Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3260/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
3260/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
24/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3260/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
24 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 0 1/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ
và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến
năm 2045.
Xét đề nghị của UBND thành phố Sầm
Sơn tại Tờ trình số 3262/TTr-UBND ngày 28/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 727TTr- STNMT ngày 17/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 4.494,20 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 666,67 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
3.801,06ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 26,47 ha.
Cụ thể:
TT
Chỉ
tiều sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
4.494,20
100
4.494,20
4.494,20
100
1
Đất nông nghiệp
1.828,07
22,06
666,67
666,67
14,83
1.1
Đất trồng lúa
1.050,59
23,38
382,28
382,28
8,51
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
993,39
22,10
377,08
382,28
8,51
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
280,88
6,25
27,15
27,15
0,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
163,72
3,64
56,13
56,13
1,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
23,29
0,52
10,80
10,80
0,24
1.5
Đất rừng đặc dụng
122,46
2,72
122,50
122,50
2,73
1.6
Đất rừng sản xuất
14,71
0,33
25,97
25,97
0,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
140,90
3,14
14,04
14,04
0,31
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
31,52
0,70
27,80
27,80
0,62
2
Đất phi nông nghiệp
2.631,24
58,55
3801,06
3.801,06
84,58
2.1
Đất quốc phòng
20,76
0,46
26,52
26,52
0,59
2.2
Đất an ninh
4,99
0,11
9,02
9,02
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
25,00
25,00
0,56
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
98,80
2,20
429,56
429,56
9,56
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
17,36
0,39
13,34
13,34
0,30
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
919,83
20,47
1272,79
1.272,79
28,32
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
16,21
0,36
58,32
58,32
1,30
2.9.2
Đất y tế
6,05
0,13
18,02
18,02
0,40
2.9.3
Đất giáo dục và đào tạo
38,23
0,85
72,56
72,56
1,61
2.9.4
Đất thể dục thể thao
85,74
1,91
100,67
100,67
2,24
2.9.5
Đất khoa học và công nghệ
2.9.6
Đất dịch vụ xã hội
4,62
0,10
15,24
15,24
0,34
2.9.7
Đất giao thông
685,73
15,26
903,17
903,17
20,10
2.9.8
Đất thủy lợi
72,21
1,61
81,53
81,53
1,81
2.9.9
Đất công trình năng lượng
0,76
0,02
9,89
9,89
0,22
2.9.10
Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,44
0,01
1,60
1,60
0,04
2.9.11
Đất chợ
8,97
0,20
10,89
10,89
0,24
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
7,09
0,16
7,73
7,73
0,17
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
30,29
30,29
0,67
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
5,23
0,12
18,21
18,21
0,41
2.13
Đất ở tại nông thôn
217,49
4,84
2.14
Đất ở tại đô thị
825,05
18,36
1270,79
1.270,79
28,28
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
8,30
0,18
30,93
30,93
0,69
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1,52
0,03
1,37
1,37
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
4,11
0,09
5,31
5,31
0,12
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
51,03
1,14
88,77
88,77
1,98
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
76,57
1,70
218,21
218,21
4,86
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2,96
0,07
4,14
4,14
0,09
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
320,19
7,12
308,65
308,65
6,87
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
49,11
1,09
40,23
40,23
0,90
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
0,85
0,02
0,20
0,20
3
Đất chưa sử dụng
34,89
0,78
26,47
26,47
0,59
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
595,63
7,19
4494,20
4.494,20
54,23
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu chuyên trồng lúa nước
1882,86
1.882,86
2
Khu vực chyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
3
Khu vực rừng phòng hộ
10,80
10,80
4
Khu vực rừng đặc dụng
122,50
122,50
5
Khu vực rừng sản xuất
25,97
25,97
6
Khu vực công nghiệp, cụm CN
37,10
37,10
7
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
2384,68
2.384,68
8
Khu du lịch
30,29
30,29
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tinh tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
