|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
44/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phương Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 18
tháng 10 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT;
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022; ĐIỀU CHỈNH TÊN CHỦ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN
NÂNG CAO NĂNG LỰC PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY RỪNG TỈNH BẮC KẠN VÀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG LOẠI ĐẤT, DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC
NGHỊ QUYẾT: SỐ 15/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 5 NĂM 2020, SỐ 58/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG
12 NĂM 2020, SỐ 71/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 8 NĂM 2021, SỐ 85/NQ-HĐND NGÀY 15
THÁNG 9 NĂM 2021, SỐ 12/NQ-HĐND NGÀY 27 THÁNG 4 NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số
156/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục
bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 và điều
chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020, số
58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, số 71/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021, số
85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021, số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022;
Báo cáo thẩm tra số 147/BC-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện
trong năm 2022, như sau:
1. Tổng số công trình, dự
án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là
38 công trình, dự án, cụ thể:
- Huyện Chợ Đồn: 07 công
trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 04 công
trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 11 công
trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 03 công
trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 06 công
trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 02 công
trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 04 công
trình, dự án;
- Thành phố Bắc Kạn: 01
công trình, dự án;
(Danh mục chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng
190.917,0 m2 đất trồng lúa và 65.400,0 m2 đất rừng phòng
hộ để thực hiện 28 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
Điều
2. Điều chỉnh loại đất, diện tích của 02
công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 15/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 5 năm 2020, số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, số 71/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 8 năm 2021, số 85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021, số 12/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 4 năm 2022.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
Điều
3. Điều chỉnh tên chủ đầu tư các công
trình thuộc dự án Nâng cao năng lực phòng cháy và chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn
đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9
năm 2021 và số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022, từ “Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc
Kạn” sang “Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Kạn”.
(Danh mục chi tiết tại biếu số 04 kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ 10 (kỳ họp chuyên đề)
thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT. Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
Biểu số 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện
|
Tên công trình, dự án
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)
|
GHI CHÚ
|
Tổng diện tích sử dụng đất
|
Chia ra các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (7) +(8)+(9)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG
|
|
|
|
1.267.654,2
|
190.336,0
|
65.400,0
|
-
|
1.011.918,2
|
|
I
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
236.972,0
|
9.819,0
|
31.150,0
|
-
|
196.003,0
|
|
1
|
UBND
huyện Chợ Đồn
|
Dự án Đầu
tư xây dựng tuyến đường Quảng Bạch - Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn
|
Nghị
Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư
dự án xây dựng tuyến đường Quảng Bạch - Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn
|
Các xã: Quảng Bạch, Tân Lập, Bằng Phúc
|
173.870,0
|
6.980,0
|
30.900,0
|
|
135.990,0
|
Dự án
đã được HĐND tỉnh thông qua tại: Nghị Quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 diện
tích 126.000m2 (trong đó 2.520m2 đất trồng lúa,
11.000m2 đất rừng phòng hộ và 112.480m2 đất khác)
và Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 là 60.000m2 đất rừng
phòng hộ, nay đăng ký bổ sung thêm 173.870m2
|
2
|
Công ty
Điện lực Bắc Kạn
|
Xây dựng
điểm đo đếm ranh giới giữa các mạch vòng đường dây trung áp 22kV và 35kV
|
Quyết định
số: 568/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư công trình: Xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa các mạch
vòng đường dây trung áp 22kV và 35kV
|
Các xã: Ngọc Phái, Bình Trung, thị trấn Bằng
Lũng
|
108,0
|
36,0
|
|
|
72,0
|
|
3
|
Công ty
Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Lạc, Nam Cường, Yên Thịnh, Bản
Thi, Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn
|
Quyết định
số: 575/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã
Đồng Lạc, Nam Cường, Yên Thịnh, Bản Thi, Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn
|
Các xã: Đồng Lạc, Nam Cường, Yên Thịnh, Bản
Thi, Xuân Lạc
|
1.370,0
|
450,0
|
150,0
|
|
770,0
|
|
4
|
Công ty
Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Thắng, Yên Phong, Nghĩa Tá, Bình
Trung, Phương Viên, Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn
|
Quyết định
số: 576/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã
Đồng Thắng, Yên Phong, Nghĩa Tá, Bình Trung, Phương Viên, Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn
|
Các xã: Đồng Thắng, Yên Phong, Nghĩa Tá,
Bình Trung, Phương Viên, Yên Mỹ
|
770,0
|
470,0
|
|
|
300,0
|
|
5
|
Công ty
Điện lực Bắc Kạn
|
Mạch
vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377 trạm E26.2 và triển khai ứng dụng
tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373- 377 trạm E26.2
|
Quyết định
số: 912/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư công trình: Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377
trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373-377
trạm E26.2
|
Các xã: Bản Thi, Quảng Bạch
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
Dự án
đã HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 là 1.220m2
trong đó đất trồng lúa là 320m2 và các loại đất khác là 900m2,
nay đăng ký bổ sung thêm 1,00m2 đất rừng phòng hộ
|
6
|
Trung
tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn (Đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc Sở Công Thương)
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn - Cụm Công nghiệp Nam Bằng Lũng
|
Nghị
Quyết số 61/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư
dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
27.200,0
|
|
|
|
27.200,0
|
Dự án
đã HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 với tổng diện
tích là 200.000m2 (trong đó đất trồng lúa là 85.000m2
và các loại đất khác là 115.000m2), nay đăng ký bổ sung thêm
27.200m2 (trong đó đăng ký mới là 3.000m2 và điều chỉnh
đất trồng lúa sang đất khác là 24.200m2)
|
7
|
Ban QLDA
ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn
|
Xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Quyết định
số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
|
Xã Bằng Phúc
|
33.554,0
|
1.883,0
|
|
|
31.671,0
|
Dự án
đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020;
số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND
ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 507000m2
(trong đó đất trồng lúa là 35.000m2; đất rừng phòng hộ là
33.500m2 và các loại đất khác là 438.500m2) nay
đăng ký bổ sung 33.500m2 (trong đó đất trồng lúa là 1.883m2
và đất khác là 31.617m2)
|
II
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
46.840,0
|
3.160,0
|
-
|
-
|
43.680,0
|
|
1
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh Bắc Kạn
|
Trung tâm
Y tế huyện Ngân Sơn
|
Quyết định
số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025; Quyết
định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc và kế hoạch
thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Xã Vân Tùng
|
30.000,0
|
2.900,0
|
|
|
27.100,0
|
|
2
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn
|
Xây dựng
Đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn
|
Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư
dự án: Xây dựng đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn
|
Xã Vân Tùng
|
16.300,0
|
|
|
|
16.300,0
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
06/8/2021, với tổng diện tích là 87.200,0m2 (trong đó: 64.000,0
m2 đất trồng lúa và 23.200,0 m2 đất khác), nay đăng
ký bổ sung 16300,0m2 đất khác
|
3
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn
|
Tuyến
đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL 279 (thôn Liên Kết)
|
Nghị
quyết số 50/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư
dự án tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL 279 (thôn Liên Kết)
|
Xã Hiệp Lực
|
260,0
|
260,0
|
|
|
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
06/8/2021, với tổng diện tích là 46.100,0m2 (trong đó: 400,0 m2
đất trồng lúa và 45.700,0 m2 đất khác), nay đăng ký bổ sung
260,0m2 đất trồng lúa
|
4
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh Bắc Kạn
|
Trạm Kiểm
lâm Bằng Vân thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Ngân Sơn
|
Nghị
quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn;
Quyết định 2490/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Nâng cao năng lực phòng
cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn.
|
Xã Bằng Vân
|
280,0
|
|
|
|
280,0
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày
27/4/2022, với tổng diện tích là 450,0m2 đất khác, nay đăng ký bổ
sung 280,0m2 đất khác
|
III
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
284.159,2
|
90.216,0
|
-
|
-
|
193.943,2
|
|
1
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới
|
Dự án
Đường nội thị thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới
|
Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư
dự án Đường nội thị, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới
|
Thị trấn Đồng Tâm
|
21.667,2
|
|
|
|
21.667,2
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
với tổng diện tích 52.000 m2, đất khác. Nay đăng ký bổ sung thêm
21.667,2m2 đất khác.
