STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
|
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN
CÔNG, NỢ CÔNG - NGÂN HÀNG -THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH -
NGÂN HÀNG-THUẾ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
ngày 22/7/2016
|
Quy định mức
thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với các hoạt động khai thác, sử
dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 27/2021/NQ- HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị
quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu tiền
sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với các hoạt động khai thác, sử dụng tài
nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
21/12/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Quy định các
loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
3.
|
Nghị quyết
|
56/2017/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2017
|
Bổ sung Nghị
quyết số 34/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
4.
|
Nghị quyết
|
58/2017/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2017
|
Quy định tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 28/2021/NQ- HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị
quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh quy định tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
21/12/2021
|
5.
|
Nghị quyết
|
84/2017/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi quy
định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
6.
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
Ngày 19/7/2018
|
Sửa đổi mức thu
phí tham quan tại một số điểm trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
7.
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND
Ngày 11/7/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các loại phí và
lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
8.
|
Nghị quyết
|
37/2019/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung quy định về một số loại phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
9.
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2020
|
Sửa đổi, bổ
sung quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
10.
|
Nghị quyết
|
20/2020/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2020
|
Sửa đổi, bãi bỏ
quy định về một số loại phí , lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
11.
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND Ngày 25/12/2014
|
Về việc ban
hành Quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy
định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
23/8/2021
|
12.
|
Quyết định
|
56/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015
|
Về việc ban
hành Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên
phát triển tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016 - 2020
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành Danh
mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bình Định
giai đoạn 2021-2025
|
20/8/2021
|
13.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 12/8/2016
|
Ban hành Quy
định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với hoạt động khai thác,
sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Quy định mức
thu tiền sử dụng khu vực biển trong phạm vi vùng biển 06 hải lý trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
10/9/2021
|
14.
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 25/8/2016
|
Ban hành quy
định về quy trình ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 61/2021/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định ban hành quy
định về quy trình ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
11/10/2021
|
15.
|
Quyết định
|
75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016
|
Quy định các
loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
16.
|
Quyết định
|
85/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND
ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý giá và
điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
17.
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND Ngày 19/5/2017
|
Ban hành đơn
giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 Ban hành đơn giá bồi
thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Bình Định
|
05/4/2021
|
18.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND Ngày 20/7/2017
|
Ban hành Quy
định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (bổ sung)
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
19.
|
Quyết định
|
81/2017/QĐ-UBND Ngày 22/12/2017
|
Sửa đổi quy
định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
20.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND Ngày 02/5/2018
|
Sửa đổi, bổ
sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá tại phụ lục số 2 Ban
hành kèm theo Quyết định số 85/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
41/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về
quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy
định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
23/8/2021
|
21.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND Ngày 20/7/2018
|
Sửa đổi mức thu
phí tham quan tại một số điểm trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
22.
|
Quyết định
|
59/2018/QĐ-UBND Ngày 07/12/2018
|
Quy định nội
dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận
động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 82/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quy định chế
độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành
tích cao trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
23.
|
Quyết định
|
61/2018/QĐ-UBND Ngày 07/12/2018
|
Ban hành giá
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn
2018-2020
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 80/2021/QĐ- UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quy định giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
26/12/2021
|
24.
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND Ngày 14/01/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại Phụ lục số 02 Đơn giá cây ăn quả, cây lâu năm kèm
theo Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Định ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 Ban hành đơn giá bồi
thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Bình Định
|
05/4/2021
|
25.
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND Ngày 19/7/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định các loại phí và lệ phí trên
địa bàn tỉnh
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
26.
|
Quyết định
|
73/2019/QĐ-UBND Ngày 20/12/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung quy định về một số loại phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
27.
|
Quyết định
|
82/2019/QĐ-UBND Ngày 31/12/2019
|
Ban hành Quy
định quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 15/2021/QĐ- UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định
số 82/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban
hành Quy định quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
19/4/2021
|
28.
|
Quyết định
|
40/2020/QĐ-UBND Ngày 23/7/2020
|
Sửa đổi, bổ
sung quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
29.
|
Quyết định
|
41/2020/QĐ-UBND Ngày 23/7/2020
|
Quy định hệ số
điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 79/2021/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2022
|
30.
|
Quyết định
|
82/2020/QĐ-UBND Ngày 17/12/2020
|
Sửa đổi, bãi bỏ
quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2020
|
Ban hành Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 Ban hành Quy định hệ số
điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
32.
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-UBND
ngày 18/3/2008
|
Ban hành Quy
định về xử lý lấn, chiếm đất đai; đất đã được giao không đúng thẩm quyền, thu
tiền không đúng quy định và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các
trường hợp đủ điều kiện để tiếp tục sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
33.
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND
ngày 20/8/2010
|
Ban hành Quy
định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh
Bình Định;
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
34.
|
Quyết định
|
29/2011/QĐ-UBND
ngày 14/9/2011
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung Quy định về xử lý lấn, chiếm đất đai; đất đã được giao không
đúng thẩm quyền, thu tiền không đúng quy định và cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đối với các trường hợp đủ điều kiện tiếp tục sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh;
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
35.
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 13/9/2013
|
Về việc bổ
sung, điều chỉnh đơn giá đất ở năm 2013 tại một số địa phương trên địa bàn
tỉnh Bình Định.
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
36.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 06/4/2016
|
Ban hành Quy
định phân vùng phát thải khí thải và xả thải nước thải trên địa bàn tỉnh Bình
Định, giai đoạn từ năm 2016 - 2020
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 68/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định phân vùng phát thải khí thải và xả thải nước thải trên địa bàn tỉnh Bình
Định, giai đoạn 2021-2025
|
22/11/2021
|
37.
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND Ngày 14/4/2020
|
Ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 Ban hành Bảng tính thuế
tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình
Định năm 2021
|
18/02/2021
|
|
III. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC,
TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ
CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
38.
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-UBND
ngày 17/11/2008
|
Về việc bổ sung
chức danh cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn;
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
39.
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND
ngày 21/7/2009
|
Về việc điều
chỉnh chế độ phụ cấp cho nhân viên thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định;
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
40.
|
Quyết định
|
816/QĐ-UBND
ngày 11/3/2015
|
Ban hành Quy
định về Người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp vố vốn nhà nước của
tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 37/2021/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế
về quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước
tại doanh nghiệp tỉnh Bình Định
|
01/8/2021
|
41.
|
Quyết định
|
2139/QĐ-UBND
ngày 23/6/2015
|
Ba hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình
Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 63/2021/QĐ-UBND Ngày 27/10/2021 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
|
15/11/2021
|
42.
|
Quyết định
|
61/2016/QĐ-UBND
ngày 29/11/2016
|
Ban hành Quy
định bảo vệ bí mật nhà nước trong lĩnh vực văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong lĩnh vực văn thư, lưu trữ trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
15/7/2021
|
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
43.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 28/7/2016
|
Ban hành Quy
định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định phân công, phân cấp về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa
ban tỉnh Bình Định
|
20/11/2021
|
44.
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND Ngày 30/3/2017
|
Ban hành Quy
định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 70/2021/QĐ- UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
15/12/2021
|
45.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND Ngày 08/6/2018
|
Ban hành Quy
định trích lập quỹ đất để phát triển nhà ở xã hội đối với các dự án phát
triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 62/2021/QĐ- UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
02/11/2021
|
46.
|
Quyết định
|
51/2018/QĐ-UBND Ngày 07/12/2018
|
Ban hành Quy
chế phối hợp trong công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Quy định về
quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
20/12/2021
|
47.
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND Ngày 05/4/2019
|
Ban hành quy
định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn các đối tượng
được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các thành phần kinh tế đầu tư bằng
nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 32/2021/QĐ- UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/8/2021
|
48.
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND Ngày 19/7/2019
|
Sửa đổi một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày
06/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trích lập quỹ để phát
triển nhà ở xã hội đối với các dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu
tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 62/2021/QĐ- UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
02/11/2021
|
49.
|
Quyết định
|
61/2019/QĐ-UBND Ngày 16/12/2019
|
Ban hành đơn
giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành đơn
giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh
|
05/9/2021
|
50.
|
Quyết định
|
62/2019/QĐ-UBND
Ngày 17/12/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
16/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về
đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn các đối tượng được mua,
thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án do các thành phần kinh tế đầu tư
bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/8/2021
|
51.
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2020
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định phân công, phân cấp về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa
ban tỉnh Bình Định
|
20/11/2021
|
52.
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND Ngày 18/02/2020
|
Ban hành Quy
định về việc ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi,
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên
địa bàn tỉnh Bình Định
|
20/11/2021
|
53.
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND Ngày 11/5/2020
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định phân công, phân cấp về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa
ban tỉnh Bình Định
|
20/11/2021
|
54.
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND Ngày 12/5/2020
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quy trình bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 70/2021/QĐ- UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
15/12/2021
|
55.
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND Ngày 08/6/2020
|
Ban hành Quy
định một số nội dung về lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư
không phải bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 72/2021/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
15/12/2021
|
56.
|
Quyết định
|
93/2020/QĐ-UBND Ngày 25/12/2020
|
Ban hành Quy
định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 Ban hành Quy định về cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
10/8/2021
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
57.
|
Quyết định
|
47/2011/QĐ-UBND
ngày 28/12/2011
|
Phê duyệt Đề án
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai
đoạn 2011 - 2015
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
58.
|
Quyết định
|
3953/QĐ-UBND
ngày 03/11/2015
|
Ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 88/2021/QĐ-UBND Ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15/01/2022
|
|
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
59.
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-UBND
ngày 24/8/2007
|
Ban hành Quy
định về một số chính sách phát triển khoa học, công nghệ và nhân lực có trình
độ;
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
60.
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND
ngày 05/4/2010
|
Quy định một số
chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng các
khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh;
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
61.
|
Quyết định
|
39/2011/QĐ-UBND
ngày 13/12/2011
|
Về việc quy
định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất thuộc
làng nghề trên địa bàn tỉnh tham dự hội chợ, triển lãm trong nước và nước
ngoài;
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
62.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND
ngày 02/11/2012
|
Về việc điều
chỉnh, bổ sung chính sách hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất
thuộc làng nghề trên địa bàn tỉnh tham dự hội chợ, triển lãm trong nước và
nước ngoài;
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
63.
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015
|
Về việc ban
hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
22/3/2021
|
|
VIII. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO
CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
64.
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
ngày 12/7/2012
|
Ban hành Quy
chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Bình định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
22/6/2021
|
65.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND Ngày 29/3/2017
|
Ban hành Quy
chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong các cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan Nhà nước tỉnh Bình
Định
|
24/8/2021
|
|
|
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
66.
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-UBND
ngày 27/01/2006
|
Ban hành chính
sách về kiên cố hóa kênh mương giai đoạn 2006 - 2010;
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
|
|
XI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
67.
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
ngày 22/7/2016
|
Ban hành nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà
nước giai đoạn 2016 - 2020
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 07/2021/NQ- HĐND ngày 15/6/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định
các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
25/6/2021
|
68.
|
Nghị quyết
|
28/2020/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2020
|
Về việc kéo dài
thời gian thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 sang
năm 2021
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 07/2021/NQ- HĐND ngày 15/6/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định
các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
25/6/2021
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
69.
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 10/8/2016
|
Ban hành nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 26/2021/QĐ- UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy định
các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
10/7/2021
|
70.
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND Ngày 09/01/2017
|
Ban hành Quy
định về việc thực hiện ký quỹ cam kết đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài
khu công nghiệp và khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 40/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban
hành Quy định về việc thực hiện ký quỹ cam kết đầu tư đối với các dự án đầu
tư ngoài Khu Công nghiệp và Khu Kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
28/7/2021
|
71.