1.096,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
590,82
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
538,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
248,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
107,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1,23
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
124,46
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
24,40
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
78,33
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
8,43
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,43
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành
phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
diện tích
4.494,20
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.309,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.156,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
28,71
(Chi
tiết theo Phụ biểu số
III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
442,95
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
104,77
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV
đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
453,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
256,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
243,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
121,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
27,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
36,57
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
12,66
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
30,31
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
6,19
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,19
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Sầm
Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn; công
bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định
của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045
khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ
sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất
có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chi tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tính trong tham mưu quản lý nhà
nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định
của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm
định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá
trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện
và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn);
kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội
dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Sầm Sơn theo đúng quy định
của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thành phố Sầm Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC105.8.21)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu
số I:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Sầm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bắc
Sơn
Phường Quảng Châu
Phường Quảng Cư
Phường Quảng Thọ
Phường Quảng Tiến
Phường Quảng Vinh
Phường Trung Sơn
Phường Trường Sơn
Xã Quảng Đai
Xã Quảng Hùng
Xã Quảng Minh
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.096,63
34,20
262,74
64,73
152,12
69,01
160,08
47,71
42,23
36,18
120,26
107,37
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
590,82
28,94
150,60
10,09
96,45
48,65
91,05
25,29
30,54
6,65
50,84
51,72
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
538,82
28,94
150,60
10,09
96,45
48,65
59,05
25,29
30,54
6,65
50,84
31,72
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
248,45
0,46
27,66
6,74
32,74
7,90
37,64
10,02
4,01
27,37
53,12
40,79
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
107,27
0,50
20,00
16,47
11,16
6,04
10,32
8,28
7,10
0,12
14,94
12,34
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1,23
1,23
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
124,46
4,30
40,08
30,20
11,77
6,42
21,07
4,12
0,58
2,04
1,36
2,52
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
24,40
24,40
2
Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
78,33
4,00
31,85
10,26
3,85
5,59
5,47
3,74
13,57
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
L U A/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
78,33
4,00
31,85
10,26
3,85
5,59
5,47
3,74
13,57
Phụ biểu
số II:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Sầm
Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường B ắ c Sơn
