Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 62/NQ-HĐND 2022 kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình quốc gia Nghệ An
Số hiệu:
62/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Thái Thanh Quý
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 62/NQ-HĐND
Nghệ An, ngày 09
tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ công văn số 7248/BKHĐT-TH ngày 12 tháng
10 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSNN
năm 2023;
Xét Tờ trình số 9297/TTr-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách
Trung ương để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn
tỉnh Nghệ An như sau:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới: 344.190 triệu đồng.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 632.118 triệu đồng. Trong
đó:
a) Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở,
đất sản xuất, nước sinh hoạt: 30.891 triệu đồng;
b) Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân
cư ở những nơi cần thiết: 42.341 triệu đồng;
c) Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ
sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn
vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dân tộc: 409.608 triệu đồng;
d) Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực: 91.090 triệu đồng;
e) Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền
thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 20.970 triệu
đồng;
g) Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể
trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em:
13.325 triệu đồng;
h) Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số
rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn: 23.893 triệu đồng.
3. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
204.445 triệu đồng. Trong đó:
a) Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế
- xã hội các huyện nghèo: 175.790 triệu đồng;
b) Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững: 28.655 triệu đồng, bao gồm: Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề
nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: 20.838 triệu đồng; Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc
làm bền vững: 7.817 triệu đồng.
(Chi tiết tại các
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này. Sau khi Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương quyết định
và thông báo chính thức, trường hợp có thay đổi nội dung đầu tư, giao Ủy ban
nhân dân tỉnh chủ động điều chỉnh kế hoạch đảm bảo đúng quy định và báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ
An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ
(để b/c);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động -
Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và PTNT;
- Ủy ban Dân tộc;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh,
Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Kế hoạch năm
2023
Ghi chú
***
TỔNG TOÀN TỈNH
344.190,000
A
HUYỆN QUỲ CHÂU
1.354,000
I
Xã Châu Tiến
915,389
Dự án chuyển tiếp
1
Cầu dân sinh Tạ Lọng bản Ban, xã Châu Tiến, huyện
Quỳ Châu
38,611
Dự án khởi công mới
2
Mương bản Hoa Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu
466,810
3
Nhà văn hóa cộng đồng bản Lầu, xã Châu Tiến, huyện
Quỳ Châu
409,968
II
Xã Châu Bính
438,611
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông bản Luồng Lạnh đi Trạm Y tế xã
Châu Bính
300,000
2
Hệ thống kênh mương bản Chào Mờ, xã Châu Bính,
huyện Quỳ Châu
138,611
B
HUYỆN QUẾ PHONG
2.031,000
I
Xã Mường Nọc
2.031,000
Dự án khởi công mới
1
Công trình phụ trợ Sân vận động xã Mường Nọc, huyện
Quế Phong
850,000
2
Thủy lợi Ná Chảo - Ná Khắc bản Thanh Phong 1, xã
Mường Nọc
1.181,000
C
HUYỆN QUỲ HỢP
4.062,000
I
Xã Châu Quang
677,000
Dự án khởi công mới
1
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Cù Mọn
677,000
II
Xã Nghĩa Xuân
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà 01 tầng 05 phòng học Trường Tiểu học
Nghĩa Xuân
677,000
III
Xã Đồng Hợp
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà 2 tầng 6 phòng học Trường Tiểu học
xã Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An
677,000
IV
Xã Thọ Hợp
677,000
Dự án khởi công mới
1
Cải tạo, nâng cấp dãy nhà cấp 4 Trường Tiểu học
Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp
677,000
V
Xã Tam Hợp
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà 02 tầng 10 phòng học Trường Tiểu học
số 1 Tam Hợp
677,000
VI
Xã Minh Hợp
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà khám và điều trị 2 tầng 10 phòng, trạm y tế
xã
677,000
D
THỊ XÃ THÁI HÒA
3.385,000
I
Xã Nghĩa Mỹ
677,000
Dự án khởi công mới
1
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên xóm xã
Nghĩa Mỹ
677,000
II
Xã Nghĩa Thuận
677,000
Dự án khởi công mới
1
Dự án: Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường
từ trường THCS vào xóm 7, xã Nghĩa Thuận
677,000
III
Xã Đông Hiếu
677,000
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp đường GTNT từ xóm Đông Hồng đi xóm Đông
Hải xã Đông Hiếu,- Đoạn từ QL 48 đến đường Trung tâm xã Nghĩa Hòa
677,000
IV
Xã Tây Hiếu
677,000
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng tuyến mương thoát nước khu dân cư xóm
Hưng Tây, xã Tây Hiếu
677,000
V
Xã Nghĩa Tiến
677,000
Dự án khởi công mới
1
Đường giao thông từ cây đa Làng Bồi đi giếng Don,
xóm Hòa Long, xã Nghĩa Tiến
677,000
E
HUYỆN DIỄN CHÂU
31.822,000
*
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
5.545,737
Dự án khởi công mới
1
Đường giao thông nối từ Quốc lộ 1A đến đường 205
xã Diễn Trường
5.545,737
**
UBND XÃ CHỦ ĐẦU TƯ
26.276,263
I
Xã Diễn An
500,000
Dự án khởi công mới
1
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu
học xã Diễn An, huyện Diễn Châu
500,000
II
Xã Diễn Bích
2.000,000
Dự án khởi công mới
1
Nhà học kiêm khu hiệu bộ trường mầm non xã Diễn
Bích, huyện Diễn Châu.
2.000,000
III
Xã Diễn Cát
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 3 tầng 9 phòng Trường mầm non Diễn Cát, huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
500,000
IV
Xã Diễn Đoài
2.000,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông
thôn từ Quốc lộ 48 xóm Xuân Sơn đi xóm 3, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu
500,000
1
Cải tạo đường GTNT quốc lộ 48 đi xóm Bàu Xuân, xã
Diễn Đoài, huyện Diễn Châu
750,000
2
Xây dựng sân vận động xã Diễn Đoài, huyện Diễn
Châu
750,000
V
Xã Diễn Đồng
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 12 phòng và một số hạng mục
phụ trợ trường THCS Liên Đồng, huyện Diễn Châu
500,000
VI
Xã Diễn Hải
500,000
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp tuyến đường GTNT từ xóm ngã tư bà Cần đi
đê biển xã Diễn Hải, huyện Diễn Châu
500,000
VII
Xã Diễn Hoa
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp đường liên xã từ xóm 1 đi xóm 7 xã Diễn
Hoa
400,000
2
Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường mần non xã Diễn
Hoa, huyện Diễn Châu
100,000
VIII
Xã Diễn Hoàng
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Mỹ-
Diễn Hoàng - Quỳnh Diễn đoạn qua xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu.
500,000
IX
Xã Diễn Hồng
800,000
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp sân và sân khấu, sân vận động xã Diễn Hồng,
huyện Diễn Châu
800,000
X
Xã Diễn Hùng
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 2 tầng 4 phòng và các hạng mục phụ trợ
trường THCS xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu
500,000
XI
Xã Diễn Kim
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp tuyến đường GTNT từ xóm Đại Thành đi xóm
Xuân Châu xã Diễn Kim, huyện Diễn Châu
400,000
2
Cải tạo, sửa chữa nhà học 02 tầng Trường tiểu học
xã Diễn Kim
100,000
XII
Xã Diễn Kỹ
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông nông thôn liên xã Diễn Kỷ đi Diễn
Vạn, huyện Diễn Châu
500,000
XIII
Xã Diễn Lâm
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 Tầng 8 phòng, nhà đa chức trường
Tiểu học Diễn Lâm II
500,000
XIV
Xã Diễn Liên
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Diễn Liên, huyện
Diễn Châu
394,579
2
Nhà đa chức năng và công trình phụ trợ Trường Mầm
non xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu
105,421
XV
Xã Diễn Lộc
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Mương tiêu chống ngập từ xóm 7,8 qua xóm 6 ra
Kênh Nhà Lê xã Diễn Lộc
500,000
XVI
Xã Diễn Lợi
500,000
Dự án khởi công mới
1
Cải tạo, nâng cấp cống Nhậm và tuyến mương tưới từ
Cồn Tày về đồng Rục Su xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu
500,000
XVII
Xã Diễn Mỹ
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Mương tưới, tiêu đoạn từ Xóm Mỹ Thượng đến xóm Lập
Thành xã Diễn Mỹ
500,000
XVIII
Xã Diễn Ngọc
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 3 tầng 15 phòng kiêm nhà hiệu bộ trường Tiểu
học Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu
100,000
Dự án khởi công mới
2
Sân giáo dục thể chất trường THCS xã Diễn Ngọc
400,000
XIX
Xã Diễn Nguyên
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng Nhà chức năng, mải che sân tập ngoài trời
và một số hạng mục phụ trợ trường Tiểu học Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu
800,000
XX
Xã Diễn Phong
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 3 tầng, kiêm nhà hiệu bộ và các hạng mục
phụ trợ trường THCS Vạn Phong- Điểm 2, xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu
500,000
XXI
Xã Diễn Phú
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Dự án đường GTNT xóm 3, xóm 4 và xóm 5 xã Diễn
Phú, huyện Diễn Châu
500,000
XXII
Xã Diễn Phúc
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông nông thôn từ QL7A đi xóm Tràng Thân
và tuyến Cầu Sò đi Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc, huyện Diễn Châu
1.905,421
XXIII
Xã Diễn Quảng
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp hệ thống mương tưới tiêu xóm 1,
xóm 2 và xóm 3, xã Diễn Quảng
100,000
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, sân trường và
tường bao trường tiểu học Diễn Quảng, huyện Diễn Châu
400,000
XXIV
Xã Diễn Tân
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông nông thôn từ ngã tư ông Nuôi đi
Vĩnh Song xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu
100,000
Dự án khởi công mới
2
Nhà học 2 tầng 8 phòng và các công trình phụ trợ
trường Tiểu học Diễn Tân, huyện Diễn Châu
400,000
XXV
Xã Diễn Tháp
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Mương tưới, mương kẹp trục chính ra đồng xóm 1, xóm
4 và xóm 5 xã Diễn Tháp
1.905,421
XXVI
Xã Diễn Thịnh
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Sửa chữa, nâng cấp mương tiêu đồng màu xóm Trung
Tân đi xóm Đồng Tâm xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu
400,000
2
Nâng cấp Đường giao thông liên xã Diễn Thịnh đi
Diễn Tân (đoạn đường từ Quốc Lộ 1 A đi xóm 6 xã Diễn Tân)
100,000
XXVII
Xã Diễn Trung
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường Cửa Rọ từ Quốc Lộ 1A xuống đê biển xã Diễn
Trung, huyện Diễn Châu
500,000
XXVIII
Xã Diễn Trường
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp đường 205 từ Nhà máy giày da
VietGlory Diễn Trường đến xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu
500,000
XXIX
Xã Diễn Vạn
2.000,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 3 tầng 5 phòng kiêm Nhà hiệu bộ và Nhà xe
Trường tiểu học Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
1.683,737
2
Đường GTNT đoạn từ ông Am (Yên Đồng) đi Ông Thông
(Yên Đồng)
100,000
3
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Phong
- Diễn Vạn - Diễn Kim đoạn qua xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
100,000
4
Cải tạo đường GTNT xóm Đông Phú (đoạn nhà ông
Dương đến nhà anh Trúc), xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
116,263
XXX
Xã Diễn Xuân
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Đường GTNT nội đồng phía Đông làng xã Diễn Xuân
1.304,611
Dự án khởi công mới
2
Cải tạo, nâng cấp Sân vận động xã Diễn Xuân
600,810
XXXI
Xã Diễn Yên
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Trung tâm UBND xã
Diễn Yên đi xã Diễn Phong đoạn qua xóm 6,7,8.
500,000
XXXII
Xã Minh Châu
1.460,000
Dự án khởi công mới
1
Đường GTNT xóm 3 đi xóm 4 xã Minh Châu
500,000
2
Xây dựng đường GTNT trên bờ kênh N2 đoạn qua xóm
1 và xóm 2 xã Minh Châu
960,000
F
HUYỆN NGHI LỘC
18.958.000
I
Xã Nghi Văn
1.354,180
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông kết hợp kênh tưới tiêu từ QL48E
đi xóm 19-20 xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An
1.354,180
II
Xã Khánh Hợp
677,070
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp, cải tạo trường mầm non Khánh Hợp phân
hiệu 2 xã Khánh Hợp, huyện Nghi Lộc
677,070
III
Xã Nghi Xuân
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Mương tiêu úng từ Bàu Cồn đến Đồng Nga nối tuyến mương
chính đi cầu Đồng Toàn, xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc
677,070
IV
Xã Nghi Đồng
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng trường mầm non Nghi Đồng, huyện Nghi Lộc.
Hạng mục: Nhà học 2 tầng 4 phòng
677,070
V
Xã Nghi Thiết
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Nghi Thiết,
huyện Nghi Lộc
677,070
VI
Xã Nghi Trung
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng đường giao thông xóm 3, xóm 5 và xóm 6
xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc
677,070
VII
Xã Nghi Mỹ
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Mương tưới tiêu xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc
677,070
VIII
Xã Nghi Công Nam
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà đa chức năng và các hạng mục phụ trợ
trường tiểu học xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc
677,070
IX
Xã Nghi Trường
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng đường GTNT xã Nghi Trường, đoạn từ đường
liên xã Nghi Thịnh- Nghi Trường đi cụm dân cư xóm 15 cũ, xã Nghi Trường, huyện
Nghi Lộc
677,070
X
Xã Phúc Thọ
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp đường làng nghề mây tre đan xóm 6, xã
Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc
677,070
XI
Xã Nghi Long
677,070
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng trạm y tế xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh
Nghệ An
677,070
XII
Xã Nghi Thịnh
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ xã Nghi Trường
- Nghi Thịnh - Nghi Hợp đoạn qua xã Nghi Thịnh
677,070
XIII
Xã Nghi Thạch
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Đường GTNT xóm 2 đoạn nối từ đường Chợ Sơn - Phúc
Thọ (Nhà Bà Nhị) đến nhà ông Nguyễn Bá Thanh xóm 2 và đoạn nối từ đường Nguyễn
Sinh Cung đi đến nhà anh Chiến xóm 2, xã Nghi Thạch
677,070
XIV
Xã Nghi Xá
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng tuyến mương tưới tiêu tại xóm 1-10 xã
Nghi Xá, huyện Nghi Lộc
100,000
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng mương tiêu úng vùng màu xóm 2, xã Nghi
Xá
577,070
XV
Xã Nghi Hưng
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp mương Luxambua xã Nghi Hưng,
huyện Nghi Lộc
677,070
XVI
Xã Nghi Kiều
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 12 phòng trường tiểu học
Nghi Kiều 2, xã Nghi Kiều
677,070
XVII
Xã Nghi Lâm
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng mương từ xóm 7 đi xóm 11 và một số hạng
mục xã Nghi Lâm
138,611
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng trường mầm non xã
Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc
538,459
XVIII
Xã Nghi Thái
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng cầu, đường đồng Cấm, xóm Thái Thọ, xã
Nghi Thái, huyện Nghi Lộc
677,070
XIX
Xã Nghi Công Bắc
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp tuyến đường từ xóm 5 đi xóm 6
500,000
2
Xây dựng nhà đa chức năng trường tiểu học
177,070
XX
Xã Nghi Yên
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Rú Rín xã Nghi Yên
677,070
XXI
Xã Nghi Phong
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 2 xã Nghi
Phong, huyện Nghi Lộc
677,070
XXII
Xã Nghi Hoa
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng, 2 phòng thực
hành trường THCS xã Nghi Hoa
677,070
XXIII
Xã Nghi Vạn
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà thể thao đa chức năng trường tiểu học
Nghi Vạn
500,000
2
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng học trường mầm
non Nghi Vạn
177,070
XXIV
Xã Nghi Quang
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp đường Đức Thiết đoạn trung tâm
Xã Nghi Quang. (Hạng mục mương tiêu thoát nước 2 bên đường).