|
2
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới
|
Xây dựng
hệ thống cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Bình Văn
|
Quyết định
số 1894/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của huyện Chợ Mới về việc Phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình xây dựng hệ thống cấp nước phục vụ sản xuất nông
nghiệp xã Bình Văn
|
Xã Bình Văn
|
1.574,0
|
|
|
|
1.574,0
|
Công
trình Đã thông qua tại Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 với tổng diện
tích 2.000 m2, đất khác. Nay đăng ký bổ sung thêm 1.574,0 m2,
đất khác
|
3
|
Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
|
Đầu tư
xây dựng hoàn thiện hạ tầng phần diện tích còn lại KCN Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn
giai đoạn I
|
Quyết định
số 1156/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt đồ án
điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng khu Công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I
|
Xã Thanh Thịnh
|
139.000,0
|
61.000,0
|
|
|
78.000,0
|
|
4
|
Công ty
Điện lực Bắc Kạn
|
Lắp đặt
LBS cho lưới điện trung áp huyện Pác Năm và huyện Na Rì
|
Quyết định
số 570/QĐ/PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình: Lắp đặt LBS cho lưới điện trung áp huyện
Pác Năm và huyện Na Rì
|
Xã Tân Sơn
|
108,0
|
36,0
|
|
|
72,0
|
|
5
|
Công ty
Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 35KV lộ 373 trạm E26.1 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí
MC373/150A
|
Quyết định
số 573/QĐ/PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ 373
trạm E26.1 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí MC373/150A
|
Xã Tân Sơn
|
640,0
|
120,0
|
|
|
520,0
|
|
6
|
UBND
huyện Chợ Mới (Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021)
|
Dự án
Khu dân cư và dịch vụ thương mại Khu công nghiệp Thanh Bình.
|
Quyết định
số 1433/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Khu dân cư và dịch vụ thương mại
Khu công nghiệp Thanh Bình tại xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Thanh Thịnh
|
111.420,0
|
27.260,0
|
|
|
84.160,0
|
|
7
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới
|
Dự án:
Đường nội thị tổ 1, thị trấn Đồng Tâm
|
Nghị
quyết số 51/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND huyện Chợ Mới về chủ trương đầu
tư dự án: Đường nội thị tổ 1, thị trấn Đồng Tâm
|
Thị trấn Đồng Tâm
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
|
8
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới
|
Mở rộng
nền đường và đổ bê tông đường trục thôn Phya Rả-Hòa Mục
|
Quyết định
số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh
mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn
2021-2025
|
Xã Tân Sơn
|
5.000,0
|
|
|
|
5.000,0
|
|
9
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới
|
Xây dựng
Đập + kênh mương Khuổi Nghẹn, thôn Nà Cà 1
|
Quyết định
số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh
mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn
2021-2025
|
Xã Cao Kỳ
|
200,0
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
10
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới
|
Mở nền đường
liên thôn Thôm Bỏ - Tài Chang
|
Quyết định
số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh
mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn
2021-2025
|
Xã Bình Văn
|
1.650,0
|
1.500,0
|
|
|
150,0
|
|
11
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới
|
Đập,
mương và công trình phụ trợ đập Nà Tôm, xã Hòa Mục
|
Quyết định
số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh
mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn
2021-2025
|
Xã Hòa Mục
|
900,0
|
200,0
|
|
|
700,0
|
|
IV
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
2.392,0
|
490,0
|
250,0
|
-
|
1.652,0
|
|
1
|
Công ty
Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực thị trấn Yến Lạc, xã Văn Lang, huyện Na
Rì
|
Quyết định
số 577/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện
khu vực thị trấn Yến Lạc, xã Văn Lang, huyện Na Rì
|
Thị trấn Yến Lạc, xã Văn Lang
|
280,0
|
|
|
|
280,0
|
|
2
|
Công ty
Điện lực Bắc Kạn
|
Lắp đặt
LBS cho lưới điện trung áp huyện Pắc Nặm và huyện Na Rì
|
Quyết định
số 570/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình: Lắp đặt LBS cho lưới điện trung áp huyện
Pắc Nặm và huyện Na Rì
|
Các xã: Côn Minh, Đổng Xá, Xuân Dương,
Kim Hỷ, Sơn Thành, Văn Vũ
|
492,0
|
140,0
|
|
|
352,0
|
|
3
|
Công ty
Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E21.6 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí
MC373/150A
|
Quyết định
số 573/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373
trạm E21.6 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí MC373/150A
|
Các xã: Côn Minh, Quang Phong, Trần Phú
|
1.620,0
|
350,0
|
250,0
|
|
1.020,0
|
|
V
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
383.241,0
|
16.701,0
|
-
|
-
|
366.540,0
|
|
1
|
Sở Xây
dựng
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực hồ Ba
Bể
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án hệ
thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực Hồ Ba Bể
|
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê
|
2.900,0
|
2.900,0
|
|
|
|
Công trình
đã được HĐND tỉnh thông qua tại nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 với tổng
diện tích 7.000 m2, đất khác. Nay đăng ký bổ sung thêm 2.900 m2
đất trồng lúa.
