Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 582/QĐ-LĐTBXH Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Lao động thương binh và Xã hội Người ký: Đào Ngọc Dung
Ngày ban hành: 30/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 582/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU KỲ THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; Xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đầu kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

1. Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo):

a) Tỷ lệ nghèo đa chiều trên phạm vi toàn quốc: 9,35%; tổng số hộ: 2.393.332 hộ. Trong đó:

- Tỷ lệ hộ nghèo: 5,2%; tổng số hộ nghèo: 1.330.148 hộ.

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,15%; tổng số hộ cận nghèo: 1.063.184 hộ.

b) Tỷ lệ nghèo đa chiều theo các vùng:

- Vùng Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ nghèo đa chiều: 25,69%; tổng số hộ: 815.127 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 17,35%; tổng số hộ nghèo: 550.516 hộ;

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 8,34%; tổng số hộ cận nghèo: 264.611 hộ.

- Vùng Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ nghèo đa chiều: 3,22%; tổng số hộ: 220.413 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 1,34%; tổng số hộ nghèo: 91.789 hộ;

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 1,88%; tổng số hộ cận nghèo: 128.624 hộ.

- Vùng Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ nghèo đa chiều: 12,02%; tổng số hộ: 679.920 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 6,21%; tổng số hộ nghèo: 351.255 hộ;

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,81%; tổng số hộ cận nghèo: 328.665 hộ;

- Vùng Tây Nguyên: Tỷ lệ nghèo đa chiều: 17,52%; tổng số hộ: 266.676 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 10,50%; tổng số hộ nghèo: 159.827 hộ;

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 7,02%; tổng số hộ cận nghèo: 106.849 hộ;

- Vùng Đông Nam Bộ: Tỷ lệ nghèo đa chiều: 0,93%; tổng số hộ: 43.395 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 0,51%; tổng số hộ nghèo: 23.646 hộ;

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 0,42%; tổng số hộ cận nghèo: 19.749 hộ;

- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ nghèo đa chiều: 7,61%; tổng số hộ: 367.801 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 3,17%; tổng số hộ nghèo: 153.115 hộ.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,44%; tổng số hộ cận nghèo: 214.686 hộ.

2. Đối với 74 huyện nghèo (Theo Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025): Tỷ lệ nghèo đa chiều: 61,62%; tổng số hộ: 590.751 hộ. Trong đó:

- Tỷ lệ hộ nghèo: 44,97%; tổng số hộ nghèo: 431.182 hộ.

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 16,64%; tổng số hộ cận nghèo: 159.569 hộ.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Hiệu lực thi hành

a) Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

b) Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, làm căn cứ xác định tiêu chí nghèo đa chiều khi xem xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và các chính sách kinh tế, xã hội khác.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, xác định tiêu chí nghèo đa chiều khi xem xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và các chính sách kinh tế, xã hội khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ KHTC,
Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, VPQGGN(5b).

BỘ TRƯỞNG




Đào Ngọc Dung

PHỤ LỤC I

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU KỲ THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022 - 2025 TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

ĐỊA BÀN

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

A

B

1 = 3 + 5

2 = 4 + 6

3

4

5

6

CHUNG CẢ NƯỚC

9,35

2.393.332

5,20

1.330.148

4,15

1.063.184

I

Trung du và miền núi phía Bắc

25,69

815.127

17,35

550.516

8,34

264.611

1

Hà Giang

55,08

103.604

42,05

79.099

13,03

24.505

2

Tuyên Quang

31,31

66.798

23,46

50.049

7,85

16.749

3

Cao Bằng

46,56

59.896

33,23

42.751

13,33

17.145

4

Lạng Sơn

24,36

46.951

12,27

23.648

12,09

23.303

5

Lào Cai

38,14

67.159

25,19

44.355

12,95

22.804

6

Yên Bái

25,94

56.996

18,09

39.749

7,85

17.247

7

Thái Nguyên

10,97

36.798

6,14

20.595

4,83

16.203

8

Bắc Kạn

36,90

30.073

27,37

22.308

9,53

7.765

9

Phú Thọ

10,57

44.200

5,89

24.643

4,68

19.557

10

Bắc Giang

10,52

49.176

5,27

24.648

5,25

24.528

11

Hòa Bình

26,14

57.421

15,49

34.033

10,65

23.388

12

Sơn La

31,91

93.573

21,66

63.513

10,25

30.060

13

Lai Châu

43,11

44.799

32,52

33.798

10,59

11.001

14

Điện Biên

42,60

57.683

34,95

47.327

7,65

10.356

II

Đồng bằng sông Hồng

3,22

220.413

1,34

91.789

1,88

128.624

15

Hà Nội

0,15

3.259

0,06

1.289

0,09

1.970

16

Hải Phòng

3,70

23.039

1,40

8.717

2,30

14.322

17

Quảng Ninh

1,89

7.079

0,41

1.526

1,48

5.553

18

Hải Dương

4,39

28.264

2,15

13.823

2,24

14.441

19

Hưng Yên

5,11

20.808

2,55

10.368

2,56

10.440

20

Vĩnh Phúc

3,61

12.478

1,51

5.207

2,10

7.271

21

Bắc Ninh

2,71

9.848

1,16

4.214

1,55

5.634

22

Hà Nam

7,19

20.120

3,67

10.265

3,52

9.855

23

Nam Định

6,78

43.150

1,74

11.088

5,04

32.062

24

Ninh Bình

6,52

20.411

3,05

9.553

3,47

10.858

25

Thái Bình

4,87

31.957

2,40

15.739

2,47

16.218

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

12,02

679.920

6,21

351.255

5,81

328.665

26

Thanh Hóa

15,47

154.596

6,77

67.684

8,70

86.912

27

Nghệ An

14,42

123.146

7,81

66.709

6,61

56.437

28

Hà Tĩnh

9,77

37.268

4,68

17.848

5,09

19.420

29

Quảng Bình

11,91

30.419

6,53

16.684

5,38

13.735

30

Quảng Trị

16,20

29.037

10,55

18.904

5,65

10.133

31

Thừa Thiên Huế

8,88

28.824

4,93

16.008

3,95

12.816

32

Đà Nẵng

1,85

5.584

1,43

4.320

0,42

1.264

33

Quảng Nam

9,48

41.351

7,60

33.147

1,88

8.204

34

Quảng Ngãi

16,17

60.104

9,09

33.782

7,08

26.322

35

Bình Định

11,34

49.706

5,78

25.321

5,56

24.385

36

Phú Yên

13,53

35.527

4,97

13.046

8,56

22.481

37

Khánh Hòa

9,45

31.466

3,86

12.858

5,59

18.608

38

Ninh Thuận

14,97

27.209

7,84

14.255

7,13

12.954

39

Bình Thuận

7,69

25.683

3,20

10.689

4,49

14.994

IV

Tây Nguyên

17,52

266.676

10,50

159.827

7,02

106.849

40

Đăk Lăk

20,64

102.692

12,82

63.767

7,82

38.925

41

Đăk Nông

17,90

29.252

11,21

18.317

6,69

10.935

42

Gia Lai

21,18

80.042

12,16

45.965

9,02

34.077

43

Kon Tum

21,66

31.094

15,34

22.027

6,32

9.067

44

Lâm Đồng

6,94

23.596

2,87

9.751

4,07

13.845

V

Đông Nam Bộ

0,93

43.395

0,51

23.646

0,42

19.749

45

Thành phố Hồ Chí Minh

0,20

5.079

0,17

4.249

0,03

830

46

Đồng Nai

1,59

13.973

0,80

7.057

0,79

6.916

47

Bình Dương

2,12

7.053

1,23

4.093

0,89

2.960

48

Bình Phước

3,09

8.638

1,75

4.894

1,34

3.744

49

Tây Ninh

1,83

5.841

0,65

2.075

1,18

3.766

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,88

2.811

0,40

1.278

0,48

1.533

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

7,61

367.801

3,17

153.115

4,44

214.686

51

Long An

3,72

17.820

1,30

6.234

2,42

11.586

52

Tiền Giang

4,78

24.241

1,60

8.122

3,18

16.119

53

Bến Tre

8,52

34.111

4,27

17.097

4,25

17.014

54

Trà Vinh

9,56

27.422

3,56

10.207

6,00

17.215

55

Vĩnh Long

5,62

16.518

2,06

6.055

3,56

10.463

56

Cần Thơ

3,31

12.081

0,80

2.913

2,51

9.168

57

Hậu Giang

10,34

20.829

6,45

12.989

3,89

7.840

58

Sóc Trăng

15,67

52.178

6,73

22.409

8,94

29.769

59

An Giang

9,75

51.417

3,82

20.129

5,93

31.288

60

Đồng Tháp

8,22

36.738

3,13

13.971

5,09

22.767

61

Kiên Giang

6,79

31.316

2,56

11.822

4,23

19.494

62

Bạc Liêu

11,77

26.583

5,12

11.563

6,65

15.020

63

Cà Mau

5,41

16.547

3,14

9.604

2,27

6.943

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU KỲ GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN 74 HUYỆN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/Huyện

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

A

B

1 = 3 + 5

2 = 4 + 6

3

4

5

6

Tổng cộng (74 huyện)

61,62

590.751

44,97

431.182

16,64

159.569

Hà Giang

1

Mèo Vạc

75,38

12.964

64,07

11.019

11,31

1.945

2

Đồng Văn

80,34

13.442

67,96

11.371

12,38

2.071

3

Yên Minh

73,90

14.084

60,02

11.438

13,88

2.646

4

Quản Bạ

71,01

8.836

60,94

7.583

10,07

1.253

5

Xín Mần

69,48

10.053

55,82

8.076

13,66

1.977

6

Hoàng Su Phì

72,06

10.068

52,93

7.395

19,13

2.673

7

Bắc Mê

67,32

7.593

48,83

5.507

18,49

2.086

Lạng Sơn

8

Bình Gia

66,38

8.599

26,45

3.426

39,93

5.173

9

Văn Quan

55,67

7.518

22,22

3.001

33,45

4.517

Tuyên Quang

10

Lâm Bình

70,70

8.009

55,91

6.334

14,79

1.675

11

Na Hang

65,87

7.023

50,65

5.400

15,22

1.623

Cao Bằng

12

Bảo Lâm

77,34

9.924

55,91

7.174

21,43

2.750

13

Bảo Lạc

62,76

7.036

53,46

5.993

9,30

1.043

14

Hà Quảng

51,59

7.227

39,59

5.546

12,00

1.681

15

Hạ Lang

66,11

4.030

52,79

3.218

13,32

812

16

Thạch An

61,04

4.852

46,81

3.721

14,23

1.131

17

Nguyên Bình

72,57

6.628

57,25

5.229

15,32

1.399

18

Trùng Khánh

48,47

8.454

33,59

5.858

14,88

2.596

Bắc Kạn

19

Pác Nặm

70,53

5.274 1

55,66

4.162

14,87

1.112

20

Ngân Sơn

63,47

4.721

51,21

3.809

12,26

912

Lào Cai

21

Mường Khương

68,36

9.588

47,44

6.654

20,92

2.934

22

Bắc Hà

70,88

10.147

51,74

7.407

19,14

2.740

23

Si Ma Cai

71,31

5.570

55,58

4.341

15,73

1.229

24

Bát Xát

65,28

11.432

45,46

7.961

19,82

3.471

Yên Bái

25

Trạm Tấu

71,63

4.984

63,32

4.406

8,31

578

26

Mù Cang Chải

70,37

9.026

56,80

7.286

13,57

1.740

Bắc Giang

27

Sơn Động

56,05

11.620

25,80

5.349

30,25

6.271

Hòa Bình

28

Đà Bắc

65,54

9.607

41,56

6.092

23,98

3.515

Sơn La

29

Sốp Cộp

52,25

6.012

37,79

4.348

14,46

1.664

30

Thuận Châu

54,96

21.206

37,06

14.300

17,90

6.906

Điện Biên

31

Mường Nhé

65,75

6.254

60,08

5.715

5,67

539

32

Mường Chà

64,65

6.245

54,44

5.259

10,21

986

33

Tủa Chùa

61,84

7.321

46,28

5.479

15,56

1.842

34

Tuần Giáo

57,65

10.996

49,73

9.486

7,92

1.510

35

Điện Biên Đông

58,67

8.022

53,25

7.281

5,42

741

36

Mường Ảng

50,13

5.590

38,08

4.246

12,05

1.344

37

Nậm Pồ

60,18

6.780

55,27

6.227

4,91

553

Lai Châu

38

Phong Thổ

65,33

11.282

48,44

8.365

16,89

2.917

39

Sìn Hồ

61,87

10.653

48,39

8.332

13,48

2.321

40

Nậm Nhùn

52,16

3.221

46,02

2.842

6,14

379

41

Mường Tè

66,17

7.148

57,05

6.163

9,12

985

Thanh Hóa

42

Thường Xuân

68,04

15.590

25,37

5.814

42,67

9.776

43

Lang Chánh

68,12

7.897

30,69

3.558

37,43

4.339

44

Bá Thước

68,67

18.094

29,48

7.768

39,19

10.326

45

Quan Hóa

67,64

7.550

33,73

3.765

33,91

3.785

46

Quan Sơn

69,34

6.410

40,89

3.780

28,45

2.630

47

Mường Lát

68,82

6.009

56,18

4.905

12,64

1.104

Nghệ An

48

Quế Phong

69,05

11.161

44,74

7.232

24,31

3.929

49

Tương Dương

56,68

10.325

39,39

7.176

17,29

3.149

50

Kỳ Sơn

70,77

11.786

59,36

9.885

11,41

1.901

51

Quỳ Châu

53,53

7.817

42,15

6.155

11,38

1.662

Quảng Trị

52

Đa Krông

57,17

6.612

49,40

5.713

7,77

899

Thừa Thiên Huế

53

A Lưới

65,53

9.208

49,98

7.023

15,55

2.185

Quảng Nam

54

Tây Giang

67,26

3.642

66,13

3.581

1,13

61

55

Phước Sơn

55,15

3.767

42,46

2.900

12,69

867

56

Nam Trà My

56,56

4.477

54,70

4.330

1,86

147

57

Bắc Trà My

57,03

6.495

50,44

5.745

6,59

750

58

Đông Giang

54,95

4.058

52,88

3.905

2,07

153

59

Nam Giang

51,60

3.731

50,40

3.644

1,20

87

Quảng Ngãi

60

Trà Bồng

61,32

8.704

42,52

6.035

18,80

2.669

61

Sơn Tây

56,92

3.297

47,39

2.745

9,53

552

Bình Định

62

An Lão

55,33

5.073

36,13

3.313

19,20

1.760

Khánh Hòa

63

Khánh Vĩnh

58,64

6.172

45,90

4.831

12,74

1.341

64

Khánh Sơn

66,31

4.935

47,43

3.530

18,88

1.405

Ninh Thuận

65

Bác Ái

49,21

3.895

40,62

3.215

8,59

680

Kon Tum

66

Kon Plong

55,99

4.228

44,40

3.353

11,59

875

67

Tu Mơ Rông

60,19

4.096

52,11

3.546

8,08

550

68

Ia Hd'rai

60,56

1.915

40,73

1.288

19,83

627

Gia Lai

69

Kông Chro

60,66

7.569

46,02

5.742

14,64

1.827

Đắk Lắk

70

M'Đrắk

63,07

12.136

42,35

8.149

20,72

3.987

71

Ea Súp

56,99

11.379

47,43

9.470

9,56

1.909

Đắk Nông

72

Tuy Đức

56,15

7.409

45,24

5.969

10,91

1.440

73

Đắk Glong

55,05

9.210

40,02

6.695

15,03

2.515

An Giang

74

Tri Tôn

21,16

7.065

10,85

3.623

10,31

3.442

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 582/QĐ-LĐTBXH ngày 30/06/2022 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đầu kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và Xã hội ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


18

DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.152.147
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!