|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3130/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3130/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Hòa Bình
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3130/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số
122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017;
số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số
33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số
54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 5350/TTr-STNMT-QLĐ ngày 19 tháng 7 năm 2021, Ủy ban
nhân dân huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 1241/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Nhà Bè với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Nhà Bè
|
Xã
Phú Xuân
|
Xã Long Thới
|
Xã
Nhơn Đức
|
Xã
Phước Kiển
|
Xã
Hiệp Phước
|
Xã
Phước Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.042,70
|
599,42
|
1.002,51
|
1.081,62
|
1.453,04
|
1.498,95
|
3.802,34
|
604,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.188,03
|
100,48
|
112,91
|
370,78
|
881,58
|
649,56
|
1.756,06
|
316,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
130,24
|
|
|
|
|
|
130,24
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,94
|
|
1,34
|
|
|
1,59
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.886,06
|
97,74
|
107,54
|
323,17
|
585,33
|
565,33
|
1.050,40
|
156,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.167,14
|
2,74
|
4,03
|
47,62
|
296,26
|
80,99
|
575,42
|
160,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,64
|
|
|
|
|
1,64
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.854,67
|
498,94
|
889,59
|
710,84
|
571,46
|
849,38
|
2.046,27
|
288,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,37
|
|
35,15
|
|
|
|
2,22
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
63,85
|
1,66
|
3,01
|
|
|
|
|
59,19
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
883,58
|
|
|
93,18
|
|
|
790,40
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
171,55
|
127,19
|
24,63
|
2,71
|
2,11
|
12,96
|
1,96
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,80
|
|
8,60
|
21,64
|
1,71
|
2,59
|
0,24
|
0,02
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
992,81
|
51,78
|
149,27
|
217,74
|
155,72
|
216,21
|
148,84
|
53,26
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,45
|
|
|
1,00
|
|
0,37
|
|
1,08
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.033,60
|
|
192,67
|
142,10
|
156,51
|
347,95
|
113,21
|
81,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
137,04
|
137,04
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,48
|
0,53
|
6,69
|
1,49
|
0,61
|
0,75
|
0,90
|
0,51
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở và các tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,82
|
0,71
|
0,11
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,68
|
0,66
|
1,66
|
0,41
|
0,96
|
0,09
|
0,58
|
1,33
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,19
|
1,84
|
0,62
|
0,51
|
5,57
|
0,41
|
0,08
|
0,16
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,02
|
0,04
|
0,05
|
0,07
|
0,03
|
0,11
|
0,09
|
0,63
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
158,45
|
7,74
|
18,43
|
24,26
|
15,76
|
79,54
|
3,15
|
9,57
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,85
|
0,26
|
0,50
|
0,21
|
0,22
|
0,38
|
0,18
|
0,10
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.300,18
|
169,50
|
444,55
|
204,99
|
228,77
|
186,77
|
984,43
|
81,17
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,69
|
|
|
|
2,44
|
1,25
|
|
|
226
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
5,25
|
|
3,66
|
0,53
|
1,05
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích thu
hồi đất năm 2021:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Nhà Bè
|
Xã
Phú Xuân
|
Xã
Long Thới
|
Xã
Nhơn Đức
|
Xã
Phước Kiển
|
Xã
Hiệp Phước
|
Xã
Phước Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
281,18
|
4,39
|
9,13
|
130,87
|
24,20
|
8,58
|
97,46
|
6,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,98
|
|
|
|
|
|
2,98
|
|
|
Đất trồng lúa (*)
|
LUA**
|
160,73
|
7,71
|
5,45
|
60,97
|
1,65
|
8,60
|
69,33
|
7,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
206,19
|
4,14
|
8,62
|
104,75
|
19,63
|
7,22
|
56,97
|
4,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
72,01
|
0,25
|
0,51
|
26,12
|
4,58
|
1,36
|
37,51
|
1,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
42,71
|
0,24
|
16,31
|
13,41
|
3,51
|
4,98
|
2,06
|
2,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,38
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,26
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,45
|
0,06
|
0,39
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,45
|
|
|
0,24
|
0,02
|
0,19
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,01
|
|
2,37
|
11,71
|
0,21
|
0,46
|
0,26
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
22,02
|
|
10,83
|
1,44
|
3,25
|
3,85
|
1,32
|
1,33
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,64
|
|
0,61
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở và các tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,04
|
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,16
|
|
0,15
|
|
|
0,01
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,01
|
0,07
|
1,45
|
|
0,01
|
0,42
|
0,45
|
0,61
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (*): Diện tích pháp lý
thể hiện trên Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất của
người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do
trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm
1999-2004, có thay đổi mục đích sử dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất
trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở...mà không đăng ký biến động đất đai ở
các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa
3. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất 2021:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Nhà Bè
|
Xã
Phú Xuân
|
Xã
Long Thới
|
Xã
Nhơn Đức
|
Xã
Phước Kiển
|
Xã
Hiệp Phước
|
Xã
Phước Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
+..(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
446,11
|
13,84
|
14,03
|
132,91
|
37,06
|
22,66
|
217,47
|
8,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,72
|
|
|
|
|
|
1,72
|
|
|
Đất trồng lúa (*)
|
LUA**/PNN
|
388,94
|
17,04
|
5,58
|
61,33
|
55,40
|
40,57
|
199,72
|
9,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
291,59
|
13,59
|
13,48
|
105,00
|
31,96
|
15,32
|
107,29
|
4,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
152,81
|
0,25
|
0,55
|
27,91
|
5,11
|
7,34
|
108,46
|
3,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,33
|
|
233
|
1,17
|
|
2,85
|
0,98
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
- (*): Diện tích pháp lý thể
hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ
địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi mục đích sử
dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất
ở...mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt
pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận
là đất trồng lúa
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Hiện trạng năm 2020 trên địa bàn huyện
Nhà Bè không còn nhóm đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị sau có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân
dân huyện Nhà Bè:
- Kiểm tra, rà soát các chỉ tiêu
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đảm bảo các nguyên tắc thể hiện tại Kế hoạch
số 9720/KH-STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường
và cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ
2021-2030 đồng thời với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tích hợp vào
quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
- Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết hồ
sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; tảng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân chậm
thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ trương
đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã đăng ký
kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi; chịu trách nhiệm
về đề xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với các công
trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2018 trở về trước.
- Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm bảo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.
- Đối với chỉ tiêu,
diện tích đăng ký chuyển đổi mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân năm
2021: Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè chưa thực hiện nội dung chỉ đạo tại điểm
2.2, Mục III của Kế hoạch số 649/KH-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Thành phố. Do vậy, Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tiếp tục thực hiện nội
dung này gửi Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem
xét, quyết định làm cơ sở giải quyết nhu cầu đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
của hộ gia đình, cá nhân trong năm 2021. Đồng thời, khẩn trương hoàn thiện báo
cáo thuyết minh, Bản đồ vị trí các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
các xã trên địa bàn huyện Nhà Bè, cụ thể: giảm chỉ tiêu, diện tích đăng ký nhu
cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân đối với 15,75ha (theo
phụ lục đính kèm Tờ trình số 5350/TTr-STNMT-QLĐ ngày 19 tháng 7 năm 2021 của Sở
Tài nguyên và Môi trường) trên địa bàn các xã: Phước Lộc (0,69ha), Phú Xuân
(3,41 ha), Thị trấn Nhà Bè (0,56ha), Long Thới (2,7ha), Phước Kiển (1,96ha),
Nhơn Đức (6,43ha) làm cơ sở công bố, niêm yết công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
- Đối với diện tích đất chuyển đổi mục
đích từ đất lúa, Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè có trách nhiệm kiểm tra, rà soát,
đảm bảo thực hiện đúng theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
Thành phố, chịu trách nhiệm về pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng
của hộ gia đình, cá nhân. Hàng tháng, báo cáo các trường hợp chuyển đổi mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện (kèm theo Quyết định
và hồ sơ pháp lý có liên quan) cho Sở Tài nguyên và Môi trường để phối hợp theo
dõi, quản lý.
- Công bố, niêm yết công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản
lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
và các Sở-ngành có liên quan:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Xác định, cân đối các nguồn vốn để
thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng
mắc, phối hợp xử lý hoặc báo cáo đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng
đất được thực hiện khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu
quả, phát huy tiềm năng về đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban- Ngành có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành Ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/LT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hòa Bình
|
Quyết định 3130/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3130/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 30/08/2021 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
3.808
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|