|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1217/QĐ-UBND 2022 Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới Yên Bái 2021 2025
Số hiệu:
|
1217/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1217/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 25 tháng 07
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VỀ THÔN (BẢN) NÔNG THÔN MỚI VÀ BỘ TIÊU CHÍ
VỀ THÔN (BẢN) NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định 318/QĐ-TTg ngày
08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc
gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và Bộ
tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 79/TTr-SNN ngày 06 tháng 6 năm
2022; Báo cáo giải trình tại Văn bản số 272/SNN-VPĐP ngày 18 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí về
thôn (bản) nông thôn mới và Bộ tiêu chí về thôn (bản) nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2021-2025 (gọi tắt là Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp thôn (bản) tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các sở, ngành liên quan:
a) Căn cứ chức năng quản lý nhà nước ban
hành hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu thôn (bản) nông thôn mới
và thôn (bản) nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 trong thời
gian 20 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
b) Trong quá trình đôn đốc, hướng dẫn
các địa phương triển khai thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu thôn (bản) nông thôn
mới và thôn (bản) nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2021-2025, nếu có vấn đề mới phát sinh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương liên quan kịp thời nghiên
cứu, rà soát, hoàn thiện, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ
sung các tiêu chí nêu trên, bảo đảm phù hợp với điều kiện thực tiễn.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh):
a) Tổng hợp, đôn đốc các sở, ngành
liên quan phụ trách tiêu chí xây dựng hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí nông thôn
mới cấp thôn (bản) tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
b) Hướng dẫn các huyện, thị xã, thành
phố trong công tác đánh giá, thẩm định và công nhận thôn (bản) đạt chuẩn nông
thôn mới và thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.
c) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố tổng hợp báo cáo kết quả triển khai thực hiện Bộ tiêu
chí nông thôn mới cấp thôn (bản) tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố căn cứ vào Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp thôn (bản) tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2021-2025, hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở,
ngành liên quan chỉ đạo các xã trên địa bàn xem xét, lựa chọn, xây dựng, công
nhận các thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới và thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới
kiểu mẫu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thành viên
Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối
nông thôn mới tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- Thường trực tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- UBMTTQ, các tổ chức đoàn thể
CT-XH
- Đài PTTH tỉnh, Báo Yên Bái;
- Văn phòng điều phối NTM tỉnh;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH
tỉnh;
- Trung tâm điều hành thông
minh;
- Chánh, Phó CVP (NLN) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NLN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ LỤC I:
BỘ TIÊU CHÍ VỀ THÔN (BẢN) NÔNG THÔN MỚI TỈNH YÊN BÁI
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Chịu
trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá
|
1
|
Giao
thông
|
1.1. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường
liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh
năm
|
100% được cứng hóa trong đó tối thiểu
70% được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, mặt đường tối thiểu 3,0m.
|
Phòng
Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị)
|
1.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm
bảo đi lại thuận tiện quanh năm
|
100% được cứng hóa trong đó tối thiểu
50% được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo chiều rộng mặt đường tối thiểu 2,0m.
|
1.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng
và đường trục chính vào khu sản xuất đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện
quanh năm
|
Tối thiểu 50% được cứng hóa, đảm bảo
chiều rộng nền đường tối thiểu 4m, mặt đường tối thiểu 3m; phần còn lại đảm bảo
đi lại thuận tiện quanh năm
|
2
|
Thủy
lợi và phòng chống thiên tai
|
2.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động.
(Tỷ lệ phần trăm diện tích đất canh
tác lúa nước được tưới tiêu chủ động bằng công trình thủy lợi trên địa bàn
thôn, bản/tổng diện tích đất canh tác lúa nước trên địa bàn thôn, bản)
|
≥
80%
|
Phòng
Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kinh tế)
|
2.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về
phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
3
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được
sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥
95%
|
Phòng
Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế)
|
4
|
Cơ sở
vật chất văn hóa
|
Thôn, bản có nhà văn hóa và sân thể
thao đạt chuẩn theo quy định. Cụ thể:
|
Đạt
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
+ Diện tích đất quy hoạch tối thiểu
của Nhà văn hóa
|
Thôn, bản tại xã Khu vực I, II: ≥ 200 m2
|
Thôn, bản tại xã Khu vực III: ≥ 100 m2
|
+ Diện tích đất quy hoạch tối thiểu
của Sân thể thao
|
Thôn, bản tại xã Khu vực I, II: ≥ 300 m2
|
Thôn, bản tại xã Khu vực III: ≥ 200 m2
|
+ Quy mô chỗ ngồi tối thiểu của Nhà
văn hóa
|
Thôn, bản tại xã Khu vực I, II: ≥
80 chỗ ngồi
|
Thôn, bản tại xã Khu vực III: ≥
50 chỗ ngồi
|
5
|
Nhà ở
dân cư
|
5.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Phòng
Kinh tế - Hạ tầng
(Phòng Quản lý đô thị)
|
5.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc
bán kiên cố
|
≥ 75%
|
6
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực
nông thôn (triệu đồng/người): Năm 2022: 39 triệu đồng; Năm 2023: 42 triệu đồng;
Năm 2024: 45 triệu đồng; Năm 2025: 48 triệu đồng.
|
Đạt
|
Chi
cục Thống kê
|
7
|
Nghèo
đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn
2021-2025 (theo mức quy định tại Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn
2021-2025 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố)
|
Đạt
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8
|
Lao
động
|
8.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 70%
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có
bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
20%
|
9
|
Tổ chức sản xuất
|
Thôn, bản có tổ hợp tác hoặc có hợp
tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
≥ 01
tổ hợp tác hoặc 01 Hợp tác xã
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
10
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
10.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở;
xóa mù chữ
|
Đạt
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
10.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt
cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ
thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
|
≥
70%
|
11
|
Y tế
|
11.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
90%
|
Phòng
Y tế
|
11.2. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thế thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤ 24%
|
11.3. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh
điện tử (Áp dụng khi Sở Y tế có văn bản hướng dẫn)
|
≥
50%
|
12
|
Văn
hóa
|
Thôn, bản, đạt tiêu chuẩn văn hóa
theo quy định. (Thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa)
|
Đạt
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận
gia đình văn hóa
|
Thôn,
bản tại xã Khu vực I, II: ≥ 85%
|
Thôn,
bản tại xã Khu vực III: ≥ 80%
|
13
|
Môi
trường và an toàn thực phẩm
|
13.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
≥
90%
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
13.2. Cảnh quan, không gian xanh -
sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu
dân cư tập trung
|
Đạt
|
13.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng
tại điểm dân cư nông thôn
|
2m2/người
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Kinh tế)
|
13.4. Mai táng, hỏa táng phù hợp với
quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Phòng
Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị)
|
13.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥
70%
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
13.6. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực
vật sau sử dụng được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
13.7. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch (1)
|
≥
70%
|
Phòng
Y tế
|
13.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo
các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥
60%
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.9. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
Phòng
Y tế
|
13.10. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện
phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥
30%
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
13.11. Tỷ lệ chất thải nhựa phát
sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥
30%
|
14
|
Hệ
thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
14.1. Chi bộ thôn, bản được xếp loại
chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Cơ
quan Tổ chức - Nội vụ
|
14.2. Thôn, bản và các tổ chức đoàn
thể chính trị xã hội trong thôn được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm
vụ trở lên
|
Đạt
|
14.3. Thôn, bản được tiếp cận thông
tin pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Phòng
Tư pháp
|
14.4. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống
xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu
có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội.
|
Đạt
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
|
An
ninh trật tự xã hội
|
Trên địa bàn thôn không có khiếu kiện
đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm
tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ
nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,...) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được
kiềm chế, giảm so với năm trước.
|
Đạt
|
Công
an cấp huyện
|
Ghi chú:
(1) Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch
bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
PHỤ LỤC II:
BỘ TIÊU CHÍ VỀ THÔN (BẢN) NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TỈNH
YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
- Là thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới tại xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đảm bảo mức
đạt Bộ tiêu chí về thôn (bản) nông thôn mới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2024
- 2025)
- Là thôn (bản) tại xã đạt chuẩn nông
thôn mới và đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đảm bảo mức đạt Bộ tiêu
chí về thôn (bản) nông thôn mới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025).
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Chịu
trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá
|
1
|
Giao
thông
|
1.1.
Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liên thôn, bản được cứng hóa bảo trì hằng năm
và có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...)
|
- 100% được nhựa hóa hoặc bê tông
hóa và có kế hoạch triển khai công tác bảo trì các tuyến đường đã đầu tư xây
dựng
|
Phòng
Kinh tế- Hạ tầng
(Phòng Quản lý đô thị)
|
- 100% có hệ thống đèn chiếu sáng
|
- Tối thiểu 60% chiều dài
các tuyến đường phải được trồng cây bóng mát hoặc trồng hoa, cây cảnh. Việc
trồng cây bóng mát hoặc trồng hoa, cây cảnh không được trồng trên lề đường,
lòng rãnh và không làm hạn chế tầm nhìn
|
- Tối thiểu 70% có hệ thống
rãnh thoát nước và cống ngang được kiên cố hóa (bê tông xi măng hoặc gạch
xây)
|
1.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch được
cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
- 100% được cứng hóa, trong đó tối
thiểu 70% được nhựa hóa hoặc bê tông hóa
|
- Tối thiểu 80% có hệ thống
đèn chiếu sáng
|
1.3.
Tỷ lệ đường trục chính nội đồng và đường trục chính vào khu sản xuất được cứng
hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa
|
- Tối thiểu 60% được cứng hóa, đảm
bảo chiều rộng nền đường tối thiểu 4m, mặt đường tối thiểu 3m; phần còn lại đảm
bảo đi lại thuận tiện quanh năm
|
2
|
Thủy lợi
|
2.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động.
(Tỷ lệ phần trăm diện tích mặt đất
gieo cấy lúa nước được tưới tiêu chủ động bằng công trình thủy lợi trên địa
bàn thôn, bản/tổng diện tích mặt đất gieo cấy lúa nước trên địa bàn thôn, bản)
|
≥
90%
|
Phòng
Nông nghiệp và PTNT
(Phòng Kinh tế)
|
2.2. Tỷ lệ công trình thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng được bảo trì hằng năm (công trình thủy lợi đầu mối và hệ thống
kênh từ công trình thủy lợi đầu mối đến điểm giao nhận sản phẩm dịch vụ thủy
lợi được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đặt hàng cho các Công ty TNHH
khai thác và bảo vệ hàng năm)
|
100%
|
3
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng
ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy
và ổn định
|
100%
|
Phòng
Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế)
|
4
|
Nhà
văn hóa và Khu thể thao thôn
|
4.1. Nhà văn hóa thôn, bản
|
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
- Đạt chuẩn theo quy định của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
|
Đạt
|
- Công trình vệ sinh đảm bảo tiêu chuẩn;
|
Đạt
|
- Hàng rào bằng cây xanh hoặc hàng
rào khác đảm bảo mỹ quan.
|
Đạt
|
- Tủ sách trong nhà văn hóa
|
≥ 150
đầu sách
|
- Hệ thống âm thanh trang thiết bị
khác đảm bảo sinh hoạt văn hóa, văn nghệ
|
Đạt
|
- Khuôn viên nhà văn hóa có bồn hoa
|
Đạt
|
- Diện tích trồng cây xanh tối thiểu
|
≥
25%
|
4.2. Khu thể thao thôn
|
|
- Đạt chuẩn theo quy định của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đạt
|
- Có lắp đặt dụng cụ thể thao phù hợp
với phong trào thể thao quần chúng tại địa phương
|
Đạt
|
- Tỷ lệ người dân tham gia các hoạt
động thể dục thể thao
|
≥
25%
|
5
|
Thông tin và truyền
thông
|
5.1. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện
thoại thông minh
|
≥
60%
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
5.2. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm
công cộng (nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,...)
|
Đạt
|
6
|
Nhà ở
dân cư
|
6.1. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc
bán kiên cố
|
≥
90%
|
Phòng
Kinh tế-Hạ tầng
(Phòng Quản lý đô thị)
|
6.2. Đồ đạc được sắp xếp gọn gàng,
ngăn nắp, khoa học
|
Đạt
|
6.3. Không có nhà tạm, nhà dột nát
|
Đạt
|
6.4. Các công trình phụ trợ thuận
tiện sinh hoạt, ngăn nắp, họp vệ sinh
|
Đạt
|
7
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực
nông thôn (triệu đồng/người): Năm 2022: ≥ 47 triệu đồng;
Năm 2023: ≥ 51 triệu đồng; Năm 2024: ≥ 55 triệu đồng; Năm 2025: ≥ 59 triệu đồng.
|
Đạt
|
Chi
cục Thống kê
|
8
|
Nghèo
đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn
2021-2025 (theo mức quy định tại Bộ tiêu chí xã NTM nâng cao giai đoạn
2021-2025 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố)
|
Đạt
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
Lao
động
|
9.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
75%
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có
bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ).
|
≥
25%
|
10
|
Tổ
chức sản xuất
|
Có sản phẩm sạch, đảm bảo an toàn vệ
sinh thực phẩm; ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất vườn; có hệ thống
tưới, tiêu nước; cảnh quan đẹp, vệ sinh môi trường đảm bảo.
|
Đạt
|
Phòng
Nông nghiệp và PTNT
(Phòng Kinh tế)
|
11
|
Văn
hóa
|
11.1. Thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa
03 năm liên tục (tính thời điểm tại năm xét công nhận hoặc năm liền kề)
|
Đạt
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
11.2. Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn Gia
đình văn hóa
|
≥ 90%
|
12
|
Giáo dục
|
Tỷ lệ huy động trẻ đi học mẫu giáo
|
≥
95%
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào học lớp 1
|
100%
|
Tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành
chương trình giáo dục tiểu học (số trẻ em 11 tuổi còn lại đều đang học các lớp
tiểu học)
|
≥ 95%
|
Tỷ lệ thanh niên, thiếu niên trong độ
tuổi từ 15 đến 18 đang học chương trình giáo dục phổ thông hoặc giáo dục thường
xuyên cấp trung học phổ thông hoặc giáo dục nghề nghiệp
|
≥
95%
|
13
|
Y tế
|
13.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
95%
|
Phòng
Y tế hoặc Trung tâm Y tế
|
13.2. Tỷ lệ dân số được quản lý sức
khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
95%
|
13.3. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa
bệnh điện tử (Áp dụng khi Sở Y tế có văn bản hướng dẫn)
|
≥
70%
|
14
|
Vệ
sinh môi trường
|
14.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh,
nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
14.2. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥ 85%
|
14.3. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện
thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥
30%
|
14.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện
phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥
55%
|
14.5. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm
nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu
và các sản phẩm thân thiện với môi trường
|
≥
90%
|
Phòng
Nông nghiệp và PTNT
(Phòng Kinh tế)
|
14.6. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm
các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥
80%
|
14.7. Đất cây xanh sử dụng công cộng
tại điểm dân cư nông thôn
|
4m2/người
|
15
|
Chất lượng môi trường sống
|
15.1. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực
phẩm
|
100%
|
Phòng
Nông nghiệp và PTNT
(Phòng Kinh tế)
|
15.2. Không để xảy ra sự cố về an
toàn thực phẩm trên địa bàn thôn.
|
Không
|
Phòng
Y tế hoặc Trung tâm Y tế
|
15.3. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến
thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm
|
≥ 90%
|
Phòng
Nông nghiệp và PTNT
(Phòng Kinh tế)
|
15.4. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm
bảo 3 sạch
|
≥
85%
|
Phòng
Y tế
|
16
|
An
ninh, trật tự xã hội
|
16.1. Hoàn thành tiêu chí số 15 về An
ninh, trật tự xã hội thuộc Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới giai đoạn
2021-2025; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở
lên.
|
Đạt
|
Công
an cấp huyện
|
16.2. Không có tụ điểm phức tạp về
trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tai, tệ nạn xã hội trong
năm xét công nhận
|
Đạt
|
17
|
Ý thức
công dân
|
17.1. Tỷ lệ người dân chấp hành
nghiêm chỉnh pháp luật, quy ước, hương ước, không bị phê bình, cảnh cáo trở
lên (bằng văn bản).
|
100%
|
Phòng
Tư pháp
|
17.2. Đóng nộp các khoản đã thống
nhất trong cộng đồng dân cư và các khoản khác theo quy định của pháp luật đầy
đủ, đúng thời gian.
|
Đạt
|
Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2022 Bộ tiêu chí về thôn (bản) nông thôn mới và Bộ tiêu chí về thôn (bản) nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1217/QĐ-UBND ngày 25/07/2022 Bộ tiêu chí về thôn (bản) nông thôn mới và Bộ tiêu chí về thôn (bản) nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
3.845
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|