Phường Quảng Châu
Phường Quảng Cư
Phường Quảng Thọ
Phường Quảng Tiến
Phường Quảng Vinh
Phường Trung Sơn
Phường Trường Sơn
Xã Quảng Đai
Xã Quảng
Hùng
Xã Quảng Minh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,43
2,12
0,01
2,10
0,61
2,19
0,10
1,30
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công n g hiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,01
0,01
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,60
0,60
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,69
1,50
2,19
2.9.1
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
1,50
1,50
2.9.2
Đất y tế
DYT
2.9.3
Đất giáo dục
và đào tạo
DGD
2.9.4
Đất thể dục
thể thao
DTT
2.9.5
Đất khoa học
và công nghệ
DKH
2.9.6
Đất dịch vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao
thông
DGT
2,19
2,19
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
2.9.9
Đất công
trình năng lượng
DNL
2.9.10
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.1 1
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,30
1,30
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,12
2,12
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0,10
0,10
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
DKV
0,61
0,61
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số III:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chín h
Phường Bắc
Sơn
Phường Quảng Châu
Phường Quảng Cư
Phường Quảng Thọ
Phường Quảng Tiến
Phường Quảng Vinh
Phường Trung Sơn
Phường Trường Sơn
Xã Quảng Đại
Xã Quảng Hùng
Xã Quảng Minh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.309,39
9,05
200,64
46,25
198,89
17,81
214,06
16,52
144,67
50,39
169,17
241,94
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
724,69
6,26
125,25
6,18
158,49
9,48
144,55
13,32
12,93
14,43
99,40
134,40
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
680,42
6,26
125,25
6,18
144,22
9,48
144,55
13,32
12,93
14,43
99,40
104,40
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
154,11
0,35
0,12
0,62
23,79
1,21
15,38
1,06
0,13
25,74
32,48
53,23
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
136,32
19,75
6,31
11,58
6,35
10,48
1,05
0,07
3,98
28,97
47,78
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
23,30
14,40
8,90
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
122,50
122,50
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
14,70
4,41
3,35
6,94
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
101,93
2,44
37,08
28,73
5,03
0,77
19,15
1,09
0,14
2,89
1,38
3,23
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
31,84
18,44
10,10
3,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.156 10
163,79
596,28
595,91
270,24
281,13
248,18
216,48
265,86
153,84
220,65
143,74
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
22,40
4,40
3,25
2,37
3,33
4,49
0,30
2,24
0,22
1,80
2.2
Đất an ninh
CAN
6,11
3,00
2,00
0,19
0,90
0,02
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
23,80
17,06
6,74
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
124,81
20,73
7,84
32,35
0,50
0,67
10,27
9,37
36,13
0,33
6,25
0,37
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
14,14
0,13
0,04
0,40
0,02
9,23
0,17
2,48
1,67
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.167,87
59,66
197,57
203,51
93,34
83,30
110,92
90,01
94,28
51,17
100,13
83,98
2.9.1
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
39,89
0,60
3,72
0,96
1,68
8,39
2,07
17,01
1,30
0,56
2,19
1,41
2.9.2
Đất y tế
DYT
5,69
1,27
0,70
0,30
0,17
0,18
0,22
0,16
1,98
0,14
0,23
0,34
2.9.3
Đất giáo dục
và đào tạo
DGD
44,99
5,29
6,97
3,41
4,89
3,11
4,38
4,13
4,10
2,47
1,91
4,33
2.9.4
Đất thể dục
thể thao
DTT
85,42
1,48
1,64
77,61
0,58
0,71
0,11
1,39
0,65
0,10
1,15
2.9.5
Đất khoa học
và công nghệ
DKH
2.9.6
Đất dịch vụ
xã hội
DXH
4,60
0,23
4,37
2.9.7
Đất giao
thông
DGT
917,14
49,36
173,98
115,85
71,71
68,28
93,66
66,20
79,10
44,47
89,11
65,42
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
58,30
0,52
9,86
3,24
9,62
1,24
8,73
1,45
4,73
2,41
5,60
10,90
2.9.9
Đất công
trình năng lượng
DNL
1,54
0,01
0,02
0,05
0,01
0,06
0,53
0,03
0,44
0,39
2.9.10
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,40
0,02
0,03
0,02
0,04
0,02
0,13
0,02
0,08
0,04
2.9.11
Đất chợ
DCH
9,00
0,90
0,66
1,45
0,25
1,34
1,67
1,06
0,78
0,42
0,47
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,10
0,32
2,72
0,84
0,37
0,49
0,44
0,60
0,42
0,17
0,73
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
10,92
0,12
0,29
1,91
0,54
8,06
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
226,39
90,62
99,41
36,36
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
922,82
54,67
153,28
201,47
121,12
95,22
106,87
88,74
101,45
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
27,16
0,57
5,19
0,51
15,23
0,63
1,15
0,37
1,53
0,34
0,67
0,97
2.16
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,31
0,51
0,27
0,21
0,08
0,02
0,22
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
4,10
0,39
0,68
0,55
0,02
1,30
1,16
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
50,83
0,85
3,84
2,79
3,63
4,83
5,67
3,82
1,24
6,44
8,00
9,72
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
DKV
179,01
14,67
69,62
25,56
29,50
4,85
12,35
21,23
1,19
0,04
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3,00
0,06
0,95
0,12
0,31
0,39
0,64
0,17
0,31
0,03
0,02
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
318,85
4,22
115,44
125,99
14,81
36,64
7,63
4,29
3,23
1,21
3,04
2,35
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
44,68
19,09
8,24
13,70
0,21
0,13
2,01
0,55
0,75
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,80
0,80
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
28,71
0,06
2,62
0,67
0,24
0,96
11,39
0,07
0,52
6,67
4,41
1,10
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
3502,3
172,9
799,5
642,8
469,4
299,9
473,6
233,1
411,1
Phụ biểu
số IV:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thành
phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân t h eo đơn vị hành
chính
Phường Bắc
Sơn
Phường Quảng Châu
Phường Quảng Cư
Phường Quảng Thọ
Phường Quảng Tiến
Phường Quảng Vinh
Phường Trung Sơn
Phường Trường Sơn
Xã Quảng Đại
Xã Quảng Hùng
Xã Quảng Minh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
442,95
24,00
125,14
23,44
49,71
52,55
33,53
36,12
29,81
9,69
30,38
28,58
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
246,54
21,13
72,61
3,02
33,84
39,17
8,79
16,82
17,57
4,62
4,69
24,28
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
233,61
21,13
72,61
3,02
27,84
39,17
8,79
16,82
17,57
4,62
4,69
17,35
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
120,30
0,11
27,63
6,28
9,03
7,15
22,11
8,87
4,50
5,04
25,58
4,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
27,08
0,50
0,80
10,58
0,02
0,04
0,20
7,34
7,21
0,03
0,06
0,30
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
36,57
2,26
11,64
3,56
6,82
6,19
2,43
3,09
0,53
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
12,46
12,46
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
104,77
5,61
26,35
7,50
4,37
4,95
2,34
31,46
19,92
0,10
0,15
2,02
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,01
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
0,59
0,30
0,29
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,32
0,32
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
3,66
0,95
2,10
0,12
0,49
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
45,64
3,28
19,35
3,38
4,37
3,85
0,32
3,69
6,23
0,10
0,15
0,92
2.9.1
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
1,79
0,05
0,06
0,19
0,21
0,80
0,48
2.9.2
Đất y tế
DYT
0,41
0,41
2.9.3
Đất giáo dục
và đào tạo
DGD
0,47
0,09
0,38
2.9.4
Đất thể dục
thể thao
DTT
1,48
1,48
2.9.5
Đất khoa học
và công nghệ
DKH
2.9.6
Đất dịch vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao
thông
DGT
26,92
2,10
7,89
3,29
2,90
1,92
0,09
2,38
5,81
0,10
0,44
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
14,57
0,63
9,98
0,03
1,28
1,93
0,02
0,51
0,04
0,15
2.9.9
Đất công
trình năng lượng
DNL
2.9.10
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2,28
0,68
0,59
1,01
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,10
1,10
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
45,00
1,01
3,90
4,05
0,22
2,02
26,34
7,46
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,70
0,07
1,63
2.16
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,19
0,19
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
DKV
4,18
0,07
4,11
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,10
0,10
Phụ biểu
số V:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bắc
Sơn
Phường Quảng Châu
Phường Quảng Cư
Phường Quảng Thọ
Phường Quảng Tiến
Phường Quảng Vinh
Phường Trung Sơn
Phường Trường Sơn
Xã Quảng Đại
Xã Quảng Hùng
Xã Quảng Minh
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
453,91
25,55
130,50
24,74
50,21
52,55
34,17
37,69
29,85
9,69
30,38
28,58
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
256,11
22,68
77,75
3,91
34,34
39,17
8,79
18,27
17,61
4,62
4,69
24,28
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
243,18
22,68
77,75
2,91
28,34
39,17
8,79
18,27
17,61
4,62
4,69
17,35
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
121,49
0,11
27,65
6,69
9,03
7,15
22,75
8,99
4,50
5,04
25,58
4,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
27,08
0,50
0,80
10,58
0,02
0,04
0,20
7,34
7,21
0,03
0,06
0,30
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
36,57
2,26
11,64
3,56
6,82
6,19
2,43
3,09
0,53
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
12,66
12,66
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
30,31
2,41
9,80
4,31
2,29
0,22
0,28
1,31
8,67
0,10
0,15
0,77
Trong
đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất lừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
30,31
2,41
9,80
4,31
2,29
0,22
0,28
1,31
8,67
0,10
0,15
0,77
Phụ biểu
số VI:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2021, thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bắc S ơ n
Phường Quảng Châu
Phường Quảng Cư
Phường Quảng Thọ
Phường Quảng Tiến
Phường Quảng Vinh
Phường Trung Sơn
Phường Trường Sơn
Xã Quảng Đai
Xã Quảng Hùng
Xã Quảng Minh
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6,19
4,52
0,17
1,50
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công n g hiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,01
0,01
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,69
2,19
1,50
2.9.1
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
1,50
1,50
2.9.2
Đất y tế
DYT
2.9.3
Đất giáo dục
và đào tạo
DGD
2.9.4
Đất thể dục
thể thao
DTT
2.9.5
Đất khoa học
và công nghệ
DKH
2.9.6
Đất dịch vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao
thông
DGT
2,19
2,19
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
2.9.9
Đất công
trình năng lượng
DNL
2.9.10
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,88
1,85
0,03
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
DKV
0,61
0,47
0,14
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VII:
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021, thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
Hạng
mục
Diện
tích quy hoạch
Diện
tích hiện trạng
Tăng
thêm
Địa
điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)
Diện
tích
Sử
dụng vào loại đất
A
Công trình dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
I
Công trình, dự án mục đích an
ninh, quốc phòng
1
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc
Công an thành phố Sầm Sơn (Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm Hanh chính thành phố
Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá (phường Quảng Châu + Quảng Thọ+Quảng Vinh)
2,00
2,00
CAN
Phường
Quảng Thọ
2
Quy hoạch doanh trại Ban CHQS thành
phố Sầm Sơn (Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm Hành chính
thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá (phường Quảng Châu + Quảng Thọ+ Quảng Vinh)
1,61
1,61
CQP
Phường
Quảng Châu 0,28ha; Quảng Thọ 1,33ha
B
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
I
Dự án Khu dân cư đô thị
393,94
393,94
1
Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp -
Đồng eo
18,29
10,99
ODT
Phường
Trường Sơn
7,00
DGT
0,30
DKV
2
Khu xen cư Sơn Hải (Trường Mầm non
cũ)
0,02
0,02
ODT
Phường
Trường Sơn
3
Khu đô thị và dịch vụ thương mại
(Trụ sở cơ quan Thành ủy và UBND thành phố)
1,37
0,37
ODT
Phường
Trường Sơn
1,00
TMD
4
Khu xen cư khu phố Thành Ngọc (Trụ
sở UBND phường cũ)
0,03
0,03
ODT
Phường
Trường Sơn
5
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng
Sông Đơ, thành phố Sầm Sơn
76,34
286
ODT
Phường
Trường Sơn; Bắc Sơn; Quảng Châu; Trung Sơn
2,84
DGD
48,04
DGT
16,46
DKV
6,14
TMD
Phường
Quảng Châu, Quảng Vinh
6
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng
Sông Đơ, thành phố Sầm Sơn (Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng
ai bên bờ sông Đơ, phường Quảng Châu, Quảng Vinh - Công ty HUD 4)
3,16
2,16
ODT
1,00
DGT
7
Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm
Sơn
28,31
15,21
ODT
Phường
Trường Sơn, Quảng Vinh
10,01
DGT
3,09
DKV
8
Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn
10,02
4,27
ODT
Phường
Bắc Sơn
0,10
DVH
4,50
DGT
0,75
DKV
0,40
TMD
9
Khu dân cư phía Tây đường Lý Tự Trọng
(khu dân cư khu phố Bình Sơn)
8,00
3,59
ODT
Phường
Bắc Sơn; Phường Trường Sơn
4,41
DGT
10
Khu xen cư, tái định cư Trường Mầm
non Hoa Mai
0,089
0,089
ODT
Phường
Bắc Sơn
11
Khu xen cư, tái định cư Nhà văn hóa
khu phố Minh Hải
0,01
