|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 75/NQ-HĐND 2021 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Bình Định
Số hiệu:
|
75/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 75/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
11 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
CHỦ
TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 156/TTr-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-KTNS ngày 02 tháng 12
năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để triển khai các dự án,
cụ thể như sau:
I. CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA
TỈNH
1. Dự án Phát triển tích hợp
thích ứng tỉnh Bình Định - Tuyến đường ven biển (ĐT639), đoạn Mỹ Thành - Lại
Giang
- Chủ dự án: Ban Quản lý dự án
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh.
- Địa điểm thực hiện: Huyện Phù
Mỹ: Gồm xã Mỹ Đức, Mỹ An, Mỹ Thành, Mỹ Thắng, Mỹ Thọ; Thị xã Hoài Nhơn: gồm xã
Hoài Mỹ, xã Hoài Hải.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 31,34 ha, gồm: Quy hoạch rừng phòng hộ: 18,76 ha, quy hoạch rừng sản
xuất: 12,58 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Dự án Khai thác đất làm
vật liệu san lấp phục vụ thi công công trình Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh,
thành phố Quy Nhơn tại mỏ đất QN03, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 6 và 7, tiểu khu 344, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 3,0 ha, thuộc quy hoạch rừng phòng hộ.
(Chi
tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Dự án khai thác đất làm
vật liệu san lấp phục vụ thi công tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An
Nhơn đến đường ven biển phía Tây Đầm Thị Nại tại núi Chà Rây, xã Nhơn Lộc, thị
xã An Nhơn
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án
Giao thông tỉnh.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 296, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 17,0 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Dự án khai thác đất làm
vật liệu san lấp phục vụ thi công tuyến đường kết nối với đường ven biển
(ĐT.639) tại mỏ đất 28D, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án
Giao thông tỉnh.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 61A, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 7,17 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 4 kèm theo)
5. Dự án Khai thác đất san
lấp phục vụ thi công tuyến đường kết nối đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường
ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ tại mỏ đất 86, xã Mỹ Trinh, huyện
Phù Mỹ
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án
Giao thông tỉnh.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 6 và khoảnh 7, tiểu khu 160B, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 19,70 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 5 kèm theo)
6. Dự án Khai thác đất làm
vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã
Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1) tại mỏ đất 174A núi Chà Rây, xã Bình
Nghi, huyện Tây Sơn
- Chủ đầu tư: Ban Giải phóng
mặt bằng tỉnh.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 3, tiểu khu 289, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 6,5 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 6 kèm theo)
7. Dự án khai thác đất làm
vật liệu san lấp để phục vụ thi công dự án Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc lộ
19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước tại mỏ đất AN02 núi Chà Rây, xã Nhơn
Tân, thị xã An Nhơn
- Chủ đầu tư: Ban Giải phóng
mặt bằng tỉnh.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 1, tiểu khu 310, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 6,0 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 7 kèm theo)
8. Dự án Khai thác đất làm
vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án Khu tái định cư thôn An Quang,
xã Cát Khánh, huyện Phù Cát
- Chủ đầu tư: Ban Giải phóng
mặt bằng tỉnh.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 215, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 3,25 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 8 kèm theo)
9. Dự án Khai thác đất làm
vật liệu san lấp để phục vụ thi công dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ
thương mại tại KM0+280 đường trục khu kinh tế nối dài, tại mỏ đất 121, xã Cát
Thành, huyện Phù Cát
- Chủ đầu tư: Ban Giải phóng
mặt bằng tỉnh.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 225, xã Cát Thành, huyện Phù Cát.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 7,64 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 9 kèm theo)
10. Dự án Khai thác đất làm
vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án Khu tái định cư 02 thuộc Khu Đô thị -
Du lịch - Văn hóa - Thể thao hồ Phú Hòa và Dự án môi trường bền vững thành phố
Quy Nhơn tại mỏ đất QN03, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án
Dân dụng và Công nghiệp tỉnh.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 6, tiểu khu 344, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 2,5 ha, thuộc quy hoạch rừng phòng hộ.
(Chi
tiết có Phụ lục 10 kèm theo)
II. CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN
1. Dự án Khai thác đất làm
vật liệu san lấp tại xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn
- Chủ đầu tư: Công ty trách
nhiệm hữu hạn Tư vấn Xây dựng Phong Phú.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 276C, xã Bình Hoà, huyện Tây Sơn.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 3,1 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 11 kèm theo)
2. Dự án Khai thác đất làm
vật liệu san lấp phục vụ công trình kiên cố hóa kênh mương tại xã Cát
Khánh, huyện Phù Cát
- Chủ đầu tư: Công ty trách
nhiệm hữu hạn Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Tín Thành.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 215, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 0,97 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 12 kèm theo)
3. Dự án Khai thác đất làm vật
liệu san lấp phục vụ công trình san lấp mặt bằng các khu dân cư tại xã Cát
Minh, huyện Phù Cát theo chương trình xây dựng nông thôn mới
- Chủ đầu tư: Công ty trách
nhiệm hữu hạn Xây dựng Tổng hợp Sinh Lợi.
- Địa điểm thực hiện: Khoảnh 3,
tiểu khu 209, xã Cát Minh, huyện Phù Cát.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 1,3 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 13 kèm theo)
III. CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ, XÃ HỘI
1. Dự án Xây dựng Thủy điện
Nước Lương, huyện Hoài Ân
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần
thủy điện Nước Lương.
- Địa điểm thực hiện: Xã Đak
Mang, xã Ân Sơn, xã Ân Hữu, xã Ân Nghĩa.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 16,653 ha, trong đó: Quy hoạch rừng phòng hộ: 0,87 ha, quy hoạch
rừng sản xuất: 15,783 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 14 kèm theo)
2. Dự án Xây dựng Trại Chăn
nuôi Hùng Thương Nhật
- Chủ đầu tư: Công ty trách
nhiệm hữu hạn Một thành viên sản xuất - thương mại Hùng Thương Nhật.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 8, tiểu khu 356, xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 8,52 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 15 kèm theo)
3. Dự án trang trại chăn
nuôi heo tại xã Ân Đức, huyện Hoài Ân
- Chủ đầu tư: Ông Nguyễn Phúc
Ánh.
- Địa điểm thực hiện: Khoảnh 3,
tiểu khu 112, xã Ân Đức, huyện Hoài Ân.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 0,62 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 16 kèm theo)
4. Dự án xây dựng Nhà máy
sản xuất cột điện và ống cống bê tông ly tâm tại Cụm Công nghiệp Đại
Thạnh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ
- Chủ đầu tư: Công ty trách
nhiệm hữu hạn Xây dựng Thương mại Tổng hợp Thịnh Hưng.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 3, tiểu khu 208, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 1,99 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.
(Chi
tiết có Phụ lục 17 kèm theo)
5. Dự án mở rộng Cụm công
nghiệp Nhơn Tân 1 tại xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn và xã Bình Nghi, huyện
Tây Sơn
- Chủ đầu tư: Công ty trách
nhiệm hữu hạn Một thành viên Đầu tư và Phát triển kho bãi Nhơn Tân.
- Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 310, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn và khoảnh 2, tiểu khu 308,
xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.
- Diện tích chuyển mục đích sử
dụng rừng: 14,36 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất. Trong đó: Huyện Tây Sơn
3,44 ha; thị xã An Nhơn: 10,92 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 18 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 4 thông qua và có hiệu lực từ ngày
11 tháng 12 năm 2021./.
PHỤ LỤC 1
DỰ
ÁN PHÁT TRIỂN TÍCH HỢP THÍCH ỨNG TỈNH BÌNH ĐỊNH - TUYẾN ĐƯỜNG VEN BIỂN (ĐT639),
ĐOẠN MỸ THÀNH - LẠI GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện:
- Huyện Phù Mỹ: Khoảnh 5, tiểu
khu 107, xã Mỹ Đức; khoảnh 1, 7, tiểu khu 150, xã Mỹ An; khoảnh 3, tiểu khu
182, xã Mỹ Thành; khoảnh 2, 3, tiểu khu 162, xã Mỹ Thọ.
- Thị xã Hoài Nhơn: Khoảnh 10,
tiểu khu 86 và khoảnh 3, 8, tiểu khu 78B, xã Hoài Mỹ; khoảnh 1, 3, tiểu khu
78C, xã Hoài Hải.
2. Diện tích: 31,34 ha.
3. Quy hoạch 3 loại rừng: Thuộc
quy hoạch rừng phòng hộ 18,76 ha; quy hoạch rừng sản xuất 12,58 ha.
4. Hiện trạng rừng khu vực
chuyển mục đích sử dụng rừng: rừng trồng gỗ (RTG) 9,64 ha; rừng mới trồng (DTR)
11,50 ha; đất chưa có rừng (DT1, DT2) 10,20 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau: chi tiết
tại phụ biểu, gồm: Bảng 1 và 2: Diện tích thuộc quy hoạch phòng hộ: 18,76 ha;
Bảng 3 và 4: Diện tích thuộc quy hoạch sản xuất 12,58 ha.
PHỤ LỤC 2
DỰ
ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN HỆ THỐNG TIÊU
THOÁT LŨ SÔNG DINH, THÀNH PHỐ QUY NHƠN TẠI MỎ ĐẤT QN03, PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN,
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Khoảnh 6
và 7, tiểu khu 344, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
2. Diện tích: 3,0 ha.
3. Quy hoạch: Rừng phòng hộ.
4. Hiện trạng: Rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
STT
|
X
|
Y
|
1
|
599.113
|
1.518.039
|
2
|
599.341
|
1.518.030
|
3
|
599.412
|
1.518.099
|
4
|
599.308
|
1.518.224
|
PHỤ LỤC 3
DỰ
ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG TUYẾN ĐƯỜNG KẾT NỐI TỪ TRUNG
TÂM THỊ XÃ AN NHƠN ĐẾN ĐƯỜNG VEN BIỂN PHÍA TÂY ĐẦM THỊ NẠI TẠI NÚI CHÀ RÂY, XÃ
NHƠN LỘC, THỊ XÃ AN NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 296, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn.
2. Diện tích: 17,0 ha, trong
đó: Khu vực 1: 7,5 ha, khu vực 2: 9,5 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
STT
|
X
|
Y
|
Ghi chú
|
1
|
582.409
|
1.535.378
|
Khu vực 1
|
2
|
582.580
|
1.535.382
|
3
|
582.664
|
1.535.064
|
4
|
582.465
|
1.535.068
|
5
|
582.420
|
1.535.078
|
6
|
582.418
|
1.535.119
|
7
|
582.364
|
1.535.169
|
8
|
582.366
|
1.535.313
|
9
|
582.444
|
1.534.996
|
Khu vực 2
|
10
|
582.603
|
1.534.955
|
11
|
582.539
|
1.534.801
|
12
|
582.577
|
1.534.772
|
13
|
582.684
|
1.534.872
|
14
|
582.782
|
1.534.712
|
15
|
582.697
|
1.534.633
|
16
|
582.339
|
1.534.708
|
17
|
582.332
|
1.534.920
|
18
|
582.430
|
1.534.928
|
PHỤ LỤC 4
DỰ
ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG TUYẾN ĐƯỜNG KẾT NỐI VỚI ĐƯỜNG
VEN BIỂN (ĐT.639) TẠI MỎ ĐẤT 28D, PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY, THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 61A, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn.
2. Diện tích: 7,17 ha.
3. Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: rừng trồng: 0,40
ha, đất mới trồng rừng: 6,77 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh
tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
+ Khu vực 1: 4,01 ha, cụ thể:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
582.455,45
|
1.604.436,86
|
12
|
582.439,85
|
1.604.253,41
|
2
|
582.606,74
|
1.604.414,91
|
13
|
582.398,50
|
1.604.194,89
|
3
|
582.606,84
|
1.604.406,49
|
14
|
582.376,94
|
1.604.170,14
|
4
|
582.607,10
|
1.604.405,93
|
15
|
582.376,79
|
1.604.169,97
|
5
|
582.610,73
|
1.604.398,19
|
16
|
582.356,37
|
1.604.146,57
|
6
|
582.622,04
|
1.604.374,08
|
17
|
582.355,41
|
1.604.145,46
|
7
|
582.601,22
|
1.604.354,27
|
18
|
582.334,80
|
1.604.121,81
|
8
|
582.581,05
|
1.604.335,08
|
19
|
582.346,37
|
1.604.107,94
|
9
|
582.542,72
|
1.604.319,80
|
20
|
582.348,51
|
1.604.105,37
|
10
|
582.466,73
|
1.604.296,03
|
21
|
582.252,00
|
1.604.115,00
|
11
|
582.457,31
|
1.604.293,07
|
|
|
|
+ Khu vực 2: 3,16 ha, cụ thể:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
582.749,82
|
1.604.065,30
|
13
|
582.588,82
|
1.604.250,84
|
2
|
582.760,73
|
1.604.088,16
|
14
|
582.588,11
|
1.604.250,88
|
3
|
582.758,59
|
1.604.091,12
|
15
|
582.562,93
|
1.604.226,80
|
4
|
582.746,01
|
1.604.108,48
|
16
|
582.558,15
|
1.604.221,92
|
5
|
582.749,16
|
1.604.128,88
|
17
|
582.542,79
|
1.604.206,20
|
6
|
582.723,36
|
1.604.155,73
|
18
|
582.533,60
|
1.604.184,31
|
7
|
582.699,16
|
1.604.192,80
|
19
|
582.526,31
|
1.604.166,95
|
8
|
582.686,43
|
1.604.202,01
|
20
|
582.523,53
|
1.604.156,26
|
9
|
582.677,40
|
1.604.208,55
|
21
|
582.516,57
|
1.604.129,48
|
10
|
582.646,07
|
1.604.231,21
|
22
|
582.482,49
|
1.604.106,19
|
11
|
582.615,29
|
1.604.249,50
|
23
|
582.464,36
|
1.604.093,80
|
12
|
582.605,22
|
1.604.250,01
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
DỰ
ÁN KHAI THÁC ĐẤT SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG TUYẾN ĐƯỜNG KẾT NỐI ĐƯỜNG PHÍA TÂY
TỈNH (ĐT.638) ĐẾN ĐƯỜNG VEN BIỂN (ĐT.639) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ MỸ TẠI MỎ ĐẤT
86, XÃ MỸ TRINH, HUYỆN PHÙ MỸ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: thuộc
khoảnh 6 và khoảnh 7, tiểu khu 160B, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ.
2. Diện tích: 19,70 ha.
3. Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: đất mới trồng
rừng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
STT
|
X
|
Y
|
1
|
586.804
|
1.573.517
|
2
|
586.988
|
1.573.582
|
3
|
586.484
|
1.573.196
|
4
|
586.045
|
1.573.975
|
PHỤ LỤC 6
DỰ
ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN KHU DÂN CƯ DỌC
QUỐC LỘ 19 (MỚI) XÃ PHƯỚC THUẬN, HUYỆN TUY PHƯỚC (GIAI ĐOẠN 1) TẠI MỎ ĐẤT 174A
NÚI CHÀ RÂY, XÃ BÌNH NGHI, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: thuộc
khoảnh 3, tiểu khu 289, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định.
2. Diện tích: 6,5 ha.
3. Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: rừng trồng: 2,26
ha, đất mới trồng rừng: 1,13 ha, đất chưa có rừng: 3,11 ha (đất sau khai thác
rừng trồng).
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh
tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
STT
|
X
|
Y
|
1
|
582.170
|
1.535.034
|
2
|
582.340
|
1.535.012
|
3
|
582.280
|
1.534.628
|
4
|
582.126
|
1.534.621
|
PHỤ LỤC 7
DỰ
ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP ĐỂ PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN KHU VỰC 01, KHU
DÂN CƯ DỌC QUỐC LỘ 19 (MỚI) XÃ PHƯỚC LỘC, HUYỆN TUY PHƯỚC TẠI MỎ ĐẤT AN02 NÚI CHÀ
RÂY, XÃ NHƠN TÂN, THỊ XÃ AN NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: thuộc
khoảnh 1, tiểu khu 310, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn.
2. Diện tích: 6,0 ha.
3. Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: rừng trồng: 0,53
ha, đất mới trồng rừng: 0,15 ha, đất chưa có rừng: 5,32 ha (đất sau khai thác
rừng trồng).
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh
tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
TT
|
X
|
Y
|
1
|
582.664
|
1.534.184
|
2
|
582.944
|
1.534.231
|
3
|
582.926
|
1.534.010
|
4
|
582.612
|
1.533.994
|
PHỤ LỤC 8
DỰ
ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ
THÔN AN QUANG, XÃ CÁT KHÁNH, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 215, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định.
2. Diện tích: 3,25 ha.
3. Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: rừng trồng 1,64
ha; đất chưa có rừng (đã khai thác rừng trồng) 1,44 ha, đất khác 0,17 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
STT
|
X
|
Y
|
1
|
599.148
|
1.560.491
|
2
|
599.331
|
1.560.502
|
3
|
599.422
|
1.560.419
|
4
|
599.344
|
1.560.261
|
PHỤ LỤC 9
DỰ
ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP ĐỂ PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN HẠ TẦNG KỸ
THUẬT KHU ĐẤT Ở, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TẠI KM0+280 ĐƯỜNG TRỤC KHU KINH TẾ NỐI DÀI,
TẠI MỎ ĐẤT 121, XÃ CÁT THÀNH, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 225, xã Cát Thành, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 7,64 ha.
3. Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: rừng trồng 6,66
ha, đất chưa có rừng: 0,98 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
599.518,00
|
1.556.997,00
|
17
|
599.318,97
|
1.557.660,99
|
2
|
599.518,20
|
1.556.997,74
|
18
|
599.305,88
|
1.557.709,21
|
3
|
599.518,00
|
1.556.998,00
|
19
|
599.313,69
|
1.557.711,47
|
4
|
599.517,61
|
1.556.997,85
|
20
|
599.313,00
|
1.557.718,00
|
5
|
599.506,13
|
1.557.023,00
|
21
|
599.200,00
|
1.557.663,00
|
6
|
599.524,94
|
1.557.030,08
|
22
|
599.205,00
|
1.557.218,00
|
7
|
599.483,68
|
1.557.061,51
|
23
|
599.348,26
|
1.557.009,61
|
8
|
599.415,00
|
1.557.038,00
|
24
|
599.351,47
|
1.557.004,94
|
9
|
599.347,00
|
1.557.072,00
|
25
|
599.381,43
|
1.557.001,79
|
10
|
599.277,00
|
1.557.343,00
|
26
|
599.434,81
|
1.556.996,18
|
11
|
599.362,00
|
1.557.483,00
|
27
|
599.458,69
|
1.557.005,16
|
12
|
599.367,00
|
1.557.524,00
|
28
|
599.458,62
|
1.557.005,21
|
13
|
599.364,87
|
1.557.528,40
|
29
|
599.483,57
|
1.557.014,52
|
14
|
599.358,14
|
1.557.525,80
|
30
|
599.493,86
|
1.556.987,60
|
15
|
599.344,97
|
1.557.569,59
|
31
|
599.499,00
|
1.556.988,00
|
16
|
599.324,00
|
1.557.613,00
|
|
|
|
PHỤ LỤC 10
DỰ
ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ 02
THUỘC KHU ĐÔ THỊ - DU LỊCH - VĂN HÓA - THỂ THAO HỒ PHÚ HÒA VÀ DỰ ÁN MÔI TRƯỜNG BỀN
VỮNG THÀNH PHỐ QUY NHƠN TẠI MỎ ĐẤT QN03, PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN, THÀNH PHỐ QUY
NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: thuộc
khoảnh 6, tiểu khu 344, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
2. Diện tích: 2,5 ha.
3. Quy hoạch: rừng phòng hộ.
4. Hiện trạng: rừng trồng.5.
Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30
như sau:
STT
|
X
|
Y
|
1
|
599.261
|
1.518.279
|
2
|
599.308
|
1.518.224
|
3
|
599.113
|
1.518.039
|
4
|
598.989
|
1.518.044
|
PHỤ LỤC 11
DỰ
ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI XÃ BÌNH HÒA, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 276C, xã Bình Hoà, huyện Tây Sơn.
2. Diện tích: 3,1 ha.
3.Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: rừng trồng: 0,57
ha, đất mới trồng rừng: 1,82 ha, đất chưa có
rừng: 0,71 ha (đất sau khai
thác rừng trồng).
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
579.106,00
|
1.540.363,00
|
11
|
578.997,38
|
1.540.228,80
|
2
|
579.153,03
|
1.540.260,00
|
12
|
578.984,77
|
1.540.228,65
|
3
|
579.148,08
|
1.540.237,01
|
13
|
578.954,30
|
1.540.228,30
|
4
|
579.142,02
|
1.540.202,47
|
14
|
578.920,07
|
1.540.208,52
|
5
|
579.148,02
|
1.540.172,83
|
15
|
578.901,11
|
1.540.171,67
|
6
|
579.048,05
|
1.540.126,44
|
16
|
578.888,00
|
1.540.148,10
|
7
|
579.048,10
|
1.540.128,14
|
17
|
578.915,26
|
1.540.260,61
|
8
|
579.045,55
|
1.540.162,57
|
18
|
578.936,81
|
1.540.280,73
|
9
|
579.045,32
|
1.540.181,96
|
19
|
578.937,18
|
1.540.284,47
|
10
|
579.027,80
|
1.540.205,46
|
|
|
|
PHỤ LỤC 12
DỰ
ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ CÔNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
TẠI XÃ CÁT KHÁNH, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 215, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 0,97 ha.
3.Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: đất khác không
có rừng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
Stt
|
X
|
Y
|
1
|
599.480,00
|
1.560.298,00
|
1a
|
599.548,92
|
1.560.197,32
|
1b
|
599.555,56
|
1.560.168,03
|
1c
|
599.551,34
|
1.560.156,00
|
3
|
599.516,00
|
1.560.132,00
|
4
|
599.427,00
|
1.560.269,00
|
PHỤ LỤC 13
DỰ
ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ CÔNG TRÌNH SAN LẤP MẶT BẰNG CÁC
KHU DÂN CƯ TẠI XÃ CÁT MINH, HUYỆN PHÙ CÁT THEO CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN
MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: thuộc
khoảnh 3, tiểu khu 209, xã Cát Minh, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 1,3 ha.
3. Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: rừng trồng 0,46
ha; đất chưa có rừng (sau khai thác rừng trồng): 0,84 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
Điểm
|
X
|
Y
|
1
|
596.843
|
1.560.437
|
2
|
596.920
|
1.560.447
|
3
|
596.948
|
1.560.498
|
4
|
596.954
|
1.560.577
|
5
|
596.851
|
1.560.584
|
PHỤ LỤC 14
DỰ
ÁN XÂY DỰNG THỦY ĐIỆN NƯỚC LƯƠNG, HUYỆN HOÀI ÂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện:
- Xây dựng Nhà máy, hồ chứa
nước và đường giao thông
+ Xã Đak Mang: khoảnh 2, 3,
tiểu khu 83B; khoảnh 6, 7, 8, tiểu khu 93; khoảnh 1, 2, tiểu khu 103; khoảnh 1,
2, 4, tiểu khu 111;
+ Xã Ân Sơn: khoảnh 3, tiểu khu
83A; khoảnh 1, tiểu khu 94;
- Xây dựng móng trụ đường dây
110KV
+ Xã Đak Mang: khoảnh 4, 5,
tiểu khu 111;
+ Xã Ân Hữu: khoảnh 1, 2, 4,
tiểu khu 121; khoảnh 10, tiểu khu 116; khoảnh 3, 5, tiểu khu 127;
+ Xã Ân Nghĩa: khoảnh 1, 2,
tiểu khu 137.
2. Diện tích: 16,653 ha.
3. Quy hoạch: quy hoạch rừng
phòng hộ: 0,87 ha, quy hoạch rừng sản xuất: 15,783 ha.
4. Hiện trạng: rừng trồng:
11,783 ha, đất chưa có rừng: 4,58 ha, đất khác: 0,29 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
a) Tọa độ Khu vực nhà máy, hồ
chứa nước và đường giao thông
- Khu vực 1: Diện tích: 0,09
ha, thuộc khoảnh 3, tiểu khu 83A; khoảnh 1, tiểu khu 94, xã Ân Sơn thuộc quy
hoạch phòng hộ.
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
565.432
|
1.594.736
|
6
|
565.387
|
1.594.775
|
2
|
565.428
|
1.594.741
|
7
|
565.382
|
1.594.777
|
3
|
565.412
|
1.594.752
|
8
|
565.399
|
1.594.748
|
4
|
565.402
|
1.594.766
|
9
|
565.418
|
1.594.726
|
5
|
565.391
|
1.594.806
|
|
|
|
- Khu vực 2: Diện tích 0,41 ha,
thuộc khoảnh 2, 3 tiểu khu 83B, xã Đak Mang thuộc quy hoạch sản xuất:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
242
|
563.470
|
1.593.889
|
251
|
563.319
|
1.593.920
|
243
|
563.459
|
1.593.889
|
252
|
563.325
|
1.593.923
|
244
|
563.449
|
1.593.895
|
253
|
563.336
|
1.593.922
|
245
|
563.424
|
1.593.894
|
254
|
563.364
|
1.593.924
|
246
|
563.412
|
1.593.890
|
255
|
563.372
|
1.593.916
|
247
|
563.380
|
1.593.891
|
256
|
563.391
|
1.593.914
|
248
|
563.355
|
1.593.901
|
257
|
563.420
|
1.593.923
|
249
|
563.330
|
1.593.902
|
258
|
563.441
|
1.593.926
|
250
|
563.306
|
1.593.907
|
259
|
563.470
|
1.593.925
|
- Khu vực 3: Diện tích 13,58
ha, thuộc khoảnh 6, 7, 8, tiểu khu 93; khoảnh 1, 2, tiểu khu 103; khoảnh 1,
tiểu khu 111, xã Đak Mang phòng hộ: 0,37 ha; sản xuất:13,21 ha:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
137
|
565.363
|
1.589.704
|
284
|
563.306
|
1.590.959
|
138
|
565.376
|
1.589.726
|
285
|
563.318
|
1.590.921
|
135
|
565.327
|
1.589.746
|
235
|
563.388
|
1.590.887
|
134
|
565.256
|
1.589.736
|
236
|
563.590
|
1.590.865
|
131
|
565.160
|
1.589.721
|
239
|
563.636
|
1.590.868
|
130
|
565.081
|
1.589.710
|
240
|
563.773
|
1.590.819
|
127
|
564.986
|
1.589.755
|
191
|
563.916
|
1.590.806
|
126
|
564.956
|
1.589.800
|
195
|
563.936
|
1.590.798
|
123
|
564.936
|
1.589.822
|
197
|
564.036
|
1.590.728
|
122
|
564.796
|
1.589.912
|
163
|
564.082
|
1.590.705
|
120
|
564.722
|
1.589.932
|
167
|
564.109
|
1.590.649
|
116
|
564.659
|
1.589.998
|
168
|
564.162
|
1.590.597
|
115
|
564.638
|
1.590.007
|
171
|
564.202
|
1.590.550
|
111
|
564.563
|
1.589.992
|
172
|
564.322
|
1.590.603
|
110
|
564.525
|
1.590.006
|
175
|
564.360
|
1.590.357
|
180
|
564.362
|
1.590.235
|
177
|
564.335
|
1.590.252
|
178
|
564.360
|
1.590.265
|
179
|
564.339
|
1.590.221
|
176
|
564.385
|
1.590.348
|
181
|
564.382
|
1.590.154
|
174
|
564.336
|
1.590.634
|
182
|
564.245
|
1.590.137
|
173
|
564.320
|
1.590.639
|
185
|
564.098
|
1.590.204
|
170
|
564.206
|
1.590.583
|
198
|
564.004
|
1.590.309
|
169
|
564.177
|
1.590.612
|
199
|
563.946
|
1.590.363
|
166
|
564.120
|
1.590.666
|
201
|
563.902
|
1.590.417
|
165
|
564.111
|
1.590.697
|
203
|
563.851
|
1.590.518
|
164
|
564.094
|
1.590.726
|
206
|
563.827
|
1.590.549
|
196
|
564.042
|
1.590.744
|
207
|
563.802
|
1.590.566
|
194
|
563.955
|
1.590.808
|
210
|
563.757
|
1.590.570
|
193
|
563.930
|
1.590.823
|
190
|
563.728
|
1.590.555
|
192
|
563.889
|
1.590.833
|
211
|
563.709
|
1.590.530
|
241
|
563.745
|
1.590.846
|
214
|
563.684
|
1.590.444
|
238
|
563.629
|
1.590.893
|
215
|
563.652
|
1.590.365
|
237
|
563.588
|
1.590.883
|
217
|
563.634
|
1.590.290
|
234
|
563.429
|
1.590.906
|
218
|
563.596
|
1.590.241
|
233
|
563.397
|
1.590.906
|
221
|
563.586
|
1.590.213
|
232
|
563.332
|
1.590.943
|
225
|
563.572
|
1.590.161
|
287
|
563.316
|
1.590.982
|
226
|
563.457
|
1.590.164
|
286
|
563.300
|
1.590.985
|
227
|
563.456
|
1.590.159
|
280
|
563.091
|
1.590.985
|
228
|
563.449
|
1.590.160
|
279
|
563.053
|
1.590.989
|
229
|
563.449
|
1.590.148
|
260
|
563.002
|
1.591.046
|
230
|
563.459
|
1.590.146
|
277
|
562.972
|
1.591.081
|
231
|
563.466
|
1.590.156
|
270
|
562.831
|
1.591.157
|
224
|
563.574
|
1.590.157
|
268
|
562.771
|
1.591.117
|
223
|
563.586
|
1.590.169
|
267
|
562.730
|
1.591.075
|
222
|
563.593
|
1.590.190
|
288
|
562.619
|
1.591.174
|
220
|
563.590
|
1.590.212
|
304
|
562.501
|
1.591.128
|
219
|
563.601
|
1.590.239
|
303
|
562.417
|
1.591.056
|
216
|
563.639
|
1.590.289
|
302
|
562.410
|
1.591.034
|
213
|
563.689
|
1.590.442
|
301
|
562.384
|
1.591.009
|
212
|
563.714
|
1.590.529
|
300
|
562.363
|
1.591.007
|
209
|
563.758
|
1.590.566
|
289
|
562.334
|
1.591.031
|
208
|
563.783
|
1.590.568
|
290
|
562.343
|
1.591.007
|
205
|
563.801
|
1.590.562
|
291
|
562.377
|
1.590.995
|
204
|
563.847
|
1.590.518
|
292
|
562.427
|
1.591.031
|
202
|
563.895
|
1.590.422
|
293
|
562.451
|
1.591.043
|
200
|
563.942
|
1.590.359
|
294
|
562.586
|
1.591.087
|
184
|
564.113
|
1.590.191
|
295
|
562.610
|
1.591.091
|
183
|
564.235
|
1.590.132
|
296
|
562.632
|
1.591.092
|
162
|
564.236
|
1.590.124
|
297
|
562.665
|
1.591.062
|
186
|
564.245
|
1.590.060
|
298
|
562.681
|
1.591.012
|
187
|
564.392
|
1.590.080
|
261
|
562.693
|
1.590.969
|
188
|
564.383
|
1.590.142
|
299
|
562.679
|
1.590.950
|
189
|
564.390
|
1.590.144
|
262
|
562.706
|
1.590.937
|
109
|
564.505
|
1.589.990
|
263
|
562.755
|
1.590.937
|
111
|
564.541
|
1.589.966
|
264
|
562.760
|
1.591.011
|
113
|
564.568
|
1.589.966
|
265
|
562.753
|
1.591.033
|
114
|
564.632
|
1.589.981
|
266
|
562.752
|
1.591.065
|
117
|
564.653
|
1.589.969
|
269
|
562.783
|
1.591.094
|
118
|
564.697
|
1.589.919
|
271
|
562.816
|
1.591.118
|
119
|
564.726
|
1.589.903
|
272
|
562.876
|
1.591.116
|
108
|
564.784
|
1.589.888
|
273
|
562.968
|
1.591.048
|
124
|
564.922
|
1.589.801
|
274
|
562.938
|
1.591.017
|
125
|
564.933
|
1.589.788
|
275
|
563.004
|
1.590.945
|
128
|
564.982
|
1.589.724
|
276
|
563.025
|
1.590.975
|
129
|
565.080
|
1.589.684
|
281
|
563.078
|
1.590.961
|
132
|
565.173
|
1.589.697
|
282
|
563.197
|
1.590.938
|
133
|
565.263
|
1.589.711
|
283
|
563.280
|
1.590.958
|
136
|
565.330
|
1.589.720
|
- Khu vực 4: Diện tích 0,18 ha,
thuộc khoảnh 2, tiểu khu 111, xã Đak Mang, thuộc
quy hoạch phòng hộ:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
139
|
564.754
|
1.588.808
|
142
|
564.726
|
1.588.765
|
140
|
564.713
|
1.588.795
|
143
|
564.750
|
1.588.765
|
141
|
564.713
|
1.588.778
|
144
|
564.772
|
1.588.781
|
- Khu vực 5: Diện tích 1,92 ha,
thuộc khoảnh 2, 4, tiểu khu 111, xã Đak Mang thuộc quy hoạch sản xuất:
+ Vùng 1: Diện tích 0,3 ha,
thuộc khoảnh 4, tiểu khu 111, xã Đak Mang, thuộc quy hoạch sản xuất, các điểm
tọa độ cụ thể:
Điểm thứ nhất: 0,2 ha, cụ thể:
STT
|
X
|
Y
|
88
|
565.046
|
1.588.299
|
91
|
565.105
|
1.588.238
|
92
|
565.150
|
1.588.223
|
1
|
565.166
|
1.588.236
|
I
|
565.103
|
1.588.265
|
Điểm thứ 2: 0,1 ha, cụ thể:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
22
|
565.325
|
1.588.135
|
II
|
565.377
|
1.587.947
|
28
|
565.348
|
1.588.066
|
III
|
565.374
|
1.587.955
|
29
|
565.351
|
1.587.988
|
IV
|
565.359
|
1.587.979
|
31
|
565.356
|
1.587.974
|
V
|
565.347
|
1.588.085
|
33
|
565.367
|
1.587.958
|
|
|
|
+ Vùng 2: Diện tích 1,62 ha,
thuộc khoảnh 2, tiểu khu 111, xã Đak Mang, thuộc quy hoạch sản xuất, các điểm
tọa độ cụ thể:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
61
|
565.137
|
1.588.735
|
149
|
564.887
|
1.588.876
|
59
|
565.199
|
1.588.909
|
145
|
564.858
|
1.588.876
|
55
|
565.205
|
1.588.926
|
146
|
564.858
|
1.588.902
|
54
|
565.205
|
1.588.946
|
147
|
564.873
|
1.588.902
|
53
|
565.188
|
1.588.956
|
150
|
564.865
|
1.588.908
|
52
|
565.163
|
1.588.950
|
151
|
564.872
|
1.588.922
|
51
|
565.096
|
1.588.907
|
153
|
564.901
|
1.588.935
|
50
|
565.070
|
1.588.906
|
154
|
564.927
|
1.588.957
|
160
|
564.962
|
1.588.953
|
161
|
564.962
|
1.588.976
|
155
|
564.943
|
1.588.946
|
45
|
565.005
|
1.588.964
|
148
|
564.922
|
1.588.922
|
46
|
565.044
|
1.588.953
|
152
|
564.884
|
1.588.902
|
47
|
565.079
|
1.588.934
|
157
|
564.917
|
1.588.917
|
48
|
565.135
|
1.588.979
|
156
|
564.951
|
1.588.948
|
49
|
565.189
|
1.588.977
|
44
|
564.981
|
1.588.924
|
56
|
565.210
|
1.588.953
|
43
|
564.974
|
1.588.912
|
57
|
565.222
|
1.588.925
|
159
|
564.922
|
1.588.868
|
58
|
565.210
|
1.588.906
|
158
|
564.891
|
1.588.882
|
60
|
565.168
|
1.588.793
|
158a
|
564.887
|
1.588.902
|
62
|
565.150
|
1.588.736
|
b) Tọa độ các móng trụ
Diện tích 0,473 ha, khoảnh 1,
khoảnh 2, khoảnh 4, tiểu khu 121, Khoảnh 5 tiểu khu 127 xã Ân Hữu gồm 06 móng trụ,
thuộc quy hoạch sản xuất, tọa độ tâm trụ cụ thể như sau:
Vị trí trụ
|
X
|
Y
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
VT17
|
567.602
|
1.584.760
|
0,023
|
Tâm
|
VT20
|
567.405
|
1.582.954
|
0,09
|
Tâm
|
VT30
|
568.600
|
1.581.951
|
0,09
|
Tâm
|
VT32
|
568.987
|
1.581.074
|
0,09
|
Tâm
|
VT33
|
568.968
|
1.580.876
|
0,09
|
Tâm
|
VT34
|
569.027
|
1.581.482
|
0,09
|
Tâm
|
Tổng
|
0,473
|
|
PHỤ LỤC 15
DỰ
ÁN XÂY DỰNG TRẠI CHĂN NUÔI HÙNG THƯƠNG NHẬT TẠI XÃ CANH HIỆP, HUYỆN VÂN CANH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: thuộc
khoảnh 8, tiểu khu 356, xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh.
2. Diện tích: 8,52 ha.
3. Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: đất chưa có rừng
(sau khai thác rừng trồng).
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
581.935,80
|
1.511.583,90
|
23
|
581.723,90
|
1.511.227,90
|
2
|
581.986,40
|
1.511.588,20
|
24
|
581.719,00
|
1.511.233,60
|
3
|
581.998,90
|
1.511.559,80
|
25
|
581.712,70
|
1.511.237,70
|
4
|
582.034,60
|
1.511.528,10
|
26
|
581.705,80
|
1.511.240,00
|
5
|
582.044,90
|
1.511.498,20
|
27
|
581.649,70
|
1.511.253,30
|
6
|
582.061,10
|
1.511.478,80
|
28
|
581.638,50
|
1.511.255,10
|
7
|
582.040,50
|
1.511.464,60
|
29
|
581.625,00
|
1.511.330,70
|
8
|
582.041,60
|
1.511.399,20
|
30
|
581.630,80
|
1.511.357,70
|
9
|
582.056,00
|
1.511.368,40
|
31
|
581.634,70
|
1.511.401,90
|
10
|
582.053,70
|
1.511.343,50
|
32
|
581.675,40
|
1.511.396,70
|
11
|
582.038,00
|
1.511.332,00
|
33
|
581.686,30
|
1.511.410,30
|
12
|
582.041,00
|
1.511.316,00
|
34
|
581.689,40
|
1.511.465,70
|
13
|
582.052,00
|
1.511.305,00
|
35
|
581.704,80
|
1.511.481,60
|
14
|
582.027,00
|
1.511.297,00
|
36
|
581.783,80
|
1.511.509,20
|
15
|
582.011,00
|
1.511.324,00
|
37
|
581.836,50
|
1.511.495,40
|
16
|
581.963,00
|
1.511.327,00
|
38
|
581.865,60
|
1.511.498,80
|
17
|
581.942,10
|
1.511.389,00
|
39
|
581.899,30
|
1.511.467,40
|
18
|
581.879,60
|
1.511.357,20
|
40
|
581.932,80
|
1.511.462,50
|
19
|
581.849,80
|
1.511.307,20
|
41
|
581.979,00
|
1.511.513,00
|
20
|
581.832,50
|
1.511.274,30
|
42
|
581.971,00
|
1.511.536,00
|
21
|
581.789,80
|
1.511.193,00
|
43
|
581.940,00
|
1.511.555,00
|
22
|
581.744,20
|
1.511.216,30
|
1
|
581.935,80
|
1.511.583,90
|
PHỤ LỤC 16
DỰ
ÁN TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO TẠI XÃ ÂN ĐỨC, HUYỆN HOÀI ÂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện:thuộc
khoảnh 3, tiểu khu 112, xã Ân Đức, huyện Hoài Ân.
2. Diện tích: 0,62 ha.
3. Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: đất chưa có
rừng: 0,18 ha và đất khác: 0,44 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
573.791
|
1.588.695
|
9
|
573.854
|
1.588.609
|
2
|
573.820
|
1.588.697
|
10
|
573.856
|
1.588.594
|
3
|
573.870
|
1.588.655
|
11
|
573.846
|
1.588.588
|
4
|
573.881
|
1.588.632
|
12
|
573.841
|
1.588.582
|
5
|
573.889
|
1.588.606
|
13
|
573.818
|
1.588.575
|
6
|
573.888
|
1.588.599
|
14
|
573.812
|
1.588.584
|
7
|
573.886
|
1.588.599
|
15
|
573.818
|
1.588.627
|
8
|
573.883
|
1.588.601
|
|
|
|
PHỤ LỤC 17
DỰ
ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỘT ĐIỆN VÀ ỐNG CỐNG BÊ TÔNG LY TÂM TẠI CỤM CÔNG
NGHIỆP ĐẠI THẠNH, XÃ MỸ HIỆP, HUYỆN PHÙ MỸ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: thuộc
khoảnh 3, tiểu khu 208, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ.
2. Diện tích: 1,99 ha.
3. Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: đất không có
rừng (nguồn gốc là rừng trồng).
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh
tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
STT
|
X
|
Y
|
1
|
585.043,19
|
1.563.115,63
|
2
|
585.228,07
|
1.563.108,88
|
3
|
585.242,48
|
1.563.093,35
|
4
|
585.239,20
|
1.563.008,41
|
5
|
585.039,34
|
1.563.015,70
|
PHỤ LỤC 18
DỰ
ÁN MỞ RỘNG CỤM CÔNG NGHIỆP NHƠN TÂN 1 TẠI XÃ NHƠN TÂN, THỊ XÃ AN NHƠN VÀ XÃ
BÌNH NGHI, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: thuộc
khoảnh 2, tiểu khu 310, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn và khoảnh 2, tiểu khu 308,
xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.
2. Diện tích: 14,36 ha, trong
đó: Huyện Tây Sơn 3,44 ha; thị xã An Nhơn: 10,92 ha.
3. Quy hoạch: rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: rừng trồng:
10,11 ha, đất mới trồng rừng: 3,77 ha, đất không có rừng: 0,48 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
582.424,29
|
1.532.308,61
|
8
|
581.808,64
|
1.532.948,29
|
2
|
582.415,38
|
1.532.297,02
|
9
|
581.883,00
|
1.532.999,04
|
3
|
582.354,78
|
1.532.184,15
|
R6
|
581.886,10
|
1.533.033,72
|
4
|
581.847,87
|
1.532.300,53
|
R7
|
581.887,96
|
1.533.034,33
|
5
|
581.759,47
|
1.532.320,84
|
R8
|
581.894,90
|
1.533.032,61
|
6
|
581.737,06
|
1.532.325,98
|
15
|
581.895,33
|
1.533.009,07
|
7
|
581.691,99
|
1.532.334,55
|
16
|
581.899,75
|
1.532.937,71
|
R1
|
581.712,64
|
1.532.443,19
|
17
|
581.928,71
|
1.532.470,61
|
R2
|
581.769,93
|
1.532.436,55
|
18
|
582.073,09
|
1.532.306,59
|
R3
|
581.774,81
|
1.532.487,64
|
19
|
582.208,05
|
1.532.304,62
|
R4
|
581.780,53
|
1.532.503,06
|
20
|
582.300,49
|
1.532.199,62
|
R5
|
581.726,83
|
1.532.517,85
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU
Bảng
1:
BẢNG
KÊ TỌA ĐỘ PHẠM VI RANH GIỚI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC
QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP CHỨC NĂNG PHÒNG HỘ THEO QUYẾT ĐỊNH 4854/QĐ-UBND
Diện
tích 12,90 ha
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
593.804,34
|
1.597.349,56
|
297
|
593.326,04
|
1.596.147,05
|
2
|
593.809,02
|
1.597.352,89
|
298
|
593.334,51
|
1.596.175,17
|
3
|
593.808,33
|
1.597.357,86
|
299
|
593.332,96
|
1.596.196,47
|
4
|
593.812,12
|
1.597.359,29
|
300
|
593.335,46
|
1.596.244,11
|
5
|
593.820,16
|
1.597.397,24
|
301
|
593.332,53
|
1.596.251,37
|
6
|
593.807,47
|
1.597.404,87
|
302
|
593.324,98
|
1.596.274,29
|
7
|
593.846,41
|
1.597.438,63
|
303
|
593.319,80
|
1.596.298,32
|
8
|
593.868,54
|
1.597.504,84
|
304
|
593.317,93
|
1.596.338,95
|
9
|
593.888,54
|
1.597.530,35
|
305
|
593.313,16
|
1.596.362,01
|
10
|
593.883,48
|
1.597.542,58
|
306
|
593.318,50
|
1.596.355,22
|
11
|
593.888,96
|
1.597.584,96
|
307
|
593.322,63
|
1.596.343,24
|
12
|
593.889,21
|
1.597.585,18
|
308
|
593.335,88
|
1.596.312,59
|
13
|
593.895,86
|
1.597.588,52
|
309
|
593.338,84
|
1.596.304,03
|
14
|
593.908,50
|
1.597.592,52
|
310
|
593.344,20
|
1.596.285,53
|
15
|
593.913,83
|
1.597.595,53
|
311
|
593.347,60
|
1.596.269,45
|
16
|
593.919,81
|
1.597.601,87
|
312
|
593.349,09
|
1.596.254,14
|
17
|
593.925,80
|
1.597.611,54
|
313
|
593.348,60
|
1.596.241,21
|
18
|
593.929,80
|
1.597.615,55
|
314
|
593.348,40
|
1.596.239,64
|
19
|
593.935,78
|
1.597.620,55
|
315
|
593.347,95
|
1.596.226,01
|
20
|
593.945,10
|
1.597.625,22
|
316
|
593.343,50
|
1.596.190,18
|
21
|
593.948,10
|
1.597.626,31
|
317
|
593.340,17
|
1.596.177,13
|
22
|
593.929,12
|
1.597.538,80
|
318
|
593.337,85
|
1.596.169,09
|
23
|
593.940,18
|
1.597.536,93
|
319
|
593.331,36
|
1.596.155,15
|
24
|
593.938,75
|
1.597.528,50
|
320
|
593.329,14
|
1.596.151,50
|
25
|
593.928,21
|
1.597.530,26
|
321
|
593.313,41
|
1.596.105,74
|
26
|
593.913,09
|
1.597.462,25
|
322
|
593.314,21
|
1.596.108,63
|
27
|
593.885,46
|
1.597.415,04
|
323
|
593.318,06
|
1.596.120,70
|
28
|
593.900,63
|
1.597.406,94
|
324
|
593.318,10
|
1.596.120,68
|
29
|
593.896,60
|
1.597.399,37
|
325
|
593.318,86
|
1.596.123,19
|
30
|
593.885,67
|
1.597.405,18
|
326
|
593.319,11
|
1.596.124,00
|
31
|
593.861,04
|
1.597.358,35
|
327
|
593.338,98
|
1.596.151,78
|
32
|
593.825,78
|
1.597.338,93
|
328
|
593.337,73
|
1.596.144,38
|
33
|
593.832,05
|
1.597.332,45
|
329
|
593.318,08
|
1.596.113,47
|
34
|
593.826,47
|
1.597.327,03
|
330
|
593.315,05
|
1.596.108,44
|
35
|
593.820,30
|
1.597.333,40
|
331
|
593.278,94
|
1.596.074,31
|
36
|
593.819,48
|
1.597.331,56
|
332
|
593.284,50
|
1.596.080,40
|
37
|
593.196,85
|
1.598.429,39
|
333
|
593.300,56
|
1.596.097,99
|
38
|
593.197,23
|
1.598.434,58
|
334
|
593.303,58
|
1.596.101,30
|
39
|
593.197,46
|
1.598.437,74
|
335
|
593.303,09
|
1.596.097,63
|
40
|
593.202,51
|
1.598.437,80
|
336
|
593.301,13
|
1.596.083,74
|
41
|
593.201,07
|
1.598.434,49
|
337
|
593.294,23
|
1.596.084,69
|
42
|
593.201,38
|
1.598.427,28
|
338
|
593.288,46
|
1.596.082,64
|
43
|
593.207,75
|
1.598.424,29
|
339
|
593.282,20
|
1.596.074,09
|
44
|
593.208,14
|
1.598.435,79
|
340
|
593.157,64
|
1.595.965,46
|
45
|
593.217,52
|
1.598.436,93
|
341
|
593.166,27
|
1.595.951,86
|
46
|
593.217,49
|
1.598.437,98
|
342
|
593.170,09
|
1.595.953,81
|
47
|
593.227,38
|
1.598.438,10
|
343
|
593.168,61
|
1.595.959,75
|
48
|
593.237,95
|
1.598.431,66
|
344
|
593.178,04
|
1.595.961,83
|
49
|
593.253,64
|
1.598.428,60
|
345
|
593.173,88
|
1.595.967,44
|
50
|
593.254,21
|
1.598.427,98
|
346
|
593.165,84
|
1.595.965,94
|
51
|
593.247,07
|
1.598.419,97
|
347
|
593.165,27
|
1.595.971,36
|
52
|
593.236,84
|
1.598.410,84
|
348
|
593.166,33
|
1.595.972,17
|
53
|
593.231,05
|
1.598.413,40
|
349
|
593.221,59
|
1.596.007,39
|
54
|
593.277,57
|
1.598.423,94
|
350
|
593.235,77
|
1.596.024,78
|
55
|
593.291,23
|
1.598.421,28
|
351
|
593.246,13
|
1.596.016,88
|
56
|
593.291,46
|
1.598.422,53
|
352
|
593.228,82
|
1.596.002,31
|
57
|
593.293,90
|
1.598.435,79
|
353
|
593.179,47
|
1.595.960,83
|
58
|
593.302,35
|
1.598.434,24
|
354
|
593.160,59
|
1.595.944,95
|
59
|
593.299,55
|
1.598.418,94
|
355
|
593.159,67
|
1.595.944,70
|
60
|
593.380,76
|
1.598.402,52
|
356
|
593.157,26
|
1.595.944,05
|
61
|
593.426,19
|
1.598.404,26
|
357
|
593.155,18
|
1.595.948,39
|
62
|
593.424,09
|
1.598.412,00
|
358
|
593.151,24
|
1.595.952,60
|
63
|
593.432,39
|
1.598.414,24
|
359
|
593.140,06
|
1.595.951,89
|
64
|
593.433,30
|
1.598.410,44
|
360
|
593.140,05
|
1.595.951,89
|
65
|
593.433,75
|
1.598.408,56
|
361
|
593.124,01
|
1.595.939,51
|
66
|
593.464,14
|
1.598.418,47
|
362
|
593.131,57
|
1.595.945,35
|
67
|
593.463,90
|
1.598.392,72
|
363
|
593.130,90
|
1.595.941,52
|
68
|
593.475,31
|
1.598.378,94
|
364
|
593.135,55
|
1.595.938,17
|
69
|
593.473,84
|
1.598.378,28
|
365
|
593.127,21
|
1.595.935,91
|
70
|
593.410,46
|
1.598.369,18
|
366
|
600.878,01
|
1.574.997,96
|
71
|
593.340,91
|
1.598.377,56
|
367
|
600.901,20
|
1.575.047,34
|
72
|
593.340,95
|
1.598.382,34
|
368
|
600.910,41
|
1.575.070,39
|
73
|
593.334,55
|
1.598.388,20
|
369
|
600.910,87
|
1.575.071,55
|
74
|
593.322,94
|
1.598.394,24
|
370
|
600.912,48
|
1.575.075,57
|
75
|
593.310,22
|
1.598.405,13
|
371
|
600.930,87
|
1.575.121,64
|
76
|
593.282,73
|
1.598.421,94
|
372
|
600.934,31
|
1.575.143,18
|
77
|
593.289,47
|
1.598.387,53
|
373
|
600.936,49
|
1.575.156,79
|
78
|
593.240,82
|
1.598.409,07
|
374
|
600.940,19
|
1.575.166,44
|
79
|
593.247,49
|
1.598.416,81
|
375
|
600.944,30
|
1.575.170,93
|
80
|
593.259,50
|
1.598.423,54
|
376
|
600.950,79
|
1.575.178,04
|
81
|
593.281,25
|
1.598.419,22
|
377
|
600.952,27
|
1.575.182,01
|
82
|
593.308,75
|
1.598.402,64
|
378
|
600.961,49
|
1.575.206,75
|
83
|
593.320,70
|
1.598.391,97
|
379
|
600.961,69
|
1.575.207,56
|
84
|
593.333,27
|
1.598.385,09
|
380
|
600.977,47
|
1.575.268,77
|
85
|
593.336,82
|
1.598.381,01
|
381
|
600.977,86
|
1.575.305,58
|
86
|
593.336,71
|
1.598.378,09
|
382
|
600.978,72
|
1.575.324,82
|
87
|
593.554,15
|
1.598.321,81
|
383
|
600.979,48
|
1.575.341,78
|
88
|
593.568,23
|
1.598.343,95
|
384
|
600.979,57
|
1.575.343,90
|
89
|
593.570,67
|
1.598.344,71
|
385
|
600.978,70
|
1.575.375,22
|
90
|
593.572,02
|
1.598.338,43
|
386
|
600.978,34
|
1.575.388,24
|
91
|
593.581,84
|
1.598.292,53
|
387
|
600.972,98
|
1.575.407,68
|
92
|
593.548,76
|
1.598.266,66
|
388
|
600.970,10
|
1.575.418,12
|
93
|
593.532,84
|
1.598.254,22
|
389
|
600.957,95
|
1.575.463,44
|
94
|
593.539,53
|
1.598.235,52
|
390
|
600.957,15
|
1.575.466,42
|
95
|
593.539,53
|
1.598.235,51
|
391
|
600.952,33
|
1.575.484,38
|
96
|
593.550,48
|
1.598.204,86
|
392
|
600.947,97
|
1.575.508,67
|
97
|
593.542,28
|
1.598.198,31
|
393
|
600.943,53
|
1.575.522,18
|
98
|
593.542,27
|
1.598.198,30
|
394
|
600.943,53
|
1.575.522,19
|
99
|
593.539,75
|
1.598.196,28
|
395
|
600.943,16
|
1.575.535,44
|
100
|
593.526,91
|
1.598.247,81
|
396
|
600.938,61
|
1.575.537,20
|
101
|
593.552,01
|
1.598.290,85
|
397
|
600.938,60
|
1.575.537,20
|
102
|
593.650,94
|
1.597.859,55
|
398
|
600.917,35
|
1.575.601,92
|
103
|
593.695,55
|
1.597.836,47
|
399
|
600.914,12
|
1.575.612,06
|
104
|
593.727,67
|
1.597.819,85
|
400
|
600.908,40
|
1.575.629,94
|
105
|
593.731,11
|
1.597.817,75
|
401
|
600.921,35
|
1.575.629,73
|
106
|
593.732,10
|
1.597.817,14
|
402
|
600.930,42
|
1.575.612,25
|
107
|
593.742,74
|
1.597.810,63
|
403
|
600.930,42
|
1.575.612,24
|
108
|
593.760,39
|
1.597.799,82
|
404
|
600.935,22
|
1.575.602,98
|
109
|
593.762,57
|
1.597.795,26
|
405
|
600.939,18
|
1.575.594,40
|
110
|
593.758,82
|
1.597.765,71
|
406
|
600.962,89
|
1.575.543,07
|
111
|
593.746,01
|
1.597.759,61
|
407
|
600.967,74
|
1.575.532,56
|
112
|
593.781,04
|
1.597.713,19
|
408
|
600.973,75
|
1.575.515,84
|
113
|
593.769,94
|
1.597.678,04
|
409
|
600.982,15
|
1.575.493,75
|
114
|
593.735,76
|
1.597.735,74
|
410
|
600.995,12
|
1.575.457,39
|
115
|
593.730,94
|
1.597.758,52
|
411
|
600.995,89
|
1.575.454,76
|
116
|
593.704,91
|
1.597.779,63
|
412
|
600.997,28
|
1.575.450,03
|
117
|
593.672,18
|
1.597.814,99
|
413
|
600.997,29
|
1.575.449,97
|
118
|
593.807,47
|
1.597.404,87
|
414
|
601.001,55
|
1.575.433,97
|
119
|
593.820,16
|
1.597.397,24
|
415
|
601.006,81
|
1.575.411,94
|
120
|
593.812,12
|
1.597.359,29
|
416
|
601.006,89
|
1.575.411,66
|
121
|
593.808,33
|
1.597.357,86
|
417
|
601.007,93
|
1.575.407,57
|
122
|
593.802,40
|
1.597.400,47
|
418
|
601.008,59
|
1.575.404,93
|
123
|
593.804,34
|
1.597.349,56
|
419
|
601.007,60
|
1.575.380,95
|
124
|
593.819,48
|
1.597.331,56
|
420
|
601.012,55
|
1.575.344,79
|
125
|
593.820,30
|
1.597.333,40
|
421
|
601.011,69
|
1.575.329,34
|
126
|
593.779,02
|
1.597.240,19
|
422
|
601.010,23
|
1.575.303,22
|
127
|
593.770,07
|
1.597.242,05
|
423
|
601.006,54
|
1.575.299,41
|
128
|
593.769,02
|
1.597.229,16
|
424
|
601.003,12
|
1.575.264,42
|
129
|
593.755,74
|
1.597.231,53
|
425
|
600.997,65
|
1.575.237,07
|
130
|
593.761,10
|
1.597.252,52
|
426
|
600.992,60
|
1.575.219,31
|
131
|
593.751,14
|
1.597.275,55
|
427
|
600.987,18
|
1.575.200,24
|
132
|
593.761,83
|
1.597.292,13
|
428
|
600.986,54
|
1.575.197,99
|
133
|
593.764,08
|
1.597.320,93
|
429
|
600.985,84
|
1.575.196,09
|
134
|
593.753,26
|
1.597.221,80
|
430
|
600.978,45
|
1.575.175,88
|
135
|
593.755,17
|
1.597.229,29
|
431
|
600.978,41
|
1.575.175,79
|
136
|
593.772,64
|
1.597.225,90
|
432
|
600.975,51
|
1.575.167,87
|
137
|
593.774,76
|
1.597.238,04
|
433
|
600.971,47
|
1.575.156,83
|
138
|
593.777,80
|
1.597.237,42
|
434
|
600.970,70
|
1.575.154,73
|
139
|
593.771,91
|
1.597.224,12
|
435
|
600.977,31
|
1.575.152,19
|
140
|
593.773,59
|
1.597.223,44
|
436
|
600.973,60
|
1.575.142,54
|
141
|
593.778,91
|
1.597.221,29
|
437
|
600.967,01
|
1.575.145,06
|
142
|
593.776,36
|
1.597.213,76
|
438
|
600.953,96
|
1.575.112,77
|
143
|
593.769,13
|
1.597.216,61
|
439
|
600.942,67
|
1.575.078,97
|
144
|
593.763,84
|
1.597.192,06
|
440
|
600.928,58
|
1.575.036,82
|
145
|
593.763,33
|
1.597.193,74
|
441
|
600.918,57
|
1.575.009,84
|
146
|
593.755,29
|
1.597.206,28
|
442
|
600.908,53
|
1.574.982,80
|
147
|
593.751,14
|
1.597.220,58
|
443
|
600.887,05
|
1.574.979,76
|
148
|
593.652,12
|
1.597.036,94
|
444
|
600.836,17
|
1.574.880,45
|
149
|
593.725,34
|
1.597.049,26
|
445
|
600.876,20
|
1.574.908,83
|
150
|
593.744,39
|
1.597.074,82
|
446
|
600.876,21
|
1.574.908,83
|
151
|
593.729,65
|
1.597.114,07
|
447
|
600.868,84
|
1.574.888,37
|
152
|
593.721,71
|
1.597.153,21
|
448
|
600.855,90
|
1.574.850,49
|
153
|
593.712,08
|
1.597.160,94
|
449
|
600.841,06
|
1.574.797,46
|
154
|
593.705,41
|
1.597.179,55
|
450
|
600.837,35
|
1.574.787,80
|
155
|
593.718,63
|
1.597.201,94
|
451
|
600.822,20
|
1.574.756,31
|
156
|
593.747,00
|
1.597.218,21
|
452
|
600.792,55
|
1.574.682,01
|
157
|
593.751,54
|
1.597.206,57
|
453
|
600.792,07
|
1.574.681,05
|
158
|
593.761,00
|
1.597.192,44
|
454
|
600.786,24
|
1.574.669,26
|
159
|
593.762,59
|
1.597.186,25
|
455
|
600.785,29
|
1.574.667,32
|
160
|
593.761,96
|
1.597.183,34
|
456
|
600.783,65
|
1.574.663,99
|
161
|
593.740,64
|
1.597.173,66
|
457
|
600.764,65
|
1.574.607,02
|
162
|
593.732,86
|
1.597.158,19
|
458
|
600.755,20
|
1.574.589,22
|
163
|
593.742,09
|
1.597.127,83
|
459
|
600.750,38
|
1.574.569,66
|
164
|
593.751,14
|
1.597.122,00
|
460
|
600.740,51
|
1.574.552,01
|
165
|
593.765,33
|
1.597.099,79
|
461
|
600.730,50
|
1.574.513,01
|
166
|
593.746,71
|
1.597.061,96
|
462
|
600.725,16
|
1.574.493,98
|
167
|
593.761,46
|
1.597.027,22
|
463
|
600.721,05
|
1.574.479,34
|
168
|
593.758,82
|
1.597.024,12
|
464
|
600.717,35
|
1.574.469,68
|
169
|
593.741,95
|
1.597.026,75
|
465
|
600.701,18
|
1.574.438,57
|
170
|
593.722,33
|
1.597.039,18
|
466
|
600.697,63
|
1.574.432,69
|
171
|
593.719,45
|
1.597.041,00
|
467
|
600.690,69
|
1.574.421,18
|
172
|
593.686,26
|
1.597.035,28
|
468
|
600.677,23
|
1.574.383,50
|
173
|
593.634,76
|
1.597.020,92
|
469
|
600.667,99
|
1.574.344,20
|
174
|
593.618,62
|
1.597.026,02
|
470
|
600.661,50
|
1.574.325,47
|
175
|
593.613,99
|
1.597.025,24
|
471
|
600.649,75
|
1.574.291,54
|
176
|
593.569,95
|
1.596.986,33
|
472
|
600.648,09
|
1.574.286,76
|
177
|
593.590,78
|
1.596.995,78
|
473
|
600.642,67
|
1.574.271,11
|
178
|
593.591,37
|
1.597.006,00
|
474
|
600.635,24
|
1.574.249,65
|
179
|
593.604,70
|
1.597.020,07
|
475
|
600.619,03
|
1.574.213,18
|
180
|
593.611,84
|
1.597.021,87
|
476
|
600.597,13
|
1.574.157,18
|
181
|
593.635,17
|
1.597.017,92
|
477
|
600.561,98
|
1.574.087,11
|
182
|
593.686,92
|
1.597.032,35
|
478
|
600.556,66
|
1.574.091,94
|
183
|
593.719,96
|
1.597.038,04
|
479
|
600.551,90
|
1.574.084,97
|
184
|
593.740,82
|
1.597.023,88
|
480
|
600.558,45
|
1.574.079,49
|
185
|
593.761,13
|
1.597.020,72
|
481
|
600.551,99
|
1.574.067,01
|
186
|
593.764,97
|
1.597.026,13
|
482
|
600.551,69
|
1.574.066,89
|
187
|
593.750,00
|
1.597.061,86
|
483
|
600.532,86
|
1.574.059,60
|
188
|
593.768,78
|
1.597.100,00
|
484
|
600.527,20
|
1.574.057,41
|
189
|
593.752,76
|
1.597.124,52
|
485
|
600.520,69
|
1.574.054,89
|
190
|
593.744,65
|
1.597.129,76
|
486
|
600.513,62
|
1.574.057,01
|
191
|
593.736,08
|
1.597.157,92
|
487
|
600.516,70
|
1.574.065,06
|
192
|
593.742,84
|
1.597.171,37
|
488
|
600.549,20
|
1.574.132,73
|
193
|
593.761,17
|
1.597.179,69
|
489
|
600.565,91
|
1.574.212,01
|
194
|
593.754,90
|
1.597.150,63
|
490
|
600.577,50
|
1.574.241,56
|
195
|
593.765,22
|
1.597.153,23
|
491
|
600.587,83
|
1.574.267,88
|
196
|
593.767,32
|
1.597.144,89
|
492
|
600.600,57
|
1.574.301,32
|
197
|
593.758,89
|
1.597.142,77
|
493
|
600.602,04
|
1.574.305,18
|
198
|
593.774,39
|
1.597.105,91
|
494
|
600.623,44
|
1.574.361,32
|
199
|
593.778,16
|
1.597.074,76
|
495
|
600.639,42
|
1.574.398,03
|
200
|
593.789,47
|
1.597.073,24
|
496
|
600.670,87
|
1.574.450,22
|
201
|
593.788,34
|
1.597.064,72
|
497
|
600.673,66
|
1.574.460,98
|
202
|
593.775,43
|
1.597.066,41
|
498
|
600.679,92
|
1.574.485,21
|
203
|
593.762,96
|
1.597.012,42
|
499
|
600.682,86
|
1.574.492,86
|
204
|
593.696,83
|
1.597.006,40
|
500
|
600.706,74
|
1.574.543,57
|
205
|
593.623,02
|
1.596.987,14
|
501
|
600.711,92
|
1.574.558,83
|
206
|
593.597,92
|
1.596.971,20
|
502
|
600.719,60
|
1.574.581,48
|
207
|
593.599,43
|
1.596.969,87
|
503
|
600.724,56
|
1.574.590,01
|
208
|
593.599,41
|
1.596.969,86
|
504
|
600.729,78
|
1.574.598,99
|
209
|
593.609,40
|
1.596.961,00
|
505
|
600.734,03
|
1.574.615,36
|
210
|
593.604,23
|
1.596.955,18
|
506
|
600.739,90
|
1.574.637,95
|
211
|
593.596,52
|
1.596.962,15
|
507
|
600.754,76
|
1.574.673,00
|
212
|
593.581,56
|
1.596.944,86
|
508
|
600.757,90
|
1.574.680,41
|
213
|
593.576,56
|
1.596.945,38
|
509
|
600.759,95
|
1.574.685,24
|
214
|
593.577,71
|
1.596.947,78
|
510
|
600.763,34
|
1.574.693,23
|
215
|
593.579,39
|
1.596.959,37
|
511
|
600.769,53
|
1.574.711,80
|
216
|
593.579,77
|
1.596.969,78
|
512
|
600.776,20
|
1.574.731,78
|
217
|
593.572,55
|
1.596.980,24
|
513
|
600.788,68
|
1.574.769,19
|
218
|
593.573,27
|
1.596.981,40
|
514
|
600.795,62
|
1.574.788,92
|
219
|
593.570,09
|
1.596.984,22
|
515
|
600.800,24
|
1.574.802,06
|
220
|
593.481,70
|
1.596.937,67
|
516
|
600.803,94
|
1.574.811,71
|
221
|
593.498,17
|
1.596.946,56
|
517
|
600.806,46
|
1.574.817,08
|
222
|
593.516,92
|
1.596.950,69
|
518
|
600.822,19
|
1.574.850,63
|
223
|
593.555,00
|
1.596.951,93
|
519
|
600.465,91
|
1.573.923,55
|
224
|
593.570,82
|
1.596.977,45
|
520
|
600.467,27
|
1.573.927,96
|
225
|
593.576,78
|
1.596.968,83
|
521
|
600.466,25
|
1.573.940,50
|
226
|
593.576,88
|
1.596.957,69
|
522
|
600.487,30
|
1.573.936,83
|
227
|
593.572,62
|
1.596.945,78
|
523
|
600.494,85
|
1.573.935,59
|
228
|
593.567,21
|
1.596.946,34
|
524
|
600.497,12
|
1.573.935,22
|
229
|
593.556,76
|
1.596.946,22
|
525
|
600.494,75
|
1.573.931,96
|
230
|
593.553,62
|
1.596.948,13
|
526
|
600.494,00
|
1.573.932,60
|
231
|
593.550,32
|
1.596.946,15
|
527
|
600.484,48
|
1.573.923,38
|
232
|
593.546,15
|
1.596.946,10
|
528
|
600.481,61
|
1.573.933,70
|
233
|
593.529,56
|
1.596.942,56
|
529
|
600.458,53
|
1.573.899,65
|
234
|
593.515,47
|
1.596.937,68
|
530
|
600.462,40
|
1.573.912,18
|
235
|
593.513,02
|
1.596.936,83
|
531
|
600.462,40
|
1.573.912,17
|
236
|
593.493,15
|
1.596.929,93
|
532
|
600.466,55
|
1.573.900,83
|
237
|
593.482,15
|
1.596.929,80
|
533
|
600.458,54
|
1.573.899,65
|
238
|
593.478,71
|
1.596.932,57
|
534
|
600.390,91
|
1.573.692,91
|
239
|
593.476,53
|
1.596.937,14
|
535
|
600.395,21
|
1.573.730,00
|
240
|
593.366,70
|
1.596.935,93
|
536
|
600.403,65
|
1.573.729,76
|
241
|
593.406,00
|
1.596.950,08
|
537
|
600.418,64
|
1.573.729,46
|
242
|
593.418,23
|
1.596.943,30
|
538
|
600.417,59
|
1.573.749,33
|
243
|
593.415,12
|
1.596.938,36
|
539
|
600.434,74
|
1.573.752,76
|
244
|
593.399,55
|
1.596.935,43
|
540
|
600.423,74
|
1.573.731,00
|
245
|
593.373,45
|
1.596.937,29
|
541
|
600.415,71
|
1.573.705,68
|
246
|
593.421,52
|
1.596.941,47
|
542
|
600.411,88
|
1.573.693,59
|
247
|
593.436,64
|
1.596.933,08
|
543
|
600.410,26
|
1.573.693,50
|
248
|
593.445,15
|
1.596.933,95
|
544
|
600.394,28
|
1.573.692,66
|
249
|
593.446,11
|
1.596.916,41
|
545
|
600.396,07
|
1.573.654,54
|
250
|
593.440,33
|
1.596.916,82
|
546
|
600.395,27
|
1.573.652,46
|
251
|
593.440,17
|
1.596.904,55
|
547
|
600.395,24
|
1.573.639,41
|
252
|
593.432,40
|
1.596.904,67
|
548
|
600.395,23
|
1.573.634,83
|
253
|
593.432,51
|
1.596.914,93
|
549
|
600.366,34
|
1.573.581,66
|
254
|
593.363,70
|
1.596.913,54
|
550
|
600.349,97
|
1.573.528,82
|
255
|
593.364,65
|
1.596.909,79
|
551
|
600.346,53
|
1.573.519,84
|
256
|
593.347,47
|
1.596.926,75
|
552
|
600.339,13
|
1.573.506,41
|
257
|
593.354,33
|
1.596.929,56
|
553
|
600.326,75
|
1.573.468,32
|
258
|
593.373,59
|
1.596.933,77
|
554
|
600.321,95
|
1.573.448,74
|
259
|
593.400,00
|
1.596.931,54
|
555
|
600.308,61
|
1.573.411,01
|
260
|
593.416,51
|
1.596.934,30
|
556
|
600.291,49
|
1.573.374,73
|
261
|
593.310,54
|
1.596.913,82
|
557
|
600.276,48
|
1.573.337,65
|
262
|
593.315,40
|
1.596.917,48
|
558
|
600.275,24
|
1.573.334,84
|
263
|
593.338,04
|
1.596.925,62
|
559
|
600.260,36
|
1.573.300,99
|
264
|
593.338,95
|
1.596.925,44
|
560
|
600.256,21
|
1.573.276,00
|
265
|
593.353,33
|
1.596.912,32
|
561
|
600.252,54
|
1.573.253,83
|
266
|
593.332,43
|
1.596.902,84
|
562
|
600.251,22
|
1.573.245,92
|
267
|
593.315,37
|
1.596.909,47
|
563
|
600.251,21
|
1.573.245,84
|
268
|
593.355,69
|
1.596.910,16
|
564
|
600.251,12
|
1.573.245,23
|
269
|
593.367,27
|
1.596.899,58
|
565
|
600.251,06
|
1.573.244,87
|
270
|
593.368,48
|
1.596.894,85
|
566
|
600.238,33
|
1.573.243,58
|
271
|
593.360,14
|
1.596.892,72
|
567
|
600.193,96
|
1.573.239,09
|
272
|
593.235,24
|
1.596.874,72
|
568
|
600.193,77
|
1.573.240,89
|
273
|
593.243,46
|
1.596.887,11
|
569
|
600.224,51
|
1.573.293,34
|
274
|
593.260,27
|
1.596.876,00
|
570
|
600.241,87
|
1.573.329,53
|
275
|
593.263,61
|
1.596.878,51
|
571
|
600.249,85
|
1.573.354,45
|
276
|
593.261,26
|
1.596.871,87
|
572
|
600.251,65
|
1.573.360,09
|
277
|
593.256,64
|
1.596.860,90
|
573
|
600.260,19
|
1.573.386,76
|
278
|
593.251,27
|
1.596.846,54
|
574
|
600.277,17
|
1.573.434,81
|
279
|
593.252,37
|
1.596.830,08
|
575
|
600.280,18
|
1.573.443,36
|
280
|
593.244,34
|
1.596.834,50
|
576
|
600.287,96
|
1.573.450,72
|
281
|
593.234,12
|
1.596.816,79
|
577
|
600.294,82
|
1.573.474,03
|
282
|
593.242,59
|
1.596.831,49
|
578
|
600.312,01
|
1.573.516,82
|
283
|
593.252,10
|
1.596.825,97
|
579
|
600.315,35
|
1.573.531,83
|
284
|
593.248,43
|
1.596.787,35
|
580
|
600.318,79
|
1.573.540,80
|
285
|
593.252,01
|
1.596.761,16
|
581
|
600.342,43
|
1.573.590,84
|
286
|
593.251,92
|
1.596.745,75
|
582
|
600.346,89
|
1.573.610,55
|
287
|
593.253,34
|
1.596.728,31
|
583
|
600.362,63
|
1.573.648,81
|
288
|
593.257,02
|
1.596.709,39
|
584
|
600.364,20
|
1.573.652,62
|
289
|
593.257,47
|
1.596.708,56
|
585
|
600.267,81
|
1.571.769,65
|
290
|
593.256,30
|
1.596.705,09
|
586
|
600.265,70
|
1.571.769,59
|
291
|
593.244,99
|
1.596.702,04
|
587
|
600.263,81
|
1.571.769,53
|
292
|
593.231,10
|
1.596.759,79
|
588
|
600.258,60
|
1.571.769,38
|
293
|
593.258,14
|
1.596.716,45
|
589
|
600.258,42
|
1.571.820,86
|
294
|
593.256,50
|
1.596.721,98
|
590
|
600.258,41
|
1.571.823,99
|
295
|
593.255,26
|
1.596.737,49
|
591
|
600.258,41
|
1.571.824,03
|
296
|
593.257,80
|
1.596.718,98
|
592
|
600.265,58
|
1.571.782,59
|
Bảng
2:
BẢNG
KÊ TỌA ĐỘ PHẠM VI RANH GIỚI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP CHỨC NĂNG PHÒNG HỘ THEO QUYẾT ĐỊNH
2937/QĐ-UBND (ĐÃ ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 4854/QĐ-UBND)
Diện
tích 5,86 ha
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
593.558,22
|
1.598.162,99
|
257
|
600.747,97
|
1.576.491,51
|
2
|
593.558,23
|
1.598.162,99
|
258
|
600.750,03
|
1.576.491,96
|
3
|
593.564,97
|
1.598.171,25
|
259
|
600.750,02
|
1.576.491,41
|
4
|
593.563,87
|
1.598.154,27
|
260
|
600.750,21
|
1.576.457,46
|
5
|
593.585,80
|
1.598.093,28
|
261
|
600.749,79
|
1.576.442,10
|
6
|
593.588,88
|
1.598.092,39
|
262
|
600.749,74
|
1.576.440,92
|
7
|
593.600,34
|
1.598.060,72
|
263
|
600.742,65
|
1.576.440,80
|
8
|
593.622,62
|
1.598.065,76
|
264
|
600.739,87
|
1.576.445,36
|
9
|
593.632,13
|
1.598.046,13
|
265
|
600.736,85
|
1.576.454,84
|
10
|
593.641,78
|
1.597.986,16
|
266
|
600.736,93
|
1.576.482,85
|
11
|
593.688,41
|
1.597.888,29
|
267
|
600.736,70
|
1.576.535,57
|
12
|
593.749,33
|
1.597.823,04
|
268
|
600.736,49
|
1.576.559,49
|
13
|
593.751,69
|
1.597.818,08
|
269
|
600.735,79
|
1.576.570,94
|
14
|
593.753,27
|
1.597.814,77
|
270
|
600.724,80
|
1.576.634,24
|
15
|
593.760,39
|
1.597.799,82
|
271
|
600.749,60
|
1.576.435,74
|
16
|
593.742,74
|
1.597.810,63
|
272
|
600.749,51
|
1.576.432,23
|
17
|
593.732,10
|
1.597.817,14
|
273
|
600.748,85
|
1.576.408,88
|
18
|
593.731,11
|
1.597.817,75
|
274
|
600.750,93
|
1.576.381,32
|
19
|
593.727,67
|
1.597.819,85
|
275
|
600.752,05
|
1.576.350,26
|
20
|
593.695,55
|
1.597.836,47
|
276
|
600.752,39
|
1.576.347,15
|
21
|
593.650,94
|
1.597.859,55
|
277
|
600.756,14
|
1.576.313,97
|
22
|
593.650,77
|
1.597.859,90
|
278
|
600.761,34
|
1.576.294,52
|
23
|
593.658,27
|
1.597.909,03
|
279
|
600.750,31
|
1.576.293,65
|
24
|
593.618,34
|
1.597.994,83
|
280
|
600.750,02
|
1.576.290,17
|
25
|
593.599,79
|
1.598.026,46
|
281
|
600.762,30
|
1.576.290,93
|
26
|
593.595,38
|
1.598.067,48
|
282
|
600.765,38
|
1.576.279,41
|
27
|
593.320,28
|
1.596.890,51
|
283
|
600.750,82
|
1.576.281,43
|
28
|
593.317,17
|
1.596.892,27
|
284
|
600.751,06
|
1.576.278,04
|
29
|
593.299,64
|
1.596.903,32
|
285
|
600.765,45
|
1.576.275,96
|
30
|
593.298,08
|
1.596.904,45
|
286
|
600.747,76
|
1.576.274,09
|
31
|
593.310,54
|
1.596.913,82
|
287
|
600.735,66
|
1.576.339,85
|
32
|
593.315,37
|
1.596.909,47
|
288
|
600.736,54
|
1.576.349,75
|
33
|
593.332,43
|
1.596.902,84
|
289
|
600.735,00
|
1.576.405,02
|
34
|
593.324,41
|
1.596.899,21
|
290
|
600.737,31
|
1.576.431,18
|
35
|
593.255,70
|
1.596.793,63
|
291
|
600.747,79
|
1.576.435,59
|
36
|
593.258,48
|
1.596.807,24
|
292
|
600.720,58
|
1.576.636,09
|
37
|
593.259,53
|
1.596.819,98
|
293
|
600.731,74
|
1.576.572,31
|
38
|
593.257,98
|
1.596.827,49
|
294
|
600.732,04
|
1.576.547,65
|
39
|
593.255,89
|
1.596.839,08
|
295
|
600.732,27
|
1.576.535,53
|
40
|
593.255,23
|
1.596.847,46
|
296
|
600.731,88
|
1.576.454,65
|
41
|
593.256,83
|
1.596.856,18
|
297
|
600.727,26
|
1.576.396,83
|
42
|
593.258,76
|
1.596.859,53
|
298
|
600.731,69
|
1.576.335,38
|
43
|
593.257,76
|
1.596.860,17
|
299
|
600.733,11
|
1.576.323,73
|
44
|
593.262,05
|
1.596.870,66
|
300
|
600.746,97
|
1.576.252,72
|
45
|
593.266,30
|
1.596.880,53
|
301
|
600.755,66
|
1.576.204,78
|
46
|
593.288,04
|
1.596.896,89
|
302
|
600.761,08
|
1.576.161,77
|
47
|
593.297,96
|
1.596.900,34
|
303
|
600.777,18
|
1.576.067,62
|
48
|
593.318,92
|
1.596.887,67
|
304
|
600.804,91
|
1.575.980,65
|
49
|
593.305,17
|
1.596.858,73
|
305
|
600.834,04
|
1.575.888,30
|
50
|
593.265,76
|
1.596.827,10
|
306
|
600.834,85
|
1.575.885,81
|
51
|
593.265,62
|
1.596.826,99
|
307
|
600.824,66
|
1.575.885,34
|
52
|
593.265,58
|
1.596.826,85
|
308
|
600.824,42
|
1.575.886,03
|
53
|
593.252,10
|
1.596.825,97
|
309
|
600.798,19
|
1.575.962,56
|
54
|
593.252,67
|
1.596.825,64
|
310
|
600.791,78
|
1.575.983,23
|
55
|
593.252,91
|
1.596.817,18
|
311
|
600.787,46
|
1.575.997,17
|
56
|
593.252,00
|
1.596.791,64
|
312
|
600.778,27
|
1.576.010,21
|
57
|
593.252,14
|
1.596.779,78
|
313
|
600.775,23
|
1.576.020,11
|
58
|
593.252,01
|
1.596.761,16
|
314
|
600.777,40
|
1.576.031,89
|
59
|
593.248,43
|
1.596.787,35
|
315
|
600.772,96
|
1.576.049,82
|
60
|
593.255,55
|
1.596.756,76
|
316
|
600.766,06
|
1.576.077,59
|
61
|
593.261,19
|
1.596.708,73
|
317
|
600.760,48
|
1.576.128,12
|
62
|
593.259,83
|
1.596.710,79
|
318
|
600.754,53
|
1.576.147,54
|
63
|
593.258,14
|
1.596.716,45
|
319
|
600.746,91
|
1.576.195,56
|
64
|
593.257,80
|
1.596.718,98
|
320
|
600.740,41
|
1.576.236,56
|
65
|
593.257,78
|
1.596.719,10
|
321
|
600.738,37
|
1.576.248,03
|
66
|
593.255,26
|
1.596.737,49
|
322
|
600.737,05
|
1.576.255,46
|
67
|
593.253,42
|
1.596.760,49
|
323
|
600.731,45
|
1.576.286,99
|
68
|
593.253,42
|
1.596.782,41
|
324
|
600.725,92
|
1.576.324,93
|
69
|
593.254,98
|
1.596.790,06
|
325
|
600.725,26
|
1.576.341,09
|
70
|
593.245,79
|
1.596.698,75
|
326
|
600.720,26
|
1.576.363,57
|
71
|
593.244,99
|
1.596.702,04
|
327
|
600.717,65
|
1.576.388,26
|
72
|
593.256,30
|
1.596.705,09
|
328
|
600.717,49
|
1.576.399,32
|
73
|
593.257,47
|
1.596.708,56
|
329
|
600.717,39
|
1.576.406,36
|
74
|
593.266,71
|
1.596.691,24
|
330
|
600.717,08
|
1.576.426,95
|
75
|
593.271,51
|
1.596.684,31
|
331
|
600.719,67
|
1.576.464,72
|
76
|
593.271,57
|
1.596.681,02
|
332
|
600.720,28
|
1.576.473,63
|
77
|
593.264,87
|
1.596.679,35
|
333
|
600.723,07
|
1.576.497,58
|
78
|
593.265,74
|
1.596.684,68
|
334
|
600.720,86
|
1.576.554,01
|
79
|
593.244,82
|
1.596.683,17
|
335
|
600.712,44
|
1.576.596,42
|
80
|
593.326,71
|
1.596.386,18
|
336
|
600.710,43
|
1.576.606,49
|
81
|
593.325,87
|
1.596.381,74
|
337
|
600.704,40
|
1.576.627,88
|
82
|
593.328,00
|
1.596.372,63
|
338
|
600.757,95
|
1.576.213,41
|
83
|
593.318,68
|
1.596.375,14
|
339
|
600.781,37
|
1.576.114,81
|
84
|
593.318,51
|
1.596.378,29
|
340
|
600.771,99
|
1.576.115,71
|
85
|
593.313,58
|
1.596.378,85
|
341
|
600.767,38
|
1.576.151,40
|
86
|
593.309,57
|
1.596.379,32
|
342
|
600.763,16
|
1.576.179,69
|
87
|
593.308,60
|
1.596.384,04
|
343
|
600.782,80
|
1.576.108,75
|
88
|
593.302,85
|
1.596.391,32
|
344
|
600.823,81
|
1.575.936,09
|
89
|
593.338,98
|
1.596.151,78
|
345
|
600.823,81
|
1.575.936,10
|
90
|
593.343,15
|
1.596.157,62
|
346
|
600.823,80
|
1.575.936,12
|
91
|
593.349,10
|
1.596.158,06
|
347
|
600.815,48
|
1.575.962,20
|
92
|
593.348,92
|
1.596.157,01
|
348
|
600.805,88
|
1.575.995,61
|
93
|
593.345,70
|
1.596.137,21
|
349
|
600.790,57
|
1.576.039,58
|
94
|
593.344,99
|
1.596.132,84
|
350
|
600.776,02
|
1.576.086,78
|
95
|
593.333,76
|
1.596.105,08
|
351
|
600.773,21
|
1.576.109,29
|
96
|
593.331,26
|
1.596.098,91
|
352
|
600.887,63
|
1.575.799,51
|
97
|
593.318,08
|
1.596.113,47
|
353
|
600.885,21
|
1.575.800,06
|
98
|
593.337,73
|
1.596.144,38
|
354
|
600.884,27
|
1.575.792,11
|
99
|
599.417,52
|
1.580.253,02
|
355
|
600.887,89
|
1.575.792,11
|
100
|
599.401,66
|
1.580.314,21
|
356
|
600.887,96
|
1.575.793,22
|
101
|
599.381,03
|
1.580.387,37
|
357
|
600.892,46
|
1.575.791,05
|
102
|
599.386,52
|
1.580.388,13
|
358
|
600.881,13
|
1.575.791,99
|
103
|
599.396,83
|
1.580.346,53
|
359
|
600.869,00
|
1.575.792,99
|
104
|
599.412,11
|
1.580.300,10
|
360
|
600.866,73
|
1.575.798,98
|
105
|
599.417,42
|
1.580.265,82
|
361
|
600.866,71
|
1.575.799,04
|
106
|
599.435,41
|
1.580.214,52
|
362
|
600.863,58
|
1.575.808,10
|
107
|
599.448,04
|
1.580.165,07
|
363
|
600.863,56
|
1.575.808,14
|
108
|
599.448,07
|
1.580.164,97
|
364
|
600.852,16
|
1.575.847,68
|
109
|
599.449,78
|
1.580.157,87
|
365
|
600.845,85
|
1.575.866,96
|
110
|
599.453,47
|
1.580.138,81
|
366
|
600.835,29
|
1.575.900,09
|
111
|
599.455,39
|
1.580.102,97
|
367
|
600.849,57
|
1.575.905,51
|
112
|
599.455,39
|
1.580.102,95
|
368
|
600.855,50
|
1.575.886,21
|
113
|
599.456,07
|
1.580.090,34
|
369
|
600.864,82
|
1.575.855,91
|
114
|
599.447,22
|
1.580.141,37
|
370
|
600.873,10
|
1.575.831,29
|
115
|
599.426,66
|
1.580.217,75
|
371
|
600.880,38
|
1.575.809,63
|
116
|
599.420,07
|
1.580.243,18
|
372
|
600.885,50
|
1.575.811,28
|
117
|
599.431,03
|
1.580.227,15
|
373
|
600.887,38
|
1.575.805,39
|
118
|
599.500,90
|
1.579.886,12
|
374
|
600.888,66
|
1.575.801,43
|
119
|
599.503,79
|
1.579.870,68
|
375
|
600.967,74
|
1.575.532,56
|
120
|
599.512,74
|
1.579.817,10
|
376
|
600.962,89
|
1.575.543,07
|
121
|
599.533,50
|
1.579.708,30
|
377
|
600.939,18
|
1.575.594,40
|
122
|
599.537,98
|
1.579.684,26
|
378
|
600.935,22
|
1.575.602,98
|
123
|
599.549,33
|
1.579.622,30
|
379
|
600.930,42
|
1.575.612,24
|
124
|
599.550,65
|
1.579.615,07
|
380
|
600.930,42
|
1.575.612,25
|
125
|
599.549,61
|
1.579.614,98
|
381
|
600.921,35
|
1.575.629,73
|
126
|
599.537,16
|
1.579.685,71
|
382
|
600.936,07
|
1.575.629,49
|
127
|
599.536,62
|
1.579.685,63
|
383
|
600.941,29
|
1.575.612,37
|
128
|
599.531,29
|
1.579.684,87
|
384
|
600.953,54
|
1.575.572,09
|
129
|
599.523,25
|
1.579.728,80
|
385
|
600.963,83
|
1.575.543,44
|
130
|
599.501,82
|
1.579.847,07
|
386
|
601.008,61
|
1.575.405,27
|
131
|
599.485,73
|
1.579.945,86
|
387
|
601.008,59
|
1.575.404,93
|
132
|
599.483,55
|
1.579.958,82
|
388
|
601.007,93
|
1.575.407,57
|
133
|
599.492,63
|
1.579.923,18
|
389
|
601.006,89
|
1.575.411,66
|
134
|
599.511,45
|
1.579.877,66
|
390
|
601.006,81
|
1.575.411,94
|
135
|
599.518,19
|
1.579.878,44
|
391
|
601.001,55
|
1.575.433,97
|
136
|
599.524,46
|
1.579.851,16
|
392
|
600.997,28
|
1.575.450,03
|
137
|
599.532,71
|
1.579.811,66
|
393
|
601.005,00
|
1.575.423,71
|
138
|
599.545,71
|
1.579.732,86
|
394
|
601.008,17
|
1.575.407,50
|
139
|
599.553,95
|
1.579.680,69
|
395
|
600.390,91
|
1.573.692,91
|
140
|
599.571,89
|
1.579.678,22
|
396
|
600.394,28
|
1.573.692,66
|
141
|
599.572,46
|
1.579.675,07
|
397
|
600.410,26
|
1.573.693,50
|
142
|
599.555,94
|
1.579.672,28
|
398
|
600.411,88
|
1.573.693,59
|
143
|
599.553,24
|
1.579.672,65
|
399
|
600.411,70
|
1.573.693,05
|
144
|
599.550,79
|
1.579.672,99
|
400
|
600.390,84
|
1.573.692,30
|
145
|
599.550,36
|
1.579.674,16
|
401
|
600.364,94
|
1.573.654,39
|
146
|
599.548,45
|
1.579.685,15
|
402
|
600.396,95
|
1.573.656,83
|
147
|
599.544,67
|
1.579.710,06
|
403
|
600.396,07
|
1.573.654,54
|
148
|
599.535,16
|
1.579.770,06
|
404
|
600.364,20
|
1.573.652,62
|
149
|
599.534,77
|
1.579.773,23
|
405
|
600.182,27
|
1.572.257,33
|
150
|
599.525,32
|
1.579.818,89
|
406
|
600.154,74
|
1.572.257,00
|
151
|
599.512,60
|
1.579.871,61
|
407
|
600.150,23
|
1.572.274,60
|
152
|
599.573,10
|
1.579.671,57
|
408
|
600.143,20
|
1.572.288,43
|
153
|
599.573,67
|
1.579.668,38
|
409
|
600.141,18
|
1.572.298,58
|
154
|
599.557,02
|
1.579.660,04
|
410
|
600.135,90
|
1.572.316,61
|
155
|
599.564,07
|
1.579.614,15
|
411
|
600.180,88
|
1.572.298,67
|
156
|
599.578,93
|
1.579.533,85
|
412
|
600.181,50
|
1.572.295,11
|
157
|
599.575,95
|
1.579.534,33
|
413
|
600.178,40
|
1.572.279,51
|
158
|
599.572,48
|
1.579.553,65
|
414
|
600.181,56
|
1.572.259,76
|
159
|
599.571,49
|
1.579.559,52
|
415
|
600.210,90
|
1.572.090,79
|
160
|
599.552,03
|
1.579.663,84
|
416
|
600.205,75
|
1.572.091,47
|
161
|
599.554,37
|
1.579.666,53
|
417
|
600.208,11
|
1.572.115,97
|
162
|
599.556,20
|
1.579.668,65
|
418
|
600.209,55
|
1.572.102,97
|
163
|
599.924,08
|
1.578.271,24
|
419
|
600.209,57
|
1.572.102,75
|
164
|
599.922,75
|
1.578.271,65
|
420
|
600.201,25
|
1.572.044,62
|
165
|
599.910,01
|
1.578.303,94
|
421
|
600.205,35
|
1.572.087,22
|
166
|
599.900,03
|
1.578.329,23
|
422
|
600.211,35
|
1.572.086,65
|
167
|
599.896,46
|
1.578.330,52
|
423
|
600.212,02
|
1.572.080,63
|
168
|
599.892,49
|
1.578.341,76
|
424
|
600.212,33
|
1.572.079,17
|
169
|
599.893,33
|
1.578.344,95
|
425
|
600.217,20
|
1.572.056,57
|
170
|
599.888,23
|
1.578.356,46
|
426
|
600.223,27
|
1.572.057,63
|
171
|
599.894,11
|
1.578.344,08
|
427
|
600.225,04
|
1.572.047,45
|
172
|
600.060,54
|
1.577.946,58
|
428
|
600.219,08
|
1.572.046,41
|
173
|
600.060,98
|
1.577.945,51
|
429
|
600.219,97
|
1.572.038,02
|
174
|
600.060,98
|
1.577.945,50
|
430
|
600.220,42
|
1.572.033,86
|
175
|
600.093,43
|
1.577.866,29
|
431
|
600.220,48
|
1.572.033,23
|
176
|
600.086,57
|
1.577.863,89
|
432
|
600.224,33
|
1.572.019,16
|
177
|
600.079,55
|
1.577.880,92
|
433
|
600.225,00
|
1.572.016,69
|
178
|
600.066,75
|
1.577.913,33
|
434
|
600.224,92
|
1.572.016,67
|
179
|
600.057,50
|
1.577.936,73
|
435
|
600.216,09
|
1.572.014,86
|
180
|
600.054,96
|
1.577.943,10
|
436
|
600.216,98
|
1.572.011,07
|
181
|
600.054,72
|
1.577.943,71
|
437
|
600.225,94
|
1.572.012,97
|
182
|
600.266,30
|
1.577.463,24
|
438
|
600.226,01
|
1.572.012,98
|
183
|
600.246,38
|
1.577.509,68
|
439
|
600.229,40
|
1.572.000,57
|
184
|
600.263,94
|
1.577.486,65
|
440
|
600.230,94
|
1.571.991,92
|
185
|
600.270,38
|
1.577.472,51
|
441
|
600.237,76
|
1.571.953,64
|
186
|
600.137,59
|
1.577.754,19
|
442
|
600.242,42
|
1.571.927,46
|
187
|
600.143,66
|
1.577.738,14
|
443
|
600.246,95
|
1.571.896,94
|
188
|
600.149,42
|
1.577.724,24
|
444
|
600.247,93
|
1.571.890,38
|
189
|
600.203,48
|
1.577.600,65
|
445
|
600.247,93
|
1.571.890,37
|
190
|
600.208,89
|
1.577.588,01
|
446
|
600.248,19
|
1.571.888,60
|
191
|
600.208,89
|
1.577.588,00
|
447
|
600.251,35
|
1.571.867,28
|
192
|
600.215,21
|
1.577.550,58
|
448
|
600.248,96
|
1.571.867,94
|
193
|
600.237,27
|
1.577.521,64
|
449
|
600.231,54
|
1.571.873,56
|
194
|
600.264,32
|
1.577.458,74
|
450
|
600.227,42
|
1.571.896,74
|
195
|
600.264,00
|
1.577.458,00
|
451
|
600.224,15
|
1.571.915,08
|
196
|
600.265,13
|
1.577.456,87
|
452
|
600.203,71
|
1.572.030,80
|
197
|
600.265,24
|
1.577.456,62
|
453
|
600.198,16
|
1.572.012,54
|
198
|
600.293,90
|
1.577.388,71
|
454
|
600.215,81
|
1.571.912,43
|
199
|
600.475,59
|
1.577.071,88
|
455
|
600.218,09
|
1.571.899,64
|
200
|
600.467,22
|
1.577.067,63
|
456
|
600.218,09
|
1.571.899,63
|
201
|
600.457,66
|
1.577.083,92
|
457
|
600.222,21
|
1.571.876,58
|
202
|
600.417,42
|
1.577.155,00
|
458
|
600.221,33
|
1.571.876,86
|
203
|
600.404,73
|
1.577.177,77
|
459
|
600.217,41
|
1.571.899,37
|
204
|
600.402,16
|
1.577.182,40
|
460
|
600.217,32
|
1.571.899,87
|
205
|
600.388,21
|
1.577.207,43
|
461
|
600.217,32
|
1.571.899,88
|
206
|
600.382,64
|
1.577.217,49
|
462
|
600.201,64
|
1.571.990,20
|
207
|
600.382,10
|
1.577.218,46
|
463
|
600.200,31
|
1.571.997,90
|
208
|
600.359,13
|
1.577.259,91
|
464
|
600.198,01
|
1.572.010,99
|
209
|
600.323,19
|
1.577.315,77
|
465
|
600.238,17
|
1.571.836,32
|
210
|
600.323,97
|
1.577.321,20
|
466
|
600.256,25
|
1.571.836,53
|
211
|
600.304,13
|
1.577.355,99
|
467
|
600.258,41
|
1.571.824,03
|
212
|
600.288,51
|
1.577.386,77
|
468
|
600.258,42
|
1.571.820,86
|
213
|
600.280,51
|
1.577.387,57
|
469
|
600.258,60
|
1.571.769,38
|
214
|
600.272,02
|
1.577.406,09
|
470
|
600.250,13
|
1.571.769,14
|
215
|
600.277,02
|
1.577.412,84
|
471
|
600.249,34
|
1.571.773,55
|
216
|
600.256,87
|
1.577.456,15
|
472
|
600.229,41
|
1.571.836,22
|
217
|
600.221,51
|
1.577.528,03
|
473
|
600.240,83
|
1.571.772,26
|
218
|
600.209,00
|
1.577.566,19
|
474
|
600.241,43
|
1.571.768,89
|
219
|
600.186,12
|
1.577.599,89
|
475
|
600.240,19
|
1.571.768,85
|
220
|
600.171,91
|
1.577.637,32
|
476
|
600.234,57
|
1.571.800,85
|
221
|
600.174,37
|
1.577.651,01
|
477
|
600.228,41
|
1.571.836,21
|
222
|
600.135,68
|
1.577.743,22
|
478
|
600.442,25
|
1.570.679,78
|
223
|
600.132,26
|
1.577.751,73
|
479
|
600.447,81
|
1.570.671,92
|
224
|
600.271,89
|
1.577.450,11
|
480
|
600.447,33
|
1.570.671,78
|
225
|
600.287,84
|
1.577.434,16
|
481
|
600.443,83
|
1.570.671,96
|
226
|
600.289,41
|
1.577.430,72
|
482
|
600.451,85
|
1.570.666,21
|
227
|
600.305,49
|
1.577.410,54
|
483
|
600.454,35
|
1.570.662,68
|
228
|
600.306,79
|
1.577.408,00
|
484
|
600.445,39
|
1.570.658,16
|
229
|
600.301,56
|
1.577.405,01
|
485
|
600.444,28
|
1.570.662,99
|
230
|
600.294,03
|
1.577.407,75
|
486
|
600.445,86
|
1.570.663,85
|
231
|
600.298,25
|
1.577.393,46
|
487
|
600.428,24
|
1.570.699,58
|
232
|
600.310,58
|
1.577.400,63
|
488
|
600.442,93
|
1.570.614,58
|
233
|
600.315,87
|
1.577.390,34
|
489
|
600.462,98
|
1.570.499,62
|
234
|
600.317,32
|
1.577.387,53
|
490
|
600.461,67
|
1.570.499,09
|
235
|
600.347,52
|
1.577.332,03
|
491
|
600.451,50
|
1.570.557,69
|
236
|
600.390,71
|
1.577.254,98
|
492
|
600.436,09
|
1.570.646,50
|
237
|
600.440,75
|
1.577.168,40
|
493
|
600.432,53
|
1.570.651,69
|
238
|
600.490,34
|
1.577.081,55
|
494
|
600.430,42
|
1.570.651,99
|
239
|
600.500,69
|
1.577.064,32
|
495
|
600.417,21
|
1.570.653,88
|
240
|
600.500,70
|
1.577.044,56
|
496
|
600.416,36
|
1.570.658,80
|
241
|
600.499,66
|
1.577.036,61
|
497
|
600.427,52
|
1.570.664,71
|
242
|
600.380,74
|
1.577.242,77
|
498
|
600.430,03
|
1.570.666,04
|
243
|
600.324,40
|
1.577.340,26
|
499
|
600.431,62
|
1.570.673,14
|
244
|
600.308,29
|
1.577.368,20
|
500
|
600.429,13
|
1.570.687,13
|
245
|
600.300,61
|
1.577.382,65
|
501
|
600.426,48
|
1.570.702,06
|
246
|
600.297,46
|
1.577.389,83
|
502
|
600.457,71
|
1.570.657,92
|
247
|
600.291,54
|
1.577.403,63
|
503
|
600.467,51
|
1.570.644,07
|
248
|
600.724,80
|
1.576.634,25
|
504
|
600.477,10
|
1.570.587,46
|
249
|
600.731,80
|
1.576.616,26
|
505
|
600.477,69
|
1.570.584,17
|
250
|
600.741,08
|
1.576.597,90
|
506
|
600.480,84
|
1.570.566,71
|
251
|
600.746,22
|
1.576.571,13
|
507
|
600.495,72
|
1.570.484,33
|
252
|
600.748,58
|
1.576.558,85
|
508
|
600.503,97
|
1.570.437,44
|
253
|
600.750,97
|
1.576.517,79
|
509
|
600.482,93
|
1.570.507,65
|
254
|
600.750,29
|
1.576.498,96
|
510
|
600.471,17
|
1.570.502,91
|
255
|
600.739,59
|
1.576.499,34
|
511
|
600.451,59
|
1.570.615,01
|
256
|
600.739,81
|
1.576.485,18
|
512
|
600.445,06
|
1.570.652,78
|
Bảng
3:
BẢNG
KÊ TỌA ĐỘ PHẠM VI RANH GIỚI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC
QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP CHỨC NĂNG SẢN XUẤT THEO QUYẾT ĐỊNH 4854/QĐ-UBND
Diện
tích 12,17 ha
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
593.197,46
|
1.598.437,74
|
162
|
593.835,92
|
1.591.722,90
|
2
|
593.197,23
|
1.598.434,58
|
163
|
593.843,99
|
1.591.720,72
|
3
|
593.196,85
|
1.598.429,39
|
164
|
593.842,94
|
1.591.716,84
|
4
|
593.179,07
|
1.598.437,71
|
165
|
593.841,97
|
1.591.713,23
|
5
|
593.169,14
|
1.598.445,59
|
166
|
593.833,90
|
1.591.715,41
|
6
|
593.185,05
|
1.598.441,18
|
167
|
593.839,34
|
1.591.634,11
|
7
|
594.008,11
|
1.592.678,25
|
168
|
593.826,81
|
1.591.580,74
|
8
|
593.999,96
|
1.592.682,03
|
169
|
593.818,43
|
1.591.534,86
|
9
|
593.992,84
|
1.592.685,33
|
170
|
593.816,08
|
1.591.522,03
|
10
|
593.978,09
|
1.592.705,16
|
171
|
593.827,99
|
1.591.517,32
|
11
|
593.992,61
|
1.592.695,73
|
172
|
593.825,31
|
1.591.509,98
|
12
|
593.997,59
|
1.592.690,11
|
173
|
593.810,70
|
1.591.515,48
|
13
|
594.152,48
|
1.592.460,47
|
174
|
593.774,70
|
1.591.451,35
|
14
|
594.137,69
|
1.592.414,10
|
175
|
593.761,71
|
1.591.458,21
|
15
|
594.142,98
|
1.592.372,11
|
176
|
593.751,95
|
1.591.453,79
|
16
|
594.181,30
|
1.592.325,07
|
177
|
593.731,89
|
1.591.444,69
|
17
|
594.191,46
|
1.592.300,54
|
178
|
593.736,91
|
1.591.438,79
|
18
|
594.219,72
|
1.592.266,75
|
179
|
593.730,34
|
1.591.433,23
|
19
|
594.239,56
|
1.592.221,82
|
180
|
593.724,56
|
1.591.440,05
|
20
|
594.238,53
|
1.592.166,33
|
181
|
593.713,62
|
1.591.412,69
|
21
|
594.233,72
|
1.592.133,74
|
182
|
593.704,89
|
1.591.390,85
|
22
|
594.191,04
|
1.592.090,03
|
183
|
593.712,42
|
1.591.359,81
|
23
|
594.182,53
|
1.592.101,72
|
184
|
593.719,33
|
1.591.364,69
|
24
|
594.184,97
|
1.592.114,70
|
185
|
593.724,30
|
1.591.357,66
|
25
|
594.187,93
|
1.592.130,42
|
186
|
593.717,24
|
1.591.352,68
|
26
|
594.192,55
|
1.592.155,00
|
187
|
593.742,40
|
1.591.335,84
|
27
|
594.208,47
|
1.592.199,79
|
188
|
593.746,09
|
1.591.342,15
|
28
|
594.212,56
|
1.592.211,27
|
189
|
593.753,51
|
1.591.337,80
|
29
|
594.201,68
|
1.592.235,24
|
190
|
593.749,75
|
1.591.331,38
|
30
|
594.121,50
|
1.592.320,03
|
191
|
593.790,77
|
1.591.307,91
|
31
|
594.111,36
|
1.592.362,22
|
192
|
593.815,70
|
1.591.292,71
|
32
|
594.116,86
|
1.592.403,56
|
193
|
593.822,11
|
1.591.303,66
|
33
|
594.113,33
|
1.592.411,73
|
194
|
593.829,54
|
1.591.299,32
|
34
|
594.115,55
|
1.592.415,83
|
195
|
593.823,80
|
1.591.289,51
|
35
|
594.118,38
|
1.592.421,07
|
196
|
593.871,33
|
1.591.260,37
|
36
|
594.121,80
|
1.592.493,87
|
197
|
593.876,26
|
1.591.253,33
|
37
|
594.124,50
|
1.592.505,15
|
198
|
593.868,61
|
1.591.247,97
|
38
|
594.133,37
|
1.592.542,31
|
199
|
593.886,73
|
1.591.217,33
|
39
|
594.130,73
|
1.592.549,68
|
200
|
593.900,61
|
1.591.182,59
|
40
|
594.122,70
|
1.592.572,07
|
201
|
593.928,34
|
1.591.140,98
|
41
|
594.108,95
|
1.592.610,43
|
202
|
593.954,89
|
1.591.102,95
|
42
|
594.107,15
|
1.592.615,45
|
203
|
593.955,07
|
1.591.087,44
|
43
|
594.116,60
|
1.592.605,38
|
204
|
593.962,29
|
1.591.082,74
|
44
|
594.120,55
|
1.592.601,18
|
205
|
593.954,42
|
1.591.038,07
|
45
|
594.153,70
|
1.592.559,30
|
206
|
593.927,75
|
1.590.997,04
|
46
|
594.158,53
|
1.592.480,39
|
207
|
593.925,39
|
1.590.993,41
|
47
|
594.158,54
|
1.592.480,23
|
208
|
593.865,07
|
1.590.963,28
|
48
|
594.085,65
|
1.591.847,80
|
209
|
593.849,11
|
1.590.963,39
|
49
|
594.092,36
|
1.591.855,25
|
210
|
593.841,32
|
1.590.961,86
|
50
|
594.128,37
|
1.591.852,90
|
211
|
593.839,01
|
1.590.975,46
|
51
|
594.135,80
|
1.591.858,04
|
212
|
593.778,13
|
1.590.962,98
|
52
|
594.161,66
|
1.591.875,94
|
213
|
593.779,69
|
1.590.956,64
|
53
|
594.170,42
|
1.591.882,00
|
214
|
593.772,15
|
1.590.954,84
|
54
|
594.175,74
|
1.591.885,69
|
215
|
593.770,62
|
1.590.961,52
|
55
|
594.183,71
|
1.591.879,57
|
216
|
593.718,73
|
1.590.963,82
|
56
|
594.189,65
|
1.591.895,31
|
217
|
593.721,66
|
1.590.960,72
|
57
|
594.200,62
|
1.591.902,90
|
218
|
593.736,82
|
1.590.943,53
|
58
|
594.204,27
|
1.591.914,91
|
219
|
593.726,85
|
1.590.938,22
|
59
|
594.220,60
|
1.591.968,72
|
220
|
593.710,03
|
1.590.919,68
|
60
|
594.238,32
|
1.591.996,59
|
221
|
593.704,52
|
1.590.914,22
|
61
|
594.240,06
|
1.592.022,69
|
222
|
593.650,23
|
1.590.858,90
|
62
|
594.239,23
|
1.592.023,84
|
223
|
593.654,19
|
1.590.856,22
|
63
|
594.231,87
|
1.592.033,96
|
224
|
593.649,73
|
1.590.849,87
|
64
|
594.233,39
|
1.592.034,79
|
225
|
593.644,21
|
1.590.853,76
|
65
|
594.245,18
|
1.592.038,85
|
226
|
593.643,24
|
1.590.795,91
|
66
|
594.258,42
|
1.592.042,16
|
227
|
593.646,89
|
1.590.789,07
|
67
|
594.262,45
|
1.592.042,80
|
228
|
593.660,36
|
1.590.778,78
|
68
|
594.274,62
|
1.592.044,74
|
229
|
593.665,44
|
1.590.772,91
|
69
|
594.282,70
|
1.592.044,20
|
230
|
593.665,02
|
1.590.759,13
|
70
|
594.282,63
|
1.592.043,73
|
231
|
593.710,14
|
1.590.708,04
|
71
|
594.278,45
|
1.592.013,07
|
232
|
593.719,52
|
1.590.714,12
|
72
|
594.257,48
|
1.591.915,26
|
233
|
593.723,74
|
1.590.707,61
|
73
|
594.234,93
|
1.591.870,03
|
234
|
593.714,26
|
1.590.701,70
|
74
|
594.191,10
|
1.591.830,75
|
235
|
593.720,38
|
1.590.681,65
|
75
|
594.147,67
|
1.591.834,77
|
236
|
593.729,37
|
1.590.652,20
|
76
|
594.147,35
|
1.591.834,69
|
237
|
593.719,50
|
1.590.597,88
|
77
|
594.101,90
|
1.591.823,05
|
238
|
593.673,80
|
1.590.554,73
|
78
|
594.098,21
|
1.591.818,26
|
239
|
593.680,78
|
1.590.544,00
|
79
|
594.095,72
|
1.591.835,59
|
240
|
593.673,50
|
1.590.539,38
|
80
|
594.178,31
|
1.591.887,46
|
241
|
593.666,86
|
1.590.549,83
|
81
|
594.183,26
|
1.591.890,89
|
242
|
593.614,08
|
1.590.518,17
|
82
|
594.185,31
|
1.591.892,31
|
243
|
593.619,25
|
1.590.513,70
|
83
|
594.182,33
|
1.591.884,41
|
244
|
593.614,16
|
1.590.507,84
|
84
|
594.085,65
|
1.591.847,80
|
245
|
593.609,97
|
1.590.511,46
|
85
|
594.084,70
|
1.591.846,75
|
246
|
593.592,30
|
1.590.474,43
|
86
|
594.084,92
|
1.591.847,00
|
247
|
593.600,14
|
1.590.471,66
|
87
|
593.972,83
|
1.591.809,40
|
248
|
593.596,92
|
1.590.462,55
|
88
|
593.986,63
|
1.591.811,01
|
249
|
593.588,68
|
1.590.465,46
|
89
|
594.028,35
|
1.591.802,43
|
250
|
593.578,31
|
1.590.434,67
|
90
|
594.034,85
|
1.591.814,69
|
251
|
593.578,24
|
1.590.434,49
|
91
|
594.036,70
|
1.591.818,20
|
252
|
593.574,29
|
1.590.422,76
|
92
|
594.071,36
|
1.591.831,96
|
253
|
593.565,04
|
1.590.395,28
|
93
|
594.083,99
|
1.591.845,97
|
254
|
593.556,25
|
1.590.391,04
|
94
|
594.092,87
|
1.591.834,33
|
255
|
593.555,18
|
1.590.393,18
|
95
|
594.095,41
|
1.591.816,62
|
256
|
593.554,16
|
1.590.392,84
|
96
|
594.096,20
|
1.591.815,64
|
257
|
593.543,63
|
1.590.388,05
|
97
|
594.079,89
|
1.591.794,43
|
258
|
593.537,54
|
1.590.385,20
|
98
|
594.059,24
|
1.591.794,67
|
259
|
593.533,16
|
1.590.382,55
|
99
|
594.059,20
|
1.591.791,67
|
260
|
593.533,27
|
1.590.382,34
|
100
|
594.077,61
|
1.591.791,46
|
261
|
593.522,68
|
1.590.381,17
|
101
|
594.066,42
|
1.591.776,91
|
262
|
593.529,45
|
1.590.386,73
|
102
|
594.052,12
|
1.591.768,09
|
263
|
593.539,62
|
1.590.438,12
|
103
|
594.029,96
|
1.591.775,71
|
264
|
593.567,08
|
1.590.507,40
|
104
|
593.994,88
|
1.591.765,71
|
265
|
593.595,37
|
1.590.552,66
|
105
|
593.990,88
|
1.591.767,54
|
266
|
593.630,11
|
1.590.572,07
|
106
|
593.970,27
|
1.591.777,67
|
267
|
593.650,15
|
1.590.583,27
|
107
|
593.966,22
|
1.591.795,08
|
268
|
593.687,45
|
1.590.629,41
|
108
|
593.921,13
|
1.591.772,99
|
269
|
593.687,05
|
1.590.636,66
|
109
|
593.924,62
|
1.591.790,33
|
270
|
593.684,30
|
1.590.685,67
|
110
|
593.926,33
|
1.591.798,79
|
271
|
593.652,87
|
1.590.711,75
|
111
|
593.930,19
|
1.591.804,44
|
272
|
593.630,93
|
1.590.748,23
|
112
|
593.932,48
|
1.591.804,71
|
273
|
593.592,20
|
1.590.789,11
|
113
|
593.969,33
|
1.591.809,00
|
274
|
593.582,61
|
1.590.813,35
|
114
|
593.963,07
|
1.591.795,41
|
275
|
593.591,00
|
1.590.857,61
|
115
|
593.967,67
|
1.591.775,61
|
276
|
593.671,10
|
1.590.917,48
|
116
|
593.989,60
|
1.591.764,83
|
277
|
593.457,30
|
1.590.327,47
|
117
|
593.990,44
|
1.591.764,45
|
278
|
593.483,38
|
1.590.348,89
|
118
|
593.976,86
|
1.591.760,57
|
279
|
593.483,23
|
1.590.341,62
|
119
|
593.741,36
|
1.590.945,95
|
280
|
593.480,84
|
1.590.334,88
|
120
|
593.739,60
|
1.590.947,03
|
281
|
593.467,01
|
1.590.322,81
|
121
|
593.724,02
|
1.590.964,70
|
282
|
593.301,05
|
1.590.104,05
|
122
|
593.721,92
|
1.590.966,92
|
283
|
593.302,00
|
1.590.116,95
|
123
|
593.735,10
|
1.590.979,74
|
284
|
593.302,17
|
1.590.119,32
|
124
|
593.764,46
|
1.590.983,55
|
285
|
593.304,61
|
1.590.152,57
|
125
|
593.762,55
|
1.590.991,38
|
286
|
593.314,68
|
1.590.195,24
|
126
|
593.771,89
|
1.590.993,58
|
287
|
593.347,79
|
1.590.226,72
|
127
|
593.838,00
|
1.590.997,17
|
288
|
593.365,05
|
1.590.262,65
|
128
|
593.892,54
|
1.591.043,23
|
289
|
593.365,93
|
1.590.263,32
|
129
|
593.900,41
|
1.591.072,80
|
290
|
593.369,31
|
1.590.265,90
|
130
|
593.894,33
|
1.591.092,59
|
291
|
593.391,86
|
1.590.283,10
|
131
|
593.887,79
|
1.591.113,82
|
292
|
593.416,51
|
1.590.311,18
|
132
|
593.860,04
|
1.591.149,57
|
293
|
593.447,34
|
1.590.321,63
|
133
|
593.842,45
|
1.591.184,71
|
294
|
593.453,83
|
1.590.300,05
|
134
|
593.832,07
|
1.591.227,22
|
295
|
593.463,19
|
1.590.291,96
|
135
|
593.802,76
|
1.591.261,51
|
296
|
593.463,90
|
1.590.291,47
|
136
|
593.718,84
|
1.591.294,60
|
297
|
593.462,94
|
1.590.290,33
|
137
|
593.722,08
|
1.591.300,26
|
298
|
593.435,31
|
1.590.257,51
|
138
|
593.694,58
|
1.591.326,58
|
299
|
593.395,18
|
1.590.251,60
|
139
|
593.689,46
|
1.591.331,48
|
300
|
593.394,24
|
1.590.250,39
|
140
|
593.683,81
|
1.591.327,22
|
301
|
593.388,05
|
1.590.250,44
|
141
|
593.656,25
|
1.591.384,56
|
302
|
593.392,05
|
1.590.247,55
|
142
|
593.655,93
|
1.591.393,15
|
303
|
593.391,92
|
1.590.247,39
|
143
|
593.665,29
|
1.591.393,49
|
304
|
593.383,82
|
1.590.236,93
|
144
|
593.673,87
|
1.591.430,75
|
305
|
593.381,85
|
1.590.238,86
|
145
|
593.668,33
|
1.591.433,49
|
306
|
593.376,21
|
1.590.238,11
|
146
|
593.672,16
|
1.591.441,19
|
307
|
593.374,44
|
1.590.237,88
|
147
|
593.678,93
|
1.591.437,83
|
308
|
593.377,36
|
1.590.234,75
|
148
|
593.692,47
|
1.591.459,53
|
309
|
593.377,56
|
1.590.234,80
|
149
|
593.714,84
|
1.591.477,12
|
310
|
593.383,25
|
1.590.236,18
|
150
|
593.726,58
|
1.591.499,65
|
311
|
593.381,47
|
1.590.233,89
|
151
|
593.739,36
|
1.591.510,34
|
312
|
593.366,46
|
1.590.214,49
|
152
|
593.777,47
|
1.591.542,25
|
313
|
593.353,01
|
1.590.176,91
|
153
|
593.793,43
|
1.591.587,09
|
314
|
593.355,07
|
1.590.142,31
|
154
|
593.791,38
|
1.591.629,33
|
315
|
593.336,11
|
1.590.094,06
|
155
|
593.793,63
|
1.591.682,27
|
316
|
593.332,91
|
1.590.093,02
|
156
|
593.795,57
|
1.591.694,13
|
317
|
593.329,56
|
1.590.091,92
|
157
|
593.798,98
|
1.591.715,03
|
318
|
593.315,63
|
1.590.087,35
|
158
|
593.807,32
|
1.591.714,18
|
319
|
593.302,77
|
1.590.085,77
|
159
|
593.810,51
|
1.591.713,85
|
320
|
593.302,82
|
1.590.090,98
|
160
|
593.815,00
|
1.591.715,26
|
321
|
593.301,88
|
1.590.090,11
|
161
|
593.842,21
|
1.591.730,07
|
322
|
593.301,58
|
1.590.095,22
|
Bảng
4:
BẢNG
KÊ TỌA ĐỘ PHẠM VI RANH GIỚI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC
QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP CHỨC NĂNG SẢN XUẤT THEO QUYẾT ĐỊNH 2937/QĐ-UBND (ĐÃ
ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 4854/QĐ-UBND)
Diện
tích: 0,41 ha
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
591.374,09
|
1.599.997,58
|
29
|
591.362,09
|
1.600.000,84
|
2
|
591.375,39
|
1.599.994,40
|
30
|
594.278,24
|
1.592.051,85
|
3
|
591.379,60
|
1.599.996,09
|
31
|
594.283,58
|
1.592.050,66
|
4
|
591.387,93
|
1.599.993,83
|
32
|
594.282,70
|
1.592.044,20
|
5
|
591.407,18
|
1.599.979,69
|
33
|
594.275,42
|
1.592.044,69
|
6
|
591.431,42
|
1.599.916,69
|
34
|
594.274,62
|
1.592.044,74
|
7
|
591.441,68
|
1.599.917,40
|
35
|
594.262,45
|
1.592.042,80
|
8
|
591.452,08
|
1.599.913,99
|
36
|
594.258,42
|
1.592.042,16
|
9
|
591.459,32
|
1.599.899,21
|
37
|
594.245,18
|
1.592.038,85
|
10
|
591.469,92
|
1.599.896,10
|
38
|
594.233,39
|
1.592.034,79
|
11
|
591.484,68
|
1.599.897,83
|
39
|
594.231,87
|
1.592.033,96
|
12
|
591.490,39
|
1.599.886,42
|
40
|
594.229,29
|
1.592.037,49
|
13
|
591.502,53
|
1.599.904,68
|
41
|
594.234,85
|
1.592.039,44
|
14
|
591.502,71
|
1.599.904,52
|
42
|
594.245,96
|
1.592.042,96
|
15
|
591.512,72
|
1.599.893,38
|
43
|
594.260,57
|
1.592.046,48
|
16
|
591.511,64
|
1.599.889,42
|
44
|
594.271,68
|
1.592.048,82
|
17
|
591.502,27
|
1.599.855,07
|
45
|
594.276,98
|
1.592.051,23
|
18
|
591.499,60
|
1.599.857,20
|
46
|
594.278,11
|
1.592.051,75
|
19
|
591.488,76
|
1.599.865,83
|
47
|
593.556,42
|
1.590.390,95
|
20
|
591.475,10
|
1.599.876,72
|
48
|
593.534,00
|
1.590.382,42
|
21
|
591.472,61
|
1.599.878,70
|
49
|
593.533,27
|
1.590.382,34
|
22
|
591.444,65
|
1.599.900,98
|
50
|
593.533,16
|
1.590.382,55
|
23
|
591.442,54
|
1.599.912,83
|
51
|
593.537,54
|
1.590.385,20
|
24
|
591.426,31
|
1.599.915,67
|
52
|
593.543,63
|
1.590.388,05
|
25
|
591.387,28
|
1.599.947,64
|
53
|
593.554,16
|
1.590.392,84
|
26
|
591.384,18
|
1.599.950,17
|
54
|
593.555,18
|
1.590.393,18
|
27
|
591.366,62
|
1.599.976,76
|
55
|
593.556,25
|
1.590.391,04
|
28
|
591.362,18
|
1.599.993,34
|
|
|
|
Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2021 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
4.514
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|