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND Ngày 11/10/2018
|
Ban hành Quy
định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu
tư xây dựng ngoài khu công nghiệp và kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 10/2021/QĐ- UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định
số 47/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban
hành Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành
chính về đầu tư xây dựng ngoài các Khu công nghiệp và Khu kinh tế trên địa
bàn tỉnh
|
31/3/2021
|
|
|
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
72.
|
Nghị quyết
|
47/2018/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2018
|
Về việc quy
định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện
viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định chế
độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành
tích cao trên địa bàn tỉnh
|
21/12/2021
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
73.
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 15/6/2012
|
Về việc ban
hành các Quy định Tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Làng văn hóa”, “Thôn văn
hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định thang điểm, tiêu chuẩn, quy trình xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”;
“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
05/7/2021
|
74.
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND
ngày 15/6/2012
|
Về việc ban
hành Quy định tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa” trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định thang điểm, tiêu chuẩn, quy trình xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”;
“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
05/7/2021
|
75.
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND Ngày 09/5/2017
|
Ban hành Quy
định Giải thưởng Đào Tấn - Xuân Diệu dành cho văn học, nghệ thuật tỉnh Bình
định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định Giải thưởng Đào Tấn - Xuân Diệu dành cho văn học, nghệ thuật tỉnh Bình
Định
|
04/10/2021
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA
ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
76.
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND
ngày 10/8/2007
|
Về việc tăng
mức phụ cấp cho nhân viên y tế thôn;
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
|
|
XIV. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
77.
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 05/7/2013
|
Ban hành Quy
định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh
Bình Định;
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
|
|
XV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT;
PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
78.
|
Quyết định
|
2581/QĐ-UBND
ngày 24/7/2015
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
|
01/7/2021
|
79.
|
Quyết định
|
170/QĐ-UBND Ngày 19/01/2018
|
Về việc sửa đổi
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh
Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 2581/QĐUBND ngày 24 tháng 7 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
|
01/7/2021
|
|
|
XVI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
80.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND Ngày 14/02/2017
|
Ban hành Quy
định mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND Ngày 08/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy
định mức chuẩn trợ giúp xã hội và mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
18/8/2021
|
|
|
XVII. LĨNH VỰC DU LỊCH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
XVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
TỈNH
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
81.
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 25/7/2011
|
Về việc Ban
hành Quy định bổ sung chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu du lịch khách sạn và nghỉ dưỡng Vĩnh Hội
thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội tỉnh Bình Định
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 Ban hành Quy định chính
sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự
án Khu du lịch khách sạn nghỉ dưỡng Vĩnh Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh
Bình Định
|
01/8/2021
|
|
|
XIX. LĨNH VỰC THANH TRA
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
82.
|
Quyết định
|
3146/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
Quy định chế độ
báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và
phòng, chống tham nhũng
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND Ngày 16/6/2021 Ban hành Quy định chế độ
báo cáo định kỳ công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố
cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/7/2021
|
|
|
XX. VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên
gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN
CÔNG, NỢ CÔNG - NGÂN HÀNG -THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH -
NGÂN HÀNG-THUẾ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
1.
|
Quyết định
|
- Số
49/2019/QĐ-UBND
- Ngày
11/9/2019
- Quy định tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
Bổ sung tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Bình Định tại Mục XII, Phụ lục 1
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bổ sung tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
18/01/2021
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
- Số
15/2018/NQ-HĐND
- Ngày
19/7/2018
- Quy định một
số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Điểm a khoản 2;
|
Được sửa đổi
bởi Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ
sung Quy định một số nội dung của Chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng
công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị
quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định
|
21/12/2021
|
3.
|
Nghị quyết
|
- Số
41/2019/NQ-HĐND
- Ngày
13/12/2019
- Về việc Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư công
một số dự án nhóm C
|
Điều 1;
Điều 2.
|
Được sửa đổi
bởi Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND
tỉnh về việc HĐND tỉnh giao UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư công một số
dự án nhóm C
|
01/01/2022
|
4.
|
Nghị quyết
|
- Số
21/2020/NQ-HĐND
- Ngày
06/12/2020
- Về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2021
|
Phụ lục 1, 2, 3.
|
Được sửa đổi
bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ
sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh quản lý năm 2021
|
01/4/2021
|
5.
|
Nghị quyết
|
- Số
31/2020/NQ-HĐND
- Ngày
06/12/2020
- Về chủ trương
vay vốn của Ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: Phát triển tích hợp
thích ứng - tỉnh Bình Định
|
Điểm i khoản 1
Phụ lục;
Điểm b khoản 2
Phụ lục.
|
Được sửa đổi
bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 31/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về chủ trương vay vốn của Ngân hàng thế giới (WB) để thực
hiện dự án: Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định
|
01/4/2021
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO
CHÍ, XUẤT BẢN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
6.
|
Quyết định
|
- Số
60/2017/QĐ-UBND
- Ngày
10/11/2017
- Ban hành quy
định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng
thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Khoản 3 Điều 3;
Tiết 1 điểm a
khoản 4 Điều 4;
Điều 5;
Điều 6;
Điều 7;
Khoản 3, 4 Điều
8;
Khoản 2 Điều 11.
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Bình Định Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
60/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh Bình Định ban hành quy định về
quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di
động trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
19/4/2021
|
|
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
7.
|
Quyết định
|
- Số
20/2016/QĐ-UBND
- Ngày
04/3/2016
- Về việc ban
hành quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1, khoản
3 Điều 4;
Khoản 1 Điều 6;
Điểm c khoản 2
Điều 8;
Điểm b khoản 3
Điều 10;
Khoản 3 Điều 26;
Điểm b, i khoản
1 Điều 27;
Điểm a khoản 2
Điều 27.
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 04/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc ban hành quy định
quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
25/7/2021
|
8.
|
Quyết định
|
- Số
29/2020/QĐ-UBND
- Ngày
25/5/2020
- Ban hành Quản
lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Điều 4;
Điều 6.
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND
ngày 27/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, sử dụng
nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/4/2021
|
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
- Số
09/2013/NQ-HĐND
- Ngày
26/7/2013
- Về việc sửa
đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 27/2011/NQ- HĐND, ngày
18/8/2011của Hội đồng nhân dân tỉnh về Đề án chuyển đổi các trường mầm non
bán công, dân lập sang loại hình công lập và công lập hoạt động theo cơ chế
tự chủ tài chính
|
Khoản 2 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Về cơ chế hỗ trợ
kinh phí đối với các trường mầm non thuộc diện chuyển đổi sang loại hình
trường công lập tự chủ hoàn toàn về tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
21/12/2021
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
10.
|
Quyết định
|
- Số
33/2013/QĐ-UBND
- Ngày
07/12/2015
- Về việc điều
chỉnh, bổ sung một số nội dung của Đề án chuyển đổi các trường mầm non bán
công, dân lập sang trường mầm non công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài
chính
|
Khoản 2 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 86/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Quy định về cơ
chế hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non thuộc diện chuyển đổi sang
loại hình trường công lập tự chủ hoàn toàn về tài chính trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
10/01/2021
|
11.
|
Quyết định
|
- Số
39/2015/QĐ-UBND
- Ngày
07/12/2015
- Về việc ban
hành Quy định tạm thời chính sách, chế độ ưu đãi đối với các Trường THPT
chuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Điểm a Điều 3.
|
Bị bãi bỏ một
phần bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ
điểm a Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND
ngày 07/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tạm thời chính sách, chế độ
ưu đãi đối với các trường THPT chuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/7/2021
|
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
12.
|
Quyết định
|
- Số
50/2019/QĐ-UBND
- Ngày
25/9/2019
- Về việc Ban
hành Quy chế quản lý tàu cá đăng ký tại tỉnh Bình Định hoạt động khai thác
thủy sản ngoài tỉnh
|
Khoản 2 Điều 6;
Điều 3;
Khoản 7 Điều 4;
Khoản 4, khoản
5 Điều 5.
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Về việc Sửa
đổi, bãi bỏ một số điều của Quy chế quản lý tàu cá đăng ký tại tỉnh Bình Định
hoạt động khai thác ngoài tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
50/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Bình Định
|
15/4/2021
|
13.
|
Quyết định
|
- Số
64/2020/QĐ-UBND
- Ngày
17/9/2020
- Ban hành Quy
định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 59/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND
ngày 17/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý,
khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
15/10/2021
|
|
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
- Số
36/2016/NQ-HĐND
- Ngày
09/12/2016
- Chính sách hỗ
trợ xúc tiến thương mại tỉnh Bình Định
|
Khoản 4 Mục 1;
Khoản 7 Mục 1.
|
Được sửa đổi
bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Chính sách hỗ trợ xúc tiến thương mại tỉnh Bình Định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định
|
06/8/2021
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
15.
|
Quyết định
|
- Số
77/2016/QĐ-UBND
- Ngày
19/12/2016
- Ban hành Quy
chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình
Định
|
Khoản 4 Điều 8;
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc
tiến thương mại tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số
77/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
20/8/2021
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
- Số
47/2019/NQ-HĐND
- Ngày
13/12/2019
- Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm
2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bảng giá số 8;
Bảng giá số 9; Bảng giá số 9a; Bảng giá số 10; Bảng giá số 10a; Bảng giá số
11.
|
Được sửa đổi
bởi tại Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi,
bổ sung Bảng giá đất các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
01/01/2022
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
17.
|
Quyết định
|
- Số
05/2019/QĐ-UBND
- Ngày
14/02/2019
- Ban hành quy
định về trình tự thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công tác Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
Điều 6;
Điều 8;
Khoản 4 Điều 9;
Điều 15;
Bước 8 khoản 3
Điều 20;
Điều 22;
Bước 2 điểm a
khoản 4 Điều 31;
Bước 5 đến Bước
10 của khoản 4 Điều 33 Mục 2 Phụ lục I;
Điểm c khoản 2
Mục 2; điểm d khoản 3 Mục 2; điểm c khoản 4 Mục 2; điểm b khoản 2 Mục 3;
khoản 2 Mục 5 và khoản 2 Mục 6 của Phụ lục I; Mục 8 của Phụ lục I;
Điểm h khoản 3
Mục 12 của Phụ lục I;
Khoản 1 Mục 5
của Phụ lục II;
Mục 7 Phụ lục
II;
Khoản 4 Mục 11
của Phụ lục II;
Mục 18 của Phụ
lục II.
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND
ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Quy định về trình tự thực hiện
thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công
tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/6/2021
|
18.
|
Quyết định
|
- Số
65/2019/QĐ-UBND
- Ngày
18/12/2019
- Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm
2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Bảng giá số 8;
Bảng giá số 9; Bảng giá số 9a; Bảng giá số 10; Bảng giá số 10a; Bảng giá số
11.
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành sửa
đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn
tỉnh
|
01/01/2022
|
|
|
IX. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
19.
|
Quyết định
|
- Số
23/2014/QĐ-UBND
- Ngày
13/8/2014
- Về việc sửa
đổi, bổ sung một số nội dung Quy định tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Làng
văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Khu phố văn hóa”; tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới” và tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Điểm a, b, c
khoản 1, Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định
thang điểm, tiêu chuẩn, quy trình xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”;
“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
05/7/2021
|
|
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
20.
|
Quyết định
|
- Số
34/2020/QĐ-UBND
- Ngày
15/6/2020
- Ban hành quy
chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trong Khu kinh tế Nhơn
Hội
|
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 58/2021/QĐ-UBND
ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế phối
hợp giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trong Khu kinh tế Nhơn Hội ban
hành kèm theo Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
20/10/2021
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không.
|