0,01
ODT
Phường
Bắc Sơn
12
Khu xen cư, tái định cư Nhà văn hóa
khu phố Khánh Sơn
0,01
0,01
ODT
Phường
Bắc Sơn
13
Khu dân cư Thân Thiện (Khu 2)
0,45
0,45
ODT
Phường
Trung Sơn
14
Khu dân cư Thân Thiện (Khu 3)
0,40
0,40
ODT
Phường
Trung Sơn
15
Khu tái định cư Vĩnh Thành
1,10
0,50
ODT
Phường
Trung Sơn
0,60
DGT
Phường
Trung Sơn
16
Khu tái định cư Khanh Tiến
2,10
0,94
ODT
Phường
Trung Sơn
1,16
DGT
17
Khu tái định cư Bắc Kỳ
1,97
0,97
ODT
Phường
Trung Sơn
1,00
DGT
18
Khu xen cư phía tây Nhà văn hóa
Quang Giáp
0,01
0,01
ODT
Phường
Trung Sơn
19
Khu xen cư khu phố Xuân Phú
0,03
0,03
ODT
Phường
Trung Sơn
20
Khu xen cư, tái định cư NVH khu phố
Lương Thiện (cũ)
0,02
0,02
ODT
Phường
Trung Sơn
21
Khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam sông Mã, thành phố Sầm Sơn
152,07
34,88
ODT
Phường
Trung Sơn; Quảng Châu, Quảng Tiến
5,05
DVH
0,44
DGD
64,15
DGT
47,42
DKV
0,13
TMD
22
Khu xen cư khu phố Nam Hải
0,01
0,01
ODT
Phường
Trung Sơn
23
Dự án Tây đường Trần Hưng Đạo (khu
1)
0,32
0,32
ODT
Phường
Quảng Tiến
24
Khu dân cư, tái định cư Bứa
0,04
0,04
ODT
Phường
Quảng Tiến
25
Dự án khu xen cư TĐC Trung Tiến II
(DA đường Trần Nhân Tông)
2,70
1,20
ODT
Phường
Quảng Tiến
1,50
DGT
26
Khu dân cư, tái định cư Cường Thịnh
(Khu 2)
0,16
0,16
ODT
Phường
Quảng Cư
27
Khu tái định cư khu phố Công Vinh
2,00
1,00
ODT
Phường
Quảng Cư
1,00
DGT
28
Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo
1,80
0,81
ODT
Phường
Quảng Cư
0,99
DGT
29
Khu thương mại dịch vụ và dân cư
Minh Cát (khu đô thị Minh Cát)
3,60
1,94
ODT
Phường
Quảng Cư
1,66
DGT
30
Khu xen cư NVH khu phố Hồng Thắng
(cũ)
0,058
0,058
ODT
Phường
Quảng Cư
31
Khu xen cư khu phố Hồng Thắng
0,04
0,04
ODT
Phường
Quảng Cư
32
Khu xen cư khu phố Công Vinh
0,03
0,03
ODT
Phường
Quảng Cư
33
Khu xen cư, tái định cư Hồng Thắng
4, phường Quảng Cư
2,30
1,03
ODT
Phường
Quảng Cư
1,27
DGT
34
Khu nhà ở thấp tầng 773
3,82
2,20
ODT
Phường
Quảng Cư
1,62
DGT
35
Khu đô thị sinh thái ven sông mã
9,00
4,05
ODT
Phường
Quảng Cư
4,95
DGT
36
Khu đô thị du lịch sinh thái FLC Sầm
Sơn
0,23
0,23
ODT
Phường
Quảng Cư
37
Khu dân cư, tái định cư cánh đồng
Sông Đông
4,10
1,85
ODT
Phường
Quảng Cư
2,25
DGT
38
Khu dân cư Đồn Trại (khu xen cư Thọ
Đồn)
2,90
1,30
ODT
Phường
Quảng Thọ
1,60
DGT
39
Khu xen cư Nhà văn hóa Tho Kinh
(cũ)
0,035
0,035
ODT
Phường
Quảng Thọ
40
Khu xen cư Nhà văn hóa Tho Đồn (cũ)
0,046
0,046
ODT
Phường
Quảng Thọ
41
Khu xen cư Nhà văn hóa Tho Vinh
(cũ)
0,041
0,041
ODT
Phường
Quảng Thọ
42
Khu dân cư mới và chợ kết hợp
thương mại
9,00
4,00
ODT
Phường
Quảng Thọ
4,50
DGT
0,50
TMD
43
Khu xen cư Thọ Trúc (Đài Trúc)
4,50
2,03
ODT
Phường
Quảng Thọ
2,47
DGT
44
Khu dân cư tái định cư Thọ Trúc
(Đài Trúc 2)
2,70
1,70
ODT
Phường
Quảng Thọ
1,00
DGT
45
Khu dân cư tái định cư Thọ Phú
4,50
2,20
ODT
Phường
Quảng Thọ
2,30
DGT
46
Khu xen cư khu phố Tho Văn
0,80
0,80
ODT
Phường
Quảng Thọ
47
Khu xen cư Thọ Đồn
2,25
1,05
ODT
Phường
Quảng Thọ
1,20
DGT
48
Khu dân cư Tây đường Ven biển (đường
duyên hải)
4,30
2,10
ODT
Phường
Quảng Châu
2,20
DGT
49
Khu dân cư, tái định cư Đồng Táng,
Đồng Đục
5,15
2,55
ODT
Phường
Quảng Châu
2,60
DGT
50
Khu tái định cư Châu Chính
8,37
3,77
ODT
Phường
Quảng Châu
4,60
DGT
51
Khu tái định cư Châu Thành (khu tái
định cư Châu Chính (Khu 2)
8,76
3,94
ODT
Phường
Quảng Châu
4,82
DGT
52
Khu dân cư Châu Bình (phía đông
Trung tâm hành chính Thành Phố)
5,50
2,50
ODT
Phường
Quảng Châu
3,00
DGT
53
Khu xen cư Yên Trạch (Hợp nhất 06 dự
án xen cư: Yên Trạch (khu 1), Yên Trạch (khu 2), Yên Trạch (khu 3), Yên Trạch
(khu 4), Yên Trạch (khu 5), Yên Trạch (khu 6))
0,63
0,63
ODT
Phường
Quảng Châu
54
Khu xen cư Kiều Đại (Khu 1)
0,04
0,04
ODT
Phường
Quảng Châu
55
Khu xen cư tái định cư Đồng Me (Kiều
Đại 1) (Khu dân cư tái định cư Đồng
Me)
0,32
0,32
ODT
Phường
Quảng Châu
56
Khu xen cư Nhà văn hóa khu phố
Thanh Minh 2 (cũ)
0,029
0,029
ODT
Phường
Quảng Vinh
57
Khu xen cư Nhà văn hóa khu phố Đông
Đức 1 (cũ)
0,059
0,059
ODT
Phường
Quảng Vinh
II
Dự án Khu dân cư nông thôn
12,68
12,68
1
Khu xen cư, tái định cư Quảng Hùng
0,17
0,17
ONT
Xã
Quảng Hùng
2
Khu xen cư, tái định cư Thôn 3 (khu
1)
0,01
0,01
ONT
Xã
Quảng Hùng
3
Khu xen cư, tái định cư Thôn 3 (khu
2)
0,01
0,01
ONT
Xã
Quảng Hùng
4
Khu xen cư, tái định cư Thôn 3 (khu
3)
0,13
0,13
ONT
Xã
Quảng Hùng
5
Khu xen cư, tái định cư Thôn 3 (khu
4)
0,01
0,01
ONT
Xã
Quảng Hùng
6
Khu xen cư, tái định cư Thôn 6
0,05
0,05
ONT
Xã
Quảng Hùng
9
Khu tái định cư Thôn 2, Thôn 3
0,02
0,02
ONT
Xã
Quảng Hùng
10
