|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
779/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 779/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
02 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH KHÔNG ÁP DỤNG KHOÁN KINH PHÍ SỬ DỤNG XE Ô TÔ; SỐ LƯỢNG,
CHỦNG LOẠI VÀ PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG TRANG BỊ CHO
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số
72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô;
Căn cứ Thông báo số
727-TB/TU ngày 22/3/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về kết luận của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy tại phiên họp ngày 21/3/2024; Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 129/TTr-STC ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định không áp dụng khoán kinh phí sử dụng xe ô
tô; số lượng, chủng loại và phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung
trang bị cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP
ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô (sau
đây viết tắt là Nghị định số 72/2023/NĐ-CP), cụ thể như sau:
1. Quy định không áp dụng khoán
kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các đối tượng được quy định
tại khoản 2, khoản 3 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ; riêng các chức danh thuộc
cơ quan, đơn vị của Đảng ở địa phương thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều
21 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP .
2. Quy định số lượng, chủng loại
xe ô tô phục vụ công tác chung trang bị cho các cơ quan, đơn vị, địa phương như
sau:
(Chi
tiết theo Phụ lục I và II đính kèm).
* Số lượng và chủng loại xe ô
tô phục vụ công tác chung được ổn định theo mỗi chu kỳ 05 năm; sau mỗi chu kỳ ổn
định, UBND tỉnh sẽ xác định lại và công bố công khai số lượng và chủng loại xe
ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý theo số biên chế và các tiêu chí khác tại thời điểm xác định lại. Việc điều
chỉnh số lượng và chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung trong chu kỳ ổn định
chỉ áp dụng trong trường hợp có thay đổi về cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc,
trực thuộc các Sở, Ban, ngành và tương đương cấp tỉnh và các đơn vị hành chính
cấp huyện (quy định tại Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP).
3. Quy định phương thức quản lý
xe ô tô phục vụ công tác chung trang bị cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh:
Phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung trang bị cho Văn phòng Tỉnh ủy,
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan, đơn vị thuộc
Tỉnh ủy (trừ các đơn vị sự nghiệp thuộc Tỉnh ủy); các Sở, Ban, ngành và
tương đương cấp tỉnh (trừ các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh); Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh được
thực hiện theo phương thức quản lý trực tiếp quy định tại điểm a khoản 6 Điều
11 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ; trường hợp các cơ quan, đơn vị nêu trên được
giao quản lý trực tiếp xe ô tô có đơn vị thuộc, trực thuộc thì thủ trưởng đơn vị
trực tiếp quản lý xe này quyết định phương thức quản lý xe theo quy định tại điểm
c khoản 6 Điều 11 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP .
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính: Căn cứ số lượng,
chủng loại xe ô tô được UBND tỉnh ban hành, tiến hành rà soát, lập phương án sắp
xếp lại số xe ô tô hiện có của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, trình
UBND tỉnh phê duyệt; tham mưu UBND tỉnh thực hiện xử lý xe ô tô dôi dư (nếu
có) theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các quy định
pháp luật khác có liên quan.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị
cấp tỉnh: Thực hiện quản lý, sử dụng xe ô tô theo số lượng, chủng loại và
phương thức quản lý xe ô tô được UBND tỉnh ban hành và theo quy định tại Nghị định
số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố: Căn cứ số lượng, chủng loại xe ô tô được UBND tỉnh ban hành và tình
hình thực tế của địa phương (sau khi xin ý kiến của các cơ quan liên quan
theo Quy chế làm việc của Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy), UBND các huyện, thị
xã, thành phố quyết định định mức cụ thể của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị và
quyết định phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung thuộc phạm vi quản
lý của địa phương theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP
ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Tỉnh ủy;
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành, Hội, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG THEO
NĐ 72/2023/NĐ-CP ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số lượng, chủng loại
|
Ghi chú
|
Số lượng (xe)
|
Chủng loại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
5
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 2 cầu công suất lớn mức giá tối đa 2,8 tỷ đồng
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
3
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
4
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 2 cầu công suất lớn mức giá tối đa 4,5 tỷ đồng
|
|
4
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
5
|
Tỉnh đoàn
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
6
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
7
|
Hội nông dân tỉnh
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
8
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
10
|
Sở Công Thương
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
11
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
5
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
14
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
16
|
Sở Tài chính
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
19
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
21
|
Sở Y tế
|
18
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
17
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
22
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
4
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
23
|
Sở Xây dựng
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
24
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
25
|
Thanh tra tỉnh
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
26
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
27
|
Ban Quản lý các Khu kinh tế
và khu công nghiệp tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
28
|
Văn phòng Điều phối chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
29
|
Văn phòng Ban An toàn giao
thông tỉnh
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
30
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia
Sông Thanh
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
31
|
Đài Phát thanh - Truyền
hình Quảng Nam
|
3
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
32
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
33
|
Trường Cao đẳng Quảng Nam
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
34
|
Trường Cao đẳng Y tế Quảng
Nam
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
35
|
Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
36
|
Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng các CTGT tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
37
|
Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng các công trình NN&PTNT tỉnh
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
38
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
Tổng cộng
|
108
|
|
|
Ghi chú:
- Loại xe dưới 9 chỗ ngồi, mức
giá tối đa là 950 triệu đồng.
- Loại xe 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu, mức
giá tối đa là 1.600 triệu đồng.
- Loại xe 12-16 chỗ, mức giá tối
đa là 1.300 triệu đồng.
PHỤ LỤC II
SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG THEO
NĐ 72/2023/NĐ-CP ĐỐI VỚI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Số lượng, chủng loại
|
Ghi chú
|
Số lượng (xe)
|
Chủng loại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Thành phố Tam Kỳ
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
2
|
Thành phố Hội An
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
3
|
Thị xã Điện Bàn
|
6
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
5
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
4
|
Huyện Phú Ninh
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
5
|
Huyện Thăng Bình
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
7
|
Huyện Núi Thành
|
6
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
5
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
8
|
Huyện Đại Lộc
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
9
|
Huyện Quế Sơn
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
10
|
Huyện Nông Sơn
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
11
|
Huyện Tiên Phước
|
6
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
5
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
12
|
Huyện Hiệp Đức
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
14
|
Huyện Nam Trà My
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
6
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
18
|
Huyện Phước Sơn
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
Tổng cộng
|
105
|
|
|
Ghi chú:
- Loại xe dưới 9 chỗ ngồi, mức giá
tối đa là 950 triệu đồng.
- Loại xe 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu, mức
giá tối đa là 1.600 triệu đồng.
- Loại xe 12-16 chỗ, mức giá tối
đa là 1.300 triệu đồng.
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG THEO
NĐ 72/2023/NĐ-CP ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số lượng, chủng loại
|
Ghi chú
|
Số lượng (xe)
|
Chủng loại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
5
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 2 cầu công suất lớn mức giá tối đa 2,8 tỷ đồng
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
3
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
4
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 2 cầu công suất lớn mức giá tối đa 4,5 tỷ đồng
|
|
4
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
5
|
Tỉnh đoàn
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
6
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
7
|
Hội nông dân tỉnh
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
8
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
10
|
Sở Công Thương
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
11
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
5
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
14
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
16
|
Sở Tài chính
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
19
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
21
|
Sở Y tế
|
18
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
17
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
22
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
4
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
23
|
Sở Xây dựng
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
24
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
25
|
Thanh tra tỉnh
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
26
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
27
|
Ban Quản lý các Khu kinh tế
và khu công nghiệp tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
28
|
Văn phòng Điều phối chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
29
|
Văn phòng Ban An toàn giao
thông tỉnh
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
30
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia
Sông Thanh
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
31
|
Đài Phát thanh - Truyền
hình Quảng Nam
|
3
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
32
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
33
|
Trường Cao đẳng Quảng Nam
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
34
|
Trường Cao đẳng Y tế Quảng
Nam
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
35
|
Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
36
|
Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng các CTGT tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
37
|
Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng các công trình NN&PTNT tỉnh
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
38
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
Tổng cộng
|
108
|
|
|
Ghi chú:
- Loại xe dưới 9 chỗ ngồi, mức
giá tối đa là 950 triệu đồng.
- Loại xe 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu, mức
giá tối đa là 1.600 triệu đồng.
- Loại xe 12-16 chỗ, mức giá tối
đa là 1.300 triệu đồng.
PHỤ LỤC II
SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG THEO
NĐ 72/2023/NĐ-CP ĐỐI VỚI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Số lượng, chủng loại
|
Ghi chú
|
Số lượng (xe)
|
Chủng loại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Thành phố Tam Kỳ
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
2
|
Thành phố Hội An
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
3
|
Thị xã Điện Bàn
|
6
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
5
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
4
|
Huyện Phú Ninh
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
5
|
Huyện Thăng Bình
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
7
|
Huyện Núi Thành
|
6
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
5
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
8
|
Huyện Đại Lộc
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
9
|
Huyện Quế Sơn
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
10
|
Huyện Nông Sơn
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
11
|
Huyện Tiên Phước
|
6
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
5
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
12
|
Huyện Hiệp Đức
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
4
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
14
|
Huyện Nam Trà My
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
2
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 12 - 16 chỗ
|
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
6
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
18
|
Huyện Phước Sơn
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô dưới 9 chỗ
|
|
Tổng cộng
|
105
|
|
|
Ghi chú:
- Loại xe dưới 9 chỗ ngồi, mức giá
tối đa là 950 triệu đồng.
- Loại xe 7 hoặc 8 chỗ 2 cầu, mức
giá tối đa là 1.600 triệu đồng.
- Loại xe 12-16 chỗ, mức giá tối
đa là 1.300 triệu đồng.
Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2024 quy định không áp dụng khoán kinh phí sử dụng xe ô tô; số lượng, chủng loại và phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung trang bị cho các cơ quan, đơn vị, địa phương do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 779/QĐ-UBND ngày 02/04/2024 quy định không áp dụng khoán kinh phí sử dụng xe ô tô; số lượng, chủng loại và phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung trang bị cho các cơ quan, đơn vị, địa phương do tỉnh Quảng Nam ban hành
369
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|