|
2
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh Bắc Kạn
|
Bố trí,
sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Đông Đăm, xã Hà Hiệu, huyện
Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế- xã Hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
|
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1); Quyết
định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc và kế hoạch
thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Xã Hà Hiệu
|
30.000,0
|
|
|
|
30.000,0
|
|
3
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh Bắc Kạn
|
Nhà trạm
Kiểm lâm Hà Hiệu thuộc dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh
Bắc Kạn
|
Nghị
quyết số 51/NQ HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn;
Quyết định 2490/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Nâng cao năng lực phòng
cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn.
|
Xã Hà Hiệu
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
Công
trình được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn với tổng diện tích là 1.000m2. Nay đăng ký bổ sung thêm
1,000m2
|
4
|
UBND xã
Mỹ Phương
|
Nhà văn
hóa thôn Bjoóc Ve, xã Mỹ Phương
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND xã Mỹ Phương về việc phê chuẩn
danh mục đầu tư công các Chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện năm 2022 và
giai đoạn 2023-2025 Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc
Kạn về việc và kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm
2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Xã Mỹ Phương
|
341,0
|
341,0
|
|
|
|
|
5
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án
xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể
|
Nghị quyết
số 43/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng
tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể; Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng
tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể;
|
Xã Khang Ninh, Quảng Khê
|
285.000,0
|
10.000,0
|
|
|
275.000
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày
10/12/2020, tổng diện tích là 500.000 m2, (trong đó đất trồng
lúa: 80.000 m2, đất khác: 420.000m2). Nay đăng ký bổ
sung 285.000m2 trong đó đất trồng lúa: 10.000 m2, đất
khác: 275.000m2
|
6
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn
|
Xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Quyết định
số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
|
Xã Đồng Phúc
|
64.000,0
|
3.460,0
|
|
|
60.540
|
Dự án
đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020;
số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND
ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 398.000m2
(trong đó đất trồng lúa là 20.000m2; đất rừng phòng hộ là
54.000m2; đất rừng đặc dụng là 30.000m2 và các loại đất
khác là 294.000m2) nay đăng ký bổ sung tổng diện tích là
64.000m2, trong đó đất trồng lúa 3.460m2, đất khác
60.540m2;
|
VI
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
135.450,0
|
17.550,0
|
34.000,0
|
-
|
83.900,0
|
|
1
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh Bắc Kạn
|
Phát
triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn
|
Nghị
quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư
dự án phát triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm
Trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND
tỉnh Bắc Kạn về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án phát triển hạ tầng vùng trồng
cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Quang Thuận
|
88.000,0
|
4.100,0
|
|
|
83.900,0
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình cẩn chuyển mục đích sử
dụng đất tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2021, với diện tích là 4,100
m2, nay đăng ký bổ sung danh mục để thu hồi đất
|
2
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn
|
Xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Quyết định
số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
|
Xã Đôn Phong
|
47.450,0
|
13.450,0
|
34.000,0
|
|
|
Dự án
đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020;
số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND
ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 580.000m2
(trong đó đất trồng lúa là 20.000m2; đất rừng phòng hộ là
145.000m2 và các loại đất khác là 415.000m2) nay
đăng ký bổ sung 47.450m2, trong đó đất trồng lúa là 13.4500m2
và đất rừng phòng hộ là 34.000m2
|
VII
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
177.400,0
|
51.200,0
|
-
|
-
|
126.200,0
|
|
|
1
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh Bắc Kạn
|
Bố trí ổn định tập trung dân cư vùng thiên tai tại khu Pù
Pèn, thôn Nà Chảo - Nà Tậu, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn thuộc
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021 -2025
|
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1); Quyết
định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc và kế hoạch
thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Xã Công Bằng
|
100.000,0
|
|
|
|
100.000,0
|
|
2
|
UBND
huyện Pác Nặm
|
Xây dựng
hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm
|
Nghị quyết
số 62/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn Về chủ trương đầu tư xây dựng
dự án xây dựng hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm
|
Xã Bộc Bố
|
40.000,0
|
30.000,0
|
|
|
10.000,0
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021,
tổng diện tích là 90.000 m2, (trong đó đất trồng lúa:
30.000 m2, đất khác: 60.000m2).
Nay đăng ký bổ sung 40.000m2
|
3
|
UBND
huyện Pác Nặm
|
Trường
Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm
|
Quyết định
số 1353/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư xây
dựng dự án Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm
|
Xã Nhạn Môn
|
12.400,0
|
6.200,0
|
|
|
6.200,0
|
|
4
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Xây dựng
cơ sở hạ tầng theo quy hoạch khu Bó Lục, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm
|
Quyết định
số 2158a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình Xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch khu
Bó Lục, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm
|
Xã Bộc Bố
|
25.000,0
|
15.000,0
|
|
|
10.000,0
|
|
VII
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1.200,0
|
1.200,0
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn
|
Xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Quyết định
số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
|
Phường Sông Cầu; xã Dương Quang
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
|
|
Dự án
đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020;
số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND
ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 278.263,9m2
(trong đó đất trồng lúa là 5.000m2 và các loại đất khác là
273.263,9m2) nay đăng ký bổ sung đất trồng lúa là 1.200m2
|
Biểu số 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện
|
Tên công trình, dự án
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)
|
GHI CHÚ
|
Tổng diện tích sử dụng đất
|
Chia ra các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (7) +(8)+(9)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(11)
|
|
TỔNG
|
|
|
|
256.317,0
|
190.917,0
|
65.400,0
|
-
|
|
I
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
40.969,0
|
9.819,0
|
31.150,0
|
-
|
|
1
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Dự án Đầu
tư xây dựng tuyến đường Quảng Bạch -Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn
|
Nghị Quyết
số 47/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư Dự án
xây dựng tuyến đường Quảng Bạch - Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn
|
Các xã: Quảng Bạch, Tân Lập, Bằng Phúc
|
37.880,0
|
6.980,0
|
30.900,0
|
|
Dự án
đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 diện
tích 126.000m2 (trong đó 2.520m2 đất trồng lúa,
11.000m2 đất rừng phòng hộ, 112.480m2 các loại đất
khác) và Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 là 60.000m2
đất rừng phòng hộ, nay đăng ký bổ sung 37.880m2 trong đó 6,980m2
đất trồng lúa, 30.900m2 đất rừng phòng hộ
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Xây dựng
điểm đo đếm ranh giới giữa các mạch vòng đường dây trung áp 22kV và 35kV
|
Quyết định
số: 568/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư công trình: Xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa các mạch
vòng đường dây trung áp 22kV và 35kV
|
Các xã: Ngọc Phái, Bình Trung, thị trấn Bằng
Lũng
|
36,0
|
36,0
|
|
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Lạc, Nam Cường, Yên Thịnh, Bản
Thi, Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn
|
Quyết định
số: 575/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã
Đồng Lạc, Nam Cường, Yên Thịnh, Bản Thi, Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn
|
Các xã: Đồng Lạc, Nam Cường, Yên Thịnh, Bản
Thi, Xuân Lạc
|
600,0
|
450,0
|
150,0
|
|
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Thắng, Yên Phong, Nghĩa Tá, Bình
Trung, Phương Viên, Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn
|
Quyết định
số: 576/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã
Đồng Thắng, Yên Phong, Nghĩa Tá, Bình Trung, Phương Viên, Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn
|
Các xã: Đồng Thắng, Yên Phong, Nghĩa Tá,
Bình Trung, Phương Viên, Yên Mỹ
|
470,0
|
470,0
|
|
|
|
5
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Mạch
vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377 trạm E26.2 và triển khai ứng dụng
tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373-377 trạm E26.2
|
Quyết định
số: 912/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư công trình: Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377
trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373-377
trạm E26.2
|
Các xã: Bản Thi, Quảng Bạch
|
100,0
|
|
100,0
|
|
Dự án
đã HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 là 1.220m2
(trong đó đất trồng lúa là 320m2 và các loại đất khác là 900m2),
nay đăng ký bổ sung thêm 1,00m2 đất rừng phòng hộ
|
6
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh
Bắc Kạn
|
Xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Quyết định
số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
|
Xã Bằng Phúc
|
1.883,0
|
1.883,0
|
|
|
Dự án
đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020;
số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND
ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 507000m2
(trong đó đất trồng lúa là 35.000m2; đất rừng phòng hộ là 33.500m2
và các loại đất khác là 438.500m2) nay đăng ký bổ sung đất trồng
lúa là 1.883m2
|
II
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
3.160,0
|
3.160,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Bắc Kạn
|
Trung
tâm Y tế huyện Ngân Sơn
|
Quyết định
số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025; Quyết
định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc và kế hoạch
thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Xã Vân Tùng
|
2.900,0
|
2.900,0
|
|
|
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn
|
Tuyến đường
từ QL3 xã Hiệp Lực - QL 279 (thôn Liên Kết)
|
Nghị
quyết số 50/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn Nghị quyết về chủ
trương đầu tư dự án tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL 279 (thôn Liên Kết)
|
Xã Hiệp Lực
|
260,0
|
260,0
|
|
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
06/8/2021, với tổng diện tích là 46.100,0m2 (trong đó: 400,0 m2
đất trồng lúa và 45.700,0 m2 đất khác), nay đăng ký bổ sung
260,0m2 đất trồng lúa
|
III
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
90.216,0
|
90.216,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc
Kạn
|
Đầu tư
xây dựng hoàn thiện hạ tầng phần diện tích còn lại KCN Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn
giai đoạn I
|
Quyết định
số: 1156/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt đồ án
điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng khu Công nghiệp Thanh Bình giai đoạn 1
|
Xã Thanh Thịnh
|
61.000,0
|
61.000,0
|
|
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Lắp đặt
LBS cho lưới điện trung áp huyện Pác Năm và huyện Na Rì
|
Quyết định
số 570/QĐ/PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình: Lắp đặt LBS cho lưới điện trung áp huyện
Pác Năm và huyện Na Rì
|
Xã Tân Sơn
|
36,0
|
36,0
|
|
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 35KV lộ 373 trạm E26.1 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí
MC373/150A
|
Quyết định
số 573/QĐ/PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ 373
trạm E26.1 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí MC373/150A
|
Xã Tân Sơn
|
120,0
|
120,0
|
|
|
|
4
|
UBND huyện Chợ Mới (Lựa chọn nhà đầu
tư theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021)
|
Dự án
Khu dân cư và dịch vụ thương mại Khu công nghiệp Thanh Bình.
|
Quyết định
số 1433/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Khu dân cư và dịch vụ thương mại
Khu công nghiệp Thanh Bình tại xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn,
|
Xã Thanh Thịnh
|
27.260,0
|
27.260,0
|
|
|
|
5
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới
|
Xây dựng
Đập + kênh mương Khuổi Nghẹn, thôn Nà Cà 1
|
Quyết định
số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh
mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn
2021-2025
|
Xã Cao Kỳ
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
6
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới
|
Mở nền
đường liên thôn Thôm Bó - Tài Chang
|
Quyết định
số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh
mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn
2021-2025
|
Xã Bình Văn
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
7
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới
|
Đập,
mương và công trình phụ trợ đập Nà Tôm, xã Hòa Mục
|
Quyết định
số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh
mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn
2021-2025
|
Xã Hòa Mục
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
5.421,0
|
5.171,0
|
250,0
|
-
|
|
1
|
Công ty cổ phần đầu tư TNN Na Rì
|
Dự án Trang
trại chăn nuôi lợn sinh sản công nghệ cao Trần Phú
|
Quyết định
số 15/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án: Dự án trang trại chăn
nuôi lợn sinh sản công nghệ cao Trần Phú
|
Xã Trần Phú
|
4.681,0
|
4.681,0
|
|
|
Dự án
đã HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 là 2.065m2
đất trồng lúa nay đăng ký bổ sung thêm 4.681m2 đất trồng lúa
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Lắp đặt
LBS cho lưới điện trung áp huyện Pắc Nặm và huyện Na Rì
|
Quyết định
số 570/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình: Lắp đặt LBS cho lưới điện trung áp huyện
Pắc Nặm và huyện Na Rì
|
Các xã: Côn Minh, Đổng Xá, Xuân Dương,
Kim Hỷ, Sơn Thành, Văn Vũ
|
140,0
|
140,0
|
|
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E21.6 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí
MC373/150A
|
Quyết định
số 573/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373
trạm E21.6 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí MC373/150A
|
Các xã: Côn Minh, Quang Phong, Trần Phú
|
600,0
|
350,0
|
250,0
|
|
|
V
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
16.701,0
|
16.701,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực hồ Ba
Bể
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án hệ
thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực Hồ Ba Bể
|
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê
|
2.900,0
|
2.900,0
|
|
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021
với tổng diện tích 7.000 m2, đất khác. Nay đăng ký bổ sung thêm 2.900
m2 đất trồng lúa.
|
2
|
UBND xã Mỹ Phương
|
Nhà văn
hóa thôn Bjoóc Ve, xã Mỹ Phương
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND xã Mỹ Phương về việc phê chuẩn
danh mục đầu tư công các Chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện năm 2022 và
giai đoạn 2023-2025 Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc
Kạn về việc và kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm
2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Xã Mỹ Phương
|
341,0
|
341,0
|
|
|
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh
Bắc Kạn
|
Dự án
xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể
|
Nghị
quyết số 43/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây
dựng tuyến đường Quảng Khê-Khang Ninh, huyện Ba Bể; Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng
tuyến đường Quảng Khê-Khang Ninh, huyện Ba Bể;
|
Các xã: Khang Ninh, Quảng Khê
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày
10/12/2020, tổng diện tích là 500.000m2, (trong đó đất trồng
lúa: 80.000m2, đất khác: 420.000m2). Nay đăng ký bổ
sung 285.000m2 (trong đó đất trồng lúa: 10.000 m2, đất
khác: 275.000m2)
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh
Bắc Kạn
|
Xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Quyết định
số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
|
Xã Đồng Phúc
|
3.460,0
|
3.460,0
|
|
|
Dự án đã
được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020; Nghị
quyết số 58/NQ- HĐND ngày 10/12/2020; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
06/8/2021; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 và Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 398.000m2 trong đó
đất trồng lúa là 20.000m2; đất rừng phòng hộ là 54.000m2;
đất rừng đặc dụng là 30.000m2 và các loại đất khác là 294.000m2
nay đăng ký bổ sung đất trồng lúa 3.460m2.
|
VI
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
47.450,0
|
13.450,0
|
34.000,0
|
-
|
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh
Bắc Kạn
|
Xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Quyết định
số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
|
Xã Đôn Phong
|
47.450,0
|
13.450,0
|
34.000,0
|
|
Dự án
đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020;
số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND
ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 580.000m2
(trong đó đất trồng lúa là 20.000m2; đất rừng phòng hộ là
145.000m2 và các loại đất khác là 415.000m2) nay
đăng ký bổ sung 47.450m2, trong đó đất trồng lúa là 13.4500m2
và đất rừng phòng hộ là 34.000m2
|
VII
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
51.200,0
|
51.200,0
|
-
|
-
|
|
1
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Xây dựng
hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm
|
Nghị
quyết số 62/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư
xây dựng dự án xây dựng hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm
|
Xã Bộc Bố
|
30.000,0
|
30.000,0
|
|
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
06/8/2021, tổng diện tích là 90.000 m2, (trong đó đất trồng lúa:
30.000 m2, đất khác: 60.000m2) . Nay đăng ký bổ sung 30.000m2 đất trồng lúa
|
2
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Trường
Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm
|
Quyết định
số 1353/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư xây
dựng dự án Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm
|
Xã Nhạn Môn
|
6.200,0
|
6.200,0
|
|
|
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Xây dựng
cơ sở hạ tầng theo quy hoạch khu Bó Lục, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm
|
Quyết định
số 2158a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình Xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch khu
Bó Lục, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm
|
Xã Bộc Bố
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
VIII
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1.200,0
|
1.200,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh
Bắc Kạn
|
Xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Quyết định
số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
|
Phường Sông Cầu; xã Dương Quang
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
|
Dự án
đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020;
số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND
ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 278.263,9m2
(trong đó đất trồng lúa là 5.000m2 và các loại đất khác là
273.263,9m2) nay đăng ký bổ sung đất trồng lúa là 1.200m2
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT
CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện
|
Tên công trình, dự án
|
Các Nghị quyết đã được thông qua
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Loại đất, diện tích đã được HĐND tỉnh
thông qua tại các Nghị quyết (m2)
|
Loại đất, diện tích đề nghị điều chỉnh, bổ
sung (m2)
|
Lý do
|
Tổng diện tích (m2)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng diện tích (m2)
|
Chia ra các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
1
|
Trung tâm
Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn (Đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc Sở Công thương)
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn - Cụm Công nghiệp Nam Bằng Lũng
|
Nghị
quyết 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Thị trấn
Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
200.000,0
|
85.000,0
|
|
|
115.000,0
|
200.000,0
|
60.800,0
|
|
|
139.200,0
|
Lý do:
Điều chỉnh, bổ sung diện tích theo số liệu bước lập quy hoạch và bổ sung diện
tích làm đường giao thông kết nối từ tỉnh lộ ĐT254 vào Cụm công nghiệp.
|
Tổng cộng
|
|
85.000,0
|
-
|
-
|
115.000,0
|
|
60.800,0
|
-
|
-
|
139.200,0
|
|
2
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn
|
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn -
Hồ Ba Bể
|
Nghị quyết
số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020; Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Nghị
quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021
và Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Phường Sông Cầu, xã Dương Quang, Thành phố
Bắc Kạn
|
278.263,9
|
5.000,0
|
|
|
273.263,9
|
278.263,9
|
6.200,0
|
|
|
272.063,9
|
Lý do:
Điều chỉnh, bổ sung diện tích trên cơ sở kết quả thống kê, kiểm đếm, qua kiểm
tra, rà soát diện tích, loại đất xác nhận nguồn gốc sử dụng đất để lập phương
án GPMB, qua đối chiếu với hồ sơ địa chính thì có sự thay đổi về loại đất, diện
tích
|
Xã Đôn Phong, huyên Bạch Thông
|
580.000,0
|
20.000,0
|
145.000,0
|
|
415.000,0
|
580.000,0
|
33.450,0
|
179.000,0
|
|
367.550,0
|
Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn
|
507.000,0
|
35.000,0
|
33.500,0
|
|
438.500,0
|
507.000,0
|
36.883,0
|
|
|
470.117,0
|
Các xã: Đồng Phúc, Quảng Khê huyện Ba Bể
|
398.000,0
|
20.000,0
|
54.000,0
|
30.000,0
|
294.000,0
|
398.000,0
|
23.460,0
|
20.000,0
|
|
354.540,0
|
Tổng cộng
|
1.763.263,9
|
80.000,0
|
232.500,0
|
30.000,0
|
1.420.763,9
|
1.763.263,9
|
99.993,0
|
199.000,0
|
-
|
1.464.270,9
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC PHÒNG CHÁY VÀ
CHỮA CHÁY RỪNG TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Tên chủ đầu tư
tại các Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 và Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày
27/4/2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn
|
Điều chỉnh tên chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện
|
1
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Lũng Cháy thuộc Ban quản lý Khu
Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
2
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Kéo Làng thuộc Ban quản lý Khu
Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
3
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Cư Lễ thuộc Hạt Kiểm lâm huyện
Na Rì
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
4
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Quang Phong thuộc Hạt Kiểm lâm
huyện Na Rì
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
5
|
Nhà Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
6
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Yên Hân thuộc Hạt Kiểm lâm huyện
Chợ Mới
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
7
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Yên Đĩnh thuộc Hạt Kiểm lâm huyện
Chợ Mới
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
8
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Sáu Hai thuộc Hạt Kiểm lâm huyện
Chợ Mới
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
9
|
Nhà Hạt Kiểm lâm Khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
10
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Lủng Siên thuộc Khu bảo tồn
thiên nhiên Kim Hỷ
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
11
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Quang Thuận thuộc Khu bảo tồn
thiên nhiên Kim Hỷ
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
12
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Hà Hiệu thuộc Hạt Kiểm lâm huyện
Ba Bể
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
13
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Quảng Khê thuộc Hạt Kiểm lâm
huyện Ba Bể
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
14
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Chu Hương thuộc Hạt Kiểm lâm
huyện Ba Bể
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
15
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Lãng Ngâm thuộc Hạt Kiểm lâm
huyện Ngân Sơn
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
16
|
Nhà Trạm Kiểm lâm Bằng Vân thuộc Hạt Kiểm lâm huyện
Ngân Sơn
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022; điều chỉnh tên chủ đầu tư công trình thuộc dự án nâng cao năng lực phòng cháy và chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết: 15/NQ-HĐND, 58/NQ-HĐND, 71/NQ-HĐND, 85/NQ-HĐND, 12/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022; điều chỉnh tên chủ đầu tư công trình thuộc dự án nâng cao năng lực phòng cháy và chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết: 15/NQ-HĐND, 58/NQ-HĐND, 71/NQ-HĐND, 85/NQ-HĐND, 12/NQ-HĐND
16
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|