Khu xen cư thôn 5 xã Quảng Hùng
2,29
1,29
ONT
Xã
Quảng Hùng
1,00
DGT
11
Khu tái định cư Đồng Hạnh (khu dân
tái định cư thôn 3 - Đồng Hanh)
0,66
0,66
ONT
Xã
Quảng Hùng
12
Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ)
0,32
0,32
ONT
Xã
Quảng Đại
13
Khu xen cư Rọc ông Sùng
0,39
0,39
ONT
Xã
Quảng Đại
14
Khu tái định cư Bắc MB 90
1,70
0,80
ONT
Xã
Quảng Đại
0,90
DGT
15
Khu xen cư Nhà văn hóa (thôn 4 cũ)
0,22
0,22
ONT
Xã
Quảng Minh
16
Khu xen cư Nhà văn hóa (thôn 6 cũ)
0,26
0,26
ONT
Xã
Quảng Minh
17
Quy hoạch khu DC - TĐC Đồng Nhè, Đồng
Bình và Đồng Ao
1,54
0,74
ONT
Xã
Quảng Minh
0,80
DGT
18
Khu dân cư, tái định cư Đồng Su
4,90
2,21
ONT
Xã
Quảng Minh
2,69
DGT
III
Dự án Cụm công nghiệp
23,80
23,80
1
Cụm công nghiệp làng nghề phường Quảng
Châu - Quảng Thọ thành phố Sầm Sơn
6,74
6,74
SKN
Phường
Quảng Thọ
2
Cụm công nghiệp làng nghề phường Quảng
Châu - Quảng Thọ thành phố Sầm Sơn
17,06
17,06
SKN
Phường
Quảng Châu
IV
Dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa
20,23
20,23
1
Mở rộng đất Nhà văn hóa KP Hồng Hải
0,09
0,09
DVH
Phường
Quảng Vinh
2
Nhà văn hóa khu phố Thượng Du
0,15
0,15
DVH
Phường
Quảng Vinh
3
Nhà văn hóa khu phố Phú Khang
0,15
0,15
DVH
Phường
Quảng Vinh
4
Nhà văn hóa khu phố Nam Bắc
0,14
0,14
DVH
Phường
Quảng Vinh
5
Nhà văn hóa thuộc dự án Khu đô thị
sinh thái, nghỉ dưỡng Nam Trường Lệ
0,98
0,98
DVH
Phường
Quảng Vinh
6
Trung tâm dịch vụ thương mại, Khu
lưu niệm điểm đón tiếp cán bộ con em đồng bào miền nam tập kết ra bắc
2,00
2,00
DVH
Phường
Quảng Tiến
7
Quảng trường biển, trục cảnh quan lễ
hội thành phố Sầm Sơn
15,28
15,28
DVH
Phường
Trung Sơn
8
Đất nhà hát thuộc Khu đô thị Quảng
Trường biến Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn
1,30
1,30
DVH
Phường
Trung Sơn
9
Mở mới Nhà văn hóa dân phố Châu
Thành
0,14
0,14
DVH
Phường
Quảng Châu
V
Dự án cơ sở giáo dục
3,48
3,48
1
Trường Trung học cơ sở thuộc dự án
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng nam Trường Lệ
0,69
0,69
DGD
Phường
Quảng Vinh
2
Trường Tiểu học thuộc dự án Khu đô
thị sinh thái, nghi dưỡng nam Trường Lệ
0,74
0,74
DGD
Phường
Quảng Vinh
3
Trường Mầm non thuộc dự án Khu đô
thị sinh thái, nghỉ dưỡng nam Trường Lệ (2 khu)
1,08
1,08
DGD
Phường
Quảng Vinh
4
Mở rộng đất Trường Tiểu học Quảng
Vinh (khu phố Xuân Thượng)
0,03
0,03
DGD
Phường
Quảng Vinh
5
Mở rộng đất Trường Mầm non phường
Trung Sơn (364 Ngô Quyền)
0,27
0,27
DGD
Phường
Trung Sơn
6
Mở rộng đất Trường Mầm non phường
Quảng Tiến (khu phố Thọ Xuân)
0,17
0,17
DGD
Phường
Quảng Tiến
7
Trường Mầm non Hoa Mai
0,50
0,50
DGD
Phường
Bắc Sơn
VI
Dự án đường giao thông
53,47
53,47
1
Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn
0,80
0,80
DGT
Phường
Trường Sơn+Phường Bắc Sơn
2
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên
(Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân)
3,24
3,24
DGT
Phường
Trường Sơn+Phường Bắc Sơn
3
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên
(Đoạn Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hồng Lễ)
0,03
0,03
DGT
Phường
Bắc Sơn+Phường Trung Sơn
4
Cải tạo nút giao đường Quốc lộ 47
0,12
0,12
DGT
Phường
Trường Sơn
5
Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du
3,00
3,00
DGT
Phường
Trung Sơn+Phường Quảng Cư
6
Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5
1,20
1,20
DGT
Phường
Quảng Châu
7
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường
ven biến đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn
2,64
2,64
DGT
Phường
Quảng Châu
8
Hạ tầng khu dân cư Đồng Hón (Yên Trạch)
0,96
0,96
DGT
Phường
Quảng Châu
9
Dự án Tuyến đường Tây Sầm Sơn 3 (đoạn
từ QL 47 đến sông Rào), thành phố Sầm Sơn
3,60
3,60
DGT
Phường
Quảng Châu; Quảng Vinh; Quảng Thọ
10
Dự án Đầu tư xây dựng Tuyến đường nối
từ đường Duyên hải đến đường 4C dẫn vào dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng Khu biệt thự Hùng Sơn, tại xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn
0,60
0,60
DGT
Xã
Quảng Hùng
11
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ
ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn
2,60
2,60
DGT
Phường
Quảng Châu
12
Dự án đường giao thông từ Ngã ba
Voi đi thành phố Sầm Sơn
6,00
6,00
DGT
Xã
Quảng Minh; phường Quảng Vinh
13
Cải tạo, nâng cấp đường Thu Hồng
(đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Thanh Niên cải dịch) và mương thoát nước đấu
mối với mương tiêu 772, phường Quảng Cư
0,50
0,50
DGT
Phường
Quảng Cư
14
Cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm
xã (đoạn từ ngã tư đường 4B đến ngã tư đường 4C) xã Quảng Đại, thành phố Sầm
Sơn
0,50
0,50
DGT
Xã
Quảng Đại
15
Dự án nút cổ chai đường Phạm Hồng
Thái và đường Nguyễn Thị Minh Khai
0,20
0,20
DGT
Phường
Trường Sơn
16
Hạ tầng khu dân cư, tái định cư
cánh đồng Sông Đông
2,90
2,90
DGT
Phường
Quảng Cư
17
Hạ tầng kỹ thuật thuộc Khu đô thị
Quảng Trường biển sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn
20,01
20,01
DGT
Phường
Trung Sơn
18
Dự án Bãi đỗ xe, phường Trung Sơn
(Khánh Tiến)
2,00
2,00
DGT
Phường
Trung Sơn
19
Đường giao thông nối trung tâm văn
hóa với thôn 4 + 5
0,50
0,50
DGT
Xã
Quảng Hùng
20
Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự
án khu xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn
2,00
2,00
DGT
Xã
Quảng Minh
VII
Dự án thủy lợi
1,27
1,27
Sửa chữa, cải tạo Mương chiến lược,
phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn
1,27
1,27
DTL
Phường
Trường Sơn
VIII
Dự án công trình năng lượng
0,74
0,74
1
Dự án JICA
0,04
0,04
DNL
Xã
Quảng Minh, Quảng Hùng, Quảng Thọ, Quảng Tiến, Quảng Vinh, Trung Sơn
2
Dự án xuất tuyến 110KV sau TBA
220KV Sầm Sơn
0,70
0,70
DNL
xã
Quảng Hùng, xã Quảng Minh
IX
Dự án xây dựng Chợ
3,02
3,02
0,00
1
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Thọ
0,25
0,25
DCH
Phường
Quảng Thọ
2
Chuyển đổi mô hình chợ Sông Đơ
0,61
0,61
DCH
Phường
Quảng Vinh
3
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Vinh
(Chợ Hồng)
0,62
0,62
DCH
Phường
Quảng Vinh
4
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Đại
0,34
0,34
DCH
Xã
Quảng Đại
5
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Hùng
0,50
0,50
DCH
Xã
Quảng Hùng
6
Chuyển đỗi mô hình chợ Quảng Châu
0,70
0,70
DCH
Phường
Quảng Châu
X
Công trình tôn giáo
1,17
1,17
1
Dự án đầu tư xây dựng khôi phục
Chùa Viên Thận tại xã Quảng Minh, thành phố sầm Sơn
1,17
1,17
TON
Xã
Quảng Minh
XI
Dự án đất bãi thải, xử lý chất
thải
8,00
8,00
1
Nhà máy xử lý chất thải rắn thành
phố Sầm Sơn (Khu xử lý rác thải tập trung)
8,00
8,00
RAC
Xã
Quảng Minh
XII
Dự án đất xây dựng trụ sở cơ quan
20,56
20,56
1
Trung tâm Hành chính thanh phố Sầm
Sơn (phường Quảng Châu + Quảng Thọ+Quảng Vinh)
4,72
4,72
TSC
Phường
Quảng Châu
14,66
14,66
TSC
Phường
Quảng Thọ
0,70
0,70
TCS
Phường
Quảng Vinh
2
Khu Trung tâm hành chính phường Trường
Sơn
0,48
0,48
TCS
Phường
Trường Sơn
XIII
Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa
4,50
4,50
1
Dự án Khu nghĩa trang nhân dân tại
xã Quảng Minh và xã Quảng Hùng, thành phố S ầm Sơn
4,50
4,50
NTD
Xã
Quảng Minh
XIV
Dự án đất khu vui chơi giải trí,
công cộng
0,87
0,87
Đất cây xanh thuộc Khu đô thị Quảng
trường biển Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn
0,87
0,87
DKV
Phường
Trung Sơn
C
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
I
Dự án thương mại dịch vụ
16,26
16,26
1
Khu đất cơ sở 2 Nhà khách Văn phòng
UBND tỉnh.
0,30
0,30
TMD
Phường
Trường Sơn
2
Xây dựng mới Trụ sở Hợp tác xã Hợp Sơn
0,04
0,04
TMD
Phường
Trường Sơn
3
Dự án Vườn đảo hoang và hoài niệm
thuộc Khu du lịch và sinh thái núi Trường Lệ
4,18
4,18
TMD
Phường
Trường Sơn
4
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ
thương mại
1,00
1,00
TMD
Phường
Bắc Sơn
5
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH
xây dựng và du lịch Hưng Phong tại Phường Bắc Sơn, Thành Phố sầm Sơn
0,95
0,95
TMD
Phường
Bắc Sơn
6
Khu thương mại dịch vụ lấy vào đất
Bệnh viện Đa khoa cũ và đất Trụ sở Công an cũ thành phố Sầm Sơn
0,71
0,71
TMD
Phường
Bắc Sơn
7
Dự án Khu thương mại dịch vụ du lịch
0,38
0,38
TMD
Phường
Quảng Cư
8
Dự án Khu thương mại dịch vụ
0,52
0,52
TMD
Phường
Quảng Cư
9
Đại siêu thị, Trung tâm giới thiệu
du lịch, tổ chức sự kiện Royal
0,80
0,80
TMD
Phường
Quảng Châu
10
Dự án Nhà hàng và Khu dịch vụ
thương mại
0,50
0,50
TMD
Phường
Quảng Cư
11
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
0,64
0,64
TMD
Phường
Quảng Vinh
12
Khu thương mại dịch vụ thuộc Khu đô
thị Quảng Trường biến sầm Sơn, thành phố sầm Sơn
6,24
6,24
TMD
Phường
Trung Sơn
II
Dự án đất nông nghiệp khác
13,40
13,40
1
Đất nông nghiệp khác tại xã Quảng
Minh
3,30
3,30
NKH
Xã
Quảng Minh
2
Quy hoạch đất nông nghiệp công nghệ
cao
10,10
10,10
NKH
Phường
Quảng Vinh
III
Dự án cơ sử giáo dục (dự án thỏa thuận nhận chuyển
nhượng)
0,50
0,50
1
Trường Mầm non Tân Hoàng Hà
0,50
0,50
DGD
Phường
Quảng Thọ
Quyết định 3260/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3260/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
2.512
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng