|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 43/2022/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Phú Thọ 2023
Số hiệu:
|
43/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/2022/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 20
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
THỌ NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Quản lý thuế
ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ - CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT
- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về
thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng
dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 483/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2023, gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối
với Khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối
với Khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối
với Nước thiên nhiên (Phụ lục III).
4. Hệ số quy đổi sản lượng sản
phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác thực hiện theo Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định
tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai làm căn cứ
tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
5. Mức giá trên chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài chính:
a) Đối với trường hợp giá tính thuế
tài nguyên trên thị trường có biến động tăng, giảm từ 20% trở lên so với Bảng
giá tính thuế tài nguyên tại quyết định này, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
quyết định điều chỉnh. Đối với trường hợp giá tính thuế tài nguyên trên thị trường
có biến động tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên
so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban
hành, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với
Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế
tài nguyên;
b) Đối với loại tài nguyên mới
chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ
biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên
này;
c) Cung cấp thông tin đối với
các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên đối với
trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính làm căn cứ
điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể
từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài
nguyên.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
Có trách nhiệm theo dõi, rà soát các loại tài nguyên mới chưa được quy định
trong Quyết định này kịp thời phối hợp với Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.
3. Cục Thuế tỉnh: Căn cứ vào
chính sách hiện hành về Thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban
hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 01 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương,
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các
tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành, thị;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TH4(150b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 43/2022/QĐ - UBND ngày 20 tháng 12 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
8.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe≥60%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ
tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe≤30%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
340.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
Tấn
|
420.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
I105
|
|
|
|
Đất giàu sắt làm phụ
gia xi măng
|
Tấn
|
150.000
|
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 43/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
60.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
II2010201
|
|
Sỏi Sông Lô, Sỏi Sông Chảy
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II2010202
|
|
Sỏi trên các địa bàn còn lại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô
bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Đá cấp phối loại 1
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Đá cấp phối loại 2
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 1x2
|
m3
|
155.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 2x4
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 4x6
|
m3
|
145.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II2020308
|
|
Đá thải loại
|
m3
|
70.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
II5020201
|
|
Cát vàng Sông Lô, Cát vàng
Sông Chảy
|
m3
|
350.000
|
|
|
|
|
|
II5020202
|
|
Cát vàng các địa bàn còn lại
|
m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
|
|
|
|
II701
|
|
|
|
Đất sét trầm tích làm gạch,
ngói
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II702
|
|
|
|
Đất sét đồi làm gạch xây
không nung
|
m3
|
119.000
|
|
|
|
II703
|
|
|
|
Đất sét đồi làm gạch xây nung
|
m3
|
100.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng,
xám, xám trắng
|
Tấn
|
266.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu
còn lại
|
Tấn
|
126.000
|
|
|
|
II903
|
|
|
|
Đisten
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit (Dolomite),
Quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit (Dolomite)
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit (Dolomite) sau
khai thác chưa phân loại màu sắc
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quartzite
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quartzite thường
|
Tấn
|
112.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quartzite (thạch anh
tinh thể)
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét
trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai
thác, chưa rây)
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin)
|
Tấn
|
130.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than
khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
BaSO4<20%
|
Tấn
|
40.000
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
20% ≤ BaSO4<40%
|
Tấn
|
110.000
|
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
40% ≤BaSO4<60%
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
60% ≤BaSO4<70%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
BaSO4 ≥ 70%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
Tấn
|
630.000
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
Tấn
|
1.120.000
|
|
|
|
II2412
|
|
|
|
Các loại đất khác
|
|
|
|
|
|
|
II241201
|
|
|
Đất làm phụ gia phân NPK
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
II241202
|
|
|
Khoáng sản đi kèm (khoáng sản
phụ) trong các mỏ Cao lanh, Tacl, Dolimite, Quartzite
|
Tấn
|
160.000
|
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 43/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với
tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn,
vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng
để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
25.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
8.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng
trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích
khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
V30301
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
|
V30302
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
7.000
|
|
Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2023
1.932
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|