677,070
XXV
Xã Nghi Phương
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Bờ kè chống sạt lở Sông Cấm đoạn từ Bến Cầu Cộ đến
Đồng Tùng xóm 1
340,000
2
Kênh tiêu nước tuyến từ Cống Đồng Cuôi xóm 3 đến
cống Bàu xóm 2
337,070
XXVI
Xã Nghi Thuận
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà văn hóa xóm Bắc Kim Hòa, xã Nghi Thuận,
huyện Nghi Lộc
677,070
XXVII
Xã Nghi Tiến
677,070
Dự án chuyển tiếp
1
Đầu tư xây dựng đường giao thông từ Đền Mũi Đồi
đi xóm 14 cũ xã Nghi Tiến
677,070
G
THỊ XÃ HOÀNG MAI
3.385,000
I
Xã Quỳnh Vinh
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông xã Quỳnh Vinh nối QL 48D đến đường
vào nhà máy xi măng Hoàng Mai
677,000
II
Xã Quỳnh Liên
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà đa năng trường Trung học cơ sở xã Quỳnh
Liên
677,000
III
Xã Quỳnh Trang
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp cải tạo tuyến kênh chính Khe Hà thôn 10
đi thôn 2 xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai
677,000
IV
Xã Quỳnh Lộc
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng cầu Róc Róc thôn 8, xã Quỳnh Lộc
677,000
V
Xã Quỳnh Lập
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng trường mầm non xã Quỳnh Lập thị xã Hoàng
Mai hạng mục nhà học 3 tầng, 15 phòng
677,000
H
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
2.708,000
I
Xã Tam Quang
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Tam
Bông, xã Tam Quang
338,611
Dự án khởi công mới
2
Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản
Sơn Hà, xã Tam Quang
338,389
II
Xã Tam Đình
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Quang
Thịnh, xã Tam Đình
338,611
Dự án khởi công mới
2
Nâng cấp, cải tạo Xây dựng mới kênh mương Na Hồm
bản Quang Phúc, xã Tam Đình
338,389
III
Xã Tam Thái
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Tân
Hợp, bản Cây Me, xã Tam Thái
677,000
IV
Xã Xá Lương
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông vào Khe Tạt Hạ, xã Xá Lượng
677,000
J
HUYỆN HƯNG NGUYÊN
45.730,105
*
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
9.527,106
Dự án chuyển tiếp
1
Tuyến đường liên xã tại vùng bãi bồi xã Long Xá
và xã Xuân Lam
4.412,095
Dự án khởi công mới
2
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trường Tộ đoạn
từ xã Hưng Yên Bắc đến xã Hưng Trung
5.115,011
**
CẤP XÃ QUẢN LÝ
36.202,999
I
Xã Hưng Lợi
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Mương tưới tiêu và đường nội đồng Vùng 4, xã Hưng
Lợi, huyện Hưng Nguyên
1.905,421
II
Xã Hưng Thông
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng xóm Hồng Lĩnh,
xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên
1.905,421
III
Xã Hưng Thành
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng đường giao thông xóm 1, xóm 2 đi đến đường
Hào Biền, Cồn mối, xã Hưng Thành, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
805,421
Dự án khởi công mới
2
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Hưng Thành
1.100,000
IV
Xã Long Xá
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 3 tầng 21 phòng trường tiểu học
và THCS Long Xá
1.905,421
V
Xã Châu Nhân
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp phòng học và các hạng mực phụ
trợ trường Mầm non Hưng Nhân, xã Châu Nhân
955,421
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng đường giao thông nội đồng xóm 2 đi xóm 1
xã Châu Nhân
950,000
VI
Xã Hưng Yên Nam
5.716,263
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng Trạm Y tế xã Hưng Yên Nam và các hạng mục
phụ trợ
5.716,263
VII
Xã Hưng Trung
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng trường mầm non Hưng Trung, huyện Hưng
Nguyên
1.905,421
VIII
Xã Hưng Đạo
1.905,421
Dự án khởi công mới
1
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trường Mầm non xã
Hưng Đạo
1.905,421
IX
Xã Hưng Phúc
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tại xóm 5, xã Hưng
Phúc, huyện Hưng Nguyên
638,611
Dự án khởi công mới
2
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ tỉnh
lộ 542B vào Trạm biến thế xóm 1, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên
1.266,810
X
Xuân Lam
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng dãy nhà học và phòng chức năng, trường tiểu
học Xuân Lam, xã Xuân Lam, huyện Hưng Nguyên
1.905,421
XI
Xã Hưng Thịnh
1.905,421
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng trường mầm non Hưng Thịnh, xã Hưng Thịnh
(Hạng mục sân và bờ rào trường)
1.905,421
XII
Xã Hưng Tân
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, xây dựng tuyến đường trục chính xã Hưng
Tân
1.905,421
XIII
Xã Hưng Tây
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục trạm y tế xã
Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên
138,611
2
Xây dựng trường tiểu học xã Hưng Tây
1.766,810
XIV
Xã Hưng Nghĩa
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng Nhà Văn hóa đa chức năng xã Hưng Nghĩa
1.905,421
XV
Xã Hưng Lĩnh
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng trạm y tế Hưng Lĩnh
405,421
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng nhà học và khu hành chính trường tiểu học
Hưng Lĩnh
1.500,000
XVI
Hưng Yên Bắc
1.905,421
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng nhà học 3 tầng, 6 phòng học trường tiểu
học Hưng Yên Bắc
1.905,421
XVII
Xã Hưng Mỹ
1.905,421
Dự án khởi công mới
1
Trường tiểu học Hưng Mỹ, xã Hưng Mỹ, huyện Hưng
Nguyên
1.905,421
K
HUYỆN NAM ĐÀN
12.187,000
I
Xã Hồng Long
648,389
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng nhà văn xã xóm Ba Đình xã Hồng Long
648,389
II
Xã Trung Phúc Cường
680,000
Dự án khởi công mới
1
Đường GTNT Tuyến từ nhà văn hóa xóm Đông Xuân đi
qua nghĩa trang Đông viên
680,000
III
Xã Nam Thái
680,000
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT trước UBND xã Nam
Thái, huyện Nam Đàn
680,000
IV
Xã Nam Hưng
680,000
Dự án khởi công mới
1
Đường GTNT từ xóm Đình Long đi xóm Bắc Sơn, xã
Nam Hưng, huyện Nam Đàn
680,000
V
Xã Nam Lĩnh
680,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp kênh Đạp Hóp, Nương Cún xóm 4 - Nam Lĩnh
322,364
Dự án khởi công mới
2
Nâng cấp nhà văn hóa xã Nam Lĩnh
357,636
VI
Xã Xuân Hòa
718,611
Dự án chuyển tiếp
1
Dự án: Nâng cấp tuyến đường từ QL46 đến đường Cồn
Giai xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn
338,611
Dự án khởi công mới
2
Dự án: Nhà Văn Hóa Xóm Trung Phong Xã Xuân Hòa
380,000
VII
Xã Nam Nghĩa
680,000
Dự án khởi công mới
1
Đường giao thông nông thôn Đồng Êm - Thủy lợi xã
Nam Nghĩa
680,000
XIII
Xã Nam Xuân
680,000
Dự án chuyển tiếp
1
Trường Mầm non Nam Xuân, huyện Nam Đàn (giai đoạn
2)
680,000
IX
Xã Kim Liên
680,000
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng kênh 4 hữu 2 tại xóm Liên Mậu 1, Xã Kim
Liên
680,000
X
Xã Khánh Sơn
680,000
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng chợ Hôm, xã Khánh Sơn
680,000
XI
Xã Nam Anh
680,000
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp đường giữa làng Hợp 2, xã Nam Anh
680,000
XII
Xã Thượng Tân Lộc
680,000
Dự án khởi công mới
1
Đầu tư xây dựng tuyến đường xã từ ốt anh Bính
(xóm Minh Tân) ra tiếp giáp mương Xuân Lộc
680,000
XII
Xã Nam Cát
680,000
Dự án chuyển tiếp
1
Dự án: Mở rộng khuôn viên và XD các công trình phụ
trợ trường Tiểu học; trường THCS xã Nam Cát, huyện Nam Đàn
680,000
XIV
Xã Nam Giang
680,000
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng nhà văn hóa xóm 3 xã Nam Giang
680,000
XV
Xã Hùng Tiến
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Dự án: Đường giao thông Bưu Điện đi Cầu Chùa
600,000
XVI
Xã Nam Kim
700,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà văn xã xóm 3 xã Nam Kim, huyện Nam
Đàn
350,000
2
Xây dựng nhà văn xã xóm 5 xã Nam Kim, huyện Nam
Đàn
350,000
XVII
Xã Xuân Lâm
680,000
Dự án khởi công mới
1
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học xã Xuân Lâm,
huyện Nam Đàn
680,000
XVIII
Xã Nam Thanh
680,000
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng đường GTNT liên xóm từ nhà ông Hùng Xích
xóm 1 qua Trường tiểu học cũ đến chợ cũ Thanh Thủy lên ngã tư Cầu Chợ xóm 2
xã Nam Thanh
680,000
L
HUYỆN CON CUÔNG
2.031,000
I
Xã Yên Khê
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, xây mới phòng thiết bị, phòng chức năng
trường Trung học cơ sở Yên Khê (điểm trung tâm)
499,580
Dự án Khởi công mới
2
Nhà văn hóa cộng đồng bản Tân Hương xã Yên Khê
177,420
II
Xã Bằng Khê
677,000
Dự án Khởi công mới
1
Mương thoát nước thôn Liên Tân xã Bồng Khê
425,000
2
Nhà vệ sinh và cải tạo một số hạng mục phụ trợ Trạm
y tế xã Bồng Khê
252,000
III
Xã Chi Khê
677,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông nông thôn từ quốc lộ 7A đi vùng nguyên
liệu (thung bộc bồ), xã Chi Khê
38,611
Dự án khởi công mới
2
Nhà văn hóa bản Nam Sơn xã Chi Khê
638,389
M
THÀNH PHỐ VINH
6.095,000
I
Xã Hưng Lộc
1.500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà văn hóa đa chức năng xã Hưng Lộc (giai đoạn 2)
1.500,000
II
Xã Nghi Liên
1.000,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn, xóm
Phúc Hậu, đoạn từ đường Thăng Long đến đường Trung Liên
1.000,000
III
Xã Nghi Kim
1.000,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà văn hóa xóm 9, xã Nghi Kim
1.000,000
IV
Xã Hưng Đông
1.000,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học, các phòng chức năng cao 3 tầng và các hạng
mục phụ trợ Trường Mầm non Hưng Đông
1.000,000
V
Xã Nghi Đức
1.000,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng Sân vận động xã Nghi Đức
1.000,000
VI
Xã Nghi Ân
150,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp mương thoát nước từ đường Thanh Niên (đoạn
từ Quốc lộ 46 đến cổng chào xóm Kim Trung và từ nhà ông Lê Văn Nhi đến nhà bà
Nguyễn Thị Ngọc xóm Kim Chi)
150,000
Vll
Xã Hưng Chính
150,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường liên thôn 5,6 xã Hưng Chính
150,000
VIII
Xã Hưng Hòa
150,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp đường Yên Lưu đoạn từ nhà văn hóa xóm Phong
Quang đến đê môi trường, xóm Phong Quang xã Hưng Hòa
150,000
IX
Xã Nghi Phú
145,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà văn hóa xóm 16
145,000
N
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
25.051,000
*
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
9.527,106
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông QL.15A (huyện Đô Lương) đi QL.7B
(huyện Thanh Chương) (Đoạn từ Km1+00 đến Km1+750)
3.967,106
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng tuyến đường giao thông ven Sông Đào, đoạn
từ Cầu Mụ Bà xã Đông Sơn đến xã Văn Sơn, huyện Đô Lương
5.560,000
**
CẤP XÃ QUẢN LÝ
15.523,894
I
Xã Thịnh Sơn
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng Nhà học, nhà làm việc 3 tầng Trường Tiểu
học Thịnh Sơn, huyện Đô Lương
500,000
II
Xã Tân Sơn
700,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng trường tiểu học xã Tân
Sơn
250,771
2
Nâng cấp nhà học 2 tầng trường THCS Kim Đồng
449,229
III
Xã Thái Sơn
100,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THCS Trần
Phú xã Thái Sơn, huyện Đô Lương.
100,000
IV
Xã Hòa Sơn
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
XD trường trung học Nguyễn Văn Trỗi (Thịnh - Hòa)
giai đoạn 1
500,000
V
Xã Thượng Sơn
738,611
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, xây dựng sân vận động xã Thượng Sơn
738,611
VI
Xã Lưu Sơn
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng tuyến kênh mương N1 xã Lưu Sơn.
500,000
VII
Xã Văn Sơn
700,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng Trường Mầm Non
xã Văn Sơn
700,000
VIII
Xã Yên Sơn
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng 12 phòng học và phòng Đa chức năng trường
tiểu học xã Yên Sơn, huyện Đô Lương
500,000
IX
Xã Tràng Sơn
700,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng 8 phòng học trường Tiểu học xã Tràng
Sơn, huyện Đô Lương
700,000
X
Xã Trung Sơn
700,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng chợ nông thôn xã Trung Sơn
700,000
XI
Xã Bắc Sơn
100,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng Trạm y tế xã Bắc Sơn, huyện Đô Lương
100,000
XII
Xã Lạc Sơn
300,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà 2 tầng gồm 6 phòng học Trường mầm
non xã Lạc Sơn, huyện Đô Lương
300,000
XIII
Xã Đà Sơn
355,611
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông từ QL46b đi QL15 đoạn qua chợ
truông xã Đà Sơn, huyện Đô Lương
355,611
XIV
Xã Đông Sơn
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng, nhà ăn bán trú trường Mầm
non xã Đông Sơn
500,000
XV
Xã Bồi Sơn
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến mương tưới và
đường giao thông nội đồng trên địa bàn xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương
500,000
XVI
Xã Đặng Sơn
200,000
Dự án chuyển tiếp
1
Dự án nâng cấp sân, cổng, tường rào Trường Mầm
Non xã Đặng sơn, huyện Đô Lương
200,000
XVII
Xã Thuận Sơn
400,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính và cầu Mương
Đà - Trung - Thuận, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương
400,000
XVIII
Xã Xuân Sơn
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà ăn bán trú Trường tiểu học xã Xuân Sơn,
huyện Đô Lương
155,421
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng nhà hành chính trường THCS phấn đấu đạt
chuẩn mức độ 2 xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương
344,579
XIX
Xã Hiến Sơn
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng tuyến đường liên xã Hiến Sơn đi Khu di
tích lịch sử Truông Bồn xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương
500,000
XX
Xã Nam Sơn
700,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp Trạm y tế xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh
Nghệ An
700,000
XXI
Xã Minh Sơn
805,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Minh Sơn huyện
Đô Lương.
441,419
2
Dự án: Xây dựng sân trường và các hạng mục phụ trợ
Trường Mầm Non xã Minh Sơn huyện Đô Lương.
364,002
XXII
Xã Đại Sơn
638,611
Dự án chuyển tiếp
1
Cầu tràn Trộ Sa xã Đại sơn, huyện Đô Lương
638,611
XXIII
Xã Bài Sơn
905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường liên xã xóm 1, xóm
2 đi trường Mầm Non xã Bài Sơn huyện Đô Lương.
905,421
XXIV
Xã Ngọc Sơn
200,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng dãy nhà học 02 tầng trường Tiểu học Ngọc
Sơn
200,000
XXV
Xã Lam Sơn
905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp tuyến đường trục chính xã đoạn từ Động
Lăn đi Trường Mầm non khu vực 2 xã Lam Sơn (giai đoạn 2)
905,421
XXVI
Xã Giang Sơn Đông
700,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng Trạm y tế xã Giang Sơn Đông, huyện Đô
Lương
700,000
XXVII
Xã Quang Sơn
300,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 02 tầng 8 phòng và nhà hiệu bộ trường
tiểu học Quang Sơn, huyện Đô Lương
300,000
XXVIII
Xã Nhân Sơn
100,000
Dự án chuyển tiếp
1
Trường Mầm Non Xã Nhân Sơn
100,000
XXIX
Xã Trù Sơn
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng học Trường Mầm non
Trù Sơn, huyện Đô Lương
500,000
XXX
Xã Hồng Sơn
674,798
Dự án chuyển tiếp
1
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã nối liền từ
khu dân cư xóm 4 đến trung tâm xã Hồng Sơn, huyện Đô Lương
674,798
XXXI
Xã Giang Sơn Tây
100,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp các tuyến đường liên xóm xã Giang Sơn
Tây, huyện Đô Lương.
100,000
O
HUYỆN ANH SƠN
25.727,000
I
Xã Thọ Sơn
2.131,713
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà khối hành chính quản trị và sân Trường
Tiểu học Thọ Sơn
968,287
2
Nhà văn hóa thôn Xuân Long, xã Thọ Sơn
500,000
Dự án khởi công mới
3
Xây dựng đường giao thông nông thôn, thôn Hồng
Sơn, xã Thọ Sơn
663,426
II
Xã Bình Sơn
4.244,403
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 10, xã
Bình Sơn, huyện Anh Sơn
2.131,713
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Cát, xã Bình Sơn
1.200.000
3
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Thịnh, xã Bình Sơn
912,690
III
Xã Thành Sơn
1.659,694
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng cầu qua suối Khe San, thôn Cầu Đất, xã
Thành Sơn khắc phục do ảnh hưởng lụt bão năm 2021
600,000
2
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Đất xã Thành Sơn
780,000
3
Xây dựng nhà vệ sinh Trường Tiểu học xã Thành Sơn
50,000
4
Nâng cấp nhà văn hóa thôn Hùng xã Thành Sơn
229,694
IV
Xã Tam Sơn
2.131,713
Dự án chuyển tiếp
1
Sân vận động xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn.
300,000
2
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn
268,287
Dự án khởi công mới
3
Xây dựng khuôn viên và các công trình phụ trợ,
nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn
658,819
4
Nâng cấp đường giao thông nội vùng thôn 1, xã Tam
Sơn
904,607
V
Xã Đỉnh Sơn
861,389
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng khu thể thao liên hợp, xã Đỉnh Sơn
861,389
VI
Xã Cẩm Sơn
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7
đến nhà anh Sửu Trung, thôn Hạ Du, xã Cẩm Sơn
200,000
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng đường giao thông từ ông Cường, thôn Hội
Lâm đi Quốc lộ 7, xã Cẩm Sơn
705,421
3
Nâng cấp đường giao thông nông thôn và mương
thoát nước khu vực dân cư vùng Vệ Cây Bàng, thôn Cẩm Thắng, xã Cẩm Sơn
400,000
4
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7
đến nhà ông Nghệ, thôn Kẻ May, xã Cẩm Sơn
600,000
VII
Xã Hùng Sơn
861,389
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng sân vận động xã Hùng Sơn (giai đoạn 3)
604,250
Dự án khởi công mới
2
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Tân Tiến,
xã Hùng Sơn
257,139
VIII
Xã Đức Sơn
861,389
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp đường từ cống Đồng Cày thôn 6 đi nương
mơ, xã Đức Sơn
861,389
IX
Xã Hoa Sơn
844,167
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp Trường THCS xã Hoa Sơn - Hạng mục: hàng
rào, cổng và các hạng mục phụ trợ khác
844,167
X
Xã Hội Sơn
878,611
Dự án chuyển tiếp
1
Mương Khe Da thôn 2 đi thôn 3, xã Hội Sơn
568,611
2
Mương Khe Da thôn 3 đi Già Lèn, xã Hội Sơn
310,000
XI
Xã Thạch Sơn
861,389
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp đường trong khuôn viên nghĩa trang xã Thạch
Sơn
861,389
XII
Xã Vĩnh Sơn
861,389
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng đường giao thông nội đồng đoạn từ Trại bảo
vệ đi bãi Sớ, xã Vĩnh Sơn
861,389
XIII
Xã Long Sơn
861,389
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp hội trường và khuôn viên nhà văn hóa xã
Long Sơn
861,389
XIV
Xã Khai Sơn
861,389
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng 02 phòng chức năng Trường Tiểu học xã
Khai Sơn, huyện Anh Sơn
205,421
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng đường giao thông thôn 8 đi vào khu quy
hoạch xây dựng Nghĩa trang Chọ Khế, xã Khai Sơn
655,968
XV
Xã Cao Sơn
1.657,694
Dự án chuyển tiếp
1
Sân vận động xã Cao Sơn
276,000
2
Xây dựng bãi xử lý rác thải tập trung xã Cao Sơn,
huyện Anh Sơn
184,000
3
Đường giao thông nông thôn từ thôn 8 đi thôn 9,
xã Cao Sơn (đoạn từ cổng ông Loan thôn 8 đến cổng ông Hào thôn 9)
649,388
4
Cải tạo, nâng cấp nhà chức năng Trường Tiểu học
Cao Sơn
73,000
5
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông đến trung tâm
xã (tuyến đường Nhân Tài - Già Giang đoạn từ cổng ông Hảo thôn 2 đến giáp đường
Hồ Chí Minh)
300,000
6
Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Cao Sơn,
huyện Anh Sơn đoạn từ cổng ông Sỹ thôn 8 đến vườn ông Hướng thôn 3)
175,306
XVI
Xã Phúc Sơn
1.659,694
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ông Thành
(Thủy) thôn 1 đến nghĩa trang đồi 79, xã Phúc Sơn
260,533
2
Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Miền thôn 5, 6,
7, xã Phúc Sơn
355,730
Dự án khởi công mới
3
Xây dựng phòng chức năng Trường Tiểu học Phúc Sơn
(điểm trường Trà Lân), xã Phúc Sơn
380,000
4
Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Bàu, Bàu Sen
thôn 2, xã Phúc Sơn
663,431
XVII
Xã Lạng Sơn
861,389
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ngã
ba trường mầm non đến nhà chị Hồng thôn 6, xã Lạng sơn
522,779
2
Xây dựng nhà văn hóa thôn 3, xã Lạng sơn
200,000
Dự án chuyển tiếp
3
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ nhà
Sáu Trúc đến cầu Lim thôn 3, xã Lạng Sơn
138,610
XVIII
Xã Lĩnh Sơn
861,389
Dự án chuyển tiếp
1
Đường vào mộ đồng chí Phan Thái Ất (đường giao
thông nông thôn vào thôn 3)
300,000
2
Nhà học Trường Mầm non điểm 2 xã Lĩnh Sơn, huyện
Anh Sơn.
561,389
XIX
Xã Tào Sơn
861,389
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp đường giao thông nông thôn 1, 2, 5, 6,
7, xã Tào Sơn
138,611
Dự án khởi công mới
2
Nâng cấp kênh mương nội đồng trên các xứ đồng xã
Tào Sơn
722,778
P
HUYỆN KỲ SƠN
1.905,421
I
Xã Hữu Kiệm
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ
Sơn
700,000
2
Cải tạo, nâng cấp 03 phòng học và xây dựng mới 03
phòng học trường PTDTBT tiểu học Hữu Kiệm
1.205,421
Q
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
29.115,474
*
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
3.513,000
Dự án chuyển tiếp
1
Sân vận động huyện Nghĩa Đàn
3.513,000
**
CẤP XÃ QUẢN LÝ
25.602,474
I
Xã Nghĩa An
799,803
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục
phụ trợ trường tiểu học Nghĩa An, huyện Nghĩa Đàn
799,803
II
Xã Nghĩa Bình
800,000
Dự án khởi công mới
1
Hệ thống mương thoát nước khu dân cư trung tâm
xóm Bình Thành, xã Nghĩa Bình
800,000
III
Xã Nghĩa Đức
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm 8
đi Đồng Bói, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
350,000
2
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ UBND xã đi xóm Điểm
Mới, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
450,000
IV
Xã Nghĩa Hiếu
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng và các công
trình phụ trợ xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn
800,000
V
Xã Nghĩa Hội
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường bê tông giao thông liên xóm Đồng Ao - Hoà Hội,
xã Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn
400,000
2
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng trường THCS
Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn
400,000
VI
Xã Nghĩa Hồng
800,000
Dự án khởi công mới
1
Đường giao thông nông thôn xóm Hồng Tâm, xã Nghĩa
Hồng
200,000
2
Đường giao thông nông thôn xóm Hồng quý, xã Nghĩa
Hồng
200,000
3
Xây dựng các công trình phụ trợ Trạm y tế xã
Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Đàn
400,000
VII
Xã Nghĩa Hưng
800,000
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng 05 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường
tiểu học Nghĩa Hưng
800,000
VIII
Xã Nghĩa Khánh
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng và các hạng mục
phụ trợ trường tiểu học Nghĩa Khánh
350,000
2
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới các tuyến đường
GTNT xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
250,000
3
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng trường THCS
Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn
200,000
IX
Xã Nghĩa Lạc
3.000,340
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường Xóm Mồn, Xóm
Lác, xã Nghĩa Lạc
600,000
2
Đường giao thông nông thôn xóm Mẻn, xã Nghĩa Lạc,
huyện Nghĩa Đàn
450,000
3
Đường giao thông nông thôn xóm Tân, xã Nghĩa Lạc
600,000
Dự án chuyển tiếp
4
Nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lạc, huyện
Nghĩa Đàn
260,000
5
Nhà Văn hóa xóm Lác, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa
Đàn
250,000
6
Sân vận động trung tâm xã Nghĩa Lạc
170,250
7
Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Mèn, xã
Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn
440,725
8
Nâng cấp 02 tuyến đường giao thông nông thôn xóm
Lác, xã Nghĩa Lạc
229,365
X
Xã Nghĩa Lâm
1.500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng mới trường mầm non xã Nghĩa Lâm, huyện
Nghĩa Đàn
900,000
Dự án khởi công mới
2
Đường giao thông bê tông làng Yên Phú, xã Nghĩa
Lâm (tuyến 1 và tuyến 2)
600,000
XI
Xã Nghĩa Long
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp sân và các hạng mục phụ trợ trường
THCS Long Lộc (phân hiệu 1)
800,000
XII
Xã Nghĩa Lộc
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lộc
800,000
XIII
Xã Nghĩa Lợi
801,910
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông Lung Hạ Lung Thượng xã Nghĩa Lợi,
huyện Nghĩa Đàn
505,421
2
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đi từ cầu làng Mít vào
xóm Tân Thai xã Nghĩa Lợi
296,489
XIV
Xã Nghĩa Mai
3.000,000
Dự án khởi công mới
1
Đường giao thông nông thôn từ làng Cáo đi làng
Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
900,000
2
Nhà Văn hóa xã Nghĩa Mai
500,000
3
Đường giao thông nông thôn từ đường phát triển
kinh tế Miền Tây đi Làng Mai Thịnh, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
450,000
4
Đường giao thông nông thôn từ trục đường chính đi
Làng Bái xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
450,000
Dự án chuyển tiếp
5
Đường giao thông nông thôn từ ngã 3 hộ ông Duyên
đến ngã 3 hộ ông Long, Làng Cáo, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
500,000
6
Sân vận động trung tâm xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa
Đàn
200,000
XV
Xã Nghĩa Minh
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp trạm Y tế xã Nghĩa Minh, huyện
Nghĩa Đàn
400,000
Dự án khởi công mới
2
Đường bê tông nông thôn Minh Tân đi Minh Long
400,000
XVI
Xã Nghĩa Phú
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng 04 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường
mầm non Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn
400,000
2
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Nghĩa Phú, huyện
Nghĩa Đàn
400,000
XVII
Xã Nghĩa Sơn
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa
Đàn
250,000
2
Xây dựng nhà đa chức năng, nhà bếp trường tiểu học
xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn
550,000
XVIII
Xã Nghĩa Thành
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Trạm y tế xã Nghĩa Thành, Huyện Nghĩa Đàn
800,000
XIX
Xã Nghĩa Thịnh
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông nông thôn liên xóm đoạn từ xóm
Quyết Thắng đến xóm Quyết Tâm, xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn
350,000
2
Đường giao thông nông thôn liên thôn từ xóm Đoàn Kết
đến bản Tồng Mòn, xã Nghĩa Thịnh
200,000
3
Đường giao thông nông thôn từ xóm Quyết Tâm đến
Bãi Bắn xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn.
250,000
XX
Xã Nghĩa Thọ
3.000,000
Dự án khởi công mới
1
Cải tạo, nâng cấp đập Bụi Mai xã Nghĩa Thọ, huyện
Nghĩa Đàn
500,000
2
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Kính xóm Cầu
đến nhà ông Sơn xóm Men, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn
1.000,000
3
Đường giao thông nông thôn nhà ông Chiến đến nhà
ông Hùng Vương, xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn
500,000
Dự án chuyển tiếp
4
Đường giao thông nông thôn từ trường mầm non đến
nhà ông Khoán, xóm Trống và từ nhà ông Hồng Định, xóm Trống đến nhà ông Thắng
Phi, xóm Trống
1.000,000
XXI
Xã Nghĩa Trung
800,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 8 phòng 2 tầng trường tiểu học
Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn
350,000
2
Đường giao thông nông thôn xóm Trung Thành đi
sang đường 48 D
250,000
3
Đường giao thông nông thôn nối từ khu dân cư Bầu
Lạng sang khu dân cư Đồng Be xóm Trung Tâm
200,421
XXII
Xã Nghĩa Yên
1.500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông nông thôn láng Chong xã Nghĩa
Yên, huyện Nghĩa Đàn
300,000
Dự án khởi công mới
2
Đường giao thông nông thôn đoạn từ cổng chào làng
Mới Lập đến ngã tư ông Dũng Thanh, làng Mới Lập, xã Nghĩa Yên
450,000
3
Xây dựng mới các phòng học và phòng chức năng trường
mầm non Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn
750,000
R
HUYỆN YÊN THÀNH
25.729,000
I
Xã Liên Thành
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn trục
chính của xã đoạn từ tỉnh lộ 538D đi cống 7 cửa, xã Liên Thành, huyện Yên
Thành
1.905,421
II
Xã Bảo Thành
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn từ QL7A
đi nhà thờ Thịnh Đức, đường Sơn Mỹ, xã Bảo Thành
1.905,421
III
Xã Nam Thành
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, cải tạo nhà học 2 tầng và hạng mục phụ
trợ Trường Mầm non xã Nam Thành, huyện Yên Thành
1.905,421
IV
Xã Vĩnh Thành
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và một số hạng mục
phụ trợ Trường Tiểu học xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành
1.905,421
V
Xã Lãng Thành
1.905,421
Dự án khởi công mới
1
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Bưu
Điện đi cầu Bàu Dài xã Lăng Thành
1.905,421
VI
Xã Long Thành
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Công trình xây dựng khối nhà học 2 tầng Trường Mầm
non Long Thành, xã Long Thành huyện Yên Thành
1.905,421
VII
Xã Bắc Thành
952,711
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp sân trường Mầm Non xã Bắc Thành
952,711
VIII
Xã Nhân Thành
952,711
Dự án khởi công mới
1
Trung tâm văn hóa xã Nhân Thành
952,711
IX
Xã Đồng Thành
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông nông thôn trục chính của xã từ
QL48E đi tỉnh lộ 538, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành
1.905,421
X
Xã Xuân Thành
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng, mở rộng khuôn viên
và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Xuân Thành, huyện Yên Thành
1.905,421
XI
Xã Thọ Thành
952,711
Dự án chuyển tiếp
1
Trạm Y tế xã Thọ Thành
952,711
XII
Xã Sơn Thành
952,711
Dự án khởi công mới
1
Đường giao thông nông thôn nội đồng đường từ đồng
Bãi Trải xóm 1, 2 đi nghĩa trang xã Sơn Thành
952,711
XIII
Xã Tăng Thành
1.369,912
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương tưới tiêu xóm
2, xã Tăng Thành
1.000,000
Dự án khởi công mới
2
Nâng cấp, cải tạo mương tưới, tiêu tràn xã lũ đập
Bàu xã Tăng Thành, huyện Yên Thành
369,912
XIV
Xã Hồng Thành
952,711
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp tuyến đường giao thông xóm Đông Yên, xã Hồng
Thành đi xã Diễn Liên, huyện Liễn Châu
952,711
XV
Xã Tiến Thành
952,711
Dự án chuyển tiếp
1
Tuyến đường xóm Cầu Máng đi dốc Hòn Sung xóm Tân
Yên B, xã Tiến Thành, huyện Yên Thành
952,711
XVI
Xã Tân Thành
652,711
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà ăn, Cổng, tường rào, và các hạng mục
phụ trợ Trường Mầm Non Tân Thành
652,711
XVII
Xã Hoa Thành
502,711
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 04 phòng và nhà đa chức năng trường
tiểu học Hoa thành
502,711
XVIII
Xã Phúc Thành
752,711
Dự án khởi công mới
1
Đường GTNT trục chính của xã, đoạn qua giáo xứ Diệu
Phúc xã Phúc Thành
752,711
XIX
Xã Trung Thành
652,711
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng nhà hiệu bộ trường tiểu học xã Trung Thành,
huyện Yên Thành.
652,711
XX
Xã Mã Thành
138,611
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo trường THCS xã Mã Thành
138,611
XXI
Xã Đại Thành
100,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp đường giao thông tuyến Mỹ - Đại đoạn qua
xã Đại Thành, huyện Yên Thành
100,000
XXII
Xã Hùng Thành
100,000
Dự án chuyển tiếp
1
Tuyến đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 538 đến
dốc Hũng Gụ, xã Hùng Thành, huyện Yên Thành
100,000
XXIII
Xã Viên Thành
100,000
Dự án chuyển tiếp
1
Dự án Xây dựng nhà học 02 tầng 14 phòng và các hạng
mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Viên Thành
100,000
XXIV
Xã Mỹ Thành
100,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 20 phòng và các hạng mục phụ
trợ Trường Tiểu học xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành
100,000
XXV
Xã Lý Thành
100,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông và mương thoát
nước đoạn Nam - Lý - Minh do xã Lý Thành quản lý dự án
100,000
XXVI
Xã Thịnh Thành
100,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng chợ Thịnh, xã Thịnh Thành, huyện Yên
Thành
100,000
XXVII
Xã Khánh Thành
100,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp tuyến đường từ đê Vũ giang đi làng Vân
Nam, Xã Khánh Thành
100,000
S
HUYỆN TÂN KỲ
29.114,000
I
Xã Tân Hợp
2.000,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 2 tầng trường phổ thông trung học bán trú
TH&THCS xã Tân Hợp
2.000,000
II
Xã Đồng Văn
4.550,000
Dự án chuyển tiếp
1
Tràn Dốc Đỏ xóm Thung Mòn, xã Đồng Văn, huyện Tân
Kỳ
300,000
2
Xây dựng nhà học nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm
non Đồng Văn 1
900,000
Dự án khởi công mới
3
Cầu tràn liên hợp và đường 2 đầu cầu xóm Bục, xã
Đồng Văn
400,000
4
Trường tiểu học Đồng Văn 3, xã Đồng Văn, huyện
Tân Kỳ
900,000
5
Nhà văn hóa xóm Tiến Đồng, xã Đồng
Văn, huyện Tân Kỳ
600,000
6
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Mỹ, xã Đồng
Văn.
1.000,000
7
Mương thủy lợi xóm Nhà Tra, xã Đồng Văn
200,000
8
Mương thủy lợi xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn
250,000
III
Xã Tiên Kỳ
2.000,000
Dự án hoàn thành
1
Đường bê tông giao thông xóm 1 đi xóm 8, xã Tiên
Kỳ
1.000,000
Dự án chuyển tiếp
2
Đường giao thông Bản Phảy Thái Minh, xã Tiên Kỳ
đi xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn
400,000
3
Xây dựng nhà văn hóa xã Tiên Kỳ
250,000
Dự án khởi công mới
4
Cải tạo, nâng cấp mở rộng mặt đường; mương thoát
nước đường vào trung tâm Bản Chiềng, xã Tiên Kỳ
350,000
IV
Xã Hương Sơn
2.000,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà chức năng trường THCS Hương Sơn
200,000
2
Nhà văn hóa và các công trình phụ trợ xã Hương
Sơn
1.000,000
Dự án khởi công mới
3
Nhà văn hoá xóm Tân Trung, xã Hương Sơn
300,000
4
Trạm y tế xã Hương Sơn
500,000
V
Xã Phú Sơn
2.000,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng và các công trình
phụ trợ trường tiểu học Phú Sơn
900,000
2
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Tân Lâm
đoạn nhà anh Loan đi Du Chua, xã Phú Sơn
400,000
3
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Hùng Thịnh
đoạn Chợ Tân Hùng đi Đồng Cạn, xã Phú Sơn
200,000
4
Xây dựng sân vận động và các công trình phụ trợ
xã Phú Sơn
500,000
VI
Xã Tân Hương
3.650,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng sân vận động xã Tân Hương
1.500,000
2
Xây dựng nhà 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Tân
Hương 1
350,000
3
Đường giao thông từ xóm Tân Minh, xã Tân Hương đi
Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ
600,000
4
Công trình nhà học, nhà bếp và các hạng mục phụ
trợ Trường Mầm non Tân Hương
700,000
6
Đập Lạnh Nghạnh, xã Tân Hương
200,000
Dự án khởi công mới
5
Xây dựng chợ xã Tân Hương
300,000
VII
Xã Tân Long
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông xóm Hồ Thành đi UBND xã Tân Long
300,000
Dự án khởi công mới
2
Trạm Y tế xã Tân Long
500,000
VIII
Xã Nghĩa Bình
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 02 tầng, 10 phòng học Trường THCS Nghĩa
Bình, huyện Tân Kỳ
103,611
Dự án khởi công mới
2
Đường giao thông xóm 1 đi xóm 2 xã Nghĩa Bình,
huyện Tân Kỳ
696,389
IX
Xã Nghĩa Dũng
800,000
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng Sân vận động xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
300,000
Dự án chuyển tiếp
2
Đường giao thông từ đường 15B đi xóm Tân Thuận xã
Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
500,000
X
Xã Tân Xuân
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Tân Xuân,
huyện Tân Kỳ
800,000
XI
Xã Tân An
1.114,000
Dự án hoàn thành
1
Nhà học 8 phòng - trường THCS Tân An, huyện Tân Kỳ
300,000
2
Cống bản bo=5.86m và đường 2 đầu công đoạn tuyến
Km0 + 00 - Km0 + 122.58 đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện Tân
Kỳ
500,000
3
Đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện
Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An (đoạn từ nhà Hòa Hải đến nhà Việt Công)
105,421
Dự án chuyển tiếp
4
Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Tân An, xã
Tân An, huyện Tân Kỳ
208,579
XII
Xã Nghĩa Hoàn
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng 8 phòng học 2 tầng Trường tiểu học Hoàn
Long, xã Nghĩa Hoàn
138,611
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng 12 phòng học 2 tầng trường THCS Nghĩa
Hoàn
661,389
XIII
Xã Nghĩa Đồng
1.000,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Nghĩa Đồng
1, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
200,000
2
Xây dựng Trạm Y tế xã Nghĩa Đồng - huyện Tân Kỳ -
tỉnh Nghệ An
600,000
Dự án khởi công mới
3
Cải tạo, nâng cấp nhà học 2 tầng 12 phòng (số 01,
02) Tường rào bảo vệ trường THCS Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
200,000
XIV
Xã Giai Xuân
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Công trình nhà học 2 tầng 4 phòng trường THCS
Giai Xuân huyện Tân Kỳ
138,611
Dự án khởi công mới
2
Đường giao thông từ xóm Quyết Tâm nối đường liên
xã Giai Xuân - xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ
661,389
XV
Xã Nghĩa Hành
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND
- UBND xã Nghĩa Hành thành Trường mầm non xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ.
100,000
2
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nguyên liệu xã Nghĩa
Hành đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi xóm Lê Lợi, huyện Tân Kỳ
300,000
3
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông vào xóm Nam
Sơn, xã Nghĩa Hành
400,000
XVI
Xã Nghĩa Thái
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông nông thôn từ tuyến 545 (Bích
Thái) đi Tân thành xã Nghĩa Thái
800,000
XVII
Xã Kỳ Tân
1.000,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng học và 4 phòng học
bộ môn trường tiểu học Kỳ Tân, xã Kỳ Tân, huyện Tân Kỳ
500,000
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng trường mầm non cụm Diễn Nam, xã Kỳ Tân
500,000
XVIII
Xã Kỳ Sơn
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học
Kỳ Sơn, xã Kỳ Sơn
800,000
XIX
Xã Nghĩa Hợp
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông xóm Vân Nam, xã Nghĩa Hợp đi xã
Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
250,000
2
Đường giao thông từ đường 15B đi trạm y tế và trường
Tiểu học xã Nghĩa Hợp
200,000
3
Đường giao thông: từ đường 15B đi Nghĩa Trang
Công Chánh xóm Hồng Sơn, xã Nghĩa Hợp, huyện Tân Kỳ
350,000
XX
Xã Nghĩa Phúc
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 04 phòng và các nhà đa chức năng Trường Mầm
non Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ
350,000
2
Xây dựng các hạng mục phụ trợ trường Mầm non
Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ
300,000
3
Cải tạo, nâng cấp sân Trường Mầm non Nghĩa Phúc,
huyện Tân Kỳ
150,000
XXI
Xã Tân Phú
1.000,000
Dự án hoàn thành
1
Xây dựng nhà văn hóa xã Tân Phú
138,611
Dự án chuyển tiếp
2
Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ
861,389
T
HUYỆN QUỲNH LƯU
21.666,000
I
Xã Quỳnh Đôi
700,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước nhà máy nước sinh
hoạt xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu
700,000
II
Xã Quỳnh Thuận
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Cồn Tiên thôn Tân
Xuân, xã Quỳnh Thuận
600,000
III
Xã Quỳnh Giang
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo nâng cấp tuyến đường thôn 5 đi thôn 8 từ Kênh
N15 (nhà ông Duẩn) đi đường xuống lèn đá (nhà ông Lân) xã Quỳnh Giang
600,000
IV
Xã Quỳnh Diễn
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã đoạn từ
Cầu Lòi xóm 4 đến cống sân vận động xã
600,000
VI
Xã Quỳnh Hưng
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT từ xóm 4 đến Sông
Thái xã Quỳnh Hưng và đường GT liên xã Quỳnh Hưng đi Quỳnh Ngọc (Giai đoạn 1)
600,000
VII
Xã Quỳnh Thọ
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ngã ba ông Ngô
Thi thôn Thọ Tiến đến ngã ba ông Nguyễn Xuân Thủy thôn Thọ Nhân
600,000
VIII
Xã Quỳnh Văn
1.905,412
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, NC đường GT tuyến đường từ Văn Bảng đi
thôn 18 xã Quỳnh Văn
600,000
2
Cải tạo, NC sân, hệ thống thoát nước trường THCS
xã Quỳnh Văn
916,810
3
Nâng cấp, cải tạo đường GT từ Thị Lụy thôn 4 đi
trường THB
388,602
IX
Xã Quỳnh Yên
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp tuyến đường và mương từ giếng làng xóm 10
đi xí nghiệp muối Vĩnh Ngọc, xã Quỳnh Yên
300,000
1
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm
1,2 và 3 xã Quỳnh Yên
300,000
X
Xã Sơn Hải
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Dự án: Xây dựng trạm y tế xã Sơn Hải, huyện Quỳnh
Lưu
600,000
XI
Xã Quỳnh Bảng
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Đồng Tâm đi xóm
Tân Giang, xã Quỳnh Bảng
600,000
XIII
Xã Tân Thắng
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng đường bê tông xóm 19/8
600,000
XIV
Xã Quỳnh Minh
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Minh
100,000
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng nhà học 3 tầng 9 phòng học trường THCS
Quỳnh Minh
1.805,421
XV
Xã Quỳnh Ngọc
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp đường từ QL 48B đến nhà Dương Châu và từ
nhà Dương Châu ra đê Sông Thái xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu
600,000
XVI
Xã Quỳnh Thạch
1.905,421
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo nâng cấp mương tiêu xóm 11 xã Quỳnh Thạch
400,000
Dự án khởi công mới
2
Nâng cấp đường mương xóm 4 đoạn đường Bá Hậu Thạch
Văn lên nối với đường Thạch, Thanh, Lương
1.505,421
XVII
Xã Quỳnh Hoa
305,421
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo nâng cấp mương tiêu khu vực dân sinh giai
đoạn 2, thôn 6 xã Quỳnh Hoa
138,611
2
Nâng cấp đường hoa thạch (Đoạn qua thôn 4 Quỳnh
Hoa)
166,810
XVIII
Xã Quỳnh Thanh
400,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo nâng cấp khuôn viên trường Mầm non xã
400,000
XIX
Xã Quỳnh Lâm
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp tuyến kênh tiêu xóm 10, xã Quỳnh Lâm,
huyện Quỳnh Lưu
300,000
2
Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường xóm 2 đi xóm 11
xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu
300,000
XX
Xã Quỳnh Lương
1.005,421
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 3 tầng trường THCS Quỳnh Lương
566,810
2
Nâng cấp mặt đường giao thông từ thôn 4 đi thôn 7
xã Quỳnh Lương
438,611
XXI
Xã Quỳnh Hậu
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà hiệu bộ trường THCS Quỳnh Hậu
400,000
2
Nhà học 2 tầng trường mầm non xã Quỳnh Hậu
400,000
XXII
Xã Quỳnh Nghĩa
288,611
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ thôn Nghĩa
Phú đi cống Cầu Cổng xã Quỳnh Nghĩa
288,611
XXIII
Xã Ngọc Sơn
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng các công trình phụ trợ trường Mầm non xã
Ngọc Sơn huyện Quỳnh Lưu
800,000
XXIV
Xã Tân Sơn
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 2 tầng 12 phòng trường Tiểu học xã Tân
Sơn, huyện Quỳnh Lưu
600,000
XXV
Xã Quỳnh Tam
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nhà học 2 tầng 8 phòng trường mầm non Quỳnh Tam
600,000
XXVI
Xã An Hòa
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên sân, hệ thống thoát
nước và tường rào trường THCS xã An Hòa
600,000
XXVII
Xã Quỳnh Mỹ
505,421
Dự án chuyển tiếp
1
Xây mới tuyến mương tiêu thôn 3 (xóm 7 cũ) đoạn nối
từ mương đã xây đến cống sang Quỳnh Hoa dài 600m
400,421
2
Xây mới tuyến mương tưới đồng sau thôn 4
105,000
XXVIII
Xã Quỳnh Long
405,421
Dự án chuyển tiếp
1
Dự án Nhà học 6 phòng 3 tầng trường THCS Quỳnh
Long
405,421
XXIX
Xã Quỳnh Thắng
600,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, cải tạo cống tràn xóm 9, xã Quỳnh Thắng
600,000
XXX
Xã Quỳnh Tân
500,000
Dự án chuyển tiếp
2
Nhà học 2 tầng trường Tiểu học xã Quỳnh Tân, huyện
Quỳnh Lưu
500,000
XXXI
Xã Quỳnh Bá
625,611
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xóm 1 đi xóm 3
xã Quỳnh Bá
500,000
1
Cải tạo, nâng cấp kênh bình sơn 2 đoạn từ đồng Ổ
gà xóm 3 đến đồng Chìa ráng xóm 5 xã Quỳnh Bá
125,611
XXXII
Xã Tiến Thủy
613,840
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng công trình phụ trợ trường Mầm non xã Tiến
Thủy
613,840
U
HUYỆN THANH CHƯƠNG
52.134,000
I
Xã Thanh Lĩnh
558,889
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông liên xã Thanh Lĩnh, Thanh Hương
(đoạn qua xã Thanh Lĩnh)
558,889
II
Xã Thanh Tiên
800,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng các phòng học Trường THCS xã Thanh Tiên
400,000
2
Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học xã Thanh
Tiên
400,000
III
Xã Thanh Liên
638,611
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp đường giao thông xã nối Quốc lộ 46C đi
xóm Liên Minh, xã Thanh Liên
638,611
IV
Xã Thanh Lương
1.013,303
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến từ cầu
Trằm đi xóm 10, xã Thanh Lương (giai đoạn 2)
1.013,303
V
Xã Thanh Phong
500,000
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng nhà học bộ môn 2 tầng 6 phòng, nâng cấp sân
Trường Trung học cơ sở Thanh Phong
500,000
VI
Xã Thanh Mỹ
505,421
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng nhà học bộ môn Trường Tiểu học Thanh Mỹ
505,421
VII
Xã Ngọc Sơn
4.075,957
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp tuyến đường từ cổng Bể vào xóm 1 nối xã
Thanh Ngọc, xã Ngọc Sơn
859,694
2
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xóm Lam Sơn đi đập
Cầu Lim, xã Ngọc Sơn
600,000
Dự án khởi công mới
3
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ Lăng cố Bá đến
Trường Tiểu học Ngọc Sơn
500,000
4
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cổng ông Dần xóm
13 cũ đi Xuân Tường, xã Ngọc Sơn
966,263
5
Xây dựng cổng và tường rào Trường THCS Ngọc Sơn
350,000
6
Nâng cấp nhà học Trường Tiểu học Ngọc Sơn
800,000
VIII
Xã Thanh Thịnh
3.016,263
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng đường nhựa từ cây xăng vào Nhà văn hóa
thôn Hoa Thịnh, xã Thanh Thịnh
700,000
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng nhà học 2 phòng học Trường Tiểu học cơ sở
1 xã Thanh Thịnh
500,000
3
Xây dựng bờ rào Nhà văn hóa cộng đồng xã Thanh Thịnh
516,263
4
Xây dựng bờ rào sân vận động xã Thanh Thịnh
800,000
5
Xây dựng chợ Ba Bến, xã Thanh Thịnh
500,000
IX
Xã Thanh Hương
5.116,263
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông nông thôn xóm 3 đi xóm 4, xã
Thanh Hương
1.590,306
2
Đường giao thông nông thôn xóm 1, xã Thanh Hương
178,000
Dự án khởi công mới
3
Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Thanh Hương
305,000
4
Nhà học 2 tầng 6 phòng Trường Trung học cơ sở
Thanh Hương
1.542,957
5
Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Thanh
Hương
1.500,000
X
Xã Thanh Ngọc
3.516,263
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp tuyến đường Bến Lội đi nhà văn hóa đến mỏ
đá thôn Yên Xuân, xã Thanh Ngọc
700,000
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ
trường THCS Thanh Ngọc
1.200,000
3
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ
533B đi đến ốt bà Lan thôn Phú Quang, xã Thanh Ngọc
700,000
4
Nâng cấp tuyến đường liên xã từ tỉnh lộ 533D đi
xã Ngọc Sơn, xã Thanh Ngọc
400,000
5
Xây dựng Trường Tiểu học Thanh Ngọc (điểm quy hoạch
mới), xã Thanh Ngọc
516,263
XI
Xã Thanh Chi
4.375,957
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà văn hóa đa năng xã Thanh Chi
1.500,000
Dự án khởi công mới
2
Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 46C qua sân vận động
đi thôn Chi Thịnh
1.500,000
3
Xây dựng trường tiểu học và THCS Thanh Chi
1.375,957
XII
Xã Thanh Thủy
3.716,263
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng các phòng học Trường Mầm non xã Thanh Thủy
1.000,000
2
Nâng cấp sân vận động xã Thanh Thủy
1.000,000
3
Đường giao thông nông thôn thôn Thủy Sơn xã Thanh
Thủy
1.716,263
XIII
Xã Thanh Tùng
5.900,106
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng mới Sân vận động xã Thanh Tùng
1.100,106
Dự án khởi công mới
2
Nhà bếp và phòng hành chính Trường Mầm non Thanh
Tùng
800,000
3
Trường Tiểu học Thanh Tùng
300,000
4
Đường giao thông xóm 1 từ đê Đồng Lác đi Quán
Thành, xã Thanh Tùng
1.500,000
5
Đường xã từ ngã tư UBND xã Thanh Tùng đi xã Thanh
Hà, xã Thanh Tùng
800,000
6
Đường giao thông từ cầu cồn Trưa đi cụm Eo vắng,
xã Thanh Tùng
600,000
7
Đường giao thông từ đê Đồng Lác xóm 1 đi cầu Lối
xóm 2, xã Thanh Tùng
800,000
XIV
Xã Thanh Đức
5.227,106
Dự án khởi công mới
1
Tuyến GT từ ngã ba Cây Mằn đi xóm Đức Thịnh, xã
Thanh Đức
1.500,000
2
Tuyến GT từ cầu Khe trảy Đường Mòn Hồ Chí Minh đi
vào vùng xóm Khe Trảy, xã Thanh Đức
1.500,000
3
Tuyến GT từ đường lên Tồng Đội vào vùng Lim Dàn
xóm Sướn, xã Thanh Đức
1.500,000
4
Nâng cấp Nhà văn hóa xã Thanh Đức
727,106
XV
Xã Thanh Khê
6.391,040
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông nông thôn tuyến số 1 nối từ đường
từ UBND xã đi Thanh Chi đến nhà ông Biên đến Km1+00 xã Thanh Khê
236,480
2
Đường giao thông nông thôn tuyến cồn Ngang, xã
Thanh Khê
500,000
3
Nâng cấp, cải tạo tuyến mương từ Nương Vơn đi Đựt
Đề, xã Thanh Khê
850,000
4
Xây dựng nhà học Trường Tiểu học Thanh Khê
1.404,560
Dự án khởi công mới
5
Đường và mương từ Trường THCS đi Tiểu học Thanh
Khê
300,000
6
Xây dựng 6 phòng học và 2 phòng chức năng Trường
Tiểu học Thanh Khê
1.200,000
7
Xây dựng Trạm Y tế xã Thanh Khê
1.100,000
8
Đường giao thông tuyến từ Cửa Truông đi Cửa Thần,
xã Thanh Khê
800,000
XVI
Xã Thanh Giang
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà học 2 tầng 4 phòng Trường Tiểu học
Thanh Giang
500,000
XVII
Xã Thanh Dương
300,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng 6 phòng học trường THCS Thanh Dương
300,000
XVIII
Xã Thanh Đồng
300,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng 2 tuyến mương tiêu thủy (Tuyến 1: vùng Chùa
đi Cựa Trộ tại thôn Thanh Đồng 1; Tuyến 2: ngã 3 Sỹ Lạc đi cống Cầy Bùi, thôn
Thanh Đồng 3), xã Thanh Đồng
300,000
XIX
Xã Hạnh Lâm
300,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng 4 phòng học Trường Tiểu học Hạnh Lâm
300,000
XX
Xã Thanh Hòa
300,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm
Thuận Hòa đi xóm Yên Hòa, xã Thanh Hòa, huyện Thanh Chương
300,000
XXI
Xã Thanh Khai
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng phòng chức năng Trường THCS xã Thanh
Khai
500,000
XXII
Xã Đồng Văn
400,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học Đồng Văn,
huyện Thanh Chương
400,000
XXIII
Xã Phong Thịnh
138,611
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ cầu Trường xóm
Liên Sơn đi rú Cồn xóm Sơn Thành, xã Phong Thịnh
138,611
XXIII
Xã Thanh Mỹ
400,000
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp, cải tạo đường từ HTX Đại Sơn cũ nối đường
mòn Hồ Chí Minh, xã Thanh Mỹ
400,000
XXIV
Xã Thanh Nho
402,730
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà hiệu bộ trường THCS Nho Hòa, xã
Thanh Nho
402,730
XXV
Xã Thanh Long
300,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng Nhà hiệu bộ trường Tiểu học Thanh Long
300,000
XXVI
Xã Cát Văn
141,111
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến QL46C đi
ốt anh Hóa, xóm 3, xã Cát Văn
141,111
XXVII
Xã Võ Liệt
200,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây mới dãy phòng chức năng, phòng hiệu bộ Trường
Mầm non Võ Liệt (cụm ngoài)
200,000
XXVIII
Xã Thanh Hà
200,000
Dự án chuyển tiếp
1
Đường giao thông nông thôn từ cầu 20/7 đi thôn 4,
xã Thanh Hà
200,000
XIX
Xã Thanh Xuân
400,000
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Thanh Xuân
400,000
XXX
Xã Thanh Lâm
500,000
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ eo Bến
Đình đi Trường Tiểu học xã Thanh Lâm
500,000
XXXI
Xã Thanh An
300,000
Dự án chuyển tiếp
1
Tuyến đường nối QL46C đi thôn An Phong, An Bình,
xã Thanh An
300,000
XXXII
Xã Thanh Mai
1.200,106
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp các phòng học Trường Tiểu học Thanh Mai
700,106
2
Xây dựng các phòng chức năng Trường Mầm non Thanh
Mai
500,000
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG
ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Kế hoạch năm
2023
Ghi chú
TỔNG CỘNG
632.118,0
A
DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ
Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
30.891,0
I
Huyện Kỳ Sơn
2.320,0
Hỗ trợ đất ở
Hỗ trợ nhà ở
Hỗ trợ đất sản xuất
Nước sinh hoạt tập trung
2.320,0
Dự án chuyển tiếp
2.320,0
1
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Noọng Dè, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn
770,0
2
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Hòa Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn
170,0
3
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung cho
04 bản Trung Tâm - Mường Lống 1- Mường Lống 2 - Long Kèo, xã Mường Lống, huyện
Kỳ Sơn.
710,0
4
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Huồi Giảng 1, Huồi Giảng 2 xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn
500,0
5
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Lưu
Tân, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
170,0
II
Huyện Tương Dương
4.500,0
Hỗ trợ đất ở
Hỗ trợ nhà ở
2.600,0
Hỗ trợ đất sản xuất
Nước sinh hoạt tập trung
1.900,0
Dự án chuyển tiếp
1.900,0
1
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã
Lưu Kiền
950,0
2
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã
Nga My
950,0
III
Huyện Con Cuông
5.200,0
Hỗ trợ đất ở
Hỗ trợ nhà ở
600,0
Hỗ trợ đất sản xuất
Nước sinh hoạt tập trung
4.600,0
Dự án chuyển tiếp
4.600,0
1
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Tân Hòa, xã Môn Sơn
1.200,0
2
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Bu, xã Châu Khê
600,0
3
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Bạch Sơn, xã Cam Lâm
1.000,0
4
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Quăn, bản Tông, xã Bình Chuẩn
1.000,0
5
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Pá Hạ, xã Thạch Ngàn (cụm dân cư Đan Lai)
800,0
IV
Huyện Anh Sơn
500,0
Hỗ trợ đất ở
Hỗ trợ nhà ở
Hỗ trợ đất sản xuất
Nước sinh hoạt tập trung
500,0
Dự án chuyển tiếp
500,0
1
Công trình nước sinh hoạt tập trung Bản Đông Thọ
xã Thọ Sơn huyện Anh Sơn
500,0
V
Huyện Tân Kỳ
2.828,0
Hỗ trợ đất ở
Hỗ trợ nhà ở
Hỗ trợ đất sản xuất
Nước sinh hoạt tập trung
2.828,0
Dự án chuyển tiếp
1.000,0
1
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm
Đồng Tâm, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ
500,0
2
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Chiềng, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
500,0
Dự án khởi công mới
1.828,0
1
Xây dựng nước sinh hoạt tập trung bản Phây - Thái
Minh, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1.828,0
VI
Huyện Quế Phong
4.815,0
Hỗ trợ đất ở
Hỗ trợ nhà ở
1.480,0
Hỗ trợ đất sản xuất
Nước sinh hoạt tập trung
3.335,0
Dự án chuyển tiếp
3.335,0
1
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung trên
địa bàn xã Châu Kim, huyện Quế Phong
500,0
2
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung trên
địa bàn xã Đồng Văn, huyện Quế Phong
1.035,0
3
Cải tạo, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập
trung xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong
1.800,0
VII
Huyện Quỳ Châu
4.180,0
Hỗ trợ đất ở
Hỗ trợ nhà ở
880,0
Hỗ trợ đất sản xuất
Nước sinh hoạt tập trung
3.300,0
Dự án chuyển tiếp
3.300,0
1
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Chiềng Nong, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu
800,0
2
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung Khu
trung tâm xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu
1.000,0
3
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Đôm 1, Đôm 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu
1.500,0
VIII
Huyện Quỳ Hợp
5.148,0
Hỗ trợ đất ở
Hỗ trợ nhà ở
1.200,0
Hỗ trợ đất sản xuất
Nước sinh hoạt tập trung
3.948,0
Dự án chuyển tiếp
3.948,0
1
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung Bản
Khột, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp
1.299,5
2
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Xài, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp
1.300,0
3
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Tạt, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp
1.348,5
IX
Huyện Nghĩa Đàn
1.400,0
Hỗ trợ đất ở
Hỗ trợ nhà ở
400,0
Hỗ trợ đất sản xuất
Nước sinh hoạt tập trung
1.000,0
Dự án chuyển tiếp
1.000,0
1
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm
Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn
1.000,0
B
DỰ ÁN 2: QUY HOẠCH, SẮP XẾP, BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN
CƯ Ở NHỮNG NƠI CẦN THIẾT
42.341,0
I
Huyện Kỳ Sơn
21.735,0
Dự án chuyển tiếp
21.735,0
1
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư bản Xốp Tụ,
xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn
8.908,0
2
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư bản Nam Tiến
2 xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
12.827,0
II
Huyện Tương Dương
11.500,0
Dự án chuyển tiếp
11.500,0
1
Dự án khu tái định cư Khe Hộc, bản Huồi Pủng, xã
Hữu Khuông, huyện Tương Dương
11.500,0
III
Huyện Quế Phong
9.106,0
Dự án chuyển tiếp
9.106,0
1
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm định canh, định cư bản
Long Thắng, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong
9.106,0
C
DỰ ÁN 4 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI
409.608,0
I
Huyện Kỳ Sơn
114.717,0
I.1
Xã ĐBKK (khu vực III)
42.676,0
Xã Chiêu Lưu
2.020,0
Dự án chuyển tiếp
420,0
1
Xây dựng đường giao thông nội bản Xiêng Thù, xã
Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn
146,0
2
Xây dựng đường giao thông vào khu nghĩa trang bản
Xiêng Thù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn
274,0
Dự án khởi công mới
1.600,0
1
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Huồi Cằng,
bản Cù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn
1.000,0
2
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Cù, xã Chiêu
Lưu, huyện Kỳ Sơn
600,0
Xã Đoọc Mạy
2.000,0
Dự án chuyển tiếp
1.000,0
1
Xây dựng trạm y tế Đoọc Mạy và các hạng mục phụ
trợ
1.000,0
Dự án khởi công mới
1.000,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Noọng Hán
đi bản Phà Lếch Phay, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn
1.000,0
Xã Na Ngoi
2.262,0
Dự án chuyển tiếp
32,0
1
Xây dựng cầu vòm sắt qua khe Buộc Mú, bản Buộc
Mú, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn
32,0
Dự án khởi công mới
2.230,0
1
Xây dựng công trình thủy lợi bản Na Cáng, xã Na
Ngoi, huyện Kỳ Sơn
1.330,0
2
Xây dựng nhà văn hóa bản Phù Quặc 2, xã Na Ngoi,
huyện Kỳ Sơn
900,0
Xã Tây Sơn
2.032,0
Dự án chuyển tiếp
30,0
1
Xây dựng công trình phụ trợ Trạm y tế xã Tây Sơn,
huyện Kỳ Sơn
30,0
Dự án khởi công mới
2.002,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Huồi
Giảng 3 đến bản Lữ Thành, xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn
2.002,0
Xã Bảo Thắng
3.000,0
Dự án chuyển tiếp
3.000,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Xao Va
đến UBND xã Bảo Thắng, huyện Kỳ Sơn
3.000,0
Xã Huồi Tụ
1.835,0
Dự án chuyển tiếp
626,0
1
Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Huồi
Lê, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn
150,0
2
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Khe, xã Huồi Tụ,
huyện Kỳ Sơn
400,0
3
Mở rộng, nâng cấp khu thể thao bản Huồi Đun, xã
Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn
76,0
Dự án khởi công mới
1.209,0
1
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản
Phà Bún, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn
404,0
2
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Ức
2-Huồi Ức 1, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn
805,0
Xã Hữu Lập
1.869,0
Dự án chuyển tiếp
69,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn vào cụm 2 bản
Chà Lắn, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn
69,0
Dự án khởi công mới
1.800,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Chà Lắn -
Nọong Ó, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn
900,0
2
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản
Na, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn
900,0
Xã Mỹ Lý
2.213,0
Dự án chuyển tiếp
1.213,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Hòa Lý
- bản Piêng Vai, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn
925,0
2
Xây dựng nhà văn hóa bản Piêng Vai, xã Mỹ Lý, huyện
Kỳ Sơn
167,0
3
Xây dựng nhà văn hóa bản Xằng Trên, xã Mỹ Lý, huyện
Kỳ Sơn
121,0
Dự án khởi công mới
1.000,0
1
Xây dựng đường vào khu sản xuất vùng khe Thà Lạng
bản Hòa Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn
1.000,0
Xã Phà Đánh
3.705,0
Dự án chuyển tiếp
3.705,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kim Đa
- bản Piêng Hòm, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn
705,0
2
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kẹo Lực
1 - bản Xắn, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn
3.000,0
Xã Tà Cạ
2.100,0
Dự án khởi công mới
2.100,0
1
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Hòa Sơn
(khu tái định cư mới) xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn
1.200,0
2
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Cánh, xã
Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn
900,0
Xã Nậm Cắn
2.255,0
Dự án chuyển tiếp
653,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Pa
Ca, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn
500,0
2
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi
Pốc, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn
153,0
Dự án khởi công mới
1.602,0
1
Xây dựng đường bê tông lối xóm bản Tiền Tiêu, xã
Nậm cắn, huyện Kỳ Sơn
400,0
2
Xây dựng nhà văn hóa bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn,
huyện Kỳ Sơn
1.202,0
Xã Mường Típ
2.170,0
Dự án chuyển tiếp
360,0
1
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi
Khói, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn
360,0
Dự án khởi công mới
1.810,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Huồi
Phe cụm 2, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn
1.810,0
Xã Mường Ải
2.028,0
Dự án chuyển tiếp
118,0
1
Xây dựng công trình thủy lợi Na Khám, bản Pụng,
xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn
118,0
Dự án khởi công mới
1.910,0
1
Xây dựng nhà văn hóa bản Xốp Lau, xã Mường Ải,
huyện Kỳ Sơn
1.000,0
2
Xây dựng kè chống sạt lở bản Nha Nang (dọc khe Nậm
Típ), xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn
910,0
Xã Bảo Nam
2.093,0
Dự án chuyển tiếp
293,0
1
Xây dựng nhà văn hóa bản Thảo Đi, xã Bảo Nam, huyện
Kỳ Sơn
150,0
2
Xây dựng khu thể thao và các công trình phụ trợ
nhà văn hóa bản Nam Tiến 1, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
143,0
Dự án khởi công mới
1.800,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Lau,
xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
1.800,0
Xã Keng Đu
2.346,0
Dự án chuyển tiếp
340,0
1
Xây dựng nhà học Trường mầm non Keng Đu, xã Keng
Đu, huyện Kỳ Sơn
100,0
2
Xây dựng nhà ăn bán trú Trường tiểu học Keng Đu
1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn
150,0
3
Xây dựng công trình nước sinh hoạt cụm Huồi Phó bản
Huồi Xui, xã Keng Du, huyện Kỳ Sơn
90,0
Dự án khởi công mới
2.006,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Khe
Linh - bản Huồi Phuôn 2, xã Keng Du, huyện Kỳ Sơn
2.006,0
Xã Na Loi
2.065,0
Dự án chuyển tiếp
650,0
1
Xây dựng công trình thủy lợi khe Huồi Hang - bản Na
Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
150,0
2
Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Đồn
Boọng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
500,0
Dự án khởi công mới
1.415,0
1
Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Huồi Hèo bản
Na Khướng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
600,0
2
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Na Loi
- bản Huồi Xàn, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
815,0
Xã Bắc Lý
1.983,0
Dự án chuyển tiếp
776,0
1
Xây dựng nhà văn hóa bản Buộc xã Bắc Lý, huyện Kỳ
Sơn
400,0
2
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Kèo Nam,
xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn
200,0
3
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Phia Khăm
1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn
176,0
Dự án khởi công mới
1.207,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Xám
Thang - bản Cha Nga, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn
1.207,0
Xã Nậm Càn
2.562,0
Dự án chuyển tiếp
551,0
1
Xây dựng nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ bản
Huồi Nhao, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn
300,0
2
Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Nâm Càn,
xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn
251,0
Dự án khởi công mới
2.011,0
1
Xây dựng cầu bê tông qua khe Nậm Khiên, bản Nậm
Khiên 1, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn
2.011,0
Xã Mường Lống
2.138,0
Dự án chuyển tiếp
1.138,0
1
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Nhật
Pá bản Trung Tâm, xã Mường Long, huyện Kỳ Sơn
605,0
2
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ Ngã ba
Tham Hốc đi bản Xám Xúm, xà Mường Lống, huyện Kỳ Sơn
533,0
Dự án khởi công mới
1.000,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ ngã ba Sà
Lầy đi bản Tham Lực, xã Mường Long, huyện Kỳ Sơn
1.000,0
I.2
Thôn ĐBKK
1.335,0
Xã Hữu Kiệm
1.335,0
Bản Huồi Thợ
735,0
Dự án chuyển tiếp
335,0
1
Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Huồi
Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn
335,0
Dự án khởi công mới
400,0
1
Xây dựng công trình nước sinh hoạt cụm dân cư mới
bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn
400,0
Bản Đỉnh Sơn 1
600,0
Dự án khởi công mới
600,0
1
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Hín
Pèn bản Đỉnh Sơn 1, xã Hữu Kiệm
600,0
I.3
Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã
chưa được cứng hóa
21.510,0
Dự án chuyển tiếp
21.510,0
1
Xây dựng đường giao thông từ ngã ba đường Huồi Tụ
- Keng Đu đến UBND xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn
2.950,0
2
Xây dựng công trình đường giao thông từ ngã ba đường
Huồi Tụ - Keng Đu đến UBND xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
1.700,0
3
Xây dựng công trình đường giao thông từ bản Huồi Phong,
xã Mường Ải đến khu tái định cư bản Vàng Phao, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn
5.900,0
4
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kẹo Lực
1, xã Phà Đánh - bản Xốp Thạng, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn
4.220,0
5
Xây dựng đường giao thông từ bản La Ngan, xã
Chiêu Lưu đến bản Hín Pèn, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
6.740,0
I.4
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã
684,0
Dự án chuyển tiếp
684,0
1
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Mường Típ, huyện Kỳ
Sơn
342,0
2
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Mường Ải, huyện Kỳ
Sơn
342,0
I.5
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
343,0
Dự án chuyển tiếp
343,0
1
Cải tạo, nâng cấp chợ Mường Lống, xã Mường Lống,
huyện Kỳ Sơn
343,0
I.6
Công trình cầu giao thông kết nối các xã biên
giới, xã khu vực III, thôn ĐBKK
30.000,0
Dự án chuyển tiếp
30.000,0
1
Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ thị trấn
Mường Xén đến xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn
15.000,0
2
Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ xã Hữu
Kiệm đến xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn
15.000,0
I.7
Công trình hạ tầng lưới điện cho các xã biên
giới, xã khu vực III, thôn ĐBKK
18.169,0
Dự án khởi công mới
18.169,0
1
Công trình điện cho các bản, khu dân cư chưa có
điện lưới Quốc gia trên địa bàn huyện Kỳ Sơn
18.169,0
II
Huyện Tương Dương
124.208,0
II.1
Xã ĐBKK (khu vực III)
28.950,0
Xã Tam Hợp
50,0
Dự án chuyển tiếp
50,0
1
Xây dựng nhà học Trường mầm non Tam Hợp, huyện
Tương Dương
50,0
Xã Lưu Kiền
910,0
Dự án chuyển tiếp
910 0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Pủng, xã Lưu
Kiền
450,0
2
Xây dựng đường giao thông vào Sân vận động và khu
sản xuất bản Khe Kiền, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương
460,0
Xã Lượng Minh
3.600,0
Dự án chuyển tiếp
3.600,0
1
Xây dựng đường vào khu sản xuất vào khe Lạ, bản Lạ,
xã Lượng Minh, huyện Tương Dương
2.350,0
2
Xây dựng đường vào khu sản xuất vào khe Cụp, bản
Đứa, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương
1.250,0
Xã Yên Na
1.380,0
Dự án chuyển tiếp
1.380,0
1
Xây dựng công trình phụ trợ Trường PTDTBT tiểu học
Yên Na
969,0
2
Cải tạo, nâng cấp nước sinh hoạt bản Vẽ, xã Yên
Na
411,0
Xã Yên Hòa
4.630,0
Dự án chuyển tiếp
4.630,0
1
Xây dựng nhà học, nhà nội trú học sinh, nhà bếp
ăn và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Yên Hòa
4.285,0
2
Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non cho
các điểm lẻ
345,0
Xã Yên Tĩnh
7.200,0
Dự án chuyển tiếp
7.200,0
1
Xây dựng nhà nội trú học sinh, nhà bếp ăn, nhà vệ
sinh và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT Tiểu học Yên Tĩnh, huyện Tương
Dương
7.200,0
Xã Yên Thắng
6.280,0
Dự án chuyển tiếp
6.280,0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Văng Lin, xã Yên
Thắng
827,0
2
Xây dựng nhà học chức năng, nhà ở nội trú, nhà bếp
ăn, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT THCS Yên Thắng, huyện
Tương Dương
5.453,0
Xã Hữu Khuông
900,0
Dự án chuyển tiếp
900,0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Con Phen, xã Hữu
Khuông, huyện Tương Dương
485,0
2
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Chà Lâng, xã Hữu
Khuông, huyện Tương Dương
415,0
Xã Nhôn Mai
1.100,0
Dự án chuyển tiếp
1.100,0
1
Xây dựng nhà ăn và 2 phòng học và các hạng mục phụ
trợ Trường tiểu học Nhôn Mai, huyện Tương Dương
520,0
2
Xây dựng công trình thủy lợi-bản Nhôn Mai
580,0
Xã Mai Sơn
560,0
Dự án chuyển tiếp
560,0
1
Xây dựng hạng mục phụ trợ nhà văn hóa, điểm Trường
mầm non và tiểu học bản Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương
299,0
2
Xây dựng tường chắn gia cố mái taluy, mương thoát
nước tại khu tái định cư Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương
150,0
3
Xây dựng nhà văn hóa bản Na Kha, xã Mai Sơn
111,0
Xã Nga My
1.850,0
Dự án chuyển tiếp
1.850,0
1
Xây dựng cầu khe Xốp Hưng, bản Na Ngàn, xã Nga My
1.850,0
Xã Xiêng My
490,0
Dự án chuyển tiếp
490,0
1
Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba bản Chon vào bản
Chà Hìa, xã Xiêng My, huyện Tương Dương
100,0
2
Cải tạo nâng cấp nhà bếp ăn và các hạng mục phụ
trợ điểm trường bản Khe Quỳnh, Trường mầm non Xiêng My, huyện Tương Dương
390,0
II.2
Thôn ĐBKK
3.210,0
Xã Tam Quang
2.096,0
Bản Tân Hương
983,0
Dự án chuyển tiếp
322,0
1
Cải tạo, nâng cấp điểm Trường tiểu học bản Tân
Hương thành nhà văn hóa bản Tân Hương
322,0
Dự án khởi công mới
661,0
1
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản
Tân Hương, xã Tam Quang, huyện Tương Dương
661,0
Bản Tùng Hương
1.113,0
Dự án chuyển tiếp
1.113,0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tùng Hương, xã
Tam Quang, huyện Tương Dương
1.113,0
Xã Xá Lượng
1.114,0
Bản Na Bè
1.114,0
Dự án chuyển tiếp
1.114,0
1
Xây dựng nhà học điểm Trường tiểu học bản Na Bè,
xã Xá Lượng, huyện Tương Dương
1.114,0
II.3
Cứng hoá đường đến trung tâm xã, đường liên xã
chưa được cứng hóa
19.500,0
Dự án chuyển tiếp
19.500,0
1
Xây dựng công trình tuyến đường ĐH11 Xiêng My - Yên
Thắng, huyện Tương Dương
19.500,0
II.4
Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã
684,0
Dự án chuyển tiếp
684,0
1
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Yên Tĩnh, huyện
Tương Dương
342,0
2
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Xiêng My, huyện
Tương Dương
342,0
II.5
Xây mới chợ vùng đồng bào DTTS&MN
1.934,0
Dự án chuyển tiếp
1.934,0
1
Xây dựng chợ vùng biên xã Nhôn Mai, huyện Tương
Dương
1.934,0
II.6
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
342,0
Dự án chuyển tiếp
342,0
1
Cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm Khe Bố, xã Tam
Quang, huyện Tương Dương
342,0
II.7
Công trình giao
thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm
huyện tới trung tâm xã)
69.588,0
Dự án chuyển tiếp
69.588,0
1
Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn
Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương
69.588,0
III
Huyện Con Cuông
39.450,0
III.1
Xã ĐBKK (Khu vực III)
19.000,0
Xã Môn Sơn
2.000,0
Dự án chuyển tiếp
2.000,0
1
Xây dựng đường giao thông bản Cửa Rào - bản Bắc
Sơn, xã Môn Sơn
2.000,0
Xã Lục Dạ
2.000,0
Dự án chuyển tiếp
2.000,0
1
Xây dựng đường giao thông bản Liên Sơn - bản Hua
Nà, xã Lục Dạ
2.000,0
Xã Châu Khê
2.200,0
Dự án chuyển tiếp
86,0
1
Xây dựng đường giao thông nội bản Khe Bu, xã Châu
Khê
86,0
Dự án khởi công mới
2.114,0
1
Xây dựng đường giao thông từ Khe Choăng vào Bãi Gạo,
xã Châu Khê
2.114,0
Xã Lạng Khê
2.000,0
Dự án chuyển tiếp
2.000,0
1
Xây dựng đường giao thông bản Chôm Lôm- bản Đồng
Tiến, xã Lạng Khê
2.000,0
Xã Cam Lâm
2.000,0
Dự án chuyển tiếp
2.000,0
1
Xây dựng đường giao thông bản Liên Hồng - bản Cống,
xã Cam Lâm
2.000,0
Xã Bình Chuẩn
2.000,0
Dự án chuyển tiếp
2.000,0
1
Xây dựng một số hạng mục Trường mầm non xã Bình
Chuẩn
1.000,0
2
Xây dựng cầu Khe Chon vào khu tái định cư bản
Quăn, xã Bình Chuẩn
1.000,0
Xã Đôn Phục
2.000,0
Dự án chuyển tiếp
2.000,0
1
Xây dựng đường giao thông bản Tổng Tiển, xã Đôn
Phục
2.000,0
Xã Mậu Đức
2.800,0
Dự án chuyển tiếp
2.800,0
1
Xây dựng bể chứa nước, ống dẫn nước tại giếng
khoan thôn Thống Nhất, xã Mậu Đức về phục vụ nước sinh hoạt tại 3 trường học
cụm Trung tâm
400,0
2
Cải tạo nâng cấp, đập Phai Sen và hệ thống kênh
mương bản Kẻ Trẳng
2.400,0
Xã Thạch Ngàn
2.000,0
Dự án chuyển tiếp
1.000,0
1
Xây dựng cầu Khe Mui bản Đồng Thắng, xã Thạch
Ngàn
1.000,0
Dự án khởi công mới
1.000,0
1
Xây dựng một số hạng mục Trường mầm non Thạch
Ngàn
1.000,0
III.2
Thôn bản đặc biệt khó khăn
300,0
Xã Yên Khê
300,0
Dự án chuyển tiếp
150,0
1
Xây dựng kênh mương cấp I cánh đồng Trung Chính
150,0
Dự án khởi công mới
150,0
1
Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng thôn Trung Chính
150,0
III.3
Đường liên xã chưa được cứng hóa
19.123,0
Dự án chuyển tiếp
19.123,0
1
Xây dựng đường liên xu Lục Dạ- Môn Sơn, huyện Con
Cuông
2.000,0
2
Xây dựng đường liên xã Cam Lâm- Lạng Khê, huyện
Con Cuông
17.123,0
III.4
Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã
685,0
Dự án chuyển tiếp
685,0
1
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Lục Dạ
685,0
III.5
Cải tạo nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN
342,0
Dự án chuyển tiếp
342,0
1
Cải tạo, nâng cấp chợ Môn Sơn
342,0
IV
Huyện Anh Sơn
5.250,0
IV.1
Thôn ĐBKK
1.946,0
Xã Thọ Sơn
556,0
Bản Đông Thọ
278,0
Dự án chuyển tiếp
278,0
1
Xây dựng công trình đường giao thông nông thôn bản
Đông Thọ, xã Thọ Sơn
278,0
Bản Tổ 4
278,0
Dự án chuyển tiếp
278,0
1
Xây dựng Công trình nhà văn hóa cộng đồng bản Tổ
4, xã Thọ Sơn
278,0
Xã Phúc Sơn
1.390,0
Bản Cao Vều 1
278,0
Dự án chuyển tiếp
278,0
1
Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên
địa bàn bản Cao Vều 1 xã Phúc Sơn
278,0
Bản Cao Vều 2
278,0
Dự án chuyển tiếp
278,0
1
Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên
địa bàn bản Cao Vều 2 xã Phúc Sơn
278,0
Bản Cao Vều 3
278,0
Dự án chuyển tiếp
278,0
1
Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên
địa bàn bản Cao Vều 3 xã Phúc Sơn
278,0
Bản Cao Vều 4
278,0
Dự án chuyển tiếp
278,0
1
Nâng cấp đường giao thông bản Cao Vều 4, xã Phúc Sơn,
đoan từ Trạm điện đến nhà ông Hà Văn Nghệ
278,0
Bản Kim Tiến
278,0
Dự án chuyển tiếp
278,0
1
Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên
địa bàn bàn Kim Tiến xã Phúc Sơn
278,0
IV.2
Cứng hoá đường đến trung tâm xã, đường liên xã
chưa được cứng hóa
2.962,0
Dự án chuyển tiếp
2.962,0
1
Đường giao thông liên xã từ ngã 3 Cây khế xã
Thành Sơn vào xã Bình Sơn
2.962,0
IV.3
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
342,0
Dự án chuyển tiếp
342,0
1
Cải tạo, nâng cấp chợ Khe Lòa xã Bình Sơn
342,0
V
Huyện Thanh Chương
5.573,0
V.1
Xã ĐBKK (khu vực III)
5.573,0
Xã Ngọc Lâm
2.759,0
Dự án chuyển tiếp
2.759,0
1
Xây dựng nhà học Trường THCS Hương Tiến, xã Ngọc
Lâm
2.759,0
Xã Thanh Sơn
2.814,0
Dự án khởi công mới
2.814,0
1
Xây dựng Trường mầm non Kim Lâm, xã Thanh Sơn
2.814,0
VI
Huyện Tân Kỳ
13.399,0
VI.1
Thôn ĐBKK
900,0
Xã Hương Sơn
900,0
Xóm Tân Sơn
900,0
Dự án chuyển tiếp
900,0
1
Xây dựng các cống hộp và đường hai đầu cống trên
địa bàn xóm Tân Sơn, xã Hương Sơn
900,0
VI.2
Cứng hóa đường giao thông trung tâm xã
12.299,0
Dự án chuyển tiếp
7.670,0
1
Xây dựng đường giao thông từ xã Hương Sơn đi Trường
THPT Tân Kỳ 3, huyện Tân Kỳ
600,0
2
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã
Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ
1.000,0
3
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã
Tân An, huyện Tân Kỳ
1.000,0
4
Xây dựng đường giao thông nối Tỉnh lộ 534D đến Tỉnh
lộ 534B (xã Tiên Kỳ - Đồng Văn - Tân An), huyện Tân Kỳ
1.000,0
5
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn - Tiên Kỳ
- Phú Sơn, huyện Tân Kỳ
1.000,0
6
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã
Tân Hợp, huyện Tân Kỳ
1.500,0
7
Xây dựng đường giao thông từ xã Tân Hợp đến Tỉnh
lộ 534D đi xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ
800,0
8
Xây dựng đường giao thông từ xã Nghĩa Phúc đi xã
Giai Xuân, huyện Tân Kỳ
770,0
Dự án khởi công mới
4.629,0
1
Xây dựng đường giao thông từ xã Hương Sơn nối Tỉnh
lộ 534B đi xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ
1.400,0
2
Xây dựng đường giao thông từ xã Nghĩa Phúc đi xã
Đồng Văn - xã Tân An, huyện Tân Kỳ
1.600,0
3
Xây dựng đường giao thông từ xã Tân Hợp, huyện
Tân Kỳ đi xã Hạ Sơn - huyện Quỳ Hợp
1.629,0
VI.3
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
200,0
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp Chợ Tiên Kỳ
200,0
VII
Huyện Quế Phong
26.589,0
VII.1
Xã ĐBKK (khu vực III)
24.437,0
Xã Thông Thụ
2.126,0
Dự án chuyển tiếp
526,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn Hủa Na 2 (Tuyến
nhánh số 01), bản Mường Cạt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong
276,0
2
Xây dựng công trình thủy lợi Huôi Sai - Hủa Na 2,
bản Mường Cạt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong
250,0
Dự án khởi công mới
1.600,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Mường Piệt
(Tuyến nhánh số 01), xã Thông Thụ, huyện Quế Phong
1.600,0
Xã Đồng Văn
2.363,0
Dự án chuyển tiếp
330,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Đồng Văn (Đoạn
tuyến nối từ QL 48 đến cụm dân cư bản Đồng Mới), huyện Quế Phong
200,0
2
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn liên
bản xã Đồng Văn (Tuyến đường nối Từ Ql 16 đến điểm Trường tiểu học bản Khùn
Na), xã Đồng Văn, huyện Quế Phong
130,0
Dự án khởi công mới
2.033,0
1
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường trung học
cơ sở Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Quế Phong
2.033,0
Xã Hạnh Dịch
1.900,0
Dự án chuyển tiếp
1.200,0
1
Xây dựng nhà học Trường TH&THCS Hạnh Dịch,
huyện Quế Phong
1.200,0
Dự án khởi công mới
700,0
1
Xây dựng nhà bán trú, nhà ăn Trường TH&THCS Hạnh
Dịch, huyện Quế Phong
700,0
Xã Tiền Phong
2.129,0
Dự án chuyển tiếp
550,0
1
Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường tiểu
học Tiền Phong 1, huyện Quế Phong
150,0
2
Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường mầm
non Tiền Phong, huyện Quế Phong
150,0
3
Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường
tiểu học Tiền Phong 4, huyện Quế Phong
250,0
Dự án khởi công mới
1.579,0
1
Xây dựng đường GTNT bản Tạng (Tuyến đường từ QL16
(Km250+900 vào cụm dân cư Na Cắng) xã Tiền Phong, huyện Quế Phong
1.579,0
Xã Châu Kim
2.100,0
Dự án chuyển tiếp
1.200,0
1
Xây dựng nhà văn hóa xã Châu Kim, huyện Quế Phong
300,0
2
Xây dựng công trình bảo vệ kè chống sạt lở cụm
dân cư bản Hữu Văn, xã Châu Kim, huyện Quế Phong
900,0
Dự án khởi công mới
900,0
1
Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Cọ Muồng,
xã Châu Kim huyện Quế Phong
900,0
Xã Nậm Giải
2.200,0
Dự án chuyển tiếp
2.200,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Pục - bản
Piêng Lâng, xã Nậm Giải
1.988,0
2
Xây dựng kè chống sạt lở Trường TH&THCS Nậm
Giải, huyện Quế Phong
212,0
Xã Châu Thôn
2.700,0
Dự án chuyển tiếp
2.700,0
1
Xây dựng Trường tiểu học xã Châu Thôn, huyện Quế
Phong
1.200,0
2
Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Quạnh,
huyện Quế Phong
1.500,0
Xã Cắm Muộn
2.000,0
Dự án chuyển tiếp
2.000,0
1
Xây dựng kè Khe Cọc và khe Lạc bản Cắm, xã Cắm Muộn,
Huyện Quế Phong
800,0
2
Xây dựng nhà 02 tầng Trường tiểu học Cắm Muộn 2,
huyện Quế Phong
1.200,0
Xã Quang Phong
2.500,0
Dự án chuyển tiếp
1.500,0
1
Xây dựng nhà học 02 tầng Trường tiểu học Quang
Phong 1; cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ
1.500,0
Dự án khởi công mới
1.000,0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cào, xã Quang
Phong, huyện Quế Phong
1.000,0
Xã Tri Lễ
2.300,0
Dự án chuyển tiếp
1.148,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Liên Hợp,
xã Tri Lễ, huyện Quế Phong
400,0
2
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Tam Hợp,
xã Tri Lễ, huyện Quế Phong
400,0
3
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Minh
Châu, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong
348,0
Dự án khởi công mới
1.152,0
1
Xây dựng đường giao thông nội bản Na Niếng, Tân
Thái, Nạ Lạnh, Kèm Đôn, Lam Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong
1.152,0
Xã Nậm Nhoóng
2.119,0
Dự án chuyển tiếp
2.119,0
1
Xây dựng nhà 02 tầng và công trình phụ trợ Trường
mầm non Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong; xây dựng và nâng cấp hạng mục phụ trợ
2.119,0
VII.2
Thôn ĐBKK
1.125,0
Thị trấn Kim Sơn
465,0
Khối Bản Bon
468,0
Dự án chuyển tiếp
Xây dựng đường giao thông khối bản Bon, thị trấn
Kim Sơn, huyện Quế Phong
468,0
Xã Mường Nọc
657,0
Bản Hạ Sơn
278,0
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo nâng cấp Trường tiểu học Mường Nọc (điểm
trường Hạ Sơn), huyện Quế Phong
278,0
Bản Thanh Phong 2
379,0
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Thanh
Phong 2, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong
379,0
VII.3
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã
684,0
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Tri Lễ, huyện Quế
Phong
242,0
2
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đồng Văn, huyện Quế
Phong
342,0
VII.4
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
343,0
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo, nâng cấp chợ Tiền Phong, huyện Quế Phong
343,0
VIII
Huyện Quỳ Châu
23.900,0
VIII.1
Xã ĐBKK (khu vực III)
21.000,0
Xã Châu Bình
2.100,0
Dự án chuyển tiếp
1.500,0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ
trợ bản Kẻ Can, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu
1.000,0
2
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình
phụ trợ bản Poom Lầu, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu
500,0
Dự án khởi công mới
600,0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ
trợ bản Độ 3, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu
600,0
Xã Châu Thuận
2.600,0
Dự án chuyển tiếp
2.600,0
1
Xây dựng nhà 02 tầng điểm trường chính, trường tiểu
học Châu Thuận, huyện Quỳ Châu
1.800,0
2
Xây dựng đập thủy lợi Phai Khánh bản Bông, xã
Châu Thuận, huyện Quỳ Châu
800,0
Xã Châu Hạnh
2.100,0
Dự án chuyển tiếp
2.100,0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tà Sỏi, xã
Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
500,0
2
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Minh Tiến, xã
Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
500,0
3
Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ Xây dựng
nhà văn hóa cộng đồng bản Định Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
500,0
4
Xây dựng đường giao thông bản đồng Minh đi bản Na
Xén, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
600,0
Xã Châu Hội
2.800,0
Dự án chuyển tiếp
2.800,0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Lâm Hội, xã
Châu Hội, huyện Quỳ Châu.
700,0
2
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Hội 2, xã Châu
Hội, huyện Quỳ Châu.
700,0
3
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khứm, xã Châu
Hội, huyện Quỳ Châu.
700,0
4
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khun, xã Châu
Hội, huyện Quỳ Châu.
700,0
Xã Châu Nga
2.900,0
Dự án chuyển tiếp
2.900,0
1
Xây dựng nhà học và các công trình phụ trợ, trường
MN Châu Nga, huyện Quỳ Châu
800,0
2
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Mưn, xã Châu
Nga, huyện Quỳ Châu
800,0
3
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà văn
hóa cộng đồng bản Na Pùa đi Khe Tà, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu
500,0
4
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Na Pùa, xã
Châu Nga, huyện Quỳ Châu
800,0
Xã Châu Thắng
2.150,0
Dự án chuyển tiếp
2.150,0
1
Xây dựng Nhà học và các công trình phụ trợ, trường
mầm non Châu Thắng, huyện Quỳ Châu
1.100,0
2
Xây dựng kênh mương Na Ngai, bản Xẹt 1, xã Châu
Thắng, huyện Quỳ Châu
250,0
3
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cằng Bài, xã
Châu Thắng, huyện Quỳ Châu.
800,0
Xã Châu Phong
2.150,0
Dự án chuyển tiếp
2.150,0
1
Xây dựng Nhà học trường tiểu học Phong 2, xã Châu
Phong, huyện Quỳ Châu
1.500,0
2
Xây dựng đập khe Canh Cức, bản Luồng, xã Châu
Phong, huyện Quỳ Châu
200,0
3
Nâng cấp, mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ
nhà văn hóa cộng đồng bản Ban, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu
250,0
4
Xây dựng công trình phụ trợ, trường tiểu học Châu
Phong 1, điểm bản Ban, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu
200,0
Xã Châu Hoàn
2.100,0
Dự án chuyển tiếp
2 100,0
1
Xây dựng Nhà học trường TH Châu Hoàn, xã Châu
Hoàn, huyện Quỳ Châu
1.280,0
2
Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Liên Canh, xã
Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu
520,0
3
Xây dựng Sân và Hệ thống thoát nước trường THCS
và Tiểu học Châu Hoàn, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu
300,0
Xã Diên Lãm
2.100,0
Dự án chuyển tiếp
2.100,0
1
Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Hốc, xã Diên
Lãm, huyện Quỳ Châu
400,0
2
Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ nhà
Văn hóa cộng đồng bản Chao, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu
400,0
3
Xây dựng Mương bản Chao, xã Diên Lãm, huyện Quỳ
Châu
400,0
4
Xây dựng đường giao thông nội vùng bản Na Lạnh,
xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu
400,0
5
Xây dựng cầu tràn bản Hốc, xã Diên Lãm, huyện Quỳ
Châu
500,0
VIII.2
Thôn, bản ĐBKK
500,0
Xã Châu Bính
500,0
Bản Nông Trang
500,0
Dự án chuyển tiếp
500,0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nông Trang, xã
Châu Bính, huyện Quỳ Châu
500,0
VIII.3
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã
684,0
Dự án chuyển tiếp
684,0
1
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Châu Hội, huyện Quỳ
Châu
342,0
2
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Châu Hoàn, huyện
Quỳ Châu
342,0
VIII.4
Xây mới chợ vùng dân tộc thiểu số và miền núi
1.374,0
Dự án chuyển tiếp
1.374,0
1
Xây dựng mới Đỉnh Chợ và công trình phụ trợ xã
Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
1.374,0
VIII.5
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng dân tộc thiểu số và
miền núi
342,0
Dự án chuyển tiếp
342,0
1
Cải tạo, nâng cấp Chợ xã Châu Bính, huyện Quỳ
Châu
342,0
IX
Huyện Quỳ Hợp
51.214,0
IX.1
Xã ĐBKK (KV III)
29.183,0
Xã Bắc Sơn
2.027,0
Dự án chuyển tiếp
1.033,0
1
Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non Bắc
Sơn
30,0
2
Xây dựng đường giao thông bản Vạn Nguộc, xã Bắc
Sơn
1.003,0
Dự án khởi công mới
994,0
1
Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm
y tế xã Bắc Sơn
994,0
Xã Châu Đình
2.230,0
Dự án chuyển tiếp
95,0
1
Xây dựng nhà văn hóa xóm Na Hầm, xã Châu Đình
43,0
2
Xây dựng nhà văn hóa xóm Tam Đảo, xã Châu Đình
42,0
3
Xây dựng bổ sung 01 gian nhà văn hóa xóm Mỹ Tân,
xã Châu Đình
10,0
Dự án khởi công mới
2.135,0
1
Xây dựng nhà văn hóa xóm Điềm, xã Châu Đình
800,0
2
Xây dựng nhà văn hóa xóm Xuân Đình, xã Châu Đình
800,0
3
Xây dựng nhà văn hóa Bản Hốc, xã Châu Đình
535,0
Xã Châu Hồng
1.651,0
Dự án chuyển tiếp
1.051,0
1
Xây dựng nhà học, nhà bếp và các công trình phụ
trợ Trường mầm non xã Châu Hồng
1.051,0
Dự án khởi công mới
600,0
1
Cải tạo, nâng cấp đập và mương Nậm Tiu
600,0
Xã Châu Thái
2.166,0
Dự án chuyển tiếp
98,0
1
Xây dựng đường giao thông xóm Bù Sành, xã Châu
Thái
57,0
2
Cải tạo công trình vệ sinh và xây mới bếp ăn Trường
mầm non cụm Hưng Long, nền và lát gạch Trường mầm non cụm Đồng Minh xã Châu
Thái
35,0
3
Cải tạo phòng tin học Trường tiểu học cụm Đồng
Minh xã Châu Thái
6,0
Dự án khởi công mới
2.068,0
1
Xây dựng Nhà 2 tầng Trường Tiểu học Châu Thái, cụm
bản Tiệng, xã Châu Thái
2.068,0
Xã Châu Tiến
1.995,0
Dự án chuyển tiếp
1.995,0
1
Xây dựng nhà 2 tầng Trường mầm non Châu Tiến
1.995,0
Xã Hạ Sơn
2.006,0
Dự án chuyển tiếp
2.006,0
1
Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm
y tế xã Hạ Sơn
2.006,0
Xã Liên Hợp
2.204,0
Dự án chuyển tiếp
1.290,0
1
Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm
y tế xã Liên Hợp
1.290,0
Dự án khởi công mới
914,0
1
Xây dựng phòng Tin học và phòng Mỹ thuật Trường
tiểu học xã Liên Hợp
914,0
Xã Văn Lợi
2.177,0
Dự án chuyển tiếp
99,0
1
Xây dựng hai phòng học và kè chống sạt Trường mầm
non cụm Đại Xuân, xã Văn Lợi
99,0
Dự án khởi công mới
2.078,0
1
Xây dựng Nhà 2 tầng Trường Tiểu học Văn Lợi
2.078,0
Xã Châu Lộc
1.973,0
Dự án chuyển tiếp
1.127,0
1
Xây dựng trung tâm học tập cộng đồng xã Châu Lộc
1.127,0
Dự án khởi công mới
846,0
1
Xây dựng nhà học bộ môn và công trình phụ trợ trường
Tiểu học Châu Lộc
846,0
Xã Nam Sơn
2.008,0
Dự án chuyển tiếp
2.008,0
1
Xây dựng nhà học 2 tầng và công trình phụ trợ Trường
mầm non Nam Sơn
2.008,0
Xã Châu Cường
2.040,0
Dự án chuyển tiếp
410,0
1
Xây dựng công trình phụ trợ trường THCS xã Châu
Cường
50,0
2
Xây dựng công trình phụ trợ, cải tạo mái nhà Trường
mầm non Châu Cường
360,0
Dự án khởi công mới
1.630,0
1
Xây dựng Nhà 01 tầng Trường trung học Châu Cường
1.630,0
Xã Yên Hợp
2.175,0
Dự án chuyển tiếp
100,0
1
Xây dựng phòng học trường THCS xã Yên Hợp, huyện
Quỳ Hợp
100,0
Dự án khởi công mới
2.075,0
1
Xây dựng nhà 02 tầng phòng, trường Tiểu học xã
Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp
2.075,0
Xã Châu Lý
2.326,0
Dự án chuyển tiếp
90,0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Chọng Bùng và
công trình phụ trợ khác
90,0
Dự án khởi công mới
2.236,0
1
Nâng cấp, cải tạo công trình phụ trợ Trường tiểu
học Châu lý 2
663,0
2
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Côn Xáo và
công trình phụ trợ khác
1.573,0
Xã Châu Thành
2.205,0
Dự án chuyển tiếp
100,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn Bình Tiến, xã
Châu Thành
50,0
2
Xây dựng đường giao thông nông thôn Trung Thành,
xã Châu Thành
50,0
Dự án khởi công mới
2.105,0
1
Xây dựng Nhà 2 tầng Trường Tiểu học Châu Thành
2.105,0
IX.2
Thôn ĐBKK
3.062,0
Xã Đồng Hợp
556,0
Dự án chuyển tiếp
556,0
1
Xây dựng đường bê tông giao thông nông thôn xóm Đồng
Chiềng, xã Đồng Hợp
278,0
2
Xây dựng đường bê tông giao thông nông thôn xóm bản
Mát, xã Đồng Hợp
278,0
Xã Thọ Hợp
279,0
Dự án chuyển tiếp
121,0
1
Xây dựng công trình điện thắp sáng công cộng xóm
Cốc Mẳm, xã Thọ Hợp
121,0
Dự án khởi công mới
158,0
1
Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa xóm Cốc Mẳm,
xã Thọ Hợp
158,0
Xã Tam Hợp
558,0
Dự án khởi công mới
558,0
1
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Đồng
Chạo, xã Tam Hợp
558,0
Xã Minh Hợp
279,0
Dự án chuyển tiếp
279,0
1
Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Minh Tiến,
xã Minh Hợp
279,0
Xã Nghĩa Xuân
556,0
Dự án chuyển tiếp
556,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Mó, xã
Nghĩa Xuân
278,0
2
Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn
trôn địa bàn xóm Mo Mới, xã Nghĩa Xuân
278,0
Xã Châu Quang
834,0
Dự án chuyển tiếp
558,0
1
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Bản Ảng, xã
Châu Quang
558,0
Dự án khởi công mới
276,0
1
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Yên Luốm, xã
Châu Quang
276,0
IX.3
Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã
chưa được cứng hóa
17.127,0
Dự án chuyển tiếp
5.800,0
1
Xây dựng đường giao thông liên xã Châu Lộc - Tam
Hợp, huyện Quỳ Hợp
1.300,0
2
Xây dựng đường giao thông liên xã Châu Đình - Thọ
Hợp, huyện Quỳ Hợp
2.000,0
3
Xây dựng đường giao thông xã Yên Hợp đi quốc lộ
48
2.500,0
Dự án khởi công mới
11.327,0
1
Xây dựng đường giao thông liên xã Tam Hợp - Đồng
Hợp, huyện Quỳ Hợp
4.000,0
2
Xây dựng đường giao thông liên xã Văn Lợi - xã
Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp
4.000,0
3
Xây dựng đường giao thông liên xã Minh Hợp - Hạ
Sơn, huyện Quỳ Hợp
3.327,0
IX.4
Xây mới trạm y tế xã
1.500,0
Dự án chuyển tiếp
1.500,0
1
Xây dựng Nhà 2 tầng trạm Y tế xã Văn Lợi, huyện
Quỳ Hợp
1.500,0
IX.5
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
342,0
Dự án chuyển tiếp
342,0
1
Xây dựng, cải tạo mạng lưới chợ Châu Hồng, huyện
Quỳ Hợp
342,0
X
Huyện Quỳnh Lưu
766,0
X.1
Thôn/bản ĐBKK
766,0
Xã Quỳnh Thắng
766,0
Bản Trung Tiến
766,0
Dự án chuyển tiếp
766,0
1
Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Trung Tiến
xã Quỳnh Thắng
766,0
XI
Huyện Nghĩa Đàn
4.542,0
XI.1
Thôn ĐBKK
2.541,0
Xã Nghĩa Mai
870,0
Làng Mai Thái
278,0
Dự án chuyển tiếp
278,0
1
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ Làng
Mai Thái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
278,0
Làng Dàn
278,0
Dự án chuyển tiếp
278,0
1
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ Làng
Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
278,0
Làng Bái
314,0
Dự án chuyển tiếp
314,0
1
Xây dựng tường rào, sân; cải tạo, nâng cấp nhà văn
hóa văn hóa Làng Bái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
314,0
Xã Nghĩa Lạc
557,0
Xóm Mồn
279,0
Dự án chuyển tiếp
279,0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Mồn, xã Nghĩa
Lạc, huyện Nghĩa Đàn (Nhà sàn dân tộc)
279,0
Xóm Gày
278,0
Dự án chuyển tiếp
278,0
1
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm
Gày, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn
278,0
Xã Nghĩa Thọ
279,0
Xóm Trống
279,0
Dự án chuyển tiếp
279,0
1
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Trống,
xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn
279,0
Xã Nghĩa Lợi
279,0
Xóm Tân Cay
279,0
Dự án chuyển tiếp
279,0
1
Xây dựng các tuyến đường bê tông nông thôn trên địa
bàn xóm Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn
279,0
Xã Nghĩa Đức
556,0
Xóm Nung
278,0
Dự án chuyển tiếp
278,0
1
Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Nung xã
Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
278,0
Xóm Ráng
278,0
Dự án chuyển tiếp
278,0
1
Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Ráng, xã
Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
278,0
XI.2
Cúng hoá đường đến trung tâm xã, đường liên xã
chưa được cứng hóa
1.659,0
Dự án chuyển tiếp
905,0
1
Đường giao thông liên xã Nghĩa Minh đi Nghĩa Yên,
huyện Nghĩa Đàn
905,0
Dự án khởi công mới
754,0
1
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ xã Nghĩa Đức,
huyện Nghĩa Đàn đến xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ
754,0
XI.3
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã
342,0
Dự án chuyển tiếp
342,0
1
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Nghĩa Lạc, huyện
Nghĩa Đàn
342,0
D
DỰ ÁN 5 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG, CỦNG
CỐ PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC
BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ HỌC SINH Ở BÁN TRÚ VÀ XÓA MÙ CHỮ CHO NHÂN DÂN
TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
91.090,0
I
Sở Giáo dục và Đào tạo
16.711,0
Dự án chuyển tiếp
16.711,0
1
Xây dựng một số hạng mục Trường phổ thông trung học
dân tộc nội trú tỉnh Nghệ An
16.711,0
II
Huyện Kỳ Sơn
5.900,0
Dự án chuyển tiếp
5.900,0
1
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Bảo
Nam, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
1.000,0
2
Xây dựng nhà học và nhà ăn học sinh Trường PTDTBT
THCS Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn
1.500,0
3
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT TH Bắc Lý
1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn
1.000,0
4
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Na
Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
1.200,0
5
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Mỹ Lý,
xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn
1.200,0
III
Huyện Tương Dương
5.700,0
Dự án chuyển tiếp
5.700,0
1
Xây dựng nhà ở nội trú, nhà kho, nhà sinh hoạt,
giáo dục văn hóa dân tộc, các hạng mục phụ trợ và cải tạo, nâng cấp nhà ở nội
trú xuống cấp Trường PTDTNT THCS huyện Tương Dương
5.700,0
IV
Huyện Con Cuông
24.000,0
Dự án chuyển tiếp
24.000,0
1
Xây dựng, cải tạo một số hạng mục Trường PTDTBT
THCS Châu Cam, huyện Con Cuông
3.500,0
2
Xây dựng, cải tạo một số hạng mục Trường PTDTBT
THCS Thạch Ngàn, huyện Con Cuông
3.500,0
3
Xây dựng Trường PTDTNT THCS huyện Con Cuông
17.000,0
V
Huyện Quế Phong
16.200,0
Dự án chuyển tiếp
16.000,0
1
Xây dựng, nâng cấp Trường PTDTNT THCS huyện Quế
Phong
9.000,0
2
Xây dựng, nâng cấp Trường PTDTBT THCS Thông Thụ,
huyện Quế Phong
7.000,0
Dự án khởi công mới
200,0
1
Xây dựng, nâng cấp trường PTDTBT THCS Tri Lễ, huyện
Quế Phong
200,0
VI
Huyện Quỳ Châu
8.109,0
Dự án chuyển tiếp
8.109,0
1
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
Trường PTDTNT THCS Quỳ Châu
2.500,0
2
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
Trường PTDTBT THCS Châu Phong, huyện Quỳ Châu
3.109,0
3
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
Trường THCS Châu Bình, huyện Quỳ Châu
2.500,0
VII
Huyện Quỳ Hợp
14.470,0
Dự án chuyển tiếp
8.470,0
1
Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTNT THCS huyện
Quỳ Hợp
5.000,0
2
Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu
Lộc, huyện Quỳ Hợp
3.470,0
Dự án khởi công mới
6.000,0
1
Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu
Thành, huyện Quỳ Hợp
3.000,0
2
Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Hồng
Tiến, huyện Quỳ Hợp
3.000,0
E
DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA
TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH
20.970,0
I
Sở Văn hóa và Thể thao
9.880,0
I.1
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền
thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số
3.000,0
Dự án chuyển tiếp
3.000,0
1
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống
tại bản Hoa Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu
3.000,0
I.2
Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo cho di tích
6.880,0
Dự án khởi công mới
6.880,0
1
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Nhà cụ
Vi Văn Khang tại xã Môn Sơn, huyện Con Cuông
6.880,0
II
Huyện Kỳ Sơn
4.717,0
Dự án chuyển tiếp
4.717,0
1
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Thum, xã Na Ngoi,
huyện Kỳ Sơn
720,0
2
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Xài, xã Na Ngoi,
huyện Kỳ Sơn
720,0
3
Xây dựng nhà văn hoá bản Xốp Típ, xã Mường Típ,
huyện Kỳ Sơn
670,0
4
Xây dựng nhà văn hóa bản Kẹo Nam, xã Bắc Lý, huyện
Kỳ Sơn
740,0
5
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Khơ, xã Đoọc Mạy,
huyện Kỳ Sơn
740,0
6
Xây dựng nhà văn hóa bản Phà Nọi, xã Đoọc Mạy,
huyện Kỳ Sơn
720,0
7
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Huồi Phuôn 1,
xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn
204,0
8
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Kẹo Cơn, xã
Keng Đu, huyện Kỳ Sơn
203,0
III
Huyện Tương Dương
795,0
Dự án chuyển tiếp
795,0
1
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nhôn Mai, xã
Nhôn Mai, huyện Tương Dương
419,0
2
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Con Mương, xã
Lưu Kiền, huyện Tương Dương
376,0
IV
Huyện Con Cuông
3.040,0
Dự án chuyển tiếp
832,0
1
Mở rộng, nâng cấp nhà văn hóa cộng động bản Xiềng,
xã Môn Sơn, huyện Con Cuông
100,0
2
Mở rộng, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Xằng,
xã Lục Dạ, huyện Con Cuông
100,0
3
Xây dựng nhà văn hóa cộng động bản Boong, xã Lạng
Khê, huyện Con Cuông
432,0
4
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa cộng động
bản Xiềng, xã Đôn Phục, huyện Con Cuông
200,0
Dự án khởi công mới
2.208,0
1
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm đến tại khu du lịch cộng
đồng bản Khe Rạn, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông
908,0
2
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng động bản Cai,
xã Cam Lâm, huyện Con Cuông
400,0
3
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng động bản Cống,
xã Cam Lâm, huyện Con Cuông
450,0
4
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa cộng động bản
Tông, xã Bình Chuẩn, huyện Con Cuông
450,0
V
Huyện Tân Kỳ
1.264,0
Dự án khởi công mới
1.264,0
1
Cải tạo, nâng cấp đường vào hang Mó, mở rộng cửa
hang Mó và các hạng mục phụ trợ điểm du lịch cộng đồng Bàn Phảy - Thái Minh, xã
Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ
751,0
2
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Đồng Tâm, xã Đồng
Văn, huyện Tân Kỳ
513,0
VI
Huyện Quỳ Hợp
1.274,0
Dự án khởi công mới
1.274,0
1
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm đến tại khu du lịch cộng
đồng bản Chọng Bùng, xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp
1.274,0
F
DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN, NÂNG CAO
THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM
13.325,0
I
Huyện Con Cuông
5.000,0
Dự án chuyển tiếp
5.000,0
1
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Con Cuông
5.000,0
II
Huyện Quỳ Hợp
8.325,0
Dự án chuyển tiếp
8.325,0
1
Xây dựng nhà khoa khám chữa bệnh, nhà khoa xét
nghiệm và chẩn đoán hình ảnh, trạm điện; cải tạo nhà 2 tầng (Khoa Nội - Lây) Trung
tâm Y tế huyện Quỳ Hợp
8.325,0
G
DỰ ÁN 9 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÓM
DÂN TỘC THIỂU SỐ RẤT ÍT NGƯỜI VÀ NHÓM DÂN TỘC CÒN NHIỀU KHÓ KHĂN, DÂN TỘC CÓ
KHÓ KHĂN ĐẶC THÙ
23.893,0
I
Huyện Tương Dương
5.000,0
Dự án chuyển tiếp
5.000,0
1
Xây dựng đường giao thông vào các khu sản xuất bản
Văng Môn, xã Nga My, huyện Tương Dương
5.000,0
II
Huyện Con Cuông
18.893,0
Dự án chuyển tiếp
18.893,0
1
Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Môn Sơn đi bản
Khe Búng
13.193,0
2
Xây dựng kè chống sạt lở và bến đò cho khu vực
dân cư bản Khe Búng và Co Phạt
1.700,0
3
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Co Phạt và bản Khe Búng
300,0
4
Xây dựng công trình điện sinh hoạt cho cụm dân cư
khe Lẻ và Co Kè thuộc bản Co Phạt
700,0
5
Xây dựng Trường tiểu học 2 Môn Sơn và Trường mầm
non Môn Sơn (Điểm bản Co Phạt), huyện Con Cuông
3.000,0
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Kế hoạch năm
2023
Ghi chú
TỔNG CỘNG
204.445
A
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh
tế - xã hội các huyện nghèo
175.790
I
Huyện Kỳ Sơn
48.000
-
Dự án chuyển tiếp
48.000
1
Đường giao thông liên xã từ Ngã ba cầu Khe Lội xã
Tà Cạ đến khối 4 thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn
15.500,0
2
Đường giao thông liên xã từ Ngã ba cầu Xốp Nhị,
xã Hữu Lập đến khối 4 thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn
6.500,0
3
Đường giao thông liên xã từ bản Huồi Phuốn 2, xã
Keng Đu đến cụm Huồi Tông, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn
6.500,0
4
Đường giao thông liên xã từ cụm Huồi Tông, xã Đoọc
Mạy đến bản Huồi Viêng, huyện Kỳ Sơn
6.500,0
5
Đường giao thông liên xã từ bản Na Loi, xã Na Loi
đến xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn
6.500,0
6
Đường giao thông liên xã bản Huồi Viêng, xã Đoọc
Mạy đến bản Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
6.500,0
II
Huyện Tương Dương
37.485
-
Dự án chuyển tiếp
37.485
1
Tuyến đường ĐH11 Xiêng My - Yên Thắng, huyện
Tương Dương
235,0
2
Tuyến đường từ bản Cà Moong đi bến đò lòng hồ Thủy
điện Bản Vẽ, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương
4.000,0
3
Cầu bản Xốp Kho, xã Nga My, huyện Tương Dương
3.600,0
4
Đường giao thông từ bản Huồi Tố 1 vào bản Piêng Cọc,
xã Mai Sơn, huyện Tương Dương
6.900,0
5
Nâng cấp tuyến đường nối QL16 đến trung tâm xã Hữu
Khuông, huyện Tương Dương (Đoạn Km1+929,72 đến Km5+360
3.600,0
6
Đường giao thông Yên Tân - Yên Hương, xã Yên Hòa,
huyện Tương Dương
3.500,0
7
Đường giao thông Xiêng Líp- Xốp Kha, xã Yên Hòa,
huyện Tương Dương
2.500,0
8
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Yên Thắng, huyện
Tương Dương
3.400,0
9
Trường PTDTBT tiểu học Nga My, huyện Tương Dương
4.000,0
10
Trường PTDTBT tiểu học Yên Thắng, huyện Tương
Dương
3.300,0
11
Trường PTDTBT tiểu học Lưu Kiền, huyện Tương
Dương
2.450,0
III
Huyện Quế Phong
47.000
-
Dự án chuyển tiếp
47.000
1
Đường giao thông liên xã Pà Pạt - bản Cắm - Na
Khích, huyện Quế Phong
5.557,0
2
Đường giao thông nông thôn liên bản Chiềng - Huôi
Mới - Mường Lống, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong (Đoạn tuyến nối bản Huôi Mới - Nậm
Tột)
8.000,0
3
Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Hạnh Dịch đi
bản Long Tiến, huyện Quế Phong
13.193,0
4
Nâng cấp tuyến đường Hạnh Dịch - Mường Đán
(ĐH.333), huyện Quế Phong
13.250,0
5
Xây dựng cầu Minh Tiến và đường 02 đầu cầu, xã
Châu Thôn, huyện Quế Phong
4.500,0
6
Trường mầm non Kim Sơn, huyện Quế Phong
2.500,0
IV
Huyện Quỳ Châu
43.305
-
Dự án chuyển tiếp
43.305
1
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kẻ Nính, xã Châu
Hạnh, huyện Quỳ Châu
15.000,0
2
Đường từ QL48 đi bản Thung Khạng, xã Châu Bình,
huyện Quỳ Châu (Đoạn từ Km6+00 đến Km7+200)
3.500,0
3
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH1 - Từ xã Châu Tiến đi
xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu (Đoạn Km0+500 đến Km3+00).
1.500,0
4
Nâng cấp, mở rộng đường ĐNL3 - QL48D đi bản Liên
Minh, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu
1.500,0
5
Nâng cấp, mở rộng đường ĐNL3 từ bản Nật Trên đi
trung tâm xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu.
1.500,0
6
Xây dựng Cầu bản Minh Châu, thuộc tuyến đường
ĐH7, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
3.000,0
7
Đường vành đai khu Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Dịch vụ thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu (Đoạn từ xã Châu Hạnh đến thị trấn
Tân Lạc)
5.000,0
8
Xây dựng cầu Khe Cọc, thuộc tuyến đường ĐH4 - Từ
xã Châu Hạnh đi xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu
2,000,0
9
Hệ thống thủy lợi Na Nhang, bản Cướm, xã Diên
Lãm, huyện Quỳ Châu
1.500,0
10
Trường PTDTBT THCS Châu Phong, xã Châu Phong huyện
Quỳ Châu
1.000,0
11
Trường mầm non Châu Hội, huyện Quỳ Châu
1.500,0
12
Sân vận động huyện Quỳ Châu
6.305,0
B
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
28.655
I
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp
vùng nghèo, vùng khó khăn
20.838
-
Dự án chuyển tiếp
20.838
1
Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm trang
thiết bị Trường Cao đẳng Việt - Đức
10.838,0
2
Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất Trường Trung cấp
dân tộc nội trú Nghệ An
10.000,0
II
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
7.817
-
Dự án chuyển tiếp
7.000
1
Đầu tư trang thiết bị vận hành Sàn giao dịch việc
làm trực tuyến và trang thiết bị làm việc
7.000,0
-
Dự án chuẩn bị đầu tư
817
1
Tăng cường cơ sở vật chất, hạ tầng công nghệ
thông tin cho Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh
817,0
Bố trí chuẩn bị đầu
tư
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1.426
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng