|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
64/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
64/2024/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 04
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ
ARV CHO NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS VÀ DỰ PHÒNG LÂY TRUYỀN HIV TỪ MẸ SANG CON TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số
79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 4421/TTr-SYT ngày 28 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự
phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con thuộc dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước trong lĩnh vực y tế - dân số trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các cơ quan, tổ chức cung cấp
dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền
HIV từ mẹ sang con có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
2. Cơ quan quản lý nhà nước về
y tế; cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh.
3. Các cơ quan, tổ chức và cá
nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước đối với dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm
HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trên địa bàn tỉnh; cơ quan,
tổ chức, cá nhân liên quan đến việc giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các cơ quan, tổ
chức thực hiện dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ khám và
điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và
dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS: Gồm 11 (mười một) định
mức (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo):
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ khám, cấp thuốc ban đầu sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ khám, cấp thuốc ban đầu sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên đối với người bệnh
chưa ổn định;
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế đối với người bệnh
chưa ổn định;
đ) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên đối với người bệnh
ổn định;
e) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế đối với người bệnh
ổn định;
g) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 2 đối với người bệnh ổn định;
h) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ phối hợp lấy mẫu, kết nối, chuyển gửi và trả kết quả xét nghiệm tải lượng
HIV;
i) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ tư vấn trước điều trị;
k) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ tư vấn trong điều trị đối với người bệnh chưa ổn định;
l) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ tư vấn trong điều trị đối với người bệnh ổn định.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: Gồm 01 (một) định mức (Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 4. Áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy
định tại Quyết định này là cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám và điều trị ARV cho
người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con thuộc lĩnh vực y
tế và dân số có sử dụng ngân sách nhà nước theo phương thức giao nhiệm vụ và đặt
hàng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 5. Hiệu
lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 14 tháng 11 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ Y tế (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP;
+ Công báo tỉnh;
+ Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.PTP
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ
ARV CHO NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 64/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc ban đầu sử dụng phác đồ bậc 1 ưu
tiên
STT
|
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thuốc, hóa chất, vật tư
tiêu hao, vật tư thay thế
|
|
|
1.1
|
Thuốc
|
|
|
|
Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Dolutegravir
50mg
|
Viên
|
30,000000
|
1.2
|
Vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế
|
|
|
1.2.1
|
Vật tư dùng một lần
|
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
3,000000
|
|
Găng tay sạch
|
Đôi
|
2,000000
|
|
Đè lưỡi gỗ
|
Cái
|
1,000000
|
1.2.2
|
Vật tư dùng nhiều lần
|
|
|
|
Trang phục y tế
|
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,006224
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Thẻ nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Dép đi trong phòng khám
|
Đôi
|
0,006224
|
|
Mực dấu
|
Lọ
|
0,003557
|
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh
|
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C
|
Cái
|
0,092090
|
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
0,003542
|
|
Đèn soi tai
|
Cái
|
0,003542
|
|
Pin cho đèn soi tai và soi
đáy mắt
|
Viên
|
0,014168
|
|
Máy đo huyết áp và ống nghe
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
Ga, gối
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Đệm
|
Cái
|
0,003542
|
|
Khăn lau tay
|
Cái
|
0,021340
|
1.3
|
Vật tư, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn
phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước
kẻ….)
|
Gói
|
0,001778
|
|
Mực in
|
Lần đổ
|
0,008892
|
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,008892
|
1.4
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay
|
ml
|
18,000000
|
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
ml
|
20,000000
|
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt
|
ml
|
7,113219
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Điện
|
Kw
|
3,463481
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,341020
|
|
phí Internet
|
Lượt
|
0,001778
|
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm
|
Kg
|
0,185844
|
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường
|
Gói
|
0,001778
|
|
Gói vật tư tích trữ chất thải,
rác thải, xử lý dụng cụ y tế
|
Gói
|
0,001778
|
3
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo
chiều cao
|
Cái
|
0,001417
|
|
Giường bệnh
|
Cái
|
0,001417
|
|
Xe đẩy người bệnh
|
Cái
|
0,000708
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
0,000708
|
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban
đầu
|
Bộ
|
0,000708
|
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết
bị cấp cứu
|
Cái
|
0,000443
|
|
Ẩm kế
|
Cái
|
0,000708
|
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,000443
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
0,000711
|
|
Máy in
|
Cái
|
0,000711
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
0,000889
|
|
Bàn khám bệnh gỗ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Bàn vi tính gỗ
|
Cái
|
0,000222
|
|
Ghế xoay
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi
|
Cái
|
0,000711
|
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án
|
Cái
|
0,000443
