|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4825/QĐ-UBND 2021 quy trình thủ tục hành chính nông lâm sản Ủy ban huyện Nghệ An
Số hiệu:
|
4825/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4825/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 24/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4390/QĐ-UBND
ngày 16/11/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý
chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 4562/TTr-SNN-VP ngày 03/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội
bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) về lĩnh vực quản
lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có trách
nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết
TTHC lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Chủ tịch UBND cấp huyện, thành
phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- PCT TTr UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4825/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
1. Thủ tục Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT
mức độ
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc
không đúng quy định, công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo
quy định, Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, in
phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp/ phòng
Kinh tế của UBND cấp huyện để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về phòng
Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện.
|
- 4 giờ làm việc
- Trường hợp hồ sơ nộp qua bưu
chính công ích không quá 8 giờ làm việc công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện xem xét tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
|
4
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Nông nghiệp/ phòng
Kinh tế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước
3
|
Phó phòng, chuyên viên phòng Nông
nghiệp/ phòng Kinh tế
|
- Nhận Hồ sơ (điện tử) xem xét và
thụ lý thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra,
kiểm tra tại cơ sở, biên bản kiểm tra tại cơ sở.
- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC
trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
- 76 giờ làm việc trường hợp cơ sở
chưa được xếp loại
- 12 giờ làm việc trường hợp cơ sở
được xếp loại A hoặc B
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Nông nghiệp/ phòng
Kinh tế
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
- 8 giờ làm việc trường hợp cơ sở
chưa được xếp loại
- 4 giờ làm việc trường hợp cơ sở
được xếp loại A hoặc B
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết
quả cho phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế.
|
4 giờ làm việc
|
Bước
6
|
phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế
|
- Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (chuyển kết
quả điện tử và bản giấy).
|
4 giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả do phòng Nông nghiệp/phòng
Kinh tế chuyển đến.
- Xác nhận phần mềm một cửa điện tử.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
4 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian thực hiện tại các bước
|
- 104 giờ (13 ngày làm việc) đối
với trường hợp cơ sở chưa được xếp loại.
- 40 giờ (5 ngày làm việc) đối với
trường hợp cơ sở được xếp loại A hoặc B.
|
|
2. Thủ tục Cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT
mức độ
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc
không đúng quy định, công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo
quy định, Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, in
phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp/phòng
Kinh tế của UBND cấp huyện để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về phòng
Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện.
|
- 4 giờ làm việc
- Trường hợp hồ sơ nộp qua bưu
chính công ích không quá 8 giờ làm việc công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện xem xét tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
|
4
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Nông nghiệp/ phòng
Kinh tế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước
3
|
Phó phòng, chuyên viên phòng Nông
nghiệp/ phòng Kinh tế
|
- Nhận Hồ sơ (điện tử) xem xét và
thụ lý thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra,
kiểm tra tại cơ sở, biên bản kiểm tra tại cơ sở.
- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC
trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
- 76 giờ làm việc trường hợp cơ sở
chưa được xếp loại
- 12 giờ làm việc trường hợp cơ sở
được xếp loại A hoặc B
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Nông nghiệp/ phòng
Kinh tế
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
UBND cấp huyện.
|
- 8 giờ làm việc trường hợp cơ sở
chưa được xếp loại
- 4 giờ làm việc trường hợp cơ sở
được xếp loại A hoặc B
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết
quả cho phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế.
|
4 giờ làm việc
|
Bước
6
|
Phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế
|
- Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (chuyển kết
quả điện tử và bản giấy).
|
4 giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả do phòng Nông nghiệp/phòng
Kinh tế chuyển đến.
- Xác nhận phần mềm một cửa điện tử.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
4 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian thực hiện tại các bước
|
- 104 giờ (13 ngày làm việc) đối
với trường hợp cơ sở chưa được xếp loại.
- 40 giờ (5 ngày làm việc) đối với
trường hợp cơ sở được xếp loại A hoặc B.
|
3. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ)
|
DVCTT
mức độ
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc
không đúng quy định, công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo
quy định, Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, in
phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp/ phòng
Kinh tế của UBND cấp huyện để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về
phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện.
|
- 2 giờ làm việc
- Trường hợp hồ sơ nộp qua bưu
chính công ích không quá 8 giờ làm việc công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện xem xét tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
|
4
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Nông nghiệp/ phòng
Kinh tế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
2 giờ làm việc
|
Bước
3
|
Phó phòng, chuyên viên phòng Nông
nghiệp/ phòng Kinh tế
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét,
thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC
trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
6 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Nông nghiệp/ phòng
Kinh tế
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
UBND cấp huyện.
|
4 giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết
quả cho phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế.
|
4 giờ làm việc
|
Bước
6
|
phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi
kết quả cho Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
4 giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả do phòng Nông nghiệp/
phòng Kinh tế chuyển đến.
- Xác nhận phần mềm một cửa điện tử.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
2 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24
giờ (3 ngày làm việc)
|
Quyết định 4825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4825/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
4.301
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|