP Nam Định
37
88
135
43
64
66
123
45
Tổng cộng (I+II)
2.013
4.184
11.789
1.869
2.346
2.535
7.673
969
PHỤ LỤC VII
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ
CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
PTa7
TT
Huyện/ Thành phố
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo
Tổng số trẻ em
Y tế
Giáo dục
Tổng số trẻ em
Y tế
Giáo dục
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học
Đơn vị tính
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
I
Khu vực thành thị
170
141
4
10
401
353
21
13
1
Thành phố Nam Định
170
141
4
10
401
353
21
13
II
Khu vực nông thôn
2.040
982
81
43
12.007
9.202
357
25
1
Huyện Hải Hậu
788
29
40
-
1.816
64
209
-
2
Huyện Giao Thủy
191
168
12
10
1.158
1.015
23
9
3
Huyện Xuân Trường
46
37
-
-
649
512
1
1
4
Huyện Trực Ninh
61
43
1
1
1.101
830
12
2
5
Huyện Nam Trực
366
260
3
3
1.984
1.467
-
2
6
Huyện Nghĩa Hưng
118
96
6
-
2.285
1.259
59
4
7
Huyện Ý Yên
380
280
11
27
2.066
1.476
33
-
8
Huyện Vụ Bản
11
11
-
-
609
534
3
3
9
Huyện Mỹ Lộc
47
23
8
-
200
98
17
3
10
TP Nam Định
32
35
-
2
139
195
-
1
Tổng cộng (I+II)
2.210
1.123
85
53
12.408
9.555
378
38
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định
1.219
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng