Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 25/NQ-HĐND 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Bình Định

Số hiệu: 25/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành: 20/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-KTNS ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để triển khai các dự án, cụ thể như sau:

I. NHÓM CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

1. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại núi Chà Rây, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 1, tiểu khu 310, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn.

- Diện tích: 6,23 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)

2. Dán Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại núi Chà, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 8a, tiểu khu 302, phường Nhơn Hoà, thị xã An Nhơn.

- Diện tích: 1,8 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)

3. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Hòn Ổ Gà xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 1, tiểu khu 301, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.

- Diện tích: 1,29 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)

4. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại Núi Hóc Giảng, thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường, huyện Phù Cát

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 8, tiểu khu 253, xã Cát Tường, huyện Phù Cát.

- Diện tích: 3,1 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo)

5. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường, huyện Phù Cát

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 8, tiểu khu 253, xã Cát Tường, huyện Phù Cát.

- Diện tích: 1,4 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 5 kèm theo)

6. Dự án Khai thác và chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ xây dựng hồ chứa nước Đồng Mít

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 3,5, tiểu khu 34, xã An Hòa, huyện An Lão.

- Diện tích: 6,97 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 6 kèm theo)

7. Dự án Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường có thu hồi đá khối bằng phương pháp lộ thiên tại núi Đá Trãi, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 5, tiểu khu 231, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát.

- Diện tích: 4,6 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 7 kèm theo)

8. Dự án Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường (cát tô) tại xã Cát Thành, huyện Phù Cát

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 2, tiểu khu 216B, xã Cát Thành, huyện Phù Cát.

- Diện tích: 5,1 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 8 kèm theo)

II. NHÓM CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, KINH DOANH - DU LỊCH

1. Dự án Nâng cấp mở rộng tuyến đường Diêm Tiêu - Kim Sơn và Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.629

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 1, 3a tiểu khu 165A, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ; khoảnh 4, 5, 6 tiểu khu 140 và khoảnh 1, 3, 6 tiểu khu 148, xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân.

- Diện tích: 3,22 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 9 kèm theo)

2. Dự án xây dựng Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ tiên tiến trồng cây ăn quả và các loại cây dược liệu tại xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 2, tiểu khu 311, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn.

- Diện tích: 13,36 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 10 kèm theo)

3. Dự án Mrộng Khu du lịch Casa Marina Resort

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 11, tiểu khu 345, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn.

- Diện tích: 5,83 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 11 kèm theo)

4. Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Thiên Khánh

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 10, tiểu khu 345, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn.

- Diện tích: 19.344,4 m2.

(Chi tiết có Phụ lục 12 kèm theo)

III. NHÓM CÁC DỰ ÁN AN NINH, QUỐC PHÒNG

1. Dự án xây dựng công trình Trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tuy Phước

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 3, tiểu khu 297B, xã Phước Hiệp và khoảnh 2, tiểu khu 312B, xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước.

- Diện tích: 17,8 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 13 kèm theo)

2. Dự án xây dựng công trình Trận địa súng máy phòng không 12,7 mm tại thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 2, tiểu khu 114A, thtrấn Tăng Bt Hổ, huyện Hoài Ân.

- Diện tích: 1.397,5 m2.

(Chi tiết có Phụ lục 14 kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 6 thông qua và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ (b/cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ NN&PTN
T;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các tổ chức chính trị- xã hội t
nh;
- Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành liên quan;
- VP: T
nh y, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Tin học - Công báo t
nh;
- Lưu: VT, hồ sơ kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 1

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI NÚI CHÀ RÂY, XÃ NHƠN TÂN, THỊ XÃ AN NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 1, tiểu khu 310, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn.

2. Diện tích: 6,23 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

1

582.502

1.534.282

2

582.664

1.534.184

3

582.568

1.533.832

4

582.422

1.533.945

 

PHỤ LỤC 2

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI NÚI CHÀ, PHƯỜNG NHƠN HOÀ, THỊ XÃ AN NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 8a, tiểu khu 302, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn.

2. Diện tích: 1,8 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

1

590.000

1.530.967

2

590.095

1.530.949

3

590.163

1.530.745

4

590.035

1.530.813

 

PHỤ LỤC 3

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI KHU VỰC HÒN Ổ GÀ, XÃ BÌNH NGHI, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 1, tiểu khu 301, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.

2. Diện tích: 1,29 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

STT

X

Y

1

578.229,47

1.535.307,79

9

578.227,22

1.535.400,17

2

578.229,24

1.535.328,39

10

578.195,92

1.535.417,36

3

578.225,16

1.535.342,69

11

578.151,00

1.535.442,00

4

578.220,96

1.535.357,40

12

578.096,00

1.535.328,00

5

578.202,38

1.535.362,47

13

578.194,28

1.535.273,21

6

578.186,29

1.535.380,81

14

578.195,38

1.535.280,37

7

578.194,02

1.535.399,42

15

578.211,20

1.535.285,84

8

578.220,48

1.535.399,72

16

578.222,00

1.535.292,18

 

PHỤ LỤC 4

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI NÚI HÓC GIẢNG, THÔN CHÁNH LIÊM, XÃ CÁT TƯỜNG, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 8, tiểu khu 253, xã Cát Tường, huyện Phù Cát.

2. Diện tích: 3,1 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: đất đã khai thác rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

1

594.401

1.546.393

2

594.458

1.546.515

3

594.294

1.546.622

4

594.176

1.546.537

 

PHỤ LỤC 5

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI THÔN CHÁNH LIÊM, XÃ CÁT TƯỜNG, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 8, tiểu khu 253, xã Cát Tường, huyện Phù Cát.

2. Diện tích: 1,4 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng 0,89 ha, đất đã khai thác rừng trồng 0,51 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

1

594223

1546694

2

594294

1546622

3

594176

1546537

4

594108

1546611

 

PHỤ LỤC 6

DỰ ÁN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG PHỤC VỤ XÂY DỰNG HỒ CHỨA NƯỚC ĐỒNG MÍT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 3, 5 tiểu khu 34, xã An Hòa, huyện An Lão.

2. Diện tích: 6,97 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: đất đã khai thác rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

STT

X

Y

1

571.269,00

1.612.696,00

11

571.531,00

1.612.659,00

2

571.294,00

1.612.724,00

12

571.500,00

1.612.567,00

3

571.328,00

1.612.817,00

13

571.457,00

1.612.559,00

4

571.366,00

1.612.877,00

14

571.392,00

1.612.575,00

5

571.391,00

1.612.874,00

15

571.342,01

1.612.466,88

6

571.439,00

1.612.883,00

16

571.288,01

1.612.377,88

7

571.502,00

1.612.868,00

17

571.197,02

1.612.400,93

8

571.521,00

1.612.844,00

18

571.091,78

1.612.447,93

9

571.551,00

1.612.793,00

19

571.149,29

1.612.576,54

10

571.555,00

1.612.740,00

20

571.169,29

1.612.601,89

 

PHỤ LỤC 7

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG CÓ THU HỒI ĐÁ KHỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP LỘ THIÊN TẠI NÚI ĐÁ TRÃI, XÃ CÁT HANH, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 5, tiểu khu 231, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát.

2. Diện tích: 4,6 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng 3,57 ha, đất đã khai thác rừng trồng 1,03 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

- Khu 1: Diện tích 1,8 ha

STT

X

Y

1

586859

1554413

2

586801

1554505

3

587049

1554631

4

587096

1554540

- Khu 2: Diện tích: 2,8 ha

STT

X

Y

5

587202

1554490

6

587402

1554519

7

587386

1554608

8

587186

1554580

 

PHỤ LỤC 8

DỰ ÁN KHAI THÁC CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG (CÁT TÔ) TẠI XÃ CÁT THÀNH, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 2, tiểu khu 216B, xã Cát Thành, huyện Phù Cát.

2. Diện tích: 5,1 ha.

3. Quy hoạch: rừng phòng hộ.

4. Hiện trạng: rừng trồng 4,75 ha, đất đã khai thác rừng trồng 0,35 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

1

602.597

1.556.637

2

602.651

1.556.664

3

602.887

1.556.308

4

603.106

1.556.089

5

603.160

1.555.976

6

603.106

1.555.950

7

603.057

1.556.054

 

PHỤ LỤC 9

DỰ ÁN NÂNG CẤP MỞ RỘNG TUYẾN ĐƯỜNG DIÊM TIÊU - KIM SƠN VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG ĐT.629
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 1, 3a tiểu khu 165A, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ; khoảnh 4, 5, 6 tiểu khu 140 và khoảnh 1, 3, 6 tiểu khu 148, xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân.

2. Diện tích: 3,22 ha.

3. Quy hoạch: rừng phòng hộ 2,72 ha, rừng sản xuất 0,50 ha.

4. Hiện trạng: rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

- Khu vực thuộc xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ. Diện tích 0,39 ha

TT

X

Y

TT

X

Y

1

1

1576262,90

582810,85

20

4

1575771,68

583133,88

2

1

1576262,80

582810,90

21

4

1575792,90

583116,86

3

1

1576262,09

582811,37

22

4

1575795,54

583114,95

4

1

1576190,65

582864,29

23

4

1575826,26

583092,69

5

1

1576190,57

582864,35

24

4

1575840,80

583081,56

6

1

1576186,27

582867,61

25

4

1575844,99

583071,00

7

1

1576183,12

582868,93

26

4

1575867,72

583041,96

8

1

1576195,94

582858,41

27

4

1575865,24

583043,83

9

1

1576242,99

582815,94

28

4

1575842,91

583057,71

10

1

1576271,00

582806,33

29

4

1575815,47

583078,45

11

4

1575647,86

583207,71

30

4

1575785,18

583103,84

12

4

1575658,08

583205,44

31

4

1575783,84

583104,97

13

4

1575669,45

583202,91

32

4

1575762,74

583119,80

14

4

1575670,82

583201,91

33

4

1575731,21

583141,98

15

4

1575674,88

583198,95

34

4

1575721,64

583148,72

16

4

1575702,78

583178,61

35

4

1575697,57

583167,13

17

4

1575706,19

583176,12

36

4

1575686,02

583175,97

18

4

1575732,86

583156,69

37

4

1575665,51

583193,34

19

4

1575733,71

583164,33

38

4

1575657,61

583200,03

- khu vực thuộc xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân. Diện tích 2,83 ha.

TT

X

Y

TT

X

Y

1

2

1579301,88

581124,04

247

18

581781,92

1578505,25

2

2

1579301,97

581124,11

248

18

581766,11

1578525,03

3

2

1579254,45

581143,62

249

18

581753,21

1578541,14

4

2

1579254,12

581143,76

250

18

581744,53

1578551,99

5

2

1579229,35

581155,37

251

18

581735,75

1578562,61

6

2

1579172,53

581178,80

252

18

581721,72

1578579,58

7

2

1579171,69

581179,21

253

18

581738,57

1578565,89

8

2

1579162,17

581184,61

254

18

581767,91

1578539,33

9

2

1579162,12

581184,64

255

18

581805,52

1578501,96

10

2

1579161,24

581185,23

256

18

581806,14

1578501,05

11

2

1579154,21

581190,76

257

18

581815,74

1578486,88

12

2

1579151,08

581193,24

258

18

581816,67

1578485,49

13

2

1579150,26

581192,06

259

18

581833,70

1578455,87

14

2

1579154,26

581187,51

260

18

581836,49

1578450,35

15

2

1579158,57

581185,26

261

18

581847,76

1578426,08

16

2

1579184,35

581171,65

262

19

581850,06

1578200,54

17

2

1579189,43

581168,97

263

19

581850,22

1578200,48

18

2

1579250,83

581143,81

264

19

581865,83

1578204,58

19

3

1579414,09

581092,41

265

19

581866,03

1578194,33

20

3

1579414,18

581092,66

266

19

581866,13

1578189,24

21

3

1579406,07

581096,13

267

19

581866,13

1578189,08

22

3

1579366,79

581112,95

268

19

581864,76

1578168,55

23

3

1579349,15

581120,70

269

19

581864,76

1578168,54

24

3

1579327,25

581132,27

270

19

581863,51

1578149,89

25

3

1579183,08

581199,81

271

19

581863,51

1578147,92

26

3

1579178,61

581203,25

272

19

581863,47

1578117,62

27

3

1579170,71

581209,32

273

19

581862,29

1578082,94

28

3

1579162,04

581203,69

274

19

581861,61

1578052,32

29

3

1579163,48

581202,55

275

19

581861,98

1578018,69

30

3

1579170,06

581197,38

276

19

581860,78

1577990,86

31

3

1579178,68

581192,49

277

19

581860,52

1577984,89

32

3

1579235,23

581169,17

278

19

581860,53

1577983,78

33

3

1579235,55

581169,03

279

19

581860,57

1577979,74

34

3

1579260,32

581157,43

280

19

581844,85

1577944,68

35

3

1579322,93

581131,73

281

19

581844,89

1577949,00

36

3

1579400,98

581097,84

282

19

581844,93

1577955,29

37

9

581870,60

1578288,28

283

19

581844,95

1577958,12

38

9

581870,32

1578280,84

284

19

581846,09

1577985,23

39

9

581869,98

1578279,10

285

19

581846,98

1578019,03

40

9

581867,35

1578266,07

286

19

581847,81

1578052,61

41

9

581867,06

1578264,62

287

19

581848,14

1578083,26

42

9

581867,05

1578264,47

288

19

581848,80

1578117,96

43

9

581865,22

1578235,45

289

19

581849,74

1578139,40

44

9

581865,83

1578204,58

290

19

581850,22

1578150,19

45

9

581850,22

1578200,48

291

19

581849,32

1578189,63

46

9

581850,06

1578200,54

292

19

581849,33

1578189,73

47

9

581852,45

1578235,75

293

19

581849,66

1578194,66

48

9

581851,93

1578263,29

294

20

582078,25

1576890,46

49

9

581851,72

1578266,07

295

20

582075,19

1576892,88

50

9

581849,88

1578277,43

296

20

582065,60

1576901,34

51

9

581849,26

1578281,32

297

20

582061,08

1576905,75

52

9

581849,54

1578294,78

298

20

582057,84

1576909,11

53

9

581868,76

1578288,61

299

20

582055,69

1576911,60

54

10

581899,86

1577183,13

300

20

582044,80

1576925,91

55

10

581897,61

1577190,28

301

20

582044,66

1576926,09

56

10

581891,08

1577212,77

302

20

582036,45

1576936,23

57

10

581884,02

1577210,19

303

20

582036,43

1576936,25

58

10

581882,35

1577215,95

304

20

582031,45

1576942,35

59

10

581878,76

1577227,38

305

20

582023,50

1576953,46

60

10

581878,58

1577228,12

306

20

582017,14

1576962,02

61

10

581878,49

1577228,59

307

20

582016,84

1576962,40

62

10

581877,30

1577233,22

308

20

582008,91

1576971,74

63

10

581875,68

1577239,94

309

20

581998,21

1576984,60

64

10

581874,91

1577243,92

310

20

581994,83

1576988,86

65

10

581874,27

1577247,51

311

20

581992,27

1576992,53

66

10

581873,50

1577252,77

312

20

581984,30

1577005,93

67

10

581872,99

1577257,65

313

20

581986,81

1577001,88

68

10

581872,35

1577266,24

314

20

581988,93

1576998,47

69

10

581871,84

1577281,26

315

20

581994,95

1576990,57

70

10

581869,92

1577308,71

316

20

581999,28

1576985,39

71

10

581869,28

1577313,51

317

20

582000,45

1576983,99

72

10

581869,28

1577313,52

318

20

582006,46

1576976,79

73

10

581869,28

1577313,53

319

20

582010,98

1576971,38

74

10

581855,04

1577355,41

320

20

582012,38

1576969,59

75

10

581854,15

1577358,11

321

20

582016,69

1576964,05

76

10

581853,63

1577360,68

322

20

582029,14

1576948,05

77

10

581852,99

1577364,52

323

20

582046,16

1576929,52

78

10

581852,35

1577369,53

324

20

582075,46

1576894,84

79

10

581851,71

1577376,20

325

20

582075,64

1576894,56

80

10

581850,30

1577386,97

326

21

582281,77

1576655,78

81

10

581848,63

1577400,06

327

21

582281,76

1576655,74

82

10

581847,74

1577405,82

328

21

582278,48

1576649,06

83

10

581846,84

1577410,45

329

21

582278,19

1576648,49

84

10

581845,17

1577417,25

330

21

582276,14

1576644,32

85

10

581843,50

1577423,80

331

21

582274,81

1576641,66

86

10

581840,94

1577435,98

332

21

582264,20

1576647,32

87

10

581839,53

1577444,45

333

21

582261,22

1576648,81

88

10

581836,84

1577462,54

334

21

582250,81

1576655,08

89

10

581835,94

1577469,22

335

21

582243,96

1576659,20

90

10

581835,30

1577477,17

336

21

582217,64

1576677,70

91

10

581834,40

1577490,38

337

21

582216,72

1576678,46

92

10

581834,28

1577507,57

338

21

582196,12

1576702,47

93

10

581834,40

1577512,19

339

21

582181,55

1576724,52

94

10

581834,53

1577516,42

340

21

582180,23

1576726,52

95

10

581835,17

1577521,43

341

21

582179,49

1576727,64

96

10

581841,08

1577579,30

342

21

582171,43

1576741,47

97

10

581841,59

1577587,76

343

21

582170,66

1576742,81

98

10

581841,85

1577592,77

344

21

582158,98

1576757,41

99

10

581842,75

1577599,68

345

21

582158,47

1576758,51

100

10

581845,82

1577637,67

346

21

582158,97

1576757,42

101

10

581846,46

1577646,52

347

21

582139,06

1576782,31

102

10

581846,72

1577651,78

348

21

582125,72

1576795,89

103

10

581846,72

1577656,27

349

21

582118,59

1576803,15

104

10

581846,59

1577660,38

350

21

582112,84

1576809,00

105

10

581846,34

1577663,71

351

21

582095,32

1576829,77

106

10

581845,95

1577666,79

352

21

582076,02

1576855,58

107

10

581845,70

1577669,49

353

21

582058,45

1576877,70

108

10

581845,70

1577672,31

354

21

582056,20

1576880,54

109

10

581845,95

1577676,03

355

21

582034,62

1576920,62

110

10

581846,21

1577678,72

356

21

582019,26

1576940,31

111

10

581846,21

1577683,60

357

21

582002,48

1576961,89

112

10

581845,96

1577686,17

358

21

582001,13

1576963,62

113

10

581845,44

1577688,60

359

21

581983,69

1576981,72

114

10

581844,42

1577692,20

360

21

581977,35

1576989,68

115

10

581840,06

1577704,90

361

21

581976,66

1576991,20

116

10

581839,69

1577714,50

362

21

581971,37

1577002,84

117

10

581839,19

1577727,29

363

21

581970,62

1577004,03

118

10

581838,97

1577732,95

364

21

581964,47

1577015,02

119

10

581836,60

1577770,41

365

21

581958,54

1577026,41

120

10

581835,82

1577802,99

366

21

581951,78

1577039,43

121

10

581835,66

1577809,87

367

21

581938,03

1577065,94

122

10

581836,20

1577833,65

368

21

581922,60

1577090,34

123

10

581836,37

1577840,71

369

21

581916,38

1577102,28

124

10

581836,79

1577843,53

370

21

581907,03

1577125,60

125

10

581839,53

1577861,23

371

21

581901,33

1577137,06

126

10

581860,40

1577859,25

372

21

581902,92

1577142,47

127

10

581860,99

1577855,46

373

21

581904,93

1577137,82

128

10

581863,35

1577840,12

374

21

581916,34

1577116,65

129

10

581863,19

1577833,01

375

21

581920,70

1577108,44

130

10

581863,03

1577830,37

376

21

581926,99

1577096,24

131

10

581855,49

1577705,27

377

21

581936,35

1577078,15

132

10

581855,03

1577697,59

378

21

581943,40

1577063,15

133

10

581843,16

1577500,50

379

21

581946,35

1577057,50

134

10

581843,92

1577481,08

380

21

581949,70

1577050,56

135

10

581844,10

1577478,92

381

21

581954,68

1577041,21

136

10

581844,14

1577478,46

382

21

581959,95

1577030,68

137

10

581844,70

1577471,92

383

21

581963,67

1577023,50

138

10

581846,62

1577455,42

384

21

581967,26

1577017,08

139

10

581849,53

1577440,19

385

21

581970,21

1577011,95

140

10

581849,55

1577440,09

386

21

581972,90

1577007,46

141

10

581850,02

1577438,05

387

21

581980,75

1576995,98

142

10

581857,68

1577404,43

388

21

581984,96

1576989,88

143

10

581864,66

1577374,73

389

21

581988,82

1576984,37

144

10

581871,33

1577341,60

390

21

581992,40

1576979,87

145

10

581874,53

1577315,62

391

21

582003,17

1576966,92

146

10

581878,80

1577288,19

392

21

582011,12

1576957,55

147

10

581880,08

1577282,66

393

21

582017,41

1576949,08

148

10

581885,05

1577261,19

394

21

582025,49

1576937,79

149

10

581892,27

1577231,25

395

21

582030,62

1576931,51

150

10

581895,65

1577213,61

396

21

582038,83

1576921,37

151

10

581896,94

1577206,90

397

21

582049,86

1576906,88

152

10

581898,06

1577200,89

398

21

582052,30

1576904,05

153

10

581899,52

1577184,74

399

21

582055,76

1576900,46

154

11

581289,11

1579066,06

400

21

582060,50

1576895,84

155

11

581280,28

1579072,58

401

21

582070,38

1576887,12

156

11

581237,36

1579110,37

402

21

582079,48

1576879,93

157

11

581237,35

1579110,38

403

21

582086,93

1576874,66

158

11

581199,29

1579143,90

404

21

582089,75

1576872,44

159

11

581192,07

1579150,26

405

21

582092,35

1576868,37

160

11

581193,24

1579151,08

406

21

582103,79

1576856,87

161

11

581193,49

1579150,75

407

21

582115,23

1576845,37

162

11

581194,18

1579149,99

408

21

582132,20

1576824,12

163

11

581199,48

1579144,89

409

21

582145,97

1576803,42

164

11

581202,89

1579141,60

410

21

582147,71

1576800,00

165

11

581203,45

1579141,12

411

21

582155,15

1576783,46

166

11

581222,91

1579125,72

412

21

582162,20

1576768,32

167

11

581238,16

1579112,75

413

21

582171,05

1576749,20

168

11

581247,98

1579104,40

414

21

582179,00

1576732,65

169

11

581277,00

1579078,80

415

21

582181,82

1576727,39

170

11

581289,11

1579066,07

416

21

582184,52

1576722,52

171

12

581360,61

1579040,93

417

21

582188,11

1576716,49

172

12

581353,39

1579033,49

418

21

582191,57

1576711,23

173

12

581345,01

1579024,86

419

21

582195,42

1576705,97

174

12

581336,91

1579030,82

420

21

582198,24

1576702,64

175

12

581327,20

1579042,16

421

21

582201,71

1576699,30

176

12

581310,15

1579063,67

422

21

582205,81

1576695,84

177

12

581300,65

1579075,65

423

21

582211,84

1576691,22

178

12

581300,21

1579076,16

424

21

582217,99

1576686,85

179

12

581287,64

1579089,38

425

21

582223,38

1576683,52

180

12

581287,17

1579089,83

426

21

582229,15

1576680,57

181

12

581257,85

1579115,69

427

21

582241,08

1576675,56

182

12

581257,75

1579115,78

428

21

582249,29

1576671,84

183

12

581232,53

1579137,23

429

21

582260,96

1576666,20

184

12

581232,32

1579137,40

430

21

582275,42

1576658,96

185

12

581230,40

1579138,92

431

21

582278,60

1576657,37

186

12

581213,04

1579152,66

432

22

581975,59

1577020,58

187

12

581204,95

1579160,44

433

22

581965,10

1577038,22

188

12

581203,69

1579162,03

434

22

581958,41

1577051,36

189

12

581209,32

1579170,71

435

22

581949,25

1577069,34

190

12

581230,30

1579143,42

436

22

581946,84

1577074,08

191

12

581272,72

1579109,49

437

22

581946,84

1577074,06

192

12

581322,17

1579072,23

438

22

581946,84

1577074,08

193

12

581332,68

1579064,32

439

22

581946,94

1577073,25

194

12

581339,46

1579058,64

440

22

581943,14

1577081,34

195

13

581408,78

1578984,18

441

22

581943,02

1577081,60

196

13

581384,48

1578992,62

442

22

581933,65

1577099,68

197

13

581367,65

1579000,22

443

22

581927,36

1577111,88

198

13

581366,66

1579000,96

444

22

581927,32

1577111,95

199

13

581363,63

1579004,57

445

22

581922,96

1577120,16

200

13

581371,08

1579012,67

446

22

581922,94

1577120,21

201

13

581378,72

1579020,99

447

22

581911,69

1577141,09

202

13

581392,03

1579005,31

448

22

581909,43

1577146,33

203

14

581435,26

1578919,31

449

22

581908,14

1577149,59

204

14

581415,19

1578943,20

450

22

581906,72

1577153,98

205

14

581388,04

1578975,51

451

22

581904,46

1577161,89

206

14

581408,81

1578968,30

452

22

581903,77

1577164,40

207

14

581423,89

1578961,19

453

22

581903,19

1577167,46

208

14

581425,18

1578959,90

454

22

581902,30

1577171,79

209

14

581428,21

1578954,06

455

22

581901,83

1577174,55

210

14

581434,26

1578925,66

456

22

581906,91

1577157,36

211

15

581604,04

1578751,89

457

22

581908,32

1577153,39

212

15

581598,01

1578746,96

458

22

581918,92

1577131,72

213

15

581580,68

1578741,30

459

22

581930,43

1577109,54

214

15

581573,89

1578757,28

460

22

581936,61

1577097,67

215

15

581550,48

1578782,44

461

22

581947,22

1577076,29

216

15

581538,99

1578798,63

462

22

581949,40

1577071,90

217

15

581530,70

1578809,97

463

22

581963,22

1577045,37

218

15

581540,38

1578805,59

464

22

581969,55

1577032,13

219

15

581541,10

1578805,31

465

22

581975,47

1577020,79

220

15

581556,76

1578800,09

466

23

582289,73

1576671,07

221

15

581563,17

1578792,90

467

23

582287,61

1576667,63

222

15

581584,77

1578766,32

468

23

582226,35

1576698,01

223

16

581643,36

1578699,41

469

23

582223,02

1576698,79

224

16

581632,95

1578698,38

470

23

582219,27

1576697,78

225

16

581609,61

1578714,26

471

23

582217,73

1576696,24

226

16

581624,33

1578726,70

472

23

582216,29

1576697,26

227

16

581624,38

1578726,59

473

23

582210,51

1576701,68

228

16

581633,31

1578709,67

474

23

582206,73

1576704,87

229

17

581691,86

1578615,49

475

23

582203,72

1576707,78

230

17

581680,16

1578629,43

476

23

582201,32

1576710,61

231

17

581654,24

1578660,22

477

23

582197,73

1576715,51

232

17

581669,25

1578663,94

478

23

582194,47

1576720,47

233

17

581689,21

1578640,97

479

23

582191,03

1576726,25

234

17

581688,64

1578632,25

480

23

582188,40

1576730,98

235

17

581688,62

1578631,76

481

23

582185,69

1576736,05

236

17

581688,63

1578631,30

482

23

582177,83

1576752,40

237

17

581689,13

1578623,14

483

23

582170,42

1576768,41

238

17

581689,69

1578620,73

484

23

582183,28

1576752,76

239

18

581848,87

1578423,69

485

23

582199,80

1576736 01

240

18

581846,55

1578425,98

486

23

582201,76

1576733,62

241

18

581828,20

1578429,41

487

23

582216,16

1576717,24

242

18

581823,03

1578443,79

488

23

582234,54

1576699,66

243

18

581820,42

1578448,96

489

23

582235,07

1576699,22

244

18

581804,02

1578477,13

490

23

582257,94

1576686,94

245

18

581803,19

1578478,37

491

23

582275,67

1576677,70

246

18

581785,33

1578501,13

492

23

582278,57

1576676,18

 

PHỤ LỤC 10

DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ VÀ CÁC LOẠI CÂY DƯỢC LIỆU TẠI XÃ NHƠN THỌ, THỊ XÃ AN NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 2, tiểu khu 311, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn.

2. Diện tích: 13,36 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: đất đã khai thác rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

STT

X

Y

1

585.576,14

1.531.321,15

14

585.140,12

1.531.437,88

2

585.330,62

1.531.314,19

15

585.117,27

1.531.124,82

3

585.299,43

1.531.314,88

16

585.130,83

1.531.096,87

4

585.302,23

1.531.329,94

17

585.169,87

1.531.044,45

5

585.327,36

1.531.324,47

18

585.252,01

1.531.006,94

6

585.322,18

1.531.340,39

19

585.324,54

1.530.969,33

7

585.315,48

1.531.339,30

20

585.377,67

1.530.945,91

8

585.300,68

1.531.372,78

21

585.386,93

1.530.942,94

9

585.280,61

1.531.406,99

22

585.437,37

1.531.043,76

10

585.155,94

1.531.434,40

23

585.434,24

1.531.042,68

11

585.159,61

1.531.425,36

24

585.478,61

1.531.134,02

12

585.146,00

1.531.424,00

25

585.490,58

1.531.158,67

13

585.145,36

1.531.436,73

26

585.530,36

1.531.229,64

 

PHỤ LỤC 11

DỰ ÁN MỞ RỘNG KHU DU LỊCH CASA MARINA RESORT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 11, tiểu khu 345, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn.

2. Diện tích: 5,83 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: đất đã khai thác rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

- Khu vực 1: Diện tích 4,87 ha

STT

X

Y

STT

X

Y

1

605.480

1.513.890

35

605.575

1.513.678

2

605.580

1.513.861

36

605.573

1.513.668

3

605.606

1.513.847

37

605.567

1.513.661

4

605.624

1.513.833

38

605.561

1.513.650

5

605.645

1.513.814

39

605.557

1.513.647

6

605.674

1.513.777

40

605.544

1.513.636

7

605.652

1.513.771

41

605.536

1.513.630

8

605.651

1.513.775

42

605.522

1.513.616

9

605.615

1.513.816

43

605.516

1.513.605

10

605.607

1.513.811

44

605.507

1.513.590

11

605.592

1.513.798

45

605.497

1.513.587

12

605.562

1.513.761

46

605.489

1.513.582

13

605.551

1.513.751

47

605.475

1.513.565

14

605.547

1.513.750

48

605.461

1.513.554

15

605.546

1.513.748

49

605.436

1.513.543

16

605.552

1.513.723

50

605.393

1.513.593

17

605.558

1.513.713

51

605.377

1.513.687

- Khu vực 2: Diện tích 0,54 ha

STT

X

Y

STT

X

Y

18

605.697

1.513.749

52

605.649

1.513.686

19

605.744

1.513.689

53

605.666

1.513.693

20

605.728

1.513.676

54

605.671

1.513.699

21

605.717

1.513.676

55

605.672

1.513.703

22

605.707

1.513.671

56

605.679

1.513.706

23

605.687

1.513.655

57

605.677

1.513.716

24

605.647

1.513.643

58

605.677

1.513.731

25

605.647

1.513.652

59

605.672

1.513.739

26

605.637

1.513.670

60

605.683

1.513.743

27

605.638

1.513.680

 

 

 

- Khu vực 3: Diện tích 0,42 ha

STT

X

Y

STT

X

Y

28

605.791

1.513.609

61

605.756

1.513.555

29

605.826

1.513.521

62

605.755

1.513.560

30

605.766

1.513.524

63

605.755

1.513.564

31

605.763

1.513.531

64

605.756

1.513.570

32

605.761

1.513.535

65

605.756

1.513.574

33

605.758

1.513.541

66

605.751

1.513.583

34

605.757

1.513.550

67

605.765

1.513.599

 

PHỤ LỤC 12

DỰ ÁN KHU DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG CAO CẤP THIÊN KHÁNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 10, tiểu khu 345, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn.

2. Diện tích: 19.344,4 m2.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng 4.727,4 m2, đất đã khai thác rừng trồng 14.617 m2.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

STT

X

Y

1

605.239,507

1.514.262,694

21

604.985,202

1.514.172,942

2

605.240,316

1.514.244,569

22

605.003,238

1.514.178,740

3

605.241,257

1.514.206,336

23

605.013,424

1.514.175,926

4

605.241,815

1.514.181,997

24

605.023,867

1.514.168,628

5

605.241,722

1.514.157,725

25

605.043,949

1.514.159,946

6

605.231,261

1.514.143,984

26

605.055,758

1.514.155,504

7

605.222,606

1.514.137,109

27

605.083,096

1.514.157,940

8

605.190,717

1.514.128,893

28

605.106,746

1.514.164,560

9

605.174,701

1.514.120,385

29

605.123,302

1.514.171,865

10

605.153,905

1.514.112,943

30

605.137,534

1.514.178,904

11

605.137,905

1.514.115,418

31

605.143,708

1.514.180,734

12

605.109,809

1.514.110,871

32

605.143,350

1.514.185,781

13

605.081,313

1.514.112,125

33

605.174,086

1.514.218,727

14

605.056,388

1.514.112,253

34

605.177,878

1.514.221,325

15

605.040,432

1.514.107,013

35

605.186,939

1.514.224,745

16

605.029,206

1.514.104,290

36

605.200,415

1.514.233,121

17

604.998,258

1.514.116,102

37

605.208,466

1.514.243,574

18

604.985,927

1.514.143,172

38

605.212,443

1.514.259,644

19

604.980,683

1.514.153,013

39

605.221,280

1.514.263,973

20

604.972,549

1.514.169,985

40

605.225,468

1.514.265,648

 

PHỤ LỤC 13

DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRƯỜNG BẮN, THAO TRƯỜNG HUẤN LUYỆN CỦA BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ HUYỆN TUY PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 3, tiểu khu 297B, xã Phước Hiệp và khoảnh 2, tiểu khu 312B, xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước.

2. Diện tích: 17,8 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

Điểm

Y

X

STT

Điểm

Y

X

1

1

1533109,00

599917,00

54

47

1532018,93

600697,06

2

2

1532997,63

599953,07

55

48

1532019,42

600699,82

3

3

1532930,06

599974,96

56

49

1532019,58

600712,34

4

4

1532926,16

600025,07

57

50

1532019,74

600729,35

5

5

1532920,73

600025,40

58

51

1532019,25

600736,34

6

6

1532920,90

600046,02

59

52

1532017,78

600742,35

7

7

1532859,40

600110,30

60

53

1532016,97

600747,56

8

8

1532894,90

600138,89

61

54

1532016,97

600752,60

9

9

1532913,21

600144,25

62

55

1532019,41

600764,63

10

10

1532922,70

600153,72

63

56

1532023,81

600775,36

11

11

1532923,45

600186,94

64

57

1532035,76

600798,95

12

12

1532949,19

600209,64

65

58

1532039,91

600807,14

13

13

1532999,34

600145,73

66

59

1532047,78

600823,88

14

14

1533032,56

600110,31

67

60

1532052,51

600828,61

15

15

1533094,98

600134,82

68

61

1532060,50

600821,38

16

16

1533096,91

600104,78

69

62

1532071,33

600807,64

17

17

1533097,22

600099,94

70

63

1532086,65

600783,12

18

18

1533098,66

600077,63

71

64

1532064,25

600803,91

19

1

1532409,11

600537,28

72

65

1532058,75

600800,38

20

2

1532418,48

600552,03

73

66

1532066,42

600757,82

21

3

1532399,36

600569,21

74

67

1532083,85

600734,52

22

4

1532382,87

600572,89

75

68

1532107,03

600715,88

23

5

1532362,84

600582,09

76

69

1532128,95

600733,81

24

6

1532355,01

600566,57

77

70

1532129,26

600733,41

25

1

1532341,65

600301,23

78

71

1532150,90

600707,23

26

2

1532338,80

600293,23

79

72

1532160,05

600697,47

27

3

1532328,76

600288,78

80

73

1532170,70

600692,18

28

4

1532285,28

600267,77

81

74

1532208,44

600678,80

29

5

1532280,04

600258,63

82

75

1532234,06

600671,53

30

6

1532272,65

600254,38

83

76

1532250,74

600668,85

31

7

1532253,16

600246,19

84

77

1532272,37

600645,53

32

8

1532232,03

600248,55

85

78

1532261,50

600624,52

33

9

1532212,75

600239,12

86

79

1532259,18

600591,38

34

10

1532193,54

600213,96

87

80

1532258,94

600588,41

35

11

1532143,49

600230,20

88

81

1532291,44

600582,00

36

12

1532132,17

600233,42

89

82

1532295,78

600576,29

37

13

1532045,98

600257,90

90

83

1532326,04

600523,70

38

30

1532028,84

600304,72

91

84

1532343,45

600503,23

39

31

1532028,99

600304,76

92

85

1532353,35

600463,23

40

32

1532013,78

600386,98

93

86

1532354,85

600455,51

41

33

1531996,44

600468,08

94

87

1532350,42

600447,57

42

34

1531984,51

600510,77

95

88

1532320,42

600437,32

43

35

1531963,50

600513,93

96

89

1532318,87

600411,70

44

37

1531965,77

600571,14

97

90

1532290,48

600399,93

45

38

1531967,32

600574,60

98

91

1532249,89

600389,26

46

39

1531973,39

600590,69

99

92

1532228,73

600394,34

47

40

1531975,29

600596,10

100

93

1532208,89

600382,27

48

41

1531997,47

600641,10

101

94

1532236,15

600342,73

49

42

1532009,18

600662,18

102

95

1532246,82

600344,12

50

43

1532012,23

600671,93

103

96

1532318,36

600324,46

51

44

1532012,91

600676,89

104

97

1532319,67

600324,11

52

45

1532013,40

600685,02

105

98

1531959,81

600525,4

53

46

1532014,21

600688,76

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 14

DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRẬN ĐỊA SÚNG MÁY PHÒNG KHÔNG 12,7 MM TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ, HUYỆN HOÀI ÂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 2, tiểu khu 114A, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân.

2. Diện tích: 1.397,5 m2.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: đất đã khai thác rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

1

577.831,00

1.589.996,00

2

577.831,52

1.590.026,31

3

577.873,00

1.590.027,00

4

577.878,65

1.590.016,45

5

577.851,69

1.589.985,58

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.476

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.23.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!