|
|
Tủ sắt đựng hồ sơ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
0,000222
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000035
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000035
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
1.1
|
Chi phí phục vụ trong quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
3,000000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
3,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
0,500000
|
1.2
|
Chi phí phục vụ ngoài quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
1,500000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
8,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
2,500000
|
2
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
%
|
77% chi phí nhân công trực tiếp
|
III
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000142
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000142
|
IV
|
Chi phí quản lý
|
%
|
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)
|
2. Định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc ban đầu sử dụng phác đồ bậc 1 thay
thế
STT
|
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thuốc, hóa chất, vật tư
tiêu hao, vật tư thay thế
|
|
|
1.1
|
Thuốc
|
|
|
|
Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Efavirenz
400mg
|
Viên
|
30,000000
|
1.2
|
Vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế
|
|
|
1.2.1
|
Vật tư dùng một lần
|
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
3,000000
|
|
Găng tay sạch
|
Đôi
|
2,000000
|
|
Đè lưỡi gỗ
|
Cái
|
1,000000
|
1.2.2
|
Vật tư dùng nhiều lần
|
|
|
|
Trang phục y tế
|
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,006224
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Thẻ nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Dép đi trong phòng khám
|
Đôi
|
0,006224
|
|
Mực dấu
|
Lọ
|
0,003557
|
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh
|
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C
|
Cái
|
0,092090
|
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
0,003542
|
|
Đèn soi tai
|
Cái
|
0,003542
|
|
Pin cho đèn soi tai và soi
đáy mắt
|
Viên
|
0,014168
|
|
Máy đo huyết áp và ống nghe
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
Ga, gối
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Đệm
|
Cái
|
0,003542
|
|
Khăn lau tay
|
Cái
|
0,021340
|
1.3
|
Vật tư, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn
phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước
kẻ….)
|
Gói
|
0,001778
|
|
Mực in
|
Lần đổ
|
0,008892
|
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,008892
|
1.4
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay
|
ml
|
18,000000
|
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
ml
|
20,000000
|
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt
|
ml
|
7,113219
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Điện
|
Kw
|
3,463481
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,341020
|
|
phí Internet
|
Lượt
|
0,001778
|
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm
|
Kg
|
0,185844
|
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường
|
Gói
|
0,001778
|
|
Gói vật tư tích trữ chất thải,
rác thải, xử lý dụng cụ y tế
|
Gói
|
0,001778
|
3
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo
chiều cao
|
Cái
|
0,001417
|
|
Giường bệnh
|
Cái
|
0,001417
|
|
Xe đẩy người bệnh
|
Cái
|
0,000708
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
0,000708
|
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban
đầu
|
Bộ
|
0,000708
|
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết
bị cấp cứu
|
Cái
|
0,000443
|
|
Ẩm kế
|
Cái
|
0,000708
|
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,000443
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
0,000711
|
|
Máy in
|
Cái
|
0,000711
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
0,000889
|
|
Bàn khám bệnh gỗ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Bàn vi tính gỗ
|
Cái
|
0,000222
|
|
Ghế xoay
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi
|
Cái
|
0,000711
|
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án
|
Cái
|
0,000443
|
|
Tủ sắt đựng hồ sơ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
0,000222
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000035
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000035
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
1.1
|
Chi phí phục vụ trong quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
3,000000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
3,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
0,500000
|
1.2
|
Chi phí phục vụ ngoài quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
1,500000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
8,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
2,500000
|
2
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
%
|
77% chi phí nhân công trực tiếp
|
III
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000142
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000142
|
IV
|
Chi phí quản lý
|
%
|
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)
|
3. Định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kǶ sử dụng phác đồ bậc 1 ưu
tiên đối với người bệnh chưa ổn định
STT
|
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG
|
ĐƠN VỊ
TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thuốc, hóa chất, vật tư
tiêu hao, vật tư thay thế
|
|
|
1.1
|
Thuốc
|
|
|
|
Tenofovir 300mg/Lamivudine
300mg/Dolutegravir 50mg
|
Viên
|
30,000000
|
1.2
|
Vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế
|
|
|
1.2.1
|
Vật tư dùng một lần
|
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
3,000000
|
|
Găng tay sạch
|
Đôi
|
2,000000
|
|
Đè lưỡi gỗ
|
Cái
|
1,000000
|
1.2.2
|
Vật tư dùng nhiều lần
|
|
|
|
Trang phục y tế
|
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,006224
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Thẻ nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Dép đi trong phòng khám
|
Đôi
|
0,006224
|
|
Mực dấu
|
Lọ
|
0,003557
|
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh
|
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C
|
Cái
|
0,092090
|
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
0,003542
|
|
Đèn soi tai
|
Cái
|
0,003542
|
|
Pin cho đèn soi tai và soi
đáy mắt
|
Viên
|
0,014168
|
|
Máy đo huyết áp và ống nghe
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
Ga, gối
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Đệm
|
Cái
|
0,003542
|
|
Khăn lau tay
|
Cái
|
0,021340
|
1.3
|
Vật tư, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn
phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước
kẻ….)
|
Gói
|
0,001778
|
|
Mực in
|
Lần đổ
|
0,008892
|
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,008892
|
1.4
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay
|
ml
|
18,000000
|
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
ml
|
20,000000
|
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt
|
ml
|
7,113219
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Điện
|
Kw
|
3,463481
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,341020
|
|
phí Internet
|
Lượt
|
0,001778
|
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm
|
Kg
|
0,185844
|
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường
|
Gói
|
0,001778
|
|
Gói vật tư tích trữ chất thải,
rác thải, xử lý dụng cụ y tế
|
Gói
|
0,001778
|
3
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo
chiều cao
|
Cái
|
0,001417
|
|
Giường bệnh
|
Cái
|
0,001417
|
|
Xe đẩy người bệnh
|
Cái
|
0,000708
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
0,000708
|
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban
đầu
|
Bộ
|
0,000708
|
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết
bị cấp cứu
|
Cái
|
0,000443
|
|
Ẩm kế
|
Cái
|
0,000708
|
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,000443
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
0,000711
|
|
Máy in
|
Cái
|
0,000711
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
0,000889
|
|
Bàn khám bệnh gỗ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Bàn vi tính gỗ
|
Cái
|
0,000222
|
|
Ghế xoay
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi
|
Cái
|
0,000711
|
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án
|
Cái
|
0,000443
|
|
Tủ sắt đựng hồ sơ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
0,000222
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000035
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000035
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
1.1
|
Chi phí phục vụ trong quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
2,000000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
2,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
0,333333
|
1.2
|
Chi phí phục vụ ngoài quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
1,500000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
3,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
4,000000
|
2
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
%
|
77% chi phí nhân công trực tiếp
|
III
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000142
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000142
|
IV
|
Chi phí quản lý
|
%
|
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)
|
4. Định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kǶ sử dụng phác đồ bậc 1 thay
thế đối với người bệnh chưa ổn định
STT
|
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thuốc, hóa chất, vật tư
tiêu hao, vật tư thay thế
|
|
|
1.1
|
Thuốc
|
|
|
|
Tenofovir 300mg/Lamivudine
300mg/Efavirenz 400mg
|
Viên
|
30,000000
|
1.2
|
Vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế
|
|
|
1.2.1
|
Vật tư dùng một lần
|
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
3,000000
|
|
Găng tay sạch
|
Đôi
|
2,000000
|
|
Đè lưỡi gỗ
|
Cái
|
1,000000
|
1.2.2
|
Vật tư dùng nhiều lần
|
|
|
|
Trang phục y tế
|
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,006224
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Thẻ nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Dép đi trong phòng khám
|
Đôi
|
0,006224
|
|
Mực dấu
|
Lọ
|
0,003557
|
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh
|
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C
|
Cái
|
0,092090
|
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
0,003542
|
|
Đèn soi tai
|
Cái
|
0,003542
|
|
Pin cho đèn soi tai và soi
đáy mắt
|
Viên
|
0,014168
|
|
Máy đo huyết áp và ống nghe
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
Ga, gối
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Đệm
|
Cái
|
0,003542
|
|
Khăn lau tay
|
Cái
|
0,021340
|
1.3
|
Vật tư, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn
phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước
kẻ….)
|
Gói
|
0,001778
|
|
Mực in
|
Lần đổ
|
0,008892
|
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,008892
|
1.4
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay
|
ml
|
18,000000
|
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
ml
|
20,000000
|
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt
|
ml
|
7,113219
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Điện
|
Kw
|
3,463481
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,341020
|
|
phí Internet
|
Lượt
|
0,001778
|
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm
|
Kg
|
0,185844
|
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường
|
Gói
|
0,001778
|
|
Gói vật tư tích trữ chất thải,
rác thải, xử lý dụng cụ y tế
|
Gói
|
0,001778
|
3
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo
chiều cao
|
Cái
|
0,001417
|
|
Giường bệnh
|
Cái
|
0,001417
|
|
Xe đẩy người bệnh
|
Cái
|
0,000708
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
0,000708
|
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban
đầu
|
Bộ
|
0,000708
|
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết
bị cấp cứu
|
Cái
|
0,000443
|
|
Ẩm kế
|
Cái
|
0,000708
|
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,000443
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
0,000711
|
|
Máy in
|
Cái
|
0,000711
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
0,000889
|
|
Bàn khám bệnh gỗ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Bàn vi tính gỗ
|
Cái
|
0,000222
|
|
Ghế xoay
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi
|
Cái
|
0,000711
|
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án
|
Cái
|
0,000443
|
|
Tủ sắt đựng hồ sơ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
0,000222
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000035
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000035
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
1.1
|
Chi phí phục vụ trong quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
2,000000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
2,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
0,333333
|
1.2
|
Chi phí phục vụ ngoài quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
1,500000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
3,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
4,000000
|
2
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
%
|
77% chi phí nhân công trực tiếp
|
III
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000142
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000142
|
IV
|
Chi phí quản lý
|
%
|
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)
|
5. Định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kǶ sử dụng phác đồ bậc 1 ưu
tiên đối với người bệnh ổn định
STT
|
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thuốc, hóa chất, vật tư
tiêu hao, vật tư thay thế
|
|
|
1.1
|
Thuốc
|
|
|
|
Tenofovir 300mg/Lamivudine
300mg/Dolutegravir 50mg
|
Viên
|
90,000000
|
1.2
|
Vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế
|
|
|
1.2.1
|
Vật tư dùng một lần
|
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
3,000000
|
|
Găng tay sạch
|
Đôi
|
2,000000
|
|
Đè lưỡi gỗ
|
Cái
|
1,000000
|
1.2.2
|
Vật tư dùng nhiều lần
|
|
|
|
Trang phục y tế
|
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,006224
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Thẻ nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Dép đi trong phòng khám
|
Đôi
|
0,006224
|
|
Mực dấu
|
Lọ
|
0,003557
|
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh
|
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C
|
Cái
|
0,092090
|
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
0,003542
|
|
Đèn soi tai
|
Cái
|
0,003542
|
|
Pin cho đèn soi tai và soi
đáy mắt
|
Viên
|
0,014168
|
|
Máy đo huyết áp và ống nghe
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
Ga, gối
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Đệm
|
Cái
|
0,003542
|
|
Khăn lau tay
|
Cái
|
0,021340
|
1.3
|
Vật tư, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng
(giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)
|
Gói
|
0,001778
|
|
Mực in
|
Lần đổ
|
0,008892
|
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,008892
|
1.4
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay
|
ml
|
18,000000
|
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
ml
|
20,000000
|
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt
|
ml
|
7,113219
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Điện
|
Kw
|
3,463481
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,341020
|
|
phí Internet
|
Lượt
|
0,001778
|
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm
|
Kg
|
0,185844
|
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường
|
Gói
|
0,001778
|
|
Gói vật tư tích trữ chất thải,
rác thải, xử lý dụng cụ y tế
|
Gói
|
0,001778
|
3
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo
chiều cao
|
Cái
|
0,001417
|
|
Giường bệnh
|
Cái
|
0,001417
|
|
Xe đẩy người bệnh
|
Cái
|
0,000708
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
0,000708
|
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban
đầu
|
Bộ
|
0,000708
|
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết
bị cấp cứu
|
Cái
|
0,000443
|
|
Ẩm kế
|
Cái
|
0,000708
|
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,000443
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
0,000711
|
|
Máy in
|
Cái
|
0,000711
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
0,000889
|
|
Bàn khám bệnh gỗ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Bàn vi tính gỗ
|
Cái
|
0,000222
|
|
Ghế xoay
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi
|
Cái
|
0,000711
|
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án
|
Cái
|
0,000443
|
|
Tủ sắt đựng hồ sơ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
0,000222
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000035
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000035
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
1.1
|
Chi phí phục vụ trong quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
0,333333
|
1.2
|
Chi phí phục vụ ngoài quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
3,000000
|
2
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
%
|
77% chi phí nhân công trực tiếp
|
III
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000142
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000142
|
IV
|
Chi phí quản lý
|
%
|
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)
|
6. Định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kǶ sử dụng phác đồ bậc 1 thay
thế đối với người bệnh ổn định
STT
|
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thuốc, hóa chất, vật tư
tiêu hao, vật tư thay thế
|
|
|
1.1
|
Thuốc
|
|
|
|
Tenofovir 300mg/Lamivudine
300mg/Efavirenz 400mg
|
Viên
|
90,000000
|
1.2
|
Vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế
|
|
|
1.2.1
|
Vật tư dùng một lần
|
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
3,000000
|
|
Găng tay sạch
|
Đôi
|
2,000000
|
|
Đè lưỡi gỗ
|
Cái
|
1,000000
|
1.2.2
|
Vật tư dùng nhiều lần
|
|
|
|
Trang phục y tế
|
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,006224
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Thẻ nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Dép đi trong phòng khám
|
Đôi
|
0,006224
|
|
Mực dấu
|
Lọ
|
0,003557
|
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh
|
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C
|
Cái
|
0,092090
|
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
0,003542
|
|
Đèn soi tai
|
Cái
|
0,003542
|
|
Pin cho đèn soi tai và soi
đáy mắt
|
Viên
|
0,014168
|
|
Máy đo huyết áp và ống nghe
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
Ga, gối
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Đệm
|
Cái
|
0,003542
|
|
Khăn lau tay
|
Cái
|
0,021340
|
1.3
|
Vật tư, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn
phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước
kẻ….)
|
Gói
|
0,001778
|
|
Mực in
|
Lần đổ
|
0,008892
|
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,008892
|
1.4
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay
|
ml
|
18,000000
|
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
ml
|
20,000000
|
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt
|
ml
|
7,113219
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Điện
|
Kw
|
3,463481
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,341020
|
|
phí Internet
|
Lượt
|
0,001778
|
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm
|
Kg
|
0,185844
|
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường
|
Gói
|
0,001778
|
|
Gói vật tư tích trữ chất thải,
rác thải, xử lý dụng cụ y tế
|
Gói
|
0,001778
|
3
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo
chiều cao
|
Cái
|
0,001417
|
|
Giường bệnh
|
Cái
|
0,001417
|
|
Xe đẩy người bệnh
|
Cái
|
0,000708
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
0,000708
|
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban
đầu
|
Bộ
|
0,000708
|
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết
bị cấp cứu
|
Cái
|
0,000443
|
|
Ẩm kế
|
Cái
|
0,000708
|
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,000443
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
0,000711
|
|
Máy in
|
Cái
|
0,000711
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
0,000889
|
|
Bàn khám bệnh gỗ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Bàn vi tính gỗ
|
Cái
|
0,000222
|
|
Ghế xoay
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi
|
Cái
|
0,000711
|
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án
|
Cái
|
0,000443
|
|
Tủ sắt đựng hồ sơ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
0,000222
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000035
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000035
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
1.1
|
Chi phí phục vụ trong quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
0,333333
|
1.2
|
Chi phí phục vụ ngoài quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
3,000000
|
2
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
%
|
77% chi phí nhân công trực tiếp
|
III
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000142
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000142
|
IV
|
Chi phí quản lý
|
%
|
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)
|
7. Định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kǶ sử dụng phác đồ bậc 2 đối với
người bệnh ổn định
STT
|
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thuốc, hóa chất, vật tư
tiêu hao, vật tư thay thế
|
|
|
1.1
|
Thuốc
|
|
|
|
Lopinavir 200mg/Ritonavir 50mg
(hoặc Zidovudine 300mg/Lamivudine 150mg)
|
Viên
|
360 (180)
|
1.2
|
Vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế
|
|
|
1.2.1
|
Vật tư dùng một lần
|
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
3,000000
|
|
Găng tay sạch
|
Đôi
|
2,000000
|
|
Đè lưỡi gỗ
|
Cái
|
1,000000
|
1.2.2
|
Vật tư dùng nhiều lần
|
|
|
|
Trang phục y tế
|
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,006224
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Thẻ nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Dép đi trong phòng khám
|
Đôi
|
0,006224
|
|
Mực dấu
|
Lọ
|
0,003557
|
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh
|
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C
|
Cái
|
0,092090
|
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
0,003542
|
|
Đèn soi tai
|
Cái
|
0,003542
|
|
Pin cho đèn soi tai và soi
đáy mắt
|
Viên
|
0,014168
|
|
Máy đo huyết áp và ống nghe
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
Ga, gối
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Đệm
|
Cái
|
0,003542
|
|
Khăn lau tay
|
Cái
|
0,021340
|
1.3
|
Vật tư, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn
phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước
kẻ….)
|
Gói
|
0,001778
|
|
Mực in
|
Lần đổ
|
0,008892
|
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,008892
|
1.4
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay
|
ml
|
18,000000
|
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
ml
|
20,000000
|
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt
|
ml
|
7,113219
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Điện
|
Kw
|
3,463481
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,341020
|
|
phí Internet
|
Lượt
|
0,001778
|
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm
|
Kg
|
0,185844
|
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường
|
Gói
|
0,001778
|
|
Gói vật tư tích trữ chất thải,
rác thải, xử lý dụng cụ y tế
|
Gói
|
0,001778
|
3
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo
chiều cao
|
Cái
|
0,001417
|
|
Giường bệnh
|
Cái
|
0,001417
|
|
Xe đẩy người bệnh
|
Cái
|
0,000708
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
0,000708
|
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban
đầu
|
Bộ
|
0,000708
|
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết
bị cấp cứu
|
Cái
|
0,000443
|
|
Ẩm kế
|
Cái
|
0,000708
|
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,000443
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
0,000711
|
|
Máy in
|
Cái
|
0,000711
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
0,000889
|
|
Bàn khám bệnh gỗ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Bàn vi tính gỗ
|
Cái
|
0,000222
|
|
Ghế xoay
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi
|
Cái
|
0,000711
|
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án
|
Cái
|
0,000443
|
|
Tủ sắt đựng hồ sơ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
0,000222
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000035
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000035
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
1.1
|
Chi phí phục vụ trong quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
0,333333
|
1.2
|
Chi phí phục vụ ngoài quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
3,000000
|
2
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
%
|
77% chi phí nhân công trực tiếp
|
III
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000142
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000142
|
IV
|
Chi phí quản lý
|
%
|
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)
|
8. Định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ phối hợp lấy mẫu, kết nối, chuyển gửi và trả kết quả
xét nghiệm tải lượng HIV
STT
|
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thuốc, hóa chất, vật tư
tiêu hao, vật tư thay thế
|
|
|
1.1
|
Mẫu xét nghiệm tải lượng
HIV
|
|
|
|
Mẫu xét nghiệm tải lượng HIV
|
Mẫu
|
74,500000
|
1.2
|
Vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế
|
|
|
1.2.1
|
Vật tư dùng một lần
|
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
7,000000
|
|
Găng tay sạch
|
Đôi
|
75,000000
|
|
Bông thấm nước vô trùng
|
Gram
|
100,000000
|
|
Băng cá nhân
|
Cái
|
75,000000
|
|
Bơm tiêm 5 ml
|
Cái
|
75,000000
|
|
Ống lấy máu có chứa chất chống
đông EDTA
|
Cái
|
75,000000
|
|
Giá để ống nghiệm
|
Cái
|
5,000000
|
|
Đầu típ có lọc tiệt trùng 1000ul
|
Cái
|
75,000000
|
|
Ống cryotube loại 1,8 - 2ml
(không có DNAse/RNAse)
|
Cái
|
75,000000
|
|
Túi tích lạnh
|
Cái
|
5,000000
|
|
Hộp đựng vật sắc nhọn (bằng
giấy)
|
Cái
|
1,000000
|
1.2.2
|
Vật tư dùng nhiều lần
|
|
|
|
Trang phục y tế
|
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,006224
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Thẻ nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Dép đi trong phòng khám
|
Đôi
|
0,006224
|
|
Mực dấu
|
Lọ
|
0,003557
|
|
Khăn lau tay
|
Cái
|
0,021340
|
|
Dụng cụ chuyên dụng
|
|
|
|
Dây garo
|
Cái
|
0,500000
|
|
Bình lạnh đựng mẫu máu
|
Cái
|
1,000000
|
|
Bộ dụng cụ y tế (thực hiện dịch
vụ tiêm, truyền, lấy máu)
|
Bộ
|
0,500000
|
1.3
|
Vật tư, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn
phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước
kẻ….)
|
Gói
|
0,001778
|
|
Mực in
|
Lần đổ
|
0,008892
|
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,008892
|
1.4
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Cồn 70 độ
|
ml
|
250,000000
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay
|
ml
|
42,000000
|
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
ml
|
750,000000
|
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt
|
ml
|
7,113219
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Điện
|
Kw
|
160,512000
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,341020
|
|
phí Internet
|
Lượt
|
0,001778
|
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm
|
Kg
|
13,968750
|
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường
|
Gói
|
0,001778
|
|
Gói vật tư tích trữ chất thải,
rác thải, xử lý dụng cụ y tế
|
Gói
|
0,001778
|
3
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
0,000711
|
|
Máy in
|
Cái
|
0,000711
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
0,000889
|
|
Bàn lấy mẫu
|
Cái
|
0,125000
|
|
Bàn vi tính gỗ
|
Cái
|
0,000222
|
|
Ghế xoay
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế inox tròn
|
Cái
|
0,250000
|
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi
|
Cái
|
0,000711
|
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
0,200000
|
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
0,000222
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Phòng lấy bệnh phẩm
|
Phòng
|
0,010000
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
1.1
|
Chi phí phục vụ trong quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
8,000000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
8,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
8,000000
|
1.2
|
Chi phí phục vụ ngoài quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
32,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
32,000000
|
2
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
%
|
77% chi phí nhân công trực tiếp
|
III
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
Phòng lấy bệnh phẩm
|
Phòng
|
0,040000
|
IV
|
Chi phí quản lý
|
%
|
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)
|
9. Định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trước điều trị
STT
|
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thuốc, hóa chất, vật tư
tiêu hao, vật tư thay thế
|
|
|
1.1
|
Vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế
|
|
|
1.1.1
|
Vật tư dùng một lần
|
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
3,000000
|
1.1.2
|
Vật tư dùng nhiều lần
|
|
|
|
Trang phục y tế
|
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,006224
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Thẻ nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Dép đi trong phòng khám
|
Đôi
|
0,006224
|
|
Mực dấu
|
Lọ
|
0,003557
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
Khăn lau tay
|
Cái
|
0,021340
|
1.2
|
Vật tư, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn
phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước
kẻ….)
|
Gói
|
0,001778
|
|
Mực in
|
Lần đổ
|
0,008892
|
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,008892
|
1.3
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay
|
ml
|
6,000000
|
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
ml
|
10,000000
|
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt
|
ml
|
7,113219
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Điện
|
Kw
|
2,596473
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,341020
|
|
phí Internet
|
Lượt
|
0,001778
|
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm
|
Kg
|
0,088710
|
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường
|
Gói
|
0,001778
|
|
Gói vật tư tích trữ chất thải,
rác thải, xử lý dụng cụ y tế
|
Gói
|
0,001778
|
3
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
0,000711
|
|
Máy in
|
Cái
|
0,000711
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế xoay
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi
|
Cái
|
0,000711
|
|
Tủ gỗ để tài liệu tư vấn,
truyền thông
|
Cái
|
0,000448
|
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
0,000222
|
|
Bàn tư vấn
|
Cái
|
0,000448
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Không gian đa năng (tư vấn)
|
Phòng
|
0,000036
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
1.1
|
Chi phí phục vụ trong quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
2,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
2,000000
|
1.2
|
Chi phí phục vụ ngoài quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
8,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
8,000000
|
2
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
%
|
77% chi phí nhân công trực tiếp
|
III
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
Không gian đa năng (tư vấn)
|
Phòng
|
0,000143
|
IV
|
Chi phí quản lý
|
%
|
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)
|
10. Định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trong điều trị đối với người bệnh chưa ổn định
STT
|
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu
hao, vật tư thay thế
|
|
|
1.1
|
Vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế
|
|
|
1.1.1
|
Vật tư dùng một lần
|
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
2,000000
|
1.1.2
|
Vật tư dùng nhiều lần
|
|
|
|
Trang phục y tế
|
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,006224
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Thẻ nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Dép đi trong phòng khám
|
Đôi
|
0,006224
|
|
Mực dấu
|
Lọ
|
0,003557
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
Khăn lau tay
|
Cái
|
0,021340
|
1.2
|
Vật tư, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng
(giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)
|
Gói
|
0,001778
|
|
Mực in
|
Lần đổ
|
0,008892
|
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,008892
|
1.3
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay
|
ml
|
12,000000
|
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
ml
|
20,000000
|
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt
|
ml
|
7,113219
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Điện
|
Kw
|
2,596473
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,341020
|
|
phí Internet
|
Lượt
|
0,001778
|
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm
|
Kg
|
0,088710
|
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường
|
Gói
|
0,001778
|
|
Gói vật tư tích trữ chất thải,
rác thải, xử lý dụng cụ y tế
|
Gói
|
0,001778
|
3
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
0,000711
|
|
Máy in
|
Cái
|
0,000711
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế xoay
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi
|
Cái
|
0,000711
|
|
Tủ gỗ để tài liệu tư vấn,
truyền thông
|
Cái
|
0,000448
|
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
0,000222
|
|
Bàn tư vấn
|
Cái
|
0,000448
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Không gian đa năng (tư vấn)
|
Phòng
|
0,000036
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
1.1
|
Chi phí phục vụ trong quy
trình
|
|
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
1,500000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
1,500000
|
1.2
|
Chi phí phục vụ ngoài quy
trình
|
|
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
4,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
4,000000
|
2
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
%
|
77% chi phí nhân công trực tiếp
|
III
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
Không gian đa năng (tư vấn)
|
Phòng
|
0,000143
|
IV
|
Chi phí quản lý
|
%
|
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)
|
11. Định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trong điều trị đối với người bệnh ổn định
STT
|
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thuốc, hóa chất, vật tư
tiêu hao, vật tư thay thế
|
|
|
1.1
|
Vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế
|
|
|
1.1.1
|
Vật tư dùng một lần
|
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
2,000000
|
1.1.2
|
Vật tư dùng nhiều lần
|
|
|
|
Trang phục y tế
|
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,006224
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Thẻ nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Dép đi trong phòng khám
|
Đôi
|
0,006224
|
|
Mực dấu
|
Lọ
|
0,003557
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
Khăn lau tay
|
Cái
|
0,021340
|
1.2
|
Vật tư, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn
phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước
kẻ….)
|
Gói
|
0,001778
|
|
Mực in
|
Lần đổ
|
0,008892
|
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,008892
|
1.3
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay
|
ml
|
12,000000
|
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
ml
|
20,000000
|
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt
|
ml
|
7,113219
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Điện
|
Kw
|
2,596473
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,341020
|
|
phí Internet
|
Lượt
|
0,001778
|
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm
|
Kg
|
0,088710
|
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường
|
Gói
|
0,001778
|
|
Gói vật tư tích trữ chất thải,
rác thải, xử lý dụng cụ y tế
|
Gói
|
0,001778
|
3
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
0,000711
|
|
Máy in
|
Cái
|
0,000711
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế xoay
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi
|
Cái
|
0,000711
|
|
Tủ gỗ để tài liệu tư vấn,
truyền thông
|
Cái
|
0,000448
|
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
0,000222
|
|
Bàn tư vấn
|
Cái
|
0,000448
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Không gian đa năng (tư vấn)
|
Phòng
|
0,000036
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
1.1
|
Chi phí phục vụ trong quy
trình
|
|
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
1,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
1,000000
|
1.2
|
Chi phí phục vụ ngoài quy
trình
|
|
|
|
Y sỹ
|
Giờ
|
4,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
4,000000
|
2
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
%
|
77% chi phí nhân công trực tiếp
|
III
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
Không gian đa năng (tư vấn)
|
Phòng
|
0,000143
|
IV
|
Chi phí quản lý
|
%
|
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ DỰ PHÒNG LÂY TRUYỀN
HIV TỪ MẸ SANG CON
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thuốc, hóa chất, vật tư
tiêu hao, vật tư thay thế
|
|
|
1.1
|
Thuốc
|
|
|
|
Zidovudine/Lamivudine/Nevirapine
(60/30/50mg)
|
Viên
|
84,000000
|
1.2
|
Vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế
|
|
|
1.2.1
|
Vật tư dùng một lần
|
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
12,000000
|
|
Găng tay sạch
|
Đôi
|
12,000000
|
|
Đè lưỡi gỗ
|
Cái
|
6,000000
|
1.2.2
|
Vật tư dùng nhiều lần
|
|
|
|
Trang phục y tế
|
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,006224
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Thẻ nhân viên y tế
|
Cái
|
0,006224
|
|
Dép đi trong phòng khám
|
Đôi
|
0,006224
|
|
Mực dấu
|
Lọ
|
0,003557
|
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh
|
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C
|
Cái
|
0,092090
|
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
0,003542
|
|
Đèn soi tai
|
Cái
|
0,003542
|
|
Pin cho đèn soi tai và soi
đáy mắt
|
Viên
|
0,014168
|
|
Máy đo huyết áp và ống nghe
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
Ga, gối
|
Bộ
|
0,007084
|
|
Đệm
|
Cái
|
0,003542
|
|
Khăn lau tay
|
Cái
|
0,021340
|
1.3
|
Vật tư, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn
phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước
kẻ….)
|
Gói
|
0,001778
|
|
Mực in
|
Lần đổ
|
0,008892
|
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,008892
|
1.4
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay
|
ml
|
36,000000
|
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
ml
|
60,000000
|
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt
|
ml
|
7,113219
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Điện
|
Kw
|
3,463481
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,341020
|
|
phí Internet
|
Lượt
|
0,001778
|
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm
|
Kg
|
0,185844
|
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường
|
Gói
|
0,001778
|
|
Gói vật tư tích trữ chất thải,
rác thải, xử lý dụng cụ y tế
|
Gói
|
0,001778
|
3
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo
chiều cao
|
Cái
|
0,001417
|
|
Giường bệnh
|
Cái
|
0,001417
|
|
Xe đẩy người bệnh
|
Cái
|
0,000708
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
0,000708
|
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban
đầu
|
Bộ
|
0,000708
|
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết
bị cấp cứu
|
Cái
|
0,000443
|
|
Ẩm kế
|
Cái
|
0,000708
|
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,000443
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
0,000711
|
|
Máy in
|
Cái
|
0,000711
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
0,000889
|
|
Bàn khám bệnh gỗ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Bàn vi tính gỗ
|
Cái
|
0,000222
|
|
Ghế xoay
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
0,000889
|
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi
|
Cái
|
0,000711
|
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án
|
Cái
|
0,000443
|
|
Tủ sắt đựng hồ sơ
|
Cái
|
0,000885
|
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
0,000222
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000035
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000035
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
1.1
|
Chi phí phục vụ trong quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
12,000000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
12,000000
|
1.2
|
Chi phí phục vụ ngoài quy
trình
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
1,500000
|
|
Điều dưỡng
|
Giờ
|
16,000000
|
2
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
%
|
77% chi phí nhân công trực tiếp
|
III
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc
|
Phòng
|
0,000142
|
|
Kho dược
|
Phòng
|
0,000142
|
IV
|
Chi phí quản lý
|
%
|
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)
|
Quyết định 64/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trên địa bàn tỉnh Kon Tum
13
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|